Đề giữa kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Lộc Bình – Lạng Sơn

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm mã đề 101 – 102 – 103 – 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.2 K tài liệu

Thông tin:
17 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Lộc Bình – Lạng Sơn

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm mã đề 101 – 102 – 103 – 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

21 11 lượt tải Tải xuống
Mã đ 101 Trang 1/3
TRƯỜNG THPT LỘC BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
Mã Đề: 101 Môn thi: Toán Lớp 11
Thời gian thi: 90 phút (không kể thời gian giao đề). Đề thi gồm 3 trang
PHẦN I. ( 3,0 điểm) Câu trc nghim nhiu phương án lựa chọn. Hc sinh tr lời t câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi hc sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
ln lưt là trung đim ca
các cnh
SD
SC
. Khi đó
A.
MN / / (ABCD)
B.
C.
MN (SCD)
D.
MN / / (SCD)
Câu 2. Vi
*
n
, cho dãy số
( )
n
u
các s tự nhiên chia hết cho 3, sắp xếp từ bé đến lớn: 0,3,6,9,...Số hng
đầu tiên của dãy số
( )
n
u
là:
A.
1
9u =
B.
1
6
u =
C.
1
0u =
D.
1
3
u =
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Trong các cặp đường thẳng sau, cặp đưng
thẳng nào cắt nhau?
A.
AC
BD
B.
AB
CD
C.
SB
CD
D.
SD
BC
Câu 4. Hàm s nào trong các hàm số sau là hàm số chn?
A.
sinyx=
B.
cosyx=
C.
3
2yx
=
D.
5
yx=
Câu 5. Dãy s nào sau đây không phải là cấp số cộng?
A.
B.
2;5;8;11;14;...
C.
2; 4; 8;10;14;...
D.
1;2;3;4;5;6...
Câu 6. Đường tròn lượng giác có đường kính bằng
A. 2 B.
π
C.
2
π
D. 1
Câu 7. Phương trình
tan tanx
α
=
có tập nghiệm là:
A.
{ }
2; 2 |S k kk
α παππ
=+ +∈
B.
{ }
2; 2 |S k kk
ααππ
+=+∈
C.
{ }
|S kk
πα
=+∈
D.
{ }
2|S kk
α π
=+∈
Câu 8. Cho hàm số
sin 2yx=
. Tập xác định của hàm số
A.
\ 2,
2
D kk
π
π

= +∈



B.
{ }
\ 2,D kk
ππ
= −+ 
C.
D =
D.
{ }
\ 2,D kk
π
= 
Câu 9. Phương trình
cos 2 1x
=
có nghiệm là:
A.
2,
4
x kk
π
π
=+∈
B.
,xkk
π
=
C.
,
2
k
xk
π
=
D.
2,
2
x kk
π
π
=+∈
A
D
B
C
S
M
N
Mã đ 101 Trang 2/3
Câu 10. Giá tr của
13
sin
6
π
bằng
A.
3
2
B.
1
2
C.
3
2
D.
1
2
Câu 11. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
( )
sin sin .cos cos .sinab a b a b+= +
B.
(
)
cos cos .cos sin .sin
ab a b a b
+= +
C.
( )
sin sin .cos cos .sinab a b a b+=
D.
( )
cos cos .cos sin .sinab a b a b=
Câu 12. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
cos 2 1 2sinaa
=
B.
cot 2 2cot tana aa=
C.
cos 2 2sin cosa aa=
D.
tan 2 2 tan cota aa=
PHẦN II. (3,0 điểm) Câu trc nghim đúng sai. Hc sinh tr lời t câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, học sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
,
MN
lần lượt là trung đim
các cnh
AB
CD
,
P
là trung điểm cnh
SA
.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
SB
cắt với mặt phẳng
( )
MNP
. b)
SC
cắt với mặt phẳng
( )
MNP
.
c)
(
)
//
MN SAD
. d)
(
)
//
MN SBC
.
Câu 2. Cho dãy số
( )
n
u
với số hạng tổng quát
21
n
un= +
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tổng của 24 số hạng đầu là
24
650S =
. b) Dãy số đã cho là một cấp số cộng.
c) Dạng khai triển của dãy số
3;5;7;9;11;...
d) Số hạng đầu
1
2u =
.
Câu 3. Cho hàm số
sinyx=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Chu kì tuần hoàn của hàm số
2T
π
=
.
b) Tập nghiệm của phương trình
1
sin
2
x =
3
2; 2 |
44
S k kk
ππ
ππ

=+ +∈


.
c) Tập xác định của hàm số
{ }
\,D kk
π
= 
.
d) Tập giá trị của hàm số
[ ]
2; 2T =
.
PHẦN III. Câu trắc nghim tr lời ngắn ( 2,0 điểm). Hc sinh tr lời t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho
4
sin , 0
52
π
αα
= <<
. Giá tr ợng giác
sin 2
α
bằng bao nhiêu? ( Kết qu viết dưi dng s thp
phân).
Câu 2. Cho cấp số nhân
(
)
n
u
12
1, 2uu= =
. Tổng của 10 số hạng đầu của cấp số nhân đã cho bằng bao
nhiêu?
Câu 3. Cho đường tròn bán kính 2 cm. Đ dài cung tròn có số đo
2
3
π
của đường tròn đã cho bằng bao nhiêu?
(Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
M
là trung điểm ca
SC
. Gi
I
giao
điểm ca đường thẳng
AM
mặt phẳng
( )
SBD
. Khi đó
IA xIM=
. Hãy cho biết giá tr của
x
bằng bao
nhiêu?
O
A
D
B
C
S
M
N
P
Mã đ 101 Trang 3/3
PHN IV. Tự luận. (2,0 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
M
là điểm thuộc cạnh
SD
sao cho
2
SM MD=
. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
MAB
( )
SCD
?
Câu 2. T tờ giấy, cắt một hình lục giác đều có cạnh
( )
a cm
như Hình 1. Tiếp theo, cắt hai hình lục giác đều
có cạnh
( )
2
a
cm
ri chồng lên hình lục giác đều đầu tiên như Hình 2. Tiếp theo, cắt bốn hình lục giác đều có
cạnh
( )
4
a
cm
ri chồng lên các hình lục giác đều trước đó như Hình 3. Cứ thế tiếp tục lặp lại năm lần, tìm a
để tổng diện tích của các hình lục giác đều bằng
(
)
2
93 3
8
cm
.
………….Hết………….
Học sinh học hòa nhập không làm phần IV
(Học sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Mã đ 102 Trang 1/3
TRƯỜNG THPT LỘC BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
Mã Đề: 102 Môn thi: Toán Lớp 11
Thời gian thi: 90 phút (không kể thời gian giao đề). Đề thi gồm 3 trang
PHẦN I. ( 3,0 điểm) Câu trc nghim nhiu phương án lựa chọn. Hc sinh tr lời t câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi hc sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Phương trình
cos 2 1
x =
có nghiệm là:
A.
,
2
k
xk
π
=
B.
2,
4
x kk
π
π
=+∈
C.
,xkk
π
=
D.
2,
2
x kk
π
π
=+∈
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Trong các cặp đường thẳng sau, cặp đường
thẳng nào cắt nhau?
A.
AC
BD
B.
AB
CD
C.
SD
BC
D.
SB
CD
Câu 3. Giá tr ca
13
sin
6
π
bằng
A.
1
2
B.
3
2
C.
1
2
D.
3
2
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành m
O
. Gi
,MN
lần lưt là trung đim ca
các cnh
SD
SC
. Khi đó
A.
MN / / (ABCD)
B.
MN / / (SCD)
C.
( )
MN ABCD
D.
MN (SCD)
Câu 5. Hàm s nào trong các hàm số sau là hàm số chn?
A.
sinyx=
B.
3
2yx=
C.
5
yx
=
D.
cosyx=
Câu 6. Đường tròn lượng giác có đường kính bằng
A. 2 B. 1 C.
2
π
D.
π
Câu 7. Phương trình
tan tanx
α
=
có tập nghiệm là:
A.
{ }
|S kk
πα
=+∈
B.
{ }
2|S kk
α π
=+∈
C.
{ }
2; 2 |S k kk
α παππ
=+ +∈
D.
{
}
2; 2 |S k kk
ααππ
+=+∈
Câu 8. Vi
*
n
, cho dãy số
( )
n
u
các s tự nhiên chia hết cho 3, sắp xếp từ bé đến lớn: 0,3,6,9,...Số hng
đầu tiên của dãy số
( )
n
u
là:
A.
1
3u =
B.
1
9u =
C.
1
6u =
D.
1
0u =
Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cos 2 2sin cosa aa=
B.
cot 2 2cot tana aa=
C.
2
cos 2 1 2sinaa=
D.
tan 2 2 tan cota aa=
A
D
B
C
S
M
N
Mã đ 102 Trang 2/3
Câu 10. Dãy số nào sau đây không phải là cp s cộng?
A.
1; 2;3;4;5;6...
B.
C.
2; 4; 8;10;14;...
D.
2;5;8;11;14;...
Câu 11. Cho hàm số
sin 2yx=
. Tập xác định của hàm số
A.
D
=
B.
{ }
\ 2,D kk
π
= 
C.
{ }
\ 2,D kk
ππ
= −+ 
D.
\ 2,
2
D kk
π
π

= +∈



Câu 12. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
(
)
cos cos .cos sin .sin
ab a b a b
=
B.
( )
sin sin .cos cos .sinab a b a b+=
C.
( )
sin sin .cos cos .sinab a b a b+= +
D.
( )
cos cos .cos sin .sinab a b a b+= +
PHẦN II. (3,0 điểm) Câu trc nghim đúng sai. Hc sinh tr lời t u 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, học sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
,MN
lần lượt là trung đim
các cnh
AB
CD
,
P
là trung điểm cnh
SA
.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
SC
cắt với mặt phẳng
( )
MNP
. b)
(
)
//MN SBC
.
c)
SB
cắt với mặt phẳng
( )
MNP
. d)
( )
//
MN SAD
.
Câu 2. Cho dãy số
( )
n
u
với số hạng tổng quát
21
n
un= +
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tng ca 24 s hạng đầu là
24
650S =
. b) Dãy số đã cho là một cấp s cng.
c) Dạng khai triển của dãy số
3;5;7;9;11;...
d) Số hạng đầu
1
2u
=
.
Câu 3. Cho hàm số
sinyx=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Chu kì tuần hoàn của hàm số
2T
π
=
.
b) Tập xác định của hàm số
{ }
\,D kk
π
= 
.
c) Tập giá trị của hàm số
[ ]
2; 2T =
.
d) Tập nghiệm của phương trình
1
sin
2
x =
3
2; 2 |
44
S k kk
ππ
ππ

=+ +∈


.
PHẦN III. Câu trắc nghim tr lời ngắn ( 2,0 điểm). Hc sinh tr lời t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho cấp s nhân
( )
n
u
12
1, 2uu
= =
. Tng ca 10 s hạng đầu ca cp s nhân đã cho bằng bao
nhiêu?
Câu 2. Cho
4
sin , 0
52
π
αα
= <<
. Giá tr ợng giác
sin 2
α
bằng bao nhiêu? ( Kết qu viết dưi dng s thp
phân).
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
M
là trung điểm ca
SC
. Gi
I
giao
điểm ca đường thẳng
AM
mặt phẳng
( )
SBD
. Khi đó
IA xIM=
. Hãy cho biết giá tr ca
x
bằng bao
nhiêu?
Câu 4. Cho đường tròn bán kính 2 cm. Đ dài cung tròn có số đo
2
3
π
ca đường tròn đã cho bằng bao nhiêu?
(Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
O
A
D
B
C
S
M
N
P
Mã đ 102 Trang 3/3
PHN IV. Tự luận. (2,0 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
M
là điểm thuộc cnh
SD
sao cho
2SM MD=
. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
MAB
( )
SCD
?
Câu 2. T tờ giấy, cắt một hình lục giác đều có cnh
( )
a cm
như Hình 1. Tiếp theo, cắt hai hình lục giác đều
có cnh
( )
2
a
cm
ri chồng lên hình lục giác đều đầu tiên như Hình 2. Tiếp theo, cắt bốn hình lục giác đều có
cnh
( )
4
a
cm
ri chồng lên các hình lục giác đều trước đó như Hình 3. Cứ thế tiếp tục lặp lại năm lần, tìm a
để tổng diện tích của các hình lục giác đều bằng
( )
2
93 3
8
cm
.
………….Hết………….
Học sinh học hòa nhập không làm phần IV
(Học sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
1
TRƯỜNG THPT LỘC BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
HD chấm chính thức
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán
Lớp: 11
Phần I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chọn (3 điểm) Mi câu tr lời đúng của học sinh được
0,25 điểm i vi hc sinh hc hòa nhp mi câu tr lời đúng được 0,5 điểm).
Câu
Đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
101
A
C
A
B
C
A
C
C
B
B
A
A
102
C
A
C
A
D
A
A
D
C
C
A
C
103
C
D
B
B
A
B
B
A
C
D
C
D
104
A
C
D
C
C
B
C
C
B
A
B
A
Phn II: Câu trắc nghim đúng sai (3 đim)
Đim tối đa của mt câu hi là 1 điểm.
- Học sinh ch la chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Học sinh ch la chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Học sinh ch la chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Học sinh ch la chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Mã đề 101
Câu
1
2
3
Đáp án
a)Sai
b)Sai
c)Đúng
d)Đúng
a)Sai
b)Đúng
c)Đúng
d)Sai
a)Đúng
b)Sai
c)Sai
d)Sai
Mã đề 102
Câu
1
2
3
Đáp án
a)Sai
b)Đúng
c)Sai
d)Đúng
a)Sai
b)Đúng
c)Đúng
d)Sai
a)Đúng
b)Sai
c)Sai
d)Sai
Mã đề 103
Câu
1
2
3
Đáp án
a)Đúng
b)Đúng
c)Sai
d)Sai
a)Đúng
b)Sai
c)Đúng
d)Sai
a)Sai
b)Đúng
c)Sai
d)Sai
Mã đề 104
Câu
1
2
3
Đáp án
a)Sai
b)Sai
c)Đúng
d)Sai
a)Đúng
b)Sai
c)Đúng
d)Sai
a)Đúng
b)Sai
c)Sai
d)Đúng
2
Phần III. ( 2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm. (Đối
vi hc sinh hc hòa nhp mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm)
Mã đề 101
Câu
1
2
3
4
Đáp án
0,96
1023
4,19
2
Mã đề 102:
Câu
1
2
3
4
Đáp án
1023
0,96
2
4,19
Mã đề 103:
Câu
1
2
3
4
Đáp án
2
0,96
1023
4,19
Mã đề 104:
Câu
1
2
3
4
Đáp án
4,19
0,96
2
1023
Phần IV. Tự luận (2,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
M
là đim thuc cạnh
SD
sao cho
2SM MD=
. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
(
)
MAB
( )
SCD
?
Giải:
d
A
D
B
C
S
M
0,25
Hai mặt phẳng
( )
MAB
( )
SCD
có chung điểm
M
0,25
( )
( )
MAB AB
SCD CD
//AB CD
(Vì
ABCD
là hình bình hành)
0,25
Do đó giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
MAB
( )
SCD
là đường thẳng d đi qua
M
và song song với
,AB CD
.
0,25
3
2
T t giấy, cắt một hình lục giác đều có cạnh
(
)
a cm
như hình 1. Tiếp theo, cắt hai
hình lục giác đều có cạnh
( )
2
a
cm
ri chồng lên hình lc giác đều đầu tiên như hình 2.
Tiếp theo, cắt bốn hình lục giác đều có cạnh
( )
4
a
cm
ri chồng lên các hình lục giác
đều trước đó như hình 3. Cứ thế tiếp tục lặp lại năm lần, tìm a để tổng diện tích của
các hình lục giác đu bng
( )
2
93 3
8
cm
.
Gii: Gi
n
S
là tổng diện tích các hình lục giác đều bước th n.
ớc 1:
2
1
33
2
a
S =
ớc 2:
2
2
2
33 33 1
. .2 . .
22 2 2
a
Sa

= =


ớc 3:
22
2
3
33 33 1
. .4 . .
24 2 2
a
Sa

= =


ớc 4:
23
2
4
33 33 1
. .8 . .
28 2 2
a
Sa

= =


ớc 5:
24
2
5
33 33 1
. .16 . .
2 16 2 2
a
Sa

= =


0,25
12345
234
2
93 3
8
33 1 1 1 1 933
.1
2 22 2 2 8
SSSSS
a
++++=

  
++ + + =

  
  


0.25
2
93 3 93 3
32 8
a
⇔=
0,25
2
4a⇔=
( )
2a cm
⇔=
0,25
…………..Hết………….
4
CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
Tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Dạng
thức
Số CH
Dạng
thức
Số
CH
Dạng
thức
Số
CH
Dạng
thức
TN
TN
ĐS
TL
N
TL
1
Hàm số ng
giác và phương
trình lưng
giác
Góc LG, giá tr LG 2 1 1 3
8
4
2
0
70%
Công thức LG
2
1
1 3
Hàm s LG
2
2
1
2
2
2
Phương trình LG cơ bản
1 1 1 1
2
Dãy số , cấp s
cộng, cấp s
nhân
Dãy số
1
1
2
4
1
1
Cấp số cộng
1
2
1
2
2
2
Cấp số nhân
1 3 1 4
3
Quan hệ song
song trong
không gian
Đường thẳng và mặt phẳng
trong KG
1 3
2
4
1
1
Hai đường thẳng song song
1 1
1 4
Đường thẳng và mặt phẳng
song song
2
2
1
2
1
2
30%
Tổng
16
12
1
1
12
12
4
2
Tỉ lệ (%)
40
40
10
10
100
BẢNG ĐC TKĨ THUT ĐKIM TRA GIA K1
MÔN: TOÁN 11 THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vkiến thức
Mức đkiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh
giá
Scâu hi theo mc đnhn thức
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vn
dụng
Vn dng
cao
1
1. Hàm s
ng giác,
phương trình
ng giác
1. Góc lưng giác. Giá
tr ng giác ca
góc lưng giác.
Nhn biết:
- Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc
lượng giác; số đo của góc lượng giác; hệ thức
Chasles cho các góc lượng giác; đường tròn lượng
giác.
Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của
một góc lượng giác.
- Nhận biết được các công thức lượng giác cơ
bản.
- S dng đưc máy tính cm tay để tính giá tr
ng giác.
Thông hiu:
- Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số
góc lượng giác thường gặp; hệ thức bản giữa
các giá trị lượng giác của một góc lượng giác;
quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc
lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ
nhau, đối nhau, hơn kém nhau
π
.
- Tính được độ dài của một cung tròn.
2
2. Công thc lưng
giác
Nhận biết:
- Nhận biết các công thức biến đổi lượng giác
bản.
2 1
Thông hiểu:
- Mô tả các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công
thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biến
đổi tích thành tổng công thức biến đổi tổng
thành tích.
3. Hàm s ng giác
và đ th.
Nhận biết:
- Nhận biết các khái niệm về hàm số chẵn, hàm số
lẻ, hàm số tuần hoàn, tập xác định, tập giá trị của
hàm số.
- Nhận biết các đặc trưng hình học của đồ thị hàm
số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
- Nhận biết các hàm số lượng giác, thông qua
đường tròn lượng giác.
Thông hiểu:
- tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác trên
một chu kì.
- Mô tả được các đồ thị hàm số.
- Giải thích được tập xác định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
nghịch biến của các hàm số lượng giác dựa vào đồ
thị.
4 3
4. Phương trình lưng
giác cơ bn.
Nhận biết:
- Nhận biết ng thức nghiệm của phương trình
lượng giác cơ bản bằng cách vận dụng đồ thị hàm
số lượng giác tương ứng.
- Nhận biết khái niệm phương trình tương đương.
- Biết công thức nghiệm của các phương trình lượng
giác bản
sin ,xm=
cos ,xm=
tan xm=
cot .xm=
Thông hiểu:
- Giải một số phương trình lượng giác bản
tính nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác
cơ bản (có sử dụng máy tính cầm tay).
1 1
2
2. Dãy s -
cp s cng,
cp s nhân
1. Dãy s.
Nhận biết:
- Nhận biết dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
- Nhận biết tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy
số trong những trường hợp đơn giản.
- Nhận biết số hạng của một dãy số.
1
2. Cp s cng.
Nhận biết:
- Nhận biết một dãy số là cấp số cộng.
- Nhận biết số hạng của một cấp số cộng.
- Nhận biết các công thức liên quan đến CSC.
Thông hiểu:
- Giải thích được công thức xác định số hạng tổng
quát của cấp số cộng.
- Tính được tổng của n số hạng đầu của cấp số
cộng.
Tìm được số hạng bất kì khi biết u
1
và d.
3 2
3. Cp s nhân
Nhận biết:
- Nhận biết một dãy số là cấp số nhân.
- Nhận biết số hạng của cấp số nhân.
- Nhận biết các công thức liên quan đến CSN.
Thông hiểu:
- Giải thích được công thức xác định số hạng tổng
quát của cấp số nhân.
- Tính được tổng của n số hạng đầu của cấp số
nhân.
Tìm được số hạng bất kì khi biết u
1
và q.
Vận dụng:
- Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số nhân.
Vận dụng cao:
Gii quyết đưc mt s vấn đ thc tin gn vi
cp s nhân đ gii mt s bài toán liên quan đến
thc tin (ví d: mt s vấn đ trong Sinh hc,
trong Giáo dc dân s,...).
1 1
3
3. Đưng thng
và mt phng
1. Đưng thng và mt
phng trong không gian.
Nhn biết:
- Nhn biết đưc các quan h liên thuc cơ bn
1
trong không
gian.
gia đim, đưng thng, mt phng trong không
gian.
Nhn biết đưc hình chóp, hình t din.
Thông hiu:
- Xác đnh đưc giao tuyến ca hai mt phng,
giao đim ca đưng thng và mt phng.
- Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba
điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng
và một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua
hai đường thẳng cắt nhau).
2. Hai đưng thng song
song trong không gian
Nhn biết:
Nhn biết đưc v trí tương đi ca hai đưng
thng trong không gian: hai đưng thng trùng
nhau, song song, ct nhau, chéo nhau trong không
gian.
Thông hiu:
Gii thích đưc tính cht bn v hai đưng
thng song song trong không gian.
Vn dng:
-Xác đnh đưc giao tuyến ca hai mt phng.
Vn dng đưc kiến thc v hai đưng thng
song song đ mô t mt s hình nh trong thc tin.
1 1
3.Đưng thng và mt
phng song song
Nhận biết:
Nhận biết được đường thẳng song song với mặt
phẳng.
Thông hiểu:
Giải thích được điều kiện để đường thẳng song
song với mặt phẳng.
2 3
Lưu ý:
- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ l
điểm được quy định trong ma trận.
- Quy ưc tính đim câu hi Đúng Sai: Đúng 1 ý đưc 0,1 đim; Đúng 2 ý đưc 0,25 đim; Đúng 3 ý đưc 0,5 đim; Đúng 4 ý đưc 1 đim.
- Gii thích đưc tính cht bn v đưng thng
song song vi mt phng.
- Xác đnh đưc VTTĐ gia đưng thng và mt
phng.
- Biết da vào các đnh lý đ xác đnh giao tuyến ca
hai mt phng trong mt s trưng hp đơn gin.
Tổng 16 12 1 1
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
| 1/17

Preview text:

TRƯỜNG THPT LỘC BÌNH
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2024 - 2025
Mã Đề: 101 Môn thi: Toán Lớp 11
Thời gian thi: 90 phút (không kể thời gian giao đề). Đề thi gồm 3 trang
PHẦN I. ( 3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh SD SC . Khi đó S M N A D B C A. MN / / (ABCD)
B. MN ∩( ABCD) C. MN ∩ (SCD) D. MN / / (SCD) Câu 2. Với *
n∈ , cho dãy số (u các số tự nhiên chia hết cho 3, sắp xếp từ bé đến lớn: 0,3,6,9,...Số hạng n )
đầu tiên của dãy số (u là: n ) A. u = 9 B. u = 6 C. u = 0 D. u = 3 1 1 1 1
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong các cặp đường thẳng sau, cặp đường thẳng nào cắt nhau?
A. AC BD
B. AB CD
C. SB CD
D. SD BC
Câu 4. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn?
A. y = sin x
B. y = cos x C. 3 y = 2x D. 5 y = x
Câu 5. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng? A. 15;10;5;0; 5 − ;... B. 2;5;8;11;14;... C. 2;4;8;10;14;. . D. 1;2;3;4;5;6...
Câu 6. Đường tròn lượng giác có đường kính bằng A. 2 B. π C. D. 1
Câu 7. Phương trình tan x = tanα có tập nghiệm là:
A. S = {α + k2π;π −α + k2π | k ∈ } 
B. S = {α + k2π; α
− + k2π | k ∈ } 
C. S = {α + kπ | k ∈ } 
D. S = {α + k2π | k ∈ } 
Câu 8. Cho hàm số y = sin 2x . Tập xác định của hàm số là A. π D  \  k2π ,k  = + ∈
B. D =  \{ π
− + k2π ,k ∈ }  2    C. D = 
D. D =  \{k2π,k ∈ } 
Câu 9. Phương trình cos 2x =1 có nghiệm là: A. π π π
x = + k2π ,k k
B. x = kπ ,k ∈ C. x = ,k ∈
D. x = + k2π ,k ∈ 4 2 2 Mã đề 101 Trang 1/3 Câu 10. π Giá trị của 13 sin bằng 6 A. 3 B. 1 C. 3 − D. 1 − 2 2 2 2
Câu 11. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin (a + b) = sin . a cosb + cos . a sin b
B. cos(a + b) = cos . a cosb + sin . a sin b
C. sin (a + b) = sin . a cosb − cos . a sin b
D. cos(a b) = cos . a cosb − sin . a sin b
Câu 12. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2
cos 2a =1− 2sin a B. cot 2a = 2cot a tan a
C. cos 2a = 2sin a cos a D. tan 2a = 2 tan a cot a
PHẦN II. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
các cạnh AB CD , P là trung điểm cạnh SA . S P A D M O N B C
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) SB cắt với mặt phẳng (MNP) .
b) SC cắt với mặt phẳng (MNP) .
c) MN / / (SAD).
d) MN / / (SBC).
Câu 2. Cho dãy số (u với số hạng tổng quát u = n + . Các mệnh đề sau đúng hay sai? n 2 1 n )
a) Tổng của 24 số hạng đầu là S = 650 24 .
b) Dãy số đã cho là một cấp số cộng.
c) Dạng khai triển của dãy số là 3;5;7;9;11;...
d) Số hạng đầu u = 2 . 1
Câu 3. Cho hàm số y = sin x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Chu kì tuần hoàn của hàm số là T = 2π . b) π π
Tập nghiệm của phương trình 1 sin x = là 3 S k2π; k2π | k  = + + ∈ . 2 4 4   
c) Tập xác định của hàm số là D =  \{kπ,k ∈ }  .
d) Tập giá trị của hàm số là T = [ 2; − 2] .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( 2,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. π Cho 4
sinα = , 0 < α < . Giá trị lượng giác sin 2α bằng bao nhiêu? ( Kết quả viết dưới dạng số thập 5 2 phân).
Câu 2. Cho cấp số nhân (u u =1,u = 2 . Tổng của 10 số hạng đầu của cấp số nhân đã cho bằng bao n ) 1 2 nhiêu? Câu 3. π
Cho đường tròn bán kính 2 cm. Độ dài cung tròn có số đo 2 của đường tròn đã cho bằng bao nhiêu? 3
(Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của SC . Gọi I giao
điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng (SBD). Khi đó IA = xIM . Hãy cho biết giá trị của x bằng bao nhiêu? Mã đề 101 Trang 2/3
PHẦN IV. Tự luận. (2,0 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm thuộc cạnh SD sao cho
SM = 2MD . Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MAB) và (SCD) ?
Câu 2. Từ tờ giấy, cắt một hình lục giác đều có cạnh a(cm) như Hình 1. Tiếp theo, cắt hai hình lục giác đều
có cạnh a (cm) rồi chồng lên hình lục giác đều đầu tiên như Hình 2. Tiếp theo, cắt bốn hình lục giác đều có 2
cạnh a (cm) rồi chồng lên các hình lục giác đều trước đó như Hình 3. Cứ thế tiếp tục lặp lại năm lần, tìm a 4
để tổng diện tích của các hình lục giác đều bằng 93 3 ( 2 cm ) . 8
………….Hết………….
Học sinh học hòa nhập không làm phần IV
(Học sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Mã đề 101 Trang 3/3 TRƯỜNG THPT LỘC BÌNH
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2024 - 2025
Mã Đề: 102 Môn thi: Toán Lớp 11
Thời gian thi: 90 phút (không kể thời gian giao đề). Đề thi gồm 3 trang
PHẦN I. ( 3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phương trình cos 2x =1 có nghiệm là: A. π π π k x = ,k ∈
B. x = + k2π ,k ∈ C. x = kπ,k ∈
D. x = + k2π ,k ∈ 2 4 2
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong các cặp đường thẳng sau, cặp đường thẳng nào cắt nhau?
A. AC BD
B. AB CD
C. SD BC
D. SB CD Câu 3. π Giá trị của 13 sin bằng 6 A. 1 − B. 3 − C. 1 D. 3 2 2 2 2
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh SD SC . Khi đó S M N A D B C A. MN / / (ABCD) B. MN / / (SCD)
C. MN ∩( ABCD) D. MN ∩ (SCD)
Câu 5. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn?
A. y = sin x B. 3 y = 2x C. 5 y = x
D. y = cos x
Câu 6. Đường tròn lượng giác có đường kính bằng A. 2 B. 1 C. D. π
Câu 7. Phương trình tan x = tanα có tập nghiệm là:
A. S = {α + kπ | k ∈ } 
B. S = {α + k2π | k ∈ } 
C. S = {α + k2π;π −α + k2π | k ∈ } 
D. S = {α + k2π; α
− + k2π | k ∈ }  Câu 8. Với *
n∈ , cho dãy số (u các số tự nhiên chia hết cho 3, sắp xếp từ bé đến lớn: 0,3,6,9,...Số hạng n )
đầu tiên của dãy số (u là: n ) A. u = 3 B. u = 9 C. u = 6 D. u = 0 1 1 1 1
Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos 2a = 2sin a cos a B. cot 2a = 2cot a tan a C. 2
cos 2a =1− 2sin a D. tan 2a = 2 tan a cot a Mã đề 102 Trang 1/3
Câu 10. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng? A. 1;2;3;4;5;6... B. 15;10;5;0; 5 − ;... C. 2;4;8;10;14;. . D. 2;5;8;11;14;...
Câu 11. Cho hàm số y = sin 2x . Tập xác định của hàm số là A. D = 
B. D =  \{k2π,k ∈ }  C. π D =  \{ π
− + k2π ,k ∈ }  D. D  \  k2π ,k  = + ∈ 2   
Câu 12. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos(a b) = cos . a cosb − sin . a sin b
B. sin (a + b) = sin . a cosb − cos . a sin b
C. sin (a + b) = sin . a cosb + cos . a sin b
D. cos(a + b) = cos . a cosb + sin . a sin b
PHẦN II. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
các cạnh AB CD , P là trung điểm cạnh SA . S P A D M O N B C
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) SC cắt với mặt phẳng (MNP) .
b) MN / / (SBC).
c) SB cắt với mặt phẳng (MNP) .
d) MN / / (SAD).
Câu 2. Cho dãy số (u với số hạng tổng quát u = n + . Các mệnh đề sau đúng hay sai? n 2 1 n )
a) Tổng của 24 số hạng đầu là S = 650 24 .
b) Dãy số đã cho là một cấp số cộng.
c) Dạng khai triển của dãy số là 3;5;7;9;11;...
d) Số hạng đầu u = 2 . 1
Câu 3. Cho hàm số y = sin x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Chu kì tuần hoàn của hàm số là T = 2π .
b) Tập xác định của hàm số là D =  \{kπ,k ∈ }  .
c) Tập giá trị của hàm số là T = [ 2; − 2] . d) π π
Tập nghiệm của phương trình 1 sin x = là 3 S k2π; k2π | k  = + + ∈ . 2 4 4   
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( 2,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho cấp số nhân (u u =1,u = 2 . Tổng của 10 số hạng đầu của cấp số nhân đã cho bằng bao n ) 1 2 nhiêu? Câu 2. π Cho 4
sinα = , 0 < α < . Giá trị lượng giác sin 2α bằng bao nhiêu? ( Kết quả viết dưới dạng số thập 5 2 phân).
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của SC . Gọi I giao
điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng (SBD). Khi đó IA = xIM . Hãy cho biết giá trị của x bằng bao nhiêu? Câu 4. π
Cho đường tròn bán kính 2 cm. Độ dài cung tròn có số đo 2 của đường tròn đã cho bằng bao nhiêu? 3
(Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Mã đề 102 Trang 2/3
PHẦN IV. Tự luận. (2,0 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm thuộc cạnh SD sao cho
SM = 2MD . Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MAB) và (SCD) ?
Câu 2. Từ tờ giấy, cắt một hình lục giác đều có cạnh a(cm) như Hình 1. Tiếp theo, cắt hai hình lục giác đều
có cạnh a (cm) rồi chồng lên hình lục giác đều đầu tiên như Hình 2. Tiếp theo, cắt bốn hình lục giác đều có 2
cạnh a (cm) rồi chồng lên các hình lục giác đều trước đó như Hình 3. Cứ thế tiếp tục lặp lại năm lần, tìm a 4
để tổng diện tích của các hình lục giác đều bằng 93 3 ( 2 cm ) . 8
………….Hết………….
Học sinh học hòa nhập không làm phần IV
(Học sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Mã đề 102 Trang 3/3 TRƯỜNG THPT LỘC BÌNH
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 HƯỚNG DẪN CHẤM NĂM HỌC 2024 - 2025
HD chấm chính thức HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Toán Lớp: 11
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng của học sinh được
0,25 điểm (Đối với học sinh học hòa nhập mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề 101 A C A B C A C C B B A A 102 C A C A D A A D C C A C 103 C D B B A B B A C D C D 104 A C D C C B C C B A B A
Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai (3 điểm)
Điểm tối đa của một câu hỏi là 1 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Mã đề 101 Câu 1 2 3 Đáp án a)Sai a)Sai a)Đúng b)Sai b)Đúng b)Sai c)Đúng c)Đúng c)Sai d)Đúng d)Sai d)Sai Mã đề 102 Câu 1 2 3 Đáp án a)Sai a)Sai a)Đúng b)Đúng b)Đúng b)Sai c)Sai c)Đúng c)Sai d)Đúng d)Sai d)Sai Mã đề 103 Câu 1 2 3 Đáp án a)Đúng a)Đúng a)Sai b)Đúng b)Sai b)Đúng c)Sai c)Đúng c)Sai d)Sai d)Sai d)Sai Mã đề 104 Câu 1 2 3 Đáp án a)Sai a)Đúng a)Đúng b)Sai b)Sai b)Sai c)Đúng c)Đúng c)Sai d)Sai d)Sai d)Đúng 1
Phần III. ( 2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm. (Đối
với học sinh học hòa nhập mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Mã đề 101 Câu 1 2 3 4 Đáp án 0,96 1023 4,19 2 Mã đề 102: Câu 1 2 3 4 Đáp án 1023 0,96 2 4,19 Mã đề 103: Câu 1 2 3 4 Đáp án 2 0,96 1023 4,19 Mã đề 104: Câu 1 2 3 4 Đáp án 4,19 0,96 2 1023
Phần IV. Tự luận (2,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm 1
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm thuộc cạnh
SD sao cho SM = 2MD . Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MAB) và ( SCD) ? Giải: S d M 0,25 A D B C
Hai mặt phẳng (MAB) và (SCD) có chung điểm M 0,25 (MAB) ⊃ AB ( SCD) ⊃ CD 0,25
AB / /CD (Vì ABCD là hình bình hành)
Do đó giao tuyến của hai mặt phẳng (MAB) và (SCD) là đường thẳng d đi qua 0,25
M và song song với AB,CD . 2
Từ tờ giấy, cắt một hình lục giác đều có cạnh a(cm) như hình 1. Tiếp theo, cắt hai
hình lục giác đều có cạnh a (
cm) rồi chồng lên hình lục giác đều đầu tiên như hình 2. 2 2
Tiếp theo, cắt bốn hình lục giác đều có cạnh a (cm) rồi chồng lên các hình lục giác 4
đều trước đó như hình 3. Cứ thế tiếp tục lặp lại năm lần, tìm a để tổng diện tích của
các hình lục giác đều bằng 93 3 ( 2 cm ) . 8
Giải: Gọi S là tổng diện tích các hình lục giác đều ở bước thứ n. n 2 Bước 1: 3 3a S = 1 2 2 Bước 2: 3 3  a  3 3 2 1 S = . .2 =   .a . 2 2  2  2 2 2 2 Bước 3: 3 3  a  3 3 2  1 S .  .4 .a .  = = 0,25 3 2 4 2  2     2 3 Bước 4: 3 3  a  3 3 2  1 S .  .8 .a .  = = 4 2 8 2  2     2 4 Bước 5: 3 3  a  3 3 2  1 S .  .16 .a .  = = 5 2 16 2  2     93 3
S + S + S + S + S = 1 2 3 4 5 8 0.25 2 2 3 4 3 3a  1 1 1 1        93 3 ⇔ . 1  + + + +        = 2 
2  2   2   2    8  2 93 3a 93 3 ⇔ = 32 8 0,25 2 ⇔ a = 4 0,25 ⇔ a = 2(cm)
…………..Hết…………. 3 4
CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút %
Mức độ nhận thức Tổng Tổng điểm TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời gian Số Dạng Số Dạng Số Dạng TN TL TL (phút) CH thức Số CH Dạng thức CH thức CH thức TN ĐS N Góc LG, giá trị LG 2 1 1 3
Hàm số lượng Công thức LG 2 1 1 3 1 giác và phương trình lượng Hàm số LG 2 1 8 4 2 0 giác 2 2 2 2 Phương trình LG cơ bản 1 1 1 1 Dãy số 1 1 70% Dãy số , cấp số 2 cộng, cấp số Cấp số cộng 1 1 2 4 1 1 nhân 2 2 2 2 Cấp số nhân 1 3 1 4
Đường thẳng và mặt phẳng
Quan hệ song trong KG 1 3 3 song trong không gian
Hai đường thẳng song song 1 1 1 4 2 4 1 1
Đường thẳng và mặt phẳng song song 1 1 2 2 2 2 30% Tổng 16 12 1 1 12 12 4 2 Tỉ lệ (%) 40 40 10 10 100
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TOÁN 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
- Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc
lượng giác; số đo của góc lượng giác; hệ thức
Chasles cho các góc lượng giác; đường tròn lượng giác.
– Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác.
1. Góc lượng giác. Giá - Nhận biết được các công thức lượng giác cơ 1. Hàm số
trị lượng giác của bản.
góc lượng giác. 2
- Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị 1 lượng giác, phương trình lượng giác. lượng giác Thông hiểu:
- Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số
góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giữa
các giá trị lượng giác của một góc lượng giác;
quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc
lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ
nhau, đối nhau, hơn kém nhau π .
- Tính được độ dài của một cung tròn.
2. Công thức lượng Nhận biết: 2 1 giác
- Nhận biết các công thức biến đổi lượng giác cơ bản. Thông hiểu:
- Mô tả các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công
thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biến
đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích. Nhận biết:
- Nhận biết các khái niệm về hàm số chẵn, hàm số
lẻ, hàm số tuần hoàn, tập xác định, tập giá trị của hàm số.
- Nhận biết các đặc trưng hình học của đồ thị hàm
số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
- Nhận biết các hàm số lượng giác, thông qua
3. Hàm số lượng giác
đường tròn lượng giác. 4 3
và đồ thị. Thông hiểu:
- Mô tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác trên một chu kì.
- Mô tả được các đồ thị hàm số.
- Giải thích được tập xác định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
nghịch biến của các hàm số lượng giác dựa vào đồ thị. Nhận biết:
- Nhận biết công thức nghiệm của phương trình
lượng giác cơ bản bằng cách vận dụng đồ thị hàm
số lượng giác tương ứng.
4. Phương trình lượng - Nhận biết khái niệm phương trình tương đương.
giác cơ bản.
- Biết công thức nghiệm của các phương trình lượng 1 1
giác cơ bản sin x = , m cos x = ,
m tan x = m cot x = . m Thông hiểu:
- Giải một số phương trình lượng giác cơ bản và
tính nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác
cơ bản (có sử dụng máy tính cầm tay). Nhận biết: 1. Dãy số.
- Nhận biết dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. 1
- Nhận biết tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy
số trong những trường hợp đơn giản.
- Nhận biết số hạng của một dãy số. 2 Nhận biết: . Dãy số -
- Nhận biết một dãy số là cấp số cộng. 2
cấp số cộng,
- Nhận biết số hạng của một cấp số cộng.
cấp số nhân
2. Cấp số cộng.
- Nhận biết các công thức liên quan đến CSC. Thông hiểu: 3 2
- Giải thích được công thức xác định số hạng tổng
quát của cấp số cộng.
- Tính được tổng của n số hạng đầu của cấp số cộng.
– Tìm được số hạng bất kì khi biết u1 và d. Nhận biết:
- Nhận biết một dãy số là cấp số nhân.
- Nhận biết số hạng của cấp số nhân.
- Nhận biết các công thức liên quan đến CSN. Thông hiểu:
- Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số nhân.
- Tính được tổng của n số hạng đầu của cấp số
3. Cấp số nhân 1 1 nhân.
– Tìm được số hạng bất kì khi biết u1 và q. Vận dụng:
- Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số nhân. Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
cấp số nhân để giải một số bài toán liên quan đến
thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học,
trong Giáo dục dân số,...). 3
3. Đường thẳng 1. Đường thẳng và mặt Nhận biết: 1
và mặt phẳng phẳng trong không gian.
- Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ bản trong không
giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. gian.
– Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện. Thông hiểu:
- Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng,
giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
- Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba
điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng
và một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua
hai đường thẳng cắt nhau). Nhận biết:
– Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường
thẳng trong không gian: hai đường thẳng trùng
nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian.
2. Hai đường thẳng song Thông hiểu:
song trong không gian 1 1
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai đường
thẳng song song trong không gian. Vận dụng:
-Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng.
– Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng
song song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết:
– Nhận biết được đường thẳng song song với mặt
3.Đường thẳng và mặt phẳng.
phẳng song song 2 3 Thông hiểu:
– Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng.
- Giải thích được tính chất cơ bản về đường thẳng
song song với mặt phẳng.
- Xác định được VTTĐ giữa đường thẳng và mặt phẳng.
- Biết dựa vào các định lý để xác định giao tuyến của
hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản. Tổng 16 12 1 1 Lưu ý:
- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
- Quy ước tính điểm câu hỏi Đúng – Sai: Đúng 1 ý được 0,1 điểm; Đúng 2 ý được 0,25 điểm; Đúng 3 ý được 0,5 điểm; Đúng 4 ý được 1 điểm.
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • Mã đề 101 - Đã sửa
  • Mã đề 102 - đã sửa
  • HDC chính thức - Đã sửa
  • Ma trận đặc tả giữa kì 1 lớp 11 (24 - 25)
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11