Đề giữa kỳ 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Hướng Hóa – Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang
1
/
4
- đề 121
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG A
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(
Đề
c
ó
4
trang)
Họ tên: ...........................................…….Lớp:............ Số báo danh: ...........…..
đề 121
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (35 câu: 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x
, trục hoành hai đường thẳng
1
x
,
2
x
(như hình vẽ bên dưới).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1 2
1 1
d d
S f x x f x x
. B.
1 2
1 1
d d
S f x x f x x
.
C.
1 2
1 1
d d
S f x x f x x
. D.
1 2
1 1
d d
S f x x f x x
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 2 2
: 2 3 4 3
S x y z
tâm bán kính lần
lượt
A.
2;3; 4
I
;
3
R
. B.
2; 3;4
I
;
3
R
.
C.
2; 3;4
I
;
3
R
. D.
2;3; 4
I
;
3
R
.
Câu 3: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
cos
f x x
A.
cos
x C
. B.
sin
x C
. C.
cos
x C
. D.
sin
x C
.
Câu 4: Gọi
D
hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
3 , 0, 0
x
y y x
2
x
. Thể tích khối tròn
xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành
Ox
bằng
A.
2
2
0
3 d
x
x
. B.
2
4
0
3 d
x
x
. C.
2
4
0
3 d
x
x
. D.
2
2
0
3 d
x
x
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
với hệ tọa độ
; , ,
O i j k
cho
2 3
OA j k
. Tìm tọa độ điểm
A
.
A.
0;2; 3
. B.
2; 3;0
. C.
2; 3
. D.
2;0; 3
.
Câu 6: Trong không gian
,
Oxyz
cho mặt phẳng
: 4 3 2 1 0
x y z
. Mặt phẳng o dưới đây song
song với
?
A.
: 4 3 2 3 0.
R x y z
B.
: 4 3 2 1 0.
Q x y z
C.
: 4 3 2 2 0.
S x y z
D.
: 4 3 2 2 0.
P x y z
Câu 7: Cho hàm số
f x
liên tục trên đoạn
3;4
. Gọi
F x
một nguyên m của hàm số
f x
trên
3;4
4 4; 3 2
F F
. Tính
4
3
I f x dx
.
A.
6
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Trang
2
/
4
- đề 121
Câu 8: Cho
V
thể tích của vật thể
T
giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại các
điểm
0
x
3
x
, biết thiết diện của vật thể
T
bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm
hoành độ bằng
0 3
x x
một tam giác diện tích bằng
3
4
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3
3
0
4 .
V x dx
B.
3
4
0
.
V x dx
C.
3
3
0
4 .
V x dx
D.
3
6
0
16 .
V x dx
Câu 9: Cho hàm số
f x
liên tục trên
2
1
d 3,
f x x
3
2
d 8
f x x
. Tính
3
1
d .
I f x x
A.
5
I
. B.
11
I
. C.
24
I
. D.
5
I
.
Câu 10: Cho hai hàm số
u u x
v v x
đạo hàm liên tục trên
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
' '
u x v x dx u x v x u x v x dx
. B.
' ' '
u x v x dx u x v x u x v x dx
.
C.
' ' ' '
u x v x dx u x v x u x v x dx
. D.
' '
u x v x dx u x v x u x v x dx
.
Câu 11: Cho hàm số
y f x
liên tục trên khoảng
K
, ,
a b c K
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
d 0
a
a
f x x
. B.
d d
b a
a b
f x x f x x
.
C.
d dt
b b
a a
f x x f t
. D.
d d d
b b c
a c a
f x x f x x f x x
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 5 1 0
P y z
. Mặt phẳng
P
một vectơ
pháp tuyến
A.
2; 5; 1
n
. B.
2;0; 5
n
. C.
2; 5;0
n
. D.
0;2; 5
n
.
Câu 13: Tìm họ nguyên hàm
F x
của hàm số
4
f x x
.
A.
5
5
x
F x
. B.
3
4
x C
. C.
5
5
x
F x C
. D.
4
F x x C
.
Câu 14: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2
x
f x e x
A.
2 .
x
e C
B.
.
x
e x C
C.
2
.
x
e x C
D.
2
.
x
e x C
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
: 2 3 6 0
P x y z
?
A.
1;1; 1
Q
. B.
1;2;1
P
. C.
5; 1;1
N
. D.
1;2;3
M
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2; 3
A
3; 2; 1
B
. Tìm tọa độ của
AB
.
A.
2;0; 2
AB
. B.
2;4; 2
AB

. C.
2; 4;2
AB
. D.
1; 2;1
AB
.
Câu 17: Cho hai hàm s
y f x
y g x
liên tục trên
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
sai?
A.
. .
f x g x dx f x dx g x dx
.
B.
f x g x dx f x dx g x dx
.
C.
f x g x dx f x dx g x dx
.
D.
kf x dx k f x dx
với mọi hằng số
\ 0
k
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua ba điểm
0;0; 3
A
,
1;0;0
B
0;5;0
C
phương trình
A.
1
1 5 3
x y z
. B.
0
1 5 3
x y z
. C.
1
3 1 5
x y z
. D.
1
1 5 3
x y z
.
Trang
3
/
4
- đề 121
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;3
A
3; 2;1
B
. Tìm tọa độ trung điểm
I
đoạn thẳng
AB
.
A.
1; 2; 1
I
. B.
2;0;2
I
. C.
4;0;4
I
. D.
2; 4; 2
I
.
Câu 20: Cho hàm số
y f x
3 4
f
,
1 2
f
hàm số
f x
liên tục trên
1;3
. Khi đó
3
1
d
f x x
bằng
A.
8
. B.
2
. C.
2
. D.
6
.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;2; 3
M
mặt phẳng
: 2 2 10 0
P x y z
. Tính
khoảng cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
P
.
A.
11
. B.
11
3
. C.
11
3
. D.
4
3
.
Câu 22: Biết
2
x
F x e x
một nguyên hàm của hàm số
f x
trên
. Khi đó
2 d
f x x
bằng
A.
2 2
4
x
e x C
. B.
2 2
1
2
2
x
e x C
. C.
2
2 2
x
e x C
. D.
2 2
1
2
x
e x C
.
Câu 23: Tìm phương trình mặt cầu tâm
1;2; 3
I
đi qua điểm
2;0;0
A
.
A.
2 2 2
1 2 3 22.
x y z
B.
2 2 2
1 2 3 22.
x y z
C.
2 2 2
1 2 3 22.
x y z
D.
2 2 2
1 2 3 11.
x y z
Câu 24: Tính diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi
2
: 4 3
P y x x
trục hoành.
A.
4
.
3
S
B.
4
.
3
S
C.
1
.
3
S
D.
2
.
3
S
Câu 25: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
1
3 2
f x
x
.
A.
1
ln 3 2
3
f x dx x C
. B.
3ln 3 2
f x dx x C
.
C.
1
ln 3 2
3
f x dx x C
. D.
ln 3 2
f x dx x C
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2; 1; 3
A
mặt phẳng
:3 2 4 5 0
P x y z
. Mặt
phẳng
Q
đi qua
A
song song với mặt phẳng
P
phương trình
A.
:3 2 4 4 0.
Q x y z
B.
:3 2 4 4 0.
Q x y z
C.
:3 2 4 5 0.
Q x y z
D.
:3 2 4 8 0.
Q x y z
Câu 27: Cho hàm số
f x
liên tục trên
6
0
d 16
f x x
. Tính
3
0
2 d
f x x
.
A.
16
. B.
4
. C.
32
. D.
8
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, gọi
góc giữa hai vectơ
3;4;0
a
5;0;12
b
. Tính
cos
.
A.
3
13
. B.
3
13
. C.
5
6
. D.
5
6
.
Câu 29: Tính tích phân
π
2
0
cos2 d
I x x x
bằng cách đặt
2
d cos 2 d
u x
v x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
π
2 π
0
0
1
sin 2 sin 2 d
2
I x x x x x
. B.
π
2 π
0
0
1
sin 2 2 sin 2 d
2
I x x x x x
.
Trang
4
/
4
- đề 121
C.
π
2 π
0
0
1
sin 2 2 sin 2 d
2
I x x x x x
. D.
π
2 π
0
0
1
sin 2 sin 2 d
2
I x x x x x
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1;1;1
A
,
2;1;0
B
1; 1;2
C
. Mặt phẳng đi qua
A
vuông góc với đường thẳng
BC
phương trình
A.
2 2 1 0
x y z
. B.
2 2 1 0
x y z
. C.
3 2 1 0
x z
. D.
2 2 1 0
x y z
.
Câu 31: Cho
2
1
4 2 1
f x x dx
. Tính tích phân
2
1
f x dx
.
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
3
.
Câu 32: Cho hàm số
f x
thỏa mãn
3 5sin
f x x
0 10
f
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 5cos 15
f x x x
. B.
3 5cos 2
f x x x
.
C.
3 5cos 2
f x x x
. D.
3 5cos 5
f x x x
.
Câu 33: Cho
3
1
3
f x dx
1
3
4
g x dx
. Tính
3
1
2 3 ( )
I f x g x dx
.
A.
6.
I
B.
6.
I
C.
18.
I
D.
18.
I
Câu 34: Tính thể tích
V
của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
1
x
1
x
, biết rằng thiết diện của
vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm có hoành độ
1 1
x x
một nh vuông
cạnh bằng
2
2 1
x
.
A.
16
.
3
V
B.
8
.
3
V
C.
8
.
3
V
D.
16
.
3
V
Câu 35: Cho
3
2
d
ln 2 ln 3 ln 5
1 2
x
a b c
x x
với
, ,
a b c
các số hữu tỉ. Tính giá trị của biểu thức
2 3
a b c
.
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu: 3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Tìm họ nguyên hàm của hàm số
2023
3 4
( ) 4 3f x x x
.
Câu 2: (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho hai điểm
1;3; 1 , 2; 1;0
A B
mặt
phẳng
: 3 2 3 0.
P x y z
Viết phương trình mặt phẳng
đi qua hai điểm
,
A B
vuông góc với
mặt phẳng
P
.
Câu 3: (0,5 điểm) Cho m s
( )
f x
đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
thỏa mãn
1 1
f
,
1
2
0
9
d
5
f x x
1
0
1
. d
5
x f x x
. Tính tích phân
1
0
d
I f x x
.
Câu 4: (0,5 điểm) Một khuôn viên có dạng elip
E
độ dài trục lớn
10
AB m
, độ dài trục
6
CD m
.
Trên đó người thiết kế hai phần: một phần để trồng hoa
(phần màu) có dạng của một cánh hoa hình parabol
P
đỉnh trùng với m
O
của
E
, trục đối xứng
đường thẳng
CD
hai đầu mút
,
M N
của cánh hoa
nằm trên
E
// , 6
MN AB MN m
; phần còn lại của
khuôn viên (phần không màu) dành để trồng rau. Hỏi
cần bao nhiêu tiền để trồng rau trên khuôn viên đó biết
chi phí trồng rau 30000 đồng
2
/m
?
------ HẾT ------
Trang
1
/
4
- đề 122
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT ỚNG HÓA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(
Đề
c
ó
4
trang)
Họ tên: ...........................................…….Lớp:............ Số báo danh: ...........…..
đề 122
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (35 câu: 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số
f x
liên tục trên
2
2
d 2,
f x x
3
2
d 6
f x x
. Tính
3
2
d .
I f x x
A.
4
I
. B.
4
I
. C.
8
I
. D.
8
I
.
Câu 2: Cho
f x
hàm số liên tục trên
;
a b
F x
một nguyên hàm của
f x
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
b
b
a
a
f x dx f x f b f a
. B.
b
b
a
a
f x dx F x F a F b
.
C.
b
b
a
a
f x dx F x F b F a
. D.
b
b
a
a
f x dx F x F b F a
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:3 2 1 0
P x z
. Mặt phẳng
P
một vectơ pháp
tuyến
A.
3; 2;0
n
. B.
3;0; 2
n
. C.
3; 2; 1
n
. D.
3; 1; 2
n
.
Câu 4: Cho
V
thể tích của vật thể
T
giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại các
điểm
0
x
3
x
, biết thiết diện của vật thể
T
bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm
hoành độ bằng
0 3
x x
một tam giác diện tích bằng
4
5
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3
8
0
25 .
V x dx
B.
3
4
0
5 .
V x dx
C.
3
5
0
V x dx
D.
3
4
0
5 .
V x dx
Câu 5: Cho hàm số
f x
liên tục trên đoạn
3;4
. Gọi
F x
một nguyên m của hàm số
f x
trên
3;4
4 4; 3 2
F F
. Tính
4
3
I f x dx
.
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
2
.
Câu 6: Cho hai hàm số
y f x
y g x
liên tục trên
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
A.
f x g x dx f x dx g x dx
.
B.
kf x dx k f x dx
với mọi hằng số
\ 0
k
.
C.
f x g x dx f x dx g x dx
.
D.
. .
f x g x dx f x dx g x dx
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
với hệ tọa độ
; , ,
O i j k
cho
3 4
OA j k
. Tìm tọa độ điểm
A
.
A.
3;4
. B.
0; 3;4
. C.
3;0;4
. D.
3;4;0
.
Câu 8: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
sin
f x x
A.
sin
x C
. B.
cos
x C
. C.
cos
x C
. D.
sin
x C
.
Câu 9: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2
3
x
f x x e
A.
3 x
x e C
. B.
3
3
x
x e C
. C.
6
x
x e C
. D.
3 x
x e C
.
Trang
2
/
4
- đề 122
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
: 2 3 6 0
P x y z
?
A.
1;2;3
M
. B.
1;1; 1
N
. C.
1;2;1
Q
. D.
3;3;1
P
.
Câu 11: Tìm họ nguyên hàm
F x
của hàm số
3
f x x
.
A.
4
4
x
F x C
. B.
4
4
x
F x
. C.
2
3
x C
. D.
3
F x x C
.
Câu 12: Cho hai hàm số
u u x
v v x
đạo hàm liên tục trên
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
' '
u x v x dx u x v x u x v x dx
. B.
' ' '
u x v x dx u x v x u x v x dx
.
C.
' ' ' '
u x v x dx u x v x u x v x dx
. D.
' '
u x v x dx u x v x u x v x dx
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;3
A
3; 2;1
B
. Tìm tọa độ của
AB
.
A.
1; 2; 1
AB
. B.
2;0;2
AB
. C.
2;4;2
AB

. D.
2; 4; 2
AB
.
Câu 14: Gọi
D
hình phẳng giới hạn bởi các đường
2 , 0, 0
x
y y x
2
x
. Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành
Ox
bằng
A.
2
2
0
2
x
dx
. B.
2
0
2
x
dx
. C.
2
2
0
2
x
dx
. D.
2
0
2
x
dx
Câu 15: Cho hàm số
y f x
4 3
f
,
2 2
f
hàm số
f x
liên tục trên
2;4
. Khi đó
4
2
d
f x x
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
6
. D.
5
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 2 2
: 3 2 5 9
S x y z
tâm bán kính lần
lượt
A.
3;2; 5
I
;
9
R
. B.
3; 2;5
I
;
3
R
. C.
3; 2;5
I
;
9
R
. D.
3;2; 5
I
;
3
R
.
Câu 17: Trong không gian
,
Oxyz
cho mặt phẳng
: 3 5 2 0
x y z
. Mặt phẳng nào dưới đây song
song với
?
A.
: 3 5 2 0.
R x y z
B.
: 3 5 1 0.
Q x y z
C.
: 3 5 3 0.
P x y z
D.
: 3 5 2 0.
S x y z
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua ba điểm
5;0;0
A
,
0;0; 3
B
0;4;0
C
phương trình
A.
1
5 3 4
x y z
. B.
1
5 4 3
x y z
. C.
1
5 4 3
x y z
. D.
0
5 4 3
x y z
.
Câu 19: Cho m số
y f x
liên tục trên
Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số
y f x
, trục hoành hai đường thẳng
1
x
,
5
x
(như hình vẽ bên dưới).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Trang
3
/
4
- đề 122
A.
1 5
1 1
( )d ( )d
S f x x f x x
. B.
1 5
1 1
( )d ( )d
S f x x f x x
.
C.
1 5
1 1
( )d ( )d
S f x x f x x
. D.
1 5
1 1
( )d ( )d
S f x x f x x
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;3
A
3; 2;1
B
. Tìm tọa độ trung điểm
I
đoạn
thẳng
AB
.
A.
1; 2; 1
I
. B.
4;0;4
I
. C.
2;0;2
I
. D.
2; 4; 2
I
.
Câu 21: Biết
2
1
d
ln 2 ln 3 ln 5
1 2 1
x
a b c
x x
. Tính giá trị của biểu thức
a b c
.
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 22: Tính tích phân
2
0
sin
I x xdx
bằng cách đặt
sin
u x
dv xdx
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
2
0
0
cos | cos
I x x xdx
. B.
2
2
0
0
sin | sin
I x x xdx
.
C.
2
2
0
0
sin | sin
I x x xdx
. D.
2
2
0
0
cos | cos
I x x xdx
.
Câu 23: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
1
4 1
f x
x
.
A.
d 4ln 4 1
f x x x C
. B.
1
d ln 4 1
4
f x x x C
.
C.
d ln 4 1
f x x x C
. D.
1
d ln 4 1
4
f x x x C
.
Câu 24: Tìm phương trình mặt cầu
( )
S
tâm
3; 3;1
I
đi qua
5; 2;1
A
.
A.
2 2 2
3 3 1 5.
x y z
B.
2 2 2
3 3 1 5.
x y z
C.
2 2 2
3 3 1 5.
x y z
D.
2 2 2
5 2 1 5.
x y z
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;3; 2
A
mặt phẳng
: 2 3 4 0
P x y z
. Mặt phẳng
Q
đi qua
A
song song với mặt phẳng
P
phương trình
A.
2 3 7 0
x y z
. B.
2 3 7 0
x y z
. C.
2 3 7 0
x y z
. D.
2 3 7 0
x y z
.
Câu 26: nh thể tích
V
của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
0
x
3
x
, biết rằng thiết diện của
vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm hoành độ
0 3
x x
một hình ch nhật
hai kích thước
x
2
2 9
x
.
A.
27 .
V
B.
27.
V
C.
18 .
V
D.
18.
V
Câu 27: Biết
2
x
F x e x
một nguyên hàm của hàm số
f x
trên
. Khi đó
2
f x dx
bằng
A.
2 2
1
2 .
2
x
e x C
B.
2 2
4 .
x
e x C
C.
2 2
1
.
2
x
e x C
D.
2
2 2 .
x
e x C
Câu 28: Cho hàm số
f x
liên tục trên
9
0
d 15
f x x
. Tính
3
0
3 d
f x x
.
A.
5
2
. B.
5
. C.
45
. D.
15
.
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, gọi
góc giữa hai vectơ
3; 4;0
a
5;0;12
b
. Tính
Trang
4
/
4
- đề 122
cos
.
A.
3
13
. B.
5
6
. C.
3
13
. D.
5
6
.
Câu 30: Tìm nguyên hàm
F x
của hàm số
3 2
4 3 4 3
f x x x x
thỏa mãn
1 10
F
.
A.
4 3 2
2 3 .
F x x x x
x
B.
4 3 2
2 3 10.
F x x x xx
C.
4 3 2
2 3 11.
F x x x xx
D.
2
6 4.
12F x xx
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;2;0
M
mặt phẳng
: 2 2 1 0
P x y z
. Tính
khoảng cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
P
.
A.
5
. B.
5
3
. C.
5
3
. D.
7
3
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
2;1; 1 , 1;0;4 , 0; 2; 1
A B C
. Phương trình mặt
phẳng đi qua
A
vuông góc với
BC
A.
2 5 5 0
x y z
. B.
2 5 5 0
x y z
. C.
2 5 0
x y
. D.
2 5 5 0
x y z
.
Câu 33: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2
y x x
2
y x
.
A.
1
S .
2
B.
1
S .
6
C.
5
S .
2
D.
6
S .
5
Câu 34: Cho
5
0
d 2
f x x
. Tính tích phân
5
2
0
4 3 d
f x x x
.
A.
130
. B.
120
. C.
140
. D.
133
.
Câu 35: Cho
4
1
3
f x dx
1
4
4
g x dx
. Tính
4
1
2 3 ( )
I f x g x dx
.
A.
6.
I
B.
18.
I
C.
6.
I
D.
18.
I
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu: 3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Tìm họ nguyên hàm của hàm số
2023
4 5
( ) 5 2f x x x
.
Câu 2: (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho hai điểm
,
2; 1; 3 0; 1;2
A B
mặt
phẳng
:2 3 2 0.
P x y z
Viết phương trình mặt phẳng
đi qua hai điểm
,
A B
vuông góc với
mặt phẳng
P
.
Câu 3: (0,5 điểm) Cho m số
( )
f x
đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
thỏa mãn
1 1
f
,
1
2
0
16
d
7
f x x
1
2
0
1
. d
7
x f x x
. Tính tích phân
1
0
d
I f x x
.
Câu 4: (0,5 điểm) Một khuôn viên dạng elip
E
độ i trục lớn
10
AB m
, độ dài trục
6
CD m
. Trên
đó người thiết kế hai phần: một phần để trồng rau (phần
u) dạng của một cánh hoa hình parabol
P
đỉnh trùng với
C
, trục đối xứng đường thẳng
CD
hai đầu mút
,
M N
của cánh hoa nằm trên
E
// , 6
MN AB MN m
; phần còn lại của khuôn viên (phần
không tô màu) dành để trồng hoa. Hỏi cần bao nhiêu tiền
để trồng hoa trên khuôn viên đó biết chi phí trồng hoa
50000 đồng
2
/m
?
------ HẾT ------
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN - Khối 12
PHẦN I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM (35 câu: 7,0 điểm)
121 123 125 127 122 124 126 128
1 B A A B A D A C
2 D B A A D B A A
3 B C B D B C B B
4 C C B A B C C B
5 A C B B D C B D
6 B D C D A A B A
7 D A D A B D A A
8 C C B A B A A A
9 B A B A A B B A
10 A A D B D B A B
11 D B B A A A B B
12 D A D B D B D D
13 C D B C D A C D
14 C D B C A D B B
15 C D B D B D C B
16 C B A A B C B A
17 A C B A C D B D
18 A C B B B D D C
19 B D C D C D B B
20 B A B C C B C C
21 B A B C A B B C
22 B A B A D C C A
23 C B C D D B D D
24 B C A A A D A B
25 A B A A B A A B
26 A B D D D B A B
27 D B C D A B C C
28 A D D D B A D A
29 A B D A A D A D
30 D A B A C B C A
31 A C C B B B C A
32 D D C A D A B C
33 A C A B B B B A
34 A B A D D C B A
35 A D B B B C B A
PHẦN II. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
ĐỀ L (121, 123, 125, 127):
Câu Đáp án Điểm
1
Tìm họ nguyên hàm của hàm số
2023
3 4
( ) 4 3f x x x
.
1,0
Đặt
4
3
t x
, ta
3
d 4 d
t x x
.
0,25
Khi đó
2023
2024
2024
4
d d
=
2024
3
= .
2024
f x x t t
t
C
x
C C
0,25
0,25
0,25
2
Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho hai điểm
1;3; 1 , 2; 1;0
A B
mặt phẳng
:3 2 3 0.
P x y z
Viết phương trình mặt phẳng
đi qua hai
điểm
,
A B
vuông góc với mặt phẳng
P
.
1,0
Ta
1; 4;1 .
AB
Mặt phẳng
P
VTPT
3;1; 2 .
P
n
0,25
Mặt phẳng
đi qua hai điểm
,
A B
vuông góc với mặt phẳng
P
nên một
VTPT
, 7;1;11
P
n AB n

.
0,25
Do đó
phương trình
7 1 1 3 11 1 0
x y z
0,25
7 11 15 0.
x y z
0,25
3
Cho hàm số
( )
f x
đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
thỏa mãn
1 1
f
,
1
2
0
9
d
5
f x x
1
0
1
. d
5
x f x x
. Tính tích phân
1
0
d
I f x x
.
0,5
Ta
1 1 1
1
2 2 2 2
0
0 0 0
d d . d
x f x x x f x x f x f x x
1
0
1 3
1 2 d 1 2. .
5 5
f xf x x
Khi đó
1 1
2 2
2
2 2 2
0 0
3 d 2. .3 3 d
f x x x f x f x x x x
1
1 1 1
5
2
2 4
0 0 0
0
9 3
d 6 d 9 d 6. 9. 0.
5 5 5
x
f x x x f x x x x
0,25
Suy ra
2
2 2
3 0 3 0
f x x f x x
2
3
f x x
3
f x x C
.
1 1
f
nên
3
f x x
.
Vậy
1 1
3
0 0
1
d d
4
I f x x x x
.
0,25
4
Một khuôn viên dạng elip
E
độ dài
trục lớn
10
AB m
, độ dài trục
6
CD m
. Trên đó người thiết kế hai phần:
một phần để trồng hoa (phần màu) có
dạng của một cánh hoa hình parabol
P
đỉnh trùng với tâm
O
của
E
, trục đối
xứng đường thẳng
CD
hai đầu mút
0,5
,
M N
của cánh hoa nằm trên
E
// , 6
MN AB MN m
; phần còn lại của khuôn
viên (phần không màu) dành để trồng rau. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng rau
trên khuôn viên đó biết chi phí trồng rau 30000 đồng
2
/m
?
Chọn hệ trục tọa độ
Oxy
như hình vẽ sao
cho
5;0 , 5;0 , 0; 3 , 0;3
A B C D
.
Khi đó elip
E
phương trình
2
2
1
25 9
y
x
. Suy ra nửa
E
phía trên
Ox
phương trình
2
3
25
5
y x
.
0,25
, ;
M N E
// , 6
MN AB MN m
nên
12 12
3; , 3;
5 5
M N
.
Do parabol
P
đi qua các điểm
, ,
M N O
nên
2
4
: .
15
P y x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
E
5
2 2
5
3
2 25 d 15 m .
5
E
S x x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
E
P
(phần đậm) là
3
2 2 2
3
3 4
25 d 12,053 m .
5 15
T
S x x x
Diện tích phần trồng rau
2
15 12,053 35,07 m .
E
T
S S S
Vậy số tiền trồng rau trên khuôn viên đó khoảng
35,07 30000 1052100
đồng.
0,25
ĐỀ CHẴN (122, 124, 126, 128):
Câu Đáp án Điểm
1
Tìm họ nguyên hàm của hàm số
2023
4 5
( ) 5 2f x x x
.
1,0
Đặt
5
2
t x
, ta
4
d 5 d
t x x
.
0,25
Khi đó
2023
2024
2024
5
d d
=
2024
2
= .
2024
f x x t t
t
C
x
C C
0,25
0,25
0,25
2
Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho hai điểm
,
2; 1; 3 0; 1;2
A B
mặt
phẳng
: 2 3 2 0.
P x y z
Viết phương trình mặt phẳng
đi qua hai điểm
,
A B
vuông góc với mặt phẳng
P
.
1,0
Ta
2;0;5 .
AB
Mặt phẳng
P
VTPT
2;1; 3 .
P
n
0,25
Mặt phẳng
đi qua hai điểm
,
A B
vuông góc với mặt phẳng
P
nên một
VTPT
, 5;4; 2
P
n AB n
.
0,25
Do đó
phương trình
5 0 4 1 2 2 0
x y z
0,25
5 4 2 8 0.
x y z
0,25
3
Cho hàm số
( )
f x
đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
thỏa mãn
1 1
f
,
0,5
1
2
0
16
d
7
f x x
1
2
0
1
. d
7
x f x x
. Tính tích phân
1
0
d
I f x x
.
Ta
1 1 1
1
3 3 3 3
0
0 0 0
d d . d
x f x x x f x x f x f x x
1
2
0
1 4
1 3 d 1 3. .
7 7
f x f x x
Khi đó
1 1
2 2
2
3 3 3
0 0
4 d 2. .4 4 d
f x x x f x f x x x x
1
1 1 1
7
2
3 6
0 0 0
0
16 4
d 8 d 16 d 8. 16. 0.
7 7 7
x
f x x x f x x x x
0,25
Suy ra
2
3 3
4 0 4 0
f x x f x x
3
4
f x x
4
f x x C
.
1 1
f
nên
4
f x x
.
Vậy
1 1
4
0 0
1
d d
5
I f x x x x
.
0,25
4
Một khuôn viên dạng elip
E
độ
dài trục lớn
10
AB m
, độ dài trục
6
CD m
. Trên đó người thiết kế hai
phần: một phần để trồng rau (phần màu)
dạng của một cánh hoa hình parabol
P
đỉnh trùng với
C
, trục đối xứng
đường thẳng
CD
hai đầu mút
,
M N
0,5
của cánh hoa nằm trên
E
// , 6
MN AB MN m
; phần còn lại của khuôn viên
(phần không tô màu) dành để trồng hoa. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên
khuôn viên đó biết chi phí trồng hoa 50000 đồng
2
/m
?
Chọn hệ trục tọa độ
Oxy
như hình vẽ sao
cho
5;0 , 5;0 , 0; 3 , 0;3
A B C D
.
Khi đó elip
E
phương trình
2
2
1
25 9
y
x
. Suy ra nửa
E
phía trên
Ox
phương trình
2
3
25
5
y x
.
0,25
, ;
M N E
// , 6
MN AB MN m
nên
12 12
3; , 3;
5 5
M N
.
Do parabol
P
đi qua các điểm
, ,
M N C
nên
2
3
: 3.
5
P y x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
E
5
2 2
5
3
2 25 d 15 m .
5
E
S x x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
E
P
(phần đậm) là
3
2 2 2
3
3 3
25 3 d 24,053 m .
5 5
T
S x x x
Diện tích phần trồng hoa
2
15 24,053 23,07 m .
E
T
S S S
Vậy số tiền trồng hoa trên khuôn viên đó khoảng
23,07 50000 1153500
đồng.
0,25
| 1/12

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN TOÁN - Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang)
Họ tên: ...........................................…….Lớp:............ Số báo danh: ...........….. Mã đề 121
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (35 câu: 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số y  f  x liên tục trên .
 Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f  x , trục hoành và hai đường thẳng x  1
 , x  2 (như hình vẽ bên dưới).
Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 2 1 2 A. S   f  x dx  f  x dx . B. S  f  x dx  f  x dx . 1  1 1  1 1 2 1 2 C. S  f  x dx  f  x dx . D. S   f  x dx  f  x dx . 1  1 1  1
Câu 2: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 2 3
4  3 có tâm và bán kính lần lượt là A. I  2  ;3; 4   ; R  3. B. I 2; 3  ;4 ; R  3 . C. I 2; 3  ;4 ; R  3. D. I  2  ;3; 4   ; R  3 .
Câu 3: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x  cos x là A. cos xC . B. sin x C . C. cos x C . D. sin x C .
Câu 4: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 2  3 x y
, y  0, x  0 và x  2 . Thể tích khối tròn
xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành Ox bằng 2 2 2 2 A. 2 3 x dx  . B. 4 3 x dx  . C. 4  3 x dx  . D. 2  3 x dx  . 0 0 0 0      
Câu 5: Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ O;i , j,k  cho OA  2 j  3k . Tìm tọa độ điểm A . A. 0;2; 3   . B. 2; 3  ;0 . C. 2; 3  . D. 2;0; 3   .
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng   : 4x  3y  2z 1  0 . Mặt phẳng nào dưới đây song song với  ?
A. R : 4x  3y  2z  3  0.
B. Q : 4x  3y  2z 1  0.
C. S  : 4x  3y  2z  2  0.
D. P : 4x  3y  2z  2  0.
Câu 7: Cho hàm số f  x liên tục trên đoạn 3;4 . Gọi F  x là một nguyên hàm của hàm số f  x 4
trên 3;4 và F 4  4; F 3  2 . Tính I  f  xdx . 3 A. 6 . B. 4 . C. 2  . D. 2 . Trang 1/4 - Mã đề 121
Câu 8: Cho V là thể tích của vật thể T  giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các
điểm x  0 và x  3 , biết thiết diện của vật thể T  bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm
có hoành độ bằng x 0  x  3 là một tam giác có diện tích bằng 3
4x . Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 3 3 3 A. 3 V   4x d . x  B. 4 V  x d . x  C. 3 V  4x d . x  D. 6 V   16x d . x  0 0 0 0 2 3 3
Câu 9: Cho hàm số f  x liên tục trên  và có f  xdx  3, f
 xdx  8. Tính I  f  xd .x 1 2 1  A. I  5 . B. I  11. C. I  24 . D. I  5 .
Câu 10: Cho hai hàm số u  u  x và v  v x có đạo hàm liên tục trên  . Khẳng định nào sau đây đúng? A. u
 xv'xdx  uxvx u'  xvxdx . B. u
 xv'xdx  uxvx u'  xv'xdx . C. u
 xv'xdx  u'xv'x u'  xvxdx. D. u
 xv'xdx  u'xvx u  xvxdx .
Câu 11: Cho hàm số y  f  x liên tục trên khoảng K và a, ,
b c  K . Mệnh đề nào sau đây sai? a b a A. f  xdx  0. B. f  xdx   f  xdx. a a b b b b b c C. f  xdx  f  tdt . D. f  xdx  f  xdx  f  xdx. a a a c a
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2y  5z 1  0 . Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là     A. n  2; 5;  1 . B. n  2;0; 5 . C. n  2; 5;0 . D. n  0;2; 5 .
Câu 13: Tìm họ nguyên hàm F  x của hàm số   4 f x  x . 5 x 5 x A. F  x  . B. 3 4x  C . C. F  x   C . D.   4 F x  x  C . 5 5
Câu 14: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số   x f x  e  2x là A. x e  2  C. B. x e  x  C. C. x 2 e  x  C. D. x 2 e  x  C.
Câu 15: Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng P : x  2y  3z  6  0 ? A. Q 1;1;  1 . B. P 1;2;  1 . C. N 5;1;  1 . D. M 1;2;3 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2; 3   và B 3  ; 2  ; 
1 . Tìm tọa độ của AB .     A. AB   2  ;0; 2  . B. AB  2;4;2 . C. AB  2;4;2 . D. AB   1  ; 2  ;  1 .
Câu 17: Cho hai hàm số y  f  x và y  g x liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. f  x.gxdx  f  xd .x g  xdx. B.  f
 x gxdx  f   xdx g  xdx . C.  f
 x gxdx  f   xdx g  xdx. D. kf  xdx  k f
 xdx với mọi hằng số k  \ 0.
Câu 18: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A0;0; 3
  , B1;0;0 và C 0;5;0 có phương trình là x y z x y z x y z x y z A.    1. B.    0 . C.    1. D.    1  . 1 5 3  1 5 3  3 1 5 1 5 3  Trang 2/4 - Mã đề 121
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1  ;2;3 và B 3  ; 2  ; 
1 . Tìm tọa độ trung điểm I đoạn thẳng AB . A. I  1  ; 2  ;  1 . B. I 2;0;2 . C. I 4;0;4 . D. I  2  ; 4  ; 2   .
Câu 20: Cho hàm số y  f  x có f 3  4 , f  
1  2 và hàm số f  x liên tục trên 1;  3 . Khi đó 3 f   xdx bằng 1  A. 8 . B. 2 . C. 2 . D. 6 .
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2; 3
  và mặt phẳng P :x  2y  2z 10  0 . Tính
khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng P . 11 11 4 A. 11. B. . C.  . D. . 3 3 3 Câu 22: Biết F  x x 2
 e  x là một nguyên hàm của hàm số f x trên  . Khi đó f 2xdx  bằng 1 1 A. 2 x 2 e  4x  C . B. 2 x 2 e  2x  C . C. x 2 2e  2x  C . D. 2 x 2 e  x  C . 2 2
Câu 23: Tìm phương trình mặt cầu tâm I 1;2;3 và đi qua điểm A2;0;0 .
A.  x  2   y  2   z  2 1 2 3  22.
B.  x  2   y  2   z  2 1 2 3  22.
C.  x  2   y  2   z  2 1 2 3  22.
D.  x  2   y  2   z  2 1 2 3  11.
Câu 24: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi P 2
: y  x  4x  3 và trục hoành. 4 4 1 2 A. S   . B. S  . C. S  . D. S  . 3 3 3 3
Câu 25: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x 1  . 3x  2 A. f  x 1 dx  ln 3x  2  C . B. f
 xdx  3ln 3x2 C . 3 1 C. f
 xdx  ln3x2C . D. f
 xdx  ln 3x  2  C . 3
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;1;3 và mặt phẳng P : 3x  2y  4z  5  0 . Mặt
phẳng Q đi qua A và song song với mặt phẳng P có phương trình là
A. Q :3x  2y  4z  4  0.
B. Q :3x  2y  4z  4  0.
C. Q :3x  2y  4z  5  0.
D. Q :3x  2y  4z  8  0. 6 3
Câu 27: Cho hàm số f x liên tục trên  và f
 xdx 16 . Tính f 2xdx  . 0 0 A. 16 . B. 4. C. 32. D. 8.  
Câu 28: Trong không gian Oxyz , gọi  là góc giữa hai vectơ a   3
 ;4;0 và b  5;0;12 . Tính cos . 3 3 5 5 A.  . B. . C. . D.  . 13 13 6 6 π 2   Câu 29: Tính tích phân 2 u x I  x cos 2 d x x  bằng cách đặt 
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? dv  cos 2 d x x 0 π 1 π 1 A. 2 π I  x sin 2x  x sin 2 d x x 2 π
I  x sin 2x  2 x sin 2xdx 0  . B.  . 2 0 2 0 0 Trang 3/4 - Mã đề 121 π 1 π 1 C. 2 π
I  x sin 2x  2 x sin 2xdx 2 π I  x sin 2x  x sin 2xdx 0  . D.  . 2 0 2 0 0
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;1;  1 , B 2;1;0 C 1; 1
 ;2 . Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A. x  2 y  2z 1  0 . B. x  2 y  2z 1  0 . C. 3x  2z 1  0 .
D. x  2 y  2z 1  0 . 2 2 Câu 31: Cho 4 f  x2xdx 1  . Tính tích phân f  xdx  . 1 1 A. 1. B. 1  . C. 3 . D. 3  .
Câu 32: Cho hàm số f  x thỏa mãn f  x  3 5sin x và f 0 10. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. f  x  3x 5cos x 15 .
B. f  x  3x  5cos x  2.
C. f  x  3x  5cos x  2 .
D. f  x  3x  5cos x  5 . 3 1  3 Câu 33: Cho f  xdx  3 và g
 xdx  4 . Tính I  2 f   x3g(x)dx  . 1  3 1  A. I  6. B. I  6. C. I  18. D. I  18.
Câu 34: Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1 và x 1, biết rằng thiết diện của
vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  1   x   1 là một hình vuông có cạnh bằng 2 2 1 x . 16 8 8 16 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 3 3 3 3 dx Câu 35: Cho
 a ln 2  b ln 3  c ln 5 
với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính giá trị của biểu thức x 1 x  2 2    2 3 a  b  c . A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu: 3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x  x x  2023 3 4 ( ) 4 3 .
Câu 2: (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1  ;3;  1 , B 2  ; 1  ;0 và mặt
phẳng P: 3x  y  2z 3  0. Viết phương trình mặt phẳng   đi qua hai điểm , A B và vuông góc với mặt phẳng P .
Câu 3: (0,5 điểm) Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;  1 thỏa mãn f   1  1 , 1 1 1  1 f   x 2 9  dx   và . x f  xdx   . Tính tích phân I  f  xdx . 5 5 0 0 0
Câu 4: (0,5 điểm) Một khuôn viên có dạng elip E có
độ dài trục lớn AB  10m , độ dài trục bé CD  6m .
Trên đó người thiết kế hai phần: một phần để trồng hoa
(phần tô màu) có dạng của một cánh hoa hình parabol
P có đỉnh trùng với tâm O của E , trục đối xứng là
đường thẳng CD và hai đầu mút M , N của cánh hoa
nằm trên E có MN //AB, MN  6m ; phần còn lại của
khuôn viên (phần không tô màu) dành để trồng rau. Hỏi
cần bao nhiêu tiền để trồng rau trên khuôn viên đó biết
chi phí trồng rau là 30000 đồng 2 /m ? ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 121
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN TOÁN - Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang)
Họ tên: ...........................................…….Lớp:............ Số báo danh: ...........….. Mã đề 122
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (35 câu: 7,0 điểm) 2 3 3
Câu 1: Cho hàm số f  x liên tục trên  và có f
 xdx  2, f xdx  6   . Tính I  f  xd .x 2 2 2  A. I  4 . B. I  4 . C. I  8  . D. I  8 .
Câu 2: Cho f  x là hàm số liên tục trên a;b và F x là một nguyên hàm của f  x . Khẳng định nào sau đây đúng? b b A. b f
 xdx  f xb  f b f a . B. f
 xdx  F x  F a  F b. a a a a b b C. f
 xdx  F xb  F b F a. D. f
 xdx  F xb  F b F a. a a a a
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :3x  2z 1  0 . Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là    A. n  3; 2;0 . B. n  3;0; 2 . C. n  3; 2;  1 . D. n  3;1; 2 .
Câu 4: Cho V là thể tích của vật thể T  giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các
điểm x  0 và x  3 , biết thiết diện của vật thể T  bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm
có hoành độ bằng x 0  x  3 là một tam giác có diện tích bằng 4
5x . Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 3 3 3 A. 8 V   25x d . x  B. 4 V  5x d . x  C. 5 V  x d . x  D. 4 V   5x d . x  0 0 0 0
Câu 5: Cho hàm số f  x liên tục trên đoạn 3;4 . Gọi F  x là một nguyên hàm của hàm số f  x 4
trên 3;4 và F 4  4; F 3  2  . Tính I  f  xdx . 3 A. 2 . B. 4  . C. 6  . D. 2  .
Câu 6: Cho hai hàm số y  f  x và y  g x liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A.  f
 x gxdx  f   xdx g  xdx . B. kf  xdx  k  f
 xdx với mọi hằng số k  \ 0. C. 
 f x gxdx  
 f xdx gxdx . D. f  x.gxdx  f  xd .x g  xdx.      
Câu 7: Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ O;i , j,k  cho OA  3 j  4k . Tìm tọa độ điểm A . A.  3  ;4. B. 0; 3  ;4 . C.  3  ;0;4 . D.  3  ;4;0 .
Câu 8: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x  sin x là A. sin x C . B. cos xC . C. cos x C . D. sin x C .
Câu 9: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số   2  3 x f x x  e là A. 3 x x  e  C . B. 3 3 x x  e  C . C. 6 x x  e  C . D. 3 x x  e  C . Trang 1/4 - Mã đề 122
Câu 10: Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng P : x  2y  3z  6  0 ? A. M 1;2;3 . B. N 1;1;  1 . C. Q 1;2;  1 . D. P 3;3;  1 .
Câu 11: Tìm họ nguyên hàm F  x của hàm số   3 f x  x . 4 x 4 x A. F  x   C . B. F  x  . C. 2 3x  C . D.   3 F x  x  C . 4 4
Câu 12: Cho hai hàm số u  u  x và v  v x có đạo hàm liên tục trên  . Khẳng định nào sau đây đúng? A. u
 xv'xdx  u'xvx u  xvxdx . B. u
 xv'xdx  uxvx u'  xv'xdx . C. u
 xv'xdx  u'xv'x u'  xvxdx. D. u
 xv'xdx  uxvx u'  xvxdx . 
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2;3 và B 3; 2  ; 
1 . Tìm tọa độ của AB .     A. AB  1; 2  ;  1 . B. AB  2;0;2 . C. AB  2;4;2 . D. AB  2;4;2 .
Câu 14: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường  2x y
, y  0, x  0 và x  2 . Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành Ox bằng 2 2 2 2 A. 2  2 x dx  . B. 2x dx  . C. 2 2 x dx  . D.  2x dx  0 0 0 0
Câu 15: Cho hàm số y  f  x có f 4  3 , f 2  2 và hàm số f  x liên tục trên 2;4 . Khi đó 4 f   xdx bằng 2  A. 1  . B. 1. C. 6 . D. 5.
Câu 16: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 3 2
5  9 có tâm và bán kính lần lượt là A. I  3  ;2; 5  ; R  9. B. I 3; 2  ;5 ; R  3 . C. I 3; 2  ;5 ; R  9. D. I  3  ;2; 5  ; R  3.
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng   : x  3y  5z  2  0 . Mặt phẳng nào dưới đây song song với  ?
A. R : x  3y  5z  2  0.
B. Q : x  3y  5z 1  0.
C. P : x  3y  5z  3  0.
D. S  : x  3y  5z  2  0.
Câu 18: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A5;0;0 , B 0;0;3 và C 0;4;0 có phương trình là x y z x y z x y z x y z A.    1. B.    1. C.    1  . D.    0 . 5 3 4 5 4 3  5 4 3  5 4 3 
Câu 19: Cho hàm số y  f  x liên tục trên .
 Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y  f  x , trục hoành và hai đường thẳng x  1
 , x  5 (như hình vẽ bên dưới).
Mệnh đề nào sau đây đúng? Trang 2/4 - Mã đề 122 1 5 1 5
A. S   f (x)dx  f (x)dx   .
B. S   f (x)dx  f (x)dx   . 1  1 1  1 1 5 1 5 C. S  f (x)dx  f (x)dx   . D. S  f (x)dx  f (x)dx   . 1 1 1 1
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2;3 và B 3; 2  ; 
1 . Tìm tọa độ trung điểm I đoạn thẳng AB . A. I 1; 2  ;  1 . B. I 4;0;4 . C. I 2;0;2 . D. I 2; 4  ; 2   . 2 dx Câu 21: Biết
 a ln 2  b ln 3  c ln 5 
. Tính giá trị của biểu thức a  b  c . x 1 2x 1 1    A. 0 . B. 3  . C. 1. D. 2 .  2 u   x
Câu 22: Tính tích phân I  xsin xdx  bằng cách đặt 
. Mệnh đề nào sau đây đúng? dv  sin xdx 0    2  2 A. 2 I  x cos x |  cos xdx 2 I  x sin x |  sin xdx 0  . B. 0  . 0 0    2  2 C. 2 I  x sin x |  sin xdx 2 I  x cos x |  cos xdx 0  . D. 0  . 0 0
Câu 23: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x 1  . 4x 1 1 A. f
 xdx  4ln 4x1 C . B. f
 xdx  ln4x  1C . 4 C. f
 xdx  ln 4x1 C . D. f  x 1 dx  ln 4x 1  C . 4
Câu 24: Tìm phương trình mặt cầu (S) tâm I 3;3;  1 và đi qua A5; 2  ;  1 .
A.  x  2   y  2  z  2 3 3 1  5.
B.  x  2   y  2  z  2 3 3 1  5.
C.  x  2   y  2  z  2 3 3 1  5.
D.  x  2   y  2   z  2 5 2 1  5.
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;3; 2
  và mặt phẳng P : 2x  y  3z  4  0 . Mặt phẳng
Q đi qua A và song song với mặt phẳng P có phương trình là
A. 2x  y  3z  7  0 . B. 2x  y  3z  7  0 .
C. 2x  y  3z  7  0 .
D. 2x  y  3z  7  0 .
Câu 26: Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  3 , biết rằng thiết diện của
vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0  x  3 là một hình chữ nhật
có hai kích thước là x và 2 2 9  x . A. V  27. B. V  27. C. V  18. D. V 18. Câu 27: Biết F  x x 2
 e  x là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Khi đó f 2xdx  bằng 1 1 A. 2 x 2 e  2x  C. B. 2x 2 e  4x  C. C. 2 x 2 e  x  C. D. x 2 2e  2x  C. 2 2 9 3
Câu 28: Cho hàm số f x liên tục trên  và f
 xdx 15 . Tính f 3xdx  . 0 0 5 A. . B. 5. C. 45 . D. 15 . 2  
Câu 29: Trong không gian Oxyz , gọi  là góc giữa hai vectơ a  3; 4;0 và b  5;0;12 . Tính Trang 3/4 - Mã đề 122 cos . 3 5 3 5 A.  . B. . C. . D.  . 13 6 13 6
Câu 30: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f  x 3 2
 4x 3x  4x 3 thỏa mãn F   1  10 . A. F  x 4 3 2  x  x  2x  3 . x B. F  x 4 3 2
 x  x  2x  3x 10. C. F  x 4 3 2
 x  x  2x  3x 11. D. F  x 2 12x  6x  4.
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2;0 và mặt phẳng P : 2x  2y  z 1  0 . Tính
khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng P . 5 5 7 A. 5 . B. . C.  . D. . 3 3 3
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A2;1;  1 , B 1  ;0;4, C 0; 2  ;  1 . Phương trình mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A. 2x  y  5z  5  0 . B. x  2 y  5z  5  0 . C. x  2y  5  0 .
D. x  2 y  5z  5  0 .
Câu 33: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y  2x  x và y  2  x . 1 1 5 6 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 2 6 2 5 5 5 Câu 34: Cho f  xdx  2   . Tính tích phân 4 f  x 2  3x  dx   . 0 0 A. 130 . B. 120 . C. 140 . D. 133 . 4 1 4 Câu 35: Cho f  xdx  3 và g
 xdx  4. Tính I  2 f  x3g(x)dx  . 1 4 1 A. I  6. B. I  18. C. I  6. D. I  18.
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu: 3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x  x x  2023 4 5 ( ) 5 2 .
Câu 2: (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2; 1  ;  3 , B0; 1  ;2 và mặt
phẳng P: 2x  y 3z  2  0. Viết phương trình mặt phẳng   đi qua hai điểm , A B và vuông góc với mặt phẳng P .
Câu 3: (0,5 điểm) Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;  1 thỏa mãn f   1  1 , 1 1 1  1 f   x 2 16  dx   và 2 x . f  xdx   . Tính tích phân I  f  xdx . 7 7 0 0 0
Câu 4: (0,5 điểm) Một khuôn viên có dạng elip E có
độ dài trục lớn AB  10m , độ dài trục bé CD  6m . Trên
đó người thiết kế hai phần: một phần để trồng rau (phần
tô màu) có dạng của một cánh hoa hình parabol P có
đỉnh trùng với C , trục đối xứng là đường thẳng CD và
hai đầu mút M , N của cánh hoa nằm trên E có
MN //AB, MN  6m ; phần còn lại của khuôn viên (phần
không tô màu) dành để trồng hoa. Hỏi cần bao nhiêu tiền
để trồng hoa trên khuôn viên đó biết chi phí trồng hoa là 50000 đồng 2 /m ? ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 122
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN: TOÁN - Khối 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
PHẦN I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM (35 câu: 7,0 điểm) 121 123 125 127 122 124 126 128 1 B A A B A D A C 2 D B A A D B A A 3 B C B D B C B B 4 C C B A B C C B 5 A C B B D C B D 6 B D C D A A B A 7 D A D A B D A A 8 C C B A B A A A 9 B A B A A B B A 10 A A D B D B A B 11 D B B A A A B B 12 D A D B D B D D 13 C D B C D A C D 14 C D B C A D B B 15 C D B D B D C B 16 C B A A B C B A 17 A C B A C D B D 18 A C B B B D D C 19 B D C D C D B B 20 B A B C C B C C 21 B A B C A B B C 22 B A B A D C C A 23 C B C D D B D D 24 B C A A A D A B 25 A B A A B A A B 26 A B D D D B A B 27 D B C D A B C C 28 A D D D B A D A 29 A B D A A D A D 30 D A B A C B C A 31 A C C B B B C A 32 D D C A D A B C 33 A C A B B B B A 34 A B A D D C B A 35 A D B B B C B A
PHẦN II. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
ĐỀ LẺ (121, 123, 125, 127): Câu Đáp án Điểm 1
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x  x x  2023 3 4 ( ) 4 3 . 1,0 Đặt 4 t  x  3 , ta có 3 dt  4x dx . 0,25 Khi đó f  x 2023 dx  t dt  0,25 2024 t =  C 2024 0,25 x 32024 4 =  C C  . 2024 0,25
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1  ;3;  1 , B 2  ; 1  ;0 và 2
mặt phẳng P:3x  y  2z 3  0. Viết phương trình mặt phẳng   đi qua hai 1,0 điểm ,
A B và vuông góc với mặt phẳng P .   Ta có AB   1  ;4; 
1 . Mặt phẳng P có VTPT n  3;1; 2  . 0,25 P
Mặt phẳng   đi qua hai điểm ,
A B và vuông góc với mặt phẳng P nên có một    0,25 VTPT là n   AB, n    .   7;1;11 P  
Do đó   có phương trình 7 x   1   1 y  3 11z   1  0 0,25
 7x  y 11z 15  0. 0,25
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;  1 thỏa mãn f   1  1 , 3 1 1 1 0,5  1 f   x 2 9  dx   và . x f  xdx   . Tính tích phân I  f  xdx . 5 5 0 0 0 1 1 1 Ta có x f   xdx  x d
  f x  x .f x1 2 2 2  f  xd 2x 0 0 0 0 1  f    xf  x 1 3 1 2 dx  1 2.  . 5 5 0 1 1 0,25
Khi đó   f x  3x 2 dx     f x2 2  2. f  x 2 .3x   2 3x 2     dx   0 0 1 1   1 1 5 f  x2 9 3 x 2 dx  6 x f   x 4 dx  9x dx   6.  9.  0.  5 5 5 0 0 0 0 2 Suy ra  f x 2  x    f x 2 3 0 3x  0  f x 2  3x    3 f x  x C . Mà f   1 1 nên   3 f x  x . 0,25 1 1 1 Vậy I  f  x 3 dx  x dx    . 4 0 0
Một khuôn viên có dạng elip E có độ dài
trục lớn AB  10m , độ dài trục bé
CD  6m . Trên đó người thiết kế hai phần:
một phần để trồng hoa (phần tô màu) có 4
dạng của một cánh hoa hình parabol P 0,5
có đỉnh trùng với tâm O của E , trục đối
xứng là đường thẳng CD và hai đầu mút
M , N của cánh hoa nằm trên E có MN //AB, MN  6m ; phần còn lại của khuôn
viên (phần không tô màu) dành để trồng rau. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng rau
trên khuôn viên đó biết chi phí trồng rau là 30000 đồng 2 /m ?
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ sao cho A 5
 ;0, B5;0, C0; 3  , D0;  3 . Khi đó elip E có phương trình 2 2 x y 
1. Suy ra nửa E phía trên Ox 25 9 0,25 có phương trình 3 2 y  25 x . 5  12   12 
Vì M, NE; MN //AB, MN  6m nên M 3; , N 3;  . 5   5     
Do parabol P đi qua các điểm M, N, O nên P 4 2 : y  x . 15 5
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi E là 3 2 S  2 25  x dx 15  E  2 m    . 5 5 
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi E và
P (phần tô đậm) là 3  3 2 4 2  S   0,25   x  x  x  T 25 d 12,053  2 m .  5 15 3  
Diện tích phần trồng rau là S  S  S      2 15 12,053 35,07 m    . E T
Vậy số tiền trồng rau trên khuôn viên đó khoảng 35,0730000 1052100 đồng.
ĐỀ CHẴN (122, 124, 126, 128): Câu Đáp án Điểm 1
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x  x x  2023 4 5 ( ) 5 2 . 1,0 Đặt 5 t  x  2 , ta có 4 dt  5x dx . 0,25 Khi đó f  x 2023 dx  t dt  0,25 2024 t =  C 2024 0,25 x 22024 5 =  C C  . 2024 0,25
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2; 1  ;  3 , B0; 1  ;2 và mặt 2
phẳng P: 2x  y 3z  2  0. Viết phương trình mặt phẳng   đi qua hai điểm 1,0 ,
A B và vuông góc với mặt phẳng P .  
Ta có AB  2;0;5. Mặt phẳng P có VTPT n  2;1;  3 . 0,25 P
Mặt phẳng   đi qua hai điểm ,
A B và vuông góc với mặt phẳng P nên có một    0,25 VTPT là n   A , B n      .    5;4; 2 P  
Do đó   có phương trình 5
 x 0 4 y   1  2z 2  0 0,25  5
 x  4y  2z 8  0. 0,25 3
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;  1 thỏa mãn f   1  1 , 0,5 1 1 1  1 f   x 2 16  dx   và 2 x . f  xdx   . Tính tích phân I  f  xdx . 7 7 0 0 0 1 1 1 Ta có x f   xdx  x d
  f x  x .f x1 3 3 3  f  xd 3x 0 0 0 0 1  f   1 4 2 1  3 x f  xdx 13.  . 7 7 0 1 1 0,25
Khi đó   f x 4x 2 dx     f x2 3  2. f  x 3 .4x   3 4x 2     dx   0 0 1 1   1 1 7 f  x2 16 4 x 3 dx  8 x f   x 6 dx  16x dx  8. 16.  0.  7 7 7 0 0 0 0 2 Suy ra  f x 3  x    f x 3 4 0  4x  0  f x 3  4x    4 f x  x C . Mà f   1 1 nên   4 f x  x . 0,25 1 1 1 Vậy I  f  x 4 dx  x dx    . 5 0 0
Một khuôn viên có dạng elip E có độ
dài trục lớn AB  10m , độ dài trục bé
CD  6m . Trên đó người thiết kế hai
phần: một phần để trồng rau (phần tô màu)
có dạng của một cánh hoa hình parabol 4
P có đỉnh trùng với C , trục đối xứng là 0,5
đường thẳng CD và hai đầu mút M , N
của cánh hoa nằm trên E có MN //AB, MN  6m ; phần còn lại của khuôn viên
(phần không tô màu) dành để trồng hoa. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên
khuôn viên đó biết chi phí trồng hoa là 50000 đồng 2 /m ?
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ sao cho A 5
 ;0, B5;0, C0; 3  , D0;  3 . Khi đó elip E có phương trình 2 2 x y 
1. Suy ra nửa E phía trên Ox 25 9 có phương trình 3 2 y  25 x . 0,25 5  12   12 
Vì M, NE; MN //AB, MN  6m nên M 3; , N 3;  . 5   5     
Do parabol P đi qua các điểm M, N, C nên P 3 2 : y  x  3. 5 5
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi E là 3 2 S  2 25  x dx 15  E  2 m    . 5 5 
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi E và
P (phần tô đậm) là 3  3 2 3 2  S  0,25   x  x    x  T 25 3 d 24,053  2 m .  5 5 3  
Diện tích phần trồng hoa là S  S  S      2 15 24,053 23,07 m    . E T
Vậy số tiền trồng hoa trên khuôn viên đó khoảng 23,0750000 1153500 đồng.
Document Outline

  • DE_GKII12_121_d9f80
  • DE_GKII12_122_d3f07
  • DAP_AN_TOAN_12_GKII_f5aeb