Đề giữa kỳ 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT chuyên Vị Thanh – Hậu Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang; đề thi gồm 4 trang có đáp án trắc nghiệm mã đề 590 591 592 593. Mời bạn đọc đón xem!

1/4 - Mã đề 590
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối 12
Thời gian làm bài :60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Biết
2
3
cos 3
π
π
= +
xdx a b
, với
a
b
là các số hữu tỉ. Tính
38T ab=
.
A.
4= T
. B.
2=T
. C.
D.
7T =
.
Câu 2. Diện tích hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất, giới hạn bởi các đường thẳng
8yx=
,
yx=
đồ thị hàm số
3
yx=
là phân số tối giản
a
b
. Khi đó
ab
bằng
A.
59
. B.
66
. C.
67
. D.
33
.
Câu 3. Cho hàm số
f
g
liên tục trên đoạn
[1; 5]
sao cho
5
1
() 2f x dx =
5
1
() 4g x dx =
. Giá trị của
[ ]
5
1
() ()g x f x dx
A.
6
. B.
6
. C.
2
. D.
2
.
Câu 4. Cho hình phẳng
( )
D
được giới hạn bởi các đường
0x =
,
1x
=
,
0y =
21yx= +
. Thể tích
V
của khối tròn xoay tạo thành khi quay
( )
D
xung quanh trục
Ox
được tính theo công thức?
A.
1
0
2 1dV xx=π+
. B.
( )
1
0
2 1dV xx=π+
. C.
1
0
2 1dV xx= +
D.
( )
1
2
0
2 1dV xx
π
= +
.
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị thực của
a
để có
( )
0
2 5d 4
a
x xa+=
A.
1
. B. Vô số. C.
2
. D.
0
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 4A
. Hình chiếu vuông góc của
A
trên trục
Oy
điểm
A.
( )
0; 2;0N
. B.
( )
1;0;0Q
. C.
( )
0;0; 4P
. D.
(
)
0; 2;4M
Câu 7. Cho hàm số
( )
fx
có
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
,
( )
13f −=
3
1
( )d 10fx x
=
giá trị của
( )
3f
bằng
A.
13
. B.
13
. C.
7
. D.
7
.
Câu 8. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
y x 2x, y 0=−+ =
quay xung quanh trục Ox. Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành bằng:
A.
64
15
π
B.
16
15
π
C.
496
15
π
D.
4
3
π
Mã đề 590
2/4 - Mã đề 590
Câu 9. Cho
( )
6
0
d 12fx x=
. Tính
( )
2
0
3d
I f xx=
.
A.
36
I =
. B.
6I =
. C.
4
I =
. D.
2I =
.
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 14Sx y z + ++ =
. Tâm
I
của
mặt cầu
( )
S
A.
( )
2;0;1I
. B.
( )
2;1;1I
. C.
( )
2;1; 1I
. D.
( )
2;0; 1I
.
Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
+
=
+
, trục hoành và đường thẳng
2x =
là.
A.
3 ln 2
. B.
3 2ln 2
. C.
3 2ln 2+
. D.
3 ln 2+
.
Câu 12. Gọi
(
)
H
hình được giới hạn bởi nhánh parabol
2
2yx=
(với
0x
), đường thẳng
3yx
=−+
trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay tạo bởi hình
( )
H
khi quay quanh trục
Ox
bằng
A.
51
17
V
π
=
. B.
53
17
V
π
=
. C.
17
5
V
π
=
. D.
.
52
15
V
π
=
.
Câu 13. Tích phân
1
0
dx
có giá trị bằng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 14. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
[ ]
0;3
( ) ( )
13
00
d 2; d 8.fx x fx x= =
∫∫
Giá trị của tích phân
( )
1
1
2 1d ?fx x
−=
A.
6
B.
3
C.
5
D.
4
Câu 15. Cho hình phẳng
( )
D
giới hạn bởi các đường
y cos 4x, x = 0, x =
8
π
=
,trục Ox. Thể tích
V
của
khối tròn xoay tạo thành khi quay
( )
D
xung quanh trục
Ox
bằng:
A.
1
.
16
π
π
+



B.
2
2
π
C.
2
16
π
D.
4
π
Câu 16. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
yx
,trục hoành và hai đường thẳng
1
x 
,
1
x
A.
2
3
π
B.
2
3
C.
2
3
D.
0
Câu 17. Tích phân
1
21
1
?
x
e dx
+
=
A.
1
21 211
1
1
|
xx
e dx e
++
=
. B.
1
21 211
1
1
1
|
2
xx
e dx e
++
=
. C.
1
21 21 1
1
1
1
|
2
xx
e dx e
+ +−
=
D.
1
21 211
1
1
2|
xx
e dx e
++
=
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 3 10Px y z + −=
. Mặt phẳng
( )
P
một vectơ
pháp tuyến là
A.
( )
2;1; 3n
=
. B.
( )
1; 2; 1n =
. C.
( )
1; 3; 2n =
. D.
( )
1; 2; 3n =
Câu 19. Cho hàm số
( )
y fx=
,
( )
y gx=
liên tục trên
[ ]
;.ab
Gọi
( )
H
hình giới hạn bởi hai đồ thị
( )
y fx=
,
( )
y gx=
và các đường thẳng
xa=
,
xb=
. Diện tích hình
( )
H
được tính theo công thức:
3/4 - Mã đề 590
A.
( ) ( )
d
b
H
a
S f x gx x=
. B.
( ) ( )
d
b
H
a
S f x gx x=


.
C.
( ) ( )
d
b
H
a
S f x gx x=


. D.
( ) ( )
dd
bb
H
aa
S fxx gxx=
∫∫
.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 6 4 20Sx y z x y z+ + + −=
mặt phẳng
( )
: 4 -11 0x yz
α
++ =
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
, biết
( )
P
song song với giá của vectơ
(
)
1; 6; 2
v
=
,
vuông góc với
( )
α
và tiếp xúc với
( )
S
.
A.
3 4 10
3 4 20
xy z
xy z
+ + +=
++ −=
. B.
2 30
2 21 0
x yz
x yz
++=
+− =
C.
2 2 30
2 2 21 0
xy z
xy z
+ +=
−+ =
. D.
4 3 50
4 3 27 0
x yz
x yz
−+=
−− =
.
Câu 21. Cho
( )
8
3
1dI fx x= +
.Bằng cách đặt
1tx= +
ta được kết quả nào sau đây?
A.
( )
8
3
I f t dt=
. B.
( )
9
4
1
2
I f x dx=
. C.
( )
7
2
I f t dt=
. D.
( )
9
4
I f t dt
=
.
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, mặt cầu
( )
S
tâm
( )
2; 3; 6I
và bán kính
4R =
phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
222
2 3 64xyz + ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
222
2 3 6 16xyz + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
222
2 3 6 16xyz+ ++ +− =
D.
(
) ( ) ( )
222
2 3 64xyz+ ++ +− =
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
( )
1; 1; 2a =
,
( )
3; 0; 1b =
( )
2; 5;1c =
. Toạ độ của
vectơ
u abc=+−

là:
A.
( )
6; 6; 0u =
. B.
(
)
6;0; 6
u =
. C.
(
)
6;6;0u =
. D.
( )
0;6; 6u =
.
Câu 24. Nếu
()u ux=
()v vx
=
là hai hàm số có đạo hàm và liên tục trên đoạn
[;]ab
thì
A.
|
ba
b
a
ab
udv uv vdu=
∫∫
. B.
|
bb
b
a
aa
udv uv vdu=
∫∫
. C.
|
bb
b
a
aa
udv uv udv=
∫∫
. D.
|
ba
a
b
ab
udv uv vdu=
∫∫
.
Câu 25. Tích phân
1
0
I xdx=
có giá trị bằng
A.
1
. B.
1
3
. C.
0
D.
1
2
.
Câu 26. Cho
f
hàm số liên tục trên đoạn
[ ; ].ab
Giả sử
F
một nguyên hàm của
f
trên
[ ; ].ab
Chọn
khẳng định đúng?
A.
() () () ()
a
a
b
b
f x dx F x F b F a= =
B.
( ) ( ) (b) (a)
b
b
a
a
f x dx F x F F= =
C.
() f() () ()
b
b
a
a
f x dx x f b f a= =
D.
( ) ( ) (a) (b)
b
b
a
a
f x dx F x F F= =
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 1; 0I
mặt phẳng
( )
: 2 2 17 0Px y x+ −=
.
( )
S
mặt
cầu tâm
I
và cắt
( )
P
theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng
16
π
.Mặt cầu
( )
S
có phương trình là
4/4 - Mã đề 590
A.
( ) ( )
22
2
1 1 10x yz+ +−+=
. B.
( ) ( )
22
2
1 1 100x yz+ +−+=
.
C.
( ) ( )
22
2
1 1 10x yz++ +=
. D.
( ) ( )
22
2
1 1 100x yz++ +=
.
Câu 28. Cho m số
f
,
g
liên tục trên đoạn
[ ; ].ab
[ ]
;c ab
.
Khẳng định nào trong các khẳng định sau
SAI ?
A.
.() . () ( )
bb
aa
k f x dx k f x dx k=
∫∫
B.
() ()
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
C.
() () ()
bc c
ab a
f x dx f x dx f x dx+=
∫∫
(
abc<<
) D.
() 1
a
a
f x dx =
Câu 29. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm
f
,
g
liên tục trên đoạn
[ ; ].ab
?
A.
[ ]
() ()d ()d+ ()d
b aa
a bb
f x gx x f x x gx x+=
∫∫
. B.
[ ]
() ()d ()d+ ()d
b bb
a aa
f x gx x f x x gx x+=
∫∫
.
C.
[ ]
() ()d ()d ()d
b bb
a aa
f x gx x gx x f x x−=
∫∫
D.
[ ]
() ()d ()d+ ()d
b bb
a aa
f x gx x f x x gx x−=
∫∫
.
Câu 30. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
.Thể ch khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường
()y fx
, trục hoành và hai đường thẳng
xa
,
xb
quanh trục Ox :
A.
.
( )
d
b
a
V fx x
π
=
B.
.
( )
3
d
b
a
V fx x
π
=


C.
.
( )
2
d
b
a
V fx x=


D.
.
( )
2
d
b
a
V fx x
π
=


Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 3; 4M
. Gọi
C
B
A ,
,
là hình chiếu của
M
trên
các trục tọa độ. Phương trình mặt phẳng
)(ABC
A.
6 4 3 10xyz
+ + −=
. B.
6 4 3 10xyz
+ + +=
.
C.
6 4 3 12 0xyz+ ++=
D.
6 4 3 12 0xyz+ +−=
.
Câu 32. Trong hệ tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
23a ik j 

. Tọa độ của vectơ
a
A.
( )
1; 3; 2
B.
( )
1; 2; 3
. C.
( )
2;1; 3
. D.
( )
2; 3;1
.
Câu 33. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;
ab
. Gọi
D
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y fx=
, trục hoành hai đường thằng
xa=
,
xb=
( )
ab<
. Diện tích hình phẳng
D
được tính bởi công
thức.
A.
( )
d
b
a
S fx x=
. B.
( )
d
b
a
S fx x
π
=
. C.
( )
d
b
a
S fx x=
. D.
( )
2
d
b
a
S f xx
π
=
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
(
)
2;1;1M
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
đi
qua
M
cắt ba tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt tại các điểm
A
,
B
,
C
khác gốc
O
sao cho thể tích khối tứ diện
nhỏ nhất.
A.
4 60xyz−−=
. B.
2 2 60xyz+ + −=
. C.
2 2 30xy z+ −=
. D.
2 2 60xy z++ −=
.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
3;1;2M −−
mặt phẳng
( )
:3 2 4 0P xy z−+ +=
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua
M
song song với
( )
P
?
A.
( )
:3 2 6 0Q xy z −=
. B.
( )
:3 2 6 0Q xy z−+ +=
.
C.
( )
:3 2 14 0Q xy z+− =
D.
( )
:3 2 6 0Q xy z+ −=
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN T Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 60 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 35.
590 591 592 593
1
D
B
D
B
2
A
A
C
A
3
B
C
D
D
4
B
B
D
C
5
A
B
B
B
6
A
B
C
A
7
B
A
D
C
8
B
D
C
A
9
C
C
B
D
10
D
D
C
D
11
B
B
C
B
12
D
A
A
C
13
A
B
D
C
14
C
A
C
A
15
C
B
B
A
16
B
D
A
C
17
B
C
A
A
18
D
A
D
A
19
A
D
D
D
20
C
C
C
D
21
D
A
A
B
22
B
A
B
B
23
A
C
C
C
24
B
B
C
C
25
D
C
A
D
26
B
B
B
A
27
D
C
C
C
28
D
B
D
B
29
B
C
D
C
30
D
C
D
D
31
D
B
C
D
32
D
A
C
D
33
A
C
D
A
2
34
B
B
A
B
35
D
A
A
D
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẬU GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối 12
Thời gian làm bài :60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 590 π 2 Câu 1. Biết cos = + 3
xdx a b , với a b là các số hữu tỉ. Tính T = 3a −8b . π 3 A. T = 4 − .
B. T = 2 . C. T = 1 − D. T = 7 .
Câu 2. Diện tích hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất, giới hạn bởi các đường thẳng y = 8x , y = x và đồ thị hàm số 3
y = x là phân số tối giản a . Khi đó a b bằng b A. 59. B. 66 . C. 67 . D. 33. 5 5
Câu 3. Cho hàm số f g liên tục trên đoạn [1;5] sao cho f (x)dx = 2 ∫
g(x)dx = 4 − ∫ . Giá trị của 1 1
5∫[g(x)− f(x)]dx là 1 A. 6 . B. 6 − . C. 2 − . D. 2 .
Câu 4. Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường x = 0 , x =1, y = 0 và y = 2x +1 . Thể tích V
của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức? 1 1 1 1
A. V = π 2x +1dx
. B. V = π (2x + ∫ )1dx . C. V = 2x +1dx
D. V = π (2x + ∫ )2 1 dx . 0 0 0 0 a
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị thực của a để có ∫(2x +5)dx = a − 4 0 A. 1. B. Vô số. C. 2 . D. 0 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2
− ;4). Hình chiếu vuông góc của A trên trục Oy là điểm A. N (0; 2; − 0) .
B. Q(1;0;0) .
C. P(0;0;4) . D. M (0; 2; − 4) 3
Câu 7. Cho hàm số f (x) có f ′(x) liên tục trên đoạn [ 1; − ] 3 , f (− )
1 = 3 và f (′x)dx =10 ∫ giá trị của f (3) 1 − bằng A. 13 − . B. 13. C. 7 . D. 7 − .
Câu 8. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = −x + 2x, y = 0 quay xung quanh trục Ox. Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành bằng: A. 64π B. 16π C. 496π D. 4π 15 15 15 3 1/4 - Mã đề 590 6 2 Câu 9. Cho f
∫ (x)dx =12. Tính I = f ∫ (3x)dx. 0 0
A. I = 36 .
B. I = 6.
C. I = 4 . D. I = 2 .
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 2 : 2 + y + (z + )2 1 = 4. Tâm I của mặt cầu (S ) là A. I ( 2; − 0; ) 1 . B. I ( 2 − ;1 ) ;1 . C. I (2;1;− ) 1 . D. I (2;0;− ) 1 . Câu 11. +
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x 1 y =
, trục hoành và đường thẳng x = 2 là. x + 2 A. 3− ln 2 . B. 3− 2ln 2 . C. 3+ 2ln 2 . D. 3+ ln 2 .
Câu 12. Gọi (H ) là hình được giới hạn bởi nhánh parabol 2
y = 2x (với x ≥ 0 ), đường thẳng y = −x + 3 và
trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay tạo bởi hình (H ) khi quay quanh trục Ox bằng π π π π A. 51 V = . B. 53 V = . C. 17 V = . D. 52 V = . 17 17 5 . 15 1
Câu 13. Tích phân dx
∫ có giá trị bằng 0 A. 1. B. 1 − . C. 2 . D. 0 . 1 3
Câu 14. Cho hàm số f (x) liên tục trên [0; ] 3 và f
∫ (x)dx = 2; f
∫ (x)dx = 8. Giá trị của tích phân 0 0 1 f
∫ ( 2x−1)dx = ? 1 − A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 15. Cho hình phẳng ( π
D) giới hạn bởi các đường y = cos 4x, x = 0, x = ,trục Ox. Thể tích V của 8
khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox bằng: 2 π 2 π A.  π +1 π  .π B. C. D.  16  2 16 4
Câu 16. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x ,trục hoành và hai đường thẳng x  1  , x  1 là A. 2 π B. 2 C. 2 − D. 0 3 3 3 1
Câu 17. Tích phân 2x 1 e + dx = ? ∫ 1 − 1 1 1 1 A. 2x 1+ 2x 1 + 1 e dx = e | ∫ . B. 2x 1+ 1 2x 1+ 1 e dx = e | 2x 1 + 1 2x 1+ 1 e dx = e |− D. 2x 1+ 2x 1 + 1 e dx = 2e | 1 − ∫ . C. 1 ∫ 1 ∫ . 1 − − 2 − 2 − 1 − 1 1 1 −
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 3z −1 = 0. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là     A. n = ( 2 − ;1;3) . B. n = (1; 2 − ; ) 1 . C. n = (1;3; 2 − ) . D. n = (1; 2 − ;3)
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) , y = g (x) liên tục trên [ ;
a b]. Gọi (H ) là hình giới hạn bởi hai đồ thị
y = f (x) , y = g (x) và các đường thẳng x = a , x = b . Diện tích hình (H ) được tính theo công thức: 2/4 - Mã đề 590 b b
A. S = f x g x x .
B. S =  f x g x x . H ∫ ( ) ( ) d H ∫ ( ) ( ) d  a a b b b
C. S =  f x g x x .
D. S = f x x g x x . H ∫ ( ) d ∫ ( ) d H ∫ ( ) ( ) d  a a a
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 6y − 4z − 2 = 0 và mặt phẳng ( 
α ) : x + 4y + z -11= 0. Viết phương trình mặt phẳng(P) , biết (P) song song với giá của vectơ v = (1;6;2) ,
vuông góc với (α ) và tiếp xúc với (S ) .
3x + y + 4z +1 = 0
x − 2y + z + 3 = 0 A.  . B.
3x + y + 4z − 2 = 0
x − 2y + z − 21 = 0
2x y + 2z + 3 = 0
4x − 3y z + 5 = 0 C.  . D.  .
2x y + 2z − 21 = 0
4x − 3y z − 27 = 0 8
Câu 21. Cho I = f (x + ∫ )
1 dx .Bằng cách đặt t = x +1 ta được kết quả nào sau đây? 3 A. 8 I = f
∫ (t)dt . B. 1 9 I = f
∫ (x)dx . C. 7 I = f
∫ (t)dt . D. 9 I = f ∫ (t)dt . 3 4 2 2 4
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) tâm I (2;3; 6
− ) và bán kính R = 4 có phương trình là
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 3 6 = 4 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 3 6 =16.
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 3 6 =16
D. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 3 6 = 4 .   
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = (1;−1;2) , b = (3;0;− ) 1 và c = ( 2 − ;5; ) 1 . Toạ độ của    
vectơ u = a + b c là:    
A. u = (6;− 6;0) .
B. u = (6;0;− 6) . C. u = ( 6; − 6;0) .
D. u = (0;6;− 6) .
Câu 24. Nếu u = u(x) và v = v(x) là hai hàm số có đạo hàm và liên tục trên đoạn [ ; a b] thì b a b b b b b a
A. udv = uv |bb b a a vdu
∫ . B. udv = uv| ∫ a vdu
∫ . C. udv = uv| ∫ a udv
∫ . D. udv = uv| ∫ b vdu ∫ . a b a a a a a b 1
Câu 25. Tích phân I = xdx ∫ có giá trị bằng 0 A. 1. B. 1 . C. 0 D. 1 . 3 2
Câu 26. Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Giả sử F là một nguyên hàm của f trên[ ; a b]. Chọn khẳng định đúng? a b
A. f (x)dx = F(x) a = F(b) − F(a) ∫
B. f (x)dx = F(x) b = F(b) − F(a) ba b a b b
C. f (x)dx = f(x) b = f (b) − f (a) ∫
D. f (x)dx = F(x) b = F(a) − F(b) aa a a
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho điểm I (1; 1;
− 0) và mặt phẳng (P) : x + 2y − 2x −17 = 0 . (S ) là mặt
cầu tâm I và cắt (P) theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 16π .Mặt cầu (S ) có phương trình là 3/4 - Mã đề 590
A. (x + )2 + ( y − )2 2 1 1 + z =10 .
B. (x + )2 + ( y − )2 2 1 1 + z =100 .
C. (x − )2 + ( y + )2 2 1 1 + z =10 .
D. (x − )2 + ( y + )2 2 1 1 + z =100 .
Câu 28. Cho hàm số f , g liên tục trên đoạn [ ;
a b]. và c ∈[ ;
a b] .Khẳng định nào trong các khẳng định sau SAI ? b b b a
A. k. f (x)dx = k. f (x)dx (k ∈ ) ∫ ∫ 
B. f (x)dx = − f (x)dx ∫ ∫ a a a b b c c a
C. f (x)dx + f (x)dx = f (x)dx ∫ ∫ ∫
( a < b < c )
D. f (x)dx =1 ∫ a b a a
Câu 29. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f , g liên tục trên đoạn [ ; a b]. ? b a a b b b
A. ∫[ f (x)+ g(x)]dx = f (x)dx+ g(x)dx ∫ ∫ .
B. ∫[ f (x)+ g(x)]dx = f (x)dx+ g(x)dx ∫ ∫ . a b b a a a b b b b b b
C. ∫[ f (x)− g(x)]dx = g(x)dx f (x)dx ∫ ∫
D. ∫[ f (x)− g(x)]dx = f (x)dx+ g(x)dx ∫ ∫ . a a a a a a
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a;b].Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường y f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b quanh trục Ox là: b b b b
A. V = π f
∫ (x) dx B. V =π  f
∫ (x) 3 dx
C. V =  f
∫ (x) 2 dx
D. V = π  f
∫ (x) 2 dx  . a . a . a . a
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (2;3;4). Gọi A,B,C là hình chiếu của M trên
các trục tọa độ. Phương trình mặt phẳng (ABC) là
A.
6x + 4y + 3z −1 = 0 .
B. 6x + 4y + 3z +1 = 0 .
C. 6x + 4y + 3z +12 = 0
D. 6x + 4y + 3z −12 = 0 .     
Câu 32. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ a  2i k 3 j . Tọa độ của vectơ a A. (1;−3;2) B. (1;2;−3) . C. (2;1;−3) . D. (2;−3; ) 1 .
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f (x) , trục hoành và hai đường thằng x = a , x = b (a < b) . Diện tích hình phẳng D được tính bởi công thức. A. b S = f
∫ (x) dx . B. b S = π f
∫ (x)dx . C. b S = f
∫ (x)dx . D. b 2 S = π f ∫ (x)dx a a a a
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (2;1 )
;1 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi
qua M và cắt ba tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C khác gốc O sao cho thể tích khối tứ diện
OABC nhỏ nhất.
A. 4x y z − 6 = 0 . B. x + 2y + 2z − 6 = 0 .
C. 2x y + 2z − 3 = 0 . D. 2x + y + 2z − 6 = 0 .
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (3; 1 − ; 2 − ) và mặt phẳng
(P):3x y + 2z + 4 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (P)?
A. (Q) :3x y − 2z − 6 = 0 .
B. (Q) :3x y + 2z + 6 = 0 .
C. (Q) :3x + y − 2z −14 = 0
D. (Q) :3x y + 2z − 6 = 0.
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 590 SỞ GD&ĐT HẬU GIANG ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
MÔN T – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 35.
590 591 592 593 1 D B D B 2 A A C A 3 B C D D 4 B B D C 5 A B B B 6 A B C A 7 B A D C 8 B D C A 9 C C B D 10 D D C D 11 B B C B 12 D A A C 13 A B D C 14 C A C A 15 C B B A 16 B D A C 17 B C A A 18 D A D A 19 A D D D 20 C C C D 21 D A A B 22 B A B B 23 A C C C 24 B B C C 25 D C A D 26 B B B A 27 D C C C 28 D B D B 29 B C D C 30 D C D D 31 D B C D 32 D A C D 33 A C D A 1 34 B B A B 35 D A A D
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12 2
Document Outline

  • de 590
  • Phieu soi dap an Môn T