Đề giữa kỳ 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT CÀ MAU
Trường THPT Phan Ngọc Hiển
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài : 90 phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Câu 1: Biết
( )
fx
làm hàm liên tục trên
( )
9
0
d9
fx x=
. Khi đó giá trị ca
( )
4
1
3 3dfx x
A.
. B.
24
. C.
0
. D.
3
.
Câu 2: Cho hai s phức
1
12zi= +
( )
2
2
1
zaa i=++
. Tìm tất cả các giá tr thực ca
a
để
12
zz=
.
A.
1a =
. B.
1a =
.
C.
3a =
hoặc
3a =
. D.
1a =
hoặc
1a =
.
Câu 3: Môđun của s phức
43
zi=
bng
A.
7
. B.
25
. C.
7
. D.
5
.
Câu 4: Nếu
( )
1
0
d2
fx x=
( )
3
1
d5
fx x=
thì
( )
3
0
dfx x
bng
A.
10
. B.
3
. C.
3
. D.
7
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
thỏa mãn
( )
13f =
(
)
1
'
0
.2x f x dx
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
1
0
1f x dx =
. B.
(
)
1
0
1
f x dx =
. C.
( )
1
0
5f x dx =
. D.
( )
1
0
6f x dx =
.
Câu 6: Gi S là diện tích hình phẳng gii hn bi các đưng
2
yx=
2
2y x=
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
( )
2
1
1
21 dS xx
=
. B.
( )
2
1
0
2 1dSxx=
. C.
( )
2
1
0
21 dS xx=
. D.
( )
2
1
1
2 1dS xx
=
.
Câu 7: H nguyên hàm của hàm s
( )
sin 2fx x=
A.
2
sin
xC−+
. B.
cos
1
2
2xC+
. C.
2
cos xC+
. D.
cos
1
2
2
xC−+
.
Câu 8: H nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
2
1fx x= +
A. .
( )
12Fx x C=++
. B.
( )
3
3
x
Fx x C=++
. C.
( )
2Fx x C= +
. D.
( )
2
2
x
Fx x C=++
.
Câu 9: Cho s phc
12zi= +
. S phức liên hợp của
z
A.
12
zi=−−
. B.
12zi=
. C.
2zi= +
. D.
12zi=−+
.
Mã đề 001
Trang 2/6 - Mã đề 001
Câu 10: Phn o ca s phức

21z ii
bng
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
3
.
Câu 11: Trên mặt phẳng
Oxy
, biết tập hợp các đim biểu diễn s phức z thoả n
25 4zi+− =
là đường tròn tâm
( )
;I ab
và bán kính
0Rc= >
. Khi đó,
abc++
bng
A.
7
. B.
1
. C.
1
. D.
5
.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2
2
x
xdx C= +
. B.
xx
e dx e C= +
. C.
1
lndx x C
x
= +
. D.
dx x C= +
.
Câu 13: Cho s phức z thỏa mãn
( )
1 11 3iz i
+=
. Điểm M biểu diễn s phức z trong mặt phẳng
tọa độ
A.
(
)
14; 14
M
. B.
( )
8; 14M
. C.
( )
4; 7M
. D.
( )
7; 7M
.
Câu 14: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Gi
D
là hình phẳng gii hn bởi đồ thị
m s
(
)
y fx=
, trục hoành và hai đường thẳng
xa=
,
xb=
( )
ab<
. Th tích khối tròn xoay tạo
thành khi quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thức.
A.
( )
2
d
b
a
V f xx
π
=
. B.
( )
22
d
b
a
V f xx
π
=
. C.
(
)
2
2d
b
a
V f xx
π
=
. D.
( )
2
d
b
a
V fx x
π
=
.
Câu 15: Diện tích hình phẳng gii hn bởi đ thị m s
2
45yx x=−+
, trục hoành và hai đường
thẳng
1x =
,
2x
=
bng
A.
28
15
π
. B.
4
3
π
. C.
4
3
. D.
14
3
.
Câu 16: Nếu
( )
3
0
6f x dx =
thì
( )
3
0
2
f x dx
bng
A.
12
. B.
36
. C.
8
. D.
4
.
Câu 17: Cho
f
là một hàm số liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
. Biết
F
nguyên hàm ca hàm
f
trên
đoạn
[ ]
1; 2
thỏa mãn
( )
11F =
( )
23F =
. Khi đó
(
)
2
1
dfx x
.
A.
4
. B.
2
. C.
4
. D.
2
.
Câu 18: Phần thực và phần o ca s phức
12zi=
A. Phần thực là
1
, phần ảo là
2i
. B. Phần thực là
1
, phần ảo là
i
.
C. Phần thực là
1
, phần ảo là
2i
. D. Phần thực là
1
, phần ảo là
2
.
Câu 19: Cho hai s phc
1
12zi= +
2
23zi=
. Phn o ca s phức
12
32zz z
=
A.
1
. B.
12
. C.
12i
. D.
11
.
Câu 20: To độ đim biểu diễn ca s phức
13
34
i
z
i
=
A.
31
;
55
A



. B.
13
;
55
C



. C.
13
;
55
D



. D.
31
;
55
B



.
Trang 3/6 - Mã đề 001
Câu 21: S phức
3
15zi=
có phần o bng
A.
5i
. B.
5
. C.
1
. D.
5i
.
Câu 22: S phức nào dưới đây có phần o bng phần o ca s phc
14wi=
?
A.
1
54zi=
. B.
4
14zi= +
. C.
2
34
zi= +
. D.
3
15zi=
.
Câu 23: Cho
2
2
1
ln
d
x
Ix
x
=
. Đặt
lnux=
2
1
ddvx
x
=
. Khi đó, ta được
A.
2
2
1
1
11
ln dI xx
xx
=−+
. B.
2
2
1
1
11
ln dI xx
xx
=−−
.
C.
2
2
2
1
1
11
ln dIx x
xx
=−+
. D.
2
2
2
1
1
11
ln dIx x
xx
=−−
.
Câu 24: Giá trị ca
2
0
cos .sinI x xdx
π
=
A.
2
3
. B.
π
. C. 0. D.
1
3
.
Câu 25: Tính thể tích khối tròn xoay đưc tạo thành khi quay hình phẳng gii hn bi đ thị
m s
2
3= y xx
0
y =
, quanh trục hoành.
A.
41
7
π
(đvtt). B.
81
10
π
(đvtt). C.
85
10
π
(đvtt). D.
8
7
π
(đvtt).
Câu 26: Cho
3
0
1dI xx x
= +
1
ux= +
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
22
1
1I u u du=
. B.
( )
3
2
1
2 1d
I uu u=
.
C.
( )
2
22
1
21I u u du
=
. D.
(
)
3
22
1
2 1d
I uu u
=
.
Câu 27:
2
1
23
dx
x +
bng
A.
17
ln
25
. B.
1
ln 35
2
. C.
7
2 ln
5
. D.
7
ln
5
.
Câu 28: Cho hàm s
( )
y fx=
,
( )
y gx=
liên tục trên
[ ]
;ab
và s thực
k
y ý. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào sai?
A.
( ) ( )
.d d
bb
aa
kfx x kfx x=
∫∫
. B.
( ) ( )
.d d
bb
aa
xfx x xfx x=
∫∫
.
C.
( ) ( )
dd
ba
ab
fx x fx x=
∫∫
. D.
( )
( ) ( ) ( )
d dd
b bb
a aa
f x gx x f x x gx x
+= +


∫∫
.
Trang 4/6 - Mã đề 001
Câu 29: Diện tích hình phẳng được gii hn bởi đồ thị m s
( )
y fx=
, trục
Ox
các đưng
thẳng
( )
,x ax b a b= = <
được xác định bởi công thức
A.
( )
2
b
a
f
x dx
. B.
( )
b
a
f x dx
π
. C.
( )
b
a
f x dx
. D.
( )
b
a
f x dx
.
Câu 30: Cho s phức
3zi= +
w 23i= +
. S phức
wz
bng
A.
52
i
. B.
54
i
+
. C.
12i
. D.
14
i
+
.
Câu 31: Cho số phức
z
biểu diễn hình học điểm
M
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A.
32zi= +
. B.
32zi=−+
. C.
32zi=−−
. D.
32
zi=
.
Câu 32: Cho
( )
cosf x dx x C=−+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
cosfx x=
. B.
( )
sinfx x=
. C.
( )
sinfx x=
. D.
( )
cosfx x=
.
Câu 33: Cho hai s phc
1
23zi= +
,
2
45zi=−−
. S phức
12
zz z= +
A.
22
zi=−+
. B.
22zi= +
. C.
22zi=
. D.
22zi=−−
.
Câu 34: Tìm phần o ca s phức
z
, biết
3
1
i
z
i
=
+
.
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 35: Cho s phức
z
thỏa mãn
(
)( )
11 50zi i+ + +=
. S phức
w
1
z=
+
bng
A.
13i
. B.
13i
−+
. C.
23i
. D.
23i−+
.
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
(3; 5; 2)A
,
( )
1; 3; 6B
. Tìm phương
trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
.
A.
2 20
x yz+ +−=
. B.
4 40xy z+− +=
. C.
2 12 0x yz+ +− =
. D.
4 20xy z+− +=
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 34Sx y z+ + ++ =
. Tâm của
( )
S
có tọa độ là
A.
(
)
1; 2; 3
. B.
( )
2; 4; 6−−
. C.
( )
1; 2; 3−−
. D.
( )
2; 4; 6
.
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
d
đi qua hai điểm:
( )
1; 2; 3A
( )
2;1; 1
B
.Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
d
.
A.
123
:.
21 1
xy z
d
−−
= =
B.
114
:.
123
xyz
d
++
= =
C.
123
:.
1 14
xy z
d
+++
= =
−−
D.
123
:
1 14
xy z
d
−−
= =
−−
.
O
x
y
M
3
2
Trang 5/6 - Mã đề 001
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
()
α
đi qua điểm
(0; 0; 1)M
song song với giá của hai vectơ
(1; 2;3)a =
(3;0;5).b =
Tìm phương trình của mặt phẳng
()
α
.
A.
10 4 6 21 0xyz−+=
. B.
5 2 3 30xyz
+ + +=
.
C.
5 2 3 21 0xyz
−−=
. D.
5 2 3 21 0xyz−+=
.
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
1;1;1A
( )
1; 1;3B
. Phương trình mặt cầu
đường kính
AB
A.
( )
(
)
22
2
1 28x yz
+ + ++ =
. B.
( ) ( )
22
2
1 22x yz
+ + ++ =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 28x yz + +− =
. D.
( ) ( )
22
2
1 22x yz + +− =
.
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ): 2 2 3 0Qx y z + −=
mặt cầu
2 22
( ) : ( 1) ( 2) ( 1) 25Sx y z+ + +− =
. Tìm phương trình của mặt phẳng song song với
()
Q
tiếp
xúc mặt cầu
()S
.
A.
2 2 14 0xyz
+−=
2 2 16 0xyz++=
. B.
2 2 12 0xyz+−=
2 2 18 0xyz
++=
.
C.
2 2 12 0xyz++=
2 2 18 0xyz +−=
. D.
2 2 72 0xyz+−=
2 2 78 0xyz++=
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
2; 4;3A
( )
2; 2;7B
. Trung điểm của đoạn
thẳng
AB
có tọa độ là
A.
( )
2;6; 4 .
B.
(
)
2; 1; 5 .
C.
( )
1; 3; 2 .
D.
( )
4; 2;10 .
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho đường thẳng
32
: 3
4
xt
dy
zt
= +
=
=
.Vectơ nào dưới
đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
( )
3; 3; 4a =
. B.
( )
2;3;1a = −−
. C.
( )
2; 3;1a =
. D.
( )
2;0; 1a =
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
( ) : 2 2 7 0.Sx y z y z+ + + −=
Bán kính của
mặt cầu đã cho bằng
A.
7
. B.
15
. C. 9. D.
3
.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
135
:
3 12
xyz
d
−−+
= =
−−
. Vectơ nào
dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
( )
1; 3; 5
a
=−−
. B.
( )
3;1;2
a
= −−
. C.
( )
1;3;5
a
=
. D.
( )
3;1; 2a =
.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
( )
2 22 2
: 649 0+ + + +− =Sx y z x z m
.
Gọi T là tập các giá trị của
m
để mặt cầu
( )
S
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
Oyz
. Tích các giá trị của
m trong T bằng:
A. -2. B. 0. C. 4. D.
5.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng nào sau đây có vectơ pháp tuyến
(3;1; 7 )n =
?
A.
3 7 20xy z
+− +=
. B.
621340xy z+ +=
.
C.
3 70xy+−=
. D.
3 70xy++=
.
Trang 6/6 - Mã đề 001
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng có phương trình nào dưới đây là mặt
phẳng đi qua điểm
(1; 2; 1)M
?
A.
3 2 70xyz
−+ + =
. B.
3 2 50
xy z+ −=
.
C.
3 2 70xyz + +=
. D.
3 2 70xyz+ + −=
.
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
(2; 3; 5)M
và mặt phẳng
( )
β
phương trình
2 50x yz+ −+=
. Viết phương trình của mặt phẳng đi qua điểm
M
và song song với
mặt phẳng
( )
β
.
A.
23540xyz + +=
. B.
2 90x yz+ −+=
.
C.
2 10x yz+ +−=
. D.
2 30x yz+ −−=
.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2A
( )
2; 2;1B
. Vectơ
AB

có tọa độ là
A.
( )
3;1;1
B.
( )
1; 1; 3−−
C.
( )
1;1; 3
D.
( )
3; 3; 1
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT Cà Mau
Trường THPT Phan Ngọc Hiển
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
002
003
004
1
D
D
B
A
2
B
B
B
A
3
D
D
D
A
4
D
C
A
C
5
B
D
B
B
6
A
B
D
D
7
D
C
D
A
8
B
B
C
C
9
B
D
A
D
10
A
D
C
C
11
D
B
A
A
12
C
C
C
A
13
C
D
B
A
14
A
C
B
C
15
C
B
C
D
16
A
D
A
B
17
A
A
C
C
18
D
D
D
D
19
B
D
A
C
20
A
D
B
A
21
B
D
D
C
22
A
C
C
A
23
C
C
C
B
24
A
B
B
A
25
B
C
A
B
26
C
B
D
C
27
A
C
A
D
28
B
B
C
B
29
D
B
C
A
30
C
C
B
D
31
D
D
D
C
32
B
C
C
A
33
D
A
A
C
34
C
C
C
A
35
C
C
A
B
36
D
B
D
D
37
C
C
B
A
38
D
D
C
A
39
B
B
C
A
40
D
D
D
B
41
B
A
C
A
2
42
B
A
A
C
43
D
C
B
C
44
D
D
D
B
45
B
D
A
D
46
D
D
C
A
47
A
A
D
D
48
C
A
D
B
49
B
C
D
D
50
C
C
C
A
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
| 1/8

Preview text:

SỞ GD & ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022 - 2023
Trường THPT Phan Ngọc Hiển MÔN TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài : 90 phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 9 4
Câu 1: Biết f (x) làm hàm liên tục trên  và f
∫ (x)dx = 9 . Khi đó giá trị của f
∫ (3x−3)dx 0 1 A. 27 . B. 24 . C. 0 . D. 3.
Câu 2: Cho hai số phức z =1+ 2i z = a + ( 2
a +1 i . Tìm tất cả các giá trị thực của a để 2 ) 1 z = z . 1 2 A. a = 1 − . B. a =1.
C. a = 3 hoặc a = − 3 .
D. a =1 hoặc a = 1 − .
Câu 3: Môđun của số phức z = 4 −3i bằng A. 7 . B. 25 . C. 7 . D. 5. 1 3 3 Câu 4: Nếu f
∫ (x)dx = 2 và f
∫ (x)dx = 5 thì f (x)dx ∫ bằng 0 1 0 A. 10. B. 3. C. 3 − . D. 7 .
Câu 5: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn f ( ) 1 = 3 và 1 ' . x f
(x)dx = 2. Khẳng định nào sau đây là đúng? 0 1 1 1 1
A. f (x)dx = 1 − ∫ . B. f ∫ (x)dx =1. C. f ∫ (x)dx = 5. D. f ∫ (x)dx = 6. 0 0 0 0
Câu 6: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y = x và 2
y = 2 − x . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. S = 2∫ ( 2
1− x )dx . B. S = 2 ( 2 x − ∫
)1dx . C. S = 2∫( 2 1− x )dx .
D. S = 2 ( 2x − ∫ )1dx. 1 − 0 0 1 −
Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 2x A. 2 −sin x + C .
B. 1 cos2x + C . C. 2 cos x + C . D. 1
− cos 2x + C . 2 2
Câu 8: Họ nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) 2 = 1+ x 3 2
A. . F (x) =1+ 2x + C . B. ( ) x F x = x + + C .
C. F (x) = 2x + C . D. ( ) x F x = x + + C . 3 2
Câu 9: Cho số phức z =1+ 2i . Số phức liên hợp của z A. z = 1 − − 2i .
B. z =1− 2i .
C. z = 2 + i . D. z = 1 − + 2i . Trang 1/6 - Mã đề 001
Câu 10: Phần ảo của số phức z 2i1i bằng A. 1. B. 1 − . C. 3 − . D. 3.
Câu 11: Trên mặt phẳng Oxy , biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn z + 2 −5i = 4
là đường tròn tâm I ( ;
a b) và bán kính R = c > 0 . Khi đó, a + b + c bằng A. 7 . B. 1 − . C. 1. D. 5.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây sai? 2 A. x xdx = + C ∫ . B. x x
e dx = e + C
dx = x + C = + 2 ∫ . C. 1 ln ∫ . D. dx x C x ∫ .
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn (1+ i) z =11−3i . Điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ là
A. M (14; 14 − ) . B. M (8; 1 − 4) . C. M (4; 7 − ) . D. M (7; 7 − ) .
Câu 14: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b (a < b) . Thể tích khối tròn xoay tạo
thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức. b b b b A. 2 V = π f ∫ (x)dx. B. 2 2 V = π f
∫ (x)dx. C. 2 V = 2π f
∫ (x)dx. D. 2 V = π f ∫ (x)dx. a a a a
Câu 15: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x − 4x + 5 , trục hoành và hai đường
thẳng x =1, x = 2 bằng A. 28π . B. 4π . C. 4 . D. 14 . 15 3 3 3 3 3
Câu 16: Nếu f
∫ (x)dx = 6 thì 2 f (x)dx ∫ bằng 0 0 A. 12. B. 36. C. 8 . D. 4 .
Câu 17: Cho f là một hàm số liên tục trên đoạn [1;2]. Biết F là nguyên hàm của hàm f trên 2
đoạn [1;2] thỏa mãn F ( ) 1 = 1
− và F (2) = 3 . Khi đó f (x)dx ∫ . 1 A. 4 . B. 2 . C. 4 − . D. 2 − .
Câu 18: Phần thực và phần ảo của số phức z =1− 2i
A. Phần thực là 1, phần ảo là 2 − i .
B. Phần thực là 1, phần ảo là i − .
C. Phần thực là 1, phần ảo là 2i .
D. Phần thực là 1, phần ảo là 2 − .
Câu 19: Cho hai số phức z =1+ 2i z = 2 −3i . Phần ảo của số phức z = 3z − 2z 1 2 1 2 A. 1. B. 12. C. 12i . D. 11.
Câu 20: Toạ độ điểm biểu diễn của số phức 1− 3i z = là 3− 4i A. 3 1 A ;  −     . B. 1 3 C  −  ; . C. 1 3 D ; . D. 3 1 B ; . 5 5        5 5   5 5   5 5  Trang 2/6 - Mã đề 001
Câu 21: Số phức z =1−5i có phần ảo bằng 3 A. 5i . B. 5 − . C. 1. D. 5 − i .
Câu 22: Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w =1− 4i ?
A. z = 5− 4i .
B. z =1+ 4i .
C. z = 3+ 4i .
D. z =1−5i . 1 4 2 3 2 Câu 23: Cho ln x I = dx
. Đặt u = ln x và 1 dv =
dx . Khi đó, ta được 2 x 2 x 1 2 2 2 2 A. 1 1 I = − ln x + dx 1 1 I = − ln x − dx x ∫ . B. ∫ . 1 x x x 1 1 1 2 2 2 2 C. 1 1 I = − ln x + dx ∫ . D. 1 1 I = − ln x − dx 2 x ∫ . 2 1 x x x 1 1 1 π
Câu 24: Giá trị của 2 I = cos . x sin xdx ∫ là 0 A. 2 . B. π . C. 0. D. 1 . 3 3
Câu 25: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = 3x x y = 0, quanh trục hoành. A. 41π (đvtt). B. 81π (đvtt). C. 85π (đvtt). D. 8π (đvtt). 7 10 10 7 3
Câu 26: Cho I = x x +1dx
u = x +1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0 2 3 A. 2 I = u ( 2 u − ∫ )1du.
B. I = 2 u( 2 u − ∫ )1du . 1 1 2 3 C. 2 I = 2 u ( 2 u − ∫ )1du. D. 2 I = 2 u ( 2 u − ∫ )1du. 1 1 2 Câu 27: dx ∫ bằng 2x + 3 1 A. 1 7 ln . B. 1 ln35 . C. 7 2ln . D. 7 ln . 2 5 2 5 5
Câu 28: Cho hàm số y = f (x) , y = g (x) liên tục trên [ ;
a b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào sai? b b b b A. k. f
∫ (x)dx = k f ∫ (x)dx. B. .x f
∫ (x)dx = x f ∫ (x)dx . a a a a b a b b b C. f
∫ (x)dx = − f ∫ (x)dx. D. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g ∫ (x)dx. a b a a a Trang 3/6 - Mã đề 001
Câu 29: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục Ox và các đường
thẳng x = a, x = b (a < b) được xác định bởi công thức b b b b A. 2 f (x)dx ∫ . B. π f ∫ (x)dx.
C. f (x)dx ∫ .
D. f (x) dx ∫ . a a a a
Câu 30: Cho số phức z = 3+ i và w = 2 + 3i . Số phức z − w bằng A. 5− 2i . B. 5+ 4i . C. 1− 2i . D. 1+ 4i .
Câu 31: Cho số phức z có biểu diễn hình học là điểm M ở hình vẽ bên. Khẳng định nào sau
đây là đúng? y 3 O x 2 − M
A. z = 3+ 2i . B. z = 3 − + 2i . C. z = 3 − − 2i .
D. z = 3− 2i . Câu 32: Cho f
∫ (x)dx = −cos x+C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (x) = cos x .
B. f (x) = sin x .
C. f (x) = −sin x .
D. f (x) = −cos x .
Câu 33: Cho hai số phức z = 2 + 3i , z = 4
− − 5i . Số phức z = z + z 1 2 1 2 A. z = 2 − + 2i .
B. z = 2 + 2i .
C. z = 2 − 2i . D. z = 2 − − 2i .
Câu 34: Tìm phần ảo của số phức − z , biết 3 i z = . 1+ i A. 1 − . B. 2 . C. 2 − . D. 1.
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn (1+ z)(1+ i) −5+ i = 0. Số phức w =1+ z bằng
A. 1−3i . B. 1 − + 3i . C. 2 −3i . D. 2 − + 3i .
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm ( A 3;5; 2
− ) , B(1;3;6) . Tìm phương
trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
A. x + 2y + z − 2 = 0 . B. x + y − 4z + 4 = 0 .
C. x + 2y + z −12 = 0. D. x + y − 4z + 2 = 0 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 1 2 3 = 4. Tâm của (S ) có tọa độ là A. (1; − 2;3). B. ( 2; − 4;− 6) . C. ( 1; − 2;− 3). D. (2; − 4;6).
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua hai điểm: A(1;2;3) và B(2;1;− )
1 .Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d .
A. x −1 y − 2 z −3 d : − + + = = .
B. x 1 y 1 z 4 d : = = . 2 1 1 − 1 2 3
C. x +1 y + 2 z + 3 d : − − − = = .
D. x 1 y 2 z 3 d : = = . 1 1 − 4 − 1 1 − 4 − Trang 4/6 - Mã đề 001
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α) đi qua điểm M (0;0; 1 − ) và  
song song với giá của hai vectơ a = (1; 2;
− 3) và b = (3;0;5). Tìm phương trình của mặt phẳng (α) .
A. 10x − 4y − 6z + 21= 0. B. 5
x + 2y + 3z + 3 = 0 .
C. 5x − 2y −3z − 21= 0.
D. 5x − 2y −3z + 21= 0.
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; )
1 và B(1;−1;3). Phương trình mặt cầu có
đường kính AB A. (x + )2 2
1 + y + (z + 2)2 = 8 . B. (x + )2 2
1 + y + (z + 2)2 = 2 . C. (x − )2 2
1 + y + (z − 2)2 = 8 . D. (x − )2 2
1 + y + (z − 2)2 = 2.
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (Q) : x − 2y + 2z −3 = 0 và mặt cầu 2 2 2
(S) : (x +1) + (y − 2) + (z −1) = 25 . Tìm phương trình của mặt phẳng song song với (Q) và tiếp
xúc mặt cầu (S).
A. x − 2y + 2z −14 = 0 và x − 2y + 2z +16 = 0. B. x − 2y + 2z −12 = 0 và x − 2y + 2z +18 = 0.
C. x − 2y + 2z +12 = 0 và x − 2y + 2z −18 = 0 . D. x − 2y + 2z − 72 = 0 và x − 2y + 2z + 78 = 0.
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 4;
− 3) và B(2;2;7) . Trung điểm của đoạn
thẳng AB có tọa độ là A. (2;6;4). B. (2; 1; − 5). C. (1;3;2). D. (4; 2; − 10). x = 3 + 2t Câu 43:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = 3 − .Vectơ nào dưới
z = 4 − t
đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?     A. a = (3; 3 − ;4). B. a = (2; 3 − ;− ) 1 . C. a = ( 2 − ;3; ) 1 .
D. a = (2;0;− ) 1 .
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z + 2y − 2z − 7 = 0. Bán kính của
mặt cầu đã cho bằng A. 7 . B. 15 . C. 9. D. 3.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ xyz+
Oxyz, cho đường thẳng 1 3 5 d : = = . Vectơ nào 3 1 − 2 −
dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?     A. a = ( 1; − 3 − ;5) . B. a = (3; 1 − ; 2 − ). C. a = (1;3;5). D. a = (3;1;2).
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) 2 2 2 2
: x + y + z + 6x − 4z + 9 − m = 0 .
Gọi T là tập các giá trị của m để mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz) . Tích các giá trị của m trong T bằng: A. -2. B. 0. C. 4. D. 5. −
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng nào sau đây có vectơ pháp tuyến
n =(3;1; 7−)?
A. 3x + y − 7z + 2 = 0 .
B. 6x + 2y −13z + 4 = 0 .
C. 3x + y − 7 = 0.
D. 3x + y + 7 = 0. Trang 5/6 - Mã đề 001
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng có phương trình nào dưới đây là mặt
phẳng đi qua điểm M (1;2; 1 − ) ?
A. x + 3y − 2z + 7 = 0 .
B. 3x y + 2z −5 = 0.
C. x −3y + 2z + 7 = 0 .
D. x + 3y + 2z − 7 = 0 .
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (2; 3
− ;5) và mặt phẳng (β ) có
phương trình x + 2y z + 5 = 0 . Viết phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M và song song với mặt phẳng (β ).
A. 2x −3y + 5z + 4 = 0 .
B. x + 2y z + 9 = 0.
C. x + 2y + z −1= 0.
D. x + 2y z −3 = 0 . 
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1;− 2) và B(2;2; )
1 . Vectơ AB có tọa độ là A. (3;1 ) ;1 B. ( 1; − −1;− 3) C. (1;1;3) D. (3;3;− ) 1
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT Cà Mau
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
Trường THPT Phan Ngọc Hiển MÔN TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 1 D D B A 2 B B B A 3 D D D A 4 D C A C 5 B D B B 6 A B D D 7 D C D A 8 B B C C 9 B D A D 10 A D C C 11 D B A A 12 C C C A 13 C D B A 14 A C B C 15 C B C D 16 A D A B 17 A A C C 18 D D D D 19 B D A C 20 A D B A 21 B D D C 22 A C C A 23 C C C B 24 A B B A 25 B C A B 26 C B D C 27 A C A D 28 B B C B 29 D B C A 30 C C B D 31 D D D C 32 B C C A 33 D A A C 34 C C C A 35 C C A B 36 D B D D 37 C C B A 38 D D C A 39 B B C A 40 D D D B 41 B A C A 1 42 B A A C 43 D C B C 44 D D D B 45 B D A D 46 D D C A 47 A A D D 48 C A D B 49 B C D D 50 C C C A
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12 2
Document Outline

  • de 001 GHKII
  • Phieu soi dap an