Đề giữa kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Kẻ Sặt – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Kẻ Sặt, tỉnh Hải Dương. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm mã đề 111 – 112. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Kẻ Sặt – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Kẻ Sặt, tỉnh Hải Dương. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm mã đề 111 – 112. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

47 24 lượt tải Tải xuống
ĐỀ CHÍNH THỨC 1 of 2
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:……………………….Lớp:……Số báo danh………..
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
PHẦN I.1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời tcâu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đổi số đo của góc
120
α
= °
sang đơn vị radian ta được
A.
2
3
π
α
=
. B.
6
π
α
=
. C.
3
π
α
=
. D.
4
π
α
=
.
Câu 2. Trên đường tròn lượng giác gốc
A
, biết góc lượng giác
( )
,OA OM
số đo bằng
,
điểm
M
nằm ở góc phần tư thứ mấy?
A.
I
B.
II
. C.
III
. D.
IV
.
Câu 3. Cho điểm
M
trên đường tròn lượng giác như hình vẽ:
x
y
60
o
O
M
A
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
( )
; 60 360 ,OA OM k k= °+ °
. B.
( )
; 60 180 ,OA OM k k= °+ °
.
C.
( )
; 60 180 ,OA OM k k= °+ °
. D.
( )
; 60 360 ,OA OM k k
= °+ °
.
Câu 4. Công thức nào dưới đây đúng ?
A.
22
sin cos 2
αα
+=
. B.
( )
cos cos
πα α
−=
.
C.
sin cos
2
π
αα

−=


. D.
tan cot
2
π
αα

−=


.
Câu 5. Cho góc
;
2
π
απ



thỏa mãn
2
sin
3
α
=
. Tính
cos
α
.
A.
1
cos
3
α
=
. B.
5
cos
3
α
=
. C.
1
cos
3
α
=
. D.
5
cos
3
α
=
.
Câu 6. Chu kỳ tuần hoàn của hàm số
cosyx
=
A.
2
π
. B.
π
. C.
4
π
. D.
2
π
.
Câu 7. Tập giá trị của hàm số
(
)
2
2cos 2 3 1yx= −+
là:
A.
[ ]
2; 2
. B.
[ ]
1; 3
. C.
[ ]
1; 3
. D.
[ ]
1;1
.
Câu 8. Phương trình
sin 2 1x =
có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
[ ]
;2
ππ
?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 9. Cho dãy số
( )
,
n
u
biết
2 1.
n
un= +
Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
1
3.u =
B.
1
2 2.
n
un
+
= +
C.
10
21.u =
D.
2 1.
k
uk= +
đề: 111
ĐỀ CHÍNH THỨC 2 of 2
Câu 10. Cho dãy số
(
)
n
u
, biết
1
1
1
4
nn
u
uu
+
=
= +
với
1n
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là
những số nào dưới đây?
A.
1; 4; 7.
B.
1;3;5.
C.
1; 4; 6
. D.
1;3;7.
Câu 11. Cho tdiện
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm các cạnh
,BC CD
,
G
trọng tâm
của tam giác
.BCD
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
( )
G BCD
. B.
(
)
G ACD
. C.
( )
G ABN
. D.
(
)
.
G ADM
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
M
là trung điểm
SA
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
(
)
//
OM SAB
. B.
( )
// DOM SB
. C.
( )
// DOM SC
. D.
( )
// DOM SA
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( )
3 tan 2y fx x= =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tập xác định của hàm số
\,
4
D kk
π
π

= +∈



.
b) Hàm số
(
)
y fx=
là hàm số chẵn
c) Phương trình
( )
3fx
=
có nghiệm
,
26
x kk
ππ
=+∈
.
d) Trên đường tròn lượng giác có 4 điểm biểu diễn nghiệm của phương trình
(
)
3fx=
Câu 2. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
34
n
un=
vi
*
n
. Khi đó:
a) Số hạng thứ năm của dãy là
13
.
b) Dãy số trên là dãy số tăng.
c) Dãy số trên là dãy số bị chn.
d) Tổng các số hạng từ số hạng thứ 10 đến số hạng thứ 20 của dãy số bằng
451
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2
Câu 1. Nhiệt độ ngoài trời ở một thành phố vào các thời điểm khác nhau trong ngày có thể được mô
tả bởi công thức
( ) (
)
30 4sin 8
12
ht t
π

=+−


, với
h
được tính bằng độ
C
t
thời gian
trong ngày tính bằng giờ. Tính khoảng nhiệt độ dao động trong ngày của thành phố đó (đơn
vị độ
C
).
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình bình hành,
M
là trung điểm ca
SC
. Gọi
I
giao
điểm của đường thẳng
AM
vi mặt phẳng
( )
SBD
. Biết
.AI k IM=
(vi
k
mt sthực).
Giá trị của
k
bằng bao nhiêu?
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình:
3 sin sin 2 0xx+=
Câu 2. (1,0 điểm) Cho góc
α
thoả mãn
15
sin ,2
22
π
α πα
= <<
. Tính
3
cos
4
π
α

+


Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang với
AD
đáy lớn. Gọi
,EF
lần lượt là trọng tâm các tam giác
,SAB SCD∆∆
a) Chứng minh:
( )
//EF SAD
b) Xác định giao điểm
K
của đường thẳng
BF
mặt phẳng
( )
SAC
------------Hết----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐỀ CHÍNH THỨC 1 of 2
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:……………………….Lớp:……Số báo danh………..
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
PHẦN I.1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời tcâu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho dãy số
( )
,
n
u
biết
2 1.
n
un= +
Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
1
3.
u
=
B.
1
2 2.
n
un
+
= +
C.
10
21.u =
D.
2 1.
k
uk= +
Câu 2. Cho dãy số
(
)
n
u
, biết
1
1
1
4
nn
u
uu
+
=
= +
với
1n
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là
những số nào dưới đây?
A.
1; 4; 7.
B.
1;3;5.
C.
1; 4; 6
. D.
1;3;7.
Câu 3. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm các cạnh
,BC CD
,
G
trọng tâm
của tam giác
.BCD
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
( )
G BCD
. B.
(
)
G ACD
. C.
( )
G ABN
. D.
(
)
.
G ADM
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
M
là trung điểm
SA
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
//OM SAB
. B.
(
)
// DOM SB
. C.
(
)
// DOM SC
. D.
( )
// DOM SA
.
Câu 5. Trên đường tròn lượng giác gốc
A
, biết góc lượng giác
( )
,OA OM
số đo bằng
,
điểm
M
nằm ở góc phần tư thứ mấy?
A.
I
B.
II
. C.
III
. D.
IV
.
Câu 6. Cho điểm
M
trên đường tròn lượng giác như hình vẽ:
x
y
60
o
O
M
A
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
( )
; 60 360 ,OA OM k k= °+ °
. B.
( )
; 60 180 ,OA OM k k= °+ °
.
C.
( )
; 60 180 ,OA OM k k= °+ °
. D.
( )
; 60 360 ,OA OM k k= °+ °
.
Câu 7. Đổi số đo của góc
120
α
= °
sang đơn vị radian ta được
A.
2
3
π
α
=
. B.
6
π
α
=
. C.
3
π
α
=
. D.
4
π
α
=
.
Câu 8. Chu kỳ tuần hoàn của hàm số
cosyx=
A.
2
π
. B.
π
. C.
4
π
. D.
2
π
.
Câu 9. Tập giá trị của hàm số
( )
2
2cos 2 3 1yx= −+
là:
A.
[ ]
2; 2
. B.
[ ]
1; 3
. C.
[ ]
1; 3
. D.
[ ]
1;1
.
đề: 112
ĐỀ CHÍNH THỨC 2 of 2
Câu 10. Công thức nào dưới đây đúng ?
A.
22
sin cos 2
αα
+=
. B.
( )
cos cos
πα α
−=
.
C.
sin cos
2
π
αα

−=


. D.
tan cot
2
π
αα

−=


.
Câu 11. Cho góc
;
2
π
απ



thỏa mãn
2
sin
3
α
=
. Tính
cos
α
.
A.
1
cos
3
α
=
. B.
5
cos
3
α
=
. C.
1
cos
3
α
=
. D.
5
cos
3
α
=
.
Câu 12. Phương trình
sin 2 1x =
có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
[ ]
;2
ππ
?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( )
3 tan 2y fx x= =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tập xác định của hàm số
\,
4
D kk
π
π

= +∈



.
b) Phương trình
( )
3fx=
có nghiệm
,
26
x kk
ππ
=+∈
.
c) Trên đường tròn lượng giác có 4 điểm biểu diễn nghiệm của phương trình
( )
3fx=
d) Hàm số
(
)
y fx=
là hàm số chẵn
Câu 2. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
34
n
un=
vi
*
n
. Khi đó:
a) Số hạng thứ năm của dãy là
13
.
b) Tổng các số hạng từ số hạng thứ 10 đến số hạng thứ 20 của dãy số bằng
451
.
c) Dãy số trên là dãy số tăng.
d) Dãy số trên là dãy số bị chn.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình bình hành,
M
là trung điểm ca
SC
. Gọi
I
giao
điểm của đường thẳng
AM
vi mặt phẳng
( )
SBD
. Biết
.AI k IM=
(vi
k
mt sthực).
Giá trị của
k
bằng bao nhiêu?
Câu 2. Nhiệt đngoài trời ở một thành phố vào các thời điểm khác nhau trong ngày có thể được
tả bởi công thức
( ) ( )
30 4sin 8
12
ht t
π

=+−


, với
h
được tính bằng độ
C
t
thời gian
trong ngày tính bằng giờ. Tính khoảng nhiệt độ dao động trong ngày của thành phố đó (đơn
vị độ
C
).
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình:
3 sin sin 2 0xx+=
Câu 2. (1,0 điểm) Cho góc
α
thoả mãn
15
sin ,2
22
π
α πα
= <<
. Tính
3
cos
4
π
α

+


Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang với
AD
đáy lớn. Gọi
,EF
lần lượt là trọng tâm các tam giác
,SAB SCD∆∆
a) Chứng minh:
( )
//EF SAD
b) Xác định giao điểm
K
của đường thẳng
BF
mặt phẳng
( )
SAC
------------Hết----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Phần
I.1 I.2 I.3
Số câu
12
2 2
Câu / Mã đề
111 112
1
A B
2
D D
3
D B
4
C C
5
D D
6
A D
7
C
A
8
A A
9
B C
10
D C
11
B D
12
C A
1
SSDD SDDS
2
SDSD SDDS
1
8 2
2
2 8
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
MÔN: TOÁN - LỚP: 11
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC: 2024- 2025
SỞ GD& ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
(Đáp án Thang điểm có 02 trang)
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
Giải phương trình:
3 sin sin 2 0xx+=
1,00
3 sin sin 2 0 3sin 2sin .cos 0x x x xx+= + =
0,25
( )
sin 0
sin . 3 2cos 0
3 2cos 0
x
xx
x
=
+=
+=
0,25
Xét
sin 0 ,
x xkk
π
=⇔=
0,25
Xét
35
3 2cos 0 cos 2 ,
26
x x x kk
π
π
+ = = ⇔= +
Tập nghiệm của phương trình là :
5
; 2,
6
Sk k k
π
ππ

= +∈


0,25
2
Cho góc
α
thoả mãn
15
sin ,2
22
π
α πα
= <<
. Tính
3
cos
4
π
α

+


1,00
Ta có:
2
22 2
13
sin cos 1 cos 1 sin 1
22

α+ α= α=± α =±


0,25
5
2
2
π
πα
<<
nên điểm ngọn cung thuộc góc phần tư thứ nhất
3
cos 0 cos
2
α> α=
0,25
Ta có
3 33
cos cos .cos sin .sin
4 44
π ππ

α+ = α α


22
cos sin
22
= α− α
0,25
2 3 21 6 2
..
2 2 22 4
+
= −=
0,25
3
a
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với
AD
là đáy lớn. Gọi
,EF
lần lượt là trọng tâm tam giác
,
SAB SCD∆∆
Chứng minh:
( )
//EF SAD
0,5 đ
K
I
N
M
F
E
A
B
C
D
S
0,25
Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,AB CD
Do
E
là trọng tâm tam giác
2
ES
SAB
EM
∆⇒ =
Do
F
là trọng tâm tam giác
2
FS
SCD
FN
⇒=
Khi đó:
( )
// 1
ES FS
EF MN
EM FN
=
MN
là đường trung bình của hình thang
ABCD
nên
(
)
// 2MN AD
Từ (1) và (2) suy ra
(
)
(
)
// , //
EF AD AD SAD EF SAD⊂⇒
0,25
b
Xác định giao điểm
K
của đường thẳng
BF
và mặt phẳng
( )
SAC
0,5 đ
Trong mặt phẳng
(
)
:ABCD
gọi
I AC BN
=
Trong mặt phẳng
(
)
:
SBN BF SI K
∩=
0,25
Khi đó:
( ) ( )
( )
,
K BF
K BF SAC
K SI SI SAC K SAC
⇒=
⇒∈
0,25
--------------------------
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Vũ Thị Thanh Duyên
BAN GIÁM HIỆU
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Vũ Văn Phước
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - KHỐI 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề
( Đề thi có 02 trang)
Họ và tên học sinh:……………………….Lớp:……Số báo danh……….. Mã đề: 111
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
PHẦN I.1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đổi số đo của góc α =120° sang đơn vị radian ta được A. 2π α π π π = . B. α = . C. α = . D. α = . 3 6 3 4
Câu 2. Trên đường tròn lượng giác gốc A , biết góc lượng giác ( ,
OA OM ) có số đo bằng 0 405 − ,
điểm M nằm ở góc phần tư thứ mấy? A. I B. II . C. III . D. IV .
Câu 3. Cho điểm M trên đường tròn lượng giác như hình vẽ: y M 60o x O A
Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Sđ( ; OA OM ) = 60
− ° + k360 ,° k ∈ . B.Sđ( ; OA OM ) = 60° + 180 kk ∈. C. Sđ( ; OA OM ) = 60 − ° + 180 kk ∈ . D.Sđ ( ;
OA OM ) = 60° + k360 ,° k ∈ .
Câu 4. Công thức nào dưới đây đúng ? A. 2 2 sin α + cos α = 2 .
B. cos(π −α ) = cosα . C.  π  π sin α  − =    cosα . D. tan −α = −   cotα .  2   2  Câu 5. Cho góc  π α ;π  ∈ thỏa mãn 2 sinα = . Tính cosα . 2    3 A. 1 cosα = . B. 5 cosα = . C. 1 cosα = − . D. 5 cosα = − . 3 3 3 3
Câu 6. Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = cos x A. 2π . B. π . C. 4π . D. π . 2
Câu 7. Tập giá trị của hàm số 2
y = 2cos (2x − 3) +1 là: A. [ 2; − 2]. B. [ 1; − ]3. C. [1; ] 3 . D. [ 1; − ] 1 .
Câu 8. Phương trình sin 2x = 1
− có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [ π − ;2π ]? A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 9. Cho dãy số (u biết u = n + Khẳng định nào dưới đây sai? n 2 1. n ) , A. u = 3. B. u = +
C. u = 21. D. u = k + k 2 1. + n n 2 2. 1 1 10 ĐỀ CHÍNH THỨC 1 of 2 u  = −1
Câu 10. Cho dãy số (u , biết 1
với n ≥1. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là n ) u  = +  + u n n 4 1
những số nào dưới đây? A. 1; − 4;7. B. 1 − ;3;5. C. −1;4;6 . D. 1 − ;3;7.
Câu 11. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CD , G là trọng tâm của tam giác BC .
D Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. G ∈(BCD) .
B. G ∈( ACD).
C. G ∈( ABN ) . D. G ∈( ADM ).
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OM // (SAB) .
B. OM // (S D B ) .
C. OM // (SCD).
D.OM // (S D A ) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) = 3 tan 2x . Các mệnh đề sau đúng hay sai? π
a) Tập xác định của hàm số D  \  kπ ,k  = + ∈ . 4   
b) Hàm số y = f (x) là hàm số chẵn
c) Phương trình f (x) = 3 có nghiệm π π
x = + k ,k ∈ . 6 2
d) Trên đường tròn lượng giác có 4 điểm biểu diễn nghiệm của phương trình f (x) = 3
Câu 2. Cho dãy số (u , biết u = n − với * nn 3 4 n )  . Khi đó:
a) Số hạng thứ năm của dãy là 13.
b) Dãy số trên là dãy số tăng.
c) Dãy số trên là dãy số bị chặn.
d) Tổng các số hạng từ số hạng thứ 10 đến số hạng thứ 20 của dãy số bằng 451.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2
Câu 1. Nhiệt độ ngoài trời ở một thành phố vào các thời điểm khác nhau trong ngày có thể được mô  π
tả bởi công thức h(t) 30 4sin (t 8) = + − 
, với h được tính bằng độ C t là thời gian 12   
trong ngày tính bằng giờ. Tính khoảng nhiệt độ dao động trong ngày của thành phố đó (đơn vị độ C ).
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, M là trung điểm của SC . Gọi I là giao
điểm của đường thẳng AM với mặt phẳng (SBD). Biết AI = k.IM (với k là một số thực).
Giá trị của k bằng bao nhiêu?
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1.
(1,0 điểm) Giải phương trình: 3 sin x + sin 2x = 0 1 5π  3π
Câu 2. (1,0 điểm) Cho góc α thoả mãn sinα = ,2π < α < . Tính cos α  + 2 2  4   
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD là đáy lớn. Gọi
E, F lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SCD
a) Chứng minh: EF // (SAD)
b)
Xác định giao điểm K của đường thẳng BF và mặt phẳng (SAC)
------------Hết----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm. ĐỀ CHÍNH THỨC 2 of 2
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - KHỐI 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề
( Đề thi có 02 trang)
Họ và tên học sinh:……………………….Lớp:……Số báo danh……….. Mã đề: 112
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
PHẦN I.1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho dãy số (u biết u = n + Khẳng định nào dưới đây sai? n 2 1. n ) , A. u = 3. B. u = +
C. u = 21. D. u = k + k 2 1. + n n 2 2. 1 1 10 u  = −1
Câu 2. Cho dãy số (u , biết 1
với n ≥1. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là n ) u  = +  + u n n 4 1
những số nào dưới đây? A. 1; − 4;7. B. 1 − ;3;5. C. −1;4;6 . D. 1 − ;3;7.
Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CD , G là trọng tâm của tam giác BC .
D Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. G ∈(BCD) .
B. G ∈( ACD).
C. G ∈( ABN ) .
D. G ∈( ADM ).
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OM // (SAB) .
B. OM // (S D B ) .
C. OM // (SCD).
D.OM // (S D A ) .
Câu 5. Trên đường tròn lượng giác gốc A , biết góc lượng giác ( ,
OA OM ) có số đo bằng 0 405 − ,
điểm M nằm ở góc phần tư thứ mấy? A. I B. II . C. III . D. IV .
Câu 6. Cho điểm M trên đường tròn lượng giác như hình vẽ: y M 60o x O A
Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Sđ( ; OA OM ) = 60
− ° + k360 ,° k ∈ . B.Sđ( ; OA OM ) = 60° + 180 kk ∈. C. Sđ( ; OA OM ) = 60 − ° + 180 kk ∈ . D.Sđ ( ;
OA OM ) = 60° + k360 ,° k ∈ .
Câu 7. Đổi số đo của góc α =120° sang đơn vị radian ta được A. 2π α π π π = . B. α = . C. α = . D. α = . 3 6 3 4
Câu 8. Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = cos x A. 2π . B. π . C. 4π . D. π . 2
Câu 9. Tập giá trị của hàm số 2
y = 2cos (2x − 3) +1 là: A. [ 2; − 2]. B. [ 1; − ]3. C. [1; ] 3 . D. [ 1; − ] 1 . ĐỀ CHÍNH THỨC 1 of 2
Câu 10. Công thức nào dưới đây đúng ? A. 2 2 sin α + cos α = 2 .
B. cos(π −α ) = cosα . C.  π  π sin α  − =    cosα . D. tan −α = −   cotα .  2   2  Câu 11. Cho góc  π α ;π  ∈ thỏa mãn 2 sinα = . Tính cosα . 2    3 A. 1 cosα = . B. 5 cosα = . C. 1 cosα = − . D. 5 cosα = − . 3 3 3 3
Câu 12. Phương trình sin 2x = 1
− có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [ π − ;2π ]? A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) = 3 tan 2x . Các mệnh đề sau đúng hay sai? π
a) Tập xác định của hàm số D  \  kπ ,k  = + ∈ . 4   
b) Phương trình f (x) = 3 có nghiệm π π
x = + k ,k ∈ . 6 2
c) Trên đường tròn lượng giác có 4 điểm biểu diễn nghiệm của phương trình f (x) = 3
d) Hàm số y = f (x) là hàm số chẵn
Câu 2. Cho dãy số (u , biết u = n − với * nn 3 4 n )  . Khi đó:
a) Số hạng thứ năm của dãy là 13.
b) Tổng các số hạng từ số hạng thứ 10 đến số hạng thứ 20 của dãy số bằng 451.
c) Dãy số trên là dãy số tăng.
d) Dãy số trên là dãy số bị chặn.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, M là trung điểm của SC . Gọi I là giao
điểm của đường thẳng AM với mặt phẳng (SBD). Biết AI = k.IM (với k là một số thực).
Giá trị của k bằng bao nhiêu?
Câu 2. Nhiệt độ ngoài trời ở một thành phố vào các thời điểm khác nhau trong ngày có thể được mô  π
tả bởi công thức h(t) 30 4sin (t 8) = + − 
, với h được tính bằng độ C t là thời gian 12   
trong ngày tính bằng giờ. Tính khoảng nhiệt độ dao động trong ngày của thành phố đó (đơn vị độ C ).
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1.
(1,0 điểm) Giải phương trình: 3 sin x + sin 2x = 0 1 5π  3π
Câu 2. (1,0 điểm) Cho góc α thoả mãn sinα = ,2π < α < . Tính cos α  + 2 2  4   
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD là đáy lớn. Gọi
E, F lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SCD
a) Chứng minh: EF // (SAD)
b)
Xác định giao điểm K của đường thẳng BF và mặt phẳng (SAC)
------------Hết----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm. ĐỀ CHÍNH THỨC 2 of 2
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2024- 2025 MÔN: TOÁN - LỚP: 11 PHẦN TRẮC NGHIỆM Phần I.1 I.2 I.3 Số câu 12 2 2 Câu / Mã đề 111 112 1 A B 2 D D 3 D B 4 C C 5 D D 6 A D 7 C A 8 A A 9 B C 10 D C 11 B D 12 C A 1 SSDD SDDS 2 SDSD SDDS 1 8 2 2 2 8
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
SỞ GD& ĐT HẢI DƯƠNG
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
(Đáp án – Thang điểm có 02 trang)
NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu Ý Nội dung Điểm 1
Giải phương trình: 3 sin x + sin 2x = 0 1,00
3 sin x + sin 2x = 0 ⇔ 3 sin x + 2sin .xcos x = 0 0,25  = ⇔ x ( + x) sin x 0 sin . 3 2cos = 0 ⇔  0,25  3 + 2cos x = 0
Xét sin x = 0 ⇔ x = kπ ,k ∈ 0,25 3 5π
Xét 3 + 2cos x = 0 ⇔ cos x = − ⇔ x = + k2π ,k ∈ 2 6 0,25  π 
Tập nghiệm của phương trình là : 5 S = kπ;
+ k2π , k ∈ 6    1 5π  3π  2
Cho góc α thoả mãn sinα = ,2π < α < . Tính cos α + 2 2  4    1,00 2 Ta có: 2 2 2  1  3
sin α + cos α =1⇒ cosα = ± 1− sin α = ± 1− = ±  0,25 2    2 π Vì 5 2π < α <
nên điểm ngọn cung thuộc góc phần tư thứ nhất 2 0,25 3 ⇒ cosα > 0 ⇒ cosα = 2 Ta có  3π  3π 3 cos α + = cos . α cos − sin . α 2 2   sin π = − cosα − sin α 0,25  4  4 4 2 2 2 3 2 1 6 + 2 = − . − . = − 0,25 2 2 2 2 4
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD là đáy lớn. Gọi E,F
a lần lượt là trọng tâm tam giác SAB, SCD 0,5 đ
Chứng minh: EF // (SAD) S 3 E F 0,25 A D K M N I B C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD ES
Do E là trọng tâm tam giác SAB ⇒ = 2 EM FS
Do F là trọng tâm tam giác SCD ⇒ = 2 FN ES FS Khi đó: = ⇒ EF / /MN ( ) 1 EM FN
MN là đường trung bình của hình thang ABCD nên MN //AD (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra EF //AD, AD ⊂ (SAD) ⇒ EF // (SAD)
b Xác định giao điểm K của đường thẳng BF và mặt phẳng (SAC) 0,5 đ
Trong mặt phẳng ( ABCD) :gọi I = AC BN 0,25
Trong mặt phẳng (SBN ) : BF SI = K K BF Khi đó:  ⇒ = ∩ 0,25
K SI SI ⊂ 
(SAC) ⇒ K ∈(SAC) K BF (SAC) ,
-------------------------- GIÁO VIÊN RA ĐỀ BAN GIÁM HIỆU
(Ký, ghi rõ họ tên) PHÓ HIỆU TRƯỞNG Vũ Thị Thanh Duyên Vũ Văn Phước
Document Outline

  • KTGK1-TOÁN 11-MÃ 111
  • KTGK1-TOÁN 11-MÃ 112
  • KTGKI_ DA,HDC-Toán -Khối 11
    • Sheet1
  • KTGKI_ĐA,HDC_TOÁN 11