Đề giữa kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Đặng Huy Trứ – TT Huế

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Đặng Huy Trứ, tỉnh Thừa Thiên Huế. Đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Đặng Huy Trứ – TT Huế

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Đặng Huy Trứ, tỉnh Thừa Thiên Huế. Đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

39 20 lượt tải Tải xuống
Trang 1/3 - Mã đ 101
SỞ GD - ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
-------------------------------------------
Họ, tên học sinh: ............................................................... Lớp: ...........
Mã đề 101
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống thời gian (phút) hoàn thành một bài kiểm tra trực tuyến
của nhóm học sinh, ta có bảng số liệu sau:
Thời gian (phút)
[
)
33;35
[
)
35;37
[
)
37;39
[
)
39;41
[
)
41;43
[
)
43;45
Số học sinh
13
38
27
14
4
Thời gian trung bình để nhóm học sinh đó hoàn thành bài kiểm tra là
A.
38,29
phút. B.
39,82
phút. C.
38,92
phút. D.
39,28
phút.
Câu 2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
180
1 rad
π
Ο

=


. B.
1 180
rad = °
. C.
1 60
rad
Ο
=
. D.
1 1rad
Ο
=
.
Câu 3. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
22
cos 2 cos sin .a aa= +
B.
2
cos 2 1 2sin .aa=
C.
22
cos 2 cos sin .
a aa
=
D.
2
cos2 2cos 1.aa
=
Câu 4. Trên đường tròn lượng giác gốc
( )
1; 0A
. Đim biểu diễn góc lượng giác có số đo nào dưới đây
trùng với điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng
14
3
π
?
A.
.
3
π
B.
.
3
π
C.
2
.
3
π
D.
2
.
3
π
Câu 5. Cho cấp số nhân
( )
n
u
số hạng đầu
1
12u
=
công bội
2q
=
. Số hạng thứ sáu của cấp số
nhân đã cho bằng:
A.
34
. B.
24
. C.
384
. D.
2
.
Câu 6. Cho hàm số
tanyx
=
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tập xác định của hàm số
\|
2
D kk
π
π

= +∈



B. Hàm s tuần hoàn với chu kì
2
π
.
C. Hàm s đã cho là hàm số lẻ.
D. Tập giá trị của hàm số
.
Câu 7. Điều tra về chiều cao của một nhóm học sinh khối lớp 11, ta được mẫu số liệu sau:
Chiều cao
(cm)
[150;152)
[152;154)
[154;156)
[156;158)
[158;160)
[160;162)
S học sinh
5
18
40
26
8
3
Hỏi có bao nhiêu học sinh có chiều cao từ
156
cm đến dưới
162
cm?
A.
12
. B.
7
. C.
5
. D.
37
.
Trang 2/3 - Mã đ 101
Câu 8. Các nghiệm của phương trình
2sin 1 0x +=
A.
(
)
2; 2 .
8
x kx k k
π
ππ π
=+=+
B.
( )
7
2; 2 .
66
x kx k k
ππ
ππ
=−+ = +
C.
(
)
7
2; 2 .
66
x kx k k
ππ
ππ
=+=+
D.
(
)
5
2; 2 .
66
x kx k k
ππ
ππ
=−+ = +
Câu 9. Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
4u =
công sai
5d =
. S hạng tổng quát của cấp số cộng
( )
n
u
A.
45
n
un=
. B.
51
n
un=
. C.
54
n
un= +
. D.
51
n
un= +
.
Câu 10. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
( )
1 .5
n
n
un=
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
4
20u =
. B.
3
15u =
. C.
1
5u =
. D.
2
10u =
.
Câu 11. Cho một cấp số cộng
( )
n
u
1
1
3
u
=
,
8
26.u =
Tìm công sai
d
của cấp số cộng đã cho.
A.
3
11
d
=
. B.
10
3
d =
. C.
11
3
d =
. D.
3
10
d =
.
Câu 12: Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A.
tan 2.
x =
B.
2
cot 2.x
=
C.
sin .x
π
=
D.
cos 2.x =
PHẦN II. (4 điểm) Câu trắc nghiệm dạng Đúng/Sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn Đúng hoặc Sai.
Câu 1. Cho phương trình lượng giác
3
cos
26
x
π

−=


, khi đó các mệnh đề dưới đây đúng hay sai:
a) Phương trình đã cho có các nghiệm là:
2 ( )
π
=
xk k
2 )
3
(
π
π
=+∈
x kk
.
b) Phương trình đã cho có nghiệm âm lớn nhất bằng
2
π
.
c) Số nghiệm của phương trình đã cho trên đoạn
[
]
0; 2
π
2
nghiệm.
d) Tổng các nghiệm thuộc đoạn
[ ]
0; 2
π
của phương trình đã cho bằng
7
3
π
.
Câu 2. Người ta đo đường kính của các cây g được trồng sau 15 năm (đơn vị: centimét), h thu được
bảng số liệu sau:
Đường kính
(cm)
[
)
20;30
[
)
30;40
[
)
40;50
[
)
50;60
[
)
60;70
S cây
4
13
26
14
5
Các mệnh đề sau đúng hay sai? (Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
a) Cỡ của mẫu số liệu là
62n =
.
b) Giá tr trung bình của mẫu số liệu là
45,48x =
.
c) T phân vị th ba của mẫu số liệu là
3
52,05Q
.
d) Nhóm
[
)
40;50
cha mốt của mẫu số liệu và
0
46,52M =
.
Câu 3. Cho biết
1
sin
3
α
=
2
π
απ
<<
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
cos 0.
α
>
b)
3
2
cos
2
α
=
.
c)
42
sin 2
3
α
=
.
d)
22 3
cos( )
36
π
α
+
+=
.
Trang 3/3 - Mã đ 101
Câu 4. Cho cấp số cộng
( )
n
u
biết số hạng đầu
1
2u =
và công sai
3d =
.
a) Số hạng thứ hai của cấp số cộng
2
6u =
.
b) Số hạng tổng quát của cấp số cộng là
53
n
un=
.
c) Số
6076
là số hạng thứ
2024
của cấp số cộng.
d) Tổng của hai mươi số hạng đầu tiên của cấp số cộng
20
530S =
.
PHẦN III. (3 điểm) Câu hỏi tự luận. Học sinh viết lời giải chi tiết từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1 (0,5 điểm). Tìm tập xác định của hàm số
tan
6
yx
π

=


.
Câu 2 (0,5 điểm). Số giờ ánh sáng mặt trời của thành phố
T
độ
40
°
Bắc trong ngày thứ
t
của
một năm không nhuận được cho bởi hàm số
( ) 3 sin ( 80) 12
182
dt t
π

= −+


với
t
0 365t<≤
. Bạn
An muốn đi tham quan thành phố
T
nhưng lại không thích ánh sáng mặt trời, vậy bạn An nên chọn đi
vào ngày nào trong năm để thành phố
T
có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
Câu 3 (0,5 điểm). Cho dãy số
()
n
u
xác định bởi:
1
1
1
2 3, 2
=
= + ∀≥
nn
u
uu n
. Viết năm số hạng đầu của dãy
số.
Câu 4 (0,5 điểm). Số đo bốn góc của một tứ giác lập thành một cấp số nhân. Biết rằng số đo của góc lớn
nhất bằng 8 lần số đo của góc nhỏ nhất. Tìm số đo các góc của tứ giác đó.
Câu 5 (0,5 điểm) Trên tia Ox lấy các điểm sao cho với mỗi số nguyên dương n thỏa
mãn . Trong cùng một nửa mặt phẳng bờ đường thẳng chứa tia Ox, vẽ các nửa đường tròn
đường kính với hiệu s
1
diện tích nửa hình tròn đường kính với mỗi số
, hiệu s
n
diện tích của hình giới hạn bởi nửa đường tròn đường kính ,
nửa đường tròn
đường kính tia Ox (tham khảo nh vẽ). Chứng minh rằng dãy số một cấp số cộng. Tính
tổng 2024 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
Câu 6 (0,5 điểm). Cân nng
()kg
của nhóm học sinh trường THPT được tổng hợp dưới bảng sau:
Cân nặng
[40;45)
[45;50)
[50;55)
[55;60)
[60;65)
S học sinh
7
5
11
4
8
Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
------ HẾT ------
123
, , ,..., ,...
n
AAA A
=
n
OA n
n
OA
1, 2, 3,...=n
1
OA
2n
1n
OA
n
OA
( )
n
s
x
s
5
s
4
s
3
s
2
s
1
A
5
A
4
A
3
A
2
A
1
5
4
3
2
O
1
Trang 1/3 - Mã đ 102
SỞ GD - ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
-------------------------------------------
Họ, tên học sinh: ................................................................ Lớp: ...........
Mã đề 102
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
cosyx=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đã cho là hàm số lẻ.
B. Tập giá trị của hàm số
.
C. Hàm s tuần hoàn với chu kì
2
π
.
D. Tập xác định của hàm số
[ ]
1;1 .D =
Câu 2. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
( )
1 .3
n
n
un=
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
3
9
u =
. B.
4
12u =
. C.
5
15u =
. D.
6
18u =
.
Câu 3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
0
180
1
rad
π
=
. B.
0
11rad=
. C.
0
8
1
10
rad
π
=
. D.
0
1
4
rad
π
=
.
Câu 4. Cho một cấp số cộng
( )
n
u
1
3
4
u =
,
10
12.u =
Tìm công sai
d
của cấp số cộng đã cho.
A.
3
2
d =
. B.
4
5
d =
. C.
5
4
d
=
. D.
2
3
d
=
.
Câu 5. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê điểm s (thang điểm 20 ) của 100 học sinh tham dự kỳ
thi học sinh giỏi toán, ta có bảng số liệu sau:
Điểm
[8;10)
[10;12)
[12;14)
[14;16)
[16;18)
[18;20)
S học sinh
6
21
30
25
14
4
Hỏi có bao nhiêu học sinh có điểm t
14
điểm tr lên?
A.
25
. B.
43
. C.
14
. D.
18
.
Câu 6. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
2
sin 2 2cos 1.aa=
B.
2
cos 2 1 2sin .
aa=
C.
sin 2 2sin .cos .a aa=
D.
22
cos 2 cos sin .a aa=
Câu 7. Một người thống lại thời gian (giây) thực hiện các cuộc gọi điện thoại của người đó trong một
tuần ở bảng sau:
Thời gian
( giây)
[0;60)
[60;120)
[120;180)
[180;240)
[240;300)
[300;360)
S cuộc gọi
8
10
2
5
1
Thời gian trung bình các cuộc gọi điện thoại của người đó trong tuần là
A.
140
giây. B.
130
giây. C.
134
giây. D.
143
giây.
Câu 8. Trên đường tròn lượng giác gốc
( )
1; 0A
. Đim biểu diễn góc lượng giác có số đo nào dưới đây
trùng với điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng
13
3
π
Trang 2/3 - Mã đ 102
A.
.
3
π
B.
2
.
3
π
C.
2
.
3
π
D.
.
3
π
Câu 9. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
tan 2.x =
B.
sin 0, 2.=x
C.
cot 2.x =
D.
cos 2.x =
Câu 10. Cho cấp số nhân
(
)
n
u
số hạng đầu
1
6u =
công bội
3q =
. Số hạng thứ năm của cấp số
nhân đã cho bằng:
A.
6
. B.
27
. C.
486
. D.
486
.
Câu 11. Cho cấp số cộng
(
)
n
u
1
5u =
công sai
4d =
. S hạng tổng quát của cấp số cộng
( )
n
u
A.
41
n
un= +
. B.
45
n
un= +
. C.
41
n
un=
. D.
54
n
un
= +
.
Câu 12. Các nghiệm của phương trình
2cos 1 0x +=
A.
(
)
2
2; 2 .
33
x kx k k
ππ
ππ
=+=+
B.
( )
.
2
x kk
π
π
=+∈
C.
( )
22
2; 2 .
33
x kx k k
ππ
ππ
=+ =−+
D.
(
)
2; 2 .
66
x kx k k
ππ
ππ
=+ =−+
PHẦN II. (4 điểm) Câu trắc nghiệm dạng Đúng/Sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn Đúng hoặc Sai.
Câu 1. Cho biết
sin
2
3
α
=
2
π
απ
<<
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
cos 0.
α
<
b)
cos
5
3
α
=
.
c)
25
sin 2
9
α
=
.
d)
23 5
cos( )
36
π
α
−=
.
Câu 2. Cho phương trình lượng giác
3
cos
26
x
π

+=


, khi đó các mệnh đề dưới đây đúng hay sai:
a) Phương trình đã cho có các nghiệm là:
2( )xk k
π
=
2( )
3
x kk
π
π
=−+
.
b) Phương trình đã cho có nghiệm âm lớn nhất bằng
2
π
.
c) Số nghiệm của phương trình đã cho trên đoạn
[ ]
0; 2
π
là 3 nghiệm .
d) Tổng các nghiệm thuộc đoạn
[ ]
0; 2
π
của phương trình đã cho bằng
5
3
π
.
Câu 3. Cho cấp số cộng
( )
n
u
biết số hạng đầu
1
3u =
và công sai
4d =
.
a) Số hạng thứ hai của cấp số cộng
2
12
u =
.
b) Số hạng tổng quát của cấp số cộng là
74
n
un=
.
c) Số
8093
là số hạng thứ
2025
của cấp số cộng.
d) Tổng của hai mươi số hạng đầu tiên của cấp số cộng
20
740S =
.
Câu 4. S người đi xem một bộ phim mới theo độ tuổi trong một rạp chiếu phim (sau 1 giờ đầu công
chiếu) được ghi lại bảng sau:
Độ tuổi
[
)
10;20
[
)
20;30
[
)
30;40
[
)
40;50
[
)
50;60
S người
6
13
16
8
3
Các mệnh đề sau đúng hay sai? (Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Trang 3/3 - Mã đ 102
a) Cỡ của mẫu số liệu là
46n =
.
b) Giá tr trung bình của mẫu số liệu là
32,06x =
.
c) T phân vị th nhất của mẫu số liệu là
1
33, 08Q
.
d) Nhóm
[
)
30;40
cha mốt của mẫu số liệu và
0
32,27M =
.
PHẦN III. (3 điểm) Câu hỏi tự luận. Học sinh viết lời giải chi tiết từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1 (0,5 điểm). Tìm tập xác định của hàm số
cot
3
yx
π

=


.
Câu 2 (0,5 điểm). Số giờ có ánh sáng mặt trời của thành phố
T
ở vĩ độ
40
°
bắc trong ngày thứ
t
của một
năm không nhuận được cho bởi hàm số
( ) 3 sin ( 80) 12
182
dt t
π

= −+


với
t
0 365t<≤
. Bạn An
muốn đi tham quan thành phố
T
vào những ngày nhiều ánh sáng mặt trời, vậy bạn An nên chọn đi vào
ngày nào trong năm để thành phố
T
có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
Câu 3 (0,5 điểm). Cho dãy số
()
n
u
xác định bởi:
1
1
2
3 2, 2
nn
u
uu n
=
= + ∀≥
. Viết năm số hạng đầu của dãy
số.
Câu 4 (0,5 điểm). Số đo bốn góc của một tứ giác lập thành một cấp số nhân. Biết rằng số đo của góc lớn
nhất bằng 8 lần số đo của góc nhỏ nhất. Tìm số đo các góc của tứ giác đó.
Câu 5 (0,5 điểm) Trên tia Ox lấy các điểm sao cho với mỗi số nguyên dương n thỏa
mãn . Trong cùng một nửa mặt phẳng bờ đường thẳng chứa tia Ox, vẽ các nửa đường tròn
đường kính với hiệu s
1
diện tích nửa hình tròn đường kính với mỗi số
, hiệu s
n
diện tích của hình giới hạn bởi nửa đường tròn đường kính ,
nửa đường tròn
đường kính tia Ox (tham khảo hình vẽ). Chứng minh rằng dãy số là một cấp số cộng. Tính
tổng 2024 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
Câu 6 (0,5 điểm). Điều tra về chiều cao của học sinh lớp 11B, ta được mẫu số liệu sau:
Chiều cao
(cm)
[150;152)
[152;154)
[154;156)
[156;158)
[158;160)
[160;162)
S học sinh
5
9
16
6
8
3
Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
------ HẾT ------
123
, , ,..., ,...
n
AAA A
=
n
OA n
n
OA
1, 2, 3,...=n
1
OA
2n
1n
OA
n
OA
( )
n
s
x
s
5
s
4
s
3
s
2
s
1
A
5
A
4
A
3
A
2
A
1
5
4
3
2
O
1
SỞ GD - ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
-------------------------------------------
ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
áp án, thang điểm và hướng dẫn chấm gồm có 04 trang)
I. PHẦN I. Câu trắc nghim nhiu phương án lựa chọn.
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
đề
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
101
C
A
A
C
C
B
D
B
B
D
C
A
đề
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
102
C
C
C
C
B
A
B
A
D
D
A
C
đề
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
103
B
C
B
C
D
C
C
C
A
C
A
A
đề
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
104
D
B
B
D
D
C
A
C
A
A
A
C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Trả lời được 1/4 ý: 0,1 điểm; 2/4 ý: 0,25 điểm; 3/4 ý là 0,5 điểm; 4/4 ý: 1,0 điểm.
Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 u 4
101 Đ S S Đ Đ Đ S S S Đ S Đ S Đ S Đ
Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
102 Đ Đ S Đ Đ S Đ S S Đ Đ S Đ S Đ S
Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
103 Đ Đ S S S Đ S Đ Đ S S Đ S Đ S Đ
Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
104 Đ S Đ S S Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ S Đ S
III. PHẦN 3. Câu hỏi tự luận (3,0 điểm). Mã đề 101, 103
Câu
Nội dung
Đim
1
Tìm tập xác định của hàm số
tan
6
yx
π

=


.
Điều kiện
62
xk
ππ
π
−≠+
.
0,25
Suy ra TXĐ
2
\|
3
D kk
π
π

= +∈



.
0,25
2
Số giờ có ánh sáng mặt trời của thành phố
T
ở vĩ độ
40
°
bắc trong ngày thứ
t
của một
năm không nhuận được cho bởi hàm số
( ) 3 sin ( 80) 12
182
dt t
π

= −+


với
t
0 365t<≤
. Bạn An muốn đi tham quan thành phố
T
nhưng lại không thích ánh sáng
mặt trời, vậy bạn An nên chọn đi vào ngày o trong năm để thành phố
T
ít giờ
ánh sáng mặt trời nhất?
( )
dt
nhỏ nhất khi
( )
sin 80 1
182
t
π

−=


( )
3
80 2 353 364
182 2
= + ⇔= +t kt k
ππ
π
0,25
t
0 365t<≤
nên ly
0k =
ta có
353t =
.
0,25
3
Cho dãy số
()
n
u
xác định bởi:
1
1
1
2 3, 2
nn
u
uu n
=
= + ∀≥
. Viết năm số hạng đầu của dãy số.
21
2 35= +=uu
0,25
32 43
2 3 13; 2 3 29= += = +=uu uu
;
54
2 3 61= +=uu
0,25
4
Số đo bốn góc của một tứ giác lập thành một cấp số nhân. Biết rằng số đo của góc lớn
nhất bằng 8 lần số đo của góc nhỏ nhất. Tìm số đo các góc của tứ giác đó.
Gọi số đo bốn góc của một tứ giác theo thứ tự lập thành một cấp số nhân
với công bội q. Giả sử .
Theo giả thiết ta có
0,25
Vậy bốn góc cần tìm là: , , , .
0,25
5
Trên tia Ox lấy các điểm sao cho với mỗi số nguyên dương n thỏa
mãn . Trong cùng một nửa mặt phẳng bờ đường thẳng chứa tia Ox, vẽ
các nửa đường tròn đường kính với hiệu s
1
là diện tích nửa hình
tròn đường kính với mỗi số , hiệu s
n
diện tích của nh giới hạn bởi
nửa đường tròn đường kính ,
nửa đường tròn đường kính tia Ox (tham
khảo hình vẽ). Chứng minh rằng dãy số một cấp số cộng. Tính tổng 2024 số
hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
1234
, , , uuuu
1234
<<<uuuu
1234
41
360
8
+++=
=
uuuu
uu
4
1
1
3
11
1
360
24
1
2
8
=
=
⇔⇔

=
=
q
u
u
q
q
uq u
24
48
96
192
123
, , ,..., ,...
n
AAA A
=
n
OA n
n
OA
1, 2, 3,...=n
1
OA
2n
1n
OA
n
OA
( )
n
s
x
s
5
s
4
s
3
s
2
s
1
A
5
A
4
A
3
A
2
A
1
5
4
3
2
O
1
22
12 1
3 ( 1)
; ;...; (2 1);...
82 8 8 8 8
ππ π
π ππ
= =−= = =
n
nn
ss s s n
*
∀∈n
, ta có:
1
4
π
+
−=
nn
ss
. Vy dãy s
( )
n
s
là mt cp số cộng.
0,25
1 2024
; 1012 2023 512 072 .
84 4 4
ππ π π
π

= =⇒= + =


sd S
0,25
6
Cân nặng
()
kg
của nhóm học sinh trường THPT được tổng hợp dưới bảng sau:
Cân nặng
[40;45)
[45;50)
[50;55)
[55;60)
[60;65)
Số học sinh
7
5
11
4
8
Hãy tìm trung vị của mẫu sliu ghép nhóm trên.
Gọi
35
123
; ; ;...;xxx x
là cân nặng của 35 học sinh xếp theo thứ tự không giảm
Suy ra trung vị của mẫu số liệu
35
123
; ; ;...;xxx x
18
x
[
)
18
50;55x
.
Do đó:
3 4 3 12
3, 50, 55, 11, 12p a a m mm= = = = +=
0,25
Vy trung vị của mu sliu ghép nhóm là
( )
(
)
( )
12
3 43
3
35
12
22
. 50 55 50 52,5
11
e
n
mm
M a aa
m
−+
=+ −=+ =
0,25
III. PHẦN 3. Câu hỏi tự luận (3,0 điểm). Mã đề 102, 104
Câu
Nội dung
Đim
1
Tìm tập xác định của hàm số
cot
3
yx
π

=


.
Điều kiện
3
xk
π
π
−≠
.
0,25
Suy ra TXĐ
\|
3
D kk
π
π

= +∈



.
0,25
2
Số giờ có ánh sáng mặt trời của thành phố
T
ở vĩ độ
40
°
bắc trong ngày thứ
t
của một
năm không nhuận được cho bởi hàm số
( ) 3 sin ( 80) 12
182
dt t
π

= −+


với
t
0 365t<≤
. Bạn An muốn đi tham quan thành phố
T
vào những ngày nhiều ánh sáng
mặt trời, vậy bạn An nên chọn đi vào ngày nào trong năm để thành phố
T
nhiều
giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
( )
dt
lớn nhất khi
( )
sin 80 1
182
t
π

−=


( )
80 2 171 364
182 2
t kt k
ππ
π
= + ⇔= +
0,25
t
0 365t<≤
nên ly
0k =
ta có
171t =
.
0,25
3
Cho dãy số
()
n
u
xác định bởi:
1
1
2
3 2, 2
nn
u
uu n
=
= + ∀≥
. Viết năm số hạng đầu của dãy
số.
21
3 28uu= +=
0,25
32 43
3 2 26; 3 2 80uu uu= += = +=
;
54
3 2 242uu= +=
0,25
4
Số đo bốn góc của một tứ giác lập thành một cấp số nhân. Biết rằng số đo của góc lớn
nhất bằng 8 lần số đo của góc nhỏ nhất. Tìm số đo các góc của tứ giác đó.
Gọi số đo bốn góc của một tứ giác theo thứ tự lập thành một cấp số nhân
với công bội q. Giả sử .
Theo giả thiết ta có
0,25
Vậy bốn góc cần tìm là: , , , .
0,25
5
Trên tia Ox lấy các điểm sao cho với mỗi số nguyên dương n thỏa
mãn . Trong cùng một nửa mặt phẳng bờ đường thẳng chứa tia Ox, vẽ
các nửa đường tròn đường kính với hiệu s
1
diện tích nửa hình
tròn đường kính với mỗi số , hiệu s
n
diện tích của nh giới hạn bởi
nửa đường tròn đường kính ,
nửa đường tròn đường kính tia Ox (tham
khảo hình vẽ). Chứng minh rằng dãy số một cấp số cộng. Tính tổng 2024 số
hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
22
12 1
3 ( 1)
; ;...; (2 1);
...
82 8 8 8 8
ππ π
π ππ
= =−= = =
n
nn
ss s s n
*
∀∈n
, ta có:
1
4
π
+
−=
nn
ss
. Vy dãy s
( )
n
s
là mt cp số cộng.
0,25
1 2024
; 1012 2023 512 072 .
84 4 4
ππ π π
π

= =⇒= + =


sd S
0,25
6
Điều tra về chiều cao của học sinh lớp 11B, ta được mẫu sliu sau:
Chiều cao(cm)
[150;152)
[152;154)
[154;156)
[156;158)
[158;160)
[160;162)
Số học sinh
5
9
16
6
8
3
Hãy tìm trung vị của mẫu sliu ghép nhóm trên.
Gọi
47
123
; ; ;...;xxx x
chiều cao của 47 học sinh xếp theo thứ tự không giảm
Suy ra trung vị của mẫu số liệu
47
123
; ; ;...;xxx x
24
x
[
)
24
154;156x
.
Do đó:
3 4 3 12
3, 154, 156, 16, 14p a a m mm= = = = +=
0,25
Vy trung vị của mu sliu ghép nhóm là
( )
( ) ( )
12
3 43
3
47
14
22
. 154 156 154 155,1875
16
e
n
mm
M a aa
m
−+
=+ −= + =
0,25
1234
, , , uuuu
1234
<<<uuuu
1234
41
360
8
+++=
=
uuuu
uu
4
1
1
3
11
1
360
24
1
2
8
=
=
⇔⇔

=
=
q
u
u
q
q
uq u
24
48
96
192
123
, , ,..., ,...
n
AAA A
=
n
OA n
n
OA
1, 2, 3,...=n
1
OA
2n
1n
OA
n
OA
( )
n
s
x
s
5
s
4
s
3
s
2
s
1
A
5
A
4
A
3
A
2
A
1
5
4
3
2
O
1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN, LỚP 11THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức
Năng lực toán học
Tư duy và lập luận toán
học (TD)
Giải quyết vấn đề toán học
(GQ)
Mô hình hóa toán học
(MH)
Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
1
H
ÀM S LƯỢNG
GIÁC VÀ
PHƯƠNG TRÌNH
LƯỢNG GIÁC
Giá trị lượng giác của góc
lượng giác
TN
Câu 1
TN
Câu 2
Đ-S
Câu 13
Công thức lượng giác
TN
Câu 3
Hàm số lượng giác
TN
Câu 4
TL
Câu 17
Phương trình lượng giác cơ
bản
TN
Câu 5
TN
Câu 6
Đ-S
Câu
14
TL
Câu 18
2
DÃY SỐ, CẤP SỐ
CỘNG VÀ CẤP
SỐ NHÂN
Dãy số
TN
Câu 7
Đ-S
Câu 15
TL
Câu 19
Cấp số cộng
TN
Câu 8
TN
Câu 9
TL
Câu 20
Cấp số nhân
TN
Câu 10
TLN
Câu 21
3
CÁC SỐ LIỆU
ĐẶC TRƯNG ĐO
XU THẾ TRUNG
TÂM CỦA MẪU
SỐ LIỆU GHÉP
NHÓM
Mẫu số liệu ghép nhóm
TN
Câu 11
Đ-S
Câu 16
Các số đặc trưng đo xu thế
trung tâm
TN
Câu 12
TL
Câu 22
Tng
TN
8 câu
TN
4 câu
Đ-S
1 câu Đ-S
1 câu
Đ-S
2 Câu
TLN
3 Câu
TLN
3 Câu
Tỉ lệ %
20%
10%
10%
10%
20%
15%
15%
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
| 1/12

Preview text:

SỞ GD - ĐT THỪA THIÊN HUẾ
KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
-------------------------------------------
(Đề gồm có 03 trang)
Họ, tên học sinh: ............................................................... Lớp: ........... Mã đề 101
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê thời gian (phút) hoàn thành một bài kiểm tra trực tuyến
của nhóm học sinh, ta có bảng số liệu sau:
Thời gian (phút) [33;35) [35;37) [37;39) [39; ) 41 [41;43) [43;45) Số học sinh 4 13 38 27 14 4
Thời gian trung bình để nhóm học sinh đó hoàn thành bài kiểm tra là
A. 38,29 phút. B. 39,82 phút. C. 38,92 phút. D. 39,28 phút.
Câu 2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: Ο A. 180 1 rad  =  .
B. 1 rad =180° . C. 1 rad 60Ο = . D. 1 1 rad Ο = . π   
Câu 3. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 2 2
cos 2a = cos a + sin . a B. 2 cos 2a =1– 2sin . a C. 2 2
cos 2a = cos a – sin . a D. 2
cos 2a = 2cos a –1.
Câu 4. Trên đường tròn lượng giác gốc A(1;0). Điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo nào dưới đây
trùng với điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng 14π ? 3 A. π π π π − . B. . C. 2 . D. 2 − . 3 3 3 3
Câu 5. Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u =12 và công bội q = 2
− . Số hạng thứ sáu của cấp số n ) 1 nhân đã cho bằng: A. 34 − . B. 24 − . C. 384 − . D. 2 .
Câu 6. Cho hàm số y = tan x . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tập xác định của hàm số là π D  \  kπ | k  = + ∈ 2   
B. Hàm số tuần hoàn với chu kì 2π .
C. Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
D. Tập giá trị của hàm số là  .
Câu 7. Điều tra về chiều cao của một nhóm học sinh khối lớp 11, ta được mẫu số liệu sau:
Chiều cao [150;152) [152;154) [154;156) [156;158) [158;160) [160;162) (cm) Số học sinh 5 18 40 26 8 3
Hỏi có bao nhiêu học sinh có chiều cao từ 156 cm đến dưới 162cm? A. 12. B. 7 . C. 5. D. 37 . Trang 1/3 - Mã đề 101
Câu 8. Các nghiệm của phương trình 2sin x +1 = 0 là A. π π π
x = π + k2π; x = + k2π (k ∈ 7 ).
B. x = − + k2π; x =
+ k2π (k ∈). 8 6 6 C. π 7π π π
x = + k2π; x = + k2π (k ∈ 5 ).
D. x = − + k2π; x =
+ k2π (k ∈). 6 6 6 6
Câu 9. Cho cấp số cộng (u u = 4 và công sai d = 5. Số hạng tổng quát của cấp số cộng (u n ) n ) 1
A. u = n − .
B. u = n − .
C. u = n + .
D. u = n + . n 5 1 n 5 4 n 5 1 n 4 5
Câu 10. Cho dãy số (u , biết u = (− )
1 n n . Mệnh đề nào sau đây sai? n .5 n )
A. u = 20. B. u = 15 − . C. u = 5 − . D. u = 10 − . 4 3 1 2
Câu 11. Cho một cấp số cộng (u có 1
u = , u = 26. Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho. n ) 1 3 8 A. 3 d = . B. 10 d = . C. 11 d = . D. 3 d = . 11 3 3 10
Câu 12: Phương trình nào sau đây có nghiệm? A. tan x = 2 − . B. 2 cot x = 2. − C. sin x = π. D. cos x = 2.
PHẦN II. (4 điểm) Câu trắc nghiệm dạng Đúng/Sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn Đúng hoặc Sai. Câu 1.  π
Cho phương trình lượng giác  3 cos x − = 
, khi đó các mệnh đề dưới đây đúng hay sai: 6    2
a) Phương trình đã cho có các nghiệm là: π
x = k2π (k ∈) và x = + k2π (k ∈) . 3
b) Phương trình đã cho có nghiệm âm lớn nhất bằng 2 − π .
c) Số nghiệm của phương trình đã cho trên đoạn [0;2π ] là 2 nghiệm.
d) Tổng các nghiệm thuộc đoạn [0;2π ]của phương trình đã cho bằng 7π . 3
Câu 2. Người ta đo đường kính của các cây gỗ được trồng sau 15 năm (đơn vị: centimét), họ thu được bảng số liệu sau: Đường kính [20;30) [30;40) [40;50) [50;60) [60;70) (cm) Số cây 4 13 26 14 5
Các mệnh đề sau đúng hay sai? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
a) Cỡ của mẫu số liệu là n = 62 .
b) Giá trị trung bình của mẫu số liệu là x = 45,48 .
c)
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là Q ≈ 52,05 . 3
d) Nhóm [40;50) chứa mốt của mẫu số liệu và M = 46,52 . 0 Câu 3. Cho biết 1 π
sinα = và < α < π . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 3 2 a) cosα > 0. b) 2 cos 2 α = − . 3 c) 4 2 sin 2α − = . 3 d) π 2 2 + 3 cos(α + ) = − . 3 6 Trang 2/3 - Mã đề 101
Câu 4. Cho cấp số cộng (u biết số hạng đầu u = 2 và công sai d = 3 − . n ) 1
a) Số hạng thứ hai của cấp số cộng là u = 6 − . 2
b) Số hạng tổng quát của cấp số cộng là u = − n . n 5 3 c) Số 6076 −
là số hạng thứ 2024 của cấp số cộng.
d) Tổng của hai mươi số hạng đầu tiên của cấp số cộng là S = 530 − . 20
PHẦN III. (3 điểm) Câu hỏi tự luận. Học sinh viết lời giải chi tiết từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1 (0,5 điểm). Tìm tập xác định của hàm số  π y tan x  = −  . 6   
Câu 2 (0,5 điểm). Số giờ có ánh sáng mặt trời của thành phố T ở vĩ độ 40° Bắc trong ngày thứ t của
một năm không nhuận được cho bởi hàm số  π d(t) 3 sin (t 80) = ⋅ − +12 
với t ∈ và 0 < t ≤ 365. Bạn 182   
An muốn đi tham quan thành phố T nhưng lại không thích ánh sáng mặt trời, vậy bạn An nên chọn đi
vào ngày nào trong năm để thành phố T có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất? u =1
Câu 3 (0,5 điểm). Cho dãy số (u xác định bởi: 1
. Viết năm số hạng đầu của dãy n )
u = 2u + ∀n ≥  n n− 3, 2 1 số.
Câu 4 (0,5 điểm). Số đo bốn góc của một tứ giác lập thành một cấp số nhân. Biết rằng số đo của góc lớn
nhất bằng 8 lần số đo của góc nhỏ nhất. Tìm số đo các góc của tứ giác đó.
Câu 5 (0,5 điểm) Trên tia Ox lấy các điểm A , A , A ,..., An,... 1 2 3
sao cho với mỗi số nguyên dương n thỏa mãn OA = n n
. Trong cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ các nửa đường tròn đường kính OA n =1, 2, 3,... OA n với
Kí hiệu s1 là diện tích nửa hình tròn đường kính 1 và với mỗi số
n ≥ 2 , kí hiệu sn là diện tích của hình giới hạn bởi nửa đường tròn đường kính OAn 1−, nửa đường tròn đường kính OA (sn )
n và tia Ox (tham khảo hình vẽ). Chứng minh rằng dãy số
là một cấp số cộng. Tính
tổng 2024 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó. s1 s2 s3 s4 s5 2 3 4 5 O 1 x A1 A2 A3 A4 A5
Câu 6 (0,5 điểm). Cân nặng (kg) của nhóm học sinh trường THPT được tổng hợp dưới bảng sau: Cân nặng [40;45) [45;50) [50;55) [55;60) [60;65) Số học sinh 7 5 11 4 8
Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 101
SỞ GD - ĐT THỪA THIÊN HUẾ
KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
-------------------------------------------
(Đề gồm có 03 trang)
Họ, tên học sinh: ................................................................ Lớp: ........... Mã đề 102
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = cos x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
B. Tập giá trị của hàm số là  .
C. Hàm số tuần hoàn với chu kì 2π .
D. Tập xác định của hàm số là D = [ 1; − ] 1 .
Câu 2. Cho dãy số (u , biết u = (− )
1 n n . Mệnh đề nào sau đây sai? n .3 n ) A. u = 9 − .
B. u =12 .
C. u =15 . D. u =18 . 3 4 5 6
Câu 3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. 0 180 π π 1 = rad . B. 0 1 =1 rad . C. 0 1 = rad . D. 0 1 = rad . π 8 1 0 4
Câu 4. Cho một cấp số cộng (u có 3
u = , u =12. Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho. n ) 1 4 10 A. 3 d = . B. 4 d = . C. 5 d = . D. 2 d = . 2 5 4 3
Câu 5. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê điểm số (thang điểm 20 ) của 100 học sinh tham dự kỳ
thi học sinh giỏi toán, ta có bảng số liệu sau: Điểm [8;10) [10;12) [12;14) [14;16) [16;18) [18;20) Số học sinh 6 21 30 25 14 4
Hỏi có bao nhiêu học sinh có điểm từ 14 điểm trở lên? A. 25 . B. 43. C. 14. D. 18.
Câu 6. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 2
sin 2a = 2cos a –1. B. 2 cos 2a =1– 2sin . a
C. sin 2a = 2sin . a cos . a D. 2 2
cos 2a = cos a – sin . a
Câu 7. Một người thống kê lại thời gian (giây) thực hiện các cuộc gọi điện thoại của người đó trong một tuần ở bảng sau: Thời gian [0;60) [60;120) [120;180) [180;240) [240;300) [300;360) ( giây) Số cuộc gọi 8 10 7 2 5 1
Thời gian trung bình các cuộc gọi điện thoại của người đó trong tuần là
A. 140 giây. B. 130 giây. C. 134 giây. D. 143 giây.
Câu 8. Trên đường tròn lượng giác gốc A(1;0). Điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo nào dưới đây
trùng với điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng 13π 3 Trang 1/3 - Mã đề 102 A. π π π π . B. 2 − . C. 2 . D. − . 3 3 3 3
Câu 9. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. tan x = 2.
B. sin x = 0,2.
C. cot x = 2. D. cos x = 2.
Câu 10. Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 6 và công bội q = 3
− . Số hạng thứ năm của cấp số n ) 1 nhân đã cho bằng: A. 6 − . B. 27 . C. 486 − . D. 486 .
Câu 11. Cho cấp số cộng (u u = 5 và công sai d = 4 . Số hạng tổng quát của cấp số cộng (u n ) n ) 1
A. u = n + .
B. u = n + .
C. u = n − .
D. u = n + . n 5 4 n 4 1 n 4 5 n 4 1
Câu 12. Các nghiệm của phương trình 2cos x +1 = 0 là A. 2π π π x =
+ k2π; x = + k2π ( k ∈).
B. x = + kπ (k ∈) . 3 3 2 C. 2π 2π π π x = + k2π; x = − + k2π ( k ∈).
D. x = + k2π; x = − + k2π ( k ∈). 3 3 6 6
PHẦN II. (4 điểm) Câu trắc nghiệm dạng Đúng/Sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn Đúng hoặc Sai. Câu 1. Cho biết π sin 2
α = và < α < π . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 3 2 a) cosα < 0. b) cos 5 α = − . 3 c) 2 5 sin 2α = − . 9 d) π 2 3 − 5 cos(α − ) = . 3 6 Câu 2.  π
Cho phương trình lượng giác  3 cos x + = 
, khi đó các mệnh đề dưới đây đúng hay sai: 6    2
a) Phương trình đã cho có các nghiệm là: π
x = k2π (k ∈) và x = − + k2π (k ∈) . 3
b) Phương trình đã cho có nghiệm âm lớn nhất bằng 2 − π .
c) Số nghiệm của phương trình đã cho trên đoạn [0;2π ] là 3 nghiệm .
d) Tổng các nghiệm thuộc đoạn [0;2π ]của phương trình đã cho bằng 5π . 3
Câu 3. Cho cấp số cộng (u biết số hạng đầu u = 3 và công sai d = 4 − . n ) 1
a) Số hạng thứ hai của cấp số cộng là u = 12 − . 2
b) Số hạng tổng quát của cấp số cộng là u = − n . n 7 4 c) Số 8093 −
là số hạng thứ 2025 của cấp số cộng.
d) Tổng của hai mươi số hạng đầu tiên của cấp số cộng là S = 740 − . 20
Câu 4. Số người đi xem một bộ phim mới theo độ tuổi trong một rạp chiếu phim (sau 1 giờ đầu công
chiếu) được ghi lại ở bảng sau: Độ tuổi [10;20) [20;30) [30;40) [40;50) [50;60) Số người 6 13 16 8 3
Các mệnh đề sau đúng hay sai? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Trang 2/3 - Mã đề 102
a) Cỡ của mẫu số liệu là n = 46 .
b) Giá trị trung bình của mẫu số liệu là x = 32,06 .
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là Q ≈ 33,08. 1
d) Nhóm [30;40) chứa mốt của mẫu số liệu và M = 32,27 . 0
PHẦN III. (3 điểm) Câu hỏi tự luận. Học sinh viết lời giải chi tiết từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1 (0,5 điểm). Tìm tập xác định của hàm số  π y cot x  = −  . 3   
Câu 2 (0,5 điểm). Số giờ có ánh sáng mặt trời của thành phố T ở vĩ độ 40° bắc trong ngày thứ t của một
năm không nhuận được cho bởi hàm số  π d(t) 3 sin (t 80) = ⋅ − +12 
với t ∈ và 0 < t ≤ 365. Bạn An 182   
muốn đi tham quan thành phố T vào những ngày nhiều ánh sáng mặt trời, vậy bạn An nên chọn đi vào
ngày nào trong năm để thành phố T có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất? u  = 2
Câu 3 (0,5 điểm). Cho dãy số (u xác định bởi: 1
. Viết năm số hạng đầu của dãy n ) u  = u + ∀ ≥  − n n 3 n 2, 2 1 số.
Câu 4 (0,5 điểm). Số đo bốn góc của một tứ giác lập thành một cấp số nhân. Biết rằng số đo của góc lớn
nhất bằng 8 lần số đo của góc nhỏ nhất. Tìm số đo các góc của tứ giác đó.
Câu 5 (0,5 điểm) Trên tia Ox lấy các điểm A , A , , A ..., An,... 1 2 3
sao cho với mỗi số nguyên dương n thỏa mãn OA = n n
. Trong cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ các nửa đường tròn đường kính OA n =1, 2, 3,... OA n với
Kí hiệu s1 là diện tích nửa hình tròn đường kính 1 và với mỗi số
n ≥ 2 , kí hiệu sn là diện tích của hình giới hạn bởi nửa đường tròn đường kính OAn 1−, nửa đường tròn đường kính OA (sn )
n và tia Ox (tham khảo hình vẽ). Chứng minh rằng dãy số
là một cấp số cộng. Tính
tổng 2024 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó. s1 s2 s3 s4 s5 2 3 4 5 O 1 x A1 A2 A3 A4 A5
Câu 6 (0,5 điểm). Điều tra về chiều cao của học sinh lớp 11B, ta được mẫu số liệu sau:
Chiều cao [150;152) [152;154) [154;156) [156;158) [158;160) [160;162) (cm) Số học sinh 5 9 16 6 8 3
Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 102
SỞ GD - ĐT THỪA THIÊN HUẾ
KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
-------------------------------------------
ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
(Đáp án, thang điểm và hướng dẫn chấm gồm có 04 trang)
I. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Mã Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 101 C A A C C B D B B D C A
Mã Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 102 C C C C B A B A D D A C
Mã Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 103 B C B C D C C C A C A A
Mã Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 104 D B B D D C A C A A A C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.

Trả lời được 1/4 ý: 0,1 điểm; 2/4 ý: 0,25 điểm; 3/4 ý là 0,5 điểm; 4/4 ý: 1,0 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 101
Đ S S Đ Đ Đ S S S Đ S Đ S Đ S Đ Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 102
Đ Đ S Đ Đ S Đ S S Đ Đ S Đ S Đ S Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 103
Đ Đ S S S Đ S Đ Đ S S Đ S Đ S Đ Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 104
Đ S Đ S S Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ S Đ S
III. PHẦN 3. Câu hỏi tự luận (3,0 điểm). Mã đề 101, 103
Câu Nội dung Điểm 1
Tìm tập xác định của hàm số  π y tan x  = −  . 6    Điều kiện π π
x − ≠ + kπ . 0,25 6 2 0,25 Suy ra TXĐ 2π D  \  kπ | k  = + ∈ . 3   
2 Số giờ có ánh sáng mặt trời của thành phố T ở vĩ độ 40° bắc trong ngày thứ t của một
năm không nhuận được cho bởi hàm số  π d(t) 3 sin (t 80) = ⋅ − +12 
với t ∈ 182   
0 < t ≤ 365. Bạn An muốn đi tham quan thành phố T nhưng lại không thích ánh sáng
mặt trời, vậy bạn An nên chọn đi vào ngày nào trong năm để thành phố T có ít giờ có
ánh sáng mặt trời nhất? 0,25
d (t) nhỏ nhất khi  π sin (t 80) − = 1 −  182    π π ⇔ (t − ) 3 80 =
+ k2π ⇔ t = 353+ 364k 182 2
t ∈ và 0 < t ≤ 365 nên lấy k = 0 ta có t = 353. 0,25 3 u  =1
Cho dãy số (u xác định bởi: 1
. Viết năm số hạng đầu của dãy số. n ) u  = u + ∀ ≥  − n n 2 n 3, 2 1 u = 2u + 3 = 5 0,25 2 1
u = 2u + 3 =13; u = 2u + 3 = 29 ;u = 2u + 3 = 61 0,25 3 2 4 3 5 4
4 Số đo bốn góc của một tứ giác lập thành một cấp số nhân. Biết rằng số đo của góc lớn
nhất bằng 8 lần số đo của góc nhỏ nhất. Tìm số đo các góc của tứ giác đó.
Gọi số đo bốn góc của một tứ giác là u , u , u , u 1 2 3
4 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân 0,25
với công bội q. Giả sử u < u < u < u 1 2 3 4 .
u + u + u + u =  Theo giả thiết ta có 360 1 2 3 4  u =  8u 4 1 4  q −1 0,25 u = 360  1 u = 24 1 ⇔  q −1 ⇔    q = 2 3 u q =  8u 1 1
Vậy bốn góc cần tìm là: 24 , 48 , 96 , 192 .
5 Trên tia Ox lấy các điểm A , A , A ,..., An,... 1 2 3
sao cho với mỗi số nguyên dương n thỏa
mãn OA = n n
. Trong cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ
các nửa đường tròn đường kính OA n =1, 2, 3,... n với
Kí hiệu s1 là diện tích nửa hình
tròn đường kính OA n ≥ 2
1 và với mỗi số
, kí hiệu sn là diện tích của hình giới hạn bởi
nửa đường tròn đường kính OA OA n 1
, nửa đường tròn đường kính
n và tia Ox (tham
khảo hình vẽ). Chứng minh rằng dãy số (sn ) là một cấp số cộng. Tính tổng 2024 số
hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
s1 s2 s3 s4 s5 2 3 4 5 O 1 x A1 A2 A3 A4 A5 2 2 π π 3 n (n −1) π 0,25
s = ;s = − s = π;...;s = π − π = (2n n 1);... 1 2 1 8 2 8 8 8 8 π *
n∈  , ta có: s s = . Vậy dãy số (s là một cấp số cộng. n ) n 1 + n 4 π π  π π 0,25 s ; d S 1012 2023  = = ⇒ = + =   512 072π. 1 2024 8 4  4 4 
6 Cân nặng (kg) của nhóm học sinh trường THPT được tổng hợp dưới bảng sau: Cân nặng [40;45) [45;50) [50;55) [55;60) [60;65) Số học sinh 7 5 11 4 8
Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Gọi x ; x ; x ;...; x là cân nặng của 35 học sinh xếp theo thứ tự không giảm 0,25 1 2 3 35
Suy ra trung vị của mẫu số liệu x ; x ; x ;...; x x x ∈ 50;55 . 18 [ ) 1 2 3 35 18
Do đó: p = 3,a = 50,a = 55,m =11,m + m =12 3 4 3 1 2
Vậy trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là 0,25 n −( 35 m + m −12 1 2 ) 2 2 M = a + a a = + − = e . 50 55 50 52,5 3 ( 4 3) ( ) m 11 3
III. PHẦN 3. Câu hỏi tự luận (3,0 điểm). Mã đề 102, 104 Câu Nội dung Điểm 1
Tìm tập xác định của hàm số  π y cot x  = −  . 3    Điều kiện π x − ≠ kπ . 0,25 3 0,25 Suy ra TXĐ π D  \  kπ | k  = + ∈ . 3   
2 Số giờ có ánh sáng mặt trời của thành phố T ở vĩ độ 40° bắc trong ngày thứ t của một
năm không nhuận được cho bởi hàm số  π d(t) 3 sin (t 80) = ⋅ − +12 
với t ∈ 182   
0 < t ≤ 365. Bạn An muốn đi tham quan thành phố T vào những ngày nhiều ánh sáng
mặt trời, vậy bạn An nên chọn đi vào ngày nào trong năm để thành phố T có nhiều
giờ có ánh sáng mặt trời nhất? 0,25
d (t) lớn nhất khi  π sin (t 80) − = 1  182    π ⇔ ( π
t −80) = + k2π ⇔ t =171+ 364k 182 2
t ∈ và 0 < t ≤ 365 nên lấy k = 0 ta có t =171. 0,25 3 u  = 2
Cho dãy số (u xác định bởi: 1
. Viết năm số hạng đầu của dãy n ) u  = u + ∀ ≥  − n n 3 n 2, 2 1 số. u = 3u + 2 = 8 0,25 2 1
u = 3u + 2 = 26; u = 3u + 2 = 80 ;u = 3u + 2 = 242 0,25 3 2 4 3 5 4
4 Số đo bốn góc của một tứ giác lập thành một cấp số nhân. Biết rằng số đo của góc lớn
nhất bằng 8 lần số đo của góc nhỏ nhất. Tìm số đo các góc của tứ giác đó.
Gọi số đo bốn góc của một tứ giác là u , u , u , u 1 2 3
4 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân 0,25
với công bội q. Giả sử u < u < u < u 1 2 3 4 .
u + u + u + u =  Theo giả thiết ta có 360 1 2 3 4  u =  8u 4 1 4  q −1 0,25 u = 360  1 u = 24 1 ⇔  q −1 ⇔    q = 2 3 u q =  8u 1 1
Vậy bốn góc cần tìm là: 24 , 48 , 96 , 192 .
5 Trên tia Ox lấy các điểm A , A , A ,..., An,... 1 2 3
sao cho với mỗi số nguyên dương n thỏa
mãn OA = n n
. Trong cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ
các nửa đường tròn đường kính OA n =1, 2, 3,... n với
Kí hiệu s1 là diện tích nửa hình
tròn đường kính OA n ≥ 2
1 và với mỗi số
, kí hiệu sn là diện tích của hình giới hạn bởi
nửa đường tròn đường kính OA OA n 1
, nửa đường tròn đường kính
n và tia Ox (tham
khảo hình vẽ). Chứng minh rằng dãy số (sn ) là một cấp số cộng. Tính tổng 2024 số
hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
s1 s2 s3 s4 s5 2 3 4 5 O 1 x A1 A2 A3 A4 A5 2 2 π π 3 n (n −1) π 0,25
s = ;s = − s = π;...;s = π − π = (2n n 1);... 1 2 1 8 2 8 8 8 8 π *
n∈  , ta có: s s = . Vậy dãy số (s là một cấp số cộng. n ) n 1 + n 4 π π  π π 0,25 s ; d S 1012 2023  = = ⇒ = + =   512 072π. 1 2024 8 4  4 4 
6 Điều tra về chiều cao của học sinh lớp 11B, ta được mẫu số liệu sau:
Chiều cao(cm) [150;152) [152;154) [154;156) [156;158) [158;160) [160;162) Số học sinh 5 9 16 6 8 3
Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Gọi x ; x ; x ;...; x là chiều cao của 47 học sinh xếp theo thứ tự không giảm 0,25 1 2 3 47
Suy ra trung vị của mẫu số liệu x ; x ; x ;...; x x x ∈ 154;156 . 24 [ ) 1 2 3 47 24
Do đó: p = 3,a =154,a =156,m =16,m + m =14 3 4 3 1 2
Vậy trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là 0,25 n −( 47 m + m −14 1 2 ) 2 2 M = a + a a = + − = e . 154 156 154 155,1875 3 ( 4 3) ( ) m 16 3
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Năng lực toán học TT Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức
Tư duy và lập luận toán Giải quyết vấn đề toán học Mô hình hóa toán học học (TD) (GQ) (MH) Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng
Giá trị lượng giác của góc TN TN lượng giác Câu 1 Câu 2 HÀM SỐ LƯỢNG Đ-S
Công thức lượng giác TN Câu 3 Câu 13 1 GIÁC VÀ
PHƯƠNG TRÌNH Hàm số lượng giác TN TL LƯỢNG GIÁC Câu 4 Câu 17
Phương trình lượng giác cơ TN TN Đ-S bản Câu 5 Câu 6 Câu TL 14 Câu 18 2 Dãy số TN TL DÃY SỐ, CẤP SỐ Câu 7 Câu 19 CỘNG VÀ CẤP Cấp số cộng TN TN Đ-S TL SỐ NHÂN Câu 8 Câu 9 Câu 15 Câu 20 Cấp số nhân TN Câu 10 TLN Câu 21 3 CÁC SỐ LIỆU
Mẫu số liệu ghép nhóm TN ĐẶC TRƯNG ĐO Câu 11
XU THẾ TRUNG Các số đặc trưng đo xu thế Đ-S TÂM CỦA MẪU Câu 16 trung tâm TN SỐ LIỆU GHÉP Câu 12 TL Câu 22 NHÓM Tổng Đ-S TN TN 1 câu Đ-S Đ-S TLN 8 câu 4 câu 1 câu 2 Câu TLN 3 Câu 3 Câu Tỉ lệ % 20% 10% 10% 10% 20% 15% 15%
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • 101 chinh
  • 102 chinh
  • DAHDC GK1 2425 DHT chinh
  • MA TRẬN GIỮA KỲ I-TOÁN 11 2425
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11