Trang 1/4 - Mã đề 111
SGD & ĐT QUNG NAM
TỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
KIỂM TRA GIA K 1 NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TN LỚP 11
Thời gian m bài : 90 Phút
(không k thời gian phát đ)
(Đề có 4 trang)
Họ n : ............................................................... S báo danh : ...................
I. TRẮC NGHIỆM (7 đim).
u 1: Tính giá tr biu thc
000
cos14 cos134 cos106S
A.
1
. B.
. C.
1
2
. D.
1
.
u 2: Phương tnh
sin 0x
nghim là :
A.
( )
2
x k k
. B.
2
( )
3
k
xk

.
C.
2
2
( )
2
2
xk
k
xk


. D.
( )x k k

.
u 3: Phương tnh
cot2 1x
nghim là :
A.
( ).
82
x k k

B.
2 ( ).
4
x k k
C.
( ).
16
x k k
D.
( ).
4
x k k
u 4: Cho y s
()
n
u
, vi
2
1
n
u
n
. Tính
3
u
?
A.
3
2.u
B.
3
1
.
2
u
C.
3
4.u
D.
3
3.u
u 5: m s
sinyx
đng biến trên khong nào dưới đây?
A.
0; .
B.
;0 .
C.
3
;.
22




D.
;.
22




u 6: Cho góc
tha n
1
sin cos
2


. Tính gtr ca
33
sin cosM


.
A.
11
16
M
. B.
1
8
M
. C.
7
16
M 
. D.
11
16
M 
.
u 7: Đơn giản biu thc
sin
2
A cos




, ta được:
A.
2cos
. B.
. C.
cos
. D.
sin cos

.
u 8: Cho hàm s
y cosx
. Pt biu nào sau đây đúng?
A. Hàm s có tập xác đnh
\0
.
B. Hàm s đó m s lẻ tn .
C. Đồ th của hàm s nhn trc tung làm trục đi xứng.
D. m s đó hàm s l trên
\,
2
D k k



.
Mã đ 111
Trang 2/4 - Mã đề 111
u 9: Cho cp s nn
n
u
1
3u 
,
1
2
q
. S
3
128
s hng th my ca cp s này?
A. Th
5
. B. Thứ
. C. Th
8
. D. Th
.
u 10: Cho
2


. y chn kết qu đúng trong các kết qu sau đây:
A.
sin 0
;
cos 0
. B.
sin 0
;
cos 0
.
C.
sin 0
;
cos 0
. D.
sin 0
;
cos 0
.
u 11: Hàm s
2cos 2024 1yx
tp g tr T là:
A.
[ 3; 1]T 
. B.
[ 1;1 ]T 
.
C.
[1; 3]T
. D.
[ 2023;2023]T 
.
u 12: Biết
2
sin sin
3
A x x



. Giá tr ln nht ca
A
bng :
A.
2
. B.
. C.
3
. D.
.
u 13: Người ta nghiên cu s sinh sn ca mt loi vi khun trong
12
ngày nhn thy quy lut:
ny th nht có
8
con; ngày th hai có
16
con; ngày th ba có
32
con; Cứ như thế, s con vi
khun ngày sau tăng gấp đôi s con vi khun ngày lin trước đó. Hi tng s con vi khun đã có
trong
12
ngày đó bng bao nhiêu?
A.
16.376
con. B.
32.768
con.
C.
16.384
con. D.
32.760
con.
u 14: Cho cp s cng
n
u
vi
1
3u
và công sai
4d
. Tìm s hng th
5
ca cp s cng?
A.
5
18u
. B.
5
24u
. C.
5
19u
. D.
5
28u
.
u 15: Cho y s
1 1 2 4
;0; ; ; 1; ...
3 3 3 3
cp s cng. y m s hng đu
1
u
và công sai
d
ca dãy?
A.
1
1
0; d =
3
u 
. B.
1
11
; d =
33
u
.
C.
1
11
; d =
33
u 
. D.
1
1
0; d =
3
u
.
u 16: Cho cp s nhân
n
u
vi
1
3u
và công bi
2q 
. Tìm s hng th
ca cp s nhân?
A.
4
24u 
. B.
4
54u
. C.
4
48u
. D.
4
24u
.
u 17: Dãy s hu hn o sau đây kng là cp s cng ?
A.
2; 4; 8; 16; 32.
B.
3; 6; 9; 12; 15.
C.
1; 3; 5; 7; 9.
D.
2 1 1 2
; ; 0; ; .
3 3 3 3

u 18: Dãy s hu hn o sau đây là một cp s nn?
A.
1; 3; 6; 7.
B.
2; 4; 6; 8.
C.
1; 2; 3; 4.
D.
2; 2; 2; 2.
u 19: Đẳng thc nào sai vi mi
?
A.
2
1 cos6
cos 3 .
2
x
x
B.
2
1 cos4
sin 2
2
x
x
.
C.
sin2 2sin .cosx x x
.
D.
2
cos2 1 2sinxx
.
u 20: Góc có s đo
o
108
đi ra radian
A.
3
2
. B.
10
. C.
4
. D.
3
5
.
u 21: Cho m s
sin cosy x x
. Tp c đnh ca m s:
A.
D
. B.
\1D
. C.
\0D
. D.
\Dk
.
Trang 3/4 - Mã đề 111
Câu 22: Chn mnh đ đúng.
A.
sin2 2cosxx
. B.
sin2 2sin cosx x x
.
C.
sin2 sin cosx x x
. D.
sin2 2sinxx
.
u 23: Phương trình
cosx cos
vi
0;

cóng thc nghim là
A.
()
xk
k
xk


. B.
2
()
2
xk
k
xk



.
C.
( )
xk
k
xk



. D.
2
( )
2
xk
k
xk


.
u 24: Cho cp s cng
()
n
u
có
1
1u
và
3d
, tng ca 10 s hng đu tiên ca cp s cng đã
cho
A.
10
145S
. B.
10
140S
. C.
10
55
2
S
. D.
10
28S
.
u 25: Trong các đng thức sau, đng thc nào đúng?
A.
tan cot
2




. B.
tan cot
2





.
C.
sin
2
cos




. D.
sin sin
2





.
u 26: Cho
1
cos
3

,
3
2





. Tính
2P cos
.
A.
7
9
P
. B.
7
9
P 
. C.
1
3
P 
. D.
2
3
P
.
u 27: Trong các hàm sau đây, hàm s o hàm tun hoàn?
A.
3
21y x x
. B.
tan x
y
x
.
C.
sinyx
.
D.
2yx
.
u 28: Trong các dãy s cho bi s hng tng quát
n
u
ới đây, dãy s nào là dãy s tăng?
A.
1
2
n
u
n
. B.
34
n
un
. C.
1
3
n
n
u
. D.
15
n
un
.
u 29: Mt tam giác vuông có chu vi bng
và đ dài các cnh lp thành mt cp s cng. Tìm
đ dài các cnh của tam giác đó?
A.
35
; 1;
44
. B.
35
; 2;
22
.
C.
15
; 1;
33
. D.
13
; 1;
22
.
u 30: Trong các pơng trình sau, pơng trình nào vô nghim:
A.
sin 2x
. B.
2sin 1x
. C.
1
cos4
4
x
. D.
tan 2x
.
u 31: Trong các công thc sau, công thc nào đúng?
A.
sin sin .cos cos .sin .a b a b a b
B.
sin sin .cos cos .sin .a b a b a b
C.
cos cos .cos sin .sin .a b a b a b
D.
cos cos .sin sin .cos .a b a b a b
u 32: Độ dài ca cung tn có s đo
0
18
trên đường tn có bán kính
25 R cm
:
A.
450 ( )cm
. B.
450( )cm
. C.
5
()
2
cm
. D.
5
()
2
cm
.
u 33: Trong các hàm s sau, hàm s nào hàm s l?
A.
y tanxx
. B.
y sinxx
. C.
y cotxx
. D.
y cosxx
.
Trang 4/4 - Mã đề 111
u 34: Biết
1
cos
2

và
2


. Tính giá tr ca
sin 2
6
P




.
A.
1P 
. B.
1P
. C.
3
2
P 
. D.
1
2
P 
.
u 35: Hàm s
sin 2yx
chu tun hoàn T là ?
A.
T
. B.
4T
. C.
2T
. D.
3T
.
II. T LUN ( 3 đim).
Bài 1 (1 đim). Gii phương trình sau :
2
sin
2
x
.
Bài 2(1 đim). Trong mt kn phòng có 2190 ghế ngi, được sp xếp thành nhiu hàng ghế.
hàng ghế đu tn có 15 ghế ngi, mi ng phía sau được xếp nhiu hơn ng trước 4 ghế. Hi
kn phòng đó có tt c bao nhiêu ng ghế ?
Bài 3(1 đim). Một kỹ sư ra trường làm vic ti một công ty A với mức lương tháng khởi điểm là
7
triu đng và csau mỗi hai quý ln tiếp, lương tháng s tăng thêm
7%
. Tin lương ca anh k
sư ch đ dành mua xe ô tô. Hỏi sau hai năm thì anh ksư mua được ô tô với giá
500
triu đng
được không, biết rng anh kỹ sư được gia đình hỗ trợ
30%
giá trchiếc xe. (tin lương được làm
tròn đến hàng triệu đng, biết
1
quý bằng
3
tháng )
------ HẾT ------
Trang 1/4 - Mã đề 112
SGD & ĐT QUẢNG NAM
TỜNG THPT NG VƯƠNG
KIỂM TRA GIA K 1 M HỌC 2024 - 2025
MÔN TN LỚP 11
Thời gian m bài : 90 Phút
(không k thời gian phát đ)
(Đề có 4 trang)
Họ n : ............................................................... S báo danh : ...................
I. TRẮC NGHIỆM (7 đim).
u 1: Cho dãy s
1 1 3
; 0; ; 1; ; 2; ...
2 2 2
cp s cng. y m s hạng đu
1
u
và công sai
d
ca
dãy?
A.
1
1
0; d =
2
u
. B.
1
11
; d =
22
u 
.
C.
1
11
; d =
22
u 
. D.
1
1
0; d =
2
u 
.
u 2: Phương tnh
sin sinx
vi
;
22





có công thc nghim là:
A.
2
( )
2
xk
k
xk


.
B.
( )
xk
k
xk



.
C.
( )
xk
k
xk


. D.
2
( )
2
xk
k
xk



.
u 3: Người ta nghiên cu s sinh sn ca mt loi vi khun trong
10
ngày nhn thy quy lut:
ny th nht có
5
con; ngày th hai có
15
con; ngày th ba có
45
con; Cứ như thế, s con vi
khun ny sau tăng gp ba s con vi khun ngày lin trước đó. Hi tng s con khun đã có
trong
10
ngày đó bng bao nhiêu?
A.
98.415
con. B.
147.620
con.
C.
295.245
con. D.
49.205
con.
u 4: Dãy s hu hn o sau đây không cp s cng ?
A.
1; 3; 5; 7; 9.
B.
2; 4; 6; 8; 10.
C.
2 1 1 2
; ; 0; ; .
3 3 3 3

D.
3; 9; 18 ; 27; 36.
u 5: Tìm khng đnh sai.
A.
cos 2
22
x y x y
cosx y cos cos


. B.
cos 2sin sin
22
x y x y
cosx y

.
C.
sin sin 2sin
22
x y x y
x y cos


. D.
sin sin 2sin
22
x y x y
x y cos


.
u 6: Chn khng đnh Sai trong các khng đnh sau:
A.
2
cos2 2cos 1aa
. B.
2
cos2 1 2cosaa
.
C.
22
cos2 cos sina a a
. D.
2
cos2 1 2sinaa
.
u 7: Phương tnh
cot3 1x
nghim là :
A.
( ).
4
x k k
B.
( ).
2
x k k
C.
2 ( ).
4
x k k
D.
( ).
12 3
x k k

Mã đ 112
Trang 2/4 - Mã đề 112
u 8: Cho
0;
2



. Mnh đ nào dưới đây sai?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
sin 0
.
u 9: Cho y s
()
n
u
, vi
3
1
n
u
n
. Tính
2
u
?
A.
2
3.u
B.
2
4.u
C.
2
2.u
D.
2
1.u
u 10: Tính giá tr biu thc
0 0 0
sin 76 cos46 cos74S
A.
1
. B.
1
2
. C.
. D.
1
.
u 11: m s
sinyx
nghch biến tn khoảng nào dưới đây?
A.
;.
22




B.
;0 .
C.
0; .
D.
3
;.
22




u 12: Cho cp s nhân
n
u
1
2u
,
1
3
q
. S
2
729
s hng th my ca cp s này?
A. Th
8
. B. Thứ
5
. C. Th
. D. Thứ
.
u 13: Biết
2
cos cos
3
A x x



. Giá tr ln nht ca
A
bng :
A.
2
. B.
3
. C.
. D.
.
u 14: Cung có s đo
5
3
rad
đi sang đơn v đ bng
A.
600
. B.
300
. C.
270
. D.
5
.
u 15: Biết
3
sin
2
và
2


. Tính gtr ca
os 2
3
Pc




.
A.
3
2
P 
. B.
1
2
P
. C.
0P
. D.
1P 
.
u 16: Cho m s
cos siny x x
. Tập c đnh ca hàm s là:
A.
\0D
. B.
D
. C.
\1D
. D.
\Dk
.
u 17: Trong các hàm sau đây, hàm s nào hàm tun hoàn?
A.
tany x x
.
B.
2
1yx
. C.
2yx
. D.
tanyx
.
u 18: Hàm s
cos2yx
chu kì tun hoàn T là ?
A.
4T
. B.
T
. C.
2T
. D.
3T
.
u 19: Trong các pơng trình sau phương trình nào có nghim:
A.
cos4 3x
. B.
2cosx
. C.
3
sin
2
x
. D.
sin 1.x
u 20: Cho cp s cng
n
u
vi
1
5u
và công sai
2d
. Tìm s hng th
5
ca cp s cng?
A.
5
13u
. B.
5
15u
. C.
5
28u
. D.
5
22u
.
u 21: Mnh đ nào dưới đây đúng vi mi
,ab
?
A.
cos( ) sin sin cos cosa b a b a b
. B.
cos( ) cos cos sin sina b a b a b
.
C.
cos( ) cos sin sin cosa b a b a b
. D.
cos( ) cos cos sin sina b a b a b
.
u 22: Cho cp s nhân
n
u
vi
1
1
2
u
và công bi
2q
. Tìm s hng th
5
ca cp s nhân?
A.
5
17
2
u
. B.
5
16u
. C.
5
8u
. D.
5
21
2
u
.
Trang 3/4 - Mã đề 112
u 23: Cho
2
sin
3

,
3
2





. Tính giá tr ca
2P cos
.
A.
17
9
P
. B.
1
9
P 
. C.
1
9
P
. D.
11
3
P
.
u 24: Cho hàm s
sinyx
. Pt biu nào sau đây đúng?
A. Hàm s có tập c định
\0
.
B. Đồ thị ca hàm s nhn gốc tọa độ m tâm đi xứng.
C. Hàm s đóhàm s chẵn trên
\ 2 ,D k k
.
D. Hàm s đó là hàm s chn trên .
u 25: Trong các hàm s sau, hàm s nào hàm s l?
A.
2
y sinxx
. B.
y tanxx
. C.
y cos x
. D.
y cotxx
.
u 26: Cho cp s cng
()
n
u
có
1
2u
và
3d
, tng ca 10 s hng đu tiên ca cp s cng đã
cho
A.
10
160S
. B.
10
170S
. C.
10
155S
. D.
10
145S
.
u 27: Đơn giản biu thc
cosA cos
, ta được:
A.
sin cos

. B.
cos
. C.
. D.
2cos
.
u 28: Hàm s
3sin2025 1yx
tp giá tr T là:
A.
[ 2024;2024]T 
. B.
[2; 4]T
.
C.
[-1; 3]T
. D.
[ 4; 2 ]T 
.
u 29: Cho góc
tha n
1
sin cos
2


. Tính gtr ca
33
sin cosM


.
A.
5
16
M
. B.
11
16
M
. C.
11
16
M 
. D.
5
16
M 
.
u 30: Phương trình
cos 0x
nghim là:
A.
( )x k k

. B.
4
( )
3
4
xk
k
xk


.
C.
2 ( )x k k

. D.
( )
2
x k k
.
u 31: Dãy s hu hn o sau đây là một cp s nn?
A.
1
; 1; 2; 4.
2
B.
1; 4; 5; 7.
C.
2; 4; 8; 16.
D.
2; 4; 6; 8.
u 32: Trong các dãy s cho bi s hng tng quát
n
u
ới đây, dãy s nào là dãy s gim?
A.
2
n
n
u
. B.
35
4
n
n
u
. C.
1
3
n
n
u
. D.
21
n
un
.
u 33: Mt tam giác vuông có chu vi bng
9
và đ dài các cnh lp thành mt cp s cng. Tìm
đ dài các cnh của tam giác đó?
A.
9 15
; 3;
44
. B.
13
; 1;
22
.
C.
35
; 2;
22
. D.
35
; 1;
44
.
u 34: Đ dài ca cung tròn có s đo
0
15
trên đường tròn có bán kính
30 R cm
:
A.
450( )cm
. B.
5
()
2
cm
. C.
450 ( )cm
. D.
5
()
2
cm
.
Trang 4/4 - Mã đề 112
u 35: Trong các đng thc sau, đng thc nào đúng?
A.
sin sin

. B.
sin sin
.
C.
sin cos

. D.
ssco co

.
II. T LUN ( 3 đim).
Bài 1( 1 đim). Giải phương trình sau :
2
cos
2
x
.
Bài 2(1 đim). Trong mt khán phòng có 590 ghế ngi, được sp xếp thành nhiu hàng ghế. hàng
ghế đu tn có 20 ghế ngi, mi ng phía sau được xếp nhiu hơn ng trước 1 ghế. Hi khán
phòng đó có tất c bao nhiêu hàng ghế ?
Bài 3(1 đim).Mt k sư ra trường làm vic ti mt công ty A vi mức lương tháng khởi đim
6
triu đng và c sau mt m, lương tháng s tăng thêm
8%
. Tin lương ca anh k sư chỉ đ
dành mua xe ô tô. Hi sau ba m thì anh kỹ sư mua được ô tô vi giá
600
triu đng đưc không,
biết rng anh k sư được gia đình hỗ tr
40%
giá tr chiếc xe. (tin lương được làm tròn đến hàng
triu đồng)
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
(không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
111
113
115
117
1
B
A
B
A
2
D
D
A
A
3
A
B
D
D
4
B
A
D
B
5
D
D
B
B
6
A
C
C
B
7
A
A
A
A
8
C
B
D
C
9
C
D
A
A
10
A
B
A
D
11
A
D
B
B
12
C
C
A
D
13
C
A
A
A
14
C
B
A
B
15
C
C
C
C
16
A
D
A
C
17
A
B
C
A
18
D
A
D
A
19
B
C
A
C
20
D
A
C
C
21
A
A
B
C
22
B
D
B
C
23
B
D
A
C
24
A
B
C
A
25
B
B
B
D
26
B
A
D
C
27
C
A
A
A
28
B
B
C
D
29
B
A
C
A
30
A
D
B
C
31
A
D
B
C
32
C
C
A
C
33
D
B
B
A
34
D
C
A
B
35
A
D
D
A
2
112
114
116
118
1
C
C
A
A
2
A
B
A
B
3
A
B
A
B
4
D
C
C
D
5
C
B
A
B
6
B
C
D
A
7
D
D
A
B
8
D
A
D
B
9
D
A
B
B
10
C
D
B
C
11
D
C
B
B
12
D
C
C
A
13
B
C
D
A
14
B
D
A
D
15
D
C
B
B
16
B
D
D
C
17
D
D
A
A
18
B
D
B
B
19
D
B
A
B
20
A
D
A
D
21
D
B
D
A
22
C
B
A
A
23
C
B
A
D
24
B
C
A
A
25
A
A
A
C
26
C
A
A
C
27
C
C
A
A
28
D
A
D
A
29
B
C
D
A
30
D
D
C
D
31
A
D
D
C
32
C
D
C
C
33
A
D
C
A
34
B
A
C
D
35
A
A
C
B
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN MÃ ĐỀ 111, 113, 115, 117
2
sin
2
x =
sin sin
4
x
π
=
0.5 điểm
3
Câu 1
( )
2
4
3
2
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +

0.5 điểm
Câu 2 Tìm được
1
15; d = 4u =
0.25 điểm
Lập được
1
[2 ( 1) ] 2190
2
n
n
S und= +− =
0.25 điểm
2
2 13 2190 0nn+− =
0.25 điểm
36.5( )
30
30
nl
n
n
=
⇔=
=
0.25 điểm
Câu 3
Lương hai quý của kỹ sư là cấp số nhân với
1
6.7 42u = =
0.25 điểm
Công bội
1 0,07 1, 07q
=+=
0.25 điểm
Số tiền anh kỹ sư để dành mua xe là
30
500 500. 350
100
−=
(triệu đồng).
0.25 điểm
Tổng lương của kỹ sư nhận được sau hai năm làm việc
4
4
1 1, 0 7
42. 186
1 1, 0 7
S
= =
(triệu đồng)
186 350<
Vậy sau hai năm anh kỹ sư chưa đủ tiền đề mua xe ô tô
0,25 điểm
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN MÃ 112, 114, 116, 118
Câu 1
2
cos
2
x
=
4
cosx cos
π
=
0.5 điểm
( )
2
4
2
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +

0.5 điểm
Câu 2 Tìm đưc
1
20; d = 1u =
0.25 điểm
Lp đưc
1
[2 ( 1) ] 590
2
n
n
S und= +− =
0.25 điểm
2
39 1180 0nn+− =
0.25 điểm
4
59( )
20
20
nl
n
n
=
⇔=
=
0.25 điểm
Câu 3
Lương một năm của kỹ sư cấp số nhân với
1
12.6 72u = =
0.25 điểm
Công bội
1 0,08 1, 08q =+=
0.25 điểm
Số tiền anh kỹ sư để dành mua xe là
40
600 600. 360
100
−=
(triệu đồng).
0,25 điểm
Tổng lương của kỹ sư nhận được sau ba năm làm việc
3
3
1 1, 0 8
72. 234
1 1, 0 8
S
= =
(triệu đồng)
234 360<
Vậy sau ba năm anh kỹ sư không đủ tiền đề mua xe ô tô
0,25 điểm
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN, LỚP 11THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (7 điểm)
Bài toán tự luận : 3 bài (3 điểm)
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Trắc
Nghiệm
Tự
luận
Trắc
Nghiệ
m
Tự
luận
Trắc
Nghiệm
Tự
luận
Trắ
c
Ngh
iệm
Tự
luận
TN TL
1
Hàm số ng
giác và phương
trình lượng giác
Góc lượng giác Câu 1,2 u 21 3
0,6
1
Giá tr ng giác ca mt
góc lượng giác
Câu
3,4,5
Câu 22 Câu 31 5
Các công thức lượng giác
Câu
6,7,8
Câu
23,24
Câu 32 6
1,2
Hàm số lượng giác và đồ thị
Câu
9,10,11,
12
Câu 25 Câu 33 Bài* 3 6 1*
1, 2 (1)
+
Phương trình lượng giác cơ
bản
Câu
13,14,15
Câu 26 Bài 1 4 1
0,8 1+
2
Dãy số, cấp s
cộng, cấp s
nhân
Dãy số
Câu 16
Câu 27
2
0, 4
Cấp số cộng
Câu
17,18
Câu
28,29
Câu 34
Bài
2
5 1
11+
Cấp số nhân
Câu
19,20
Câu 30 Câu 35 Bài* 3 4 1*
0, 8 (1)+
Tổng điểm/tổng câu
4/20
3/11
2/6
1/1
35
3
10
Tỉ lệ (%) (điểm)
40
30
20
10
100
Tỉ lệ chung (%) điểm
70
30
100
Lưu ý: Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 0,2 điểm/câu; sđiểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức:
+Bài *3: chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ỏ ở một trong hai nội dung Hàm số lượng giác và đồ thị hoặc Cấp số nhân
- Thứ tự câu hỏi trắc nghiệm và bài toán tự luận có thể thay đổi nhưng nội dung và mức độ nhận thức không thay đổi.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 11THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
Hàm số
ợng giác và
phương trình
ợng giác
Góc lượng
giác
Nhận biết
- Nắm được khái niệm góc lượng giác và số đo của góc lượng giác.
- Trình bày được hệ thức Chasles; mối liên hệ giữa đơn vị độ radian, độ
dài cung, tính toán được một số bài tập cơ bản .
Thông hiểu
- Xác định tính đúng hoặc sai của việc biểu diễn một góc lượng giác trên
đường tròn lượng giác
- Xác định độ dài cung tròn
2 1
Giá tr ng
giác ca mt
góc lượng giác
Nhận biết
- Nhận biết các khái niệm cơ bản về góc lượng giác.
- Nhận biết khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác.
- Nhận biết về dấu của các giá trị lượng giác của một góc lượng giác
Thông hiểu
- Mô tả bảng giá trị lượng giác của một số góc lượng giác thường gặp; hệ
thức cơ bản giứa các giá tr ng giác ca một góc lượng giàc; quan hệ gia
các giá tr ng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc bit: bù nhau,
phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau .
Vận dụng, vận dụng cao
- Vận dụng giải quyết một số vấn đề với giá trị lượng giác của góc lượng
giác.
3 1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Các công thức
lượng giác
Nhận biết
- Nhận biết các công thức biến đổi lượng giác bản công thức cộng; công
thức góc nhân đôi; công thức biển đổi tích thành tổng công thức biển đổi
tổng thành tích.
Thông hiểu
- tả các phép biến đổi lượng giác bản: công thức cộng; công thức góc
nhân đôi; công thức biển đổi tích thành tổng và công thức biển đổi tổng thành
tích.
-Rút gọn, tính giá trị biểu thức đơn giản dựa vào công thức lượng giác
Vận dng, vận dụng cao
- Vận dụng giải quyết bài toán với giá trị lượng giác của góc lượng giác
các phép biến đổi lượng giác.
3 2 1
Hàm số lượng
giác và đồ thị
Nhận biết
- Nhận biết các khái niệm về hàm số chăn, hàm số lè, hàm số tuần hoàn.
- Nhận biết các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số
tuần hoàn.
- Nhận biết các hàm số lượng giác
sin
yx=
,
cosyx=
,
tanyx=
,
cotyx=
thông qua đường tròn lượng giác. tbảng giá trị của bốn hàm số lượng
giác đó trên một chu kì.
Thông hiểu
- Mô tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác đó trên một chu kì.
- Mô tả được các đồ thị hàm số
sinyx
=
,
cosyx=
,
tanyx=
,
cotyx=
.
- Giải thích tập xác định; tập giá trị; tính chất chăn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì;
khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số
sinyx=
,
cosyx=
,
tanyx=
,
cotyx=
dựa vào đồ thị.
Vận dụng, vận dụng cao
- Vận dụng giải quyết bài toán gắn với hàm số lượng giác.
4 1 1 1*
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
- Giải quyết bài toán liên quan đến bài toán thực tế
Phương trình
lượng giác
bản.
Nhận biết
Nhận biết công thức nghiệm của phương trình lượng giác bản bằng cách
vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng.
Thông hiểu
- Giải phương trình dạng
sin( )xm
α
+=
- Giải phương trình dạng
sin(2 )xm
α
+=
Vận dụng, vận dụng cao
- Giải phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng
giác cơ bản.
- Giải quyết một số vấn đề gắn với phương trình lượng giác.
3 2
2
Dãy số, cấp
số cộng, cấp
số nhân
Dãy số
Nhận biết
- Nhận biết dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
- Nhận biết tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số trong những trường hợp
đơn giản.
Thông hiểu
- Thể hiện cách cho dãy số bằng liệt các số hạng; bằng công thức tổng
quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả.
Vận dụng, vận dụng cao
- Cho dãy số xác định bởi công thức, tìm phát biểu đúng về tính tăng giảm
của dãy số đó.
- Cho dãy số xác định bởi công thức, tìm phát biểu đúng về tính bị chặn của
dãy số đó.
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Cấp số cộng
Nhận biết
- Cho cấp số cộng, biết số hạng đầu công sai. Tính số hạng thứ năm của
cấp số cộng đó.
- Xác định cấp số cộng, trong các dãy số của bốn phương án đã cho.
Thông hiểu
- Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số cộng.
- Tính tổng ca số hạng đầu của cấp số cộng.
Vận dụng, vận dụng cao
- Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số cộng.
2 2 2
Cấp số nhân
Nhận biết
- Cho cấp số nhân, biết số hạng đầu và công bội. Tính số hạng thứ ba của cấp
số nhân
- Xác định cấp số nhân trong các dãy số đã cho
Thông hiểu
- Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số nhân.
- Tính tổng ca số hạng đầu của cấp số nhân.
Vận dng, vận dụng cao
Giải quyết bài toán liên quan
Vận dụng giài quyết bài toán thực tế
2 1 1 1*
20
11
6
1
Lưu ý:
Phần trắc nghiệm: Với mỗi câu hỏi trắc nghiệm cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng
(1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
Phần tự luận : Với mỗi bài toán tự luận cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch
đầu dòng thuộc mức độ đó).
-------------------------------------------------------------

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
(Đề có 4 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 111
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
Câu 1: Tính giá trị biểu thức 0 0 0
S  cos14  cos134  cos106 1 A. 1. B. 0 . C. . D. 1  . 2
Câu 2: Phương trình sin x  0 có nghiệm là :  k2 A. x
k (k  ). B. x  (k  ) . 2 3   x   k2  2 C.  (k  )     . D. .  x k (k ) x   k2  2
Câu 3: Phương trình cot 2x  1 có nghiệm là :    A. x
k (k  ). B. x
k2 (k  ). 8 2 4   C. x
k (k  ). D. x
k (k  ). 16 4 2
Câu 4: Cho dãy số (u ) , với u  . Tính u ? n n n 1 3 1 A. u  2.
B. u  .
C. u  4.
D. u  3. 3 3 2 3 3
Câu 5: Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?   3      A. 0; . B.    ;0. C. ; .   D.  ; .    2 2   2 2  1
Câu 6: Cho góc  thỏa mãn sin  cos  . Tính giá trị của 3 3
M  sin   cos  . 2 11 1 7 11 A. M  . B. M  . C. M   . D. M   . 16 8 16 16   
Câu 7: Đơn giản biểu thức A  sin   cos   , ta được:  2  A. 2cos . B. 0 . C. – cos .
D. sin  cos .
Câu 8: Cho hàm số y cosx . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số có tập xác định là \   0 .
B. Hàm số đó là hàm số lẻ trên .
C. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.  
D. Hàm số đó là hàm số lẻ trên D
\   k , k   .  2  Trang 1/4 - Mã đề 111 1 3
Câu 9: Cho cấp số nhân u u  3  , q  . Số 
là số hạng thứ mấy của cấp số này? n  1 2 128 A. Thứ 5 . B. Thứ 7 . C. Thứ 8 . D. Thứ 6 . Câu 10: Cho
    . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây: 2
A. sin  0; cos  0 .
B. sin  0 ; cos  0 .
C. sin  0 ; cos  0 .
D. sin  0 ;cos  0 .
Câu 11: Hàm số y  2 cos 2024x 1 có tập giá trị T là:
A. T  [  3; 1].
B. T  [ 1;1 ] .
C. T  [1; 3].
D. T  [  2023; 2023] .  2 
Câu 12: Biết A  sin x   sin x  
. Giá trị lớn nhất của A bằng :  3  A. 2  . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 13: Người ta nghiên cứu sự sinh sản của một loại vi khuẩn trong 12 ngày nhận thấy quy luật:
ngày thứ nhất có 8 con; ngày thứ hai có 16 con; ngày thứ ba có 32 con; … Cứ như thế, số con vi
khuẩn ở ngày sau tăng gấp đôi số con vi khuẩn ở ngày liền trước đó. Hỏi tổng số con vi khuẩn đã có
trong 12 ngày đó bằng bao nhiêu?
A. 16.376 con. B. 32.768 con.
C. 16.384 con. D. 32.760 con.
Câu 14: Cho cấp số cộng u với u  3 và công sai d  4 . Tìm số hạng thứ 5 của cấp số cộng? n  1 A. u 18 . B. u  24 . C. u 19 . D. u  28 . 5 5 5 5 1 1 2 4
Câu 15: Cho dãy số ;0;  ;  ; 1
 ; ...là cấp số cộng. Hãy tìm số hạng đầu u và công sai 3 3 3 3 1 d của dãy? 1 1 1
A. u  0; d =  .
B. u  ; d = . 1 3 1 3 3 1 1 1
C. u  ; d =  .
D. u  0; d = . 1 3 3 1 3
Câu 16: Cho cấp số nhân u với u  3 và công bội q  2 . Tìm số hạng thứ 4 của cấp số nhân? n  1 A. u  24  . B. u  54 . C. u  48 . D. u  24 . 4 4 4 4
Câu 17: Dãy số hữu hạn nào sau đây không là cấp số cộng ? 2 1 1 2
A. 2; 4; 8; 16; 32.
B. 3; 6; 9; 12; 15.
C. 1; 3; 5; 7; 9. D.  ;  ; 0; ; . 3 3 3 3
Câu 18: Dãy số hữu hạn nào sau đây là một cấp số nhân? A. 1; 3; 6; 7. B. 2; 4; 6; 8.
C. 1;  2;  3;  4. D. 2; 2; 2; 2.
Câu 19: Đẳng thức nào sai với mọi x ? 1 cos 6x 1 cos 4x A. 2 cos 3x  . B. 2 sin 2x  . 2 2
C. sin 2x  2sin . x cos x   . D. 2
cos 2x 1 2 sin x .
Câu 20: Góc có số đo o 108 đổi ra radian là 3   3 A. . B. . C. . D. . 2 10 4 5
Câu 21: Cho hàm số y  sin x  cos x . Tập xác định của hàm số là: A. D  . B. D  \   1 . C. D  \   0 . D. D  \ k . Trang 2/4 - Mã đề 111
Câu 22: Chọn mệnh đề đúng.
A. sin 2x  2cos x .
B. sin 2x  2sin x cos x .
C. sin 2x  sin x cos x .
D. sin 2x  2sin x .
Câu 23: Phương trình cos x cos với  0;  có công thức nghiệm là
x    k
x    k2 A. (k  )  . B. (k  )  .
x     k x     k2
x    k
x    k2 C. (k  )  . D. (k  )  x     k
x     k2 .
Câu 24: Cho cấp số cộng (u ) có u 1 và d  3 , tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã n 1 cho là 55
A. S 145.
B. S 140 . C. S  . D. S  28 . 10 10 10 2 10
Câu 25: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?       A. tan    cot   . B. tan   cot   .  2   2        C. sin   cos   . D. sin   sin   .  2   2  1  3 
Câu 26: Cho cos   ,     
 . Tính P cos2 . 3  2  7 7 1 2 A. P  . B. P   . C. P   . D. P  . 9 9 3 3
Câu 27: Trong các hàm sau đây, hàm số nào là hàm tuần hoàn? tan x A. 3
y x  2x 1. B. y
. C. y  sin x .
D. y x  2 . x
Câu 28: Trong các dãy số cho bởi số hạng tổng quát u dưới đây, dãy số nào là dãy số tăng? n 1 1 A. u  .
B. u  3n  4 . C. u  .
D. u 1 5n . n 2n n n 3n n
Câu 29: Một tam giác vuông có chu vi bằng 6 và độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Tìm
độ dài các cạnh của tam giác đó? 3 5 3 5 A. ; 1; . B. ; 2; . 4 4 2 2 1 5 1 3
C. ; 1; . D. ; 1; . 3 3 2 2
Câu 30: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm: 1
A. sin x  2 .
B. 2sin x  1. C. cos 4x
. D. tan x  2 . 4
Câu 31: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin a b  sin . a cosb  cos . a sin . b
B. sin a b  sin . a cosb  cos . a sin . b
C. cosa b  cos .
a cos b  sin . a sin . b
D. cosa b  cos .
a sin b  sin . a cos . b
Câu 32: Độ dài của cung tròn có số đo 0
18 trên đường tròn có bán kính R  25 cm là: 5 5
A. 450 (cm) . B. 450(cm) . C. ( ) cm . D. (cm) . 2 2
Câu 33: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y  x tan x .
B. y  x sin x .
C. y  x cot x .
D. y  x cos x . Trang 3/4 - Mã đề 111 1    
Câu 34: Biết cos   và
    . Tính giá trị của P  sin 2    . 2 2  6  3 1 A. P  1. B. P  1 . C. P   . D. P   . 2 2
Câu 35: Hàm số y  sin 2x có chu kì tuần hoàn T là ?
A. T   . B. T  4 .
C. T  2 .
D. T  3 .
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm).
Bài 1 (1 điểm). Giải phương trình sau : 2 sin x . 2
Bài 2(1 điểm). Trong một khán phòng có 2190 ghế ngồi, được sắp xếp thành nhiều hàng ghế. Ở
hàng ghế đầu tiên có 15 ghế ngồi, mỗi hàng phía sau được xếp nhiều hơn hàng trước 4 ghế. Hỏi
khán phòng đó có tất cả bao nhiêu hàng ghế ?
Bài 3(1 điểm). Một kỹ sư ra trường làm việc tại một công ty A với mức lương tháng khởi điểm là
7 triệu đồng và cứ sau mỗi hai quý liên tiếp, lương tháng sẽ tăng thêm 7% . Tiền lương của anh kỹ
sư chỉ để dành mua xe ô tô. Hỏi sau hai năm thì anh kỹ sư mua được ô tô với giá 500 triệu đồng
được không, biết rằng anh kỹ sư được gia đình hỗ trợ 30% giá trị chiếc xe. (tiền lương được làm
tròn đến hàng triệu đồng, biết 1 quý bằng 3tháng )
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 111
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
(Đề có 4 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 112
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm). 1 1 3
Câu 1: Cho dãy số  ; 0; ; 1; ; 2; ...là cấp số cộng. Hãy tìm số hạng đầu u và công sai d của 2 2 2 1 dãy? 1 1 1 A. u  0; d = . B. u  ; d =  . 1 2 1 2 2 1 1 1
C. u   ; d = .
D. u  0; d =  . 1 2 2 1 2  
Câu 2: Phương trình sin x  sin với      ; 
 có công thức nghiệm là:  2 2 
x    k2
x    kA. (k  )  . B. (k  )  .
x     k2       x k
x    k
x    k2 C. (k  )  . D. (k  )  .
x     k x     k2
Câu 3: Người ta nghiên cứu sự sinh sản của một loại vi khuẩn trong 10 ngày nhận thấy quy luật:
ngày thứ nhất có 5 con; ngày thứ hai có 15 con; ngày thứ ba có 45 con; … Cứ như thế, số con vi
khuẩn ở ngày sau tăng gấp ba số con vi khuẩn ở ngày liền trước đó. Hỏi tổng số con khuẩn đã có
trong 10 ngày đó bằng bao nhiêu? A. 98.415 con.
B. 147.620 con.
C. 295.245 con. D. 49.205 con.
Câu 4: Dãy số hữu hạn nào sau đây không là cấp số cộng ? 2 1 1 2
A. 1; 3; 5; 7; 9.
B. 2; 4; 6; 8; 10.
C.  ;  ; 0; ; . D. 3; 9; 18 ; 27; 36. 3 3 3 3
Câu 5: Tìm khẳng định sai. x y x y x y x y
A. cosx  cos y  2cos cos .
B. cosx  cos y  2  sin sin . 2 2 2 2 x y x y x y x y
C. sin x  sin y  2sin cos .
D. sin x  sin y  2sin cos . 2 2 2 2
Câu 6: Chọn khẳng định Sai trong các khẳng định sau: A. 2
cos 2a  2 cos a 1. B. 2
cos 2a  1 2 cos a . C. 2 2
cos 2a  cos a  sin a . D. 2
cos 2a  1 2 sin a .
Câu 7: Phương trình cot 3x  1 có nghiệm là :   A. x
k (k  ). B. x
k (k  ). 4 2    C. x
k2 (k  ). D. x
k (k  ). 4 12 3 Trang 1/4 - Mã đề 112  Câu 8: Cho     0; 
 . Mệnh đề nào dưới đây sai?  2  A. sin  0. B. cos  0 . C. tan  0 . D. sin  0 . 3
Câu 9: Cho dãy số (u ) , với u  . Tính u ? n n n 1 2
A. u  3.
B. u  4.
C. u  2. D. u  1. 2 2 2 2
Câu 10: Tính giá trị biểu thức 0 0 0
S  sin 76  cos 46  cos 74 1 A. 1. B. . C. 0 . D. 1  . 2
Câu 11: Hàm số y  sin x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?       3  A.  ; .   B.   ;0 . C. 0; . D. ; .        2 2   2 2  1 2
Câu 12: Cho cấp số nhân u u  2 , q  . Số
là số hạng thứ mấy của cấp số này? n  1 3 729 A. Thứ 8 . B. Thứ 5 . C. Thứ 6 . D. Thứ 7 .  2 
Câu 13: Biết A  cos x   cos x  
. Giá trị lớn nhất của A bằng :  3  A. 2  . B. 3 . C. 0 . D. 2 . 
Câu 14: Cung có số đo 5 rad đổi sang đơn vị độ bằng 3 A. 600 . B. 300 . C. 270 . D. 5 . 3    
Câu 15: Biết sin   và
    . Tính giá trị của P  o c s 2    . 2 2  3  3 1 A. P   . B. P  . C. P  0 . D. P  1. 2 2
Câu 16: Cho hàm số y  cos x  sin x . Tập xác định của hàm số là: A. D  \   0 . B. D  . C. D  \   1 . D. D  \ k .
Câu 17: Trong các hàm sau đây, hàm số nào là hàm tuần hoàn?
A. y  tan x x . 2
B. y x 1.
C. y x  2 .
D. y  tan x .
Câu 18: Hàm số y  cos 2x có chu kì tuần hoàn T là ?
A. T  4 .
B. T   .
C. T  2 . D. T  3 .
Câu 19: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm: 3
A. cos 4x  3 . B. cosx  2 . C. sin x  . D. sin x  1. 2
Câu 20: Cho cấp số cộng u với u  5 và công sai d  2 . Tìm số hạng thứ 5 của cấp số cộng? n  1 A. u  13. B. u 15 . C. u  28 . D. u  22 . 5 5 5 5
Câu 21: Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi , a b? A. cos(a  )
b  sin asinb  cosacosb . B. cos(a  )
b  cosacosb  sin asinb . C. cos(a  )
b  cosasinb  sin acosb . D. cos(a  )
b  cosacosb  sin asinb . 1
Câu 22: Cho cấp số nhân u với u  và công bội q  2 . Tìm số hạng thứ 5 của cấp số nhân? n  1 2 17 21 A. u  . B. u 16 . C. u  8. D. u  . 5 2 5 5 5 2 Trang 2/4 - Mã đề 112 2  3 
Câu 23: Cho sin   ,     
 . Tính giá trị của P cos2 . 3  2  17 1 1 11 A. P  . B. P   . C. P  . D. P  . 9 9 9 3
Câu 24: Cho hàm số y  sin x . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số có tập xác định là \   0 .
B. Đồ thị của hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
C. Hàm số đó là hàm số chẵn trên D
\ k2 , k  .
D. Hàm số đó là hàm số chẵn trên .
Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. 2 y  x sin x .
B. y  x tan x .
C. y  cos x .
D. y  x cot x .
Câu 26: Cho cấp số cộng (u ) có u  2 và d  3 , tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã n 1 cho là A. S 160 .
B. S 170 . C. S 155. D. S 145 . 10 10 10 10
Câu 27: Đơn giản biểu thức A  cos    cos , ta được:
A. sin  cos . B. – cos . C. 0 . D. 2cos .
Câu 28: Hàm số y  3sin2025x 1 có tập giá trị T là:
A. T  [  2024; 2024] .
B. T  [2; 4] .
C. T  [-1; 3] .
D. T  [  4; 2 ] . 1
Câu 29: Cho góc  thỏa mãn sin  cos  . Tính giá trị của 3 3
M  sin   cos  . 2 5 11 11 5 A. M  . B. M  . C. M   . D. M   . 16 16 16 16
Câu 30: Phương trình cos x  0 có nghiệm là:   x   k  4
A. x k (k  ) . B.  (k  ) . 3 x   k  4 
C. x k 2 (k  ) . D. x
k (k  ) . 2
Câu 31: Dãy số hữu hạn nào sau đây là một cấp số nhân? 1 A. ; 1; 2; 4. B. 1; 4; 5; 7. C. 2; 4;  8; 16. D. 2; 4; 6; 8. 2
Câu 32: Trong các dãy số cho bởi số hạng tổng quát u dưới đây, dãy số nào là dãy số giảm? n 3n  5 1
A. u  2n . B. u  . C. u  .
D. u  2n 1. n n 4 n 3n n
Câu 33: Một tam giác vuông có chu vi bằng 9 và độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Tìm
độ dài các cạnh của tam giác đó? 9 15 1 3 A. ; 3; . B. ; 1; . 4 4 2 2 3 5 3 5 C. ; 2; . D. ; 1; . 2 2 4 4
Câu 34: Độ dài của cung tròn có số đo 0
15 trên đường tròn có bán kính R  30 cm là: 5 5 A. 450(cm) . B. ( ) cm .
C. 450 (cm) . D. (cm) . 2 2 Trang 3/4 - Mã đề 112
Câu 35: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin     sin .
B. sin     sin .
C. sin     cos .
D. cos    cos .
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm).
Bài 1( 1 điểm). Giải phương trình sau : 2 cos x  . 2
Bài 2(1 điểm). Trong một khán phòng có 590 ghế ngồi, được sắp xếp thành nhiều hàng ghế. Ở hàng
ghế đầu tiên có 20 ghế ngồi, mỗi hàng phía sau được xếp nhiều hơn hàng trước 1 ghế. Hỏi khán
phòng đó có tất cả bao nhiêu hàng ghế ?
Bài 3(1 điểm).Một kỹ sư ra trường làm việc tại một công ty A với mức lương tháng khởi điểm là
6 triệu đồng và cứ sau một năm, lương tháng sẽ tăng thêm 8% . Tiền lương của anh kỹ sư chỉ để
dành mua xe ô tô. Hỏi sau ba năm thì anh kỹ sư mua được ô tô với giá 600 triệu đồng được không,
biết rằng anh kỹ sư được gia đình hỗ trợ 40% giá trị chiếc xe. (tiền lương được làm tròn đến hàng triệu đồng)
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 112
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
(không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 111 113 115 117 1 B A B A 2 D D A A 3 A B D D 4 B A D B 5 D D B B 6 A C C B 7 A A A A 8 C B D C 9 C D A A 10 A B A D 11 A D B B 12 C C A D 13 C A A A 14 C B A B 15 C C C C 16 A D A C 17 A B C A 18 D A D A 19 B C A C 20 D A C C 21 A A B C 22 B D B C 23 B D A C 24 A B C A 25 B B B D 26 B A D C 27 C A A A 28 B B C D 29 B A C A 30 A D B C 31 A D B C 32 C C A C 33 D B B A 34 D C A B 35 A D D A 1 112 114 116 118 1 C C A A 2 A B A B 3 A B A B 4 D C C D 5 C B A B 6 B C D A 7 D D A B 8 D A D B 9 D A B B 10 C D B C 11 D C B B 12 D C C A 13 B C D A 14 B D A D 15 D C B B 16 B D D C 17 D D A A 18 B D B B 19 D B A B 20 A D A D 21 D B D A 22 C B A A 23 C B A D 24 B C A A 25 A A A C 26 C A A C 27 C C A A 28 D A D A 29 B C D A 30 D D C D 31 A D D C 32 C D C C 33 A D C A 34 B A C D 35 A A C B
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN MÃ ĐỀ 111, 113, 115, 117
2 π 0.5 điểm sin x =
⇔ sin x = sin 2 4 2 Câu 1  π 0.5 điểm x = + k2π  4  (k )  3π x = + k2π  4 Câu 2
Tìm được u =15; d = 4 0.25 điểm 1 Lập được n S =
u + n d = 0.25 điểm n [2 ( 1) ] 2190 1 2 ⇔ 2
2n +13n − 2190 = 0 0.25 điểm n = 36.5 − (l) 0.25 điểm ⇔ ⇔ n =  30 n = 30 Câu 3
Lương hai quý của kỹ sư là cấp số nhân với u = 6.7 = 42 1 0.25 điểm
Công bội q =1+ 0,07 =1,07 0.25 điểm
Số tiền anh kỹ sư để dành mua xe là 30 500 −500. = 350 0.25 điểm 100 (triệu đồng).
Tổng lương của kỹ sư nhận được sau hai năm làm việc 4 1−1,07 S = 42. =186 (triệu đồng) 4 1−1,07 0,25 điểm 186 < 350
Vậy sau hai năm anh kỹ sư chưa đủ tiền đề mua xe ô tô
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN MÃ 112, 114, 116, 118 2 π 0.5 điểm cos x =
cosx = cos Câu 1 2 4  π 0.5 điểm x = + k2π  4  (k ) π − x = + k2π  4 Câu 2
Tìm được u = 20; d = 1 0.25 điểm 1 Lập được n S =
u + n d = 0.25 điểm n [2 ( 1) ] 590 1 2 ⇔ 2
n + 39n −1180 = 0 0.25 điểm 3 n = 59( − l) 0.25 điểm ⇔ ⇔ n =  20 n = 20 Câu 3
Lương một năm của kỹ sư là cấp số nhân với u =12.6 = 72 1 0.25 điểm
Công bội q =1+ 0,08 =1,08 0.25 điểm
Số tiền anh kỹ sư để dành mua xe là 40 600 − 600. = 360 0,25 điểm 100 (triệu đồng).
Tổng lương của kỹ sư nhận được sau ba năm làm việc 3 1−1,08 S = 72. = 234 (triệu đồng) 3 1−1,08 0,25 điểm 234 < 360
Vậy sau ba năm anh kỹ sư không đủ tiền đề mua xe ô tô 4
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (7 điểm)
Bài toán tự luận : 3 bài (3 điểm)
Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH TT Nội dung kiến Trắ Tổng thức
Đơn vị kiến thức Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự c Tự điểm Nghiệm luận Nghiệ m
luận Nghiệm luận Ngh luận TN TL iệm Góc lượng giác Câu 1,2 Câu 21 3 0,6
Giá trị lượng giác của một Câu Hàm số lượng 1 góc lượng giác 3,4,5 Câu 22 Câu 31 5 1 giác và phương
trình lượng giác Các công thức lượng giác Câu 6,7,8 Câu 23,24 Câu 32 6 1,2
Hàm số lượng giác và đồ thị Câu + 9,10,11, Câu 25 Câu 33 Bài* 3 6 1* 1,2 (1) 12
Phương trình lượng giác cơ Câu + bản 13,14,15 Câu 26 Bài 1 4 1 0,8 1 Dãy số Câu 16 Câu 27 2 0,4 Dãy số, cấp số cộng, cấp số Câu 2 nhân Cấp số cộng Câu 17,18 28,29 Câu 34 Bài 2 5 1 1+1 + Cấp số nhân Câu 19,20 Câu 30 Câu 35 Bài* 3 4 1* 0,8 (1)
Tổng điểm/tổng câu 4/20 3/11 2/6 1/1 35 3 10
Tỉ lệ (%) (điểm) 40 30 20 10 100
Tỉ lệ chung (%) điểm 70 30 100 Lưu ý: Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức:
+Bài *3: chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ỏ ở một trong hai nội dung Hàm số lượng giác và đồ thị hoặc Cấp số nhân
- Thứ tự câu hỏi trắc nghiệm và bài toán tự luận có thể thay đổi nhưng nội dung và mức độ nhận thức không thay đổi.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến kiến thức thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết
- Nắm được khái niệm góc lượng giác và số đo của góc lượng giác.
- Trình bày được hệ thức Chasles; mối liên hệ giữa đơn vị độ và radian, độ Góc lượng
dài cung, tính toán được một số bài tập cơ bản . giác Thông hiểu 2 1
- Xác định tính đúng hoặc sai của việc biểu diễn một góc lượng giác trên
đường tròn lượng giác
- Xác định độ dài cung tròn Nhận biết Hàm số
- Nhận biết các khái niệm cơ bản về góc lượng giác. lượng giác và 1 phương trình
- Nhận biết khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác. lượng giác
- Nhận biết về dấu của các giá trị lượng giác của một góc lượng giác Thông hiểu Giá trị lượng
- Mô tả bảng giá trị lượng giác của một số góc lượng giác thường gặp; hệ giác của một
thức cơ bản giứa các giá trị lượng giác của một góc lượng giàc; quan hệ giữa 3 1 1
góc lượng giác các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau,
phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau 𝜋𝜋.
Vận dụng, vận dụng cao
- Vận dụng giải quyết một số vấn đề với giá trị lượng giác của góc lượng giác.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến kiến thức thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết
- Nhận biết các công thức biến đổi lượng giác cơ bản công thức cộng; công
thức góc nhân đôi; công thức biển đổi tích thành tổng và công thức biển đổi tổng thành tích. Thông hiểu
Các công thức - Mô tả các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công thức cộng; công thức góc lượng giác
nhân đôi; công thức biển đổi tích thành tổng và công thức biển đổi tổng thành 3 2 1 tích.
-Rút gọn, tính giá trị biểu thức đơn giản dựa vào công thức lượng giác
Vận dụng, vận dụng cao
- Vận dụng giải quyết bài toán với giá trị lượng giác của góc lượng giác và
các phép biến đổi lượng giác. Nhận biết
- Nhận biết các khái niệm về hàm số chăn, hàm số lè, hàm số tuần hoàn.
- Nhận biết các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
- Nhận biết các hàm số lượng giác y = sin x , y = cos x , y = tan x , y = cot x
thông qua đường tròn lượng giác. Mô tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng
giác đó trên một chu kì. Thông hiểu
Hàm số lượng - Mô tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác đó trên một chu kì. giác và đồ thị 4 1 1 1*
- Mô tả được các đồ thị hàm số y = sin x , y = cos x , y = tan x , y = cot x .
- Giải thích tập xác định; tập giá trị; tính chất chăn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì;
khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số y = sin x , y = cos x ,
y = tan x , y = cot x dựa vào đồ thị.
Vận dụng, vận dụng cao
-
Vận dụng giải quyết bài toán gắn với hàm số lượng giác.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến kiến thức thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
- Giải quyết bài toán liên quan đến bài toán thực tế Nhận biết
Nhận biết công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản bằng cách
vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng. Phương trình
lượng giác cơ Thông hiểu bản.
- Giải phương trình dạng sin(x +α) = m
- Giải phương trình dạng 3 2 sin(2x +α) = m
Vận dụng, vận dụng cao
- Giải phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản.
- Giải quyết một số vấn đề gắn với phương trình lượng giác. Nhận biết
- Nhận biết dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
- Nhận biết tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số trong những trường hợp Dãy số, cấp đơn giản. 2 số cộng, cấp Thông hiểu số nhân Dãy số
- Thể hiện cách cho dãy số bằng liệt kê các số hạng; bằng công thức tổng 1 1
quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả.
Vận dụng, vận dụng cao
- Cho dãy số xác định bởi công thức, tìm phát biểu đúng về tính tăng giảm của dãy số đó.
- Cho dãy số xác định bởi công thức, tìm phát biểu đúng về tính bị chặn của dãy số đó.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến kiến thức thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết
- Cho cấp số cộng, biết số hạng đầu và công sai. Tính số hạng thứ năm của cấp số cộng đó.
- Xác định cấp số cộng, trong các dãy số của bốn phương án đã cho. Cấp số cộng Thông hiểu
- Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số cộng. 2 2 2
- Tính tổng của 𝑛𝑛 số hạng đầu của cấp số cộng.
Vận dụng, vận dụng cao
- Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số cộng. Nhận biết
- Cho cấp số nhân, biết số hạng đầu và công bội. Tính số hạng thứ ba của cấp số nhân
- Xác định cấp số nhân trong các dãy số đã cho Thông hiểu Cấp số nhân
- Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số nhân. 2 1 1 1*
- Tính tổng của 𝑛𝑛 số hạng đầu của cấp số nhân.
Vận dụng, vận dụng cao
Giải quyết bài toán liên quan
Vận dụng giài quyết bài toán thực tế 20 11 6 1 Lưu ý:
Phần trắc nghiệm: Với mỗi câu hỏi trắc nghiệm cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng
(1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
Phần tự luận : Với mỗi bài toán tự luận cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch
đầu dòng thuộc mức độ đó).
-------------------------------------------------------------
Document Outline

  • de 111
  • de 112
  • TOAN 11_HDC
  • TOAN 11_MA TRAN VA DAC TA