Đề giữa kỳ 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Trần Hưng Đạo, tỉnh Nam Định; đề thi mã đề 102, gồm 03 trang với 20 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút.

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ KIM TRA CHẤT LƯỢNG GIA HC K I
Năm hc 2023 - 2024
Môn: Toán Lp: 11
Thi gian làm bài :40 phút
ĐỀ - 102
Họ và tên thí sinh: …………………Số báo danh ……………… Lớp: …………….
PHẦN I - TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Cho cấp số cộng
()
n
u
số hạng đầu
1
u
và công sai
d
. ng thức tính số hạng tổng quát
n
u
của cấp số cộng đó là
A.
1
.
n
u n u=
B.
C.
1n
u u nd=+
D.
1n
u u d=+
Câu 2. Phương trình
cos cosx
=
có nghiệm
A.
2
;
2
xk
k
xk


=+
= +
B.
2
;
2
xk
k
xk

=+
= +
.
C.
;
xk
k
xk


=+
= +
. D.
;
xk
k
xk

=+
= +
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình
hành (hình vẽ bên). Gọi
d
giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng
A.
d
qua
S
và song song với
BD
.
B.
d
qua
S
và song song với
DC
.
C.
d
qua
S
và song song với
AB
.
D.
d
qua
S
và song song với
BC
.
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
( )
cos cos cos sin sin .a b a b a b = +
B.
( )
cos cos cos sin sin .a b a b a b =
C.
( )
cos sin cos cos sin .a b a b a b =
D.
( )
cos sin cos cos sin .a b a b a b = +
Câu 5. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
1
n
u
n
=
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là
A.
1 1 1
; ; .
2 4 8
B.
11
1; ;
2 3
.
C.
1
1;
3
1
;
5
.
D.
1
; ; .
1
2
1
34
Câu 6. Chọn mệnh đề đúng trong các mnh đề sau
A.
( )
sin sin
+=
. B.
cos sin
2


−=


. C.
( )
tan tan

−=
. D.
( )
cot cot
−=
.
Câu 7. Cho ba mặt phẳng phân biệt
( ), ( ), ( )P Q R
, đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt,
( ) ( ) , ( ) ( ) , ( ) ( )P Q a Q R b P R c = = =
. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng
A.
,,abc
đồng quy. B. a // b // c.
C.
,,abc
đồng quy hoặc a // b // c. D. Không có kết luận gì về
,,abc
.
Câu 8. Hàm số
sinyx=
là hàm số tuần hoàn với chu k bằng
A.
2.
B.
3.
C.
.
2
D.
.
Câu 9. Dãy số nào sau đây cấp số cộng
A.
1;2;3.
B.
2;4;8.
C.
1 1 1
; ; .
2 4 6
D.
11
1; ; .
24
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 10. Cho góc
thỏa mãn
12
sin
13
=
2


. Khi đó:
cos
4



bằng
A.
72
26
. B.
17 2
26
. C.
72
26
. D.
17 2
26
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
, , , , ,M N P Q R T
lần lượt
trung đim
AC
,
BD
,
BC
,
CD
,
SA
,
SD
(hình vbên). Bốn điểm
o sau đây đồng phẳng
A.
, , , .M P R T
B.
, , , .M Q T R
C.
, , , .M N R T
D.
, , , .P Q R T
Câu 12. Nghim âm ln nht của phương trình
tan 3x =
A.
6
x
=−
. B.
3
x
=−
.
C.
2
3
x
=−
. D.
5
6
x
=−
.
Câu 13. Tìm
m
để phương trình
sin 1xm−=
có nghiệm
A.
20m
. B.
20m
. C.
02m
. D.
02m
.
Câu 14. Xét tính tăng, gim của hai dãy số
( ), ( )
nn
uv
, biết:
32
n
un=−
,
5
n
vn= +
A. Cả haiy số
()
n
u
()
n
v
là dãy số tăng. B. Cả hai dãy số
()
n
u
()
n
v
là dãy số gim.
C.
()
n
u
dãy số giảm,
()
n
v
là dãy số tăng. D.
()
n
u
dãy số tăng,
()
n
v
là dãy số gim.
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
, gọi
I
là trung điểm của
cạnh
SC
(hình vbên). Khẳng định nào sau đây sai
A.
()// mpA IBDS
. B.
()// mpI SADO
.
C.
()// mpD IABC
. D.
()// mpD SABI
.
Câu 16. Cho cấp số cộng
( )
n
u
số hạng đầu
1
3u =−
và công
sai
2.d =
Tính tổng
51 52 100
...S u u u= + + +
A.
11900.S =
B.
9600.S =
C.
7300.S =
D.
2300.S =
Câu 17. Xét tính bị chặn của dãy số
()
n
u
, biết:
2
1
n
n
u
n
=
+
A. Chỉ bị chặn trên. B. Chỉ bị chặn dưới.
C. Bị chặn. D. Không bị chặn trên, không bị chặn dưới.
Câu 18. Cho t din ABCD
AB CD=
. Gi M là điểm nm min trong ca tam giác ABC,
()
là
mt phẳng đi qua M và song song với các đưng thng AB CD. Các giao tuyến ca mt phng
()
vi các mt ca t din to tnh một đa giác gọi là thiết diện” của t din ct bi mt phng
()
. Đa
giác đó hình gì?
A. nh tam giác. B.nh tam giác cân. C. Hình bình hành. D. nh thoi.
Câu 19. Cho số dương a. Gọi gtrị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1 .cos 1y a x= +
ln
lượt là Mm. Giá trị của
Mm
bằng
A.
1a +
B.
1a−+
C.
11a++
D.
11a + +
Câu 20. Tìm m sao cho phương trình
cosxm=
có đúng 1 nghiệm trong đoạn
2
;
33




A.
11
;1
22
m


B.
11
;1
22
m



C.
11
;
22
m

−

D.
11
;
22
m

−


PHẦN II - TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình
a)
1
sin .
62
x

+=


b)
sin cos2 0.xx−=
Bài 2. (1,0 điểm) Cho cấp số cộng
()
n
u
có 15 shạng, biết công sai
6d =
và số hạng cuối bằng 74.
a) Tìm số hạng đầu. b) Tính tổng các số hạng của cấp số cộng.
Bài 3. (1,0 điểm) Ngày 01/01/2021 chị Quỳnh được nhận vào làm việc cho mt công ty liên doanh A
với mức lương khởi điểm 180 triệu đồng mt năm. Công ty A sẽ tăng lương cho chị mi năm 12 triệu
đồng.
a) Tính số tin lương chị Quỳnh được nhận trong năm 2023 từ công ty A.
b) Hỏi chị Quỳnh cần làm cho công ty A ít nhất bao nhiêu năm để tổng tiền lương chị được nhận
tng ty A trên 2 tỷ đồng.
Bài 4. (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD // BC,
2AD BC=
. Gọi O
giao điểm của ACBD. Lấy M là trung đim SA.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MBC) và (SAD).
b) Chứng minh: MB // (SCD).
c) Gọi
()
là mặt phẳng đi qua điểm O song song với hai đường thẳng AD, SC. Xác định
giao điểm N của mp
()
SD. Tính tỉ số
SMN
AMND
S
S
.
------------------ HẾT ----------
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Năm học 2023 - 2024 Môn: Toán Lớp: 11 ĐỀ CHÍ NH THỨC
Thời gian làm bài :40 phút MÃ ĐỀ - 102
Họ và tên thí sinh: …………………Số báo danh ……………… Lớp: …………….
PHẦN I - TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Cho cấp số cộng (u ) có số hạng đầu u và công sai d . Công thức tính số hạng tổng quát u n 1 n
của cấp số cộng đó là A. u = . n u
B. u = u + (n −1)d
C. u = u + nd
D. u = u + d n 1 n 1 n 1 n 1
Câu 2. Phương trình cos x = cos có nghiệm là
x =  + k2
x =  + k2 A. ; k   B. ; k   . x =  − + k2
x =  − + k2
x =  + k
x =  + kC. ; k   . D. ; k   . x =  − + k
x =  − + k
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành (hình vẽ bên). Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng
A. d qua S và song song với BD .
B. d qua S và song song với DC .
C. d qua S và song song với AB .
D. d qua S và song song với BC .
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. cos (a b) = cos a cos b + sin a sin . b
B. cos (a b) = cos a cos b − sin a sin . b
C. cos (a b) = sin a cos b − cos a sin . b
D. cos (a b) = sin a c os b + cos a sin . b
Câu 5. Cho dãy số (u , biết 1 u =
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là n ) n n 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. ; ; . B. 1; ; . C. 1; ; . D. ; ; . 2 4 8 2 3 3 5 2 3 4
Câu 6. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau   
A. sin ( +  ) = sin . B. cos − = sin   . C. tan (  − ) = tan .
D. cot ( − ) = cot .  2 
Câu 7. Cho ba mặt phẳng phân biệt ( ) P , ( ) Q , ( )
R , đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt, ( ) P  ( ) Q = , a ( ) Q ( ) R = , b ( ) P ( )
R = c . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng A. , a , b c đồng quy. B. a // b // c. C. , a ,
b c đồng quy hoặc a // b // c.
D. Không có kết luận gì về , a , b c .
Câu 8. Hàm số y = sin x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng  A. 2. B. 3. C. . D.  . 2
Câu 9. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng 1 1 1 1 1 A. 1; 2;3. B. 2; 4;8. C. ; ; . D. 1; ; . 2 4 6 2 4    
Câu 10. Cho góc  thỏa mãn 12 sin = và
    . Khi đó: cos  −   bằng 13 2  4  7 2 17 2 7 2 17 2 A. − . B. − . C. . D. . 26 26 26 26
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N, , P , Q , R T lần lượt
là trung điểm AC , BD , BC , CD , SA, SD (hình vẽ bên). Bốn điểm
nào sau đây đồng phẳng A. M , , P , R T. B. M , , Q T, . R
C. M , N, , R T. D. , P , Q , R T.
Câu 12. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình tan x = 3 là   A. x = − . B. x = − . 6 3 2 5 C. x = − . D. x = − . 3 6
Câu 13. Tìm m để phương trình sin x m = 1 có nghiệm A. 2 −  m  0 . B. 2 −  m  0 .
C. 0  m  2 .
D. 0  m  2 .
Câu 14. Xét tính tăng, giảm của hai dãy số (u ), (v ) , biết: u = 3n − 2 , v = −n + 5 n n n n
A. Cả hai dãy số (u ) và (v ) là dãy số tăng.
B. Cả hai dãy số (u ) và (v ) là dãy số giảm. n n n n
C. (u ) là dãy số giảm, (v ) là dãy số tăng.
D. (u ) là dãy số tăng, (v ) là dãy số giảm. n n n n
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi I là trung điểm của
cạnh SC (hình vẽ bên). Khẳng định nào sau đây sai A. A
S // mp(IB ) D . B. I
O // mp(SA ) D . C. D
C // mp(IA ) B . D. D
I // mp(SA ) B .
Câu 16. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = −3 và công n ) 1
sai d = 2. Tính tổng S = u + u + ...+ u 51 52 100 A. S =11900. B. S = 9600. C. S = 7300. D. S = 2300. n
Câu 17. Xét tính bị chặn của dãy số (u ) , biết: 2 u = n n n +1
A. Chỉ bị chặn trên.
B. Chỉ bị chặn dưới. C. Bị chặn.
D. Không bị chặn trên, không bị chặn dưới.
Câu 18. Cho tứ diện ABCD AB = CD . Gọi M là điểm nằm ở miền trong của tam giác ABC, () là
mặt phẳng đi qua M và song song với các đường thẳng ABCD. Các giao tuyến của mặt phẳng ()
với các mặt của tứ diện tạo thành một đa giác gọi là “thiết diện” của tứ diện cắt bởi mặt phẳng () . Đa
giác đó có hình gì? A. Hình tam giác.
B. Hình tam giác cân. C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Câu 19. Cho số dương a. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y = 1− .
a cos x +1 lần
lượt là Mm. Giá trị của M m bằng A. a +1 B. a +1 C. 1+ a +1 D. 1 − + a +1    
Câu 20. Tìm m sao cho phương trình cos x = m có đúng 1 nghiệm trong đoạn 2 − ;    3 3   1 1   1 1   1 1   1 1  A. m  − ;      1 B. m  − ;      1 C. m  − ;   D. m  − ;    2 2   2 2   2 2   2 2 
PHẦN II - TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1.
(1,5 điểm) Giải các phương trình    1 a) sin x + = .  
b) sin x − cos 2x = 0.  6  2
Bài 2. (1,0 điểm) Cho cấp số cộng (u ) có 15 số hạng, biết công sai d = 6 và số hạng cuối bằng 74. n a) Tìm số hạng đầu.
b) Tính tổng các số hạng của cấp số cộng.
Bài 3. (1,0 điểm) Ngày 01/01/2021 chị Quỳnh được nhận vào làm việc cho một công ty liên doanh A
với mức lương khởi điểm là 180 triệu đồng một năm. Công ty A sẽ tăng lương cho chị mỗi năm 12 triệu đồng.
a) Tính số tiền lương chị Quỳnh được nhận trong năm 2023 từ công ty A.
b) Hỏi chị Quỳnh cần làm cho công ty A ít nhất bao nhiêu năm để tổng tiền lương chị được nhận
từ công ty A trên 2 tỷ đồng.
Bài 4. (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD // BC, AD = 2BC . Gọi O
giao điểm của ACBD. Lấy M là trung điểm SA.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MBC) và (SAD).
b) Chứng minh: MB // (SCD).
c) Gọi () là mặt phẳng đi qua điểm O và song song với hai đường thẳng AD, SC. Xác định giao điểm S
N của mp () và SD. Tính tỉ số SMN  . SAMND
------------------ HẾT ----------