Đề giữa kỳ 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên; đề thi gồm 05 trang, cấu trúc 70% trắc nghiệm (35 câu) + 30% tự luận (03 câu), thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 101 – 103 – 105 – 107 – 202 – 204 – 206 – 208.

Mã đề 101 Trang 1/5
SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
(Đề kiểm tra gồm 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh:................................................SBD.............................Phòng..............Lớp..............
I. Trắc nghiệm: (35 câu -7 điểm)
Câu 1. Cho góc hình hc có s đo bng (hình v bên dưi). S đo ca các góc lưng giác
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2. Đưng cong trong hình i đây là đ th ca hàm s nào trong các đáp án A, B, C, D?
A.
cotyx=
B.
cosyx=
. C.
sinyx=
. D.
tanyx=
.
Câu 3. Trong các công thc sau, công thc nào sai?
A.
( ) ( )
1
sin sin cos cos .
2
a b ab ab

= +

B.
( ) ( )
1
sin cos sin cos .
2
a b ab ab

= −− +

C.
D.
( ) ( )
.
1
sin cos sin sin
2
a b ab ab
= +

+
Câu 4. Cho dãy s có các s hng đu là 8, 15,22, 29, 36, ….S hng tng quát ca dãy s này là
A.
81
n
un=
. B.
77
n
un= +
. C.
7
n
un=
. D.
71
n
un= +
.
Câu 5. Nghim ca phương trình
( )
0
2
sin 45
2
x +=
A.
0
00
360
,
270 360
xk
k
xk
=
= +
.
B.
00
00
90 180
,
180 360
xk
k
xk
=−+
= +
.
C.
00
00
90 360
,
180 360
xk
k
xk
=−+
= +
. D.
00
00
90 360
,
90 360
xk
k
xk
=−+
= +
.
Câu 6. Cho cp s cng
( )
n
u
4 14
12, 18uu=−=
. Khi đó s hng đu
1
u
và công sai
d
ca cp s cng là
A.
1
21; 3ud=−=
. B.
1
22; 3ud=−=
. C.
1
21; 3ud=−=
. D.
1
20; 3ud=−=
.
Câu 7. Cho
4
sin ,
52
π
α απ
= <<
. Khi đó
uOv
0
60
( )
,Ou Ov
( )
00
60 360=−+ , ., Ou Ov k k
( )
00
60 180=+∈, ., Ou Ov k k
( )
00
60 360=+∈, ., Ou Ov k k
( )
00
60 180=−∈, ., Ou Ov k k
MÃ ĐỀ: 101
Mã đề 101 Trang 2/5
A.
3
cos
5
α
=
. B.
1
cos
5
α
=
. C.
3
cos
5
α
=
. D.
1
cos
5
α
=
.
Câu 8. Trong s các hàm s ng giác
cosyx=
,
sinyx=
,
tanyx=
,
cotyx=
, s hàm s l
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 9. Dãy s nào sau đây không là mt cp s cng?
A.
;...
2
1
;
2
1
;
2
1
32
B.
;...
2
5
- ;
2
3
- ;
2
1
- ;
2
1
C. 2; 2; 2; 2; … D.
;...
2
3
;1;
2
1
;0;
2
1
Câu 10. Phương trình lưng giác
3cot 3 0x −=
có nghim là
A.
,
6
x kk
π
π
=+∈
. B.
2,
6
x kk
π
π
=+∈
. C.
,
3
x kk
π
π
=+∈
. D.
2,
3
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 11. Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo thì mi góc lưng giác có cùng tia đu và tia
cui vi góc lưng giác trên đu có s đo dng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Đẳng thc nào sau đây là đng thc đúng ?
A.
13
cos cos sin
32 2
a aa
π

+=


. B.
31
cos sin cos
32 2
a aa
π

+=


.
C.
13
cos sin cos
32 2
a aa
π

+=


. D.
1
cos cos
32
aa
π

+= +


.
Câu 13. Cho dãy s
( )
n
u
vi
1
*
1
5
,
nn
u
u u nn
+
=
=+∈
. S hng th ba
3
u
ca dãy s
A.
3
7u =
. B.
3
20u =
. C.
3
8u =
. D.
3
10u =
.
Câu 14. Cho cp s cng
( )
n
u
2
1
;3
1
== du
. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
)1(
2
1
3 ++= nu
n
. B.
)
4
1
)1(3( += nnu
n
. C.
2
1
)1(3 += nu
n
. D.
1
2
1
3 += nu
n
.
Câu 15. Trong các khng đnh sau, khng đnh đnh nào đúng?
A.
( )
sin cos cos sin sinab a b a b−=
. B.
( )
sin sin cos cos sinab a b a b−= +
.
C.
( )
sin sin sin cos cosab a b a b−=
. D.
( )
sin sin cos cos sinab a b a b−=
.
Câu 16. Hàm s
cos3yx
tun hoàn vi chu k bằng bao nhiêu?
A.
3T π=
. B.
2T π=
. C.
2
3
π
T =
. D.
6T π=
.
Câu 17. Cho dãy s
( )
n
u
vi
nu
n
27 =
. Khng đnh nào sau đây là sai?
A. Ba s hng đu ca dãy s
1;3;5
321
=== uuu
. B. S hng th
1n +
ca dãy s
nu
n
28
1
=
+
.
C. S hng th 4 ca dãy s
1
4
=u
. D.
( )
n
u
là cp s cng có công sai
2d =
.
Câu 18. Biết
1
sin
2
x =
thì
cos 2x =
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
0
.
Câu 19. Cho
α
là góc lưng giác, trong các khng đnh sau khng đnh nào đúng?
A.
sin( ) .cos
πα α
−=
B.
sin( ) sin .
πα α
−=
C.
sin( ) .cos
πα α
−=
D.
sin( ) sin .
πα α
−=
Câu 20. Giá tro sau đây mang du dương?
A. . B. . C. . D. .
2
π
( )
2,
2
kk
π
π
+∈
( )
,
2
kk
π
π
+∈
( )
,
22
kk
ππ
+∈
2
π
0
sin120
0
tan120
0
cos120
0
cot120
Mã đề 101 Trang 3/5
Câu 21. Cho cp s cng vi
1
4u
=
8
d =
. S hng
20
u
ca cp s cng đã cho bng
A.
12
. B.
245
. C.
165
. D.
156
.
Câu 22. Cho hàm s
()y fx=
có đ th như hình bên dưi. Mnh đ nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
3
;.
22
ππ



B. Hàm s đồng biến trên
;0 .
2
π



C. Hàm s đồng biến trên
3
;.
22
ππ

−−


D. Hàm s đồng biến trên
;.
22
ππ



Câu 23. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai?
A.
2
cos 2 1 2sin .aa
=
B.
22
cos 2 sin cosaaa
=
.
C.
2
cos2 2cos 1.aa=
D.
22
cos 2 cos sin
a aa=
.
Câu 24. Công thc nghim ca phương trình
cos cos
x
α
=
A.
2
,
2
xk
k
xk
απ
πα π
= +
=−+
. B.
( )
2, .x kk
απ
=±+
C.
( )
,
xk
k
xk
απ
πα π
= +
=−+
. D.
(
)
,.
x kk
απ
=+∈
Câu 25. Trong các hình sau, hình nào là hình biểu diễn của một hình tứ diện?
A. Hình (I). B. Hình (IV). C. Hình (I), (II). D. Hình (III).
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABC D
, đáy là hình bình hành tâm
O
. Trên
,SC SD
ln lưt ly các đim
,MN
. Đưng
thng
SO
ct
,AM BN
ln lưt ti
,PQ
(tham kho hình v). Giao đim ca đưng thng
AM
vi
( )
SBD
là đim
nào sau đây?
A. Đim
O
. B. Đim
M
. C. Đim
P
. D. Đim
Q
.
Câu 27. Cho mt phng
( )
P
và đưng thng
( )
dP
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A. Nếu
Ad
thì
( )
AP
.
( )
n
u
Mã đề 101 Trang 4/5
B. Nếu
( )
AP
thì
Ad
.
C. Nếu 3 đim
,,ABC
thuc
( )
P
,,
ABC
thng hàng thì
,,ABC
thuc
d
.
D. Nếu
Ad
thì
(
)
AP
.
Câu 28. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A. Hai đưng thng cùng song song vi mt đưng thng th ba thì song song vi nhau hoc trùng nhau.
B. Hai đưng thng cùng song song vi mt đưng thng th ba thì song song vi nhau.
C. Hai đưng thng cùng song song vi mt đưng thng th ba thì trùng nhau.
D. Hai đưng thng cùng song song vi mt đưng thng th ba thì chúng ln lưt nm trên hai mt phng
song song.
Câu 29. Cho t din
ABCD
như hình v bên dưi. V trí tương đi ca hai đưng thng
AC
BD
A. chéo nhau. B. trùng nhau. C. ct nhau. D. song song.
Câu 30. Cho hình chóp ngũ giác
.S ABC DE
.Trong các khng đnh dưi đây, khng đnh đúng là
A. Điểm
E
thuộc mặt phẳng
( )
SAB
. B. Điểm
B
thuộc mặt phẳng
( )
SED
.
C. Điểm
B
thuộc mặt phẳng
(
)
SAB
. D. Điểm
D
thuộc mặt phẳng
( )
SBC
.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gi
M
là trung đim ca
SA
(tham kho hình v). Giao
tuyến ca mt phng
( )
CMD
và mt phng
( )
SAB
là đưng thng song song vi đưng thng nào sau đây?
A.
AD
. B.
CM
. C.
SB
. D.
CD
.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
M
là trung đim
SA
(tham kho hình
v bên dưi). Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
( )
//OM SBD
. B.
( )
//OM SAD
. C.
( )
//OM SAB
. D.
( )
//OM SCD
M
C
A
D
B
S
Mã đề 101 Trang 5/5
Câu 33. Phát biu nào sau đây sai ?
A. Bốn đim phân bit luôn nm trên cùng mt mt phng.
B. Có mt và ch mt đưng thng đi qua hai đim phân bit cho trưc.
C. Có mt và ch mt mt phng đi qua 3 đim không thng hàng cho trước.
D. Hai mt phng phân bit có mt đim chung thì chúng có mt đưng thng chung duy nht cha tt c các
đim chung ca hai mt phng đó.
Câu 34. Cho hai đưng thng phân bit
,ab
và mt phng
( )
α
. Giả sử
( ) ( )
// ,ab
αα
. Khi đó
A.
//ab
hoc
,ab
chéo nhau. B.
//ab
. C.
,ab
ct nhau. D.
,ab
chéo nhau.
Câu 35. Trong không gian cho hai đưng thng ct nhau
a
b
. Nếu
c
là mt đưng thng song song vi
a
thì
A.
c
b
song song vi nhau. B.
c
b
ct nhau hoc chéo nhau.
C.
c
b
ct nhau. D.
c
b
chéo nhau.
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 36. (1.0 điểm) Chiều cao
h
(mét) ca một cabin trên vòng quay tại thời điểm
t
(giây) sau khi bắt đầu chuyển
động được cho bởi công thc
( )
30 20sin
24 4
ht t
ππ

=++


. Trong khoảng thi gian
0 45t≤≤
thì cabin đạt đ
cao 30 mét tại nhng thời điểm nào?
Câu 37. (1.0 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với đáy lớn AD
//AD BC
.
a. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau:
( )
SAB
(
)
SCD
;
(
)
SAD
(
)
SBC
.
b. Trên cạnh SA, SD lần lượt lấy điểm M , N sao cho
1
2
SM SA=
2SD SN=
. Chứng minh đường thng MN
song song vi mặt phẳng
( )
ABCD
.
Câu 38. (1.0 điểm)
Khi kí hợp đồng lao động dài hạn với các kĩ sư được tuyển dụng, công ty liên doanh A đề
xuất hai phương án trả lương để người lao động lựa chọn cụ thể:
+ Ở phương án 1: Người lao động sẽ nhận được 60 triệu đồng cho năm làm việc thứ nhất, kể từ năm làm
việc thứ 2 mức lương sẽ tăng thêm 5 triệu đồng mỗi năm.
+ Ở phương án 2: Người lao động sẽ nhận được 13 triệu đồng cho quý làm việc đầu tiên, và kể từ quý thứ 2
mức lương sẽ tăng thêm 800 nghìn đồng mỗi quý.
Vậy, nếu là người kí hợp đồng lao động với công ty liên doanh đó thì bạn sẽ chọn phương án nào?
------ HẾT ------
Mã đ 202 Trang 1/5
S GD& ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯNG THPT LƯƠNG NGC QUYN
kim tra gm 05 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
(Học sinh không được s dng tài liu)
H và tên hc sinh:................................................SBD.............................Phòng..............Lp..............
I. Trc nghim: (35 câu -7 điểm)
Câu 1. Dãy s nào sau đây là một cp s cng?
A.
2;5;8;11;14.
B.
2; 4;8;10;14.
C.
15;10;5; 0; 4.
D.
1; 2;3; 4;5; 7.
Câu 2. Trong các phát biu sau, phát biểu đúng là
A. Qua hai điểm có một và ch một mặt phng.
B. Qua hai đường thng cắt nhau xác định một mt phng.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có tối đa hai điểm chung khác nữa.
D. Qua ba điểm không thẳng hàng có vô số mặt phng.
Câu 3. Trong các hàm số ng giác
cos
yx=
,
sinyx=
,
tanyx=
,
cotyx=
, s hàm số chẵn là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 4. Biết
4
cos
5
α
=
2
π
απ
<<
. Giá tr
sin 2
α
bng
A.
24
.
25
B.
24
.
5
C.
2
.
5
D.
8
.
25
Câu 5. Cho đồ th hàm số
cosyx=
như trong hình vẽ. Hỏi hàm số
cosyx=
nghch biến trên khoảng
A.
;
2
π
π



. B.
3
;0
2
π



. C.
;
22
ππ



. D.
;0
2
π



.
Câu 6. Cho t din
ABCD
như hình vẽ, cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?
A.
BD
BC
. B.
AC
BC
. C.
AB
CD
. D.
AD
AB
.
Câu 7. Công thức nào sau đây là đúng với cp s cộng có số hạng đầu
1
u
, công sai
d
?
A.
( )
1
1
n
uu n d=−−
. B.
nn
uud= +
. C.
( )
1
1
n
uu n d=+−
. D.
( )
1
1
n
uu n d=++
.
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
. Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
(tham khảo hình vẽ). Giao
MÃ Đ: 202
Mã đ 202 Trang 2/5
tuyến của hai mặt phng
( )
SAC
( )
SBD
là đường thng
A.
SC
. B.
SB
. C.
SO
. D.
SA
.
Câu 9. Hàm s
3sin 2yx=
tun hoàn với chu kì
A.
T
π
=
. B.
3T
π
=
. C.
2T
π
=
. D.
6T
π
=
.
Câu 10. Cho dãy s
( )
n
u
vi
2
1
n
u
nn
=
+
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Dãy s
( )
n
u
b chn. B. m s hạng đầu ca dãy
( )
n
u
là:
11 1 1 1
;; ; ;
2 6 12 20 30
.
C. Dãy s
( )
n
u
b chn trên bi s
1
2
M =
. D. Dãy s
( )
n
u
tăng.
Câu 11. Cho cp s cng
( )
n
u
5 20
15, 60uu=−=
. Khi đó số hạng đầu
1
u
, công sai
d
ca cp s cộng là
A.
1
35, 5ud= =
. B.
1
35, 5ud=−=
. C.
1
35, 5ud= =
. D.
1
35, 5ud=−=
.`
Câu 12. Rút gn biu thc
cos cos
44
xx
ππ

+−


sau ta được
A.
2 cos x
. B.
2 sin x
. C.
2 sin x
. D.
2 cos x
.
Câu 13. Trên đường tròn lượng giác, cho điểm . Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho dãy s
( )
n
u
vi
1
*
1
2
2,
nn
u
u un
+
=
=
. S hng th
4
u
ca dãy s
( )
n
u
A.
4
32u =
. B.
4
8u =
. C.
4
16u =
. D.
4
12u =
.
Câu 15. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ.
Đồ th hàm s
( )
y fx=
là đồ th của hàm số nào dưới đây?
A.
cotyx=
. B.
sinyx=
. C.
cosyx=
. D.
tanyx=
.
Câu 16. Cho cp s cng vi
1
2u =
7
10u =
. Công sai của cp s cộng đã cho bằng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Câu 17. Biết
tan 2
α
=
180 270
α
<<

. Giá tr
cos sin
αα
+
bng
A.
1– 5
. B.
35
2
. C.
35
5
. D.
51
2
.
Câu 18. Trong mặt phng cho ba tia . Trong các mệnh đề sau, mệnh đềo đúng?
( )
;M xy
( )
,sđ OA OM
α
=
sin xy
α
=
cos xy
α
= +
cos y
α
=
sin y
α
=
( )
n
u
,,Ou Ov Ox
Mã đ 202 Trang 3/5
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 19. Mt chiếc đồng h có kim chỉ gi ch s 9 và kim phút ch s 12. S đo của góc lượng
giác
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng
A. Hai đường thng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mt phng.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
D. Khi hai đường thng trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 21. Trong mặt phng
( )
α
, cho 4 điểm
,,,ABCD
trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Điểm
S
không thuộc mt phng
( )
α
. Có mấy mặt phng to bi
S
và 2 trong 4 điểm nói trên?
A. 4. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 22. Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào sai?
A.
2
cos 2 1 2sin .aa=
B.
sin 2 2sin cos .a aa=
C.
22
cos 2 cos sin .a aa=
D.
2
cos 2 2cos 1.aa= +
Câu 23. Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng?
A.
cos cos 2 sin sin .
22
ab ab
ab
+−
−=
B.
cos cos 2cos cos .
22
ab ab
ab
+−
−=
C.
cos cos 2sin sin .
22
ab ab
ab
+−
−=
D.
cos cos 2 cos cos .
22
ab ab
ab
+−
−=
Câu 24. Phương trình lượng giác
3 tan 3x =
có nghiệm là
A.
,
6
x kk
π
π
=+∈
. B.
,
3
x kk
π
π
=+∈
. C.
2,
3
x kk
π
π
=+∈
. D.
2,
6
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 25. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
cos 0 2 , .
2
x x kk
π
π
=⇔= +
B.
( )
sin 0 2 ,x xk k
π
=⇔=
.
C.
( )
cos 1 2 ,x x kk
ππ
=−⇔ = +
. D.
( )
tan 0 2 ,x xk k
π
=⇔=
.
Câu 26. Chn đáp án sai trong các đáp án sau.
A. Nếu điểm
A
không thuộc mặt phng
( )
P
thì ta viết
( )
AP
.
B. Nếu điểm
A
thuộc đường thng
d
thì ta viết
Ad
.
C. Nếu điểm
A
thuc mặt phng
( )
P
thì ta viết
( )
AP
.
D. Nếu điểm
A
không thuc mặt phng
( )
P
thì ta viết
( )
AP
.
Câu 27. Nghiệm của phương trình
( )
0
3
cos 60
2
x +=
A.
0
00
360
,
120 360
xk
k
xk
=
=−+
.
B.
00
00
90 360
,
210 360
xk
k
xk
= +
=−+
.
C.
0
00
180
,
120 180
xk
k
xk
=
=−+
. D.
00
00
90 180
,
210 180
xk
k
xk
= +
=−+
.
( ) ( ) ( )
π
= + +∈, , , 2, Ou Ov sñ Ov Ox Ou Ox k k
( ) ( ) ( )
π
= + +∈, , , 2, Ou Ov Ou Ox Ox Ov k k
( ) ( ) ( )
π
= + +∈, , , 2, Ou Ov sñ Ou Ov Ox Ou k k
( ) ( ) ( )
π
= + +∈, , , 2, Ou Ov sñ Ov Ox Ox Ou k k
OG
OP
( )
,OG OP
00
90 360 ,kk−+
00
270 360 ,kk+
00
90 360 ,kk+∈
00
270 360 ,kk−+
Mã đ 202 Trang 4/5
Câu 28. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( )
cos cos cos sin sin .ab a b a b+= +
B.
( )
cos sin cos cos sin .ab a a b b+= +
C.
( )
cos cos cos sin sin .ab a b a b+=
D.
( )
cos cos sin sin cos .ab a b a b+= +
Câu 29. Cho dãy s có các s hạng đầu là
1234
0;;;;;...
2345
.S hng tng quát ca dãy s
A.
1
n
n
u
n
=
+
. B.
1
n
n
u
n
+
=
. C.
2
1
n
nn
u
n
=
+
. D.
1
n
n
u
n
=
.
Câu 30. Chọn đẳng thc sai trong các đẳng thc sau.
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho hai đường thẳng phân biệt
,ab
và mặt phng
( )
α
. Giả sử
( )
// , //a bb
α
. Khi đó
A.
( )
//a
α
. B.
a
ct
( )
α
. C.
( )
//a
α
hoc
( )
a
α
. D.
( )
a
α
.
Câu 32. Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,DB DC
,
P
là một điểm trên
cnh
AB
(tham khảo hình vẽ dưới đây).
Giao tuyến của mặt phng
( )
PMN
( )
ABC
A. đường thẳng đi qua
P
và song song vi
BC
. B. đường thẳng đi qua
P
và song song vi
AC
.
C. đường thẳng đi qua
N
và song song vi
DB
. D. đường thẳng đi qua
A
và song song vi
BC
.
Câu 33. Cho hai đường thẳng phân biệt
a
,
b
và mặt phng
( )
α
. Gi s
( )
//a
α
( )
//b
α
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
a
b
không có điểm chung. B.
a
b
hoc song song hoặc chéo nhau hoặc ct
nhau.
C.
a
b
hoc song song hoặc chéo nhau. D.
a
b
chéo nhau.
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
. Gi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
SA
SC
(tham khảo
hình vẽ dưới đây). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//MN SBC
. B.
( )
//MN ABCD
. C.
( )
//MN SAB
. D.
( )
//MN SCD
.
Câu 35. Trong bốn hình dưới đây, hình nào là hình biểu din của hình tứ din?
tan cot
2
xx
π

−=


sin cos
2
xx
π

=


sin cos
2
xx
π

−=


tan cot
2
xx
π

−=


Mã đ 202 Trang 5/5
(I)
(II)
(III)
(IV)
A. Hình (III). B. Hình (II). C. Hình (IV). D. Hình (I), (III).
II. T luận (3 điểm)
Câu 36. (1.0 điểm) Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
(
)
4
3cos
63
t
xt
ππ

= +


, trong đó t là thi
gian được tính bằng giây, x là li độ dao động được tính bằng centimet (cm). Trong khoảng thi gian
0 20t≤≤
, ti nhng thời điểm nào thì vật có li độ bng 3 cm?
Câu 37. (1.0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
a. Tìm giao tuyến ca các cặp mặt phẳng sau:
( )
SAC
(
)
SBD
;
( )
SAB
( )
SCD
.
b. Gi E là trung điểm ca cnh SB, trên đoạn BD lấy điểm F sao cho
1
4
BF BD=
. Chứng minh đường thng
EF
song song với mặt phng
(
)
SAC
.
Câu 38. (1.0 điểm) Công ty A muốn thuê một mảnh đất để làm nhà kho. Công ty bất động sản B, công ty
bất động sản C đều muốn cho thuê. Hai công ty đưa ra phương án cho thuê như sau:
+) Công ty B: Năm đầu tiên tiền thuê đất là 60 triệu và kể từ năm thứ hai trở đi mỗi năm tăng thêm 3 triệu
đồng.
+) Công ty C: Trả tiền theo quí, quý đầu tiên là 8 triệu đồng và từ quý thứ hai trở đi mỗi quý tăng thêm
500000 đồng.
Hỏi công ty A nên lựa chọn thuê đất của công ty bất động sản nào để chi phí là thấp nhất biết rằng các
mảnh đất cho thuê của hai công ty về diện tích, độ tiện lợi đều như nhau?
------ HT ------
S GD& ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯNG THPT LƯƠNG NGC QUYN
NG DN CHM T LUN
KIM TRA GIA K 1 – TOÁN 11
MÃ Đ: 101; 103; 105; 107
Câu 36. (1.0 điểm) Chiu cao
h
(mét) ca mt cabin trên vòng quay ti thời điểm
t
(giây) sau khi bt đu
chuyển động được cho bi công thc
( )
30 20sin
24 4
ht t
ππ

=++


. Trong khoảng thi gian
0 45t≤≤
thì
cabin đạt độ cao 30 mét ti nhng thời điểm nào?
Câu 37. (1.0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với đáy lớn AD
//AD BC
.
a. Tìm giao tuyến ca các cp mt phng sau:
( )
SAB
( )
SCD
;
( )
SAD
( )
SBC
.
b. Trên cạnh SA, SD lần lượt lấy điểm M , N sao cho
1
2
SM SA=
2SD SN=
. Chứng minh đường thng MN
song song vi mt phng
( )
ABCD
.
Câu 38. (1.0 điểm) Khi kí hợp đồng lao động dài hn với các kĩ sư được tuyn dụng, công ty liên doanh A đề
xuất hai phương án trả lương để người lao động la chn c th:
+ phương án 1: Người lao động s nhận được 60 triệu đồng cho năm làm việc th nht, k t năm làm việc
th 2 mức lương sẽ tăng thêm 5 triệu đồng mỗi năm.
+ phương án 2: Người lao động s nhận được 13 triệu đồng cho quý làm việc đầu tiên, và k t quý th 2
mức lương sẽ tăng thêm 800 nghìn đồng mi quý.
Vy, nếu là người kí hợp đồng lao động vi công ty liên doanh đó thì bạn s chọn phương án nào?
Câu
36
(1,0)
Khi cabin đạt độ cao 30 mét thì
( )
30 20sin 30 sin 0
24 4 24 4
ht t t
ππ ππ
 
=+ += +=
 
 
0,2
( )
sin 0 , 6 24
24 4 24 4
t t
kk t k
ππ ππ
π

+ = + = =−+


.
0,3
Vi
0 45t≤≤
thì
1 51
0 6 24 45
4 24
kk≤− +
k
nên
1; 2kk= =
.
Vi
1k =
thì
18t =
;
2k =
thì
42t =
.
0,4
Vy trong khong thi gian 45 giây (tính t lúc bắt đầu) ti thời điểm 18 giây và 42
giây thì cabin đạt độ cao 30 mét.
0,1
Câu
37
(1,0)
0,1
+) S là điểm chung ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
.
Trong mặt phng (ABCD), gi I là giao điểm ca ABCD, suy ra I là điểm chung ca
hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
. Vy
( ) ( )
SAB SCD SI∩=
0,2
ý a
(0,5)
+) Ta có S là điểm chung ca hai mt phng
( )
SAD
(
)
SBC
.
Hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
lần lượt chứa hai đường thng ADBC song song
vi nhau nên giao tuyến ca hai mt phẳng là đường thng d đi qua S song song vi
AD.
0,2
ý b
(0,5)
Theo giả thiết, ta có M N lần lượt là trung điểm ca SA, SD nên MN là đường trung
bình của tam giác SAD. Do đó MN//AD.
0,3
Ta có:
( )
(
)
(
)
//
//
MN ADCD
MN ADCD
MN AD ADCD
.
0,2
Câu
38
(1,0)
Phương án 1: Số tiền lương mỗi năm là mỗi s hng ca cp s cng vi
1
60, 5ud
= =
Tổng tiền lương được lĩnh sau n năm là:
( )
( )
2
11
5 115
2 1 120 1 5
2 2 22
nn
T un d n n n= +− = +− = +


0,2
Phương án 2: Số tiền lương mỗi quý là mi s hng ca cp s cng vi
1
13, 0,8ud= =
Tổng tiền lương được lĩnh sau n năm là:
( )
(
)
2
21
4 32 252
2 41 226410,8
2 55
n
T u nd n n n n= +− = +− = +


0,3
Xét
22 2
12
5 115 32 252 71
39 71 0 1,8
2 2 5 5 39
TT n n n n n n n + + ≤⇒
0,3
Như vy, nếu d định làm ngn hn khong 2 năm tr li thì chọn phương án 1, làm dài
hạn 2 năm trở lên thì chọn phương án 2.
0,2
MÃ Đ: 202; 204; 206; 208
Câu 36. (1.0 điểm) Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
4
3cos
63
t
xt
ππ

= +


, trong đó t là thi
gian được tính bng giây, x là li độ dao động được tính bằng centimet (cm). Trong khoảng thi gian
0 20t≤≤
, ti nhng thời điểm nào thì vật có li độ bng 3 cm?
Câu 37. (1.0 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
a. Tìm giao tuyến ca các cp mt phng sau:
( )
SAC
( )
SBD
;
( )
SAB
( )
SCD
.
b. Gi E là trung điểm ca cnh SB, trên đoạn BD lấy đim F sao cho
1
4
BF BD=
. Chứng minh đường thng
EF
song song vi mt phng
( )
SAC
.
Câu 38. (1.0 điểm) Công ty A muốn thuê một mảnh đất để làm nhà kho. Công ty bất động sản B, công ty bất
động sản C đều muốn cho thuê. Hai công ty đưa ra phương án cho thuê như sau:
+) Công ty B: Năm đầu tiên tiền thuê đất là 60 triệu và kể từ năm thứ hai trở đi mỗi năm tăng thêm 3 triệu
đồng.
+) Công ty C: Trả tiền theo quí, quý đầu tiên là 8 triệu đồng và từ quý thứ hai trở đi mỗi quý tăng thêm 500000
đồng.
Hỏi công ty A nên lựa chọn thuê đất của công ty bất động sản nào để chi phí là thấp nhất biết rằng các
mảnh đất cho thuê của hai công ty về diện tích, độ tiện lợi đều như nhau?
Câu
36
(1,0)
Vật có li độ bng 3 cm thì
(
)
44
3cos 3 cos 1
63 63
tt
xt
ππ ππ
 
= += +=
 
 
0,2
44
cos 1 2 8 12 ,
63 63
tt
k t kk
ππ ππ
π

+ = + = =−+


0,3
Vi
0 20t≤≤
thì
27
0 8 12 20
33
kk≤− +
k
nên
1; 2
kk
= =
Vi
1
k =
thì
4t
=
; vi
2k
=
thì
16t =
0,4
Vy trong khong thi gian 20 giây (t lúc bắt đầu) ti thời điểm 4 giây và 16 giây thì
vật có li độ 3cm.
0,1
Câu
37
(1,0)
Ý a
(0,5)
0,1
+) Trong (ABCD), gi O là giao điểm ca AC BD thì O là điểm chung ca hai mt
phng
( )
SAC
( )
SBD
.
Mặt khác, S là điểm chung ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
.
Vy
( ) ( )
SAC SBD SO
∩=
.
0,2
+) S là điểm chung ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
.
Hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
lần lượt chứa hai đường thng ABCD song song
vi nhau nên giao tuyến ca hai mt phẳng là đường thng d đi qua S song song vi AB
0,2
Ý b
(0,5)
Theo giả thiết, ta có F là trung điểm ca BO. Trong tam giác SBOEF là đường
trung bình nên EF//SO.
0,3
Ta có:
(
)
( )
(
)
//
//
EF SAC
EF SAC
EF SO SAC
.
0,2
Câu
38
(1,0)
S tiền thuê đất mi năm ca công ty B là mi s hng ca cp s cng vi
1
60, 3ud= =
Tổng s tiền thuê đất sau n năm là:
( ) ( )
2
11
3 117
2 1 120 1 3
2 2 22
nn
T un d n n n= +− = +− = +


0,2
S tiền thuê đất mi quý ca công ty C là mi s hng ca cp s cng vi
1
8, 0,5ud= =
Tổng s tiền thuê đất sau n năm là:
( ) ( )
2
21
4
2 4 1 2 16 4 1 0,5 4 31
2
n
T u nd n n n n= +− = +− =+


0,3
Xét
2 22
12
3 117
4 31 11 0 11
22
TT n n n n n n n + + ≤⇒
0,3
Như vy, nếu công ty A định thuê đất trong thi hạn dưới 11 năm thì chn công ty C,
nếu d định thuê đất thời gian trên 11 năm thì chọn công ty B. (Nếu là 11 năm thì chọn
công ty B hoặc công ty C đều được).
0,2
Lưu ý: Nếu học sinh có cách giải khác mà đúng thì cho điểm tối đa
------------------Hết--------------------
| 1/14

Preview text:

SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 11
(Đề kiểm tra gồm 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 101
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh:................................................SBD.............................Phòng..............Lớp..............

I. Trắc nghiệm: (35 câu -7 điểm)
Câu 1.
Cho góc hình học uOv có số đo bằng 0
60 (hình vẽ bên dưới). Số đo của các góc lượng giác (Ou,Ov) là A. ( , Ou Ov) 0 0 = 60 −
+ k.360 ,k . B. ( , Ou Ov) 0 0
= 60 + k.180 ,k . C. ( , Ou Ov) 0 0
= 60 + k.360 ,k . D. ( , Ou Ov) 0 0
= 60 − k.180 ,k .
Câu 2. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các đáp án A, B, C, D?
A. y = cot x B. y = cos x . C. y = sin x . D. y = tan x .
Câu 3. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 1
sin asin b = cos 1 
(a b) – cos(a + b).
sin a cosb = sin a b − cos a + b . 2  B.  ( ) ( ) 2  C. 1
cos a cosb = cos 1 
(a b) + cos(a +b).
sin a cosb = sin a b + sin a + b  2  D.  ( ) ( ) . 2 
Câu 4. Cho dãy số có các số hạng đầu là 8, 15,22, 29, 36, ….Số hạng tổng quát của dãy số này là
A. u = n u = n + u = n u = n + n
8 1. B. n 7 7 . C. n 7 . D. n 7 1. 2
Câu 5. Nghiệm của phương trình sin ( 0 x + 45 ) = − là 2 0 x = k360 0 0 x = 90 − + 180 k A.  ,k ∈ . B.  ,k ∈ . 0 0
x = 270 + k360 0 0
x = 180 + k360 0 0 x = 90 − + k360 0 0 x = 90 − + k360 C.  ,k ∈ . D.  ,k ∈ . 0 0
x = 180 + k360 0 0 x = 90 + k360
Câu 6. Cho cấp số cộng (u u = 12 − ,u =18 u n ) có 4 14
. Khi đó số hạng đầu 1và công sai d của cấp số cộng là A. u = 2 − 1;d = 3 u = 2 − 2;d = 3 u = 2 − 1;d = 3 − u = 2 − 0;d = 3 − 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 4 π Câu 7. Cho sinα = , < α < π . Khi đó 5 2 Mã đề 101 Trang 1/5 3 1 3 1
A. cosα = − . B. cosα = . C. cosα = . D. cosα = . 5 5 5 5
Câu 8. Trong số các hàm số lượng giác y = cos x , y = sin x , y = tan x , y = cot x , số hàm số lẻ là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 9. Dãy số nào sau đây không là một cấp số cộng? 1 1 1 1 1 3 5 −1 1 3 A. ; ; ;... B. - ; - ; - ; ;
... C. – 2; – 2; – 2; – 2; … D. ; 0 ; ;1 ; ;... 2 22 23 2 2 2 2 2 2 2
Câu 10. Phương trình lượng giác 3cot x − 3 = 0 có nghiệm là π π π π
A. x = + kπ ,k ∈ . B. x = + k2π ,k ∈ . C. x = + kπ ,k ∈ . D. x = + k2π ,k ∈ . 6 6 3 3 π
Câu 11. Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo thì mọi góc lượng giác có cùng tia đầu và tia 2
cuối với góc lượng giác trên đều có số đo dạng π π π π π
A. + k2π ,(k ∈) .
B. + kπ ,(k ∈) .
C. + k ,(k ∈) . D. . 2 2 2 2 2
Câu 12. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng ?  π  1 3  π  3 1 A. cos a + = cos a −   sin a . B. cos a + = sin a −   cos a .  3  2 2  3  2 2  π  1 3  π  1 C. cos a + = sin a −   cos a . D. cos a + = cos a +   .  3  2 2  3  2 u  = 5
Câu 13. Cho dãy số (u u n ) với 1 
. Số hạng thứ ba của dãy số là * u = + ∈ 3   + u n n n n , 1 A. u = 7 u = 20 u = 8 u =10 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 . 1
Câu 14. Cho cấp số cộng (u u = − d = 1 ; 3 n ) có
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 1 1 1 1 A. u = n 3 − + (n + ) 1 . B. u = n n( 3 − + (n − ) 1 ) . C. u = n 3 − + (n − ) 1 . D. u = n 3 − + n −1. 2 4 2 2
Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào đúng?
A. sin (a b) = cos a cosb − sin asin b .
B. sin (a b) = sin a cosb + cos asin b .
C. sin (a b) = sin asin b − cos a cosb .
D. sin (a b) = sin a cosb − cos asin b .
Câu 16. Hàm số y  cos3x tuần hoàn với chu kỳ bằng bao nhiêu? 2π
A. T = 3π .
B. T = 2π . C. T = .
D. T = 6π . 3
Câu 17. Cho dãy số (u u = 7 − 2 n ) với n
n . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Ba số hạng đầu của dãy số là u = u = u = u = − 1 . + 8 2 1 ; 5 2 ;
3 3 1. B. Số hạng thứ n +1 của dãy số là n n
C. Số hạng thứ 4 của dãy số là u = − 4 1. D. (u d = −
n ) là cấp số cộng có công sai 2 . 1
Câu 18. Biết sin x = thì cos 2x = 2 1 1 A. 1. B. . C. − . D. 0 . 2 2
Câu 19. Cho α là góc lượng giác, trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. sin(π −α) = cosα. B. sin(π −α) = −sinα. C. sin(π −α) = −cosα. D. sin(π −α) = sinα.
Câu 20. Giá trị nào sau đây mang dấu dương? A. 0 sin120 . B. 0 tan120 . C. 0 cos120 . D. 0 cot120 . Mã đề 101 Trang 2/5
Câu 21. Cho cấp số cộng (un ) với u = 4 d = u 1 và
8. Số hạng 20 của cấp số cộng đã cho bằng A. 12 . B. 245 . C. 165. D. 156.
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng?  π 3π  π
A. Hàm số đồng biến trên ;    .
B. Hàm số đồng biến trên −  ;0.  2 2   2   3π π  π π
C. Hàm số đồng biến trên ;  − −   .
D. Hàm số đồng biến trên −  ; .  2 2   2 2 
Câu 23. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 2 cos 2a =1− 2sin . a B. 2 2
cos 2a = sin a − cos a . C. 2
cos 2a = 2cos a −1. D. 2 2
cos 2a = cos a − sin a .
Câu 24. Công thức nghiệm của phương trình cos x = cosα là x = α + kA. ,k ∈   . B. x = α
± + k2π ,(k ∈).
x = π −α + k2π x = α + kπ C. ,(k ∈  ) .
D. x = α + kπ ,(k ∈).
x = π −α + kπ
Câu 25. Trong các hình sau, hình nào là hình biểu diễn của một hình tứ diện? A. Hình (I). B. Hình (IV).
C. Hình (I), (II). D. Hình (III).
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành tâm O . Trên SC, SD lần lượt lấy các điểm M , N . Đường
thẳng SO cắt AM , BN lần lượt tại P,Q (tham khảo hình vẽ). Giao điểm của đường thẳng AM với (SBD) là điểm nào sau đây?
A. Điểm O . B. Điểm M . C. Điểm P . D. Điểm Q .
Câu 27. Cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d ⊂ (P) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu Ad thì A∉(P). Mã đề 101 Trang 3/5
B. Nếu A∈(P) thì Ad . C. Nếu 3 điểm ,
A B,C thuộc (P) và ,
A B,C thẳng hàng thì ,
A B,C thuộc d .
D. Nếu Ad thì A∈(P).
Câu 28. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc trùng nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song.
Câu 29. Cho tứ diện ABCD như hình vẽ bên dưới. Vị trí tương đối của hai đường thẳng AC BD A. chéo nhau. B. trùng nhau.
C. cắt nhau. D. song song.
Câu 30. Cho hình chóp ngũ giác S.ABCDE .Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định đúng là
A. Điểm E thuộc mặt phẳng (SAB) .
B. Điểm B thuộc mặt phẳng (SED).
C. Điểm B thuộc mặt phẳng (SAB) .
D. Điểm D thuộc mặt phẳng (SBC) .
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA (tham khảo hình vẽ). Giao
tuyến của mặt phẳng (CMD) và mặt phẳng (SAB) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. AD . B. CM . C. SB . D. CD . S M A B D C
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA (tham khảo hình
vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OM / /(SBD). B. OM / / (SAD) . C. OM // (SAB) . D. OM / / (SCD) Mã đề 101 Trang 4/5
Câu 33. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Bốn điểm phân biệt luôn nằm trên cùng một mặt phẳng.
B. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng cho trước.
D. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất chứa tất cả các
điểm chung của hai mặt phẳng đó.
Câu 34. Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng (α ) . Giả sử a// (α ),b ⊂ (α ) . Khi đó
A. a//b hoặc a,b chéo nhau. B. a//b . C. a,b cắt nhau.
D. a,b chéo nhau.
Câu 35. Trong không gian cho hai đường thẳng cắt nhau a b . Nếu c là một đường thẳng song song với a thì
A. c b song song với nhau.
B. c b cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. c b cắt nhau.
D. c b chéo nhau.
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 36. (1.0 điểm)
Chiều cao h (mét) của một cabin trên vòng quay tại thời điểm t (giây) sau khi bắt đầu chuyển  π π
động được cho bởi công thức h(t) 30 20sin t  = + + 
. Trong khoảng thời gian 0 ≤ t ≤ 45 thì cabin đạt độ 24 4   
cao 30 mét tại những thời điểm nào?
Câu 37. (1.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn ADAD / /BC .
a. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau: (SAB) và (SCD) ; (SAD) và (SBC) .
b. Trên cạnh SA, SD lần lượt lấy điểm M , N sao cho 1
SM = SA SD = 2SN . Chứng minh đường thẳng MN 2
song song với mặt phẳng( ABCD) .
Câu 38. (1.0 điểm) Khi kí hợp đồng lao động dài hạn với các kĩ sư được tuyển dụng, công ty liên doanh A đề
xuất hai phương án trả lương để người lao động lựa chọn cụ thể:
+ Ở phương án 1: Người lao động sẽ nhận được 60 triệu đồng cho năm làm việc thứ nhất, kể từ năm làm
việc thứ 2 mức lương sẽ tăng thêm 5 triệu đồng mỗi năm.
+ Ở phương án 2: Người lao động sẽ nhận được 13 triệu đồng cho quý làm việc đầu tiên, và kể từ quý thứ 2
mức lương sẽ tăng thêm 800 nghìn đồng mỗi quý.
Vậy, nếu là người kí hợp đồng lao động với công ty liên doanh đó thì bạn sẽ chọn phương án nào?
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 5/5
SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 11
(Đề kiểm tra gồm 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 202
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh:................................................SBD.............................Phòng..............Lớp..............

I. Trắc nghiệm: (35 câu -7 điểm)

Câu 1. Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?
A. 2;5;8;11;14. B. 2;4;8;10;14. C. 15;10;5;0; 4. − D. 1;2;3;4;5;7.
Câu 2. Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là
A. Qua hai điểm có một và chỉ một mặt phẳng.
B. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định một mặt phẳng.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có tối đa hai điểm chung khác nữa.
D. Qua ba điểm không thẳng hàng có vô số mặt phẳng.
Câu 3. Trong các hàm số lượng giác y = cos x , y = sin x , y = tan x , y = cot x , số hàm số chẵn là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. π Câu 4. Biết 4
cosα = − và < α < π . Giá trị sin 2α bằng 5 2 A. 24 − − . B. 24 − . C. 2 . D. 8. 25 5 5 25
Câu 5. Cho đồ thị hàm số y = cos x như trong hình vẽ. Hỏi hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng  π  3π  π π  π A. ;π      . B. −  ;0 . C. −  ; . D. −  ;0 . 2        2   2 2   2 
Câu 6. Cho tứ diện ABCD như hình vẽ, cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?
A. BD BC . B. AC BC . C. AB CD . D. AD AB .
Câu 7. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u , công sai d ? 1
A. u = u n d . B. u = u + d . C. u = u + n d . D. u = u + n + d . n 1 1 ( ) n 1 1 ( ) n 1 1 ( ) n n
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi O là giao điểm của AC BD (tham khảo hình vẽ). Giao Mã đề 202 Trang 1/5
tuyến của hai mặt phẳng (SAC)và (SBD)là đường thẳng
A. SC . B. SB . C. SO . D. SA .
Câu 9. Hàm số y = 3sin 2x tuần hoàn với chu kì
A. T = π . B. T = 3π . C. T = 2π . D. T = 6π .
Câu 10. Cho dãy số (u với 1 u =
. Khẳng định nào sau đây là sai? n ) n 2 n + n
A. Dãy số (u bị chặn. B. Năm số hạng đầu của dãy (u là: 1 1 1 1 1 ; ; ; ; . n ) n ) 2 6 12 20 30
C. Dãy số (u bị chặn trên bởi số 1
M = . D. Dãy số (u tăng. n ) n ) 2
Câu 11. Cho cấp số cộng (u u = 15
− ,u = 60 . Khi đó số hạng đầu u , công sai d của cấp số cộng là n ) 5 20 1
A. u = 35,d = 5 − . B. u = 3
− 5,d = 5. C. u = 35,d = 5 . D. u = 3 − 5,d = 5 − .` 1 1 1 1
Câu 12. Rút gọn biểu thức  π   π cos x  cos x  + − −  sau ta được 4 4     
A. − 2 cos x . B. 2 sin x . C. − 2 sin x . D. 2 cos x .
Câu 13. Trên đường tròn lượng giác, cho điểm M ( ;x y) và ( ,
OA OM ) = α . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. sinα = x y . B. cosα = x + y . C. cosα = y . D. sinα = y . u  = 2
Câu 14. Cho dãy số (u với 1
. Số hạng thứ tư u của dãy số (u n ) n )  * u = ∈ 4   + u n n 2 n, 1
A. u = 32 . B. u = 8 . C. u =16 . D. u =12 . 4 4 4 4
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số y = f (x) là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = cot x . B. y = sin x . C. y = cos x . D. y = tan x .
Câu 16. Cho cấp số cộng (un ) với u = 2 và u = 10
− . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 1 7 A. 1 − .
B. 2 . C. 3. D. 2 − .
Câu 17. Biết tanα = 2 và180 < α < 270 . Giá trị cosα + sinα bằng A. 1– 5 . B. 3 5 . C. 3 5 − − . D. 5 1. 2 5 2
Câu 18. Trong mặt phẳng cho ba tia Ou,Ov,Ox . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Mã đề 202 Trang 2/5 A. ( ,
Ou Ov) = (Ov,Ox) + ( , Ou Ox) + k π 2 ,k . B. ( , Ou Ov) = ( ,
Ou Ox) + (Ox,Ov) + k π 2 ,k . C. ( , Ou Ov) = ( ,
Ou Ov) + (Ox,Ou) + k π 2 ,k . D. ( ,
Ou Ov) = (Ov,Ox) + (Ox,Ou) + k π 2 ,k .
Câu 19. Một chiếc đồng hồ có kim chỉ giờ OG chỉ số 9 và kim phút OP chỉ số 12. Số đo của góc lượng
giác (OG,OP) là A. 0 0 90 −
+ k360 , k ∈ . B. 0 0
270 + k360 , k ∈ . C. 0 0
90 + k360 , k ∈ . D. 0 0
−270 + k360 , k ∈ .
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng
A. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 21. Trong mặt phẳng (α ) , cho 4 điểm ,
A B, C, D trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Điểm S
không thuộc mặt phẳng (α ) . Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và 2 trong 4 điểm nói trên? A. 4.
B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 22. Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào sai? A. 2 cos 2a =1− 2sin .
a B. sin 2a = 2sin a cos . a C. 2 2
cos 2a = cos a − sin . a D. 2
cos 2a = 2cos a +1.
Câu 23. Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng? A. cos cos 2sin a b sin a b a b + − − = − . B. cos cos 2cos a b cos a b a b + − − = . 2 2 2 2 C. cos cos 2sin a b sin a b a b + − − = . D. cos cos 2cos a b cos a b a b + − − = − . 2 2 2 2
Câu 24. Phương trình lượng giác 3tan x = 3 có nghiệm là π π π π
A. x = + kπ ,k ∈ . B. x = + kπ,k ∈ . C. x = + k2π,k ∈ . D. x = + k2π,k ∈ . 6 3 3 6
Câu 25. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. π
cos x = 0 ⇔ x = + k2π ,(k ∈). B. sin x = 0 ⇔ x = k2π,(k ∈) . 2 C. cos x = 1
− ⇔ x = π + k2π ,(k ∈) . D. tan x = 0 ⇔ x = k2π,(k ∈) .
Câu 26. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau.
A. Nếu điểm A không thuộc mặt phẳng (P) thì ta viết A∉(P).
B. Nếu điểm A thuộc đường thẳng d thì ta viết Ad .
C. Nếu điểm A thuộc mặt phẳng (P) thì ta viết A∈(P).
D. Nếu điểm A không thuộc mặt phẳng (P) thì ta viết A ⊄ (P) .
Câu 27. Nghiệm của phương trình ( 0 x + ) 3 cos 60 = − là 2 0 x = k360 0 0 x = 90 + k360 A.  ,k ∈ . B.  ,k ∈ . 0 0
x = −120 + k360 0 0 x = 210 − + k360 0 x = 180 k 0 0 x = 90 + 180 k C.
,k ∈ . D.  ,k ∈ . 0 0 x = 120 − + 180 k 0 0 x = 210 − + 180 k Mã đề 202 Trang 3/5
Câu 28. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. cos(a + b) = cos acosb + sin asin .
b B. cos(a + b) = sin a cos a + cosbsin . b
C. cos(a + b) = cos acosb −sin asin .
b D. cos(a + b) = cos asin b + sin a cos . b
Câu 29. Cho dãy số có các số hạng đầu là 1 2 3 4
0; ; ; ; ;. . .Số hạng tổng quát của dãy số là 2 3 4 5 2 A. nu + − = . B. n 1 u = . C. n n u = . D. n 1 u = . n n +1 n n n n +1 n n
Câu 30. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau. A.  π  π  π  π  tan   x − = 
 cot x . B. sin x = cos −  x . C. sin − x = 
 cos x . D. tan − x = −   cot x .  2   2   2   2 
Câu 31. Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng (α ) . Giả sử a//b,b// (α ) . Khi đó
A. a// (α ) . B. a cắt (α ) . C. a// (α ) hoặc a ⊂ (α ). D. a ⊂ (α ).
Câu 32. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh DB, DC , P là một điểm trên
cạnh AB (tham khảo hình vẽ dưới đây).
Giao tuyến của mặt phẳng (PMN ) và ( ABC) là
A. đường thẳng đi qua P và song song với BC . B. đường thẳng đi qua P và song song với AC .
C. đường thẳng đi qua N và song song với DB . D. đường thẳng đi qua A và song song với BC .
Câu 33. Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và mặt phẳng (α ) . Giả sử a / / (α ) và b / / (α ). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a b không có điểm chung. B. a b hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
C. a b hoặc song song hoặc chéo nhau. D. a b chéo nhau.
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA SC (tham khảo
hình vẽ dưới đây). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN / / (SBC). B. MN / / ( ABCD) . C. MN / / (SAB) .
D. MN / / (SCD) .
Câu 35. Trong bốn hình dưới đây, hình nào là hình biểu diễn của hình tứ diện? Mã đề 202 Trang 4/5 (I) (II) (III) (IV)
A. Hình (III). B. Hình (II). C. Hình (IV). D. Hình (I), (III).
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 36. (1.0 điểm)
Một vật dao động điều hòa theo phương trình  π π x(t) t 4 3cos  = + 
, trong đó t là thời 6 3   
gian được tính bằng giây, x là li độ dao động được tính bằng centimet (cm). Trong khoảng thời gian
0 ≤ t ≤ 20 , tại những thời điểm nào thì vật có li độ bằng 3 cm?
Câu 37. (1.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
a. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau: (SAC) và (SBD); (SAB) và (SCD) .
b. Gọi E là trung điểm của cạnh SB, trên đoạn BD lấy điểm F sao cho 1
BF = BD . Chứng minh đường thẳng 4
EF song song với mặt phẳng (SAC) .
Câu 38. (1.0 điểm) Công ty A muốn thuê một mảnh đất để làm nhà kho. Công ty bất động sản B, công ty
bất động sản C đều muốn cho thuê. Hai công ty đưa ra phương án cho thuê như sau:
+) Công ty B: Năm đầu tiên tiền thuê đất là 60 triệu và kể từ năm thứ hai trở đi mỗi năm tăng thêm 3 triệu đồng.
+) Công ty C: Trả tiền theo quí, quý đầu tiên là 8 triệu đồng và từ quý thứ hai trở đi mỗi quý tăng thêm 500000 đồng.
Hỏi công ty A nên lựa chọn thuê đất của công ty bất động sản nào để chi phí là thấp nhất biết rằng các
mảnh đất cho thuê của hai công ty về diện tích, độ tiện lợi đều như nhau?
------ HẾT ------ Mã đề 202 Trang 5/5
SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – TOÁN 11
MÃ ĐỀ: 101; 103; 105; 107
Câu 36. (1.0 điểm) Chiều cao h (mét) của một cabin trên vòng quay tại thời điểm t (giây) sau khi bắt đầu
chuyển động được cho bởi công thức  π π h(t) 30 20sin t  = + + 
. Trong khoảng thời gian 0 ≤ t ≤ 45 thì 24 4   
cabin đạt độ cao 30 mét tại những thời điểm nào?
Câu 37. (1.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn ADAD / /BC .
a. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau: (SAB) và (SCD) ; (SAD) và (SBC).
b. Trên cạnh SA, SD lần lượt lấy điểm M , N sao cho 1
SM = SA SD = 2SN . Chứng minh đường thẳng MN 2
song song với mặt phẳng( ABCD) .
Câu 38. (1.0 điểm) Khi kí hợp đồng lao động dài hạn với các kĩ sư được tuyển dụng, công ty liên doanh A đề
xuất hai phương án trả lương để người lao động lựa chọn cụ thể:
+ Ở phương án 1: Người lao động sẽ nhận được 60 triệu đồng cho năm làm việc thứ nhất, kể từ năm làm việc
thứ 2 mức lương sẽ tăng thêm 5 triệu đồng mỗi năm.
+ Ở phương án 2: Người lao động sẽ nhận được 13 triệu đồng cho quý làm việc đầu tiên, và kể từ quý thứ 2
mức lương sẽ tăng thêm 800 nghìn đồng mỗi quý.
Vậy, nếu là người kí hợp đồng lao động với công ty liên doanh đó thì bạn sẽ chọn phương án nào?
Khi cabin đạt độ cao 30 mét thì  π π   π π  0,2
h(t) = 30 + 20sin t + = 30 ⇔ sin t + =     0  24 4   24 4  Câu  π π  π π 0,3 sin t + = 0 ⇔
t + = kπ ,(k ∈) ⇔ t = 6 − +   24k . 36  24 4  24 4 (1,0) Với 0 t ≤ 45 thì 1 51 0 ≤ 6
− + 24k ≤ 45 ⇔ ≤ k ≤ 4 24
k ∈ nên k =1;k = 2 . 0,4
Với k =1 thì t =18 ; k = 2 thì t = 42.
Vậy trong khoảng thời gian 45 giây (tính từ lúc bắt đầu) tại thời điểm 18 giây và 42 0,1
giây thì cabin đạt độ cao 30 mét. Câu 37 (1,0) 0,1
+) S là điểm chung của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) . 0,2
Trong mặt phẳng (ABCD), gọi I là giao điểm của ABCD, suy ra I là điểm chung của
hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) . Vậy (SAB) ∩(SCD) = SI ý a
+) Ta có S là điểm chung của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) .
(0,5) Hai mặt phẳng ( 0,2
SAD) và (SBC) lần lượt chứa hai đường thẳng ADBC song song
với nhau nên giao tuyến của hai mặt phẳng là đường thẳng d đi qua S song song với AD.
Theo giả thiết, ta có M N lần lượt là trung điểm của SA, SD nên MN là đường trung 0,3
bình của tam giác SAD. Do đó MN//AD. ý b
MN ⊄ ( ADCD) (0,5) Ta có: 
MN / / ( ADCD) . 0,2 MN / / AD ⊂  ( ADCD)
Phương án 1: Số tiền lương mỗi năm là mỗi số hạng của cấp số cộng với u = 60,d = 5 1 Câu Tổng tiền lương được lĩnh sau n năm là: 38 n n 5 115 0,2 (1,0) T = 2u +  (n − ) 1 d  = 120  +   (n − ) 2 1 5 = n + n 1 1 2 2  2 2
Phương án 2: Số tiền lương mỗi quý là mỗi số hạng của cấp số cộng với u =13,d = 0,8 1 Tổng tiền lương được lĩnh sau n năm là: 4n 0,3 T =  u + 
( n − )d = n  +   ( n − ) 32 2 252 2 4 1 2 26 4 1 0,8 = n + n 2 1 2  5 5 Xét 5 2 115 32 2 252 2 71
T T n + n n +
n ⇔ 39n − 71n ≤ 0 ⇒ n ≤ ≈ 1,8 1 2 2 2 5 5 39 0,3
Như vậy, nếu dự định làm ngắn hạn khoảng 2 năm trở lại thì chọn phương án 1, làm dài 0,2
hạn 2 năm trở lên thì chọn phương án 2.
MÃ ĐỀ: 202; 204; 206; 208
Câu 36. (1.0 điểm) Một vật dao động điều hòa theo phương trình  π π x(t) t 4 3cos  = + 
, trong đó t là thời 6 3   
gian được tính bằng giây, x là li độ dao động được tính bằng centimet (cm). Trong khoảng thời gian 0 ≤ t ≤ 20
, tại những thời điểm nào thì vật có li độ bằng 3 cm?
Câu 37. (1.0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
a. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau: (SAC) và (SBD); (SAB) và (SCD) .
b. Gọi E là trung điểm của cạnh SB, trên đoạn BD lấy điểm F sao cho 1
BF = BD . Chứng minh đường thẳng 4
EF song song với mặt phẳng (SAC) .
Câu 38. (1.0 điểm) Công ty A muốn thuê một mảnh đất để làm nhà kho. Công ty bất động sản B, công ty bất
động sản C đều muốn cho thuê. Hai công ty đưa ra phương án cho thuê như sau:
+) Công ty B: Năm đầu tiên tiền thuê đất là 60 triệu và kể từ năm thứ hai trở đi mỗi năm tăng thêm 3 triệu đồng.
+) Công ty C: Trả tiền theo quí, quý đầu tiên là 8 triệu đồng và từ quý thứ hai trở đi mỗi quý tăng thêm 500000 đồng.
Hỏi công ty A nên lựa chọn thuê đất của công ty bất động sản nào để chi phí là thấp nhất biết rằng các
mảnh đất cho thuê của hai công ty về diện tích, độ tiện lợi đều như nhau?  πt π   πt π 
Vật có li độ bằng 3 cm thì x(t) 4 4 = 3cos + = 3 ⇔ cos + =     1  6 3   6 3  0,2 Câu 36  πt 4π  πt 4π cos + = 1 ⇔ + = k2π ⇔ t = 8 − +12k,k ∈    (1,0)  6 3  6 3 0,3
Với 0 ≤ t ≤ 20 thì 2 7 0 ≤ 8
− +12k ≤ 20 ⇔ ≤ k 3 3 0,4
k ∈ nên k =1;k = 2
Với k =1 thì t = 4; với k = 2 thì t =16
Vậy trong khoảng thời gian 20 giây (từ lúc bắt đầu) tại thời điểm 4 giây và 16 giây thì 0,1 vật có li độ 3cm. Ý a Câu (0,5) 37 0,1 (1,0)
+) Trong (ABCD), gọi O là giao điểm của ACBD thì O là điểm chung của hai mặt
phẳng (SAC) và (SBD).
Mặt khác, S là điểm chung của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). 0,2
Vậy (SAC) ∩(SBD) = SO .
+) S là điểm chung của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) .
Hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) lần lượt chứa hai đường thẳng ABCD song song 0,2
với nhau nên giao tuyến của hai mặt phẳng là đường thẳng d đi qua S song song với AB
Theo giả thiết, ta có F là trung điểm của BO. Trong tam giác SBOEF là đường Ý b
trung bình nên EF//SO. 0,3 (0,5)
EF ⊄ (SAC) Ta có: 
EF / / (SAC) . 0,2 EF / /SO ⊂  (SAC) Câu
Số tiền thuê đất mỗi năm của công ty B là mỗi số hạng của cấp số cộng với u = 60,d = 3 1 38 Tổng số tiền thuê đất sau n năm là: (1,0) n 0,2 =  +  ( − ) n T u n d  =  +   (n − ) 3 2 117 2 1 120 1 3 = n + n 1 1 2 2  2 2
Số tiền thuê đất mỗi quý của công ty C là mỗi số hạng của cấp số cộng với u = 8,d = 0,5 1 Tổng số tiền thuê đất sau n năm là: 4n 0,3 T = 2u +  (4n − ) 1 d  = 2n 16  +   (4n − ) 2
1 0,5 = 4n + 31n 2 1 2  Xét 3 2 117 2 2
T T n +
n ≥ 4n + 31n n −11n ≤ 0 ⇒ n ≤11 1 2 2 2 0,3
Như vậy, nếu công ty A định thuê đất trong thời hạn dưới 11 năm thì chọn công ty C, 0,2
nếu dự định thuê đất thời gian trên 11 năm thì chọn công ty B. (Nếu là 11 năm thì chọn
công ty B hoặc công ty C đều được).
Lưu ý: Nếu học sinh có cách giải khác mà đúng thì cho điểm tối đa

------------------Hết--------------------
Document Outline

  • Ma_de_101
    • A. B.
  • Ma_de_202
  • HD CHẤM TL TOÁN 11 GK1 NĂM 2023-2024