Đề giữa kỳ 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Đầm Dơi – Cà Mau

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau. Đề thi gồm 5 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/5 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT ĐẦM DƠI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 5 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Biết
( )
5
1
d5fx x=
( )
5
1
d 12gx x=
Khi đó
( ) ( )
5
1
df x gx x+


bằng
A.
7
. B.
. C.
17
. D.
17
.
Câu 2: Cho m số
()y fx=
hàm s liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Gi sử
()Fx
một nguyên hàm của
()fx
trên đoạn
[ ]
;ab
. Hiệu s nào sau đây được gọi tích phân từ
a
đến
b
(hay tích phân xác định trên đoạn
[ ]
;ab
) của hàm số
()fx
.
A.
( ) ( ).fb fa
B.
( ) ( ).Fb Fa
C.
( ) ( ).fa fb
D.
( ) ( ).Fa Fb
Câu 3: Tính
5
5
2
dA xx=
.
A.
5187
2
A =
. B.
5127
A =
. C.
21
2
A =
. D.
3093
5
A =
.
Câu 4: Tính
3
1
5d
x
Cx
=
.
A.
3
.
ln 5
C
=
B.
2ln 5.C =
C.
120
ln 5
C =
. D.
120ln 5.
C
=
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
5; 3;1A
(
)
1; 1; 9B
−−
(
)
0; 2; 2C
. Ta đ trọng tâm
G
ca tam giác
ABC
A.
( )
2; 2;2G
. B.
( )
2; 2;2G
. C.
( )
2; 2; 2G
. D.
( )
2; 2; 2G −−
.
Câu 6: Cho hàm số
( )
6
7fx x=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
5
1
6
f x dx x C= +
. B.
( )
5
42f x dx x C= +
. C.
( )
6
1
7
f x dx x C= +
. D.
( )
7
f x dx x C= +
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng qua điểm
(
)
1;1; 3M
nhận
( )
3;1; 2n =
làm vectơ pháp
tuyến có phương trình
A.
3 10 0xy z+− + =
. B.
3 2 10 0
xy z+− + =
. C.
3 2 10 0xy z
+− =
. D.
3 10 0xy z+− =
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
a
biểu diễn qua các vectơ đơn vị
2a i jk= −+

. Tọa độ của
vectơ
a
A.
( )
2;1; 1−−
. B.
( )
2;1;1−−
. C.
( )
2;1;1
. D.
( )
2; 1;1
.
Câu 9: Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
, diện tích
S
của hình phẳng gii hạn bởi đ th hàm s
( )
y fx=
,
trục hoành và hai đường thẳng
( )
,x ax ba b= = <
được tính theo công thức
A.
( )
d
b
a
S fx x
π
=
. B.
( )
d
b
a
S fx x=
. C.
( )
2
d
b
a
S f xx
π
=
. D.
( )
d
b
a
S fxx=
.
Câu 10: Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên
[ ]
;ab
. Chọn khẳng định sai.
A.
[ ]
(
)
( )d ( )d ( )d , ; .
bc b
aa c
fx x fx x fx xc ab=+∈
∫∫
B.
( )d ( )d .
ba
ab
fx x fx x=
∫∫
C.
[ ]
( )
( )d ( )d ( )d , ; .
cb b
ac a
fx x fx x fx xc ab−=
∫∫
D.
( )d 0.
a
a
fx x=
Mã đề 001
Trang 2/5 - Mã đề 001
Câu 11: Cho hàm số
(
)
x
fx e=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
1x
f x dx e C
+
= +
. B.
(
)
1
x
f x dx e C
= +
. C.
(
)
x
f x dx xe C
= +
. D.
( )
x
f x dx e C= +
.
Câu 12: Diện tích
S
của hình phẳng gii hạn bởi các đưng
3
, 0, 2, 1yxy x x= = =−=
được tính bi
công thức nào dưới đây ?
A.
1
3
2
dS xx
=
. B.
0
3
2
dS xx
=
. C.
0
3
2
d
S xx
=
. D.
1
3
2
dS xx
=
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 10Px yz+ −=
. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
( )
P
?
A.
(
)
3; 2; 2
C
. B.
(
)
1; 2; 2
B
. C.
(
)
1; 2; 1
D
. D.
( )
1;2;4A
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1; 2; 3
a
=
;
( )
2; 4;5b =
. Tọa độ vectơ
ab+

A.
( )
1; 6; 8ab+=

. B.
( )
3;2;2ab+=

. C.
( )
3;2;2ab+= −−

. D.
( )
1; 6; 8ab+=

.
Câu 15: Cho hai hàm số
( ) ( )
,f x gx
xác định và liên tục trên
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
(
)
. d d. dfxgxx fxxgxx=
∫∫
. B.
(
)
( ) ( ) ( )
d ddf x gx x f x x gx x−= +


∫∫
.
C.
( ) ( )
2024 d 2024 dfx x fx x=
∫∫
. D.
(
) (
) (
)
( )
d ddf x gx x f x x gx x
+=


∫∫
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
( ) ( ) ( )
2 22
1 5 3 49
xy z
++ +− =
có tâm và bán kính lần lượt là
A.
(
)
1; 5; 3 ; 7
IR
−=
. B.
( )
1; 5; 3 ; 7IR−− =
. C.
(
)
1; 5; 3 ; 49
IR−=
. D.
( )
1; 5; 3 ; 49IR
−− =
.
Câu 17: Tính
2
3
6
sin dB xx
π
π
=
.
A.
3
.
3
B =
B.
3.B =
C.
31
.
2
B
=
D.
13
2
B
+
=
.
Câu 18: Cho hình
( )
H
gii hạn bởi các đưng
( )
2 , 0, 1, 3
x
y yx x= = =−=
. Th tích
V
ca vt th tròn
xoay được tạo thành khi cho hình
( )
H
quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây ?
A.
( )
3
1
2d
x
Vx
=
. B.
3
1
2d
x
Vx
π
=
. C.
( )
3
1
2d
x
Vx
π
=
. D.
3
1
2d
x
Vx
=
.
Câu 19: Cho hình phẳng
( )
H
được gii hạn bởi đ th m s
3
x
y =
các đường thẳng
0y =
,
0x =
2x
=
. Thể tích
V
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng
( )
H
quanh trục
Ox
bằng
A.
8
ln 3
. B.
8
ln 3
π
. C.
ln 3
π
. D.
8 ln 3
π
.
Câu 20: Để tính
cos dI x xx=
theo phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt
, d cos du x v xx= =
. Lúc
đó, hãy chọn khẳng định đúng
A.
sin sin dI x x xx=
. B.
cos sin dI x x xx=
.
C.
cos sin dI x x xx
= +
. D.
sin sin dI x x xx= +
.
Câu 21: Tính
7
2
2
2dD xx x= +
.
A.
7D =
. B.
19
3
D =
. C.
35
3
D =
. D.
6D =
.
Trang 3/5 - Mã đề 001
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho véctơ
(
)
1; 3; 2
a
=
( )
3; 3 2 ;b mm=−−
. Tìm
m
để 2 vectơ đã cho
cùng phương.
A.
3m
=
. B.
6
m
=
. C.
6m
=
. D.
1m
=
.
Câu 23: Hàm số
( )
2
sin 1Fx x= +
là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A.
(
)
2
sin 2xfx=
. B.
( )
3
cos 2xfx=
. C.
( )
1
sin 2xfx=
. D.
(
)
4
cos 2xfx=
.
Câu 24:
H tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
2
1
1
xx
fx
x
+−
=
trên khoảng
( )
1; +∞
A.
(
)
2
2 ln 1
2
x
xC++ +
.B.
( )
2
2 ln 1
2
x
xx C+ + −+
. C.
( )
2 ln 1x xC++ +
. D.
( )
2 ln 1x xC−+ +
.
Câu 25: Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên dưới bằng
A.
(
)
1
2
3
2d
xx x
+−
. B.
( )
1
2
2
2dxx x
+−
. C.
( )
1
2
3
2dxx x
−+
. D.
( )
1
2
2
2d
xx x
−+
.
Câu 26: Biết tích phân
3
1
11
d ln
31 2
b
x
xa
=
+
, vi
,ab
. Tính giá trị biểu thc
2
2T ab=
.
A.
13T =
. B.
16
T =
. C.
0T =
. D.
10
T =
.
Câu 27: Cho tích phân
3
2
ln 3
d
e
e
x
Ex
x
+
=
. Nếu đặt
ln 3
tx= +
thì tích phân
E
bằng
A.
6
2
5
2t dt
. B.
3
2
2
2t dt
e
e
. C.
6
2
5
t dt
. D.
3
2
2
t dt
e
e
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình mặt phẳng qua 3 điểm
( ) (
)
3; 0;0 ; 0; 2; 0AB
( )
0;0; 4C
?
A.
1
324
xyz
−+=
. B.
0
324
xyz
++=
. C.
1
324
xyz
++=
. D.
0
324
xyz
−+=
.
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1; 1; 0A
,
( )
2; 1; 3 .B
Tìm ta đ điểm
M
tha mãn
3MA AB=
 
?
A.
( )
2;7;9M −−−
. B.
( )
2;7;9M
. C.
( )
2;7; 9M
. D.
( )
2; 7;9M −−
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, cho
3
điểm
( ) ( ) ( )
1; 2;3 , 2;1; 5 , 3;2; 0ABC−−
. Viết phương trình mặt
phẳng
( )
α
đi qua
A
và vuông góc với
BC
.
A.
( )
: 5 14 0xy z
α
+−−=
. B.
( )
: 5 14 0xy z
α
+++=
.
C.
( )
: 5 14 0xy z
α
+− + =
. D.
( )
: 5 14 0xy z
α
++ =
.
Trang 4/5 - Mã đề 001
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình mặt cầu tâm
(
)
1; 1; 2I
và tiếp xúc với mặt phẳng
(
)
:2 2 3 0
P xy z
+ −=
?
A.
( ) ( ) ( )
22 2
1 1 22xyz+ + ++ =
. B.
(
) ( ) ( )
222
1122
xyz ++ +− =
.
C.
( ) ( ) ( )
22 2
1 1 24xyz+ + ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
222
1124xyz ++ +− =
.
Câu 32: Biết
5
7
2
2
d
C xx
=
,
0x
>
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
5
2
9
2
Cx=
. B.
5
9
2
2
2
9
Cx=
. C.
5
9
2
2
9
2
Cx
=
. D.
5
9
2
2
Cx=
.
Câu 33: Biết
( )
2
1
d 10fx x
=
( )
5
2
d7fx x=
. Khi đó
( )
5
1
d
fx x
bằng
A.
17.
B.
3.
C.
17.
D.
3.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
1;2;1
A
−−
;
( )
2; 1; 5B
. Viết phương trình mặt cầu tâm
A
và đi qua điểm
B
.
A.
(
) ( ) ( )
2 22
1 2 1 38xy z ++ ++ =
. B.
(
)
( )
(
)
2 22
1 2 1 38
xy z+ + +− =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 1 38xy z ++ ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 1 38
xy z+ + +− =
.
Câu 35: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
31yx x=−−
;
1yx=
;
2
x =
1
x =
bằng
A.
8
. B.
7
4
. C.
23
4
. D.
9
4
.
Câu 36: Nếu tích phân
(
)
15
3
d 27fx x
=
thì tích phân
( )
5
1
3df xx
bằng
A.
24.
B.
30.
C.
81.
D.
9.
Câu 37: Cho mặt cầu
(
)
( )
(
)
2 22
( ) : 1 2 1 42
Sx y z ++ +− =
mặt phng
( ): 5 4 5 0xyz
α
+ + +=
. Mt
phẳng
( )
β
tiếp xúc với (S) và song song với
()
α
có phương trình là:
A.
( ): 5 4 37 0xyz
β
+−+=
hoặc
( ): 5 4 47 0xyz
β
+−+=
.
B.
( ): 5 4 37 0xyz
β
++−=
hoặc
( ): 5 4 47 0xyz
β
+++=
.
C.
( ): 5 4 37 0xyz
β
+++=
hoặc
( ): 5 4 47 0xyz
β
++−=
.
D.
( ): 5 4 37 0
xyz
β
+−−=
hoặc
( ): 5 4 47 0xyz
β
+−−=
.
Câu 38: Có mấy giá trị ca
b
thỏa mãn
2
0
(3 12 11) 6
b
x x dx−+ =
.
A.
2.
B.
0.
C.
1.
D.
3.
Câu 39: Biết rằng
0
66
b
dx =
0
a
x
xe dx a
=
. Khi đó biểu thc
2ab+
có giá trị bằng
A.
5
. B.
9.
C.
3.
D.
.
Câu 40: Cho
( )
Fx
(
)
Gx
hai nguyên hàm của hàm s
( )
fx
thỏa mãn
(
) ( )
0 01FG= +
. Khi đó,
nếu
( )
6
3
d 27Fx x=
thì
( )
6
3
dGx x
bằng bao nhiêu?
A.
28.
B.
24.
C.
30.
D.
26.
Câu 41: Có bao nhiêu điểm
A
thuộc trc
Ox
cách đều hai mặt phẳng
( )
: 2 2 2024 0P x yz ++ =
( )
: 2 2 2024 0Q x yz +− =
.
A.
2.
B. Vô số. C.
1.
D.
0.
Trang 5/5 - Mã đề 001
Câu 42: Cho hàm số
3
2
74 0 1
41
x khi x
fx
x khi x


. Tính diện tích hình phẳng gii hạn bởi đ th hàm s
fx
và các đường thẳng
0, 3, 0
xxy
.
A.
35
.
3
B.
10.
C.
105
.
12
D.
26.
Câu 43: bao nhiêu số nguyên dương của tham s
m
để mặt phẳng
( )
:0Pxyzm++− =
ct mt cu
( )
2 22
:8Sx y z++=
theo giao tuyến là một đường tròn.
A.
7.
B.
4.
C.
6.
D.
5.
Câu 44: Giá tr của tích phân
( )
1
0
.
ln , ,
1
x
dx a e
I ab
e eb

= =

++

. Tính
3
.Pa b= +
A.
9.P =
B.
3.
P =
C.
11.P =
D.
6.P
=
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
2;3;3M
. Gọi
(
)
P
mặt phẳng chứa trc
Ox
thỏa n
khoảng cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
(
)
P
là lớn nhất. Điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
( )
?P
A.
( )
2;3;3.A −−
B.
( )
2;3;3 .B
C.
(
)
2; 3; 3 .D
D.
( )
2;3;3.
C −−
Câu 46: Cho hàm số
( )
32
x xx
f x e ae be=++
vi
,ab
các s thc. Biết hàm s
( ) ( ) (
)
'gx f x f x= +
hai giá trị cc tr
2
. Diện tích hình phẳng gii hn bi các đưng
( )
3
ygx=
( ) ( )
( )
( )
32
5' 2
x
y fx f x e g x=−+ +
bằng
A.
56
3
.e
B.
39
.
2
C.
56
.
3
D.
39
2
.e
Câu 47: Cho hàm số
( )
fx
hàm s bậc hai vi đ thị Parabol trục đi xứng là trục
Oy
thoả n
điều kiện
( ) ( ) (
)
2
22
1 1 21
x fx f x x += +
. Tính giá trị tích phân
( ) ( )
( )
2
0
'f x f x dx
.
A.
3
.
2
B.
3
.
4
C.
4
.
3
D.
2
.
3
Câu 48: Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( ) ( )
( )
1,
x fx
fx x e x
= + ∀∈
. Biết
( )
02f =
. Tính
( )
2f
.
A.
( )
( )
2
2 ln 2 .
fe= +
B.
( )
2
2 2 ln 2.fe= +
C.
( )
2 2 ln 3.f = +
D.
( )
( )
ln 1
22 .
e
f
+
=
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
2 22
( ) : 2024Sx y z++=
. Hỏi bao nhiêu điểm
(;;)M abc
vi
0abc++>
thuộc mt cầu
()S
sao cho tiếp din ca
()S
tại
M
ct các trc
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti
,,ABC
có thể tích khối tứ diện
OABC
là nhỏ nhất?
A.
4.
B.
8.
C.
2.
D.
1.
Câu 50: Cho m số
( )
fx
đạo m
( ) ( )
2
1 sin cosfx x x
= +
vi mi
x
( )
00
f =
. Tích phân
( )
2
0
dfx x
π
bằng
A.
2
17
.
16 6 36
ππ
++
B.
2
17
.
16 6 36
ππ
+−
C.
2
17
.
16 6 36
ππ
−+
D.
2
17
.
16 6 36
ππ
−−
------ HẾT ------
Trang 1/5 - Mã đề 002
SỞ GD&ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT ĐẦM DƠI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 5 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Cho hàm số
(
)
7
8fx x
=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
)
8
1
8
f x dx x C
= +
. B.
(
)
6
1
7
f x dx x C
= +
. C.
( )
8
f x dx x C= +
. D.
( )
6
56f x dx x C= +
.
Câu 2: Diện tích
S
của hình phẳng gii hạn bởi các đưng
5
,0,3,1yxy x x= = =−=
được tính bởi công
thức nào dưới đây ?
A.
1
5
3
dS xx
=
. B.
0
5
3
d
S xx
=
. C.
0
5
3
dS xx
=
. D.
1
5
3
dS xx
=
.
Câu 3: Cho hàm số
( ) ( )
,f x gx
liên tc trên
, diện tích
S
của hình phẳng gii hạn bởi đ th hàm s
( )
y fx=
,
( )
y gx=
và hai đường thẳng
(
)
,
x ax ba b
= = <
được tính theo công thức
A.
( ) ( )
( )
2
d
b
a
S f x gx x
π
=
. B.
( ) ( )
d
b
a
S f x gx x
π
=
.
C.
( ) ( )
(
)
d
b
a
S f x gx x=
. D.
( )
( )
d
b
a
S f x gx x=
.
Câu 4: Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên
[ ]
;ab
. Chọn khẳng định sai.
A.
[ ]
( )
( )d ( )d ( )d , ; .
bc b
aa c
fx x fx x fx xc ab+=
∫∫
B.
( )d ( )d .
ba
ab
fx x fx x=
∫∫
C.
[ ]
( )
( )d ( )d ( )d , ; .
bc b
aa c
fx x fx x fx xc ab=+∈
∫∫
D.
( )d 0.
a
a
fx x=
Câu 5: Cho hàm số
( )
cosfx x
=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
cosf x dx x C=−+
. B.
(
)
cos
f x dx x C= +
.
C.
( )
sinf x dx x C
=−+
. D.
(
)
sinf x dx x C
= +
.
Câu 6: Cho hai hàm số
( )
( )
,f x gx
xác định và liên tục trên
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
1
d 2024 d
2024
fx x fx x=
∫∫
. B.
( )
( ) (
) ( )
. d d. d
fxgxx fxxgxx
=
∫∫
.
C.
( ) ( ) (
) ( )
d ddf x gx x f x x gx x−= +


∫∫
. D.
( )
( ) (
) ( )
d ddf x gx x f x x gx x+= +


∫∫
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2; 1;1A
( )
2;1;3B −−
( )
5; 2; 4C
. Ta đ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
A.
( )
3; 0; 2G
. B.
( )
3; 0; 2G
−−
. C.
( )
3; 0; 2G
. D.
( )
3; 0; 2G
.
u 8: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
( ) ( ) ( )
2 22
2 3 1 81xyz + ++ =
có tâm và bán kính lần lượt là
A.
( )
2; 3;1 ; 9IR−− =
. B.
( )
2; 3;1 ; 81IR−− =
. C.
( )
2; 3; 1 ; 81IR−=
. D.
( )
2; 3; 1 ; 9IR
−=
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
a
biểu diễn qua các vectơ đơn vị
32ai j k=−+

. Tọa độ của
vectơ
a
A.
( )
1; 3; 2
. B.
( )
1; 3; 2
. C.
( )
1; 3; 2−−
. D.
( )
1;3;2−−
.
Mã đề 002
Trang 2/5 - Mã đề 002
Câu 10: Tính
2
3
cos dB xx
π
π
=
.
A.
32
.
2
B
=
B.
3.B =
C.
23
.
2
B
+
=
D.
23
2
B
=
.
Câu 11: Biết
( )
5
1
d 17fx x=
và
( )
5
1
d7gx x=
Khi đó
( )
( )
5
1
df x gx x
+


bằng
A.
24
. B.
10
. C.
24
. D.
10
.
Câu 12: Cho hàm s
()
y fx=
là hàm s liên tục trên đoạn
[
]
;
ab
. Gi sử
()Gx
là một nguyên hàm của
()fx
trên đoạn
[ ]
;
ab
. Hiệu số nào sau đây được gọi tích phân từ
a
đến
b
(hay ch phân xác định trên đoạn
[
]
;ab
) của hàm số
()
fx
.
A.
( ) ( ).Gb Ga
B.
( ) ( ).fa fb
C.
( ) ( ).fb fa
D.
( ) ( ).Ga Gb
Câu 13: Tính
4
7
1
dA xx=
?
A.
65535A =
. B.
65535
8
A =
. C.
16383
7
A =
. D.
16383A
=
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1;2;3a = −−
;
( )
2; 4; 1b =
. Tọa độ vectơ
ab+

A.
( )
3;2;4ab+=

. B.
( )
3;2;4ab+= −−

. C.
( )
3; 2; 4ab+=−−

. D.
(
)
3; 2; 4ab+=

.
Câu 15: Tính
3
1
4d
x
Cx
=
.
A.
64
.
ln 4
C =
B.
60ln 4.
C =
C.
ln 4.C
=
D.
60
ln 4
C
=
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng qua điểm
( )
1; 1; 3M
nhận
( )
3;1;2
n = −−
làm vectơ pháp
tuyến có phương trình
A.
3 10 0xy z+− + =
. B.
3 2 20xy z−− +=
. C.
3 2 10 0xy z−− + =
. D.
3 10 0xy z+− =
.
Câu 17: Cho hình
( )
H
gii hạn bởi các đưng
( )
5 , 0, 2, 3
x
y yx x= = =−=
. Th tích
V
của vt th tròn
xoay được tạo thành khi cho hình
( )
H
quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây ?
A.
3
2
5d
x
Vx
=
. B.
3
2
5d
x
Vx
π
=
. C.
( )
3
2
5d
x
Vx
=
. D.
( )
3
2
5d
x
Vx
π
=
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 10Px yz+ +=
. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
( )
P
?
A.
( )
2;1;1A
. B.
( )
1; 2; 1
D
. C.
( )
1; 2; 2B
. D.
( )
3; 2; 2
C
.
Câu 19:
H tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
2
1
1
xx
fx
x
+−
=
trên khoảng
( )
;1−∞
A.
( )
2 ln 1
x xC++ +
. B.
( )
2
2 ln 1
2
x
xC++ +
. C.
( )
2
2 ln 1
2
x
x xC+ + −+
. D.
( )
2 ln 1
x xC−+ +
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1; 1; 0A
,
( )
2; 1; 3 .B
Tìm ta đ điểm
M
tha mãn
2MA AB=
 
?
A.
( )
1; 5; 6M
. B.
( )
1; 5; 6M −−
. C.
( )
1; 5; 6M
. D.
( )
1;5;6M −−
.
Trang 3/5 - Mã đề 002
Câu 21: Cho tích phân
3
2
ln 2
d
e
e
x
Ex
x
+
=
. Nếu đặt
ln 2tx= +
thì tích phân
E
bằng
A.
3
2
2
2t dt
e
e
. B.
5
2
2
2t dt
. C.
5
2
2
t dt
. D.
3
2
2
t dt
e
e
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho
3
điểm
( ) ( ) ( )
1; 2;3 , 2;1; 5 , 3; 2;0ABC−−
. Viết phương trình mặt
phẳng
(
)
α
đi qua
B
và vuông góc với
AC
.
A.
( )
: 2 4 3 23 0xyz
α
+ −−=
. B.
(
)
: 5 14 0xy z
α
+− + =
.
C.
(
)
: 2 4 3 23 0
xyz
α
+ −+=
. D.
( )
: 5 14 0xy z
α
+++=
.
Câu 23: Biết
( )
2
1
d 11fx x
=
( )
5
2
d5fx x=
. Khi đó
( )
5
1
d
fx x
bằng
A.
6.
B.
6.
C.
16.
D.
16.
Câu 24: Để tính
2 cos dI x xx=
theo phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt
2 , d cos du x v xx= =
c
đó, hãy chọn khẳng định đúng
A.
2 cos 2 sin dI x x xx= +
. B.
2 sin 2 sin dI x x xx= +
.
C.
2 cos 2 sin dI x x xx=
. D.
2 sin 2 sin dI x x xx
=
.
Câu 25: Hàm s
(
)
2
sin 1Fx x
=
là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A.
( )
4
cos 2xfx=
. B.
( )
2
sin 2xfx
=
. C.
(
)
3
cos 2
xfx
=
. D.
( )
1
sin 2x
fx
=
.
Câu 26: Nếu tích phân
( )
16
4
d 24fx x=
thì tích phân
( )
4
1
4df xx
bằng
A.
96.
B.
6.
C.
12.
D.
24.
Câu 27: Biết tích phân
3
1
11
d ln
31 2
b
x
xa
=
+
, vi
,
ab
. Tính giá trị biểu thức
2
2T ab= +
.
A.
23T
=
. B.
10T =
. C.
13T =
. D.
18T
=
.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình mặt cầu tâm
( )
1; 3; 5I
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
:2 2 5 0P xy z
+ +=
?
A.
( ) ( )
( )
2 22
1 3 52xyz ++ +− =
. B.
( ) ( ) ( )
222
1 3 52xyz+ + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
222
1 3 54xyz+ + ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 3 54xyz ++ +− =
.
Câu 29: Biết
3
11
2
1
dC xx=
,
0x >
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
2
13
1
Cx=
. B.
3
13
2
1
Cx=
. C.
3
13
2
1
2
13
Cx
=
. D.
3
13
2
1
13
2
Cx=
.
Câu 30: Cho hình phẳng
( )
H
được gii hạn bởi đ th m s
2
x
y =
c đưng thng
0y =
,
0x =
3x =
. Thể tích
V
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng
( )
H
quanh trục
Ox
bằng
A.
7
ln 2
. B.
7 ln 2
π
. C.
7
ln 2
π
. D.
ln 2
π
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho véctơ
(
)
1; 3; 2a =
( )
2; 2 2;b mm=−+
. m
m
để 2 vectơ đã cho
cùng phương?
A.
4m =
. B.
2m =
. C.
4m =
. D.
2m =
.
Trang 4/5 - Mã đề 002
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình mặt phẳng qua 3 điểm
( ) ( )
5;0;0 ; 0; 7;0AB
( )
0;0; 5C
?
A.
1
575
xyz
−=
. B.
1
575
xyz
+−=
. C.
1
575
xyz
++=
. D.
1
575
xyz
−+=
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 3
A
;
( )
3; 1; 7B
. Viết phương trình mặt cầu tâm
A
và đi qua điểm
B
.
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 113xy z + ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 113xy z
+ ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 113xy z+ ++ +− =
. D.
(
) (
)
( )
2 22
1 2 3 113
xy z
+ ++ +− =
.
Câu 34: Diện tích của hình phẳng gii hạn bởi các đưng
32
254yx x=−+
;
21yx=
;
1x =
1x =
bằng
A.
7
. B.
10
3
. C.
20
3
. D.
17
4
.
Câu 35: Tính
6
2
1
2 3d
D xx x
= +
.
A.
38
3
D
=
. B.
19
3
D =
. C.
19D =
. D.
38
D
=
.
Câu 36: Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên dưới bằng
A.
( )
1
2
2
2dxx x
+−
. B.
( )
1
2
2
2dxx x
−+
. C.
( )
1
2
3
2dxx x
+−
. D.
(
)
1
2
3
2dxx x
−+
.
Câu 37: Cho mặt cu
( ) ( ) (
)
222
():11226Sx y z ++ +− =
mặt phng
( ): 4 3 3 0xyz
α
+ + −=
. Mt
phẳng
(
)
β
tiếp xúc với (S) và song song với
()
α
có phương trình là:
A.
( ): 4 3 29 0xyz
β
+ −+ =
hoặc
( ): 4 3 23 0x yz
β
+ −−=
.
B.
( ): 4 3 29 0xyz
β
+ −−=
hoặc
( ): 4 3 23 0xyz
β
+ −+=
.
C.
( ): 4 3 29 0xyz
β
+ ++ =
hoặc
( ): 4 3 23 0xyz
β
+ +−=
.
D.
( ): 4 3 29 0xyz
β
+ +−=
hoặc
( ): 4 3 23 0xyz
β
+ ++=
.
Câu 38: Có bao nhiêu điểm
A
thuộc trc
Ox
cách đều hai mặt phẳng
( )
: 2 2 2024 0Px y z++ =
(
)
: 2 2 2024 0Qx y z
+− =
.
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D. Vô số.
Câu 39: Cho hàm số
3
2
74 0 1
41
x khi x
fx
x khi x


. Tính diện tích hình phẳng gii hạn bởi đ th hàm s
fx
và các đường thẳng
0, 4, 0xxy
.
A.
55
.
3
B.
35
.
3
C.
105
.
12
D.
26.
Trang 5/5 - Mã đề 002
Câu 40: bao nhiêu số nguyên của tham s
m
để mặt phẳng
( )
:0Pxyzm++− =
ct mt cầu
(
)
2 22
:8Sx y z
++=
theo giao tuyến là một đường tròn.
A.
7.
B.
4.
C.
9.
D.
6.
Câu 41: Tổng các giá trị của
tha mãn
2
0
(3 12 11) 6
b
x x dx−+ =
.
A.
2.
B.
6.
C.
2.
D.
0.
Câu 42: Giá tr của tích phân
(
)
1
0
.
ln , ,
1
x
dx a e
I ab
e eb

= =

++

. Tính
3
.P ab= +
A.
3.P =
B.
6.P =
C.
9.P =
D.
11.P =
Câu 43: Biết rằng
0
66
b
dx =
0
a
x
xe dx a=
. Khi đó biểu thc
2ab+
có giá trị bằng
A.
9.
B.
5
. C.
. D.
3.
Câu 44: Cho
( )
Fx
( )
Gx
hai nguyên hàm của hàm s
( )
fx
thỏa mãn
( )
( )
0 01FG= +
. Khi đó,
nếu
( )
6
3
d 31Fx x=
thì
(
)
6
3
dGx x
bằng bao nhiêu?
A.
28.
B.
32.
C.
34.
D.
30.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
(
)
3;2;2
M
. Gọi
( )
P
mặt phẳng chứa trc
Ox
tha mãn
khoảng cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
( )
P
là lớn nhất. Điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
( )
?P
A.
( )
3;2;2 .A
B.
( )
3;2;2.D −−
C.
( )
3; 2; 2 .B
D.
(
)
3;2;2.C −−
Câu 46: Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( ) ( )
( )
1,
x fx
fx x e x
= + ∀∈
. Biết
( )
03f =
. Tính
( )
3f
.
A.
(
)
3 3 ln 4.f
= +
B.
( )
( )
2
3 ln 3 .fe= +
C.
( )
( )
ln 1
33 .
e
f
+
=
D.
( )
2
3 2 ln 3.fe= +
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
( ) : 2025Sx y z++=
. Hỏi bao nhiêu điểm
(;;)M abc
vi
0abc++>
thuộc mt cầu
()S
sao cho tiếp diện của
()S
tại
M
cắt các trc
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti
,,ABC
có thể tích khối tứ diện
OABC
là nhỏ nhất?
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
8.
Câu 48: Cho m số
( )
fx
đạo m
( )
( )
2
1 sin cosfx x x
= +
vi mi
x
( )
00f =
. Tích phân
( )
2
0
dfx x
π
bằng
A.
2
17
.
16 6 36
ππ
−−
B.
2
17
.
16 6 36
ππ
+−
C.
2
17
.
16 6 36
ππ
++
D.
2
17
.
16 6 36
ππ
−+
Câu 49: Cho hàm số
( )
32x xx
f x e ae be
=++
vi
,ab
các s thc. Biết hàm s
( ) (
) ( )
'gx f x f x= +
hai giá tr cực tr
2
5
. Diện tích hình phẳng gii hn bi các đưng
( )
3
ygx=
( ) ( )
( )
( )
32
5' 2
x
y fx f x e g x=−+ +
bằng
A.
39.
B.
39
2
.e
C.
17.
D.
17
2
.e
Câu 50: Cho hàm số
(
)
fx
hàm s bậc hai vi đ th Parabol trc đi xứng trục
Oy
thoả n
điều kiện
( ) ( ) ( )
2
22
1 1 21x fx f x x += +
. Tính giá trị tích phân
( ) ( )
( )
2
0
'f x f x dx+
.
A.
20
.
3
B.
16
.
3
C.
2
.
3
D.
8
.
3
------ HẾT ------
| 1/10

Preview text:

SỞ GD&ĐT CÀ MAU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT ĐẦM DƠI MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 5 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 5 5 5
Câu 1: Biết f (x)dx = 5 − ∫ và g
∫ (x)dx =12 Khi đó  f
∫ (x)+ g(x) dx  bằng 1 1 1 A. 7 − . B. 7 . C. 17 . D. 17 − .
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) là hàm số liên tục trên đoạn [a;b]. Giả sử F(x)là một nguyên hàm của f (x) trên đoạn [ ;
a b]. Hiệu số nào sau đây được gọi là tích phân từ a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn
[a;b]) của hàm số f (x) .
A. f (b) − f (a).
B. F(b) − F(a).
C. f (a) − f (b).
D. F(a) − F(b). 5 Câu 3: Tính 5 A = x dx ∫ . 2 A. 5187 A = . B. A = 5127 . C. 21 A = . D. 3093 A = . 2 2 5 3
Câu 4: Tính = 5x C dx ∫ . 1 A. 3 C = . B. C = 2ln 5. C. 120 C = . D. C =120ln 5. ln 5 ln 5
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(5; 3 − ; ) 1 và B(1; 1; − 9 − ) và C (0; 2;
− 2) . Tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC A. G (2;2;2) . B. G( 2; − 2;2). C. G(2;2; 2 − ). D. G(2; 2; − 2 − ) .
Câu 6: Cho hàm số f (x) 6
= 7x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ∫ (x) 1 5
dx = x + C . B. f ∫ (x) 5
dx = 42x + C . C. f ∫ (x) 1 6
dx = x + C . D. ∫ ( ) 7
f x dx = x + C . 6 7 
Câu 7: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua điểm M (1;1; 3
− ) và nhận n = (3;1; 2 − ) làm vectơ pháp tuyến có phương trình
A. x + y − 3z +10 = 0. B. 3x + y − 2z +10 = 0 . C. 3x + y − 2z −10 = 0. D. x + y − 3z −10 = 0.     
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn qua các vectơ đơn vị là a = 2i j + k . Tọa độ của  vectơ a A. ( 2 − ;1;− ) 1 . B. ( 2 − ; 1 − ;− ) 1 . C. (2;1 ) ;1 . D. (2; 1; − ) 1 .
Câu 9: Cho hàm số f (x) liên tục trên  , diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) ,
trục hoành và hai đường thẳng x = a, x =b(a < b) được tính theo công thức b b b b
A. S f
∫ (x)dx . B. S = f ∫ (x)dx . C. 2 S f ∫ (x)dx . D. S = f ∫ (x)dx . a a a a
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ ;
a b]. Chọn khẳng định sai. b c b b a
A. f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx,(c∈ ∫ ∫ ∫ [a;b]).
B. f (x)dx = − f (x)d .x ∫ ∫ a a c a b c b b a
C. f (x)dx f (x)dx = f (x)dx,(c∈ ∫ ∫ ∫ [a;b]).
D. f (x)dx = 0. ∫ a c a a Trang 1/5 - Mã đề 001
Câu 11: Cho hàm số ( ) x
f x = e . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ∫ (x) x 1 dx e + =
+ C . B. f ∫ (x) x 1 dx e − = + C . C. ∫ ( ) x
f x dx = xe + C . D. ∫ ( ) x
f x dx = e + C .
Câu 12: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y = x , y = 0, x = 2, − x = 1 − được tính bởi
công thức nào dưới đây ? 1 − 0 0 1 − A. 3 S = x dx ∫ . B. 3 S = x dx ∫ . C. 3 S = x dx ∫ . D. 3 S = x dx ∫ . 2 − 2 − 2 − 2 −
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + 2y z −1= 0. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P) ?
A. C (3;2;− 2).
B. B(1;2;− 2). C. D(1;2;− ) 1 . D. A(1;2;4) .    
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho a = (1;2;3) ; b = ( 2;
− 4;5). Tọa độ vectơ a + b là        
A. a + b = (1;6;8) .
B. a + b = ( 3 − ;2;2) .
C. a + b = (3; 2 − ; 2 − ) .
D. a + b = ( 1; − 6;8) .
Câu 15: Cho hai hàm số f (x), g (x) xác định và liên tục trên  . Khẳng định nào sau đây đúng? A. f
∫ (x).g(x)dx = f ∫ (x)d .x g ∫ (x)dx. B. f
∫ (x)− g(x) dx = f
∫ (x)dx+ g ∫ (x)dx . C. 2024 f
(x)dx = 2024 f ∫ (x)dx . D. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dxg ∫ (x)dx.
Câu 16: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 5
3 = 49 có tâm và bán kính lần lượt là A. I (1; 5
− ;3); R = 7 . B. I ( 1; − 5; 3 − ); R = 7 . C. I (1; 5 − ;3); R = 49 . D. I ( 1; − 5; 3 − ); R = 49 . 2π 3
Câu 17: Tính B = sin d x x ∫ . π 6 A. 3 B = . B. B = 3. C. 3 1 B − = . D. 1 3 B + = . 3 2 2 Câu 18: Cho hình ( x
H ) giới hạn bởi các đường y = ( 2) , y = 0, x = 1,
x = 3. Thể tích V của vật thể tròn
xoay được tạo thành khi cho hình (H ) quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây ? 3 3 3 3 A. x = ∫ ( 2)x V dx . B. = π 2x V dx ∫ .
C. V = π ∫ ( 2) dx. D. = 2x V dx ∫ . 1 − 1 − 1 − 1 −
Câu 19: Cho hình phẳng (H ) được giới hạn bởi đồ thị hàm số 3x y =
và các đường thẳng y = 0, x = 0
x = 2 . Thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H ) quanh trục Ox bằng π A. 8 . B. 8 . C. π ln 3. D. 8π ln 3 . ln 3 ln 3
Câu 20: Để tính I = xcos xdx
theo phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt u = x, d
v = cos x dx . Lúc
đó, hãy chọn khẳng định đúng
A. I = xsin x − sin xdx ∫ .
B. I = xcos x − sin xdx ∫ .
C. I = xcos x + sin xdx ∫ .
D. I = xsin x + sin xdx ∫ . 7 Câu 21: Tính 2
D = x x + 2 dx ∫ . 2 A. D = 7 . B. 19 D = . C. 35 D = . D. D = 6 . 3 3 Trang 2/5 - Mã đề 001  
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho véctơ a = (1;3; 2 − ) và b = ( 3 − ;3− 2 ;
m m) . Tìm m để 2 vectơ đã cho cùng phương. A. m = 3 . B. m = 6 − . C. m = 6. D. m =1.
Câu 23: Hàm số F (x) 2
= sin x +1 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A. f x = −sin 2x .
B. f x = cos 2x .
C. f x = sin 2x .
D. f x = −cos 2x . 4 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 2
Câu 24: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) x + x −1 = trên khoảng (1;+∞) là x −1 2 2
A. x + 2 + ln (x − )
1 + C .B. x + 2x + ln (x − )
1 + C . C. x + 2 + ln (x − )
1 + C . D. x − 2 + ln (x − ) 1 + C . 2 2
Câu 25: Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên dưới bằng 1 1 1 1
A. ∫ ( 2x + x −2)dx .
B. ∫ ( 2x + x −2)dx. C. ∫ ( 2
x x + 2)dx . D. ∫ ( 2
x x + 2)dx . 3 − 2 − 3 − 2 − 3
Câu 26: Biết tích phân 1 1 d = ln b x
, với a,b∈ . Tính giá trị biểu thức 2
T = 2a b . 3x +1 a 2 1 A. T =13 . B. T =16 . C. T = 0 . D. T =10 . 3 e Câu 27: + Cho tích phân ln x 3 E = dx
. Nếu đặt t = ln x + 3 thì tích phân E bằng x 2 e 6 3 e 6 3 e A. 2 2t dt ∫ . B. 2 2t dt ∫ . C. 2 t dt ∫ . D. 2tdt ∫ . 5 2 e 5 2 e
Câu 28: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng qua 3 điểm
A(3;0;0); B(0; 2; − 0) và C (0;0;4) ? A. x y z − + = 1. B. x y z + + = 0 . C. x y z + + =1. D. x y z − + = 0. 3 2 4 3 2 4 3 2 4 3 2 4
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho A(1; −1; 0) , B(2; 1; −3). Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn   MA = 3AB ? A. M ( 2 − ; 7 − ; 9 − ) . B. M (2;7;9) . C. M (2;7; 9 − ) . D. M ( 2; − 7 − ;9) .
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A(1;− 2;3), B(2;1;−5),C (3;2;0) . Viết phương trình mặt
phẳng (α ) đi qua A và vuông góc với BC .
A. (α ) : x + y −5z −14 = 0 .
B. (α ) : x + y + 5z +14 = 0 .
C. (α ) : x + y −5z +14 = 0 .
D. (α ) : x + y + 5z −14 = 0 . Trang 3/5 - Mã đề 001
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm I (1; 1;
− 2) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : 2x + y − 2z − 3 = 0 ?
A. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 1 2 = 2 .
B. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 1 2 = 2 .
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 1 2 = 4 .
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 1 2 = 4 . 5 7 Câu 32: Biết 2 C = x dx
, x > 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 5 2 5 9 5 9 5 9 A. 2 9 9 C = x . B. 2 C = x . C. 2 C = x . D. 2 C = x . 9 2 2 2 2 2 2 5 5
Câu 33: Biết f (x)dx = 10 − ∫ và f
∫ (x)dx = 7. Khi đó f
∫ (x)dx bằng 1 − 2 1 − A. 17. − B. 3. C. 17. D. 3. −
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2 − ;− ) 1 ; B(2; 1;
− 5) . Viết phương trình mặt cầu tâm
A và đi qua điểm B .
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 1 = 38 .
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 1 = 38 .
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 1 = 38 .
D. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 1 = 38 .
Câu 35: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y = x − 3x −1; y = x −1; x = 2 − và x =1bằng A. 8 . B. 7 . C. 23 . D. 9 . 4 4 4 15 5
Câu 36: Nếu tích phân f
∫ (x)dx = 27 thì tích phân f (3x)dx ∫ bằng 3 1 A. 24. B. 30. C. 81. D. 9.
Câu 37: Cho mặt cầu S (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 ( ) : 1 2
1 = 42 và mặt phẳng (α) : x + 5y + 4z + 5 = 0 . Mặt
phẳng (β ) tiếp xúc với (S) và song song với (α) có phương trình là:
A. (β ) : x + 5y − 4z + 37 = 0 hoặc (β ) : x + 5y − 4z + 47 = 0 .
B. (β ) : x + 5y + 4z − 37 = 0 hoặc (β ) : x + 5y + 4z + 47 = 0 .
C. (β ) : x + 5y + 4z + 37 = 0 hoặc (β ) : x + 5y + 4z − 47 = 0 .
D. (β ) : x + 5y − 4z − 37 = 0 hoặc (β ) : x + 5y − 4z − 47 = 0 . b
Câu 38: Có mấy giá trị của b thỏa mãn 2
(3x −12x +11)dx = 6 ∫ . 0 A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. b a
Câu 39: Biết rằng 6dx = 6 ∫ và x xe dx = a
. Khi đó biểu thức a + 2b có giá trị bằng 0 0 A. 5. B. 9. C. 3. D. 7 .
Câu 40: Cho F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) và thỏa mãn F (0) = G(0) +1. Khi đó, 6 6 nếu F
∫ (x)dx = 27 thì G(x)dx ∫ bằng bao nhiêu? 3 3 A. 28. B. 24. C. 30. D. 26.
Câu 41: Có bao nhiêu điểm A thuộc trục Ox cách đều hai mặt phẳng (P) : 2x − 2y + z + 2024 = 0 và
(Q):2x − 2y + z − 2024 = 0. A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 0. Trang 4/5 - Mã đề 001 3  Câu 42: Cho hàm số  f x
74x khi 0  x 1   
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2  4 x khi x   1 
f x và các đường thẳng x  0, x  3, y  0 . A. 35. B. 10. C. 105. D. 26. 3 12
Câu 43: Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số m để mặt phẳng (P) : x + y + z m = 0 cắt mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z = 8 theo giao tuyến là một đường tròn. A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. 1
Câu 44: Giá trị của tích phân dx  . ln a e I  = = , ∫ (a,b∈   ) . Tính 3 P = a + . b 1 x + ee + b 0  A. P = 9. B. P = 3. C. P =11. D. P = 6.
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;3;3) . Gọi (P) là mặt phẳng chứa trục Ox và thỏa mãn
khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) là lớn nhất. Điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng (P)? A. A( 2 − ; 3 − ; 3 − ). B. B( 2 − ;3;3). C. D(2; 3 − ;3). D. C (2; 3 − ; 3 − ).
Câu 46: Cho hàm số ( ) 3x 2x x
f x = e + ae + be với a,b là các số thực. Biết hàm số g (x) = f (x) + f '(x) có
hai giá trị cực trị là 2 và 4 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y = g (x) và = (− ( ) + ( ) 3 + ) 2 5 ' 2 x y f x f x e g (x) bằng 56 39 A. 3 e . B. 39 . C. 56 . D. 2 e . 2 3
Câu 47: Cho hàm số f (x) là hàm số bậc hai với đồ thị Parabol có trục đối xứng là trục Oy và thoả mãn 2
điều kiện (x − )2 f (x + ) 2 = f (x) 2 1 1
− 2x +1. Tính giá trị tích phân ∫( f (x)− f '(x))dx. 0 A. 3 . B. 3 . C. 4 − . D. 2 . 2 4 3 3
Câu 48: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ′(x) = (x + ) xf (x) 1 e , x
∀ ∈  . Biết f (0) = 2 . Tính f (2) . A. f ( ) = ( 2 2
ln 2 + e ). B. f ( ) 2 2 = 2e + ln 2.
C. f (2) = 2 + ln3. D. f (2) ln(1+e) = 2 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z = 2024 . Hỏi có bao nhiêu điểm M ( ; a ; b c)
với a + b + c > 0 thuộc mặt cầu (S) sao cho tiếp diện của (S) tại M cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại ,
A B,C có thể tích khối tứ diện OABC là nhỏ nhất? A. 4. B. 8. C. 2. D. 1.
Câu 50: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = ( + x) 2
1 sin cos x với mọi x ∈ và f (0) = 0. Tích phân π 2 f
∫ (x)dx bằng 0 2 π π 2 π π 2 π π 2 π π A. 17 + + . B. 17 + − . C. 17 − + . D. 17 − − . 16 6 36 16 6 36 16 6 36 16 6 36
------ HẾT ------ Trang 5/5 - Mã đề 001 SỞ GD&ĐT CÀ MAU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT ĐẦM DƠI MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 5 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002
Câu 1: Cho hàm số f (x) 7
= 8x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ∫ (x) 1 8
dx = x + C . B. f ∫ (x) 1 6
dx = x + C . C. ∫ ( ) 8
f x dx = x + C . D. f ∫ (x) 6
dx = 56x + C . 8 7
Câu 2: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 5
y = x , y = 0, x = 3 − , x = 1
− được tính bởi công thức nào dưới đây ? 1 − 0 0 1 − A. 5 S = x dx ∫ . B. 5 S = x dx ∫ . C. 5 S = x dx ∫ . D. 5 S = x dx ∫ . 3 − 3 − 3 − 3 −
Câu 3: Cho hàm số f (x), g (x) liên tục trên  , diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f (x) , y = g (x) và hai đường thẳng x = a, x =b(a < b) được tính theo công thức b b
A. S = π ∫( f (x)− g(x))2dx .
B. S f
∫ (x)− g(x)dx . a a b b
C. S = ∫( f (x)− g(x))dx. D. S = f
∫ (x)− g(x)dx . a a
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ ;
a b]. Chọn khẳng định sai. b c b b a
A. f (x)dx + f (x)dx = f (x)dx,(c∈ ∫ ∫ ∫ [a;b]).
B. f (x)dx = − f (x)d .x ∫ ∫ a a c a b b c b a
C. f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx,(c∈ ∫ ∫ ∫ [a;b]).
D. f (x)dx = 0. ∫ a a c a
Câu 5: Cho hàm số f (x) = cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
∫ (x)dx = −cos x+C . B. f
∫ (x)dx = cos x+C . C. f
∫ (x)dx = −sin x+C . D. f
∫ (x)dx = sin x+C .
Câu 6: Cho hai hàm số f (x), g (x) xác định và liên tục trên  . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1 f
(x)dx = 2024 f ∫ (x)dx . B. f
∫ (x).g(x)dx = f ∫ (x)d .x g ∫ (x)dx. 2024 C. f
∫ (x)− g(x) dx = f
∫ (x)dx + g ∫ (x)dx . D. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx + g ∫ (x)dx.
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2; 1; − ) 1 và B(2; 1 − ; 3 − ) và C (5;2; 4
− ). Tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC A. G (3;0; 2 − ). B. G ( 3 − ;0; 2 − ). C. G(3;0;2) . D. G( 3 − ;0;2) .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 3
1 = 81 có tâm và bán kính lần lượt là A. I ( 2 − ; 3 − ; )
1 ; R = 9 . B. I ( 2 − ; 3 − ; )
1 ; R = 81. C. I (2;3;− ) 1 ; R = 81. D. I (2;3;− ) 1 ; R = 9.     
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn qua các vectơ đơn vị là a = i − 3 j + 2k . Tọa độ của  vectơ a A. (1;3;2) . B. (1; 3 − ;2). C. ( 1; − 3; 2 − ) . D. (1; 3 − ; 2 − ) . Trang 1/5 - Mã đề 002 π 2
Câu 10: Tính B = cos d x x ∫ . π 3 A. 3 2 B − = . B. B = 3. C. 2 3 B + = . D. 2 3 B − = . 2 2 2 5 5 5
Câu 11: Biết f (x)dx = 17 − ∫ và g
∫ (x)dx = 7 Khi đó  f
∫ (x)+ g(x) dx  bằng 1 1 1 A. 24 . B. 10 − . C. 24 − . D. 10.
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) là hàm số liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Giả sử G(x) là một nguyên hàm của f (x) trên đoạn [ ;
a b]. Hiệu số nào sau đây được gọi là tích phân từ a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn
[a;b]) của hàm số f (x) .
A. G(b) − G(a).
B. f (a) − f (b).
C. f (b) − f (a).
D. G(a) − G(b). 4 Câu 13: Tính 7 A = x dx ∫ ? 1 A. A = 65535. B. 65535 A = . C. 16383 A = . D. A =16383. 8 7    
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho a = (1; 2 − ; 3 − ); b = (2;4;− )
1 . Tọa độ vectơ a + b là        
A. a + b = (3;2;4) .
B. a + b = (3; 2 − ; 4 − ) .
C. a + b = ( 3 − ; 2 − ;4) .
D. a + b = (3;2; 4 − ) . 3
Câu 15: Tính = 4x C dx ∫ . 1 A. 64 C = . B. C = 60ln 4. C. C = ln 4. D. 60 C = . ln 4 ln 4 
Câu 16: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua điểm M (1; 1;
− 3) và nhận n = (3; 1 − ; 2 − ) làm vectơ pháp tuyến có phương trình
A. x + y − 3z +10 = 0. B. 3x y − 2z + 2 = 0 .
C. 3x y − 2z +10 = 0. D. x + y − 3z −10 = 0. Câu 17: Cho hình ( x
H ) giới hạn bởi các đường y = ( 5) , y = 0, x = 2,
x = 3 . Thể tích V của vật thể tròn
xoay được tạo thành khi cho hình (H ) quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây ? 3 3 3 3 A. x x = 5x V dx ∫ . B. = π 5x V dx ∫ .
C. V = ∫ ( 5) dx .
D. V = π ∫ ( 5) dx. 2 − 2 − 2 − 2 −
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + 2y z +1= 0. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P) ? A. A( 2 − ;1 ) ;1 . B. D(1;2;− ) 1 .
C. B(1;2;− 2).
D. C (3;2;− 2). 2
Câu 19: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) x + x −1 = trên khoảng ( ) ;1 −∞ là x −1 2 2
A. x + 2 + ln (1− x) + C . B. x + 2 + ln(1− x) + C . C. x + 2x + ln(1− x) + C . D. x − 2 + ln(1− x) + C . 2 2
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho A(1; −1; 0) , B(2; 1; −3). Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn   MA = 2AB ? A. M (1;5; 6 − ) . B. M ( 1; − 5 − ;6) . C. M (1;5;6). D. M ( 1 − ; 5 − ; 6 − ) . Trang 2/5 - Mã đề 002 3 e Câu 21: + Cho tích phân ln x 2 E = dx
. Nếu đặt t = ln x + 2 thì tích phân E bằng x 2 e 3 e 5 5 3 e A. 2 2t dt ∫ . B. 2 2t dt ∫ . C. 2 t dt ∫ . D. 2tdt ∫ . 2 e 2 2 2 e
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A(1;− 2;3), B(2;1;−5),C (3;2;0) . Viết phương trình mặt
phẳng (α ) đi qua B và vuông góc với AC .
A. (α ) : 2x + 4y −3z − 23 = 0 .
B. (α ) : x + y −5z +14 = 0 .
C. (α ) : 2x + 4y −3z + 23 = 0 .
D. (α ) : x + y + 5z +14 = 0 . 2 5 5
Câu 23: Biết f (x)dx = 11 − ∫ và f
∫ (x)dx = 5. Khi đó f
∫ (x)dx bằng 1 − 2 1 − A. 6. − B. 6. C. 16. − D. 16.
Câu 24: Để tính I = 2xcos xdx
theo phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt u = 2x, d
v = cos x dx Lúc
đó, hãy chọn khẳng định đúng
A. I = 2xcos x + 2 sin xdx ∫ .
B. I = 2xsin x + 2 sin xdx ∫ .
C. I = 2xcos x − 2 sin xdx ∫ .
D. I = 2xsin x − 2 sin xdx ∫ .
Câu 25: Hàm số F (x) 2
= sin x −1 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A. f x = −cos 2x . B. f x = −sin 2x .
C. f x = cos 2x .
D. f x = sin 2x . 1 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 4 ( ) 16 4
Câu 26: Nếu tích phân f
∫ (x)dx = 24 thì tích phân f (4x)dx ∫ bằng 4 1 A. 96. B. 6. C. 12. D. 24. 3
Câu 27: Biết tích phân 1 1 d = ln b x
, với a,b∈ . Tính giá trị biểu thức 2
T = 2a + b . 3x +1 a 2 1 A. T = 23 . B. T =10 . C. T =13 . D. T =18 .
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm I (1; 3
− ;5) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : 2x + y − 2z + 5 = 0?
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 3 5 = 2 .
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 3 5 = 2 .
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 3 5 = 4 .
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 3 5 = 4 . 3 11 Câu 29: Biết 2 C = x dx
, x > 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 3 2 3 13 3 13 3 13 A. 2 13 13 C = x . B. 2 C = x . C. 2 C = x . D. 2 C = x . 13 2 1 1 1 1
Câu 30: Cho hình phẳng (H ) được giới hạn bởi đồ thị hàm số 2x y =
và các đường thẳng y = 0, x = 0
x = 3. Thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H ) quanh trục Ox bằng π A. 7 . B. 7π ln 2 . C. 7 . D. π ln 2 . ln 2 ln 2  
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho véctơ a = (1;3;2) và b = ( 2;
− 2m + 2;m). Tìm m để 2 vectơ đã cho cùng phương? A. m = 4 . B. m = 2 − . C. m = 4 − . D. m = 2 . Trang 3/5 - Mã đề 002
Câu 32: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng qua 3 điểm A(5;0;0); B(0; 7 − ;0) và C (0;0; 5 − )? A. x y z − − = 1. B. x y z + − = 1. C. x y z + + = 1. D. x y z − + = 1. 5 7 5 5 7 5 5 7 5 5 7 5
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2; 3 − ) ; B(3; 1;
− 7) . Viết phương trình mặt cầu tâm A
và đi qua điểm B .
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 =113.
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 = 113 .
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 =113.
D. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 113 .
Câu 34: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 2
y = 2x − 5x + 4 ; y = 2x −1; x = 1 − và x =1bằng A. 7 . B. 10 . C. 20 . D. 17 . 3 3 4 6 Câu 35: Tính 2
D = 2x x + 3 dx ∫ . 1 A. 38 D = . B. 19 D = . C. D =19 . D. D = 38 . 3 3
Câu 36: Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên dưới bằng 1 1 1 1
A. ∫ ( 2x + x −2)dx. B. ∫ ( 2
x x + 2)dx .
C. ∫ ( 2x + x −2)dx . D. ∫ ( 2
x x + 2)dx . 2 − 2 − 3 − 3 −
Câu 37: Cho mặt cầu S (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 ( ) : 1 1
2 = 26 và mặt phẳng (α) : x + 4y + 3z − 3 = 0. Mặt
phẳng (β ) tiếp xúc với (S) và song song với (α) có phương trình là:
A. (β ) : x + 4y − 3z + 29 = 0 hoặc (β ) : x + 4y − 3z − 23 = 0 .
B. (β ) : x + 4y − 3z − 29 = 0 hoặc (β ) : x + 4y − 3z + 23 = 0 .
C. (β ) : x + 4y + 3z + 29 = 0 hoặc (β ) : x + 4y + 3z − 23 = 0 .
D. (β ) : x + 4y + 3z − 29 = 0 hoặc (β ) : x + 4y + 3z + 23 = 0.
Câu 38: Có bao nhiêu điểm A thuộc trục Ox cách đều hai mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z + 2024 = 0 và
(Q): x − 2y + 2z − 2024 = 0. A. 1. B. 0. C. 2. D. Vô số. 3  Câu 39: Cho hàm số  f x
74x khi 0  x 1   
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2  4 x khi x   1 
f x và các đường thẳng x  0, x  4, y  0 . A. 55. B. 35. C. 105. D. 26. 3 3 12 Trang 4/5 - Mã đề 002
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên của tham số m để mặt phẳng (P) : x + y + z m = 0 cắt mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z = 8 theo giao tuyến là một đường tròn. A. 7. B. 4. C. 9. D. 6. b
Câu 41: Tổng các giá trị của b thỏa mãn 2
(3x −12x +11)dx = 6 ∫ . 0 A. 2. B. 6. C. 2. − D. 0. 1
Câu 42: Giá trị của tích phân dx  . ln a e I  = = , ∫ (a,b∈   ) . Tính 3
P = a + b . 1 x + ee + b 0  A. P = 3. B. P = 6. C. P = 9. D. P =11. b a
Câu 43: Biết rằng 6dx = 6 ∫ và x xe dx = a
. Khi đó biểu thức 2a + b có giá trị bằng 0 0 A. 9. B. 5. C. 7 . D. 3.
Câu 44: Cho F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) và thỏa mãn F (0) = G(0) +1. Khi đó, 6 6 nếu F
∫ (x)dx = 31 thì G(x)dx ∫ bằng bao nhiêu? 3 3 A. 28. B. 32. C. 34. D. 30.
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (3;2;2). Gọi (P) là mặt phẳng chứa trục Ox và thỏa mãn
khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) là lớn nhất. Điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng (P)? A. A( 3 − ;2;2). B. D( 3 − ; 2 − ; 2 − ). C. B(3;2; 2 − ). D. C (3; 2 − ; 2 − ).
Câu 46: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ′(x) = (x + ) xf (x) 1 e , x
∀ ∈  . Biết f (0) = 3. Tính f (3) .
A. f (3) = 3+ ln 4. B. f ( ) = ( 2 3 ln 3+ e ). C. f (3) ln(1+e) = 3 . D. f ( ) 2 3 = 2e + ln 3.
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z = 2025 . Hỏi có bao nhiêu điểm M (a; ; b c)
với a + b + c > 0 thuộc mặt cầu (S) sao cho tiếp diện của (S) tại M cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại ,
A B,C có thể tích khối tứ diện OABC là nhỏ nhất? A. 1. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 48: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = ( + x) 2
1 sin cos x với mọi x ∈ và f (0) = 0. Tích phân π 2 f
∫ (x)dx bằng 0 2 π π 2 π π 2 π π 2 π π A. 17 − − . B. 17 + − . C. 17 + + . D. 17 − + . 16 6 36 16 6 36 16 6 36 16 6 36
Câu 49: Cho hàm số ( ) 3x 2x x
f x = e + ae + be với a,b là các số thực. Biết hàm số g (x) = f (x) + f '(x) có
hai giá trị cực trị là 2 và 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y = g (x) và = (− ( ) + ( ) 3 + ) 2 5 ' 2 x y f x f x e g (x) bằng 39 17 A. 39. B. 2 e . C. 17. D. 2 e .
Câu 50: Cho hàm số f (x) là hàm số bậc hai với đồ thị Parabol có trục đối xứng là trục Oy và thoả mãn 2
điều kiện (x − )2 f (x + ) 2 = f (x) 2 1 1
− 2x +1. Tính giá trị tích phân ∫( f (x)+ f '(x))dx . 0 A. 20 . B. 16 . C. 2 . D. 8. 3 3 3 3
------ HẾT ------ Trang 5/5 - Mã đề 002
Document Outline

  • de 001
  • de 002