Đề giữa kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Thị xã Quảng Trị

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm mã đề 101 – 102 – 103 – 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Thị xã Quảng Trị

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm mã đề 101 – 102 – 103 – 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

34 17 lượt tải Tải xuống
Trang 1/4-Mã đề 101
S GD-ĐT QUẢNG TR
TRƯỜNG THPT TH XÃ QUNG TR
ĐỀ KIM TRA GIA K I NĂM HỌC 2024-2025
Môn:Toán Lp: 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề
H và tên học sinh:………………..………………………. Lớp:…………
Phần I: TNKQ ( 5 điểm)
Câu 1. Góc có s đo
0
108
đổi ra rađian là:
A.
3
5
. B.
10
. C.
3
2
. D.
4
.
Câu 2. Giá tr
bng.
A.
1
2
B.
1
2
C.
3
2
D.
3
2
Câu 3. Cho . Kết qu đúng là:
A. ; . B. ; .
C. ; . D. ; .
Câu 4. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
22
cos2 cos sin .a a a
B.
22
cos2 cos sin .a a a
C.
2
cos2 2cos 1.aa
D.
2
cos2 1 2sin .aa
Câu 5. Tính giá tr biu thc
sin30 cos60 sin60 cos30P
.
A.
1P
. B.
0P
C.
1
2
P 
. D.
3P 
.
Câu 6. Cho
3
tan
4

khi đó
tan
4
x



bng
A.
2
7
. B.
1
7
. C.
2
7
. D.
1
7
.
Câu 7. Tập xác định ca hàm s
cotyx
là:
A.
\,
2
D R k k Z



. B.
\,
4
D R k k Z



.
C.
\,
82
k
D R k Z




. D.
\,D R k k Z

.
2


sin 0
cos 0
sin 0
cos 0
sin 0
cos 0
sin 0
cos 0
Đề KT chính thc
có 04 trang)
Mã đ:101
Trang 2/4-Mã đề 101
Câu 8. Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. Hàm s
cosyx
là hàm s l. B. Hàm s
cotyx
là hàm s l.
C. Hàm s
sinyx
là hàm s l. D. Hàm s
tanyx
là hàm s l.
Câu 9. Nghim của phương trình
cos cos
3
x
là:
A.
2 (k Z)
3
xk
. B.
2 (k Z)
6
xk
.
C.
2 (k Z)
4
xk
. D.
2 (k Z)
2
xk
.
Câu 10. Nghim của phương trình
3
tan
3
x 
là:
A.
3
xk

.
B.
2
2
xk

. C.
6
xk
. D.
2
xk

.
Câu 11. Cho dãy s viết dưi dng khai trin là
1;4;9;16;25;...
Trong các công thc sau, công
thc nào là công thc s hng tng quát ca dãy s trên.
A.
31
n
un
. B.
3
n
un
. C.
2
n
un
. D.
2
21
n
un
.
Câu 12. Trong các dãy s sau, dãy s là dãy s tăng ?
A.
1;1;3;4;5
. B.
1;1;1;1;1
.
C.
8; 6; 4; 2;0
. D.
3;1; 1; 2; 4
.
Câu 13. Cho dãy s
()
n
u
lim 3
n
u
. Khi đó
lim( 2)
n
u
bng:
A.3. B.5. C.6. D.2.
Câu 14. Tính
21
lim
1
n
n
được kết qu
A.
2
. B.
0
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 15. Hàm số nào sau đây là không liên tục tại điểm
2x
?
A.
2
( ) 3 2f x x x
. B.
3
()
2
x
fx
x
. C.
3
()
2
x
fx
x
. D.
( ) sinxfx
.
Câu 16. Cho hàm s
5 khi x 3
()
m khi x= 3
x
fx

. Tìm m đểm s liên tc ti đim
3x
.
A.
3
. B.
5
. C.
8
. D.
1
.
Trang 3/4-Mã đề 101
Câu 17. Cho dãy s
n
u
vi
1
1
1
nn
u
u u n

. S hng
3
u
là?
A.
3
2u
. B.
3
3u
. C.
3
6u
. D.
3
4u
.
Câu 18. Cho cp s nhân
n
u
1
2u
và công bi
2q
. S hng tng quát
n
u
là:
A.
1n
n
un
. B.
2
n
n
u
. C.
1
2
n
n
u
. D.
2
n
u
.
Câu 19. Tìm gii hn
23
lim
2
x
x
x


:
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 20. Tìm gii hn
1
43
lim
1
x
x
x
A.

. B.
2
. C.

. D.
2
.
Phần II: (2 điểm). U TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh tr li câu 1 câu 2. Trong
mi ý a),b),c),d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
22
( ) cos cos ( ) 3
2
f x x x
a) Giá tr
(0) 4; ( ) 2
2
ff

.
b) Ta có
22
( ) cos sinf x x x
.
c) Ta có
( ) cos2 3f x x
.
d) Tp giá tr ca hàm s
22
( ) cos cos ( ) 3
2
f x x x
2;4T
.
Câu 2. Cho cp s cng
()
n
u
biết
1
1
3
2
nn
u
uu

vi
1,n n N
.
a) S hng th hai ca cp s cng là
2
4.u
b) Công sai ca cp s cng
2d 
.
c) S hng tng quát ca cp s cộng đã cho
52
n
un
.
d) S
120
là mt s hng cp s cộng đã cho.
Phn III: T LUN (3 điểm).
Câu 1. Cho góc lượng giác
tha mãn
cos
3
4

2


. Tính
sin
Câu 2. Giải phương trình :
cos2 sinxx
.
Câu 3. Mt người cn xây cu thang bng gch có tng cng 30 bc. Bậc dưới cùng cn 200
viên gch. Mi bc tiếp theo cn ít hơn 5 viên gạch so vi bậc ngay trưc nó. Hi cn bao
nhiêu viên gch đy câu thang?
Trang 4/4-Mã đề 101
Câu 4. Một người kí hợp đồng lao động trong 10 năm với phương án tr lương như sau: Năm
th nht, tiền lương đưc nhn là 120 triệu đồng. K t m thứ hai tr đi, mỗi năm tiền lương
được tăng lên
10%
so với năm trước. Tính tng s tiền lương lĩnh được trong 10 năm đầu đi
làm (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị theo đơn vị triệu đng).
Câu 5. Hi Lim (tnh Bắc Ninh) đưc t chc vào mùa xuân
thường trò chơi đánh đu. Khi người chơi đu nhún đu, cây
đu sẽ đưa người chơi đu dao động quanh v trí cân bng (Hình
39). Nghiên cứu trò chơi y, người ta thy khong cách
mh
t v trí người chơi đu đến v trí cân bằng được biu
din qua thi gian
st
(vi
0t
) bi h thc
hd
vi
3cos 2 1
3
dt




, trong đó ta quy ước
0d
khi v trí cân
bng phía sau lưng người chơi đu và
0d
trong trường hp
ngược li (Nguồn: Đại s Gii tích 11 Nâng cao, NXBGD
Vit Nam, 2020). Vào thi gian
t
nào thì khong cách
3hm
?
Câu 6. Vi hình vuông như hình vẽ bên, cách tô màu
như phn gch sọc đưc gọi cách màu “đẹp”. Một nhà
thiết kế tiến hành màu cho một hình vuông như hình bên,
theo quy trình sau:
c 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông .
c 2: màu “đẹp” cho hình vuông hình
vuông chính gia khi chia hình vuông thành phn
bằng nhau như hình vẽ.
c 3: màu “đẹp” cho hình vuông hình vuông
chính gia khi chia hình vuông thành phn bng
nhau. C tiếp tục như vy. Hi cn ít nhất bao nhiêu ớc để
tng din tích phần đưc tô màu chiếm .
-----------------HT-----------------
Học sinh không đưc s dng tài liu. CBCT không gii thích gì thêm.
1 1 1 1
A B C D
1 1 1 1
A B C D
2 2 2 2
A B C D
1 1 1 1
A B C D
9
3 3 3 3
A B C D
2 2 2 2
A B C D
9
49,99%
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIA K I LP 11 MÔN TOÁN NĂM 2024-2025
I. Trc nghim
Câu
Mã đề 101
Mã đề 102
Mã đề 103
Mã đề 104
1
A
C
A
B
2
D
B
D
C
3
C
A
D
A
4
B
A
A
C
5
A
C
D
B
6
D
D
C
A
7
D
A
B
A
8
A
B
A
C
9
A
C
C
D
10
C
A
D
C
11
C
B
B
D
12
C
D
B
B
13
B
B
A
A
14
A
A
C
B
15
B
C
C
D
16
C
B
C
B
17
D
A
B
A
18
B
C
A
C
19
B
D
B
B
20
A
B
A
A
Phn II.Trc nghiệm đúng sai
Mã đề 101
Mã đề 102
Mã đề 103
Mã đề 104
Câu 1. a)
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Câu 1. b)
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Câu 1. c)
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Câu 1. d)
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Câu 2. a)
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Câu 2. b)
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Câu 2. c)
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Câu 2. d)
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Phn III. T lun
Mã đề 101-103
Câu
Ni dung
Đim
1
2


nên
sin 0
. Suy ra
2
7
sin 1 cos
4

0.5
2
22
2
cos2 sin cos2 cos( )
2
22
2
x x k
x x x x
x x k
2
6
()
2
2
xk
kZ
xk


0.25
0.25
3
1 30
30
2 1 2.200 29.( 5) 3825
22
n
n
S u n d S


0.25+0.25
4
1
120; 110%uq
10
10
1 110%
120. 1912.49
1 110%
s

(triu)
5
Để khong cách
mh
t v trí người chơi đu đến v trí cân bng là 3 m thì:
|3cos 2 1 | 3 c os 2 1 1 sin 2 1 0
3 3 3
t t t
13
2 1 k
3 2 2
k
tt
Do
0,t k Z
nên
0;1;2;k 
Vy
1 7 13
;2; ;5; ;8;
2 2 2
t




(giây) thì khong cách
h
3 m
.
0.25
0.25
6
Gi diện tích được tô màu mỗi bước là ,
*
()nN
. D thy dãy các giá tr
là mt cp s nhân vi s hạng đầu và công bi .
Gi là tng ca s hạng đầu trong cp s nhân đang xét thì
1
1
1
k
k
q
Su
q
.
Để tng din tích phần được tô màu chiếm thì
1
1
0,49999 3.8
1
k
q
uk
q
.Vy cn ít nht bước.
0.25
0.25
n
u
n
u
1
4
9
u
1
9
q
k
S
k
49,99%
4
Mã đề 102-104
Câu
Ni dung
Đim
1
2


nên
sin 0
. Suy ra
2
22
sin 1 cos
3

0.25+0.25
2
22
2
cos2 sin cos2 cos( )
2
22
2
x x k
x x x x
x x k
2
6
()
2
2
xk
kZ
xk


0.25
0.25
3
1 27
27
2 1 2.35 26.2 1647.
22
n
n
S u n d S


0.25+0.25
4
1
180; 105%uq
10
10
1 105%
180. 2264.02
1 105%
s

(triu)
0.25
0.25
5
Để khong cách
mh
t v trí người chơi đu đến v trí cân bng là 3 m thì:
|3cos 2 1 | 3 c os 2 1 1 sin 2 1 0
3 3 3
t t t
13
2 1 k
3 2 2
k
tt
Do
0,t k Z
nên
0;1;2;k 
Vy
1 7 13
;2; ;5; ;8;
2 2 2
t




(giây) thì khong cách
h
3 m
.
0.25
0.25
6
Gi diện tích được tô màu mỗi bước là ,
*
()nN
. D thy dãy các giá tr
là mt cp s nhân vi s hạng đầu và công bi .
Gi là tng ca s hạng đầu trong cp s nhân đang xét thì
1
1
1
k
k
q
Su
q
.
Để tng din tích phần được tô màu chiếm thì
1
1
0,49999 3.8
1
k
q
uk
q
.Vy cn ít nht bước.
0.25
0.25
n
u
n
u
1
4
9
u
1
9
q
k
S
k
49,99%
4
| 1/7

Preview text:

SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn:Toán Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 04 trang) Mã đề:101
Họ và tên học sinh:………………..………………………. Lớp:…………
Phần I: TNKQ ( 5 điểm)

Câu 1. Góc có số đo 0 108 đổi ra rađian là: 3  3  A. . B. . C. . D. . 5 10 2 4
Câu 2. Giá trị 0 sin120 bằng. 1 1 3 3 A. B. C. D. 2 2 2 2  Câu 3. Cho
    . Kết quả đúng là: 2
A. sin  0 ; cos  0 .
B. sin  0 ; cos  0 .
C. sin  0 ; cos  0 .
D. sin  0 ; cos  0 .
Câu 4. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 2 2
cos 2a  cos a – sin . a B. 2 2
cos 2a  cos a  sin . a C. 2
cos 2a  2cos a –1. D. 2 cos 2a 1– 2sin . a
Câu 5. Tính giá trị biểu thức P  sin30 cos60  sin60  cos30 . 1
A. P 1 .
B. P  0
C. P   .
D. P   3 . 2 3   
Câu 6. Cho tan   khi đó tan x    bằng 4  4  2 1 2  1 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 7. Tập xác định của hàm số y  cot x là:    
A. D R \   k , k Z  .
B. D R \   k , k Z  .  2   4   k 
C. D R \   , k Z  .
D. D R \ k , k Z .  8 2  Trang 1/4-Mã đề 101
Câu 8. Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. Hàm số y  cos x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y  cot x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y  sin x là hàm số lẻ.
D. Hàm số y  tan x là hàm số lẻ. 
Câu 9. Nghiệm của phương trình cos x  cos là: 3   A. x    k2 (k  Z) . B. x    k2 (k  Z) . 3 6   C. x    k2 (k  Z) . D. x    k2 (k  Z) . 4 2
Câu 10. Nghiệm của phương trình 3 tan x   là: 3     A. x   k . B. x   k2 . C. x    k . D. x   k . 3 2 6 2
Câu 11. Cho dãy số viết dưới dạng khai triển là 1;4;9;16;25;... Trong các công thức sau, công
thức nào là công thức số hạng tổng quát của dãy số trên.
A. u  3n 1.
B. u n  3 . C. 2
u n . D. 2 u  2n 1. n n n n
Câu 12. Trong các dãy số sau, dãy số là dãy số tăng ? A. 1;1;3;4;5 . B. 1;1;1;1;1. C. 8  ; 6  ; 4  ; 2  ;0 . D. 3;1; 1  ; 2  ; 4  .
Câu 13. Cho dãy số (u ) có lim u  3 . Khi đó lim(u  2) bằng: n n n A.3. B.5. C.6. D.2. 2n 1 Câu 14. Tính lim
được kết quả là 1 n 1 A. 2 . B. 0 . C. . D. 1. 2
Câu 15. Hàm số nào sau đây là không liên tục tại điểm x  2 ? x  3 x  3 A. 2
f (x)  x  3x  2 .
B. f (x)  .
C. f (x)  .
D. f (x)  sinx . x  2 x  2 x  5 khi x  3
Câu 16. Cho hàm số f (x)  
. Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x  3. m khi x= 3 A. 3 . B. 5 . C. 8 . D. 1. Trang 2/4-Mã đề 101 u   1
Câu 17. Cho dãy số u với 1  . Số hạng u là? n uu n  3 n 1  n A. u  2 . B. u  3 . C. u  6 . D. u  4 . 3 3 3 3
Câu 18. Cho cấp số nhân u u  2 và công bội q  2 . Số hạng tổng quát u là: n  1 n A. n 1 u n   .
B. u  2n . C. 1 u 2n  . D. u  2 . n n n n 2x  3
Câu 19. Tìm giới hạn lim : x 2  x A. 2 . B. 2  . C. 3 . D. 1  . 4x  3
Câu 20. Tìm giới hạn lim x 1  x 1 A.  . B. 2 . C.  . D. 2  .
Phần II: (2 điểm). CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Trong
mỗi ý a),b),c),d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số 2 2
f (x)  cos x  cos (  x)  3 2 
a) Giá trị f (0)  4; f ( )  2 . 2 b) Ta có 2 2
f (x)  cos x  sin x . c) Ta có f ( )
x  cos 2x  3 . 
d) Tập giá trị của hàm số 2 2
f (x)  cos x  cos (
x)  3 là T  2;4. 2 u   3
Câu 2. Cho cấp số cộng (u ) biết 1 
với n 1, nN . n uu  2  n 1 n
a) Số hạng thứ hai của cấp số cộng là u  4. 2
b) Công sai của cấp số cộng d  2  .
c) Số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho u  5  2n . n d) Số 120 
là một số hạng cấp số cộng đã cho.
Phần III: TỰ LUẬN (3 điểm). 3 
Câu 1. Cho góc lượng giác  thỏa mãn cos   và
    . Tính sin 4 2
Câu 2. Giải phương trình : cos 2x  sin x .
Câu 3. Một người cần xây cầu thang bằng gạch có tổng cộng 30 bậc. Bậc dưới cùng cần 200
viên gạch. Mỗi bậc tiếp theo cần ít hơn 5 viên gạch so với bậc ngay trước nó. Hỏi cần bao
nhiêu viên gạch để xây câu thang? Trang 3/4-Mã đề 101
Câu 4. Một người kí hợp đồng lao động trong 10 năm với phương án trả lương như sau: Năm
thứ nhất, tiền lương được nhận là 120 triệu đồng. Kể từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm tiền lương
được tăng lên 10% so với năm trước. Tính tổng số tiền lương lĩnh được trong 10 năm đầu đi
làm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị theo đơn vị triệu đồng).
Câu 5. Hội Lim (tỉnh Bắc Ninh) được tổ chức vào mùa xuân
thường có trò chơi đánh đu. Khi người chơi đu nhún đều, cây
đu sẽ đưa người chơi đu dao động quanh vị trí cân bằng (Hình
39). Nghiên cứu trò chơi này, người ta thấy khoảng cách
h  m từ vị trí người chơi đu đến vị trí cân bằng được biểu
diễn qua thời gian t  s (với t  0 ) bởi hệ thức h d với   d  3cos 2t  1 
 , trong đó ta quy ước d  0 khi vị trí cân  3 
bằng ở phía sau lưng người chơi đu và d  0 trong trường hợp
ngược lại (Nguồn: Đại số và Giải tích 11 Nâng cao, NXBGD
Việt Nam, 2020). Vào thời gian t nào thì khoảng cách h  3m ?
Câu 6. Với hình vuông A B C D như hình vẽ bên, cách tô màu 1 1 1 1
như phần gạch sọc được gọi là cách tô màu “đẹp”. Một nhà
thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo quy trình sau:
Bước 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D . 1 1 1 1
Bước 2: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D là hình 2 2 2 2
vuông ở chính giữa khi chia hình vuông A B C D thành 9 phần 1 1 1 1 bằng nhau như hình vẽ.
Bước 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D là hình vuông 3 3 3 3
ở chính giữa khi chia hình vuông A B C D thành 9 phần bằng 2 2 2 2
nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bước để
tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49,99% .
-----------------HẾT-----------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Trang 4/4-Mã đề 101
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I LỚP 11 MÔN TOÁN NĂM 2024-2025 I. Trắc nghiệm Câu Mã đề 101 Mã đề 102 Mã đề 103 Mã đề 104 1 A C A B 2 D B D C 3 C A D A 4 B A A C 5 A C D B 6 D D C A 7 D A B A 8 A B A C 9 A C C D 10 C A D C 11 C B B D 12 C D B B 13 B B A A 14 A A C B 15 B C C D 16 C B C B 17 D A B A 18 B C A C 19 B D B B 20 A B A A
Phần II.Trắc nghiệm đúng sai Mã đề 101 Mã đề 102 Mã đề 103 Mã đề 104 Câu 1. a) Đúng Sai Sai Đúng Câu 1. b) Sai Đúng Đúng Sai Câu 1. c) Đúng Đúng Đúng Đúng Câu 1. d) Đúng Đúng Đúng Đúng Câu 2. a) Sai Đúng Đúng Sai Câu 2. b) Đúng Sai Sai Đúng Câu 2. c) Đúng Đúng Đúng Đúng Câu 2. d) Sai Đúng Sai Đúng
Phần III. Tự luận Mã đề 101-103 Câu Nội dung Điểm  7 0.5 1
    nên sin  0 . Suy ra 2 sin   1 cos   2 4   0.25 2x   x k2   2
cos 2x  sin x  cos 2x  cos(  x)   2   2x    x k2  2 2   x   k2  0.25 6   (k Z ) 
x    k2  2 n 30 0.25+0.25 3 S
2u n 1 d   S  2.200  29.( 5  )  3825 n  1    30   2 2
u  120; q  110% 1 4 1 110%10 s  120. 1912.49 (triệu) 10 1110% Để
khoảng cách h  m từ vị trí người chơi đu đến vị trí cân bằng là 3 m thì:       | 3cos 2t   1 | 3  c os 2t   1 1  sin 2t   1  0       0.25  3   3   3  5   t   1 3k 2 1  k  t  
Do t  0, k Z nên k 0;1; 2;   3 2 2  1 7 13  Vậy t  ; 2; ;5; ;8; 
 (giây) thì khoảng cách h là 3 m .  2 2 2  0.25
Gọi diện tích được tô màu ở mỗi bước là u , *
(n N ) . Dễ thấy dãy các giá trị u n n 4
là một cấp số nhân với số hạng đầu u  1 và công bội q  . 1 9 9 1 kq
Gọi S là tổng của k số hạng đầu trong cấp số nhân đang xét thì S u . 0.25 k 6 k 1 1 q
Để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49,99% thì 1 kq u
 0, 49999  k  3.8 .Vậy cần ít nhất 4 bước. 1 1 q 0.25 Mã đề 102-104 Câu Nội dung Điểm  2 2 1
    nên sin  0 . Suy ra 2 sin   1 cos   0.25+0.25 2 3   2x   x k2   2
cos 2x  sin x  cos 2x  cos(  x)   0.25 2   2x    x k2  2 2   x   k2  6   (k Z ) 0.25 x    k2  2 n 27 0.25+0.25 3 S
2u n 1 d   S  2.35  26.2  1647. n  1    27   2 2
u  180; q  105% 0.25 1 4 1 105%10 0.25 s  180.  2264.02 (triệu) 10 1105% Để
khoảng cách h  m từ vị trí người chơi đu đến vị trí cân bằng là 3 m thì:       | 3cos 2t   1 | 3  c os 2t   1 1  sin 2t   1  0       0.25  3   3   3  5   t   1 3k 2 1  k  t  
Do t  0, k Z nên k 0;1; 2;   3 2 2  1 7 13  Vậy t  ; 2; ;5; ;8; 
 (giây) thì khoảng cách h là 3 m . 0.25  2 2 2 
Gọi diện tích được tô màu ở mỗi bước là u , *
(n N ) . Dễ thấy dãy các giá trị u n n 4
là một cấp số nhân với số hạng đầu u  1 và công bội q  . 1 9 9 1 kq 6
Gọi S là tổng của k số hạng đầu trong cấp số nhân đang xét thì S u . 0.25 k k 1 1 q
Để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49,99% thì 1 kq u
 0, 49999  k  3.8 .Vậy cần ít nhất 4 bước. 0.25 1 1 q