Đề giữa kỳ 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Thị xã Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề chính thức kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị

Trang 1/3 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN Lp 11
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Phn I: TRC NGHIM ( 6,0 đim )
Câu 1: Cho dãy s
n
u
xác định bi
1
1
1
3
nn
u
uu
+
=−
=+
. Ba s hng đầu tiên ca dãy s đó :
A.
B.
4;7;10
C.
1;2;5.
D.
1; 3;7.
Câu 2: Kết qu nào sau đây là đúng?
A.
1( ) 1rad =
. B.
1( ) 100rad =
.
C.
1( ) 180rad =
. D.
180
1( )
o
rad

=


.
Câu 3: Tp nghim của phương trình
cot 3=x
A.
;
6
kk

+

. B.
;
3

+

kk
. C.
2;
6

+

kk
. D.
;
6

+

kk
.
Câu 4: Cho dãy s có các s hạng đầu là:
5;10;15;20;25;...
S hng tng quát ca dãy s này là:
A.
5
n
un=
. B.
5
n
un=+
. C.
5. 1
n
un=+
. D.
5( 1)
n
un=−
.
Câu 5: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
3u =
và công bi
2q =
. S hng tng quát
n
u
( )
2n
bng:
A.
3.2
n
. B.
1
3.2
n
. C.
1
3.2
n+
. D.
2
3.2
n+
.
Câu 6: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
cos .yx=
B.
cot .yx=
C.
sin .yx=
D.
tan .yx=
Câu 7: Cho
( )
3
lim 2
x
fx
=−
. Khi đó,
( )
3
lim 4 1
x
f x x
+

bng:
A.
9
. B.
11
. C.
5
. D.
6
.
Câu 8: Cho cp s cng
()
n
u
vi
1
11u =
và công sai
3d =
. Giá tr ca
2
u
bng :
A.
33
. B.
14
. C.
8
. D.
11
3
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên khong
( )
; ab
. Điều kin cần đủ để m s liên tc trên
đoạn
; ab
là?
A.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
+
=
. B.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
=
.
C.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
+
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
+
=
. D.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
+
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
=
.
Câu 10: Tt c các nghim của phương trình
sin sin
3
x
=
:
A.
( )
3
x k k
= +
. B.
( )
3
2
3
xk
k
xk
=+
=+
.
C.
( )
2
3
2
3
xk
k
xk
=+
= +
. D.
( )
2
3
2
2
3
xk
k
xk
=+
=+
.
Mã đề 101
ĐKT chính thức
(Đề có 3 trang)
Trang 2/3 - Mã đề 101
Câu 11: Gii hn
21
lim
1
n
n
+
+
bng:
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
+
.
Câu 12: Phương trình
tan 3x =
có tp nghim là:
A.
,
3
kk

+

. B.
. C.
,
6
kk

+

. D.
2,
3
kk

+

.
Câu 13: Tp xác định ca hàm s
sinyx=
:
A.
1;1
. B.
( )
0;+
. C. . D.
( )
1;1
.
Câu 14: Hàm s nào sau đây không liên tc ti
2x =
?
A.
2
32y x x= +
. B.
2yx=+
. C.
2
2
x
y
x
=
. D.
sinyx=
.
Câu 15: Cho dãy
( )
n
u
lim 3
n
u =
, dãy
( )
n
v
lim 5
n
v =
. Khi đó
( )
lim .
nn
uv
bng:
A. 15. B. 5. C. 3. D. 8.
Câu 16: Trên đường tròn ng giác, cho góc ng giác s đo
2
( )
dra
thì mọi góc lượng giác có cùng
tia đầu và tia cui với góc lượng giác trên đều có s đo dạng:
A.
( )
2,
2
kk
+
. B.
( )
,
2
kk
+
. C.
2
. D.
( )
,
22
kk

+
.
Câu 17: Trong các dãy s sau, dãy nào là mt cp s cng?
A.
1; 2; 4; 6; 8−−−−
. B.
1; 3; 5; 7; 9
. C.
1; 3; 7; 11; 15
. D.
1; 3; 6; 9; 12
.
Câu 18: Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s nhân?
A.
2; 3; 4; 5; 6; 7;...
. B.
1;2;4;8;16;32;...
.
C.
2;4;6;8;16;32;...
. D.
1;2;3;4;5;6;...
.
Câu 19: Giá tr ca
( )
2
1
lim 2 3 1
x
xx
−+
bng:
A.
0
. B.
+
. C.
1
. D.
2
.
Câu 20: Cho góc
tho mãn
90 180
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
tan 0
. B.
cos 0
. C.
sin 0
. D.
cot 0
.
Câu 21: S nghim của phương trình
3
tan tan
11
x
=
trên khong
;2
4



A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
Câu 22: Cho
2
cos
3
=−
. Khi đó,
cos2
bng:
A.
2
3
. B.
4
3
. C.
4
3
. D.
1
9
.
Câu 23: Cho hàm s
( )
3
21x
fx
xx
=
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số liên tục tại
1x =
. B. Hàm số liên tục tại
1x =−
.
C. Hàm số liên tục tại
1
2
x =
. D. Hàm số liên tục tại
0x =
.
Câu 24: bao nhiêu giá tr nguyên dương của
x
để ba s
1; ; 2xx+
theo th t đó lp thành mt cp s
nhân?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 25: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
52
n
un=−
. Tìm công sai
d
ca cp s cng
Trang 3/3 - Mã đề 101
A.
1d =
. B.
3d =
. C.
2d =−
. D.
2d =
.
Câu 26: Tp giá tr ca hàm s
sin 3yx=−
là:
A.
. B.
4; 2−−
. C.
2;2
. D.
4;2
.
Câu 27: Cho dãy s
( )
n
u
vi
1
1
2
2
nn
u
uu
+
=
=
. Công thc s hng tng quát ca dãy s này :
A.
1n
n
un
=
. B.
2
n
u =
. C.
2
n
n
u =
. D.
1
2
n
n
u
+
=
.
Câu 28: Tng
23
1 1 1 1
1 ... ...
3 3 3 3
n
S = + + + + + +
có giá tr
A.
3
2
. B.
2
3
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 29: Gii hn
1
21
lim
1
x
x
x
+
−+
bng
A.
.−
B.
1
.
3
C.
.+
D.
2
.
3
Câu 30: Cho
tan 2
=
. Khi đó,
tan
4



bng:
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
. D.
1
3
.
Phần II: TỰ LUẬN ( 4,0 điểm )
Câu 1 ( 1 đim): a) nh giá tr
cos
6



biết
1
sin
3
=
và
.
2


b) Gii phương trình sau:
3
sin
2
x =−
.
Câu 2 ( 1 đim): Tìm tập xác định ca hàm s sau
1
sin2
y
x
=
Câu 3 ( 1 đim): Mt rp hát 20 hàng ghế. Hàng th nht 20 ghế, s ghế các hàng sau đều hơn số
ghế hàng ngay trước đó một ghế. Tính tng s ghế ca rp hát.
Câu 4 ( 1 điểm): Một hình vuông diện tích bằng 1. Chia hình vuông đó thành 9 hình vuông bằng nhau
màu hình vuông chính giữa. Với mỗi hình vuông nhỏ chưa được màu, lại chia thành 9 hình vuông
bằng nhau và tô màu hình vuông chính giữa. Cứ như thế, quá trình trên được lặp lại.
a) Tính tổng diện tích phần được tô màu ở hình thứ nhất, thứ hai, thứ ba.
b) Dự đoán công thức tính tổng diện tích phần được tô màu ở hình thứ n.
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TR
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NH 2023-2024
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:
101
102
103
104
1
C
D
A
D
2
D
B
B
B
3
A
C
D
A
4
A
A
B
A
5
B
A
D
A
6
A
C
D
D
7
A
A
C
D
8
B
B
B
B
9
D
C
B
C
10
D
D
C
B
11
A
D
D
B
12
A
A
B
B
13
C
D
B
D
14
C
C
D
B
15
A
A
D
D
16
A
A
A
D
17
C
A
B
A
18
B
C
D
D
19
A
B
B
D
20
A
B
C
C
21
A
B
C
B
22
D
C
B
C
23
C
B
A
B
24
A
B
D
D
25
C
C
A
B
26
B
A
B
A
27
C
A
D
C
28
D
A
D
D
29
A
C
A
A
30
A
B
B
B
II. Đáp án tự luận:
Đề 101,103
Câu 1: a) Vì
1
sin ,
32
=
nên
22
cos
3
=−
(0,25 đ)
Do đó
2 2 3 1 1 1 2 6
cos cos .cos sin .sin . .
6 6 6 3 2 3 2 6

= + = + =


(0,25 đ)
b) Giải các phương trình sau
3
sin
2
x =−
2
Do
3
sin
32

=


nên
( )
2
3
sin sin
4
3
2
3
xk
xk
xk
= +

=


=+
(0,5 đ)
Câu 2: Điều kiện xác định của hàm số là
sin2 0 2 ,
2
k
x x k x k
(0,5 đ)
TXĐ
\ , .
2
k
Dk

=


(0,5 đ)
Câu 3: Gọi
n
u
là số ghế ở hàng thứ
n
.
Khi đó, dãy số
( )
n
u
tạo thành cấp số cộng với
1
20u =
1d =
. (0,5 đ)
Tổng số ghế có trong rạp hát là:
20
20 [2 20 (20 1) 1]
590
2
S
+
==
(ghế). (0,5 đ).
Câu 4: a) Diện tích phần đã được màu hình thứ nhất, hình thứ hai, hình thứ ba lần lượt là:
23
8 1 8 17 8 217
1 ;1 ;1
9 9 9 81 9 729
= = =
. (0,5 đ).
b) Gọi
n
S
là diện tích phần đã được tô màu ở hình thứ
n
. Ta có:
8
1
9
n
n
S

=−


. (0,5 đ).
Đề 102,104
Câu 1: a) Vì
1
sin ,
32
=
nên
22
cos
3
=−
(0,25 đ)
Do đó
2 2 3 1 1 1 2 6
cos cos .cos sin .sin . .
6 6 6 3 2 3 2 6
−−

+ = = =


(0,25 đ)
c) Giải các phương trình sau
1
cos
2
x =−
Do
21
cos
32

=−


nên
( )
2
2
2
3
cos cos
2
3
2
3
xk
xk
xk
= +

=


=+
(0,5 đ)
Câu 2: Điều kiện xác định của hàm số là
cos2 0 2 ,
2 4 2
k
x x k x k
+ +
(0,5 đ)
TXĐ
\ , .
42
k
Dk


= +


(0,5 đ)
Câu 3: Gọi
n
u
là số ghế ở hàng thứ
n
.
Khi đó, dãy số
( )
n
u
tạo thành cấp số cộng với
1
20u =
1d =
. (0,5 đ)
Tổng số ghế có trong rạp hát là:
20
20 [2 20 (20 1) 1]
590
2
S
+
==
(ghế). (0,5 đ).
Câu 4: a) Diện tích phần đã được màu hình thứ nhất, hình thứ hai, hình thứ ba lần lượt là:
23
8 1 8 17 8 217
1 ;1 ;1
9 9 9 81 9 729
= = =
. (0,5 đ).
b) Gọi
n
S
là diện tích phần đã được tô màu ở hình thứ
n
. Ta có:
8
1
9
n
n
S

=−


. (0,5 đ).
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 3 trang) Mã đề 101
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Phần I: TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm ) u  = 1 −
Câu 1: Cho dãy số u xác định bởi 1 
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là: n u = u + 3  n+1 n A. 1; 4;7. B. 4;7;10 C. 1 − ;2;5. D. 1 − ; 3;7.
Câu 2: Kết quả nào sau đây là đúng? o 180 
A. 1(rad ) = 1 .
B. 1(rad ) = 100 =  = .
C. 1(rad ) 180 . D. 1(rad )    .  
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình cot x = 3         
A.  + k ; k   . B.  + k ; k   .
C.  + k 2 ; k   . D. 
+ k ; k   .  6   3   6   6 
Câu 4: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15; 20; 25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. u = 5n .
B. u = 5 + n .
C. u = 5.n +1.
D. u = 5(n −1) . n n n n
Câu 5: Cho cấp số nhân (u với u = 3 và công bội q = 2 . Số hạng tổng quát u (n  2) bằng: n ) 1 n A. 3.2n . B. 1 3.2n− . C. 1 3.2n+ . D. 2 3.2n+ .
Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cos . x B. y = cot . x C. y = sin . x D. y = tan . x
Câu 7: Cho lim f ( x) = 2
− . Khi đó, lim  f (x) + 4x −1   bằng: x 3 → x 3 → A. 9 . B. 11. C. 5 . D. 6 .
Câu 8: Cho cấp số cộng (u ) với u = 11 và công sai d = 3. Giá trị của u bằng : n 1 2 11 A. 33 . B. 14 . C. 8 . D. . 3
Câu 9: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên khoảng ( ;
a b) . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn  ;
a b là?
A. lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) .
B. lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) . − + − − xa x bxa x b
C. lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) .
D. lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) . + + + − xa x bxa x b → 
Câu 10: Tất cả các nghiệm của phương trình sin x = sin là : 3   = +   x k  3 A. x =
+ k (k  ) . B.  (k  ) . 3 2 x = + k  3     x = + k2  x = + k2 3  C.  (k  ) 3  . D.  (k  ).  2 x = − + k2   = +   x k 2 3  3 Trang 1/3 - Mã đề 101 2n + 1
Câu 11: Giới hạn lim n + bằng: 1 A. 2 . B. 1. C. 2 − . D. + .
Câu 12: Phương trình tan x = 3 có tập nghiệm là:      
A.  + k , k   . B.  .
C.  + k , k   .
D.  + k2 , k   .  3   6   3 
Câu 13: Tập xác định của hàm số y = sin x là: A.  1 − ;  1 . B. (0; +) . C. . D. ( 1 − ; ) 1 .
Câu 14: Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 2 ? 2 x A. 2
y = x − 3x + 2 . B. y = x + 2 . C. y = .
D. y = sin x . x − 2
Câu 15: Cho dãy (u có lim u = 3 , dãy (v có lim 5 lim u .v bằng: n ) n ) n n v = . Khi đó ( n n ) A. 15. B. 5. C. 3. D. 8. 
Câu 16: Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo ( d
ra ) thì mọi góc lượng giác có cùng 2
tia đầu và tia cuối với góc lượng giác trên đều có số đo dạng:      A.
+ k2 ,(k  ) . B. + k ,(k  ) . C. . D. + k ,(k  ) . 2 2 2 2 2
Câu 17: Trong các dãy số sau, dãy nào là một cấp số cộng? A. 1; 2 − ; 4 − ; 6 − ; 8 − . B. 1; 3 − ; 5 − ; 7 − ; 9 − . C. 1; 3 − ; 7 − ; 1 − 1; 1 − 5 . D. 1; 3 − ; 6 − ; 9 − ; 1 − 2 .
Câu 18: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân? A. 2 − ;− 3; 4 − ;− 5; 6 − ;− 7;....
B. 1; 2; 4;8;16;32;....
C. 2; 4; 6;8;16;32;.... D. 1; 2;3; 4;5;6;....
Câu 19: Giá trị của lim ( 2 2x − 3x + ) 1 bằng: x 1 → A. 0 . B. + . C. 1. D. 2 .
Câu 20: Cho góc  thoả mãn 90    180 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. tan  0 . B. cos  0 . C. sin  0 . D. cot  0 .    
Câu 21: Số nghiệm của phương trình 3 tan x = tan trên khoảng ; 2   là 11  4  A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 2
Câu 22: Cho cos = −
. Khi đó, cos 2 bằng: 3 2 4 4 1 A. − . B. . C. − . D. − . 3 3 3 9 2x −1
Câu 23: Cho hàm số f ( x) = 3
x − . Kết luận nào sau đây đúng? x
A. Hàm số liên tục tại x = 1.
B. Hàm số liên tục tại x = 1 − . 1
C. Hàm số liên tục tại x = .
D. Hàm số liên tục tại x = 0 . 2
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x để ba số 1; ;
x x + 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân? A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 25: Cho cấp số cộng (u với u = 5 − 2n . Tìm công sai d của cấp số cộng n ) n Trang 2/3 - Mã đề 101 A. d = 1. B. d = 3. C. d = 2 − . D. d = 2 .
Câu 26: Tập giá trị của hàm số y = sin x − 3 là: A.  3 − ;  1 . B.  4 − ; 2 −  . C.  2 − ;  2 . D.  4 − ;  2 . u  = 2
Câu 27: Cho dãy số (u với 1 
. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là: n ) u = 2un 1+ n A. n 1 u n − = . B. u = 2 .
C. u = 2n . D. 1 u 2n+ = . n n n n 1 1 1 1
Câu 28: Tổng S = 1+ + + + ...+
+ ... có giá trị là 2 3 3 3 3 3n 3 2 2 3 A. − . B. − . C. . D. . 2 3 3 2 −2x +1
Câu 29: Giới hạn lim+ x 1 → x − bằng 1 1 2 A. . − B. . C. . + D. . 3 3   
Câu 30: Cho tan = 2 . Khi đó, tan  −   bằng:  4  1 2 1 A. . B. . C. 1. D. − . 3 3 3
Phần II: TỰ LUẬN ( 4,0 điểm )    1  Câu 1 ( 1 điểm):
a) Tính giá trị cos  −   biết sin = và    .  6  3 2 3
b) Giải phương trình sau: sin x = − . 2 1
Câu 2 ( 1 điểm): Tìm tập xác định của hàm số sau y = sin 2x
Câu 3 ( 1 điểm): Một rạp hát có 20 hàng ghế. Hàng thứ nhất có 20 ghế, số ghế ở các hàng sau đều hơn số
ghế hàng ngay trước đó một ghế. Tính tổng số ghế của rạp hát.
Câu 4 ( 1 điểm): Một hình vuông có diện tích bằng 1. Chia hình vuông đó thành 9 hình vuông bằng nhau
và tô màu hình vuông chính giữa. Với mỗi hình vuông nhỏ chưa được tô màu, lại chia thành 9 hình vuông
bằng nhau và tô màu hình vuông chính giữa. Cứ như thế, quá trình trên được lặp lại.
a) Tính tổng diện tích phần được tô màu ở hình thứ nhất, thứ hai, thứ ba.
b) Dự đoán công thức tính tổng diện tích phần được tô màu ở hình thứ n.
------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NH 2023-2024
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 101 102 103 104 1 C D A D 2 D B B B 3 A C D A 4 A A B A 5 B A D A 6 A C D D 7 A A C D 8 B B B B 9 D C B C 10 D D C B 11 A D D B 12 A A B B 13 C D B D 14 C C D B 15 A A D D 16 A A A D 17 C A B A 18 B C D D 19 A B B D 20 A B C C 21 A B C B 22 D C B C 23 C B A B 24 A B D D 25 C C A B 26 B A B A 27 C A D C 28 D A D D 29 A C A A 30 A B B B
II. Đáp án tự luận: Đề 101,103 1  2 2
Câu 1: a) Vì sin = ,
    nên cos = − (0,25 đ) 3 2 3      Do đó 2 2 3 1 1 1 2 6 cos  − = cos.cos + sin − .sin = − . + . =   (0,25 đ)  6  6 6 3 2 3 2 6 3
b) Giải các phương trình sau sin x = − 2 1      x = − + k2 3     Do sin − = −   nên 3 sin x = sin −    
(k  ) (0,5 đ)  3  2  3  4  x = + k2  3 k
Câu 2: Điều kiện xác định của hàm số là sin 2x  0  2x k  x  , k (0,5 đ) 2 k  TXĐ D = \ 
, k  . (0,5 đ)  2 
Câu 3: Gọi u là số ghế ở hàng thứ n . n
Khi đó, dãy số (u tạo thành cấp số cộng với u = 20 và d = 1. (0,5 đ) n ) 1   + − 
Tổng số ghế có trong rạp hát 20 [2 20 (20 1) 1] là: S =
= 590 (ghế). (0,5 đ). 20 2
Câu 4: a) Diện tích phần đã được tô màu ở hình thứ nhất, hình thứ hai, hình thứ ba lần lượt là: 2 3  8  1  8  17  8  217 1− = ;1− = ;1− =       . (0,5 đ).  9  9  9  81  9  729 n   b) Gọi 8
S là diện tích phần đã được tô màu ở hình thứ n . Ta có: S = 1− . (0,5 đ). n n    9  Đề 102,104 1  2 2
Câu 1: a) Vì sin = ,
    nên cos = − (0,25 đ) 3 2 3      Do đó 2 2 3 1 1 1 2 6 cos  + = cos.cos −sin − − .sin = − . − . =   (0,25 đ)  6  6 6 3 2 3 2 6 1
c) Giải các phương trình sau cos x = − 2  2  x = − + k2 2  1 2    Do cos = −   nên 3 cos x = cos    
(k  ) (0,5 đ)  3  2  3  2  x = + k2  3   k
Câu 2: Điều kiện xác định của hàm số là cos 2x  0  2x
+ k  x  + , k (0,5 đ) 2 4 2  k  TXĐ D = \  +
, k  . (0,5 đ)  4 2 
Câu 3: Gọi u là số ghế ở hàng thứ n . n
Khi đó, dãy số (u tạo thành cấp số cộng với u = 20 và d = 1. (0,5 đ) n ) 1   + − 
Tổng số ghế có trong rạp hát 20 [2 20 (20 1) 1] là: S =
= 590 (ghế). (0,5 đ). 20 2
Câu 4: a) Diện tích phần đã được tô màu ở hình thứ nhất, hình thứ hai, hình thứ ba lần lượt là: 2 3  8  1  8  17  8  217 1− = ;1− = ;1− =       . (0,5 đ).  9  9  9  81  9  729 n   b) Gọi 8
S là diện tích phần đã được tô màu ở hình thứ n . Ta có: S = 1− . (0,5 đ). n n    9  2