Đề giữa kỳ 2 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2021 – 2022 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5- Mã Đề 001
SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
(Đề kiểm tra gồm 5 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:................................................SBD.............................Phòng..............Lớp..............
Câu 1:
Cho
( )
1
2
0
ln 2 ln 3
2
xdx
ab c
x
=++
+
với
,,abc
là các số hữu tỷ. Giá trị của
3abc++
bằng
A.
1
.
B.
.
C.
1
.
D.
2
.
Câu 2:
Trong không gian
Oxyz
, tính khoảng cách từ điểm
(
)
0 00
;;
Ax y z
đến mặt phẳng
( ): 0
P Ax By Cz D+ + +=
(vi
... 0ABC D
).
A.
(
)
000
,( ) .d A P Ax By Cz=++
B.
( )
000
222
,( ) .
Ax By Cz
dAP
ABC
++
=
++
C.
( )
000
222
,( ) .
Ax By Cz D
dAP
ABC
+++
=
++
D.
( )
000
22
,( ) .
Ax By Cz D
dAP
AC
+++
=
+
Câu 3:
Cho hàm số
( )
y fx=
xác định và liên tục trên
( )
0,
fx x> ∀∈
,
( )
3
1fe=
. Biết
( )
( )
2 1,
fx
xx
fx
= + ∀∈
. Tìm tất cả giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
fx m=
có hai nghiệm thực
phân biệt.
A.
3
4
me>
.
B.
3
4
0 me<<
.
C.
3
4
me
.
D.
3
4
1 me<<
.
Câu 4:
Cho
( )
H
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
yx=
,
2yx=
và trục hoành (phần kẻ dọc trong
hình vẽ). Diện tích của
( )
H
bằng
O
x
y
4
2
2
yx
=
2yx=
O
x
y
4
2
2
yx
=
2yx=
O
x
y
4
2
2
yx
=
2yx=
A.
7
3
.
B.
16
3
.
C.
8
3
.
D.
10
3
.
Câu 5:
Giải bất phương trình
( ) ( )
22
log 3 2 log 6 5xx−>
được tập nghiệm là
( )
;ab
. Hãy tính tổng
S ab= +
.
A.
11
5
S =
.
B.
8
3
S =
.
C.
26
5
S =
.
D.
28
15
S =
.
Câu 6:
Tính
0
sin 3 dxx
π
.
A.
1
3
.
B.
1
3
.
C.
2
3
.
D.
2
3
.
ĐỀ: 001
Trang 2/5- Mã Đề 001
Câu 7:
Hàm số
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên khoảng
K
nếu
A.
'() (), .fxFxxK= ∀∈
B.
'() (), .f x Fx x K= ∀∈
C.
'() (), .F x fx x K= ∀∈
D.
'() (), .F x fx x K= ∀∈
Câu 8:
Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
1
12
fx
x
=
trên
1
;
2

−∞


.
A.
ln 2 1
xC
−+
.
B.
( )
1
ln 1 2
2
xC −+
.
C.
( )
1
ln 1 2
2
xC−+
.
D.
1
ln 2 1
2
xC−+
.
Câu 9:
Trong không gian
Oxyz
, tọa độ của vectơ
n
vuông góc với hai vectơ
(2; 1; 2), (3; 2;1)
ab
=−=

A.
( )
3; 4;1n =
.
B.
( )
3; 4; 1n =−−
.
C.
( )
3; 4; 1n =
.
D.
( )
3;4;1
n = −−
.
Câu 10:
Trong không gian
Oxyz
, có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng
( ): 6 0P xyz
++−=
tiếp xúc với mặt cầu
12:)(
222
=++
zy
xS
?
A.
0.
B.
2
C.
3.
D.
1.
Câu 11:
Trong không gian
Oxyz
, cho tứ diện
ABCD
có đỉnh
(
)
( )
1;1;1 , 2; 0; 2AB
,
( ) ( )
1; 1; 0 , 0; 3; 4CD−−
.
Trên các cạnh
,,AB AC AD
lần lượt lấy các điểm
', ', 'BCD
sao cho
4
'''
AB AC AD
AB AC AD
++=
. Viết phương
trình mặt phẳng
( )
'''
BCD
biết tứ diện
'''AB C D
có thể tích nhỏ nhất .
A.
16 40 44 39 0xyz −=
.
B.
16 40 44 39 0xyz+ +=
.
C.
16 40 44 39 0xyz+ + −=
.
D.
16 40 44 39 0xyz +=
.
Câu 12:
Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
( ): 2 2 7 0Sx y z x z+ + −=
, mặt phẳng
(
)
:4 3 0P x ym
+ +=
. Giá trị của
m
để mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
S
.
A.
12 4
m<<
.
B.
11
19
m
m
>
<−
.
C.
19 11m<<
.
D.
4
12
m
m
>
<−
.
Câu 13:
Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
( )
2 22
: 8 2 10
+ + + +=Sx y z x y
có tâm là
A.
( )
4; 1; 0 .I
B.
( )
8; 2; 0 .I
C.
( )
4;1; 0 .I
D.
( )
8; 2; 0 .I
Câu 14:
Tích phân
2
0
d
3+
x
x
bằng
A.
2
15
.
B.
5
ln
3
.
C.
5
log
3
.
D.
16
225
.
Câu 15:
Cho hàm số
( )
2
x
fx
cos x
=
xác định với mọi
,
2
x kk
π
π
≠+
. Một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
A.
x tan x ln cos x
.
B.
( )
x tan x ln cos x+
.
C.
x tan x ln cos x+
.
D.
xtanx lnsinx
.
Câu 16:
Cho hàm số
()fx
xác định trên
1
\
2



thỏa mãn
( ) ( ) ( )
2
, 0 1, 1 2
21
fx f f
x
= = =
. Giá trị của
biểu thức
( ) (
)
13ff−+
bằng
A.
3 ln15+
.
B.
4 ln15
+
.
C.
2 ln15+
.
D.
ln15
.
Câu 17:
Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 0; 3 , 2; 4; 1 , 2; 2; 0AB C −−
. Tọa độ trọng tâm
G
của
tam giác
ABC
A.
( )
5;2;4
.
B.
5
;1; 2
2



.
C.
52 4
;;
33 3



.
D.
524
;;
333



.
Câu 18:
Cho hàm số
( )
2
2
cos
x
x
e
fx e
x

= +


xác định với mọi
,
2
x kk
π
π
≠+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Trang 3/5- Mã Đề 001
A.
(
)
2 tan
x
f x dx e x C
=++
.
B.
(
)
2 tan
x
f x dx e x C=−+
.
C.
( )
1
2
cos
x
f x dx e C
x
=++
.
D.
( )
1
2
cos
x
f x dx e C
x
=−+
.
Câu 19:
Tìm giá trị của
a
để
(
)(
)
4
3
1
d ln
12
=
−−
xa
xx
.
A.
3
4
.
B.
1
3
.
C.
4
3
.
D.
12
.
Câu 20:
Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
α
đi qua
( )
2; 1; 4A
,
( )
3; 2; 1B
và vuông góc với mặt
phẳng
( )
: 2 30Q xy z++ −=
. Phương trình mặt phẳng
( )
α
A.
11 7 2 21 0xyz−=
.
B.
534 0xyz
+−=
.
C.
2 30xy z++ −=
.
D.
3 5 21 0xyz+−+=
.
Câu 21:
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
x
f x xe
=
A.
x
eC+
.
B.
xx
xeeC
++
.
C.
2
x
x
eC
2
+
.
D.
xx
xe e C−+
.
Câu 22:
Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
ln 0x <
.
A.
( )
1; 0S =
.
B.
( ) { }
1;1 \ 0S =
.
C.
( )
1;1S =
.
D.
( )
0;1S =
.
Câu 23:
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
cos 2fx x=
A.
2sin 2xC−+
.
B.
2sin 2xC+
.
C.
1
sin 2
2
xC−+
.
D.
1
sin 2
2
xC+
.
Câu 24:
Gọi
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số:
3
3yx x=
,
yx=
. Tính
S
.
A.
2S =
.
B.
8S =
.
C.
4S =
.
D.
0S =
.
Câu 25:
Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
2x
fx e=
( )
00
F =
. Giá trị của
( )
ln 3F
bằng
A.
4.
B.
8.
C.
6.
D.
2.
Câu 26:
Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 0; 3A
( )
3; 2;1B
. Phương trình mặt cầu đường kính
AB
A.
2 22
4 2 2 6 0.
+ + + +=xyz x yz
B.
2 22
4220.++− + =xyz x yz
C.
2 22
2 6 0.
+ + +−=x y z xyz
D.
2 22
4220.+++ + =xyz x yz
Câu 27:
Tính
3d
x
Ix=
.
A.
3
x
IC= +
.
B.
3 ln 3
x
IC
= +
.
C.
3
ln 3
x
IC= +
.
D.
3 ln 3
x
IC=++
.
Câu 28:
Biết
( )
8
1
d2fx x=
;
( )
4
1
d3fx x
=
;
( )
4
1
d7gx x=
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
4
1
4 2 d2f x gx x−=


.
B.
( ) ( )
84
41
d d8fxx gxx+=
∫∫
.
C.
( ) ( )
4
1
d 10f x gx x+=


.
D.
( )
8
4
d5fx x=
.
Câu 29:
Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào sau đây
không phải
là phương trình mặt cầu?
A.
(
) ( ) ( )
2 22
2121216.
−+ −+ +=xyz
B.
( ) ( ) (
)
2 22
1 1 1 6.−+−+=xyz
C.
( ) ( ) (
)
2 22
1 2 1 1 6.−+ −+=x yz
D.
( )
2
2
2 3 6.+ = +−
x y xy z x
Câu 30:
Tập nghiệm của bất phương trình
2
4
3 27
x
Trang 4/5- Mã Đề 001
A.
(
]
;1−∞
.
B.
7; 7


.
C.
[
)
1; +∞
.
D.
[ ]
1;1
.
Câu 31:
Tìm
cos d
I x xx
=
.
A.
sin cosI x x xC= ++
.
B.
2
cos
2
x
Ix C= +
.
C.
sin cosI x x xC= −+
.
D.
2
sin
2
x
Ix C= +
.
Câu 32:
Tích phân
( )
1
2
0
2e d
x
xx
bằng
A.
2
5 3e
.
2
B.
2
5 3e
.
4
−−
C.
2
5 3e
.
4
D.
2
5 3e
.
4
+
Câu 33:
0
3
1
d
1
x
x
bằng
A.
2 ln 2
.
B.
2 ln 2 1
.
C.
ln 2
.
D.
2 ln 2
.
Câu 34:
Bác thợ xây bơm nước vào bể nước. Gọi
( )
ht
là thể tích nước bơm được sau
t
giây. Cho
(
)
2
3h t at bt
= +
và ban đầu bể không có nước. Sau
5
giây thì thể tích nước trong bể là
3
150
m
, sau
10
giây
thì thể tích nước trong bể là
3
1100 m
. Tính thể tích nước trong bể sau khi bơm được
20
giây.
A.
3
4200 m
.
B.
3
2200 m
.
C.
3
8400
m
.
D.
3
600 m
.
Câu 35:
Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách từ điểm
( )
0; 0; 5A
đến mặt phẳng
( )
: 2 2 30Px y z+ + −=
bằng
A.
3
.
B.
7
3
.
C.
8
3
.
D.
4
3
.
Câu 36:
Tập nghiệm của bất phương trình
25
x
<
A.
( )
5
log 2;+∞
.
B.
(
)
2
log 5;
+∞
.
C.
( )
5
;log 2−∞
.
D.
( )
2
5;log−∞
.
Câu 37:
Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1; 2; 3−−I
và tiếp xúc với mặt phẳng
(
)
: 2 2 10+ + +=Px y z
có phương trình
A.
(
) (
)
(
)
2 22
4
1 2 3.
9
+ + ++ =
xy z
B.
( ) ( ) ( )
2 22
16
1 2 3.
3
+ + ++ =xy z
C.
(
) (
)
( )
2 22
4
1 2 3.
3
+ + ++ =
xy z
D.
( ) (
) (
)
2 22
4
1 2 3.
9
++ +− =xy z
Câu 38:
Tập nghiệm của bất phương trình
(
)
2
3
log 18 2x
−≥
A.
(
] [
)
; 3 3;−∞ +
.
B.
(
]
;3−∞
.
C.
[ ]
3;3
.
D.
(
]
0;3
.
Câu 39:
Trong không gian
Oxyz
, cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
( )
0; 0; 0A
,
( )
3;0;0B
,
( )
0; 3; 0D
,
( )
0; 3; 3D
. Toạ độ trọng tâm tam giác
ABC
′′
A.
( )
1; 1; 2
.
B.
(
)
1; 2; 1
.
C.
( )
2 ; 1; 1
.
D.
( )
2; 1; 2
.
Câu 40:
Viết công thức tính thể tích
V
của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi
đồ thị hàm số
( )
y fx=
, trục
Ox
và hai đường thẳng
( )
,x ax ba b= = <
, xung quanh trục
Ox
.
A.
( )
2
b
a
V f x dx
π
=
.
B.
( )
2
b
a
V f x dx=
.
C.
( )
b
a
V f x dx=
.
D.
( )
b
a
V f x dx
π
=
.
Câu 41:
Giả sử
f
là hàm liên tục trên khoảng
K
,,abc
là ba số bất kì trên khoảng
K
. Khẳng định nào
sau đây sai?
A.
() ()
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
.
B.
( )
() () () , ,
c bb
a ca
f x dx f x dx f x dx c a b+=
∫∫
.
Trang 5/5- Mã Đề 001
C.
( ) ()
bb
aa
f x dx f t dt=
∫∫
.
D.
() 1
b
a
f x dx =
.
Câu 42:
Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 2 30Px y z + −=
và mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 2 50Sx y z x y z
+ + + +=
. Giả sử điểm
( )
MP
( )
NS
sao cho
MN

cùng phương với
(
)
1; 0; 1
u =
và khoảng cách giữa
M
N
là lớn nhất. Tính
MN
.
A.
32MN =
.
B.
1 22MN = +
.
C.
14MN =
.
D.
3MN =
.
Câu 43:
Một chất điểm
A
xuất phát từ
O
, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy
luật
(
)
(
)
2
1 13
m/s
100 30
vt t t= +
, trong đó
t
(giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
A
bắt đầu chuyển động. Từ
trạng thái nghỉ, một chất điểm
B
cũng xuất phát từ
O
, chuyển động thẳng cùng hướng với
A
nhưng chậm
hơn
10
giây so với
A
và có gia tốc bằng
(
)
2
m/s
a
(
a
là hằng số). Sau khi
B
xuất phát được
15
giây thì đuổi
kịp
A
. Vận tốc của
B
tại thời điểm đuổi kịp
A
bằng
A.
( )
42 m/s
.
B.
( )
15 m/s
.
C.
( )
25 m/s
.
D.
( )
9 m/s
.
Câu 44:
Cho hàm số
fx
có đạo hàm liên tục trên
0;1 ,
thỏa mãn
2
2 31 1 .fx f x x 
Giá trị của
tích phân
1
0
'd
fxx
bằng
A.
3
.
2
B.
1.
C.
0.
D.
1
.
2
Câu 45:
Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
(
)
P
có phương trình
2 2 30x yz
+ −−=
. Mặt phẳng
(
)
P
có một vectơ pháp tuyến là
A.
( 2; 2; 3)n −−
.
B.
(0; 0; 3)n
.
C.
( 4; 4; 2)
n
.
D.
( 4; 4; 2)n −−
.
Câu 46:
Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( ):5 5 0P x my z+ +−=
( ): 3 2 7 0
Q nx y z +=
.Tìm
,
mn
để
( ) ( )
//PQ
.
A.
5; 3
mn= =
.
B.
3
; 10
2
mn= =
.
C.
5; 3
mn=−=
.
D.
3
; 10
2
mn=−=
.
Câu 47:
Cho hàm số
( )
y fx=
xác định và liên tục trên đoạn
[
]
;ab
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số
( )
y fx=
, trục hoành và hai đường thẳng
,x ax b= =
được tính theo công thức
A.
( )
b
a
S f x dx=
.
B.
( )
a
b
S f x dx=
.
C.
(
)
b
a
S f x dx
=
.
D.
( )
b
a
S f x dx=
.
Câu 48:
2
x dx
bằng
A.
2
xC+
.
B.
3
1
3
xC+
.
C.
3
xC+
.
D.
3
3xC+
.
Câu 49:
Biết
( )
2
1
d
11
x
I a bc
x x xx
= =−−
+ ++
với
a
,
b
,
c
là các số nguyên dương. Tính
P abc
=++
.
A.
18P =
.
B.
12P =
.
C.
24P =
.
D.
46P =
.
Câu 50:
Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua
3
điểm
( )
1;0;0A
,
( )
0; 2; 0B
,
( )
0; 0; 3C
có phương trình
A.
0
123
xyz
++=
.
B.
1
123
xyz
++=
.
C.
1
123
xyz
++=
.
D.
1
113
xyz
++=
.
---------- HẾT ----------
Ma de Cau Dap an
001 1 A
001 2 C
001 3 A
001 4 D
001 5 A
001 6 D
001 7 C
001 8 B
001 9 C
001 10 D
001 11 B
001 12 C
001 13 A
001 14 B
001 15 C
001 16 A
001 17 C
001 18 A
001 19 C
001 20 A
001 21 D
001 22 B
001 23 D
001 24 B
001 25 A
001 26 B
001 27 C
001 28 B
001 29 C
001 30 D
001 31 A
001 32 C
001 33 A
001 34 C
001 35 B
001 36 D
001 37 A
001 38 C
001 39 D
001 40 A
001 41 D
001 42 A
001 43 C
001 44 B
001 45 D
001 46 B
001 47 D
001 48 B
001 49 D
001 50 B
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
| 1/7

Preview text:


SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 12
(Đề kiểm tra gồm 5 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 001
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:................................................SBD.............................Phòng..............Lớp..............
1 xdx Câu 1: Cho
= a + bln 2 + c ln 3 ∫ (
với a,b,c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a + b + c bằng x + 2)2 0 A. 1 − . B. 2 . C. 1. D. 2 − .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ điểm A(x ; y ; z 0 0 0 ) đến mặt phẳng
(P) : Ax + By + Cz + D = 0 (với . A . B C.D ≠ 0 ).
Ax + By + Cz A. d ( ,
A (P)) = Ax + By + Cz . d , A (P) = . 0 0 0 B. ( ) 0 0 0 2 2 2 A + B + C
Ax + By + Cz + D
Ax + By + Cz + D C. d ( , A (P)) 0 0 0 = . D. d ( , A (P)) 0 0 0 = . 2 2 2 A + B + C 2 2 A + C
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  có f (x) > 0, x ∀ ∈  , f ( ) 3 1 = e . Biết f ′(x) ( ) = 2x +1, x ∀ ∈  f x = m f x
. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình ( ) có hai nghiệm thực phân biệt. A. 3 4 m > e . B. 3 4
0 < m < e . C. 3 4 m e . D. 3 4
1< m < e .
Câu 4: Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y = x − 2 và trục hoành (phần kẻ dọc trong
hình vẽ). Diện tích của (H ) bằng y 2 y = x 2 x x y = y O 2 4 x 7 16 8 10 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 5: Giải bất phương trình log 3x − 2 > log 6 − 5x a;b 2 ( ) 2 (
) được tập nghiệm là ( ). Hãy tính tổng
S = a + b . 11 8 26 28 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 5 3 5 15 π Câu 6: Tính sin 3 d x x ∫ . 0 1 1 2 2 A. . B. − . C. − . D. . 3 3 3 3 Trang 1/5- Mã Đề 001
Câu 7: Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A. f '(x) = F(x), x ∀ ∈ K.
B. f '(x) = −F(x), x ∀ ∈ K.
C. F '(x) = f (x), x ∀ ∈ K.
D. F '(x) = − f (x), x ∀ ∈ K.  1 
Câu 8: Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = trên −∞  ; . 1− 2x 2    1
A. ln 2x −1 + C .
B. − ln (1− 2x) + C .
C. 1 ln (1− 2x) + C .
D. 1 ln 2x −1 + C . 2 2 2   
Câu 9: Trong không gian Oxyz , tọa độ của vectơ n vuông góc với hai vectơ a = (2; 1 − ;2),b = (3; 2; − 1) là     A. n = (3;4; ) 1 . B. n = ( 3 − ;4;− ) 1 .
C. n = (3;4;− ) 1 . D. n = (3; 4 − ;− ) 1 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) : x + y + z − 6 = 0 và
tiếp xúc với mặt cầu (S) : 2 2 2
x + y + z = 12? A. 0. B. 2 C. 3. D. 1.
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có đỉnh A(1;1; )
1 , B(2;0;2) ,C ( 1; − 1; − 0), D(0;3;4) . AB AC AD
Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm B ',C ', D ' sao cho + + = 4 . Viết phương
AB ' AC ' AD '
trình mặt phẳng (B 'C 'D ') biết tứ diện AB 'C 'D' có thể tích nhỏ nhất .
A. 16x − 40y − 44z − 39 = 0 .
B. 16x + 40y − 44z + 39 = 0.
C. 16x + 40y + 44z − 39 = 0.
D. 16x − 40y − 44z + 39 = 0 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 2x − 2z − 7 = 0 , mặt phẳng
(P):4x +3y + m = 0 . Giá trị của m để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S). m >11 m > 4 A. 12 − < m < 4 . B.  . C. 19 − < m <11. D.  . m < 19 − m < 12 −
Câu 13: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z −8x + 2y +1 = 0 có tâm là A. I (4; 1; − 0). B. I ( 8; − 2;0). C. I ( 4 − ;1;0). D. I (8; 2 − ;0). 2 d
Câu 14: Tích phân ∫ x x bằng + 3 0 2 5 5 16 A. . B. ln . C. log . D. . 15 3 3 225 x π
Câu 15: Cho hàm số f (x) =
xác định với mọi x ≠ + kπ ,k ∈ . Một nguyên hàm của hàm số f (x) là 2 cos x 2
A. x tan x − ln cos x .
B. x tan x + ln (cos x) .
C. x tan x + ln cos x .
D. x tan x − ln sin x . 1 
Câu 16: Cho hàm số f (x) xác định trên  \ 2 
thỏa mãn f ′(x) =
, f (0) =1, f ( ) 1 = 2 . Giá trị của 2   2x −1 biểu thức f (− ) 1 + f (3) bằng A. 3+ ln15. B. 4 + ln15 . C. 2 + ln15 . D. ln15.
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;0; 3 − ), B(2;4;− ) 1 ,C (2; 2;
− 0). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là  5   5 2 4   5 2 4  A. (5;2;4) . B. ;1; 2 −  . C.  ; ;− . D.  ; ; . 2       3 3 3   3 3 3  − xe  π
Câu 18: Cho hàm số f (x) x = e 2 +
xác định với mọi x ≠ + kπ ,k ∈ . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 cos x    2 Trang 2/5- Mã Đề 001 A. ∫ ( ) =2 x f x dx
e + tan x + C . B. ∫ ( ) =2 x f x dx
e − tan x + C . C. f ∫ (x) x 1 dx =2e + + C . D. f ∫ (x) x 1 dx =2e − + C . cos x cos x 4 1
Câu 19: Tìm giá trị của a để d = ln ∫ x a x −1 x . − 2 3 ( )( ) 3 1 4 A. . B. . C. . D. 12. 4 3 3
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) đi qua A(2; 1; − 4) , B(3;2;− ) 1 và vuông góc với mặt
phẳng (Q) : x + y + 2z − 3 = 0 . Phương trình mặt phẳng (α ) là
A. 11x − 7y − 2z − 21 = 0. B. 5x + 3y − 4z = 0 .
C. x + y + 2z − 3 = 0 .
D. x + 3y − 5z + 21 = 0.
Câu 21: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) x f x = xe là 2 A. x x e + C . B. x x xe + e + C . C. x e + C . D. x x xe − e + C . 2
Câu 22: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 ln x < 0 . A. S = ( 1; − 0) . B. S = ( 1; − ) 1 \{ } 0 . C. S = ( 1; − ) 1 . D. S = (0; ) 1 .
Câu 23: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x là 1 1 A. 2
− sin 2x + C .
B. 2sin 2x + C .
C. − sin 2x + C .
D. sin 2x + C . 2 2
Câu 24: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: 3
y = x − 3x , y = x . Tính S . A. S = 2 . B. S = 8. C. S = 4 . D. S = 0 .
Câu 25: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2x
f x = e F (0) = 0 . Giá trị của F (ln3) bằng A. 4. B. 8. C. 6. D. 2.
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;0; 3 − ) và B(3;2; )
1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB A. 2 2 2
x + y + z − 4x − 2y + 2z + 6 = 0. B. 2 2 2
x + y + z − 4x − 2y + 2z = 0. C. 2 2 2
x + y + z − 2x y + z − 6 = 0. D. 2 2 2
x + y + z + 4x − 2y + 2z = 0.
Câu 27: Tính = 3x I dx ∫ . x A. = 3x I + C . B. = 3x I ln 3+ C . C. 3 I = + C . D. = 3x I + ln 3+ C . ln 3 8 4 4
Câu 28: Biết f (x)dx = 2 − ∫ ; f
∫ (x)dx = 3; g
∫ (x)dx = 7. Mệnh đề nào sau đây sai? 1 1 1 4 8 4 A. 4 f
∫ (x)−2g(x)dx = 2 −  . B. f
∫ (x)dx+ g ∫ (x)dx = 8. 1 4 1 4 8 C. f
∫ (x)+ g(x)dx =10  .
D. f (x)dx = 5 − ∫ . 1 4
Câu 29: Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu?
A. ( x − )2 + ( y − )2 + ( z + )2 2 1 2 1 2 1 = 6.
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 1 1 = 6.
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 1 1 = 6.
D. (x + y)2 2
= 2xy z + 3− 6 .x
Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình 2 4 3 −x ≥ 27 là Trang 3/5- Mã Đề 001 A. ( ] ;1 −∞ . B. − 7; 7   . C. [1;+∞) . D. [ 1; − ] 1 .
Câu 31: Tìm I = xcos d x x ∫ . x x
A. I = xsin x + cosx + C . B. 2
I = x cos + C .
C. I = xsin x − cosx + C . D. 2
I = x sin + C . 2 2 1
Câu 32: Tích phân ∫( − 2) 2ex x dx bằng 0 2 2 2 2 A. 5 − 3e . B. 5 − − 3e . C. 5 − 3e . D. 5 + 3e . 2 4 4 4 0 1 Câu 33: dx ∫ bằng − − 1 x 3 A. 2ln 2. B. 2ln 2 −1. C. ln 2 . D. 2 − ln 2 .
Câu 34: Bác thợ xây bơm nước vào bể nước. Gọi h(t) là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho h′(t) 2
= 3at + bt và ban đầu bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 3 150m , sau 10 giây
thì thể tích nước trong bể là 3
1100m . Tính thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20 giây. A. 3 4200m . B. 3 2200m . C. 3 8400m . D. 3 600m .
Câu 35: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm A(0;0;5) đến mặt phẳng (P) : x + 2y + 2z − 3 = 0 bằng 7 8 4 A. 3 . B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình 2x < 5 là A. (log 2;+∞ log 5;+∞ ; −∞ log 2 ; −∞ log 5 5 ) . B. ( 2 ). C. ( 5 ) . D. ( 2 ) .
Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) tâm I ( 1; − 2; 3
− ) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P): x + 2y + 2z +1= 0 có phương trình
A. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 4 1 2 3 = .
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 16 1 2 3 = . 9 3
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 4 1 2 3 = .
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 4 1 2 3 = . 3 9
Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 18 − x ≥ 2 3 ) là A. (−∞;− ] 3 ∪[3;+ ∞) . B. (−∞; ] 3 . C. [ 3; − ] 3 . D. (0; ] 3 .
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có A(0; 0; 0) , B(3; 0; 0), D(0; 3; 0) ,
D′(0; 3; − 3). Toạ độ trọng tâm tam giác AB C ′ là A. (1; 1; − 2) . B. (1; 2; − ) 1 . C. (2; 1; − ) 1 . D. (2; 1; − 2).
Câu 40: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = f (x) , trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b(a < b) , xung quanh trục Ox . b b b b A. 2 V = π f ∫ (x)dx . B. 2 V = f ∫ (x)dx. C. V = f ∫ (x)dx .
D. V = π f ∫ (x)dx . a a a a
Câu 41: Giả sử f là hàm liên tục trên khoảng K a,b,c là ba số bất kì trên khoảng K . Khẳng định nào sau đây sai? b a c b b
A. f (x)dx = − f (x)dx ∫ ∫ .
B. f (x)dx + f (x)dx = f (x) , dx c∈ ∫ ∫ ∫ (a,b) . a b a c a Trang 4/5- Mã Đề 001 b b b
C. f (x)dx = f (t)dt ∫ ∫ .
D. f (x)dx 1 = ∫ . a a a
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z − 3 = 0 và mặt cầu (S) 2 2 2 : x 
+ y + z + 2x − 4y − 2z + 5 = 0 . Giả sử điểm M ∈(P) và N ∈(S ) sao cho MN cùng phương với
u =(1;0; )1 và khoảng cách giữa M N là lớn nhất. Tính MN . A. MN = 3 2 . B. MN =1+ 2 2 . C. MN =14 . D. MN = 3.
Câu 43: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật v(t) 1 2 13 = t +
t (m/s) , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ 100 30
trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm
hơn 10 giây so với A và có gia tốc bằng a ( 2
 m/s ) ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi
kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng A. 42 (m/s) . B. 15 (m/s) . C. 25 (m/s). D. 9(m/s).
Câu 44: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; 
1 , thỏa mãn f x f   x 2 2 3 1
 1 x . Giá trị của 1
tích phân f 'xdx  bằng 0 A. 3 . 2 B. 1. C. 0. D. 1 . 2
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 2
x + 2y z − 3 = 0. Mặt phẳng (P)
có một vectơ pháp tuyến là     A. n( 2; − 2; 3) − . B. n(0;0; 3) − . C. n( 4; − 4;2) . D. n( 4; − 4; 2 − ) .
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) :5x + my + z − 5 = 0 và
(Q) : nx − 3y − 2z + 7 = 0 .Tìm ,
m n để (P) / /(Q). 3 3
A. m = 5;n = 3 − .
B. m = ;n = 10 − . C. m = 5; − n = 3 .
D. m = − ;n =10 . 2 2
Câu 47: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [a;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức b a b b
A. S = − f ∫ (x)dx. B. S = f ∫ (x) dx. C. S = f ∫ (x)dx . D. S = f ∫ (x) dx. a b a a Câu 48: 2 x dx ∫ bằng 1
A. 2x + C . B. 3 x + C . C. 3 + . D. 3 + . 3 x C 3x C 2 dx
Câu 49: Biết I =
= a b c
với a , b , c là các số nguyên dương. Tính + + + 1 ( x )1 x x x 1
P = a + b + c . A. P =18. B. P =12. C. P = 24 . D. P = 46 .
Câu 50: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua 3 điểm A(1;0;0), B(0;2;0) , C (0;0;3) có phương trình là x y z x y z x y z x y z A. + + = 0. B. + + =1. C. + + = 1 − . D. + + =1. 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 1 3
---------- HẾT ---------- Trang 5/5- Mã Đề 001 Ma de Cau Dap an 001 1 A 001 2 C 001 3 A 001 4 D 001 5 A 001 6 D 001 7 C 001 8 B 001 9 C 001 10 D 001 11 B 001 12 C 001 13 A 001 14 B 001 15 C 001 16 A 001 17 C 001 18 A 001 19 C 001 20 A 001 21 D 001 22 B 001 23 D 001 24 B 001 25 A 001 26 B 001 27 C 001 28 B 001 29 C 001 30 D 001 31 A 001 32 C 001 33 A 001 34 C 001 35 B 001 36 D 001 37 A 001 38 C 001 39 D 001 40 A 001 41 D 001 42 A 001 43 C 001 44 B 001 45 D 001 46 B 001 47 D 001 48 B 001 49 D 001 50 B
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
Document Outline

  • MÃ ĐỀ 001
  • ĐÁP ÁN TOÁN 12-GIỮA HK2 2021-2022