Đề giữa kỳ 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Lý Tự Trọng – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Lý Tự Trọng, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam; đề thi có đáp án và biểu điểm.

PHÒNG GD- ĐT TH XÃ ĐIN BÀN
TRƯNG THCS LÝ T TRNG
KIM TRA GIA K I NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN LỚP 6
Thi gian: 60 phút (không k thi gian giao đ)
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Chọn một phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 ghi vào
giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A).
Câu 1. Cho tập A={ 8; 9; 10; 11}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A?
A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 2. Chữ số 3 trong số 3786 có giá trị là
A. 3000. B. 300. C. 30. D. 3.
Câu 3. Tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn 6
A. P={1; 2; 3; 4; 5} . B. P ={1; 2; 3; 4; 5; 6}.
C. P ={0; 1; 2; 3; 4; 5}. D. P ={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}.
Câu 4. Kết quả phép tính 19 – 15 + 3 bằng
A. 1. B. 2. C. 3.
D. 7.
Câu 5. Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 100.
A. (101; 102). B. (98; 99). C. (99; 101). D. (200; 300).
Câu 6. Kết quả của 4
5
. 4
2
dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên là
A. 4
3
. B. 4
4
. C. 4
6
. D. 4
7
.
Câu 7. Kết qu phép tính 5
2
bng
A. 10. B. 7. C. 25. D. 32.
Câu 8. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố?
A. 19. B. 20. C. 21. D. 22.
Câu 9. Số tự nhiên chia hết cho cả 2 và 5 có chữ số tận cùng bằng
A. 0 hoặc 5. B. 0. C. 2 hoặc 5. D. 5.
Câu 10. Trong hình lục giác đều mỗi góc có số đo bằng
A. 60
0
. B. 45
0
. C. 90
0
. D. 120
0
.
Câu 11. Hãy cho biết các biển báo giao thông nguy hiểm dưới đây có dạng hình gì?
A. Hình vuông B. Tam giác đều C. Hình thoi D. Hình chữ nhật
Câu 12. Trong hình bình hành
A. bốn cạnh bằng nhau. B. hai góc đối bằng nhau.
C. hai đường chéo bằng nhau. D. hai góc kề bằng nhau.
ĐỀ CHÍNH THỨC
O
C
A
B
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1. (3,5 điểm)
1.1 / Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
1.2/ Thực hiện phép tính: (hợp lí nhất nếu có thể)
a)
285 470 115 230+ ++
b) 3.2
3
+ 24:(2024 + 1)
0
1.3/ Trong các số tự nhiên sau: 1020; 2021; 3022; 4023; 5024; 6025.
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5?
Bài 2. (1,25 điểm)
a) Phân tích các số 63 84 ra thừa số nguyên tố.
b) Từ kết quả câu a, tìm ƯCLN(63;84).
Bài 3. (1,5 điểm) Sân vườn nBác Trung dạng hình chữ nhật có chiều rộng 5 m và chiều dài 7 m.
a) Tính diện tích sân vườn nhà bác Trung?
b) Tính số tiền bácTtrung phải trả để mua thảm để lát hết cả sân vườn. Biết mỗi mét vuông
gạch giá 120 nghìn đồng.
Bài 4. (0,75 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho 2n + 12 chia hết cho n + 3?
----------------------------Hết---------------------------
Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
I. TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
D
A
A
D
C
D
C
A
A
D
B
II. T LUN: (5,0 đim)
Bài
Lời giải
Điểm
1.1
1,0đ
A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Tập A có 6 phần tử
0,5
0,5
1.2
1,5đ
a)
285 470 115 230+ ++
= (285 +115) + (470+230)
= 400 + 700
= 1100
b) 3.2
3
+ 24 : (2024 + 1)
0
= 3. 8 + 24 : 2025
0
= 24 + 24:1
= 24 + 24 = 48
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1.3
1,0đ
a) Các số chia hết cho 2: 1020; 3022; 5024.
b) Các số chia hết cho 5: 1020; 6025
0,5
0,5
2
1,25đ
a) 63 = 3
2
.7 ; 84 = 2
2
.3.7
b) Thừa số nt chung là 3; 7.
ƯCLN(63; 84) = 3.7 =21
0,5
0,25
0,5
3
1,5đ
Diện tích sân vườn nhà bác Trung : 5 . 7 = 35 (m
2
)
Số tiền Bác Trung phải trả để mua thảm lát sân :
35 . 120000= 4 200 000 (đồng)
0,75
0,75
4
0,75 đ
Ta có n+3 ⁝ n+3 với mọi số tự nhiên n.
nên 2(n+3) =2n+6 ⁝ n+3
Mà: 2n+12=2n+6+6
Do đó để (2n + 12) n+3 thì 6 chia hết cho n+3 nên n+3 thuộc
Ư(6)={1; 2; 3; 6}
Giải từng trường hợp ta đc: n= 0; 3.
0,25
0,25
0,25
Lưu ý:
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
TỔ: TOÁN -TIN
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : TOÁNLớp : 6
1) Hc sinh có th gii cách khác nếu đúng thì vn ghi đim ti đa.
2) Cách tính đim toàn bài = ( S câu TN đúng x 0,25) + đim TL
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD- ĐT THỊ XÃ ĐIỆN BÀN KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
Môn: TOÁN – LỚP 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
I. TRẮC NGHIỆM:
(3,0 điểm)
Chọn một phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào
giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A).
Câu 1.
Cho tập A={ 8; 9; 10; 11}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A?
A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 2. Chữ số 3 trong số 3786 có giá trị là
A. 3000. B. 300. C. 30. D. 3.
Câu 3. Tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn 6 là
A. P={1; 2; 3; 4; 5} . B. P ={1; 2; 3; 4; 5; 6}.
C. P ={0; 1; 2; 3; 4; 5}. D. P ={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}.
Câu 4. Kết quả phép tính 19 – 15 + 3 bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 7.
Câu 5. Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 100.
A. (101; 102). B. (98; 99). C. (99; 101). D. (200; 300).
Câu 6. Kết quả của 45. 42 dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên là
A. 43. B. 44. C. 46. D. 47.
Câu 7. Kết quả phép tính 52 bằng
A. 10. B. 7. C. 25. D. 32.
Câu 8. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố? A. 19. B. 20. C. 21. D. 22.
Câu 9. Số tự nhiên chia hết cho cả 2 và 5 có chữ số tận cùng bằng A. 0 hoặc 5. B. 0. C. 2 hoặc 5. D. 5.
Câu 10. Trong hình lục giác đều mỗi góc có số đo bằng
A. 600. B. 450. C. 900. D. 1200.
Câu 11. Hãy cho biết các biển báo giao thông nguy hiểm dưới đây có dạng hình gì? A. Hình vuông B. Tam giác đều C. Hình thoi D. Hình chữ nhật
Câu 12. Trong hình bình hành có A B
A. bốn cạnh bằng nhau. B. hai góc đối bằng nhau.
C. hai đường chéo bằng nhau. D. hai góc kề bằng nhau. O D C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1. (3,5 điểm)
1.1 / Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
1.2/ Thực hiện phép tính: (hợp lí nhất nếu có thể) a) 285 + 470 +115 + 230 b) 3.23 + 24:(2024 + 1)0
1.3/ Trong các số tự nhiên sau: 1020; 2021; 3022; 4023; 5024; 6025.
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5?
Bài 2. (1,25 điểm)
a) Phân tích các số 63 và 84 ra thừa số nguyên tố.
b) Từ kết quả câu a, tìm ƯCLN(63;84).
Bài 3. (1,5 điểm) Sân vườn nhà Bác Trung dạng hình chữ nhật có chiều rộng 5 m và chiều dài 7 m.
a) Tính diện tích sân vườn nhà bác Trung?
b) Tính số tiền bácTtrung phải trả để mua thảm để lát hết cả sân vườn. Biết mỗi mét vuông
gạch giá 120 nghìn đồng.
Bài 4. (0,75 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho 2n + 12 chia hết cho n + 3?
----------------------------Hết---------------------------
Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ: TOÁN -TIN
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : TOÁN – Lớp : 6
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D A A D C D C A A D B
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1.1 A = {0; 1; 2; 3; 4; 5} 0,5 1,0đ Tập A có 6 phần tử 0,5 1.2 + + +
1,5đ a) 285 470 115 230 0,25 = (285 +115) + (470+230) = 400 + 700 0,25 = 1100 0,25 b) 3.23 + 24 : (2024 + 1)0 = 3. 8 + 24 : 20250 0,25 = 24 + 24:1 0,25 = 24 + 24 = 48 0,25 1.3
a) Các số chia hết cho 2: 1020; 3022; 5024. 0,5 1,0đ
b) Các số chia hết cho 5: 1020; 6025 0,5 2 a) 63 = 32.7 ; 84 = 22.3.7 0,5
1,25đ b) Thừa số nt chung là 3; 7. 0,25 ƯCLN(63; 84) = 3.7 =21 0,5 3
Diện tích sân vườn nhà bác Trung là: 5 . 7 = 35 (m2) 0,75 1,5đ
Số tiền Bác Trung phải trả để mua thảm lát sân là:
35 . 120000= 4 200 000 (đồng) 0,75 4
Ta có n+3 ⁝ n+3 với mọi số tự nhiên n.
0,75 đ nên 2(n+3) =2n+6 ⁝ n+3 0,25 Mà: 2n+12=2n+6+6
Do đó để (2n + 12) ⁝ n+3 thì 6 chia hết cho n+3 nên n+3 thuộc Ư(6)={1; 2; 3; 6} 0,25
Giải từng trường hợp ta đc: n= 0; 3. 0,25 Lưu ý:
1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 0,25) + điểm TL
Document Outline

  • GKI - LÝ TỰ TRỌNG - ĐIỆN BÀN
  • HDC-GKI - LÝ TỰ TRỌNG - ĐIỆN BÀN