Đề giữa kỳ 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Trần Hưng Đạo – Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Trần Hưng Đạo, thành phố Hải Phòng; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận.

Mã đ 001 trang 1
S GD&ĐT HI PHÒNG
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I NĂM HC 2023 - 2024
TRƯNG THPT TRN HƯNG ĐO
Đề thi gm 04 trang
Môn: Toán - Lp: 11
Thi gian 90 phút (không k giao đ)
ĐỀ 001
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Cho góc có s đo
405
, khi đi góc này sang đơn v rađian ta đưc:
A.
8
9
. B.
9
4
. C.
9
4
. D.
9
8
.
Câu 2: Trên đưng tròn lưng giác. S đo ca
góc lưng giác
( )
,OA OB
:
A.
. B.
2
π
.
C.
4
π
. D.
2
π
.
Câu 3: Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác số đo
2
π
( )
dra
thì mi góc
ng giác có cùng tia đu và tia cui vi góc lưng giác trên đu có s đo dng:
A.
2
π
. B.
( )
,
22
kk
ππ
+∈
. C.
( )
2,
2
kk
π
π
+∈
. D.
( )
,
2
kk
π
π
+∈
.
Câu 4: Cho góc
α
tho mãn
90 180
α
°< < °
. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào
đúng?
A.
sin 0
α
<
. B.
cos 0
α
. C.
tan 0
α
<
. D.
cot 0
α
>
.
Câu 5: Cho hai góc nhn
α
β
ph nhau. H thc nào sau đây là sai?
A.
sin cos
αβ
=
. B.
cos sin
αβ
=
. C.
cos sin
βα
=
. D.
cot tan
αβ
=
.
Câu 6: Biu thc
sin cos cos sinx y xy
bng
A.
( )
cos xy
. B.
( )
cos
xy+
. C.
( )
sin xy
. D.
( )
sin yx
.
Câu 7: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
sin .yx=
B.
cos .yx=
C.
tan .yx=
D.
cot .yx=
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số
cosyx=
tuần hoàn với chu kì
2π
;
B. Hàm số
sinyx x= +
là hàm số không tuần hoàn;
C. Hàm số
tanyx=
tuần hoàn với chu kì
2π
;
D. Hàm số
cotyx=
tuần hoàn với chu kì
π
.
Câu 9: Mnh đ nào sau đây sai?
A. Đồ th m s
sinyx=
đối xng qua gc ta đ
.O
B. Đồ th m s
cosyx=
đối xng qua trc
.Oy
Mã đ 001 trang 2
C. Đồ th m s
tanyx=
đối xng qua trc
.Oy
D. Đồ th m s
tanyx
=
đối xng qua gc ta đ
.O
Câu 10: Cho hàm số
sinyx=
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hàm số
sin
yx=
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
( )
0;
π
B.
3
;
22
ππ

−−


C.
( )
2; π −π
D.
53
;
22
ππ

−−


.
Câu 11: Tp xác đnh
D
ca hàm s
2020
3
sin 2
y
x

là:
A.
D\ , .
2
kk









B.
D \0.
C.
,
D\ .
2
k
k









D.
D \, .kk
Câu 12: Giá trị lớn nhất
M
của hàm số
1 2 cos3yx=
A.
3M =
; B.
2M =
; C.
1M =
; D.
0
M
=
.
Câu 13: Phương trình
sin 2 1x =
có h nghim là:
A.
2, .
2
x kk

B.
,.
22
k
xk


C.
,
4
x kk

D.
,
4
x kk

Câu 14: H nghim ca phương trình
cot 2 cotxa=
là:
A.
,.
22
ak
xk

B.
,.
23
ak
xk

C.
,
2
k
xa k

D.
,x a kk
Câu 15:Các giá trị của tham số
m
để phương trình
cos xm=
vô nghiệm là
A.
( )
( )
; 1 1;m −∞ +∞
; B.
(
)
1;m +∞
;
C.
[ ]
1;1m∈−
; D.
( )
;1m −∞
.
Câu 16. Phương trình
sin cos
xx=
có số nghiệm thuộc đoạn
[ ]
;−π π
A. 2; B. 3; C. 4; D. 5.
Câu 17: Phương trình
3 tan 3 0x −=
có tập nghiệm là
A.
2,
3
kk
π

+ π∈


B.
C.
,
3
kk
π



D.
,
6
kk
π



Câu 18. : Dãy s
()
n
u
xác đnh bi công thc u
n
= 2n - 1 vi mi
*
n
chính là:
A. Dãy s t nhiên l.
B. Dãy 1, 3, 5, 9 13, 17.
Mã đ 001 trang 3
C. Dãy các s t nhiên chn.
D. Dãy gm các s t nhiên l và các s t nhiên chn.
Câu 19. Cho dãy s (u
n
) xác đnh bi:
1
1
2
2. , n 1
n
nn
u
uu
+
=
= ∀≥
. Ta có u
5
bng:
A. 10. B. 1024. C. 2048. D. 4096.
Câu 20. Dãy s
1
1
n
u
n
=
+
là dãy s có tính cht:
A. Tăng. B. Gim.
C. Không tăng không gim. D. Tt c đều sai.
Câu 21: Cho dãy số các số hạng đầu
2;0;2;4;6;...
. Số hạng tổng quát của dãy số
trên là
A.
2
n
un=
B.
2
n
un=
C.
( )
21
n
un=−+
D.
24
n
un=
Câu 22: Cho cp s cng 1, 8, 15, 22, 29,….Công sai ca cp s cng này là:
A. 7. B. 8 . C. 9. D. 10.
Câu 23. Trong các dãy s sau, dãy s nào không phi cp s cng?
A.
3;1;1;2;4−−
. B.
13579
;;;;
22222
. C.
1;1;1;1;1
. D.
8; 6; 4; 2;0−−−−
.
Câu 24. Nếu cp s cng
)
()
n
u
với công sai d có
5
0u =
10
10u =
thì:
A.
1
8u =
và d = -2. B.
1
8u =
và d = 2. C.
1
8u =
và d = 2. D.
1
8u =
và d = -2.
Câu 25: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước
3 ghế. Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế?
A.
1635
B.
1792
C.
2055
D.
3125
Câu 26. Cho t din ABCD. Ly đim M đi xng vi A qua B. Mnh đ nào sau đây
đúng ?
A.
(ABC)M
B.
(ACD)M
C.
(BCD)M
D.
BCM
Câu 27. Cho hình chóp t giác S.ABCD, gi O là giao đim ca AC và BD. Tìm giao
tuyến ca hai mt phng
(SAC)
(SBD)
A.
SC
B.
SA
C.
SO
D.
SB
Câu 28. Mnh đ nào sau đây đúng ?
A. Nếu hai đưng thng cùng song song vi đưng thng th ba thì chúng song song
với nhau .
B. Nếu hai đưng thng phân bit cùng nm trong mt mt phng thì song song .
C. Nếu hai đưng thng phân bit cùng song song vi đưng thng th 3 thì chúng
song song vi nhau.
D. Nếu hai đưng thng không có đim chung thì chúng song song .
Câu 29:Cho hình chóp
.S ABCD
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình chóp có 4 mặt bên đều là các tam giác;
B. Hình chóp có mặt đáy
ABCD
là hình vuông;
C. Đỉnh
S
của hình chóp không nằm trong mặt phẳng
( )
ABCD
;
D. Hình chóp có tất cả 4 cạnh bên.
Câu 30. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gi ln lưt
là trung đim . Trong các đưng thng sau, đưng thng nào không song
song với ?
.S ABCD
ABCD
,,,IJEF
,SA
,SB
,SC
SD
IJ
Mã đ 001 trang 4
A.
B. C. D.
Câu 31. Cho hình t din
ABCD
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
AB
CD
ct nhau. B.
AB
CD
chéo nhau.
C.
AB
CD
song song. D. Tn ti mt mt phng cha
AB
CD
.
Câu 32. Trong không gian, cho ba đường thẳng
,,abc
biết
//ab
a
,
c
chéo nhau. Khi
đó hai đường thẳng
b
c
sẽ
A. trùng nhau hoặc chéo nhau; B. cắt nhau hoặc chéo nhau;
C. chéo nhau hoặc song song; D. song song hoặc trùng nhau.
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
,,,MNKE
ln t trung đim ca
,,,SA SB SC BC
.
Bn đim nào sau đây đng phng?
A.
, ,,M K AC
. B.
, ,,M N AC
. C.
,,,M NKC
. D.
,,,MNKE
.
Câu 34. Hình chóp tứ giác. Có bao nhiêu mặt bên?
A.
5
B.
4
C.
3
D.
6
Câu 35. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành , vi O là giao đim ca
hai đưng chéo AC và BD, M là trung đim ca SD. Hãy xác đnh giao đim
(SAC)I BM=
A.
I BM SA=
B.
I BM CO=
C.
I BM SO=
D.
I BM SC=
B. PHN T LUN (3 ĐIỂM)
Câu 1 (1 điểm): Giải các phương trình lượng giác:
sin cos3 0xx+=
.
Câu 2 (1đim): Cho hình chóp
.S ABCD
.Gi
O
giao đim ca
AC
BD
,
AB
không
song song với
CD
,
AD
không song song vi
BC
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
?
Câu 3(0,5 điểm): Gi s mt cái xích đu dao đng điu hoà xung quanh v trí cân bng
theo phương trình
2cos 5
6
π
St

=


. Trong đó thi gian t tính bng giây và quãng đưng S
tính bng centimét. Hãy cho biết trong khong thi gian t 0 đến 6 giây, xích đu đó đi
qua v trí cân bng bao nhiêu ln?
Câu 4(0,5 điểm): Vào năm 2023, dân s ca mt thành ph là khong 1,2 triu ngưi. Gi
s mi năm, dân s ca thành ph này tăng thêm khong 30 nghìn ngưi. Hãy ưc tính
dân s ca thành ph này vào năm 2033.
…………………………………………Hết…………………………………….
.AD
.DC
.EF
.AB
Mã đ 001 trang 5
S GD VÀ ĐT HI PHÒNG
TRƯNG THPT TRN HƯNG ĐO
ĐÁP ÁN Đ KT CUI HC KÌ I
Môn Toán - Lp 11
Thi gian : 90 phút
MÃ Đ 001
A. TRC NGHIM (7 ĐIM )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ. A
B
B
C
C
A
C
B
C
A
B
C
C
D
A
A
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ.A
A
C
A
C
B
D
A
A
B
C
A
C
C
B
A
Câu
31
32
33
34
35
Đ.A
B
B
A
B
C
B. PHN T LUN (3 ĐIỂM)
BÀI
Ý
ĐÁP ÁN
ĐIM
Câu 1
(1đ)
Gii các phương trình lưng giác:
sin cos3 0xx+=
;
sin cos3 0 cos3 sin cos3 sin( )
cos3 cos( )
2
xx xx x x
xx
π
+=⇔=⇔=
⇔=+
0,25
0,25
( )
32
2
32
2
x xk
k
x xk
π
π
= ++ π
⇔∈
= −+ π
0,25
( )
4
82
xk
k
x
π
π
= +
⇔∈
π κπ
=−+
0,25
Câu 2
(1đ)
Cho hình chóp
.S ABCD
.Gi
O
giao đim ca
AC
BD
. Tìm giao tuyến ca
hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
?
V
hình
0,25
+ Có
S
là đim chung th nht
0,25
O
D
A
S
B
C
Mã đ 001 trang 6
+
( )
( )
∈⊂
∈⊂
O AC SAC
O BD SBD
O
là đim chung th hai
+ Vy
( )
(
)
∩=SAC SBD SO
.
0,25
0,25
Câu 3
(0,5 đ)
Gi s mt chiếc xích đu dao đng điu hoà xung quanh v trí cân bng theo
phương trình
cos 5
6
π
St

=


. Trong đó thi gian t tính bng giây và quãng
đưng S tính bng centimét. Hãy cho biết trong khong thi gian t 0 đến 6
giây, xích đu đó đi qua v trí cân bng bao nhiêu ln?
V trí cân bng ca xích đu dao đng điu hòa là v trí vt đng yên,
khi đó
0S =
, ta có
2
cos 5 0 5 , ,
6 6 2 15 5
t t kk t k k
π ππ π π

= = + ⇔= +



0,25
Trong khong thi gian t 0 đến 6 giây, tc là
06t≤≤
hay
2 2 90 2
06
15 5 3 3
Vì k n k {0;1; 2;3;4;5;6; 7;8}.
kk
ππ π
π
+ ⇔−
∈∈
Vy trong khong thi gian t 0 đến 6 giây, xích đu đi qua v tcân
bng 9 ln.
0,25
Câu 4
(0,5 đ)
Vào năm 2023, dân s ca mt thành ph khong 1,2 triu ngưi. Gi s mi
năm, dân s ca thành ph này tăng thêm khong 30 nghìn ngưi. Hãy ưc tính
dân s ca thành ph này vào năm 2033.
Dân s mi năm ca thành ph lp thành cp s cng có
1
1200u =
(nghìn người), công sai
30d =
(nghìn người),
0.25
Dân s mi năm có dng tng quát là:
1200 30( 1)
n
un=+−
Dân s ca năm 2033 tc
11
11; 1200 30(11 1) 1500nu= = + −=
(nghìn
ngưi)
0.25
Hết
Mã đ 002 trang 1
S GD VÀ ĐT HI PHÒNG
TRƯNG THPT TRN HƯNG ĐO
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC K I
NĂM HC 2023 – 2024
Đề thi gm 04 trang
Môn : Toán 11 - Thi gian 90 phút
MÃ Đ 002
A. TRC NGHIM (7 ĐIM )
Câu 1. Đổi 294
0
30’ sang radian. Chn đáp án đúng trong các đáp án sau.
A.
0
294 30' 5,14
B.
0
294 30' 4,14
C.
0
294 30' 4,41
D.
0
294 30' 5,41
Câu 2. Cho
0
2
π
α
<<
. Khng đnh nào sau đây đúng ?
A.
cos 0
α
<
B.
sin 0
α
>
C.
cot 0
α
<
D.
tan 0
α
>
Câu 3. Nếu góc lưng giác
( )
,Ox Oz
có sđ
( )
63
,
2
Ox Oz
π
=
thì hai tia
Ox
Oz
A. Trùng nhau. B. Vuông góc.
C. To vi nhau mt góc bng
3
4
π
D. Đối nhau.
Câu 4. Khng đnh nào sau đây sai ?
A.
( )
sin sin
πα α
+=
B.
( )
cos cos
πα α
+=
C.
( )
cot cot
πα α
+=
D.
( )
tan tan
πα α
+=
Câu 5. Biu thc
sin 7 .sin os7 . osxx x c xc+
rút gn bằng :
A.
sin 6
x
B.
sin8x
C.
os6cx
D.
os8cx
Câu 6. Cho
23
cos
52

= <<


xx
π
π
. Khi đó
sinx
bằng:
A.
21
5
B.
21
25
C.
21
5
D.
21
25
Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
2
cosyx x
=
. B.
sin 2yx=
. C.
2
sinyx=
. D.
cos 2yx
=
.
Câu 8. Tìm tập giá trị của hàm số
2cos3 1yx= +
.
A.
[ ]
3;1
. B.
[ ]
3; 1−−
. C.
[ ]
1; 3
. D.
[
]
1; 3
.
Câu 9.
Tập xác định của hàm số
cos 2
1 sin
x
y
x
=
+
A.
{ }
\|kk
π

. B.
\|
2
kk
π
π

−+



.
C.
{ }
\ 2|kk
π

. D.
\ 2|
2
kk
π
π

−+



.
Câu 10. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A.
tanyx=
. B.
cosyx=
. C.
sinyx=
. D.
cotyx
=
.
Câu 11. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hàm số
y cot x=
đồng biến trên khoảng
( )
0;
π
.
B. Hàm số
y sin x=
đồng biến trên khoảng
35
;
22
ππ



.
C. Hàm số
y sin
x=
nghịch biến trên khoảng
( )
;2
ππ
.
Mã đ 002 trang 2
D. Hàm số
y cos
x=
đồng biến trên khoảng
;
22
ππ



.
Câu 12. Nghim ca phương trình
tan 2 1 0x −=
là:
A.
8
xk
π
π
= +
. B.
4
xk
π
π
= +
. C.
82
xk
ππ
= +
. D.
42
xk
ππ
= +
.
Câu 13. Nghim ca phương trình
1
sinx
2
A.
5
;
66
x kx k
ππ
ππ

. B.
2
6
xk
π
π

.
C.
5
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ
 
. D.
5
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ

.
Câu 14. Phương trình lưng giác
cos3 cos
15
x
π
=
có nghim là
A.
2
15
xk
π
π
=±+
. B.
2
45 3
k
x
ππ
=±+
. C.
2
45 3
k
x
ππ
=−+
. D.
2
45 3
k
x
ππ
= +
.
Câu 15. Khng đnh o sau đây sai?
A.
sin 1 2
2
x xk
π
π
=−⇔ = +
. B.
sin 0x xk
π
=⇔=
.
C.
sin 0 2x xk
π
=⇔=
D.
sin 1 2
2
x xk
π
π
=⇔= +
.
Câu 16. Nghim dương nh nht ca phương trình
cot 3
6
x
π

−=


là
A.
5
6
π
. B.
3
π
. C.
6
π
. D.
12
π
.
Câu 17. Cho dãy s các s hng đu là:
5;10;15;20;25;...
S hng tng quát ca dãy s này là:
A.
5( 1)
n
un
=
. B.
5
n
un=
. C.
5
n
un= +
. D.
5. 1
n
un
= +
.
Câu 18. Cho dãy s
,
n
u
biết
2
2
21
.
3
n
n
u
n
Tìm s hng
5
.u
A.
5
1
.
4
u =
B.
5
17
.
12
u =
C.
5
7
.
4
u =
D.
5
71
.
39
u =
Câu 19. Cho dãy số
,
n
u
biết
21
2
n
n
u
n
+
=
+
. Viết năm số hạng đầu của dãy số.
A.
12345
3 7 3 11
1,,,,
452 7
uuuuu= = = = =
. B.
12345
5 7 3 11
1,,,,
452 7
uuuuu= = = = =
.
C.
12345
5 8 3 11
1,,,,
452 7
uuuuu= = = = =
D.
12345
5 7 7 11
1,,,,
452 3
uuuuu= = = = =
.
Câu 20. Cho dãy s
()
n
u
biết
10
3
n
n
u =
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Câu 21. Cho cp s cộng
( )
n
u
1
1, 2ud= =
. Tính
10
u
A.
10
20u =
.
B.
10
10.u =
C.
10
19u =
.
D.
10
15.u =
Mã đ 002 trang 3
Câu 22. Trong các dãy s
( )
n
u
sau đây, dãy s nào là cp s cộng?
A.
1
1
3
21
nn
u
uu
+
=
= +
. B.
1
1
1
2
nn
u
uu
+
=
−=
. C.
1
3
1
1
1
nn
u
uu
+
=
=
. D.
1
1
1
nn
u
u un
+
=
= +
.
Câu 23. Tìm công sai
d
của cp s cộng
( )
n
u
,
*
n
14
1; 13uu= =
.
A.
3
d =
. B.
1
4
d =
. C.
4d =
. D.
1
3
d =
.
Câu 24. Cho tam giác ABC, ly đim I trên cnh AC kéo dài (hình bên).
Mnh đ nào sau đây là mnh đ sai?
A.
( ).BI ABC
B.
( ).
A ABC
C.
( ).BI ABC
D.
( ).I ABC
Câu 25. Cho t giác li
ABCD
đim
S
không thuc mt phng
( )
ABCD
. Có bao nhiêu mt
phng qua
S
và hai trong s bốn đim
,,, ?ABCD
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 26. Cho hai đưng thng phân bit
a
b
trong không gian.bao nhiêu v trí tương đi
gia
a
b
?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 27. Trong các hình v sau hình nào có th là hình biu din ca mt hình t din?
A.
( ),( )I II
. B.
( ),( ),( ),( )I II III IV
. C.
()I
. D.
( ),( ),( )I II III
.
Câu 28. Trong không gian cho bn đim không đng phng, th xác đnh nhiu nht bao
nhiêu mt phng phân bit t các đim đó?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Câu 29. Mt mt phng hoàn toàn đưc xác đnh nếu biết điu nào sau đây?
A. Mt đưng thng và mt đim thuc nó. B. Ba đim mà nó đi qua.
C. Ba đim không thng hàng. D. Hai đưng thng thuc mt
phng.
Câu 30. Mt hình chóp có đáy là ngũ giác có s cạnh là
A.
9
cạnh. B.
10
cạnh. C.
6
cạnh. D.
5
cạnh.
Mã đ 002 trang 4
Câu 31. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành.
M
là trung đim ca
SC
. Gi
I
giao đim ca đưng thng
AM
vi mt phng
( )
SBD
. Chn khng đnh đúng trong các khng
định sau đây:
A.
3
IA IM=
. B.
3IM IA=
. C.
2IM IA=
. D.
2IA IM=
.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
AC BD M∩=
,
AB CD N∩=
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
là:
A.
SM
. B.
SA
. C.
MN
. D.
SN
.
Câu 33. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A. Hai đưng thng phân bit không song song thì chéo nhau.
B. Hai đưng thng không có đim chung thì chéo nhau.
C. Hai đưng thng chéo nhau thì không có đim chung.
D. Hai đưng thng ln lưt nm trên hai mt phng phân bit thì chéo nhau.
Câu 34. Cho hình chóp t giác
..S ABCD
Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
(
)
SBC
A.
SA
. B.
SB
. C.
SC
. D.
AC
.
Câu 35. Cho hai đưng thng
a
b
chéo nhau. bao nhiêu mt phng cha
a
song song
vi
b
A.
0.
. B. Vô s. C.
2.
. D.
1.
B. PHN T LUN (3 Đim)
Bài 1 (1 đim). Gii phương trình
sin 3 cos 0xx+=
Bài 2 (1 đim). Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần t trung đim các cnh
,AD BC
;
G
trng tâm ca tam giác
BCD
. Tìm giao đim ca đưng thng
MG
và mt phng
()ABC
Bài 3 (0,5 đim). Trong hi ch tết mt công ty sa mun xếp
900
hp sa theo s ng
1
,
3
,
5
,
...
t trên xung dưi (s hp sa trên mi hàng xếp t trên xung là các s lẻ liên tiếp). Hi
hàng dưi cùng có bao nhiêu hp sa?
Bài 4 (0,5 đim). Mt chiếc gung nưc có dng hình tròn bán kính 2,5m, trc ca nó đt cách
mặt nưc 2m (hình bên). Khi gung quay đu, khong cách h (mét) tính t một chiếc gu gn
tt đim A trên gung đến mt nưc là
hy=
trong đó
2 2,5sin 2
4
yx
π
π

=+−


vi x là thi
gian quay ca gung
(
)
0x
, tính bng phút; ta quy ưc rng y > 0 khi gu trên mt nưc và
y < 0 khi gu i mt nưc. Hi chiếc gu cách mt nưc 2 mét ln đu tiên khi nào?
..................................HT..................................
Mã đ 002 trang 5
S GD VÀ ĐT HI PHÒNG
TRƯNG THPT TRN HƯNG ĐO
ĐÁP ÁN Đ ĐÁNH GGIỮA HỌC K I
Môn Toán - Lp 11
Thời gian : 90 phút
MÃ Đ 003
A. TRC NGHIỆM (7 ĐIỂM )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp
án
A
C
B
D
C
C
B
C
D
B
B
C
D
B
C
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp
án
B
B
C
B
B
C
B
C
C
D
A
A
B
C
B
Câu
31
32
33
34
35
Đáp
án
D
D
C
B
D
B. PHẦN T LUẬN (3 ĐIỂM)
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIM
Bài 1
(1đ)
Ta có:
sin 3 cos sin 3 sin
2
xx x x
π

=−⇔ =


.
0,25
sin 3 sin
2
xx
π

⇔=


0,25
32
2
3
32
2
xx k
x xl
π
π
π
π
=−+
= −+
0,25
( )
4
,
3
82
xk
kl
xl
π
π
ππ
=−+
⇔∈
= +
0,25
Bài 2
(1,0đ)
Trong mặt phẳng
( )
AND
.
Gi s
AN MG E∩=
0,25
0,25
( ) ( )
,. ⇒∈E AN AN ABC E ABC
0,25
E
N
M
D
G
C
B
A
Mã đ 002 trang 6
E MG
.
( )
⇒= E MG ABC
.
Vậy giao điểm của đường thng
MG
và mặt phẳng
()ABC
E
.
0,25
Bài 3
(0,5đ)
S hp sa trên mi hàng lp thành cp s cộng vi u
1
= 1, d = 2,
S
n
= 900
Áp dng công thc tính tng n s hng liên tiếp ca CSC:
( )
1
21
2
n
n
S un d= +−


0,25
( )
900 2.1 1 .2
2
n
n = +−


2
900n⇔=
30.n⇒=
Vy
30
1 29.2 59.u =+=
0,25
Bài 4
(0,5đ)
.
0,25
0,25
| 1/12

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
Môn: Toán - Lớp: 11
Đề thi gồm 04 trang
Thời gian 90 phút (không kể giao đề) MÃ ĐỀ 001
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Cho góc có số đo 
405 , khi đổi góc này sang đơn vị rađian ta được:
A. 8.
B. 9. C. 9 . D. 9. 9 4 4 8
Câu 2: Trên đường tròn lượng giác. Số đo của góc lượng giác ( , OA OB′) là: A. π π − . B.− . 4 2 C. π . D. π . 4 2
Câu 3: Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo π ( d ra ) thì mọi góc 2
lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác trên đều có số đo dạng: A. π . B. π π π π
+ k ,(k ∈) . C. + k2π,(k ∈) . D. + kπ,(k ∈). 2 2 2 2 2
Câu 4: Cho góc α thoả mãn 90° <α <180°. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. sinα < 0. B. cosα ≥ 0 . C. tanα < 0. D. cotα > 0.
Câu 5: Cho hai góc nhọn α và β phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. sinα = −cosβ . B. cosα = sin β . C. cosβ = sinα . D. cotα = tan β .
Câu 6: Biểu thức sin xcos y −cos xsin y bằng
A.
cos(x y). B. cos(x + y). C. sin(x y). D. sin( y x).
Câu 7:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = sin .x B. y = cos .x C. y = tan .x D. y = cot .x
Câu 8:
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì 2π;
B. Hàm số y = x + sin x là hàm số không tuần hoàn;
C. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì 2π;
D. Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì π.
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số y = sin x đối xứng qua gốc tọa độ . O
B. Đồ thị hàm số y = cos x đối xứng qua trục . Oy Mã đề 001 trang 1
C. Đồ thị hàm số y = tan x đối xứng qua trục . Oy
D. Đồ thị hàm số y = tan x đối xứng qua gốc tọa độ . O
Câu 10: Cho hàm số y = sin x có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hàm số y = sin x nghịch biến trên khoảng nào?
A. (0;π) B.  3π; π   π π − −   C. ( 2 − ; π −π) D. 5 3 −  ;− . 2 2      2 2 
Câu 11: Tập xác định D của hàm số 2020 y  3 là: sin 2x A.   k  D  \   k ,  k     
 . B. D   \0. C. , D  \ k     .
D. D \k ,k . 2     2   
Câu 12: Giá trị lớn nhất M của hàm số y =1− 2 cos3x A. M = 3; B. M = 2; C. M =1; D. M = 0.
Câu 13: Phương trình sin 2x = 1 − có họ nghiệm là: k
A. x    k2,k  .  x   k   2 B. , . 2 2
C. x   k,k  
x    k k   4 D. , 4
Câu 14: Họ nghiệm của phương trình cot 2x = cot a là: a k k , A. a k
x   ,k  .
B. x   ,k  .
C. x a k   D. 2 2 2 3 2
x a k ,  k  
Câu 15:Các giá trị của tham số m để phương trình cos x = −m vô nghiệm là A. m∈( ; −∞ − ) 1 ∪ (1;+∞) ;
B. m∈(1;+∞) ; C. m∈[ 1; − ] 1 ; D. m∈( ; −∞ − ) 1 .
Câu 16. Phương trình sin x = cos x có số nghiệm thuộc đoạn [ ; −π π] là A. 2; B. 3; C. 4; D. 5.
Câu 17: Phương trình 3 tan x − 3 = 0 có tập nghiệm là A. π  k2 ,k  + π ∈ B. ∅ 3    C. π π   k ,k  + π ∈ D.  + k , π k ∈ 3     6 
Câu 18. : Dãy số (un) xác định bởi công thức un = 2n - 1 với mọi *
n∈ chính là:
A. Dãy số tự nhiên lẻ.
B. Dãy 1, 3, 5, 9 13, 17. Mã đề 001 trang 2
C. Dãy các số tự nhiên chẵn.
D. Dãy gồm các số tự nhiên lẻ và các số tự nhiên chẵn. Câu 19.  = Cho dãy số (u u 2 n) xác định bởi: 1  . Ta có u u 5 bằng: = ∀ ≥  + 2 .nu n n , n 1 1 A. 10. B. 1024. C. 2048. D. 4096. Câu 20. Dãy số 1 u =
là dãy số có tính chất: n n +1 A. Tăng. B. Giảm.
C. Không tăng không giảm.
D. Tất cả đều sai.
Câu 21: Cho dãy số có các số hạng đầu là 2;
− 0;2;4;6;. .. Số hạng tổng quát của dãy số trên là
A. u = − n
B. u = n
C. u = − n + D. u = n n 2 4 n 2( ) 1 n 2 n 2
Câu 22: Cho cấp số cộng 1, 8, 15, 22, 29,….Công sai của cấp số cộng này là: A. 7. B. 8 . C. 9. D. 10.
Câu 23. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng? A. 3;1; 1 − ; 2 − ; 4 − . B. 1 3 5 7 9
; ; ; ; . C. 1;1;1;1;1. D. 8 − ; 6; − 4; − 2; − 0 . 2 2 2 2 2
Câu 24. Nếu cấp số cộng (u với công sai d có u = 0 và u =10 thì: n ) ) 5 10
A. u = 8 và d = -2. B. u = 8
− và d = 2. C. u = 8 và d = 2. D. u = 8 − và d = -2. 1 1 1 1
Câu 25: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước
3 ghế. Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế? A. 1635 B. 1792 C. 2055 D. 3125
Câu 26. Cho tứ diện ABCD. Lấy điểm M đối xứng với A qua B. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. M ∈(ABC) B. M ∈(ACD)
C. M ∈(BCD)
D. M ∈BC
Câu 27. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, gọi O là giao điểm của AC và BD. Tìm giao
tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) A. SC B. SA C. SO D. SB
Câu 28. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Nếu hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau .
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì song song .
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau.
D. Nếu hai đường thẳng không có điểm chung thì chúng song song .
Câu 29:Cho hình chóp S.ABCD . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình chóp có 4 mặt bên đều là các tam giác;
B. Hình chóp có mặt đáy ABCD là hình vuông;
C. Đỉnh S của hình chóp không nằm trong mặt phẳng ( ABCD);
D. Hình chóp có tất cả 4 cạnh bên.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm ,
SA SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? Mã đề 001 trang 3 A. A . D B. DC. C. EF. D. A . B
Câu 31. Cho hình tứ diện ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB CD cắt nhau.
B. AB CD chéo nhau.
C. AB CD song song.
D. Tồn tại một mặt phẳng chứa AB CD.
Câu 32. Trong không gian, cho ba đường thẳng a, ,
b c biết a //ba , c chéo nhau. Khi
đó hai đường thẳng bc sẽ
A. trùng nhau hoặc chéo nhau;
B. cắt nhau hoặc chéo nhau;
C. chéo nhau hoặc song song;
D. song song hoặc trùng nhau.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M, N,K,E lần lượt là trung điểm của ,
SA SB,SC, BC .
Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng? A. M,K, , A C .
B. M, N, , A C .
C. M, N,K,C .
D. M, N,K,E .
Câu 34. Hình chóp tứ giác. Có bao nhiêu mặt bên? A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 35. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành , với O là giao điểm của
hai đường chéo AC và BD, M là trung điểm của SD. Hãy xác định giao điểm
I = BM ∩ (SAC)
A. I = BM SA
B. I = BM CO
C. I = BM SO D. I = BM SC
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

Câu 1 (1 điểm): Giải các phương trình lượng giác: sin x + cos3x = 0.
Câu 2 (1điểm): Cho hình chóp S.ABCD .Gọi O là giao điểm của AC BD, AB không
song song với CD, AD không song song với BC . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và(SBD) ?
Câu 3(0,5 điểm): Giả sử một cái xích đu dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình 2cos5 π S t  = − 
. Trong đó thời gian t tính bằng giây và quãng đường S 6   
tính bằng centimét. Hãy cho biết trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây, xích đu đó đi
qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
Câu 4(0,5 điểm): Vào năm 2023, dân số của một thành phố là khoảng 1,2 triệu người. Giả
sử mỗi năm, dân số của thành phố này tăng thêm khoảng 30 nghìn người. Hãy ước tính
dân số của thành phố này vào năm 2033.
…………………………………………Hết…………………………………….
Mã đề 001 trang 4
SỞ GD VÀ ĐT HẢI PHÒNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KT CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Môn Toán - Lớp 11
Thời gian : 90 phút MÃ ĐỀ 001
A. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ. A B B C C A C B C A B C C D A A
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đ.A A C A C B D A A B C A C C B A Câu 31 32 33 34 35 Đ.A B B A B C
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
BÀI Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM
Giải các phương trình lượng giác: sin x + cos3x = 0 ;
sin x + cos3x = 0 ⇔ cos3x = −sin x ⇔ cos3x = sin(−x) 0,25 ⇔ cos3 π x = cos( + x) 2 0,25  π Câu 1
3x = + x + k2π  2 (1đ) ⇔  (k ∈) 0,25 3 π
x = − − x + k2π  2 x π = + kπ  4 ⇔  (k ∈) 0,25 x π κπ  = − +  8 2
Cho hình chóp S.ABCD .Gọi O là giao điểm của AC BD. Tìm giao tuyến của
hai mặt phẳng (SAC) và(SBD) ? Vẽ S hình 0,25 Câu 2 (1đ) A B O C D
+ Có S là điểm chung thứ nhất 0,25 Mã đề 001 trang 5 O AC ⊂  (SAC) 0,25 + 
O là điểm chung thứ hai O BD ⊂  (SBD) 0,25
+ Vậy (SAC)∩(SBD) = SO .
Giả sử một chiếc xích đu dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình cos5 π S t  = − 
. Trong đó thời gian t tính bằng giây và quãng 6   
đường S tính bằng centimét. Hãy cho biết trong khoảng thời gian từ 0 đến 6
giây, xích đu đó đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
Vị trí cân bằng của xích đu dao động điều hòa là vị trí vật đứng yên, 0,25
Câu 3 khi đó S = 0 , ta có (0,5 đ)  π  π π 2π π cos 5t − =
 0 ⇔ 5t − = + k, k t = + k ,k ∈   6  6 2 15 5
Trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây, tức là 0 ≤ t ≤ 6 hay 0,25 2π π 2 90 − 2π 0 ≤
+ k ≤ 6 ⇔ − ≤ k ≤ 15 5 3 3π
Vì k ∈ nên k ∈{0;1;2;3;4;5;6;7;8}.
Vậy trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây, xích đu đi qua vị trí cân bằng 9 lần.
Vào năm 2023, dân số của một thành phố là khoảng 1,2 triệu người. Giả sử mỗi
năm, dân số của thành phố này tăng thêm khoảng 30 nghìn người. Hãy ước tính
dân số của thành phố này vào năm 2033.
Câu 4 Dân số mỗi năm của thành phố lập thành cấp số cộng có u =1200 0.25 1
(0,5 đ) (nghìn người), công sai d = 30 (nghìn người),
Dân số mỗi năm có dạng tổng quát là: u = + n − 0.25 n 1200 30( 1)
Dân số của năm 2033 tức n =11;u =1200+30(11−1) =1500 (nghìn 11 người) Hết Mã đề 001 trang 6
SỞ GD VÀ ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
NĂM HỌC 2023 – 2024
Đề thi gồm 04 trang
Môn : Toán 11 - Thời gian 90 phút MÃ ĐỀ 002
A. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM )

Câu 1. Đổi 294030’ sang radian. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau. A. 0 294 30' ≈ 5,14 B. 0 294 30' ≈ 4,14 C. 0 294 30' ≈ 4,41 D. 0 294 30' ≈ 5,41 Câu 2. Cho π
− < α < 0 . Khẳng định nào sau đây đúng ? 2
A. cosα < 0
B. sinα > 0
C. cotα < 0 D. tanα > 0
Câu 3. Nếu góc lượng giác ( π
Ox,Oz) có sđ(Ox Oz) 63 , = −
thì hai tia Ox Oz 2 A. Trùng nhau. B. Vuông góc.
C. Tạo với nhau một góc bằng 3π D. Đối nhau. 4
Câu 4. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. sin(π +α ) = −sinα
B. cos(π +α ) = −cosα
C. cot(π +α ) = cotα
D. tan(π +α ) = − tanα
Câu 5. Biểu thức sin 7 .xsin x + o c s7 .x o
c sx rút gọn bằng : A. sin 6x B. sin8x C. os c 6x D. o c s8x Câu 6. Cho 2  3π cos  x = − π < x < . Khi đó sinx bằng: 5  2    A. 21 B. 21 C. 21 − D. 21 − 5 25 5 25
Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. 2
y = x cos x .
B. y = sin 2x . C. 2 y = sin x .
D. y = cos2x.
Câu 8. Tìm tập giá trị của hàm số y = 2cos3x +1. A. [ 3 − ; ] 1 . B. [ 3 − ;− ] 1 . C. [ 1; − ]3. D. [1; ] 3 . Câu 9. x
Tập xác định của hàm số cos 2 y = là 1+ sin x A.  π
 \{kπ | k ∈ }  . B.  \  kπ | k  − + ∈ . 2    C.  π
 \{k2π | k ∈ }  . D.  \  k2π | k  − + ∈ . 2   
Câu 10. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A. y = tan x .
B. y = cos x .
C. y = sin x .
D. y = cot x .
Câu 11. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hàm số y = cot x đồng biến trên khoảng (0;π ) . B. Hàm số  π π y 
= sin x đồng biến trên khoảng 3 5  ; . 2 2   
C. Hàm số y = sin x nghịch biến trên khoảng (π;2π ) . Mã đề 002 trang 1 D. Hàm số  π π y 
= cos x đồng biến trên khoảng −  ; . 2 2   
Câu 12. Nghiệm của phương trình tan 2x −1= 0 là: A. π π π π π π x = + kπ .
B. x = + kπ .
C. x = + k .
D. x = + k . 8 4 8 2 4 2
Câu 13. Nghiệm của phương trình 1 sinx  là 2 A. π 5π π
x   kπ; x   kπ .
B. x   k2π . 6 6 6 C. π 5π π π
x    k2π ; x    k2π . D. 5
x   k2π; x   k2π . 6 6 6 6
Câu 14. Phương trình lượng giác π cos3x = cos có nghiệm là 15 A. π π π π π π π x = ± + k2π . B. k2 x = ± + . C. k2 x = − + . D. k2 x = + . 15 45 3 45 3 45 3
Câu 15. Khẳng định nào sau đây sai? A. π sin x = 1
− ⇔ x = − + k2π .
B. sin x = 0 ⇔ x = kπ . 2 C. sin π
x = 0 ⇔ x = k D. sin x =1 ⇔ x = + k2π . 2
Câu 16. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình  π cot x  − =   3 là  6  A. 5π . B. π . C. π . D. π . 6 3 6 12
Câu 17. Cho dãy số có các số hạng đầu là:5;10;15;20;25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. u = n − .
B. u = n .
C. u = + n .
D. u = n + . n 5. 1 n 5 n 5 n 5( 1) 2
Câu 18. Cho dãy số  2n 1
u , biết u
. Tìm số hạng u . n n 2 n 3 5 A. 1 u = . B. 17 u = . C. 7 u = . D. 71 u = . 5 4 5 12 5 4 5 39
Câu 19. Cho dãy số  n + u , biết 2 1 u =
. Viết năm số hạng đầu của dãy số. n n n + 2 A. 3 7 3 11 u 5 7 3 11
= 1,u = ,u = ,u = ,u = .
B. u = 1,u = ,u = ,u = ,u = . 1 2 3 4 5 4 5 2 7 1 2 3 4 5 4 5 2 7 C. 5 8 3 11 u 5 7 7 11
= 1,u = ,u = ,u = ,u =
D. u = 1,u = ,u = ,u = ,u = . 1 2 3 4 5 4 5 2 7 1 2 3 4 5 4 5 2 3
Câu 20. Cho dãy số (u biết 10 u =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) n 3n A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm
D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Câu 21. Cho cấp số cộng (u u =1,d = 2. Tính u n ) 1 10 A. u = 20 . u =10. u =19 . u =15. 10 B. 10 C. 10 D. 10 Mã đề 002 trang 2
Câu 22. Trong các dãy số (u sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? n )  =  = − u  = 1  = A. u 3 u 1 u 1 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . u  = +     u − =  3 = − u = +  + u n + u n n 2 + u n 2 n 1 1 1 u  + u n n 1 1 n 1 n
Câu 23. Tìm công sai d của cấp số cộng (u , * u =1; 1 u = 3 . n ) n∈  có 1 4
A. d = 3. B. 1 d = .
C. d = 4. D. 1 d = . 4 3
Câu 24. Cho tam giác ABC, lấy điểm I trên cạnh AC kéo dài (hình bên).
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. BI  (ABC).
B. A  (ABC).
C. BI  (ABC).
D. I  (ABC).
Câu 25. Cho tứ giác lồi ABCD và điểm S không thuộc mặt phẳng ( ABCD) . Có bao nhiêu mặt
phẳng qua S và hai trong số bốn điểm ,
A B,C, D? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 26. Cho hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối
giữa a b ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 27. Trong các hình vẽ sau hình nào có thể là hình biểu diễn của một hình tứ diện?
A. (I),(II) . B. (I),(II),(III),(IV ). C. (I) . D. (I),(II),(III).
Câu 28.
Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao
nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đó? A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 6 .
Câu 29. Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
A. Một đường thẳng và một điểm thuộc nó. B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Ba điểm không thẳng hàng.
D. Hai đường thẳng thuộc mặt phẳng.
Câu 30. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số cạnh là
A. 9 cạnh. B. 10 cạnh. C. 6 cạnh. D. 5 cạnh. Mã đề 002 trang 3
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Gọi I
giao điểm của đường thẳng AM với mặt phẳng (SBD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
A. IA = 3IM .
B. IM = 3IA.
C. IM = 2IA .
D. IA = 2IM .
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD AC BD = M , AB CD = N . Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAB) và (SCD)là: A. SM . B. SA. C. MN . D. SN .
Câu 33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác S.ABC .
D Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là A. SA. B. SB . C. SC . D. AC .
Câu 35. Cho hai đường thẳng a b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b A. 0.. B. Vô số. C. 2.. D. 1.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 Điểm)

Bài 1 (1 điểm). Giải phương trình sin 3x + cos x = 0
Bài 2 (1 điểm). Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BC ; G
trọng tâm của tam giác BCD . Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng (ABC)
Bài 3 (0,5 điểm). Trong hội chợ tết một công ty sữa muốn xếp 900 hộp sữa theo số lượng 1, 3,
5, ... từ trên xuống dưới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống là các số lẻ liên tiếp). Hỏi
hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa?
Bài 4 (0,5 điểm). Một chiếc guồng nước có dạng hình tròn bán kính 2,5m, trục của nó đặt cách
mặt nước 2m (hình bên). Khi guồng quay đều, khoảng cách h (mét) tính từ một chiếc gầu gắn
tạt điểm A trên guồng đến mặt nước là π
h = y trong đó y 2 2,5sin 2π  x  = + −  với x là thời 4   
gian quay của guồng (x ≥ 0) , tính bằng phút; ta quy ước rằng y > 0 khi gầu ở trên mặt nước và
y < 0 khi gầu ở dưới mặt nước. Hỏi chiếc gầu cách mặt nước 2 mét lần đầu tiên khi nào?
..................................HẾT.................................. Mã đề 002 trang 4
SỞ GD VÀ ĐT HẢI PHÒNG
ĐÁP ÁN ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Môn Toán - Lớp 11
Thời gian : 90 phút MÃ ĐỀ 003
A. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A C B D C C B C D B B C D B C án
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp B B C B B C B C C D A A B C B án Câu 31 32 33 34 35 Đáp D D C B D án
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM Ta có:  π sin 3x cos x sin 3x sin x = − ⇔ = − −  2    0,25 .  π sin 3x sin x  ⇔ = −  2  0,25   Bài 1  π (1đ)
3x = x − + k2π  2 ⇔  0,25  3π 3x = − x + l2π  2  π x = − + kπ  4 ⇔  (k,l ∈) 0,25  3π π x = + l  8 2
Trong mặt phẳng ( AND). 0,25
Giả sử AN MG = E A M Bài 2 B D (1,0đ) N G 0,25 C E
E AN, AN ⊂ ( ABC) ⇒ E ∈( ABC). 0,25 Mã đề 002 trang 5 E MG .
E = MG ∩( ABC).
Vậy giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng (ABC) là E . 0,25
Số hộp sữa trên mỗi hàng lập thành cấp số cộng với u1 = 1, d = 2, Sn = 900
Áp dụng công thức tính tổng n số hạng liên tiếp của CSC: 0,25 Bài 3 n (0,5đ)
S =  u + n d n 2 1  1 ( )  2 0,25 ⇔ 900 n = 2.1+  (n − ) 1 .2 ⇔ n = ⇒ n = 30. 2  2 900 Vậy u =1+ 29.2 = 59. 30 0,25 Bài 4 (0,5đ) . 0,25 Mã đề 002 trang 6
Document Outline

  • MÃ ĐỀ 001
  • MÃ ĐỀ 002