Đề giữa kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường Thực Nghiệm Khoa Học Giáo Dục – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường TH – THCS – THPT Thực Nghiệm Khoa Học Giáo Dục, Viện Khoa Học Giáo Dục Việt Nam, thành phố Hà Nội. Đề thi có ma trận đề, đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường Thực Nghiệm Khoa Học Giáo Dục – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường TH – THCS – THPT Thực Nghiệm Khoa Học Giáo Dục, Viện Khoa Học Giáo Dục Việt Nam, thành phố Hà Nội. Đề thi có ma trận đề, đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

38 19 lượt tải Tải xuống
Trang 1/3 - Mã đề thi 121
VIỆN KHGD VIỆT NAM
TRƯỜNG TH, THCS & THPT
THỰC NGHIỆM KHGD
( Đề thi gồm có 03 trang)
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn thi: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: .................................................................
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào
A.
sin .yx
B.
cos .yx
C.
tan .yx
D.
cot .yx
Câu 2. Cung tròn có số đo theo radian
8
thì có số đo theo độ là:
A.
B.
0
8
. C.
0
22 30'
. D.
0
22 30
.
Câu 3. Nghiệm của phương trình
1
cos
2
x =
là:
A.
2
6
xk
π
π
=±+
. B.
2
3
xk
π
π
=±+
. C.
2
4
xk
π
π
=±+
. D.
2
2
xk
π
π
=±+
.
Câu 4. Cho
3
5
=sin
2
<<

. Giá trị của
cos
là:
A.
4
5
. B.
4
5
±
. C.
4
5
. D.
2
5
.
Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
sin 2 .yx
B.
( 1) tan 2 .yx x
C.
sin .yx x
D.
cos .yx x
Câu 6. Cho dãy số
( )
,
n
u
biết
1
21
n
n
u
n
+
=
+
. Số
8
15
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Câu 7. Cho điểm
M
trên đường tròn lượng giác như hình vẽ sau
Giá trị nào sau đây là số đo của góc lượng giác
(, )OA OM
?
A.
2
6
−+ ,kk
. B.
2
3
−+ ,kk
.
MÃ ĐỀ 121
Trang 2/3 - Mã đề thi 121
C.
4
2
3
+∈
,
kk
. D.
2
6
+∈,kk
.
Câu 8. Rút gọn biểu thức
(
) ( )
cos sin sin cos
22
S xx x x
ππ
ππ
 
= −−
 
 
ta được
A.
2sin cos .S xx=
B.
22
sin cos .
Sxx
=
C.
0.
S =
D.
1.S =
Câu 9. Công thức nào sau đây sai?
A.
( )
sin sin cos cos sin .ab a b a b−=
B.
( )
cos cos cos sin sin .
ab a b a b
−=
C.
(
)
cos cos cos sin sin .
ab a b a b
+=
D.
( )
sin sin cos cos sin .ab a b a b+= +
Câu 10. Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp
hát có tất cả bao nhiêu ghế?
A. 2055. B. 1792. C. 1635. D. 3125.
Câu 11. Tập nghiệm của phương trình
sin 2 cosxx=
A.
π
2
π;
2 63
k
Sk k
π

=+ −+


. B.
π
2π;
2 63
k
Sk k
π

=−+ +


.
C.
π
2
π;
2 63
k
Sk k
π

= + −+


. D.
π
2π;
2 63
k
Sk k
π

=++∈


.
Câu 12. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A.
sin cos 2 sin .
4
aa a
π

+=


B.
sin cos 2 sin .
4
aa a
π

+= +


C.
sin cos 2 sin .
4
aa a
π

+= +


D.
sin cos 2 sin .
4
aa a
π

+=


PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( ) sin 1fx x= +
a)
3
62
f
π

=


;
(0) 1f =
.
b)
()fx
là hàm số tuần hoàn với chu kỳ
21T
π
= +
.
c) Nghiệm của phương trình
() 0
fx=
2
2
xk
π
π
= +
()k
.
d) Nghiệm của phương trình
() 0fx=
trên đoạn
[0; 4 ]
π
37
;
22
xx
ππ
= =
.
Câu 2. Cho dãy số
(
)
n
u
với
2
2
=
+
n
n
u
n
.
a)
1
1
3
u =
;
5
3
7
u =
.
b)
1
4
( 2)( 3)
nn
uu
nn
+
−=
++
.
c) Dãy số
()
n
u
đã cho là dãy số giảm.
d) Dãy số
()
n
u
đã cho là dãy số bị chặn trên bởi 1.
Câu 3. Cho dãy số
( )
n
u
với
1
1
2
2
3
=
≥∈
= +
(, )
nn
u
n nN
uu
.
a)
2
5u =
;
6
16u =
.
b)
*
1
3 ( )
nn
u u nN
+
−=
.
c) Dãy số
()
n
u
đã cho một cấp số cộng.
d) Dãy số
()
n
u
đã cho có số hạng tổng quát là
*
3 1 ( )
n
u n nN=−∈
Trang 3/3 - Mã đề thi 121
Câu 4. Cho cấp số cộng
1
2u =
và công sai
4d =
.
a) Dãy số trên có công thức truy hồi là
1
*
1
2
()
4
nn
u
nN
uu
+
=
=
b) Số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho là
44
n
un=
.
c) Tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho là 19600.
d)
6
2
4
n
n
u
sn
+

=


(với
n
s
là tổng
n
số hạng đầu,
n
u
là số hạng tổng quát).
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGN.
Câu 1. Biết
3
cos
5
α
=
và
2
π
απ
<<
. Tính
sin
6
P
π
α

= +


(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Cho phương trình
cos 2 cos
3 22
x
x
ππ

+=


. Tính tổng c nghiệm thuộc khoảng
( ;)
ππ
của
phương trình đã cho (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu
( )
hm
của mực nước trong
kênh tại thời điểm
( )
th
(
0 24≤≤t
) được cho bởi công thức
3 10
63

= ++


cos
t
h

. Hỏi có bao nhiêu
thời điểm trong ngày độ sâu của mực nước trong kênh là nhỏ nhất.
Câu 4. Chị Mai gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng theo hình thức không rút lãi hàng tháng như sau:
Lần đầu chị gửi 100 triệu đồng. Sau đó, cứ hết 1 tháng chị lại gửi thêm vào ngân hàng 6 triệu đồng. Biết
lãi suất của ngân hàng là 0,6% một tháng. Tính số tiền (đơn vị: triệu đồng) chị Mai có trong ngân hàng
sau 3 tháng (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5. Gọi
,,abc
theo thứ tự là ba số hạng xen giữa các số 3 và 13 để được một cấp số cộng có 5 số
hạng. Tính
abc++
.
Câu 6. Cho cấp số cộng
()
n
u
. Gọi
12
...
nn
S uu u= + ++
. Biết rằng
2
2
P
q
S
p
Sq
=
với
*
; ,p q pq N≠∈
. Giá trị
biểu thức
2023
2024
u
a
ub
=
. Tính
24 23ab
.
--------------------------- HẾT---------------------------
Trang 1/3 - Mã đề thi 122
VIỆN KHGD VIỆT NAM
TRƯỜNG TH, THCS & THPT
THỰC NGHIỆM KHGD
( Đề thi gồm có 03 trang)
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn thi: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: .................................................................
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai
trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây?
A. 75. B. 79. C. 77. D. 73.
Câu 2. Cho
( ) (
)
sin .cos
P
πα πα
=+−
sin .cos .
22
Q
ππ
αα

=−−


Mệnh đề nào dưới đây là
đúng?
A.
2.PQ−=
B.
0.PQ−=
C.
1.PQ−=
D.
1.
PQ
−=
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình
cos 2 sin
xx
=
A.
π
2π;
2 63
k
Sk k
π

=+ −+


. B.
π
2
π;
2 63
k
Sk k
π

=++∈


.
C.
π
2π;
2 63
k
Sk k
π

= + −+


. D.
π
2π;
2 63
k
Sk k
π

=−+ +


.
Câu 4. Công thức nào sau đây sai?
A.
( )
sin sin cos cos sin .ab a b a b−=
B.
( )
cos sin sin cos cos .ab a b a b−= +
C.
( )
cos sin sin cos cos .ab a b a b+=
D.
( )
sin sin cos cos sin .ab a b a b+= +
Câu 5. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A.
cos sin 2 cos .
4
xx x
π

−= +


B.
cos sin 2 sin .
4
xx x
π

−= +


C.
cos sin 2 sin .
4
xx x
π

−=


D.
cos sin 2 cos .
4
xx x
π

−=


Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
( 1) tan 2 .yx x
B.
cos .yx x
C.
sin .
yx x
D.
cos 2 .yx
Câu 7. Cho điểm
M
trên đường tròn lượng giác như hình vẽ sau
Giá trị nào sau đây là số đo của góc lượng giác
(, )
OA OM
?
A.
2
3
−+ ,kk
. B.
5
6
−+ ,kk
.
C.
7
2
6
+∈,kk
. D.
2
3
+∈,kk
.
MÃ ĐỀ 122
Trang 2/3 - Mã đề thi 122
u 8. Cho
4
cos
5
α
=
với
2
<<

. Giá trị của
sin
là:
A.
3
5
±
. B.
3
5
. C.
1
5
. D.
3
5
.
Câu 9. Nghiệm ca phương trình
1
cos
2
x =
là:
A.
2
6
xk
π
π
=±+
. B.
6
xk
π
π
=±+
.
C.
2
3
xk
π
π
=±+
. D.
2
2
3
xk
π
π
=±+
.
Câu 10. Cho dãy số
( )
,
n
u
biết
25
.
54
n
n
u
n
+
=
Số
13
16
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 11. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào
A.
sin .yx
B.
cos .yx
C.
tan .
yx
D.
cot .
yx
Câu 12. Cung tròn có số đo theo radian
72
thì có số đo theo độ là:
A.
2 30° '
. B.
0
72
. C.
0
2 30 '
. D.
0
72
.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho dãy số
( )
n
u
với
1
1
=
+
n
n
u
n
.
a)
1
0u =
;
5
2
3
u
=
.
b)
1
2
( 1)( 2)
nn
uu
nn
+
−=
++
.
c) Dãy số
()
n
u
đã cho là dãy số giảm.
d) Dãy số
()
n
u
đã cho là dãy số bị chặn trên bởi 1.
Câu 2. Cho cấp số cộng có
1
2u =
và công sai
4d =
.
a) Dãy số trên có công thức truy hồi là
1
*
1
2
()
4
nn
u
nN
uu
+
=
= +
b) Số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho là
24
n
un=
.
c) Tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho là
19600
.
d)
6
4
2
n
n
u
sn
+

=


(với
n
s
là tổng
n
số hạng đầu,
n
u
là số hạng tổng quát).
Câu 3. Cho hàm số
( ) sin 1fx x=
.
a)
1
62
f
π

=


;
(0) 1f =
.
b)
()fx
là hàm số tuần hoàn với chu kỳ
21T
π
=
.
Trang 3/3 - Mã đề thi 122
c) Nghiệm của phương trình
() 0fx=
2
2
xk
π
π
=−+
()k
.
d) Nghiệm của phương trình
() 0fx=
trên đoạn
[0;3 ]
π
5
;
22
xx
ππ
= =
.
Câu 4. Cho dãy số
( )
n
u
với
1
1
3
2
2
=
≥∈
= +
(, )
nn
u
n nN
uu
.
a)
2
5u =
;
6
12u =
.
b)
*
1
2 ( )
nn
u u nN
+
−=
.
c) Dãy số
()
n
u
đã cho một cấp số cộng.
d) Dãy số
()
n
u
đã cho có số hạng tổng quát là
*
2 1 ( )
n
u n nN=+∈
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN.
Câu 1. Biết
3
sin
5
α
=
3
2
π
πα
<<
. Tính
sin
6
P
π
α

= +


(kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
u 2. Cho phương trình
sin 2 sin
3 22
x
x
ππ

+=


. Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng
( ;)
ππ
của
phương trình đã cho (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu
( )
hm
của mực nước trong
kênh tại thời điểm
( )
th
(
0 24≤≤t
) được cho bởi công thức
3 11
63

= ++


cos
t
h

. Hỏi bao nhiêu
thời điểm trong ngày độ sâu của mực nước trong kênh là nhỏ nhất.
Câu 4. Chị Mai gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng theo hình thức không rút lãi hàng tháng như sau:
Lần đầu chị gửi 100 triệu đồng. Sau đó, cứ hết 1 tháng chị lại gửi thêm vào ngân hàng 6 triệu đồng. Biết
lãi suất của ngân hàng là 0,5% một tháng. Tính số tiền (đơn vị: triệu đồng) chị Mai có trong ngân hàng
sau 3 tháng (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5. Gọi
,,abc
theo thứ tự là ba số hạng xen giữa các số 2 và 12 để được một cấp số cộng có 5 số
hạng. Tính
abc
++
.
Câu 6. Cho cấp số cộng
()
n
u
. Gọi
12
...
nn
S uu u= + ++
. Biết rằng
2
2
P
q
S
p
Sq
=
với
*
; ,p q pq N≠∈
. Giá trị
biểu thức
2024
2025
u
a
ub
=
. Tính
25 24ab
.
------------------------ HẾT ------------------------
VIỆN KHGD VIỆT NAM
TRƯỜNG TH, THCS & THPT
THỰC NGHIỆM KHGD
ĐÁP ÁN THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn thi: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. CÂU HỎI TRC NGHIM NHIU LA CHN.
121
123
125
127
122
124
126
128
1
A
C
C
B
C
A
A
C
2
C
C
B
D
B
D
B
D
3
B
D
B
B
D
A
D
D
4
C
C
B
B
C
B
A
D
5
C
B
D
A
A
A
D
A
6
D
C
C
C
B
D
B
A
7
C
C
C
D
C
B
C
A
8
D
B
D
D
B
D
A
A
9
B
D
D
B
D
C
D
B
10
A
A
A
A
A
C
A
C
11
D
B
D
A
B
C
C
C
12
B
A
A
A
A
C
C
C
PHẦN II. CÂU HỎI TRC NGHIM ĐÚNG SAI. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Mã đề 121
1
2
3
4
A
Đ
S
S
S
B
S
Đ
Đ
S
C
S
S
Đ
Đ
D
Đ
Đ
Đ
S
Mã đề 123
1
2
3
4
A
S
Đ
S
S
B
Đ
S
S
Đ
C
S
S
Đ
Đ
D
Đ
Đ
S
Đ
Mã đề 125
1
2
3
4
A
S
S
S
Đ
B
Đ
Đ
S
S
C
Đ
S
Đ
S
D
Đ
Đ
S
Đ
Mã đề 127
1
2
3
4
A
S
S
S
Đ
B
Đ
S
Đ
S
C
Đ
Đ
S
S
D
Đ
S
Đ
Đ
Mã đề 122
1
2
3
4
A
S
S
Đ
S
B
Đ
S
S
Đ
C
S
Đ
S
Đ
D
Đ
S
Đ
Đ
Mã đề 124
1
2
3
4
A
S
S
Đ
S
B
Đ
Đ
S
S
C
S
Đ
S
Đ
D
Đ
Đ
Đ
S
Mã đề 126
1
2
3
4
A
S
Đ
S
S
B
S
S
Đ
Đ
C
Đ
S
Đ
S
D
S
Đ
Đ
Đ
Mã đề 128
1
2
3
4
A
S
Đ
S
S
B
Đ
S
S
Đ
C
Đ
S
Đ
S
D
Đ
Đ
S
Đ
PHN III. CÂU TRC NGHIM YÊU CU TRẢ LỜI NGN.
Thí sinh trả lời t câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm.
Mã đề 121
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
0,39
1,33
2
120
24
3999
Mã đề 123
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
2
0,39
1,33
24
120
3999
Mã đề 125
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
120
1,33
24
0,39
3999
2
Mã đề 127
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
24
0,39
120
1,33
2
3999
Mã đề 122
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
- 0,9
0,98
2
120
21
3999
Mã đề 124
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
2
- 0,9
0,98
21
120
3999
Mã đề 126
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
120
0,98
21
- 0,9
3999
2
Mã đề 128
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
21
- 0,9
120
0,98
2
3999
-------------------------- HẾT --------------------------
VIỆN KHGD VIỆT NAM
TRƯỜNG TH, THCS & THPT
THỰC NGHIỆM KHGD
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn thi: Toán 11
Chương
Chủ đề
Cấp độ tư duy
Tổng
Tỉ lệ
Phần I
Phần II
Phần III
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
1
Giá trị LG của góc LG
2
1
3
8,7%
Công thức LG
4
1
5
14,5%
Hàm số LG
2
1
3
8,7%
Phương trình LG
1
1
1
1
2
6
17,4%
2
Dãy số
1
5
2
1
9
26,1%
Cấp số cộng
1
1
1
3
2
8
23,2%
Tổng
10
2
9
4
3
6
34
Tỉ lệ
29%
6%
0%
26%
12%
9%
18%
100%
Điểm tối đa
3
4
3
10
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
| 1/11

Preview text:

VIỆN KHGD VIỆT NAM
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG TH, THCS & THPT Môn thi: Toán 11 THỰC NGHIỆM KHGD
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
( Đề thi gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 121
Họ tên thí sinh: .................................................................
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào
A. y  sin .x
B. y  cos .x
C. y  tan .x
D. y  cot .x
Câu 2. Cung tròn có số đo theo radian là thì có số đo theo độ là: 8 A. 0 8 − B. 0 8 . C. 0 22 30' . D. 0 22 − 30′ .
Câu 3. Nghiệm của phương trình 1 cos x = là: 2 A. π π π π x = ± + k2π .
B. x = ± + k2π .
C. x = ± + k2π .
D. x = ± + k2π . 6 3 4 2 Câu 4. Cho 3 sin
= và < < . Giá trị của cos là: 5 2 A. 4 . B. 4 ± . C. 4 − . D. 2 . 5 5 5 5
Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  sin 2 .x
B. y  (x1) tan 2 .x
C. y xsin .x
D. y xcos .x Câu 6. Cho dãy số ( n + u biết 1 u =
. Số 8 là số hạng thứ mấy của dãy số? n ) , n 2n +1 15 A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Câu 7. Cho điểm M trên đường tròn lượng giác như hình vẽ sau
Giá trị nào sau đây là số đo của góc lượng giác ( , OA OM ) ?
A. + k2 , k ∈ . B. 2 −
+ k,k ∈ . 6 3
Trang 1/3 - Mã đề thi 121
C. 4+ k2 , k ∈ .
D. + k2,k ∈ . 3 6
Câu 8. Rút gọn biểu thức  π   π S cos x sin (π x) sin x = − − − − cos(π −     x) ta được  2   2 
A. S = 2sin xcos .x B. 2 2
S = sin x − cos . x C. S = 0. D. S =1.
Câu 9. Công thức nào sau đây sai?
A. sin (a b) = sin acosb − cosasin . b
B. cos(a b) = cosacosb −sin asin . b
C. cos(a + b) = cos acosb −sin asin . b
D. sin (a + b) = sin acosb + cos asin . b
Câu 10. Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp
hát có tất cả bao nhiêu ghế? A. 2055. B. 1792. C. 1635. D. 3125.
Câu 11. Tập nghiệm của phương trình sin 2x = cos x A.  π π k2π  π S k   k2π; k  = − + − + ∈ . B. π 2π
S = − + k2π; + k ∈ . 2 6 3      2 6 3  C. π π k2π π S k   k2π; k  = + − + ∈ . D. π 2π
S =  + k2π; + k ∈ . 2 6 3      2 6 3 
Câu 12. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau? A.  π  π sin a cos a 2 sin a  + = − −   .
B. sin a + cos a = 2 sin a +  .  4   4  C.  π  π sin a cos a 2 sin a  + = − +   .
D. sin a + cos a = 2 sin a −  .  4   4 
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f (x) = sin x +1  π a)  3 f =  ; f (0) =1. 6    2
b) f (x) là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T = 2π +1.
c) Nghiệm của phương trình f (x) = 0 là π
x = + k2π (k ∈) . 2
d) Nghiệm của phương trình f (x) = 0 trên đoạn [0;4π ] là 3π 7π x = ; x = . 2 2
Câu 2. Cho dãy số (u với n − 2 u = . n ) n n + 2 a) 1 u = − ; 3 u = − . 1 3 5 7 b) 4 u − = . + u n 1 n (n + 2)(n + 3)
c) Dãy số (un) đã cho là dãy số giảm.
d) Dãy số (u đã cho là dãy số bị chặn trên bởi 1. n ) u = 2
Câu 3. Cho dãy số (u với 1 
(n ≥ 2,nN). n ) u = u +  n n− 3 1 a) u = 5 u =16 2 ; 6 . b) * u − = ∈ . + u n N n n 3 ( ) 1
c) Dãy số (un) đã cho một cấp số cộng. d) Dãy số (u u = n nN
n ) đã cho có số hạng tổng quát là * n 3 1 ( )
Trang 2/3 - Mã đề thi 121
Câu 4. Cho cấp số cộng có u = 2 − d = 1 và công sai 4 . u  = 2 −
a) Dãy số trên có công thức truy hồi là 1 *  (nN ) u = −  + u n n 4 1
b) Số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho là u = n n 4 4.
c) Tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho là 19600. d)  u + n 6 s n  = − (với s là tổng
u là số hạng tổng quát). n  2 n số hạng đầu, 4    n n
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN. Câu 1.  π Biết 3 π
cosα = − và < α < π . Tính P sin α  = +
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) 5 2  6    Câu 2.  π   π Cho phương trình cos 2  cos x x  + = − 
. Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng ( π − ;π ) của 3  2 2     
phương trình đã cho (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước trong
kênh tại thời điểm t (h) (0 
t ≤ 24) được cho bởi công thức = 3cos t h + +   10 . Hỏi có bao nhiêu  6 3 
thời điểm trong ngày độ sâu của mực nước trong kênh là nhỏ nhất.
Câu 4. Chị Mai gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng theo hình thức không rút lãi hàng tháng như sau:
Lần đầu chị gửi 100 triệu đồng. Sau đó, cứ hết 1 tháng chị lại gửi thêm vào ngân hàng 6 triệu đồng. Biết
lãi suất của ngân hàng là 0,6% một tháng. Tính số tiền (đơn vị: triệu đồng) chị Mai có trong ngân hàng
sau 3 tháng (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5. Gọi a,b,c theo thứ tự là ba số hạng xen giữa các số 3 và 13 để được một cấp số cộng có 5 số
hạng. Tính a + b + c . 2
Câu 6. Cho cấp số cộng (u
S = u + u + + u S p P =
p q p q N n ... n ) . Gọi 1 2 n . Biết rằng với * ; , . Giá trị 2 S q q biểu thức u a
2023 = . Tính 24a − 23b . u b 2024
--------------------------- HẾT---------------------------
Trang 3/3 - Mã đề thi 121 VIỆN KHGD VIỆT NAM
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG TH, THCS & THPT Môn thi: Toán 11 THỰC NGHIỆM KHGD
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
( Đề thi gồm có 03 trang)
Họ tên thí sinh: ................................................................. MÃ ĐỀ 122
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai
trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây? A. 75. B. 79. C. 77. D. 73. Câu 2. Cho  π   π
P = sin (π +α ).cos(π −α ) và Q sin α .cos α  = − −   
. Mệnh đề nào dưới đây là  2   2  đúng?
A. P Q = 2.
B. P Q = 0.
C. P Q = 1. −
D. P Q =1.
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình cos 2x = sin x A.  π π k2π π S k   k2π; k  = − + − + ∈ . B. π 2π
S =  + k2π; + k ∈ . 2 6 3      2 6 3  C. π π k2π  π S k   k2π; k  = + − + ∈ . D. π 2π
S = − + k2π; + k ∈ . 2 6 3      2 6 3 
Câu 4. Công thức nào sau đây sai?
A. sin (a b) = sin acosb − cos asin . b
B. cos(a b) = sin asinb + cos acos . b
C. cos(a + b) = sin asin b − cos acos . b
D. sin (a + b) = sin acosb + cos asin . b
Câu 5. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau? A.  π  π cos x sin x 2 cos x  − = +   .
B. cos x − sin x = 2 sin x +  .  4   4   π C.  π cos x sin x 2 sin x  − = −   .
D. cos x − sin x = 2 cos −  x.  4   4 
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y  (x1) tan 2 .x
B. y xcos .x
C. y xsin .x
D. y  cos 2 .x
Câu 7. Cho điểm M trên đường tròn lượng giác như hình vẽ sau
Giá trị nào sau đây là số đo của góc lượng giác ( , OA OM ) ?
A. + k2 , k ∈ . B. 5 −
+ k,k ∈ . 3 6
C. 7+ k2 , k ∈ .
D. + k2,k ∈ . 6 3
Trang 1/3 - Mã đề thi 122 Câu 8. Cho 4
cosα = − với < < . Giá trị của sinlà: 5 2 A. 3 ± . B. 3 . C. 1 . D. 3 − . 5 5 5 5
Câu 9. Nghiệm của phương trình 1 cos x = − là: 2 A. π π x = ± + k2π .
B. x = ± + kπ . 6 6 C. π π x = ± + k2π . D. 2 x = ± + k2π . 3 3
Câu 10. Cho dãy số (u biết 2n + 5 u =
Số 13 là số hạng thứ mấy của dãy số? n . n ) , 5n − 4 16 A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 11. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào
A. y  sin .x
B. y  cos .x
C. y  tan .x
D. y  cot .x
Câu 12. Cung tròn có số đo theo radian là thì có số đo theo độ là: 72 A. 2 30 ° ' . B. 0 72 . C. 0 2 − 30' . D. 0 72 − .
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho dãy số (u với n −1 u = . n ) n n +1 a) u = 0 2 1 ; u = − . 5 3 b) 2 u − = . + u n 1 n (n +1)(n + 2)
c) Dãy số (un) đã cho là dãy số giảm.
d) Dãy số (u đã cho là dãy số bị chặn trên bởi 1. n )
Câu 2. Cho cấp số cộng có u = 2 d = − 1 và công sai 4 . u  = 2
a) Dãy số trên có công thức truy hồi là 1 *  (nN ) u = +  + u n n 4 1
b) Số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho là u = − n n 2 4 .
c) Tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho là 19600 − . d)  u + n 6 s n  = − (với s là tổng
u là số hạng tổng quát). n  4 n số hạng đầu, 2    n n
Câu 3. Cho hàm số f (x) = sin x −1.  π a)  1 f = −  ; f (0) = 1 − . 6    2
b) f (x) là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T = 2π −1.
Trang 2/3 - Mã đề thi 122
c) Nghiệm của phương trình f (x) = 0 là π
x = − + k2π (k ∈) . 2
d) Nghiệm của phương trình f (x) = 0 trên đoạn [0;3π ] là π 5π x = ; x = . 2 2 u = 3
Câu 4. Cho dãy số (u với 1 
(n ≥ 2,nN) . n ) u = u +  n n− 2 1 a) u = 5 u =12 2 ; 6 . b) * u − = ∈ . + u n N n n 2 ( ) 1
c) Dãy số (u đã cho một cấp số cộng. n ) d) Dãy số (u = + ∈
n ) đã cho có số hạng tổng quát là * u n n N n 2 1 ( )
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN. Câu 1.  π Biết 3 π sinα = − và 3 π < α < . Tính P sin α  = +
(kết quả làm tròn đến hàng phần chục). 5 2  6    Câu 2.  π   π Cho phương trình sin 2  sin x x  + = − 
. Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng ( π − ;π ) của 3  2 2     
phương trình đã cho (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước trong
kênh tại thời điểm t (h) (0 
t ≤ 24 ) được cho bởi công thức = 3cos t h + +   11. Hỏi có bao nhiêu  6 3 
thời điểm trong ngày độ sâu của mực nước trong kênh là nhỏ nhất.
Câu 4. Chị Mai gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng theo hình thức không rút lãi hàng tháng như sau:
Lần đầu chị gửi 100 triệu đồng. Sau đó, cứ hết 1 tháng chị lại gửi thêm vào ngân hàng 6 triệu đồng. Biết
lãi suất của ngân hàng là 0,5% một tháng. Tính số tiền (đơn vị: triệu đồng) chị Mai có trong ngân hàng
sau 3 tháng (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5. Gọi a,b,c theo thứ tự là ba số hạng xen giữa các số 2 và 12 để được một cấp số cộng có 5 số
hạng. Tính a + b + c . 2
Câu 6. Cho cấp số cộng (u . Gọi S = u + u + + u . Biết rằng S p P = với *
p q; p,q N . Giá trị n ... n ) 1 2 n 2 S q q biểu thức u a
2024 = . Tính 25a − 24b . u b 2025
------------------------ HẾT ------------------------
Trang 3/3 - Mã đề thi 122 VIỆN KHGD VIỆT NAM
ĐÁP ÁN THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG TH, THCS & THPT Môn thi: Toán 11 THỰC NGHIỆM KHGD
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN. 121 123 125 127 122 124 126 128 1 A C C B C A A C 2 C C B D B D B D 3 B D B B D A D D 4 C C B B C B A D 5 C B D A A A D A 6 D C C C B D B A 7 C C C D C B C A 8 D B D D B D A A 9 B D D B D C D B 10 A A A A A C A C 11 D B D A B C C C 12 B A A A A C C C
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Mã đề 121 1 2 3 4 A Đ S S S B S Đ Đ S C S S Đ Đ D Đ Đ Đ S Mã đề 123 1 2 3 4 A S Đ S S B Đ S S Đ C S S Đ Đ D Đ Đ S Đ Mã đề 125 1 2 3 4 A S S S Đ B Đ Đ S S C Đ S Đ S D Đ Đ S Đ Mã đề 127 1 2 3 4 A S S S Đ B Đ S Đ S C Đ Đ S S D Đ S Đ Đ Mã đề 122 1 2 3 4 A S S Đ S B Đ S S Đ C S Đ S Đ D Đ S Đ Đ Mã đề 124 1 2 3 4 A S S Đ S B Đ Đ S S C S Đ S Đ D Đ Đ Đ S Mã đề 126 1 2 3 4 A S Đ S S B S S Đ Đ C Đ S Đ S D S Đ Đ Đ Mã đề 128 1 2 3 4 A S Đ S S B Đ S S Đ C Đ S Đ S D Đ Đ S Đ
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm. Mã đề 121 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 0,39 1,33 2 120 24 3999 Mã đề 123 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 2 0,39 1,33 24 120 3999 Mã đề 125 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 120 1,33 24 0,39 3999 2 Mã đề 127 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 24 0,39 120 1,33 2 3999 Mã đề 122 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án - 0,9 0,98 2 120 21 3999 Mã đề 124 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 2 - 0,9 0,98 21 120 3999 Mã đề 126 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 120 0,98 21 - 0,9 3999 2 Mã đề 128 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 21 - 0,9 120 0,98 2 3999
-------------------------- HẾT -------------------------- VIỆN KHGD VIỆT NAM
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH, THCS & THPT NĂM HỌC 2024 - 2025 THỰC NGHIỆM KHGD Môn thi: Toán 11 Chương Chủ đề Cấp độ tư duy Tổng Tỉ lệ Phần I Phần II Phần III
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1
Giá trị LG của góc LG 2 1 3 8,7% Công thức LG 4 1 5 14,5% Hàm số LG 2 1 3 8,7% Phương trình LG 1 1 1 1 2 6 17,4% 2 Dãy số 1 5 2 1 9 26,1% Cấp số cộng 1 1 1 3 2 8 23,2% Tổng 10 2 9 4 3 6 34 Tỉ lệ 29% 6% 0% 26% 12% 9% 18% 100% Điểm tối đa 3 4 3 10
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • ma de 121
  • ma de 122
  • đáp án 8 mã đề
  • ma trận
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11