Trang 1/4- Đề 101
TRƯỜNG THPT HÀ HUY GIÁP
BỘ MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN- KHỐI 11
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:
…………………………………………… Số báo danh: ………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (16 CÂU, 4 ĐIỂM)
. Học sinh tr li
t câu 1 đến câu 16. Mi câu hi hc sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Tập xác định của hàm số
tan 2
3
yx
π

=


A.
5
\,
6
D kk
π
π

= +∈



. B.
5
\,
12
D kk
π
π

= +∈



.
C.
5
\,
62
D kk
ππ

= +∈



. D.
5
\,
12 2
D kk
ππ

= +∈



.
Câu 2. Trong mặt phẳng
(
)
α
cho tứ giác
ABCD
, điểm
. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt tạo bởi ba trong năm điểm
A
,
B
,
C
,
D
,
E
?
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 10.
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
2
cos 2 1 2sin .aa=
B.
22
cos 2 cos sina aa=
.
C.
22
cos 2 sin cosaaa=
.
D.
2
cos2 2cos 1.aa=
Câu 4. Giá tr nào sau đây mang dấu dương?
A.
0
tan120
.
B.
.
C.
0
cot120
.
D.
0
sin120
.
Câu 5. Cho các hàm số
cosyx=
,
sin
yx=
,
tanyx
=
,
cotyx=
. Trong các hàm số trên, có
bao nhiêu hàm số l?
A.
3
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
4
.
Câu 6. Trong các hình sau, hình nào là hình biểu diễn của một hình tứ diện?
A. Hình (I), (II), (IV).
B. Hình (I), (II).
C. C 4 hình.
D. Hình (I), (II), (III).
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
M
là trung điểm
SA
(tham khảo hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
//OM SCD
B.
( )
//OM SAB
.
C.
( )
//OM SAD
.
D.
( )
//OM SAC
.
Đề 101
Trang 2/4- Đề 101
Câu 8. Công thức nghiệm của phương trình
sin sinx
α
=
A.
2
,
2
xk
k
xk
απ
πα π
= +
=−+
. B.
( )
,
xk
k
xk
απ
πα π
= +
=−+
.
C.
( )
,.x kk
απ
=+∈
D.
2
,
2
xk
k
xk
απ
απ
= +
=−+
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
M
là trung điểm ca
SA
(tham khảo hình vẽ). Giao tuyến ca mt phẳng
( )
CMD
mặt phẳng
( )
SAB
là đường thẳng song
song với đường thẳng nào sau đây?
M
C
A
D
B
S
A.
CM
.
B.
CD
.
C.
AD
.
D.
SB
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
,GH
lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC
SAB
,
M
trung điểm của
.AB
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
(
)
GH SAB
. B.
( )
GH ABC
. C.
( )
GH SAC
. D.
( )
GH SMC
.
Câu 11. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
sin 3x =
.
B.
1
cos
3
x =
C.
cot 7.x =
D.
tan 5x =
.
Câu 12. Cho
()
α
//
()
β
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
()
α
()
β
có duy nhất một điểm chung. B.
()
α
()
β
có vô số điểm chung.
C.
()
α
()
β
không có điểm chung. D.
()
α
()
β
có 2 điểm chung.
Câu 13. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
E
,
F
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB
AC
(hình vẽ sau).
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
()
EF ABC
.
B.
()EF ACD
.
C.
()EF ABD
.
D.
()EF BCD
.
Câu 14. Cho hình chóp ngũ giác
.S ABCDE
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Điểm
B
thuộc mặt phẳng
( )
SAB
.
B.
Điểm
D
thuộc mặt phẳng
( )
SBC
.
C. Điểm
B
thuộc mặt phẳng
( )
SED
. D. Điểm
E
thuộc mặt phẳng
( )
SAB
.
Trang 3/4- Đề 101
Câu 15. Cho
5
sin
6
α
=
2
π
απ
<<
. Có
cos
a
b
α
=
với
a
b
là phân s tối giản. Khi đó
ab+
bằng
A. 18.
B. 17.
C. 15.
D. 16.
Câu 16. Cho hình lăng trụ tam giác
.' ' 'ABC A B C
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) (
)
' ''A BC AB C
. B.
( ) ( )
'''ABC A B C
.
C.
( )
( ) '''ABC A B C
. D.
( ) ( )
' ''BA C B AC
.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (3 CÂU, 3 ĐIỂM)
Học sinh tr li t câu 1 đến câu 3.
Trong mi ý a), b), c), d) mi câu hc sinh chn đúng hoc sai
Câu 1. Cho phương trình
sin 1
6
xm
π

+=+


(*).
KHẲNG ĐỊNH
ĐÚNG
SAI
a) Điều kiện có nghiệm của phương trình (*) là
11m−≤
.
b) Tổng các giá trị nguyên của
m
để phương trình (*) có nghiệm là
3
.
c) Phương trình
sin 1
6
x
π

+=


có nghiệm
2 , .
3
x kk
π
π
=+∈
d) Nghiệm dương bé nhất của phương trình
sin 1
6
x
π

+=


.
3
x
π
=
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy tứ giác lồi không có cặp cạnh song song. Gọi
,
MN
lần lượt trung điểm
, SA SB
P AC BD
=
,
d
giao tuyến giữa mặt phẳng
(
)
MNP
và mặt phẳng
( )
ABCD
.
KHẲNG ĐỊNH
ĐÚNG
SAI
a) Đường thẳng
d
đi qua điểm
P
và song song với đường thẳng
CD
.
b) Gọi
E d BC=
, khi đó
NE SC
.
c) Gọi
F d AD=
, khi đó
( ) ( )
SAD MNP MF∩=
.
d) Tứ giác
MNEF
là hình thang.
Trang 4/4- Đề 101
Câu 3. Số lượng (đơn vị: nghìn con) của một loài bướm ở một khu bảo tồn thiên nhiên được
biểu diễn theo hàm s
( )
3 2sin , 0 12
6
Pt t t
π

=+ ≤≤


, với
t
tính theo tuần kể từ khi các
nhà khoa học ước tính số lượng.
KHẲNG ĐỊNH
ĐÚNG
SAI
a) Số lượng bướm ban đầu là
5
nghìn con.
b) Số lượng bướm nhỏ nhất là 3 nghìn con.
c) Số lượng bướm luôn dao động từ 1 nghìn con đến 5 nghìn con.
d) Số lượng bướm lần đầu tiên chạm mức 4 nghìn con khi
5t =
tuần.
III. PHẦN TỰ LUẬN (3 CÂU, 3 ĐIỂM) Học sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Giải phương trình
1
cos
52
x
π

+=


.
Câu 2. Để dệt nên một tấm vải thổ cẩm truyền thống của người phụ nữ dân tộc Thái phải
trải qua nhiều công đoạn. Trong đó công đoạn quay kéo sợi. Trung bình một người
quay được 5 vòng trong 36 giây. Chọn chiều quay của vòng kéo sợi chiều dương. Biết
rằng bán kính của vòng quay là 10 cm và tốc độ quy mỗi vòng bằng nhau. Chiều dài sợi dây
mà người đó làm được trong 5 phút là bao nhiêu mét? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3. Cho hình hp
.' ' ' 'ABCD A B C D
.
a) Tìm giao tuyến gia hai mt phng
( )
'A AC
( )
ABCD
.
b) Gi
,,MNP
ln t trung đim ca các cnh
', ,A B BC CD
. Xác đnh đim
I
giao
đim ca đưng thng
'AA
và mt phng
(
)
MNP
. Tính t s
'
'
AI
AA
.
----------Hết----------
Trang 1/4- Đề 102
TRƯỜNG THPT HÀ HUY GIÁP
BỘ MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN- KHỐI 11
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (16 CÂU, 4 ĐIỂM)
. Học sinh tr li
t câu 1 đến câu 16. Mi câu hi hc sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Tập xác định của hàm số
tan 2
3
yx
π

=


A.
5
\,
62
D kk
ππ

= +∈



. B.
5
\,
6
D kk
π
π

= +∈



.
C.
5
\,
12 2
D kk
ππ

= +∈



. D.
5
\,
12
D kk
π
π

= +∈



.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
,GH
lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC
SAB
,
M
trung điểm của
.AB
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
GH ABC
.
B.
( )
GH SMC
.
C.
( )
GH SAB
.
D.
( )
GH SAC
.
Câu 3. Cho
()
α
//
()
β
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
()
α
()
β
có vô số điểm chung. B.
()
α
()
β
không có điểm chung.
C.
()
α
()
β
có 2 điểm chung. D.
()
α
()
β
có duy nhất một điểm chung.
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
22
cos 2 sin cosaaa=
.
B.
22
cos 2 cos sina aa=
.
C.
2
cos 2 1 2sin .aa=
D.
2
cos2 2cos 1.aa=
Câu 5. Cho các hàm số
cosyx=
,
sin
yx=
,
tan
yx=
,
cotyx=
. Trong các hàm số trên, có
bao nhiêu hàm số l?
A.
1
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
4
.
Câu 6. Trong các hình sau, hình nào là hình biểu diễn của một hình tứ diện?
A. C 4 hình.
B. Hình (I), (II), (IV).
C. Hình (I), (II), (III).
D. Hình (I), (II).
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
M
là trung điểm
SA
(tham khảo hình v bên dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
//OM SAC
.
B.
( )
//OM SCD
C.
( )
//OM SAD
. D.
( )
//OM SAB
.
Đề 102
Trang 2/4- Đề 102
Câu 8. Giá tr nào sau đây mang dấu dương?
A.
0
cot120
.
B.
0
tan120
.
C.
0
cos120
.
D.
0
sin120
.
Câu 9. Công thức nghiệm của phương trình
sin sinx
α
=
A.
2
,
2
xk
k
xk
απ
πα π
= +
=−+
. B.
( )
,
xk
k
xk
απ
πα π
= +
=−+
.
C.
( )
,.
x kk
απ
=+∈
D.
2
,
2
xk
k
xk
απ
απ
= +
=−+
Câu 10. Cho hình chóp ngũ giác
.S ABCDE
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Điểm
E
thuộc mặt phẳng
( )
SAB
. B. Điểm
B
thuộc mặt phẳng
( )
SED
.
C. Điểm
D
thuộc mặt phẳng
( )
SBC
. D. Điểm
B
thuộc mặt phẳng
( )
SAB
.
Câu 11. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
cot 7.x =
B.
tan 5x =
.
C.
1
cos
3
x
=
D.
sin 3x
=
.
Câu 12. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
E
,
F
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB
AC
(hình vẽ sau).
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
()EF BCD
.
B.
()EF ACD
.
C.
()EF ABD
.
D.
()EF ABC
.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
M
là trung điểm ca
SA
(tham khảo hình vẽ). Giao tuyến ca mt phẳng
( )
CMD
và mặt phẳng
( )
SAB
là đường thẳng song
song với đường thẳng nào sau đây?
M
C
A
D
B
S
A.
CD
.
B.
AD
.
C.
CM
.
D.
SB
.
Câu 14. Cho
5
sin
6
α
=
2
π
απ
<<
.
cos
a
b
α
=
vi
a
b
là phân s tối giản. Khi đó
ab+
bằng
A. 18.
B. 17.
C. 15.
D. 16.
Trang 3/4- Đề 102
Câu 15. Trong mặt phẳng
( )
α
cho tứ giác
ABCD
, điểm
( )
E
α
. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt tạo bởi ba trong năm điểm
A
,
B
,
C
,
D
,
E
?
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 10.
Câu 16. Cho hình lăng trụ tam giác
.' ' 'ABC A B C
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
'
''
BA C B AC
. B.
( ) ( )
''
'ABC A B C
.
C.
( ) ( )
' ''
A BC AB C
.
D.
( )
( ) '''ABC A B C
.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (3 CÂU, 3 ĐIỂM)
Học sinh tr li t câu 1 đến câu 3.
Trong mi ý a), b), c), d) mi câu hc sinh chn đúng hoc sai
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABC D
đáy tứ giác lồi không có cặp cạnh song song. Gọi
, MN
lần lượt trung điểm
, SA SB
P AC BD
=
,
d
giao tuyến giữa mặt phẳng
(
)
MNP
và mặt phẳng
(
)
ABCD
.
KHẲNG ĐỊNH
ĐÚNG
SAI
a) Đường thẳng
d
đi qua điểm
P
và song song với đường thẳng
CD
.
b) Gọi
E d BC=
, khi đó
NE SC
.
c) Gọi
F d AD=
, khi đó
( ) ( )
SAD MNP MF∩=
.
d) Tứ giác
MNEF
là hình thang.
Câu 2. Cho phương trình
sin 1
6
xm
π

+=+


(*).
KHẲNG ĐỊNH
ĐÚNG
SAI
a) Điều kiện có nghiệm của phương trình (*) là
11m−≤
.
b) Tổng các giá trị nguyên của
m
để phương trình (*) có nghiệm là
3
.
c) Phương trình
sin 1
6
x
π

+=


có nghiệm
2 , .
3
x kk
π
π
=+∈
d) Nghiệm dương bé nhất của phương trình
sin 1
6
x
π

+=


.
3
x
π
=
Trang 4/4- Đề 102
Câu 3. Số lượng (đơn vị: nghìn con) của một loài bướm ở một khu bảo tồn thiên nhiên được
biểu diễn theo hàm s
( )
3 2sin , 0 12
6
Pt t t
π

=+ ≤≤


, với
t
tính theo tuần kể từ khi các
nhà khoa học ước tính số lượng.
KHẲNG ĐỊNH
ĐÚNG
SAI
a) Số lượng bướm ban đầu là
5
nghìn con.
b) Số lượng bướm nhỏ nhất là 3 nghìn con.
c) Số lượng bướm luôn dao động từ 1 nghìn con đến 5 nghìn con.
d) Số lượng bướm lần đầu tiên chạm mức 4 nghìn con khi
5t =
tuần.
III. PHẦN TỰ LUẬN (3 CÂU, 3 ĐIỂM) Học sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Giải phương trình
1
cos
52
x
π

+=


.
Câu 2. Để dệt nên một tấm vải thổ cẩm truyền thống của người phụ nữ dân tộc Thái phải
trải qua nhiều công đoạn. Trong đó công đoạn quay kéo sợi. Trung bình một người
quay được 5 vòng trong 36 giây. Chọn chiều quay của vòng kéo sợi chiều dương. Biết
rằng bán kính của vòng quay là 10 cm và tốc độ quy mỗi vòng bằng nhau. Chiều dài sợi dây
mà người đó làm được trong 5 phút là bao nhiêu mét? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3. Cho hình hp
.' ' ' 'ABCD A B C D
.
a) Tìm giao tuyến gia hai mt phng
( )
'A AC
( )
ABCD
.
b) Gi
,,MNP
ln t trung đim ca các cnh
', ,A B BC CD
. Xác đnh đim
I
giao
đim ca đưng thng
'AA
và mt phng
(
)
MNP
. Tính t s
'
'
AI
AA
.
----------Hết----------
Phần
I II III
Số câu
16
3 3
Câu\Mã Dề
001
002 003 004
1
D C
C
A
2
C D C B
3
C B
D C
4
D A C
D
5
A B D
C
6
A
B C C
7
A B
C C
8
A D
D C
9
B A D C
10
C D A B
11
A D
B A
12
C A
A
D
13
D A C B
14
A B B D
15
B B
A D
16
C D A B
1
SDDD SSDD SSDS SSDS
2
SSDD SDDD SSDD SDDD
3
SSDS SSDS SDDD SSDD
1
2
3
ĐÁP ÁN TOÁN 11
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM TOÁN 11 GHKI 2024 2025
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn.
1. A
2. B
3. B
4. A
5. C
6. C
7. C
8. D
9. D
10. D
11. D
12. A
13. C
14. A
15. C
16. D
PHN II. Câu trc nghim đúng sai.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
a)
Sai
Sai
Sai
b)
Đúng
Sai
Sai
c)
Đúng
Đúng
Đúng
d)
Đúng
Đúng
Sai
Phn III. Câu tlun.
Câu 1. Gii phương trình
1
cos
52
x
π

+=


.
cos cos 0.25
53
2
53
0.5
2
53
2
2
15
, . 0.25
8
2
15
x
xk
xk
xk
k
xk
ππ
ππ
π
ππ
π
π
π
π
π

+=


+=+
+=−+
= +
⇔∈
=−+
Câu 2. Để dt nên mt tm vi th cm truyn thng ca ngưi ph nữ dân tc Thái phi tri
qua nhiu công đon. Trong đó công đon quay kéo si. Trung bình mt ngưi quay
đưc 5 vòng trong 36 giây. Chn chiu quay ca vòng kéo si là chiu dương. Biết rng bán
kính ca vòng quay là 10 cm tc đ quy mi vòng bng nhau. Chiu dài si dây mà ngưi
đó làm đưc trong 5 phút là bao nhiêu mét? (Kết qu làm tròn đến hàng đơn v).
Giải
S vòng quay đưc trong mt giây là:
5
36
vòng. (0.25 đim)
S vòng quay đưc trong 5 phút là:
5 125
.60.5
36 3
=
vòng. (0.25 đim)
Góc mà ngưi đó quay đưc trong 5 phút là:
125 250
.2
33
ππ
=
. (0.25 đim)
Chiu dài si dây mà ngưi đó làm đưc trong 5 phút là:
250
.10
3
l
π
=
cm
26
=
m.
(0. 25 đim)
Câu 3. Cho hình hp
.' ' ' 'ABCD A B C D
.
a) Tìm giao tuyến gia hai mt phng
( )
'A AC
( )
ABCD
.
b) Gi
,,
MNP
ln t trung đim ca các cnh
', ,A B BC CD
. Xác đnh đim
I
giao
đim ca đưng thng
'AA
và mt phng
( )
MNP
. Tính t s
'
'
AI
AA
.
GIẢI
nh v hình hp đưc phép sai không quá 1 nét. (0.25 đim)
a) Ta có:
(
)
( )
( ) ( )
'
'
AC A AC
A AC ABCD AC
AC ABCD
⇒∩ =
(0.25 đim)
b) Ta có
( )
''AA A AC
.
Gi
K AC NP
=
( ) ( )
' // ' //A AC MNP Kx A C MN∩=
( )
''
Kx AA I MNP AA I∩= ∩=
. (0.25 đim)
Theo đnh lý Tales trong tam giác AA’C, ta có:
'1
'4
A I KC
A A AC
= =
. (0.25 đim)
MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I TOÁN 11
Hc vn môn hc
Năng lực toán hc
Tng
Ch đề Ni dung
Tư duy và lập lun
Gii quyết vn đ
Mô hình hóa
Cp đ tư duy
Cp đ tư duy
Cp đ tư duy
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Chương I:
Hàm s
ng giác
phương
trình
ng giác
Giá tr ng
giác và góc
ng giác
01TN
(TD1.2)
13TN
(TD2.1)
03aĐS
(QG1.1)
2TL
MH2
1,75đ
Công thc
ng giác
02TN
(TD1.2)
0,25đ
Hàm s
ng giác
03TN
(TD1.2)
14TN
(TD1.1)
03b,cĐS
(QG2.1)
03dĐS
(QG3.1)
1,25đ
Phương trình
ng giác
04TN
(TD1.2),
05TN
(TD1.2)
C1TL
(TD1.1),
01b,c,d
ĐS
(TD1.1)
01aĐS
(GQ1.1)
2,5đ
Chương
IV: Quan
h song
song trong
không
gian
Đưng thng
và mt phng
trong không
gian
06TN
(TD1.3),
07TN
(TD1.3)
15TN
(TD1.3)
0,75đ
Hai đưng
th
ng song
song
02b,cĐS
(TD1.2),
02dĐS
(TD2.2)
08TN
(GQ1.1)
02aĐS
(GQ2.1)
1,25đ
Đưng thng
song song
mt phng
09TN
(GQ1.1)
10TN
(GQ1.4)
16TN
(GQ2.1)
0,75đ
Hai mt
ph
ng song
song
11TN
(TD1.3),
12TN
(TD1.3)
0,5đ
Bài toán tng
hp
C3aTL
(TD1.3)
C3bTL
(GQ3.2)
1,0đ
Câu
09 TN
0,5 TL
03 TN
6 ý ĐS
1 TL
03 TN
01 TN
2 ý ĐS
01 ĐS
0,5 TL
1 TL
16 TN
4 ĐS
3 TL
Đim
2,75đ
3,25đ
0,75đ
0,75đ
1,
1,0đ
10đ Tổng NLTH
6,0đ
3,0đ
1,0đ
Tổng CĐTD Biết: 3,5đ Hiểu: 4,0đ VD: 2,
GHI CHÚ:
Dng 1. Câu hi nhiu la chn
Câu 1. (TD1.2) Phát hin đưc s khác bit khi kim tra các giá tr ng giác ca
góc 120
0
.
Câu 2. (TD1.2) Phát hin đưc s khác bit ca công thc
cos 2a
.
Câu 3. (TD1.2) Phát hin đưc s m l trong các hàm s ng giác.
Câu 4. (TD1.2) Phát hin đưc s khác bit khi kim tra kết qu công thc nghim
ca phương trình
sin sinx
α
=
.
Câu 5. (TD1.2) Phát hin đưc s khác bit v điu kin có nghim ca các phương
trình lưng giác cơ bn.
Câu 6. (TD1.3) Quan sát và lí gii nhn dng đưc hình t din.
Câu 7. (TD1.3) Quan sát và lí gii đưc đim thuc mt phng trong không gian.
Câu 8. (GQ1.1) Xác đnh đưc tình hung có vn đ là giao tuyến ca 2 mt phng
cha 2 đưng thng song song thì đi qua đim chung và song song vi 2 đưng thng đó.
Câu 9. (GQ1.1) Xác đnh đưc tình hung có vn đ O là tâm hình bình hành thì
O là trung đim ca AC.
Câu 10. (GQ1.4) Gii thích đưc thông tin
EF / /BC
.
Câu 11. (TD1.3) Quan sát và lí gii đưc hai mt phng song song.
Câu 12. (TD1.3) gii đưc tính cht hai mt phng song song.
Câu 13. (TD2.1) Sử dng các phương pháp lp lun đ gii quyết đưc mi quan h
gia
sin x
cos x
để thc hin tìm
cos
x
.
Câu 14. (TD1.1) Thc hin thành tho tìm tp xác đnh ca hàm
tan u
.
Câu 15. (TD1.3)gii đưc s mt phng phân bit đưc to t mt tp hp đim
đã cho.
Câu 16. (GQ2.1) La chn đưc cách thc, quy trình gii quyết đưng thng song
song vi mt phng.
Dng 2. Câu trc nghim đúng sai
Câu 1a. (GQ1.1) Xác đnh đưc điu kin có nghim ca phương trình ng giác
cơ bn.
Câu 1b. (TD1.1) Thc hin thành tho xác đnh giá tr nguyên ca m.
Câu 1c. (TD1.1) Thc hin thành tho gii phương trình
sin 1
u =
.
Câu 1d. (TD1.1) Xác đnh đưc nghim dương bé nht.
Câu 2a. (GQ2.1) La chn đưc cách thc, quy trình tìm giao tuyến gia 2 mt
phng đã cho.
Câu 2b. (TD1.2) Phát hin đưc hai đưng thng song song trong không gian.
Câu 2c. (TD1.2) Phát hin đưc giao tuyến ca 2 mt phng đã cho.
Câu 2d. (TD2.2) Sử
dụng được các phương pháp quy nạp để nhìn ra hình dạng
của hình.
Câu 3a. (GQ1.1) Xác đnh đưc tình hung yêu cu tính s ng m ban đu tc
là tính
(0)P
.
Câu 3b. (GQ2.1) La chn đưc cách thc, quy trình gii quyết vn đ tìm giá tr
nh nht ca hàm s đã cho.
Câu 3c. (GQ2.1) La chn đưc cách thc, quy trình gii quyết vn đ tìm giá tr
nh nht, giá tr ln nht ca hàm s đã cho.
Câu 3d. (GQ3.1) Thc hin đưc gii pháp tìm ra s ng m đt 4000 con ln
đầu tiên ti thi đim t.
Dng 3. Câu t lun
Câu 1. (TD1.1) Thc hin thành tho gii phương trình
cos ua=
.
Câu 2. (MH2) Gii quyết đưc mô hình toán hc thông qua mô hình đưc thiết lp.
Câu 3a. (TD1.3) Quan sát và lí gii đưc giao tuyến ca 2 mt phng đã cho.
Câu 3b. (GQ3.2) Trình bày đưc gii pháp tìm t s ca 2 đon thng.
Xem thêm: Đ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11

Preview text:

TRƯỜNG THPT HÀ HUY GIÁP
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2024-2025 BỘ MÔN: TOÁN MÔN: TOÁN- KHỐI 11
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 4 trang) Đề 101
Họ, tên thí sinh:
…………………………………………… Số báo danh: ………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (16 CÂU, 4 ĐIỂM).
Học sinh trả lời
từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tập xác định của hàm số  π y tan 2x  = −  là 3    A. 5π  π D  \   kπ  = + , k ∈ . B. 5 D =  \ 
+ kπ ,k ∈ .  6  12  C. 5π π  π π D  \   k  = + , k ∈ . D. 5 D =  \ 
+ k ,k ∈ .  6 2  12 2 
Câu 2. Trong mặt phẳng (α ) cho tứ giác ABCD , điểm E ∉(α ) . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt tạo bởi ba trong năm điểm A , B , C , D , E ? A. 6. B. 5. C. 7. D. 10.
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 2 cos 2a =1− 2sin . a B. 2 2
cos 2a = cos a − sin a . C. 2 2
cos 2a = sin a − cos a . D. 2
cos 2a = 2cos a −1.
Câu 4. Giá trị nào sau đây mang dấu dương? A. 0 tan120 . B. 0 cos120 . C. 0 cot120 . D. 0 sin120 .
Câu 5. Cho các hàm số y = cos x , y = sin x , y = tan x , y = cot x . Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số lẻ? A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 6. Trong các hình sau, hình nào là hình biểu diễn của một hình tứ diện?
A. Hình (I), (II), (IV). B. Hình (I), (II). C. Cả 4 hình.
D. Hình (I), (II), (III).
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA
(tham khảo hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OM / / (SCD)
B. OM // (SAB) .
C. OM / / (SAD) .
D. OM / /(SAC). Trang 1/4- Đề 101
Câu 8. Công thức nghiệm của phương trình sin x = sinα là x = α + k2π x = α + kπ A. ,k ∈   . B. ,(k ∈  ) .
x = π −α + k
x = π −α + kπ x = α + k
C. x = α + kπ ,(k ∈). D. ,k ∈   x = α − + k
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA
(tham khảo hình vẽ). Giao tuyến của mặt phẳng (CMD) và mặt phẳng (SAB) là đường thẳng song
song với đường thẳng nào sau đây? S M A B D C A. CM . B. CD . C. AD . D. SB .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC . Gọi G, H lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC SAB , M là trung điểm của A .
B Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. GH  (SAB) .
B. GH  ( ABC) .
C. GH  (SAC) .
D. GH  (SMC).
Câu 11. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. sin x = 3. B. 1 cos x = − C. cot x = 7. D. tan x = 5. 3
Câu 12. Cho (α) // (β ). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (α) và (β ) có duy nhất một điểm chung.
B. (α) và (β ) có vô số điểm chung.
C. (α) và (β ) không có điểm chung.
D. (α) và (β ) có 2 điểm chung.
Câu 13. Cho tứ diện ABCD . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AC (hình vẽ sau).
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. EF (ABC) .
B. EF (ACD) .
C. EF (ABD) .
D. EF (BCD).
Câu 14. Cho hình chóp ngũ giác S.ABCDE . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Điểm B thuộc mặt phẳng (SAB) .
B. Điểm D thuộc mặt phẳng (SBC) .
C. Điểm B thuộc mặt phẳng (SED).
D. Điểm E thuộc mặt phẳng (SAB) . Trang 2/4- Đề 101 Câu 15. Cho 5 π
sinα = và < α < π . Có cos a α = −
với a là phân số tối giản. Khi đó a + b 6 2 b b bằng A. 18. B. 17. C. 15. D. 16.
Câu 16. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B 'C '.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( A'BC)  ( AB'C ') .
B. ( ABC ')  ( A'B'C) .
C. (ABC)  ( A'B'C ') .
D. (BA'C ')  (B' AC) .
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (3 CÂU, 3 ĐIỂM)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu học sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho phương trình  π sin x  + = m +   1 (*).  6  KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG SAI
a) Điều kiện có nghiệm của phương trình (*) là 1 − ≤ m ≤1.
b) Tổng các giá trị nguyên của m để phương trình (*) có nghiệm là 3 − . c) Phương trình  π π sin x  + = 
 1 có nghiệm x = + k2π , k ∈ .   6  3
d) Nghiệm dương bé nhất của phương trình  π π sin x  + =   1 là x = .  6  3
Câu 2.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi không có cặp cạnh song song. Gọi
M , N lần lượt là trung điểm ,
SA SB P = AC BD , d là giao tuyến giữa mặt phẳng
(MNP) và mặt phẳng ( ABCD) . KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG SAI
a) Đường thẳng d đi qua điểm P và song song với đường thẳng CD.
b) Gọi E = d BC , khi đó NE SC .
c) Gọi F = d AD , khi đó (SAD)∩(MNP) = MF .
d) Tứ giác MNEF là hình thang. Trang 3/4- Đề 101
Câu 3. Số lượng (đơn vị: nghìn con) của một loài bướm ở một khu bảo tồn thiên nhiên được biểu diễn theo hàm số  π P(t) 3 2sin t  = + , 0 ≤ t ≤  
12 , với t tính theo tuần kể từ khi các  6 
nhà khoa học ước tính số lượng. KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG SAI
a) Số lượng bướm ban đầu là 5 nghìn con.
b) Số lượng bướm nhỏ nhất là 3 nghìn con.
c) Số lượng bướm luôn dao động từ 1 nghìn con đến 5 nghìn con.
d) Số lượng bướm lần đầu tiên chạm mức 4 nghìn con khi t = 5 tuần.
III. PHẦN TỰ LUẬN (3 CÂU, 3 ĐIỂM)
Học sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1.
Giải phương trình  π  1 cos x + =  . 5    2
Câu 2. Để dệt nên một tấm vải thổ cẩm truyền thống của người phụ nữ dân tộc Thái phải
trải qua nhiều công đoạn. Trong đó có công đoạn quay tơ kéo sợi. Trung bình một người
quay được 5 vòng trong 36 giây. Chọn chiều quay của vòng kéo sợi là chiều dương. Biết
rằng bán kính của vòng quay là 10 cm và tốc độ quy mỗi vòng bằng nhau. Chiều dài sợi dây
mà người đó làm được trong 5 phút là bao nhiêu mét? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3. Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D' .
a) Tìm giao tuyến giữa hai mặt phẳng ( A' AC) và ( ABCD) .
b) Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh A'B, BC,CD . Xác định điểm I là giao
điểm của đường thẳng AA' và mặt phẳng (MNP) . Tính tỉ số A'I . A' A
----------Hết---------- Trang 4/4- Đề 101 TRƯỜNG THPT HÀ HUY GIÁP
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2024-2025 BỘ MÔN: TOÁN MÔN: TOÁN- KHỐI 11
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 4 trang) Đề 102
Họ, tên thí sinh:
…………………………………………… Số báo danh: ………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (16 CÂU, 4 ĐIỂM). Học sinh trả lời
từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tập xác định của hàm số  π y tan 2x  = −  là 3    A. 5π π  π D  \   k  = + , k ∈ . B. 5 D =  \ 
+ kπ ,k ∈ .  6 2   6  C. 5π π  π D  \   k  = + , k ∈ . D. 5 D =  \ 
+ kπ ,k ∈ . 12 2  12 
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC . Gọi G, H lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC SAB , M là trung điểm của A .
B Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. GH  ( ABC) .
B. GH  (SMC).
C. GH  (SAB) .
D. GH  (SAC) .
Câu 3. Cho (α) // (β ). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (α) và (β ) có vô số điểm chung.
B. (α) và (β ) không có điểm chung.
C. (α) và (β ) có 2 điểm chung.
D. (α) và (β ) có duy nhất một điểm chung.
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 2 2
cos 2a = sin a − cos a . B. 2 2
cos 2a = cos a − sin a . C. 2 cos 2a =1− 2sin . a D. 2
cos 2a = 2cos a −1.
Câu 5. Cho các hàm số y = cos x , y = sin x , y = tan x , y = cot x . Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số lẻ? A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 .
Câu 6. Trong các hình sau, hình nào là hình biểu diễn của một hình tứ diện? A. Cả 4 hình.
B. Hình (I), (II), (IV).
C. Hình (I), (II), (III). D. Hình (I), (II).
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA
(tham khảo hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OM / /(SAC) .
B. OM / / (SCD)
C. OM / / (SAD) .
D. OM // (SAB) . Trang 1/4- Đề 102
Câu 8. Giá trị nào sau đây mang dấu dương? A. 0 cot120 . B. 0 tan120 . C. 0 cos120 . D. 0 sin120 .
Câu 9. Công thức nghiệm của phương trình sin x = sinα là x = α + k2π x = α + kπ A. ,k ∈   . B. ,(k ∈  ) .
x = π −α + k
x = π −α + kπ x = α + k
C. x = α + kπ ,(k ∈). D. ,k ∈   x = α − + k
Câu 10. Cho hình chóp ngũ giác S.ABCDE . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Điểm E thuộc mặt phẳng (SAB) .
B. Điểm B thuộc mặt phẳng (SED).
C. Điểm D thuộc mặt phẳng (SBC) .
D. Điểm B thuộc mặt phẳng (SAB) .
Câu 11. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. cot x = 7. B. tan x = 5. C. 1 cos x = − D. sin x = 3. 3
Câu 12. Cho tứ diện ABCD . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AC (hình vẽ sau).
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. EF (BCD).
B. EF (ACD) .
C. EF (ABD) .
D. EF (ABC) .
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA
(tham khảo hình vẽ). Giao tuyến của mặt phẳng (CMD) và mặt phẳng (SAB) là đường thẳng song
song với đường thẳng nào sau đây? S M A B D C A. CD . B. AD . C. CM . D. SB . Câu 14. Cho 5 π
sinα = và < α < π . Có cos a α = −
với a là phân số tối giản. Khi đó a + b 6 2 b b bằng A. 18. B. 17. C. 15. D. 16. Trang 2/4- Đề 102
Câu 15. Trong mặt phẳng (α ) cho tứ giác ABCD , điểm E ∉(α ) . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt tạo bởi ba trong năm điểm A , B , C , D , E ? A. 6. B. 7. C. 5. D. 10.
Câu 16. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B 'C '.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (BA'C ')  (B' AC) .
B. ( ABC ')  ( A'B'C) .
C. ( A'BC)  ( AB'C ') .
D. (ABC)  ( A'B'C ') .
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (3 CÂU, 3 ĐIỂM)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu học sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi không có cặp cạnh song song. Gọi
M , N lần lượt là trung điểm ,
SA SB P = AC BD , d là giao tuyến giữa mặt phẳng
(MNP) và mặt phẳng ( ABCD) . KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG SAI
a) Đường thẳng d đi qua điểm P và song song với đường thẳng CD.
b) Gọi E = d BC , khi đó NE SC .
c) Gọi F = d AD , khi đó (SAD)∩(MNP) = MF .
d) Tứ giác MNEF là hình thang.
Câu 2. Cho phương trình  π sin x  + = m +   1 (*).  6  KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG SAI
a) Điều kiện có nghiệm của phương trình (*) là 1 − ≤ m ≤1.
b) Tổng các giá trị nguyên của m để phương trình (*) có nghiệm là 3 − . c) Phương trình  π π sin x  + = 
 1 có nghiệm x = + k2π , k ∈ .   6  3
d) Nghiệm dương bé nhất của phương trình  π π sin x  + =   1 là x = .  6  3 Trang 3/4- Đề 102
Câu 3. Số lượng (đơn vị: nghìn con) của một loài bướm ở một khu bảo tồn thiên nhiên được biểu diễn theo hàm số  π P(t) 3 2sin t  = + , 0 ≤ t ≤  
12 , với t tính theo tuần kể từ khi các  6 
nhà khoa học ước tính số lượng. KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG SAI
a) Số lượng bướm ban đầu là 5 nghìn con.
b) Số lượng bướm nhỏ nhất là 3 nghìn con.
c) Số lượng bướm luôn dao động từ 1 nghìn con đến 5 nghìn con.
d) Số lượng bướm lần đầu tiên chạm mức 4 nghìn con khi t = 5 tuần.
III. PHẦN TỰ LUẬN (3 CÂU, 3 ĐIỂM)
Học sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1.
Giải phương trình  π  1 cos x + =  . 5    2
Câu 2. Để dệt nên một tấm vải thổ cẩm truyền thống của người phụ nữ dân tộc Thái phải
trải qua nhiều công đoạn. Trong đó có công đoạn quay tơ kéo sợi. Trung bình một người
quay được 5 vòng trong 36 giây. Chọn chiều quay của vòng kéo sợi là chiều dương. Biết
rằng bán kính của vòng quay là 10 cm và tốc độ quy mỗi vòng bằng nhau. Chiều dài sợi dây
mà người đó làm được trong 5 phút là bao nhiêu mét? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3. Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D' .
a) Tìm giao tuyến giữa hai mặt phẳng ( A' AC) và ( ABCD) .
b) Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh A'B, BC,CD . Xác định điểm I là giao
điểm của đường thẳng AA' và mặt phẳng (MNP) . Tính tỉ số A'I . A' A
----------Hết---------- Trang 4/4- Đề 102 Phần I II III ĐÁP ÁN TOÁN 11 Số câu 16 3 3 Câu\Mã Dề 001 002 003 004 1 D C C A 2 C D C B 3 C B D C 4 D A C D 5 A B D C 6 A B C C 7 A B C C 8 A D D C 9 B A D C 10 C D A B 11 A D B A 12 C A A D 13 D A C B 14 A B B D 15 B B A D 16 C D A B 1 SDDD SSDD SSDS SSDS 2 SSDD SDDD SSDD SDDD 3 SSDS SSDS SDDD SSDD 1 2 3
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11 GHKI 2024 – 2025
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 1. A 2. B 3. B 4. A 5. C 6. C 7. C 8. D 9. D 10. D 11. D 12. A 13. C 14. A 15. C 16. D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 a) Sai Sai Sai b) Đúng Sai Sai c) Đúng Đúng Đúng d) Đúng Đúng Sai
Phần III. Câu tự luận.

Câu 1. Giải phương trình  π  1 cos x + =  . 5    2  π   π cos x cos  ⇔ + =     0.25  5   3   π π x + = + k2π  5 3 ⇔  0.5 π π
x + = − + k2π  5 3  2π x = + k2π  15 ⇔  ,k ∈ .  0.25  8π x = − + k2π  15
Câu 2. Để dệt nên một tấm vải thổ cẩm truyền thống của người phụ nữ dân tộc Thái phải trải
qua nhiều công đoạn. Trong đó có công đoạn quay tơ kéo sợi. Trung bình một người quay
được 5 vòng trong 36 giây. Chọn chiều quay của vòng kéo sợi là chiều dương. Biết rằng bán
kính của vòng quay là 10 cm và tốc độ quy mỗi vòng bằng nhau. Chiều dài sợi dây mà người
đó làm được trong 5 phút là bao nhiêu mét? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Giải
Số vòng quay được trong một giây là: 5 vòng. (0.25 điểm) 36
Số vòng quay được trong 5 phút là: 5 125 .60.5 = vòng. (0.25 điểm) 36 3
Góc mà người đó quay được trong 5 phút là: 125 250 .2π = π . (0.25 điểm) 3 3
Chiều dài sợi dây mà người đó làm được trong 5 phút là: 250 l = π.10 cm = 26 m. 3 (0. 25 điểm)
Câu 3. Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D' .
a) Tìm giao tuyến giữa hai mặt phẳng ( A' AC) và ( ABCD) .
b) Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh A'B, BC,CD . Xác định điểm I là giao
điểm của đường thẳng AA' và mặt phẳng (MNP) . Tính tỉ số A'I . A' A GIẢI
Hình vẽ hình hộp được phép sai không quá 1 nét. (0.25 điểm)
AC ⊂ ( A' AC) a) Ta có: 
⇒ ( A' AC) ∩( ABCD) (0.25 điểm)  ⊂  ( ) = AC AC ABCD
b) Ta có AA' ⊂ ( A' AC).
Gọi K = AC NP
( A' AC)∩(MNP) = Kx / /A'C / /MN
Kx AA' = I ⇒ (MNP) ∩ AA' = I . (0.25 điểm)
Theo định lý Tales trong tam giác AA’C, ta có: A'I KC 1 = = . (0.25 điểm) A' A AC 4
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – TOÁN 11 Học vấn môn học
Năng lực toán học
Tư duy và lập luận
Giải quyết vấn đề Mô hình hóa Tổng Chủ đề Nội dung Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Giá trị lượng 01TN 13TN 03aĐS 2TL 1,75đ
giác và góc (TD1.2) (TD2.1) (QG1.1) MH2 lượng giác 02TN 0,25đ
Chương I: Công thức (TD1.2)
Hàm số lượng giác lượng giác 03TN 14TN 03b,cĐS 1,25đ Hàm số (TD1.2) (TD1.1) (QG2.1) phương lượng giác 03dĐS trình (QG3.1) lượng giác 04TN C1TL 01aĐS 2,5đ
Phương trình (TD1.2), (TD1.1), (GQ1.1) lượng giác 05TN 01b,c,d (TD1.2) ĐS (TD1.1) Đường thẳng 06TN 15TN 0,75đ
và mặt phẳng (TD1.3), (TD1.3) trong không 07TN gian (TD1.3) Hai đường 02b,cĐS 08TN 02aĐS 1,25đ thẳng song (TD1.2), (GQ1.1) (GQ2.1) 02dĐS Chương song (TD2.2) IV: Quan 09TN 16TN 0,75đ
hệ song Đường thẳng (GQ1.1) (GQ2.1) song trong song song 10TN không mặt phẳng (GQ1.4) gian Hai mặt 11TN 0,5đ phẳng song (TD1.3), song 12TN (TD1.3) C3aTL C3bTL 1,0đ Bài toán tổng (TD1.3) (GQ3.2) hợp 09 TN 03 TN 03 TN 01 TN 01 ĐS 1 TL 16 TN Câu 0,5 TL 6 ý ĐS 2 ý ĐS 0,5 TL 4 ĐS 1 TL 3 TL Điểm 2,75đ 3,25đ 0,75đ 0,75đ 1,5đ 1,0đ Tổng NLTH 6,0đ 3,0đ 1,0đ 10đ Tổng CĐTD Biết: 3,5đ Hiểu: 4,0đ VD: 2,5đ GHI CHÚ:
Dạng 1. Câu hỏi nhiều lựa chọn

Câu 1. (TD1.2) Phát hiện được sự khác biệt khi kiểm tra các giá trị lượng giác của góc 1200.
Câu 2. (TD1.2) Phát hiện được sự khác biệt của công thức cos2a .
Câu 3. (TD1.2)
Phát hiện được số hàm lẻ trong các hàm số lượng giác.
Câu 4. (TD1.2) Phát hiện được sự khác biệt khi kiểm tra kết quả công thức nghiệm
của phương trình sin x = sinα .
Câu 5. (TD1.2) Phát hiện được sự khác biệt về điều kiện có nghiệm của các phương
trình lượng giác cơ bản.
Câu 6. (TD1.3) Quan sát và lí giải nhận dạng được hình tứ diện.
Câu 7. (TD1.3) Quan sát và lí giải được điểm thuộc mặt phẳng trong không gian.
Câu 8. (GQ1.1)
Xác định được tình huống có vấn đề là giao tuyến của 2 mặt phẳng
chứa 2 đường thẳng song song thì đi qua điểm chung và song song với 2 đường thẳng đó.
Câu 9. (GQ1.1) Xác định được tình huống có vấn đề là O là tâm hình bình hành thì
O là trung điểm của AC.
Câu 10. (GQ1.4) Giải thích được thông tin EF / /BC .
Câu 11. (TD1.3)
Quan sát và lí giải được hai mặt phẳng song song.
Câu 12. (TD1.3)
Lí giải được tính chất hai mặt phẳng song song.
Câu 13. (TD2.1) Sử dụng các phương pháp lập luận để giải quyết được mối quan hệ
giữa sin x và cos x để thực hiện tìm cos x .
Câu 14. (TD1.1) Thực hiện thành thạo tìm tập xác định của hàm tanu .
Câu 15. (TD1.3)
Lí giải được số mặt phẳng phân biệt được tạo từ một tập hợp điểm đã cho.
Câu 16. (GQ2.1) Lựa chọn được cách thức, quy trình giải quyết đường thẳng song song với mặt phẳng.
Dạng 2. Câu trắc nghiệm đúng sai

Câu 1a. (GQ1.1) Xác định được điều kiện có nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản.
Câu 1b. (TD1.1) Thực hiện thành thạo xác định giá trị nguyên của m.
Câu 1c. (TD1.1) Thực hiện thành thạo giải phương trình sinu =1.
Câu 1d. (TD1.1) Xác định được nghiệm dương bé nhất.
Câu 2a. (GQ2.1) Lựa chọn được cách thức, quy trình tìm giao tuyến giữa 2 mặt phẳng đã cho.
Câu 2b. (TD1.2) Phát hiện được hai đường thẳng song song trong không gian.
Câu 2c. (TD1.2) Phát hiện được giao tuyến của 2 mặt phẳng đã cho.
Câu 2d. (TD2.2) Sử dụng được các phương pháp quy nạp để nhìn ra hình dạng của hình.
Câu 3a. (GQ1.1) Xác định được tình huống yêu cầu tính số lượng bướm ban đầu tức là tính P(0) .
Câu 3b. (GQ2.1) Lựa chọn được cách thức, quy trình giải quyết vấn đề là tìm giá trị
nhỏ nhất của hàm số đã cho.
Câu 3c. (GQ2.1) Lựa chọn được cách thức, quy trình giải quyết vấn đề là tìm giá trị
nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số đã cho.
Câu 3d. (GQ3.1) Thực hiện được giải pháp tìm ra số lượng bướm đạt 4000 con ở lần
đầu tiên tại thời điểm t. Dạng 3. Câu tự luận
Câu 1. (TD1.1) Thực hiện thành thạo giải phương trình cos u = a .
Câu 2. (MH2) Giải quyết được mô hình toán học thông qua mô hình được thiết lập.
Câu 3a. (TD1.3) Quan sát và lí giải được giao tuyến của 2 mặt phẳng đã cho.
Câu 3b. (GQ3.2) Trình bày được giải pháp tìm tỉ số của 2 đoạn thẳng.
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • ĐỀ 101
  • ĐỀ 102
  • DA TOAN11
    • Sheet1
  • ĐÁP ÁN
  • MA TRẬN GK1_11
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11