Đề giữa kỳ 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Xuân Vân – Tuyên Quang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

1
TRƯNG THPT XUÂN VÂN
ĐỀ KIM TRA GIA K II MÔN TOÁN 12 NĂM HC 2022-2023.
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
-------------------------
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu 1. Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
1
2
fx
x
=
+
( )
15F −=
. Tính
( )
2F
.
A.
( )
20F =
. B.
( )
2 ln 2 5F = +
.
C.
( )
27F =
. D.
.
Câu 2. Cho hình phng gii hn bi đưng cong
2
4yx=
, trục hoànhcác đường thng
1; 2xx= =
. Khi
tròn xoay to thành khi quay quanh trc hoành có th tích bng bao nhiêu?
A.
5
3
V =
. B.
53
15
V
π
=
. C.
5
3
V
π
=
. D.
53
15
V =
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, tìm tọa độ hình chiếu của điểm
( )
1; 2; 3M
trên mt phng
()Oxz
.
A.
( )
0; 0;3
. B.
( )
1; 0; 3
. C.
( )
0; 2; 0
. D.
( )
1;0;0
.
Câu 4. Nếu
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên
K
thì
A.
( ) ( )
,Fx f x C x K= + ∀∈
. B.
( ) ( )
,f x Fx x K = ∀∈
.
C.
( ) ( )
,Fx fx x K = ∀∈
. D.
( ) ( )
,Fx fx C x K = + ∀∈
.
Câu 5. Nếu
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 5
thì
( )
5
1
[2 -g(x)]dfx x
bng
A.
( )
55
11
2d . dx fx x
∫∫
. B.
( ) ( )
5
1
2 [ -g ]dfx x x
.
C.
( )
55
11
2d dx fx x+
∫∫
. D.
( )
55
11
2 () df x dx g x x+
∫∫
.
Câu 6. Cho và tha mãn , vi là đơn vị o. Giá tr bng
A. B. C. D.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( )
0; 1; 2A
,
( )
2; 2;1B
,
( )
2; 0;1C
. Phương trình mặt phẳng đi
qua
A
và vuông góc vi
BC
A.
2 10xy −=
. B.
2 10xy +=
.
C.
2 50yz+ −=
. D.
2 30yz−+ =
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
0; 1; 4A
và có một véctơ pháp tuyến
( )
2; 2; 1n =
. Phương trình của
( )
P
A.
2 2 60x yz+ +−=
. B.
2 2 60x yz −−=
.
C.
2 2 60x yz+ −−=
. D.
2 2 60x yz+ −+=
.
Câu 9. Cho s phc
32zi= +
, phn thc ca s phc bng
2
A. 3 B. 9 C. 2 D. 5
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;0;0A
,
( )
0; 2; 0B
,
( )
0; 0; 5C
. Vectơ nào dưới đây là mt
vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
ABC
?
A.
( )
4
2; 10; 5n =−−
. B.
( )
1
2;10; 5n =−−
.
C.
( )
3
10;5;2n = −−
. D.
( )
2
10; 5; 2n =
.
Câu 11 Nếu
( )
4
1
2
=
f x dx
( )
4
1
3
=
g x dx
thì
( ) ( )
4
1

+

f x g x dx
bng
A.
5
. B.
6
. C.
1
D.
1
.
Câu 12. Trong không gian vi h tọa độ , cho đim . Điểm đi xng vi A qua mt
phng có tọa độ
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho hai s phc
5zi=
23zi= +
. S phc
12
zz
bng
A.
43zi=
B.
34zi=
C.
32zi= +
D.
34zi=−+
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, tính s đo góc giữa hai véc tơ
( )
2; 1; 2a =
,
( )
0; 1; 1b =
.
A.
120°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
135°
.
Câu 15. Tính khong cách t điểm
(3; 2 ;1)M
ti mt phng (P)
( ) : 4 3 12 0xyz
α
++=
A.
6
. B.
2 26
. C.
26
. D.
26
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình phương trình mặt cầu có tâm
( )
1; 2; 3I
và tiếp xúc vi mp
( )
Oxz
.
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 10xy z + ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 34xy z + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 31xy z + ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 39xy z + ++ =
.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 1 0P xy+ −=
. Mt phng
( )
P
có một vectơ pháp tuyến
A.
( )
2; 1; 0n =
. B.
( )
2; 1;1n =−−
.
C.
( )
2; 1; 1n =
. D.
( )
1; 2; 0n =
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 0; 2A
( )
3;2;4B
. Tìm tọa độ ca vectơ
.AB

A.
( )
4; 2; 2
. B.
( )
2; 2; 6
.
C.
( )
2; 2; 6−−−
. D.
( )
2;1;1
.
Câu 19. Biết rng
( )
4
2
1
2
d ln 4 ln 2 ,
2
x a b ab
xx
=+∈
+
. Tính tng
ab
.
A.
21ab+=
. B.
6ab+=
. C.
20ab−=
. D.
2ab−=
.
Câu 20. Tích phân
3
0
d
x
ex
bng
A.
3
1e +
. B.
3
e
. C.
3
1e
. D.
3
3e
.
Câu 21. Trên mt phng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biu din s phc
(5 2 )3z ii=
?
Oxyz
( )
1;2;3A
( )
Oxz
( )
1; 2;3
( )
1; 2; 3
( )
1; 2; 3−−
( )
1;2;3
3
A.
(5; 6)N
. B.
(5; 2)N
. C.
(5; 2)N
. D.
(6; 15)N
.
Câu 22. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
2;3
tha mãn
( )
21f =
( )
36f =
. Tính
( )
3
2
dI fxx
=
.
A.
7I =
. B.
5I =
. C.
6I =
. D.
7I =
.
Câu 23. Cho hai s phc
13zi= +
1 i
ω
= +
. Môđun của s phc
z
ω
bng
A.
22
. B. 8. C.
20
. D.
22
.
Câu 24. Tích phân
8
2
1
d
1
x
x +
bng
A.
ln 3
. B. 1. C.
ln 3
. D.
ln 2
.
Câu 25. Cho hàm s liên tc trên . Gi là din tích hình phng gii hn bi các đưng ,
, (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 0; 3A
song song vơi mặt phng (Q)
5 4 10xy z + +=
. Phương trình của
( )
P
là:
A.
5 4 70xy z−+ +=
. B.
5 40xy z−+ =
.
C.
5 4 70xy z+ −=
. D.
2 3 70xyz+ +=
.
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu có tâm
( )
2; 3;1I
và bán kính bng 4.
A.
( ) ( ) ( )
2 22
2 3 1 16xyz ++ +− =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
2 3 14xyz+ + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
2 3 1 16xyz+ + ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
2 3 14xyz ++ +− =
.
Câu 28. Nếu
( )
3
1
d4fx x=
thì
( )
3
1
2dfx x+


bng
A. 6. B. -2. C. 0 . D. -4
.
Câu 29.
3
dxx
bng
4
A.
2
3xC−+
. B.
3
xC+
. C.
4
1
4
xC
+
. D.
2
1
2
xC
−+
Câu 30. Nếu
( )
2
1
d5fx x=
( )
3
2
d2fx x=
thì
( )
3
1
dfx x
bng
A.
7
. B.
3
. C. 3. D. 7.
Câu 31. Trên mt phng ta đ, biết tp hợp điểm biu din s phc tha mãn là một đường tròn. Tâm của
đường tròn đó có tọa độ .
A.
(0; 2)
. B.
(2; 0)
. C.
( 2; 0)
. D.
(0; 2)
.
Câu 32. S phc liên hp ca s phc
7zi= +
là:
A.
7zi=−−
B.
7zi=
C.
17zi=
D.
7zi=−+
Câu 33. Phn o ca s phc
43zi=
A.
3
. B.
3i
. C.
3
. D.
4
.
Câu 34. Hàm s nào sau đây là một nguyên hàm ca hàm s
( )
cosfx x=
?
A.
( )
cosFx x=
B.
( )
cosGx x=
.
C.
( )
sinKx x=
. D.
(
)
sinHx x=
.
Câu 35.
( )
5 ed
x
xx
bng
A.
( )
2 1e
x
xC++
. B.
(
)
2 3e
x
xC−+
.
C.
(x- 6)e
x
C+
. D.
2
5e
2
x
x
xC

−+


.
T LUN
Câu 36: Tính
(5 2 10)
x
x dx−+
Câu 37: Tính din tích hình phng gii hn bởi các đường :
2
3; 5yx xyx=−=+
Câu 38: Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
qua hai điểm
( )
2; 1; 3A
,
( )
3; 2; 1
B
và vuông góc với mặt
phẳng
( )
: 2 3 40Qx y z+ + −=
.
Câu 39: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn
( )
O
( )
O
, thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông.
Gọi
,AB
lần lượt hai điểm nằm trên hai đường tròn
( )
O
( )
O
. Biết
2AB a=
khoảng cách
giữa hai đường thẳng
AB
OO
bằng
3
2
a
. Tính bán kính đường tròn đáy của hình trụ.
----HT---
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THPT XUÂN VÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN 12 NĂM HỌC 2022-2023.
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 001.
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1.
Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = và F (− ) 1 = 5. Tính F (2). x + 2 A. F (2) = 0.
B. F (2) = ln 2 + 5 . C. F (2) = 7.
D. F (2) = ln 4 + 5 .
Câu 2. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2
y = x − 4, trục hoành và các đường thẳng x =1; x = 2. Khối
tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng bao nhiêu? A. 5 π π V = . B. 53 V = . C. 5 V = − . D. 53 V = . 3 15 3 15
Câu 3. Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ hình chiếu của điểm M (1;2;3) trên mặt phẳng (Oxz) . A. (0;0;3). B. (1;0;3). C. (0;2;0) . D. (1;0;0) .
Câu 4. Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K thì
A. F (x) = f (x) + C, x ∀ ∈ K .
B. f ′(x) = F (x), x ∀ ∈ K .
C. F′(x) = f (x), x ∀ ∈ K .
D. F′(x) = f (x) + C, x ∀ ∈ K . 5
Câu 5. Nếu f (x) liên tục trên đoạn [1;5] thì [2 f (x)-g(x)]dx ∫ bằng 1 5 5 5
A. 2d .x f (x)dx ∫ ∫ .
B. 2 [f (x)-g(x)]dx ∫ . 1 1 1 5 5 5 5
C. 2dx + f ∫ ∫ (x)dx.
D. 2 f (x)dx + g ∫ ∫ (x)dx . 1 1 1 1 Câu 6. Cho và thỏa mãn
, với là đơn vị ảo. Giá trị bằng A. B. C. D.
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(0;1;2) , B(2;− 2; ) 1 , C ( 2; − 0; )
1 . Phương trình mặt phẳng đi
qua A và vuông góc với BC
A. 2x y −1 = 0 .
B. 2x y +1 = 0 .
C. y + 2z −5 = 0 .
D.y + 2z − 3 = 0 .
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(0; 1;
− 4) và có một véctơ pháp tuyến
n =(2;2;− )1. Phương trình của (P) là
A. 2x + 2y + z − 6 = 0 .
B. 2x − 2y z − 6 = 0 .
C. 2x + 2y z − 6 = 0.
D. 2x + 2y z + 6 = 0 .
Câu 9. Cho số phức z = 3+ 2i , phần thực của số phức bằng 1 A. 3 B. 9 C. 2 D. 5
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;0;0), B(0; 2; − 0), C (0;0; 5
− ). Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ABC)? A. n = 2; − 1 − 0; 5 − . B. n = 2; − 10; 5 − . 1 ( ) 4 ( ) C. n = 10; 5 − ; 2 − .
D. n = 10;5; 2 − . 2 ( ) 3 ( ) 4 4 4
f (x)dx = 2
g(x)dx = 3  ∫ f (x)+ 
g (x) dx Câu 11 Nếu 1− và 1− thì 1− bằng A. 5. B. 6 . C. 1 D. 1 − .
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;2;3) . Điểm đối xứng với A qua mặt
phẳng (Oxz) có tọa độ là
A. (1;− 2;3) . B. (1;2; 3 − ) . C. ( 1; − − 2;−3) . D. ( 1; − 2;3) .
Câu 13. Cho hai số phức z = 5−i z = 2 + 3i . Số phức z z bằng 1 2
A. z = 4 −3i
B. z = 3− 4i
C. z = 3+ 2i D. z = 3 − + 4i  
Câu 14. Trong không gian Oxyz , tính số đo góc giữa hai véc tơ a = (2;1; 2 − ) , b = (0; 1; − ) 1 . A. 120°. B. 45°. C. 60°. D. 135°.
Câu 15. Tính khoảng cách từ điểm M (3;− 2;1) tới mặt phẳng (P) (α) : x − 4y + 3z +12 = 0 A. 6 . B. 2 26 . C. 26 . D. 26 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , viết phương trình phương trình mặt cầu có tâm I (1;2; 3 − ) và tiếp xúc với mp (Oxz) .
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 =10 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 = 4 .
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 =1.
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 = 9 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + y −1 = 0 . Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến
A. n = (2;1;0) . B. n = ( 2 − ;−1; ) 1 .
C. n = (2;1;− ) 1 .
D. n = (1;2;0) .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;0; 2 
− ) và B(3;2;4) . Tìm tọa độ của vectơ A . B A. (4;2;2) . B. (2;2;6). C. ( 2; − 2; − 6 − ) . D. (2;1 ) ;1 . 4 Câu 19. 2 Biết rằng
dx = a ln 4 + bln 2 a,b∈ ∫
 . Tính tổng a b . 2 ( ) x + 2x 1
A. 2a + b =1.
B. a + b = 6.
C. a − 2b = 0.
D. a b = 2. 3
Câu 20. Tích phân x e dx ∫ bằng 0 A. 3 e +1. B. 3 e . C. 3 e −1. D. 3 e − 3.
Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z = (5 − 2i)3i ? 2
A. N(5; − 6) . B. N(5; 2) .
C. N(5; − 2) . D. N(6; 15) .
Câu 22. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [2; ] 3 thỏa mãn f (2) = 1
− và f (3) = 6 . Tính 3 I = f ′ ∫ (x)dx. 2 A. I = 7 . B. I = 5 . C. I = 6 − . D. I = 7 − .
Câu 23. Cho hai số phức z =1+ 3i và ω =1+ i . Môđun của số phức zω bằng A. 2 2 . B. 8. C. 20 . D. 2 2 . 8 Câu 24. 1 Tích phân dx ∫ bằng x +1 2 A. ln3. B. 1. C. −ln3. D. ln 2 . Câu 25. Cho hàm số
liên tục trên . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , , và
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng(P) đi qua điểm A(1;0; 3
− ) và song song vơi mặt phẳng (Q)
5x y + 4z +1 = 0 . Phương trình của (P) là:
A. 5x y + 4z + 7 = 0 .
B. 5x y + 4z = 0.
C. 5x y + 4z − 7 = 0 .
D. x + 2y − 3z + 7 = 0 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm I (2; 3 − ; ) 1 và bán kính bằng 4.
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 3 1 =16 .
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 3 1 = 4 .
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 3 1 =16.
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 3 1 = 4 . 3 3
Câu 28. Nếu f (x)dx = 4 − ∫ thì  f
∫ (x)+2dx  bằng 1 1 A. 6. B. -2. C. 0 . D. -4 . Câu 29. 3 x− dx ∫ bằng 3 A. 1 1 2 3 − x + C . B. 3 x + C . C. 4 x− + C . D. 2 x− − + C 4 2 2 3 3
Câu 30. Nếu f (x)dx = 5 − ∫ và f
∫ (x)dx = 2 thì f (x)dx ∫ bằng 1 2 1 A. 7 − . B. 3 − . C. 3. D. 7.
Câu 31. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là một đường tròn. Tâm của
đường tròn đó có tọa độ là. A. (0;2) . B. (2;0) . C. ( 2; − 0) . D. (0; 2 − ) .
Câu 32. Số phức liên hợp của số phức z = 7 + i là: A. z = 7 − − i
B. z = 7 −i
C. z =1− 7i D. z = 7 − + i
Câu 33. Phần ảo của số phức z = 4 −3i A. 3. B. 3 − i . C. 3 − . D. 4 .
Câu 34. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x ?
A. F (x) = cos x
B. G(x) = −cos x .
C. K (x) = sin x .
D. H (x) = −sin x .
Câu 35. ∫( −5)ex x dx bằng A. (2 + ) 1 ex x + C . B. (2 −3)ex x + C . 2   C. x (x- 6)ex + C .
D.  −5xex + C .  2  TỰ LUẬN
Câu 36:
Tính (5x − 2x +10)dx
Câu 37: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : 2
y = x − 3x; y = x + 5
Câu 38: Viết phương trình mặt phẳng (P) qua hai điểm A(2;1; 3 − ) , B(3;2;− ) 1 và vuông góc với mặt
phẳng(Q) : x + 2y + 3z − 4 = 0 .
Câu 39: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O′) , thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông. Gọi ,
A B lần lượt là hai điểm nằm trên hai đường tròn (O) và (O′) . Biết AB = 2a và khoảng cách giữa hai đường thẳng a
AB OO′ bằng
3 . Tính bán kính đường tròn đáy của hình trụ. 2 ----HẾT--- 4