Đề giữa kỳ 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
BẢNG ĐÁP ÁN 1A 2A 3C 4A 5A 6C 7D 8A 9C 10A 11D 12D 13D 14D 15D
16A 17D 18D 19B 20B 21B 22C 23C 24D 25B 26C 27D 28B 29C 30D
31D 32A 33B 34D 35B 36D 37D 38C 39C 40C 41B 42B 43B 44C 45B 46A 47D 48C 49C 50A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.
Với mọi n N*; k ;
n k . Chọn kết luận đúng n n k ! k ! A. A . B. C . C. 1 A 1. D. 0 C 0 . n n k! n k ! n k ! n n Lời giải Chọn A Câu 2. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d (a, , b c ;
a 0)có đồ thị như hình vẽ bên. y O x
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn A Câu 3.
Khối đa diện đều loại 3;
5 có số đỉnh, số cạnh và số mặt lần lượt bằng A. 20; 30; 12 . B. 30; 12; 20 . C. 12; 30; 20 . D. 20; 12;30 . Lời giải Chọn C Câu 4.
Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y x 3x 1 trên đoạn 2 ;2 là A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 2 . Lời giải Chọn A 3 2
y x 3x 1 y 3x 3
y 0 x 1 y 2 1 , y 1 3, y 1 1 , y 2 3 max y 3 2 ;2 Câu 5.
Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là 1 2i ? A. 2
z 2z 5 0 . B. 2
z 2z 3 0 . C. 2
z 2z 3 0 . D. 2
z 2z 5 0 . Lời giải Chọn A Câu 6.
Cho số phức z a bi a,b . Mệnh đề nào dưới đây sai? A. 2 2
z z a b .
B. z.z là một số thực.
C. z.z là một số thực dương.
D. z.z là một số phức. Lời giải Chọn C 2 2
z.z a b 0,a,b . Câu 7.
Tập nghiệm của bất phương trình log
x 1 log 2x 1 1 1
chứa bao nhiêu số nguyên? 2 2 A. 0. B. 2. C. Vô số. D. 1. Lời giải Chọn D 1 log
x 1 log 2x 1 x 1 2x 1 0 x ; 2 x x 1 1 1 . Mà nguyên nên . 2 2 2 Câu 8.
Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x sin2x biết F 0. 6 1 1
A. F x 2 sin x .
B. F x 2 cos x . 4 4
C. F x 1 cos2x .
D. F x 1 cos2x . 2 6 2 Lời giải Chọn A
F x f x 1 1 dx sin2 d
x x cos2x C 1 2 1 2sin x 2
C sin x C. 2 2 2 1 Suy ra: F 0 C 1 0 C . 6 4 4 1 Vậy F x 2 sin x . 4 Câu 9.
Cho hàm số y f x xác định trên \
1 , liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như hình vẽ: x ∞ 1 1 + ∞ y' + + 0 4 3 y 2 ∞ 1
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn C Ta có lim y 1
; lim y 2 nên đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang là y 1 ; y 2 . x x
Ta có lim y nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 . x 1
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 3.
Câu 10. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng: 27 3 27 3 9 3 9 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 Lời giải Chọn A
Lăng trụ tam giác đều nên đáy là tam giác đếu và cạnh bên vuông góc đáy nên 2 3 3 27 3
V S.h .3 . 4 4
Câu 11. Gọi l, ,
h R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng. A. 2 l hR B. 2 2 2
R h l C. 1 1 1 D. 2 2 2
l h R 2 2 2 l h R Lời giải Chọn D
Xét tam giác vuông SOA : 2 2 2
SA SO OA 2 2 2
l h R .
Câu 12. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2 f x x là 3 x
A. 2x C. B. 3 x C.
C. x C. D. C. 3 Lời giải Chọn D 3 x Ta có 2 x dx C . 3
Câu 13. Cho mặt cẩu có R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích của khối cầu đó. Công
thức nào sau đây sai? 4 A. 2 S 4 R . B. 3 V R .
C. 3V S.R . D. 2 S R . 3 Lời giải Chọn D 4
Ta có thể tích khối cầu với bán kính R là 3 V R . 3
Diện tích khối cầu với bán kính R là 2 S 4 R . V R Suy ra
3V S.R . S 3 2 x 2 x3 1
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình x 1 7 là: 7 A. S 1 ; 2 . B. S 1 ; 4 .
C. S 1 . D. S 2 . Lời giải Chọn D 2 x 2 x3 1 x 1 Ta có: 2 x 1 x 2x3 x 1 2 7 7 7
x x 2 0 . 7 x 2
Tập nghiệm của phương trình là S 1 ; 2 . 2x 2
Câu 15. Cho hàm số y
.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? x 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; .
C. Hàm số nghịch biến trên \{2}.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; . Lời giải Chọn D 6 Ta có y 0, x \ 2 ; 2 2
do đó hàm số nghịch biến trên các khoảng và x 2 2;
Câu 16. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y f x đổi dấu 4 lần qua các giá trị của x , mà hàm
số liên tục trên nên có 4 cực trị.
Câu 17. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 2y z 3 0 và điểm
I 1;2; 3 . Mặt cầu S tâm I và tiếp xúc P có phương trình:
A. S x 2 y 2 z 2 : 1 2 3 2 .
B. S x 2 y 2 z 2 : 1 2 3 4 .
C. S x 2 y 2 z 2 : 1 2 3 16 .
D. S x 2 y 2 z 2 : 1 2 3 4 . Lời giải Chọn D
Bán kính mặt cầu S là khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng P
R d I P 2 1 2 2 3 3 , 2 . 2 2 2 2 2 1
Phương trình mặt cầu S có tâm I 1;2; 3 và bán kính R 2 là
S x 2 y 2 z 2 : 1 2 3 4 .
Câu 18. Cho cấp số nhân u u 2 u 8 q n biết và
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 6 8 A. 1 2 . B. . C. 4 . D. 2 . 2 Lời giải Chọn D 5 u 2 u q 2 Ta có 6 1 2
q 4 q 2 . 7 u 8 8 u q 8 1
Câu 19. Trong không gian Oxyz , gọi đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng : x 3y z 0 ;
: x y z 4 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ? A. u u 3 u 2;4;2 4 2;2;2 2 2;2;4 1 u 4;2;2 . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là n 1; 3; 1.
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là n 1;1; 1 .
Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u n , n 2;2;4 .
Câu 20. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 4 A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. 3Bh . 3 3 Lời giải Chọn B 1
Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V Bh . 3
Câu 21. Trong không gian Oxyz . Cho mặt phẳng P : x 3y 2z 1 0 . Đường thẳng đi qua A1;1;5
và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là: x 1 t x 1 t x t x 1 t
A. y 1 4t .
B. y 1 3t .
C. y 1 3t .
D. y 2 3t . z 5 2t z 5 2t z 5 2t z 5 2t Lời giải Chọn B
Từ P : x 3y 2z 1 0 véc tơ pháp tuyến n 1;3; 2
cũng là véc tơ chỉ phương của x 1 t
đường thẳng d đi qua A1;1;5 và vuông góc với mặt phẳng P . Vậy d : y 1 3t z 5 2t
Câu 22. Cho hàm bậc bốn y f x có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f x 3 4 là: A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Ta có đồ thị như sau:
Đồ thị hàm số y 3
f x có hai điểm chung với đường thẳng y nên phương trình có hai 4 nghiệm.
Câu 23. Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Lẫy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. Tính xác suất
thẻ lấy được ghi số lẻ và chia hết cho 3 . A. 0,3 . B. 0, 25. C. 0,15 . D. 0, 45. Lời giải Chọn C
Ta có: n 20 .
Gọi A là biến cố lấy được thẻ ghi số lẻ và chia hết cho 3. A 3,9,1
5 n A 3. Vậy P A 3 0,15 . 20
Câu 24. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1 ; .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 . Lời giải Chọn D
Từ BBT ta thấy mệnh đề hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 .
Câu 25. Đạo hàm của hàm số y log x là: 1 x A. y 1 . B. y 1 . C. y . D. y . x x ln10 10ln x ln10 Lời giải Chọn B 1
Theo công thức đạo hàm y . x ln10
Câu 26. Cho ba hàm số y = log ; x y = log ;
x y = log x với a, ,
b c là ba số thực dương, khác 1 có đồ a b c thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. 0 a 1 c .
B. 0 a 1 . b .
C. 1 c b . D. b 1. . Lời giải Chọn C
Kẻ đường thẳng y 1 cắt đồ thị hàm số y log x và y log x tại B ; b 1 và C ; c 1 . b c
Từ đồ thị suy ra b c .
Câu 27. Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? 2x 1 x 1 2x 1 x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . 2x 1 x 1 x 1 x 1 Lời giải Chọn D 6 2
Câu 28. Cho hàm số f x liên tục trên và f
xdx 12 . Tính f 3xdx. 0 0 2 2 2 2 A. f
3xdx 6. B. f
3xdx 4. C. f
3xdx 4 . D. f
3xdx 36. 0 0 0 0 Lời giải Chọn B
Đặt t 3x dt 3dx . 2 6 6 f x dt 1
3 dx f (t)
f (x)dx 4 . 3 3 0 0 0 3 3 Câu 29. Biết
f(x)dx = 5 .Khi đó é3 - 5f(x)ù dx bằng: ò ò êë úû 2 2 A. 15 . B. 26 . C. 22 . D. 28 . Lời giải Chọn C 3 3 3
35 f (x)dx 3dx 5 f (x)dx 325 2 2 . 2 2 2
Câu 30. Tập xác định của hàm số y x 15 1 là: A. 0; . B. . C. 1; . D. 1; . Lời giải Chọn D
Câu 31. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A1;2;3 trên mặt phẳng Oyz là:
A. N 1;0;3. B. P1;0;0. C. Q0;2;0.
D. M 0;2;3. Lời giải Chọn D
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai véctơ u 2;3; 1 và v 5; 4
;m . Tìm m để u v . A. m 2 . B. m 2.. C. m 0. D. m 4. Lời giải Chọn A
Ta có: u v 2.5 3.4 m 0 m 2 . x y z
Câu 33. Mặt phẳng P :
1 có một vectơ pháp tuyến là: 2 3 2
A. n 2;3;2 .
B. n 3;2; 3 .
C. n 3;2;3 .
D. n 2;3; 2 . Lời giải Chọn B x y z
Ta có: P :
1 P : 3x 2y 3z 6 0. 2 3 2
Câu 34. Số phức liên hợp của z 1 2i là: A. z 1 2 .i B. z 1 2 .i
C. z 2 .i
D. z 1 2 .i Lời giải Chọn D
Câu 35. Số phức z a bi , a,b có điểm biểu diễn như hình vẽ bên. Tìm a,b . A. a 4 ;b 3 .
B. a 3;b 4 . C. a 4 ;b 3.
D. a 3;b 4. Lời giải Chọn B Ta có: M 3; 4
z 3 4i a 3,b 4 .
Câu 36. Cho đồ thị của hàm số C : y f x như hình vẽ. Biết C cắt Ox tại 3 điểm có hành độ lần lượt là x 1
; x 1; x 2 và diện tích hình phẳng giới hạn bới C;Ox; x 1
; x 1 bằng S 15 1
và hai diện tích hình phẳng giới bới C;Ox; x 1; x 2 bằng S 3. 2 2 Giá trị của f
xdx bằng: 1 A. 20. B. 1 0. . C. 18 . D.12 . Lời giải Chọn D 1 2
Từ giả thiết và hình vẽ, ta có: S
f x dx 15; S f x dx 3 1 2 1 1 2 1 2 Suy ra f
xdx f
xdx f
xdx 153 12 1 1 1 Câu 37. Cho hàm số 4
y mx m 2
1 x 1 m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số chỉ có một điểm cực trị. m 0 m 1
A. 0 m 1. B. .
C. 0 m 1. D. . m 1 m 0 Lời giải Chọn D
Hàm số chỉ có 1 điểm cực trị ab 0 (a, b không đồng thời bằng 0) m 1
m(m 1) 0 . m 0
Câu 38. Cho phương trình 2
log (3x) log x m 1 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên 3 3
của m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng 0; 1 ? A.1. B. 0. C. 2. D.3. Lời giải Chọn C
Đk xác định: x 0 2
log (3x) log x m 1 0 1 log x log x m 1 0(1) 3 2 3 3 3 Đặt t log ;
x x 0;1 t 0 3 .
Phương trình trở thành: 2
t 3t m 0(2)
Pt (1) có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng 0;
1 (2) có 2 nghiệm âm phân biệt 0 9 4m 0 9
P 0 m 0 0 m . 4 S 0 3 0
Mà m nguyên nên m 1; 2
Câu 39. Trong không gian, cho vật thể T được giới hạn bởi hai mặt phẳng x 1
và x 1. Biết rằng
thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành x , x 1 ; 1
là một hình vuông có cạnh bằng 2
2 1 x . Thể tích của vật thể T bằng: 16 8 A. . B. 16 . C. . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn C 2
Ta có diện tích của thiết diện là: S x 2 x 2 x 2 ( ) 2 1 4 1 4 4x 1 16
Thể tích của vật thể T bằng: 2
4 4x dx (dvtt) 3 1
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA bằng 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và CD . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng MN và SC bằng: 2a 2 a a 2 a 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 6 Lời giải: Chọn C Cách 1: S M A D N B C
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A trùng với O ; và giả sử a 1 vẫn không làm mất tính tổng quát của bài toán
A0;0;0; S 0;0;2;C 2;2;0; M 0;0; 1 ; N 1;2;0 MN 1;2; 1 ; SC 2;2; 2
; MS 0;0; 1
MN,SC.MS 2
d MN; SC MN, SC 2 Cách 2: S M P K A D Q N B C
Kẻ PN / /SC; NQ / /MP
Kẻ AK MQ ; dễ thấy AK MPNQ
d MN; SC d SC;MNP d S;MNP d ;
A MNP d ;
A MPNQ AK AM .AQ . a a a 2 AK . MQ a 2 2
Cách 3: (PB bổ sung): Gọi Kẻ E là trung điểm SB, dễ thấy MN / /EC
d MN SC d MN SCB 1
d A SBC 1 a 2 ; ; ; AE 2 2 2
Câu 41. Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 2 i z 2i . Giá trị nhỏ nhất của z bằng: 5 2 5 A. 1. B. . C. . D. 2 . 5 5 Lời giải: Chọn B
Gọi z x yi; z x yi
2 i z 2 i z 2i 2 ix yi 2 ix yi 2i
2x 2yi xi y 2x 2yi xi y 2i
2x y 2x y 0 1 1
2x 4y 2
y x
2y x 2y x 2 2 2 1 1 1 5 1 1 2 2 2 2 2
z x y x x x x x 4 2 4 4 2 4 5 1 1 5 1 1 Xét: f x 2
x x f 'x x 0 x 4 2 4 2 2 5 1 5 1 1 5
Dễ thấy hàm số nhỏ nhất tại x 2 z x x . 5 min 4 2 4 5
Câu 42. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8, 4% / năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo( lãi kép). Hỏi sau ít nhất n năm *
n thì người đó có được số tiền nhiều hơn 200 triệu đồng. A. n 8 . B. n 9 . C. n 10 . D. n 7. Lời giải: Chọn B
Ta có 1001 8, 4%n 200 1 8, 4%n 2 n log 2 8,59 . 18,4%
Câu 43. Cho hình trụ có tâm hai đường tròn đáy lần lượt là O và O ' , bán kính đáy hình trụ bằng a . Trên
đường tròn đáy O và O ' lần lượt lấy hai điểm ,
A B sao cho AB tạo với trục của hình trụ một a 3 góc 0
30 và có khoảng cách đến trục của hình trụ bằng
. Tính thể tíc khối chóp . O O ' AB 2 3 2 a 3 a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 3 4 4 4 Lời giải Chọn B
Kẻ đường sinh AC của hình trụ AC OO AB OO AB AC 0 ' , ' , BAC 30 .
OO ' AC ABC OO ' ABC d OO ', AB d OO ', ABC d O, ABC . a
Kẻ OH BC OH ABC d O ABC 3 , OH . 2 a 2 2
BH OB OH
BC 2BH a . 2 BC 0
BAC 30 AC 3a . 0 tan 30 3 1 1 1 a V V S
.OO ' . OH.BC.OO ' . O '.OAB O '.OBC 3 OBC 3 2 4
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2
023;2023 để hàm số
8x 3 24x 3 42x y m m m
đồng biến trên khoảng ; 2 ? A. 2022 . B. 2020 . C. 4039 . D. 4037 . Lời giải Chọn C
Xét hàm số 8x 3 2 4x 3 4 2x f x m m m . Đặt 2x t . Với x ;
2 t 0;4 . f t 3
t m 2 3
2 t 3mm 4t . f t t m 2 '
3t 6m 2t 3mm 4 0 . t m 4 Bảng biến thiên:
TH 1: 0 4 m m 4 .
Hàm số y f t đồng biến trên khoảng 0;4 khi: f t 0
f 0 0 t 0;4
mm 4 0 t 0;4 m 4 . f ' t 0 m 4 m 4
TH 2: m 0 4 m 4 .
Hàm số y f t đồng biến trên khoảng 0;4 khi: f t 0
f 0 0 t 0;4
mm 4 0 t 0;4 m 0 . f ' t 0
0 m m 4 4 0 m 0 TH 3: m 4 0 .
Hàm số y f t đồng biến trên khoảng 0;4 khi: f t 0
f 0 0 t 0;4
mm 4 0 t 0;4 m 4 . f ' t 0 m 4 0 m 4 m 4 Từ 3 trường hợp
m 0 và m 2
023;2023 nên có 4039 giá trị nguyên của m. m 4
Câu 45. Có bao nhiêu cặp số nguyên ;
x y thỏa mãn 0 x 2023 và 1 y 2023 và x 1
4 log y 3 y4 2 log 2x 1 . 2 2 A. 2022 . B. 1011. C. 4039 . D. 4037 . Lời giải Chọn B Ta có: x 1
4 log y 3 y4 2 log 2x 1 2 2 2 x 1
2.2 log 2x 1 2.2y log y 3 . 2 3 2
Xét hàm số 2.2u f u
log u với u 1. 2 u 1
Ta có f u 2.2 ln 2 0, u
1 nên hàm số y f u đồng biến trên 1;. u ln 2
Khi đó f 2x
1 f y 3 2x 1 y 3 y 2x 2 . 3 2025
Vì 1 y 2023 nên 1 2x 2 2023 x . 2 2 Suy ra x 2;3; ; 101 2 .
Vậy có 1011 cặp số nguyên ; x y thỏa mãn.
Câu 46. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn 2 ex f x f x x , x ; 1 f
0 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 f x ; y f x và trục tung 2 bằng 2e e 5 A. . B. 3 e . C. 2 3 e e 5 e . D. . 2 2 Lời giải Chọn A Ta có x x x 2 x x 2 2 e e e 2 e e 2 e x f x f x x f x f x x f x x x x x x x 1 nên e d 2e 2 2 2 2
e e d e e x f x x x x x C . 2 1 1 1 Mặt khác f 0 suy ra 2 e f
C C 0 . 2 2 Do đó x 1 e ex f x x . 2
Phương trình hoành độ giao điểm của 2 2 ex ex y f x x và x 1 e ex y f x x là 2 x x x 1 x x 3 x 3 2 e x e e x e e
x e x . 2 2 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 f x ; y f x và trục tung bằng 3 3 3 2 2 2 S f
x f x 3 x 3 2 dx x e dx x d ex 2 2 0 0 0 3 3 3 2 3 3 2 2 3 x x 3 x x 5 2 2 x e
e dx x e e +e . 0 2 2 2 0 0 0
Câu 47. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 8 và điểm 1 3 M ;
;0 . Đường thẳng d thay đổi, đi qua điểm M và cắt mặt cầuS tại hai điểm , A B 2 2
phân biệt. Tính diện tích lớn nhất của tam giác OAB . A. 2 2 . B. 2 7 . C. 4 . D. 7 . Lời giải Chọn D
Ta có: mặt cầu S có tâmO0;0;0 và R 2 2 .
OM 1 R điểm M nằm trong mặt cầu S . 1 1
Gọi h d(O, d) OM 1, khi đó ta có: 2 2 3 S . h AB .
h 2 OA h 8h h . O AB 2 2
Xét hàm f x 3 8x x x 0; 1 . S
đạt giá trị lớn nhất là Max f x 7 x 1 OM d . O AB 0; 1
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại đỉnh A và .
D Biết độ dài
AB 4a, AD 3a,CD 5a và tam giác SBC đều và góc giữa mặt phẳng SBC và (ABCD) bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo . a 3 27 10a 3 27a 3 27 10a 3 27a A. . B. . C. . D. . 4 4 8 8 Lời giải Chọn C
Gọi M là trung điểm của BC SM BC
1 (Do tam giác SBC đều).
Ta có DB DC 5a DM BC 2.
Từ (1) và (2) ta có BC SDM .
Ta có SBC ABCD 0 , SMD 60 .
Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD . dt A BD 2 6a dt A BD 3 V 4 4 Ta có S.ABD V V. dt B DC 15 a dt C BD S. 2 5 V 5 ABD 9 S. 2 CBD 4 18
Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD V V V V 2V V V . S.ABD S.BCD S.DBM B. 9 5 SMD a 30
BC 10a SM 2 2 1 45a Ta có
dt SDM 0 M . D MS.sin 60 . 3 10 2 8 DM 2 2 3 1 1 a 10 45a 15 18 15 27a 10 Ta có V BM.d S MD a V a B SMD 3 3 . 10 . 10 . . 3 3 2 8 16 5 16 8 x 3 y 3 z 2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa đô Oxyz , cho hai đường thẳng : và 1 2 2 x 3 y 3 z 2 :
. Mặt phẳng P : 2x my nz p 0 ( m ; n ; p ) chứa đường 1 2 2
thẳng tạo với đường thẳng một góc lớn nhất. Khi đó tích của m ; n ; p bằng: A. 60 B. 3 0 C. 2 0 . D. 30 . Lời giải Chọn C
Dễ thấy rằng và cùng đi qua điểm A3;3;2 A3;3;2P .
Trên lấy H sao cho H không trùng với A .
Gọi H , H lần lượt là hình chiếu của H trên và P .
Khi đó d H,P d H, HH HH HH HH
sin ,P sin , . HA HA
,P ,. Đẳng thức xảy ra khi H H hay là hình chiếu của trên P . Khi đó n
u , u ,u P x y z P
8;20; 16 42; 5;4 :2 5 4 1 0 .
Câu 50. Trên tập hợp số phức, xét phương trình bậc hai 2
z m 2 2 2
3 z m 0 0 ( với m là số thực).
Tính tổng tất cả các giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn 1 2
2 z z z z z z . 1 2 2 1 1 2 12 185 11 A. . B. . C. 0 . D. . 7 63 9 Lời giải Chọn A
Ta có: m 2 2 2 2
3 m 3m 12m 9 ; z z 22m 3 2
; z .z m 1 2 1 2 m 3 TH1: Nếu 2
3m 12m 9 0
thì z , z . m 1 1 2
2z z z z z z 4 2 z z
2 z z z z z z
8 m m m m 0 1 2 2 1 1 2 1 2 2 1 2 1 2 1 2 2 4 4 4 .
Không thỏa mãn điều kiện. TH2: Nếu 2
3m 12m 9 0 1 m 3 thì z , z là hai nghiệm phức và ta có: 1 2 2
z .z z z m m 1 2 1 2
2 z z z z z z 2 z z z z z 2 .
m 22m 3 12 2 m m t / m 1 2 2 1 1 2 1 1 2 1 2 . 7 HẾT
Document Outline
- de-giua-ky-2-toan-12-nam-2022-2023-truong-chuyen-le-hong-phong-nam-dinh
- 32. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-HỒNG-PHONG-NĐ-L2 (Bản word kèm giải).Image.Marked