Đề giữa kỳ 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Ngô Gia Tự – Phú Yên

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra tập trung giữa học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Ngô Gia Tự, tỉnh Phú Yên; đề thi có đáp án trắc nghiệm Mã đề 123 Mã đề 345 Mã đề 567 Mã đề 789 và hướng dẫn giải chi tiết một số bài toán vận dụng. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GD & ĐT PHÚ YẾN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA T
(Đề thi gồm có 06 trang)
KIỂM TRA TẬP TRUNG GIỮA KỲ 2
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
đề: 123
Câu 1: Cho hình phng gii hn bởi các đường
()y f x=
, trc
Ox
và hai đường thng
,x a x b==
quay xung quanh trc Ox, ta được mt khi tròn xoay có th tích là
A.
( ) .
b
a
V f x dx
=
B.
2
( ) .
b
a
V f x dx
=
C.
D.
2
( ) .
b
a
V f x dx=
Câu 2:
0
d
e
xx
bng
A.
2.
B.
.e
C.
2
.
2
e
D.
2
.e
Câu 3: Trong không gian
,Oxyz
mt phẳng đi qua ba điểm
(4;0;0), (0; 3;0), (0;0; 2)A B C−−
có phương
trình là
A.
1.
4 3 2
x y z
+ + =
B.
1.
4 3 2
x y z
−+=
C.
1.
2 3 4
x y z
+ =
D.
1.
4 3 2
x y z
=
Câu 4: Trong không gian
,Oxyz
cho
2 4 .u i j k= +
Tọa độ ca
u
A.
( 2;4; 1).−−
B.
(2;4; 1).
C.
( 2; 4;1).−−
D.
(4; 2; 1).−−
Câu 5: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( 1;2;6).A
Hình chiếu vuông góc ca
A
trên mt phng
( )
Oxy
là điểm nào trong các điểm dưới đây ?
A.
(0;2;6).B
B.
( 1;2;0).C
C.
( 1;0;0).D
D.
( 1;0;6).E
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
mt cu
( ) ( )
2
22
: 1 9S x y z+ + =
có đường kính bng
A. 4. B. 9. C. 3. D. 6.
Câu 7: Trong không gian
,Oxyz
điểm nào sau đây thuộc mt phng
( ): 2 5 0 ?P x y + =
A.
(2;1;0)
. B.
( 2;1; 5)−−
.
C.
(1; 7;5).
D.
( 2;2; 5)−−
.
Câu 8: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
fx
liên tc trên
,
mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( ) ( )
df x x f x C
=+
. B.
( ) ( )
df x x f x
=
.
C.
( ) ( )
df x x f x
=
. D.
( ) ( )
df x x f x C
=+
.
Câu 9: Xét các hàm s
( ) ( )
,f x g x
tùy ý, liên tc trên khong
.K
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( ) ( ) d ( )d ( )d .f x g x x f x x g x x = +
B.
. ( ) . ( ) .k f x dx kdx f x dx=
C.
( ) ( ) d ( )d ( )d .f x g x x f x x g x x =
D.
( ). ( ) d ( )d . ( )d .f x g x x f x x g x x=
Câu 10: Biết
( )
2
1
d2f x x =
( )
2
1
d6g x x =
. Khi đó
( ) ( )
2
1
2df x g x x+


bng
A.
12.
B.
4.
C.
8.
D.
10.
Câu 11: Biết
( )
2
1
d2f x x =
( )
3
2
d 6.f x x =−
Khi đó
( )
3
1
df x x
bng
A.
2.
B.
6.
C.
4.
D.
6.
Câu 12: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
cosf x x=
A.
sin .xC+
B.
cos .xC−+
C.
cos .xC+
D.
sin .xC−+
Câu 13: Cho hàm s
( )
2
23f x x=+
. Chn khẳng định đúng ?
A.
( )
3
2
3.
3
f x dx x C= +
B.
( )
3
2
3.
3
f x dx x x C= +
C.
( )
3
2
3.
3
f x dx x x C= + +
D.
( )
3
2
.
3
f x dx x C=+
Câu 14: Cho hàm s
( )
e1
x
fx=+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( )
de
x
f x x C=+
. B.
( )
d e e
= + +
xx
f x x C
.
C.
( )
de
x
f x x C
=+
. D.
( )
de= + +
x
f x x x C
.
Câu 15: Vi mi s thc
, ( 0),a b a
mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
11
d ln .x ax b C
ax b a
= + +
+
B.
11
d ln .x ax b C
ax b a
= + +
+
C.
( )
11
d ln .x ax b C
ax b a
= + +
+
D.
11
d ln .x ax b C
ax b a
= +
+
Câu 16: Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 4 5.x y z+ + + + =
Tọa độ tâm
I
bán kính
R
ca
( )
S
A.
( )
3; 2;4I −−
,
5.R =
B.
( )
3;2; 4I
,
5.R =
C.
( )
3;2; 4I
,
5.R =
D.
( )
3; 2;4I −−
,
5.R =
Câu 17: Cho hàm s
()fx
liên tục trên đoạn
;ab
và s thc
k
tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( ) ( )
dd
bb
aa
k f x x f kx x=

. B.
( ) ( )
dd
bb
aa
k f x x k f x x=+

.
C.
( ) ( )
d d . d
b b a
a a b
k f x x k x f x x=
. D.
( ) ( )
dd
bb
aa
k f x x k f x x=

.
Câu 18: Cho
( )
fx
là mt hàm s tùy ý,
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên đoạn
;ab
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x F b F a=−
. B.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x F a F b=
.
C.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x F a F b=+
. D.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x F a F b=−
.
Câu 19: Din tích hình thang cong gii hn bởi đồ th ca hàm s
()y f x=
, trc
Ox
và hai đường
thng
,x a x b==
được tính theo công thức nào dưới đây ?
A.
( )
d.
b
a
S f x x=−
B.
( )
d.
b
a
S f x x=
C.
( )
d.
b
a
S f x x=
D.
( )
2
d.
b
a
S f x x
=
Câu 20: Tích phân
1
( 2)
a
x
dx
Ia=
bng
A.
ln .a
B.
2ln .a
C.
ln2.a
D.
ln .
2
a
Câu 21: Đẳng thức nào dưới đây đúng ?
A.
d d .
x x x
xe x xe e x
=−

B.
d d .
x x x
xe x xe e x
=+

C.
d d .
x x x
xe x xe e x
−−
= +

. D.
d d .
x x x
xe x xe e x
= +

Câu 22: Biết tích phân
1
0
ln( 1) lnx dx a a b+ =
(
,*ab
). Tng
ab+
bng
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Câu 23: Biết rng
0
1( 0)
2
a
a
xdx a= +
1
2 2.
b
dx b=−
Biu thc
24ab+
có giá tr bng
A. 6. B. 4. C. 8. D. 2.
Câu 24: Cho đồ th hàm s
()y f x
trong hình bên dưới. Din tích hình phng (phần tô đậm trong
hình) tính theo biu thức nào dưới đây là đúng?
A.
10
02
( ) ( ) .S f x dx f x dx
B.
01
20
( ) ( ) .S f x dx f x dx
C.
01
20
( ) ( ) .S f x dx f x dx
D.
21
00
( ) ( ) .S f x dx f x dx
Câu 25: Nếu hàm s
2
( ) ( )
x
F x ax bx c e= + +
là mt nguyên hàm ca hàm s
2
()
x
f x x e=
trên thì
abc++
bng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
2
.
Câu 26: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
( )
4
2
1 d 8.f x x+=
Giá tr ca
( )
3
2
2 1 df x x
bng
A.
16.
B.
8.
C.
10.
D.
4.
Câu 27: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
fx
liên tục trên đoạn
1;3
và tha mãn
( )
1 2,f =−
( )
36f =
. Giá tr ca
( )
3
1
df x x
bng
A.
6.
B.
8.
C.
4.
D.
8.
Câu 28: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
2;3;4M
, khong cách t điểm
M
đến trc
Ox
bng
A.
13
. B.
5
. C.
5
. D.
25
.
Câu 29: Cho hình phng gii hn bởi các đường
, 0, 0, 1
x
y e y x x= = = =
quay xung quanh trc Ox ta
được vt th tròn xoay có th tích
( )
,( , *)
a
eb
V a b
a
=
. Giá tr ca tng
ab+
bng
A.
2.
B.
5.
C.
4.
D.
3.
Câu 30: Hàm s
( ) sin cos 1F x x x x= +
là mt nguyên hàm ca hàm s nào trong các hàm s dưới
đây ?
A.
( ) 2sin cosf x x x x=+
. B.
( ) 2sin cosf x x x x=−
.
C.
( ) cosf x x x=−
. D.
( ) cos 2sinf x x x x=−
.
Câu 31: Biết
2
()F x x=
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên . Giá tr ca
3
1
1 2 ( ) df x x+
bng
A.
22.
B.
20.
C.
28.
D.
18.
Câu 32: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1; 1;1 ,A
( )
3;1;2B
. Mt cu có tâm là A và đi qua
điểm B có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 3.x y z + + + =
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 9.x y z + + + =
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 9.x y z+ + + + =
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 3.x y z+ + + + =
Câu 33: Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;2;2 , 0;1;3 , 3;4;0A B C−−
. Để t giác
ABCD
hình bình hành thì tọa độ điểm
D
A.
( )
2;3;1
. B.
( )
4;5; 1−−
.
C.
( )
2;3; 1
. D.
( )
4;5;1
.
Câu 34: Trong không gian
,Oxyz
mt phng cha trc
Ox
và đi qua điểm
( )
2; 3;1I
có phương trình
A.
3 0.yz+=
B.
3 0.xy+=
C.
3 0.yz−=
D.
3 0.yz+=
Câu 35: Trong không gian
,Oxyz
cho bn điểm
(5;1;3), (1;2;6), (5;0;4), (1;0;3)A B C D
. Mt phng đi
qua
D
và song song vi mt phng
)(ABC
có phương trình là
A.
4 0.x y z+ + =
B.
10 0.x y z+ + =
C.
4 4 4 14 0.x y z+ + =
D.
4 4 4 20 0.x y z+ + =
Câu 36: Biết
34
ln ( ln ) ( , )x xdx x a x b C a b= + +
. Giá tr ca
54ab+
bng
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 37: Cho hình phng gii hn bởi các đường
tan , 0, 0,
3
y x y x x
= = = =
quay quanh trc Ox ta
được mt khi tròn xoay có thể tích
2
.Va
a
=−
Giá tr ca a thuc khoảng nào đưới đây ?
A.
( )
0;3 .
B.
( )
3;6 .
C.
( )
1;5 .
D.
( )
4;7 .
Câu 38: Biết din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
+
trục hoành và đường thng
2x =
ln ( , *).S a b b a b=
Tng
ab+
bng
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
7.
Câu 39: Biết hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
cos2f x x=
tha mãn
2.
4
F

=


Giá tr ca
12
F



bng
A.
2.
B.
1
.
2
C.
7
.
4
D.
3
.
2
Câu 40: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
1
( ) 2sin 2f x x
x
=+
A.
2cos2 .x x C−+
B.
cos2 .x x C−+
C.
2 cos2 .x x C−+
D.
2 cos2 .x x C++
Câu 41: Cho hàm s
f
liên tc trên
.
Biết
5
1
( ) 2,f x dx =
1
2
( ) 3f x dx
−=
2
1
(2 ) 2.f x dx =
Tích
phân
5
4
2 ( )f x dx+
có giá tr bng
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 42: Cho hàm s
()fx
liên tục trên đoạn
0;1
và tho n điều kin
22
4 ( ) 3 ( 1) 1 .xf x f x x+ =
Tích phân
1
0
()f x dx
có giá tr bng
A.
.
4
B.
.
6
C.
.
20
D.
.
16
Câu 43: Trong không gian
,Oxyz
mt cu tâm
( )
4;6; 1I
ct trc Ox tại hai điểm A, B sao cho tam
giác IAB vuông ti I có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 6 1 34. + + + =x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 6 1 104. + + + =x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 6 1 26. + + + =x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 6 1 74. + + + =x y z
Câu 44: Cho hàm s
()fx
liên tc trên ,
(0) 0f =
( ) sin .cos , .
2
f x f x x x x

+ =


Tích
phân
2
0
'( )xf x dx
có giá tr bng
A.
1
.
4
B.
.
4
C.
1
.
4
D.
.
4
Câu 45: Cho hàm s
()fx
nhn giá tr dương, có đạo hàm liên tc trên khong
(0; )+
tho mãn
1
(2)
15
f =
2
'( ) (2 4) ( ) 0.f x x f x+ + =
Tính
(1) (2) (3).f f f++
A.
7
.
30
B.
11
.
30
C.
7
.
15
D.
11
.
15
Câu 46: Bn Bình mua mt chiếc gương có đường vin là một Parabol như hình bên dưới. Biết rng
60cmAB =
,
30cm.OH =
Din tích ca chiếc gương là
A.
2
1200cm .
B.
2
1400cm .
C.
2
900cm .
D.
2
1000cm .
Câu 47: Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
(1;2; 1)A
,
(2; 1;3)B
,
( 2;3;3)C
. Din tích tam
giác
ABC
bng
A.
12.
B.
9.
C.
24.
D.
16.
Câu 48: Trong không gian
,Oxyz
cho hai mt phng
( )
: 2 1 0 + =P x y z
( )
:2 3 0.Q x y z+ + =
Mt mt cu có tâm nm trên mt phng
( )
P
và tiếp xúc vi mt phng
( )
Q
tại điểm
,M
biết
rng
M
thuc mt phng
( )
Oxy
và có hoành độ bằng
1
, mt cầu đó có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
21 5 10 600. + + + =x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
19 15 10 600.+ + + + =x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
21 5 10 100. + + + =x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
21 5 10 600.+ + + + =x y z
Câu 49: Trong không gian
,Oxyz
cho hai mt phng
( )
: 2 3 0,P x y+ =
( )
: 3 3 0.Q x y z + =
Viết
phương trình mt phng
()
đi qua giao tuyến ca
( )
P
( )
Q
đồng thi ct các tia
,,Ox Oy Oz
ca h
trc tọa độ
Oxyz
ti các điểm
,,A B C
sao cho hình chóp
.O ABC
là hình chóp đều.
A.
6 0.x y z+ + + =
B.
6 0.x y z+ + =
C.
3 0.x y z+ =
D.
3 0.x y z+ + =
Câu 50: Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
( )
đi qua
( )
1;2;3G
và ct các trc
,,Ox Oy Oz
ln
t tại các điểm
,,A B C
(khác gc
O
) sao cho
G
là trng tâm ca tam giác
,ABC
biết phương của
( )
có dng
1
x y z
a b c
+ + =
. Tng
abc++
bng
A.
18
. B.
12
. C.
9
. D.
24
.
………………. Hết …………….
SỞ GD & ĐT PHÚ YẾN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA T
(Đề thi gồm có 06 trang)
KIỂM TRA TẬP TRUNG GIỮA KỲ 2
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
đề: 345
Câu 1: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( 1;2;6).A
Hình chiếu vuông góc ca
A
trên mt phng
( )
Oxy
là điểm nào trong các điểm dưới đây ?
A.
(0;2;6).B
B.
( 1;0;0).D
C.
( 1;2;0).C
D.
( 1;0;6).E
Câu 2: Xét các hàm s
( ) ( )
,f x g x
tùy ý, liên tc trên khong
.K
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( ). ( ) d ( )d . ( )d .f x g x x f x x g x x=
B.
. ( ) . ( ) .k f x dx kdx f x dx=
C.
( ) ( ) d ( )d ( )d .f x g x x f x x g x x =
D.
( ) ( ) d ( )d ( )d .f x g x x f x x g x x = +
Câu 3: Tích phân
1
( 2)
a
x
dx
Ia=
bng
A.
ln .a
B.
2ln .a
C.
ln2.a
D.
ln .
2
a
Câu 4: Biết
( )
2
1
d2f x x =
( )
3
2
d 6.f x x =−
Khi đó
( )
3
1
df x x
bng
A.
6.
B.
2.
C.
6.
D.
4.
Câu 5: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
cosf x x=
A.
cos .xC+
B.
sin .xC−+
C.
cos .xC−+
D.
sin .xC+
Câu 6: Din tích hình thang cong gii hn bởi đồ th ca hàm s
()y f x=
, trc
Ox
và hai đường
thng
,x a x b==
được tính theo công thức nào dưới đây ?
A.
( )
d.
b
a
S f x x=
B.
( )
d.
b
a
S f x x=−
C.
( )
d.
b
a
S f x x=
D.
( )
2
d.
b
a
S f x x
=
Câu 7: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
fx
liên tc trên
,
mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( ) ( )
df x x f x C
=+
. B.
( ) ( )
df x x f x
=
. C.
( ) ( )
df x x f x
=
.
D.
( ) ( )
df x x f x C
=+
.
Câu 8: Vi mi s thc
, ( 0),a b a
mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
11
d ln .x ax b C
ax b a
= + +
+
B.
11
d ln .x ax b C
ax b a
= + +
+
C.
( )
11
d ln .x ax b C
ax b a
= + +
+
D.
11
d ln .x ax b C
ax b a
= +
+
Câu 9:
0
d
e
xx
bng
A.
2
.
2
e
B.
2
.e
C.
2.
D.
.e
Câu 10: Cho hình phng gii hn bởi các đường
()y f x=
, trc
Ox
và hai đường thng
,x a x b==
quay xung quanh trc Ox, ta được mt khi tròn xoay có th tích là
A.
( ) .
b
a
V f x dx
=
B.
2
( ) .
b
a
V f x dx=
C.
2
( ) .
b
a
V f x dx
=
D.
Câu 11: Cho hàm s
( )
e1
x
fx=+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( )
de
x
f x x C
=+
. B.
( )
de= + +
x
f x x x C
.
C.
( )
de
x
f x x C=+
. D.
( )
d e e
= + +
xx
f x x C
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
2
23f x x=+
. Chn khẳng định đúng ?
A.
( )
3
2
3.
3
f x dx x C= +
B.
( )
3
2
3.
3
f x dx x x C= +
C.
( )
3
2
3.
3
f x dx x x C= + +
D.
( )
3
2
.
3
f x dx x C=+
Câu 13: Trong không gian
,Oxyz
cho
2 4 .u i j k= +
Tọa độ ca
u
A.
(2;4; 1).
B.
(4; 2; 1).−−
C.
( 2; 4;1).−−
D.
( 2;4; 1).−−
Câu 14: Cho
( )
fx
là mt hàm s tùy ý,
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên đoạn
;ab
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x F b F a=−
. B.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x F a F b=
.
C.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x F a F b=+
. D.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x F a F b=−
.
Câu 15: Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 4 5.x y z+ + + + =
Tọa độ tâm
I
bán kính
R
ca
( )
S
A.
( )
3; 2;4I −−
,
5.R =
B.
( )
3;2; 4I
,
5.R =
C.
( )
3;2; 4I
,
5.R =
D.
( )
3; 2;4I −−
,
5.R =
Câu 16: Cho hàm s
()fx
liên tục trên đoạn
;ab
và s thc
k
tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( ) ( )
dd
bb
aa
k f x x f kx x=

. B.
( ) ( )
dd
bb
aa
k f x x k f x x=+

.
C.
( ) ( )
d d . d
b b a
a a b
k f x x k x f x x=
. D.
( ) ( )
dd
bb
aa
k f x x k f x x=

.
Câu 17: Trong không gian
,Oxyz
mt cu
( ) ( )
2
22
: 1 9S x y z+ + =
có đường kính bng
A. 4. B. 6. C. 3. D. 9.
Câu 18: Trong không gian
,Oxyz
mt phẳng đi qua ba điểm
(4;0;0), (0; 3;0), (0;0; 2)A B C−−
có phương
trình là
A.
1.
4 3 2
x y z
+ + =
B.
1.
4 3 2
x y z
=
C.
1.
2 3 4
x y z
+ =
D.
1.
4 3 2
x y z
−+=
Câu 19: Biết
( )
2
1
d2f x x =
( )
2
1
d6g x x =
. Khi đó
( ) ( )
2
1
2df x g x x+


bng
A.
12.
B.
4.
C.
8.
D.
10.
Câu 20: Trong không gian
,Oxyz
điểm nào sau đây thuc mt phng
( ): 2 5 0 ?P x y + =
A.
(2;1;0)
. B.
( 2;1; 5)−−
.
C.
(1; 7;5).
D.
( 2;2; 5)−−
.
Câu 21: Cho hình phng gii hn bởi các đường
, 0, 0, 1
x
y e y x x= = = =
quay xung quanh trc Ox ta
được vt th tròn xoay có th tích
( )
,( , *)
a
eb
V a b
a
=
. Giá tr ca tng
ab+
bng
A.
2.
B.
4.
C.
5.
D.
3.
Câu 22: Biết
2
()F x x=
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên . Giá tr ca
3
1
1 2 ( ) df x x+
bng
A.
22.
B.
20.
C.
28.
D.
18.
Câu 23: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
( )
4
2
1 d 8.f x x+=
Giá tr ca
( )
3
2
2 1 df x x
bng
A.
16.
B.
8.
C.
10.
D.
4.
Câu 24: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
fx
liên tục trên đoạn
1;3
và tha mãn
( )
1 2,f =−
( )
36f =
. Giá tr ca
( )
3
1
df x x
bng
A.
6.
B.
8.
C.
4.
D.
8.
Câu 25: Cho đồ th hàm s
()y f x
trong hình bên dưới. Din tích hình phng (phần tô đậm trong
hình) tính theo biu thc nào dưới đây là đúng?
A.
01
20
( ) ( ) .S f x dx f x dx
B.
10
02
( ) ( ) .S f x dx f x dx
C.
21
00
( ) ( ) .S f x dx f x dx
D.
01
20
( ) ( ) .S f x dx f x dx
Câu 26: Đẳng thức nào dưới đây đúng ?
A.
d d .
x x x
xe x xe e x
−−
= +

. B.
d d .
x x x
xe x xe e x
= +

C.
d d .
x x x
xe x xe e x
=+

D.
d d .
x x x
xe x xe e x
=−

Câu 27: Biết tích phân
1
0
ln( 1) lnx dx a a b+ =
(
,*ab
). Tng
ab+
bng
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 28: Nếu hàm s
2
( ) ( )
x
F x ax bx c e= + +
mt nguyên hàm ca hàm s
2
()
x
f x x e=
trên thì
abc++
bng
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 29: Trong không gian
,Oxyz
cho bn điểm
(5;1;3), (1;2;6), (5;0;4), (1;0;3)A B C D
. Mt phng đi
qua
D
và song song vi mt phng
)(ABC
có phương trình là
A.
4 0.x y z+ + =
B.
10 0.x y z+ + =
C.
4 4 4 14 0.x y z+ + =
D.
4 4 4 20 0.x y z+ + =
Câu 30: Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;2;2 , 0;1;3 , 3;4;0A B C−−
. Để t giác
ABCD
hình bình hành thì tọa độ điểm
D
A.
( )
2;3;1
. B.
( )
4;5; 1−−
.
C.
( )
2;3; 1
. D.
( )
4;5;1
.
Câu 31: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1; 1;1 ,A
( )
3;1;2B
. Mt cu có tâm là A và đi qua
điểm B có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 3.x y z + + + =
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 9.x y z+ + + + =
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 9.x y z + + + =
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 3.x y z+ + + + =
Câu 32: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
1
( ) 2sin 2f x x
x
=+
A.
2cos2 .x x C−+
B.
cos2 .x x C−+
C.
2 cos2 .x x C−+
D.
2 cos2 .x x C++
Câu 33: Biết
34
ln ( ln ) ( , )x xdx x a x b C a b= + +
. Giá tr ca
54ab+
bng
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 34: Biết rng
0
1( 0)
2
a
a
xdx a= +
1
2 2.
b
dx b=−
Biu thc
24ab+
có giá tr bng
A. 8. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 35: Hàm s
( ) sin cos 1F x x x x= +
mt nguyên hàm ca hàm s nào trong các hàm s dưới
đây ?
A.
( ) cosf x x x=−
. B.
( ) 2sin cosf x x x x=+
.
C.
( ) cos 2sinf x x x x=−
. D.
( ) 2sin cosf x x x x=−
.
Câu 36: Biết hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
cos2f x x=
và tha mãn
2.
4
F

=


Giá tr ca
12
F



bng
A.
2.
B.
1
.
2
C.
7
.
4
D.
3
.
2
Câu 37: Biết din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
+
trục hoành và đường thng
2x =
ln ( , *).S a b b a b=
Tng
ab+
bng
A.
5.
B.
4.
C.
6.
D.
7.
u 38: Trong không gian
,Oxyz
mt phng cha trc
Ox
và đi qua điểm
( )
2; 3;1I
có phương trình
A.
3 0.yz+=
B.
3 0.yz−=
C.
3 0.xy+=
D.
3 0.yz+=
Câu 39: Cho hình phng gii hn bởi các đường
tan , 0, 0,
3
y x y x x
= = = =
quay quanh trc Ox ta
được mt khi tròn xoay có thể tích
2
.Va
a
=−
Giá tr ca a thuc khoảng nào đưới đây ?
A.
( )
3;6 .
B.
( )
4;7 .
C.
( )
1;5 .
D.
( )
0;3 .
Câu 40: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
2;3;4M
, khong cách t điểm
M
đến trc
Ox
bng
A.
25
. B.
13
. C.
5
. D.
5
.
Câu 41: Cho hàm s
()fx
nhn giá tr dương, có đạo hàm liên tc trên khong
(0; )+
tho mãn
1
(2)
15
f =
2
'( ) (2 4) ( ) 0.f x x f x+ + =
Tính
(1) (2) (3).f f f++
A.
7
.
30
B.
11
.
30
C.
7
.
15
D.
11
.
15
Câu 42: Cho hàm s
()fx
liên tc trên ,
(0) 0f =
( ) sin .cos , .
2
f x f x x x x

+ =


Tích
phân
2
0
'( )xf x dx
có giá tr bng
A.
1
.
4
B.
.
4
C.
1
.
4
D.
.
4
Câu 43: Cho hàm s
()fx
liên tục trên đoạn
0;1
và tho mãn điều kin
22
4 ( ) 3 ( 1) 1 .xf x f x x+ =
ch phân
1
0
()f x dx
có giá tr bng
A.
.
4
B.
.
20
C.
.
16
D.
.
6
Câu 44: Trong không gian
,Oxyz
cho hai mt phng
( )
: 2 1 0 + =P x y z
( )
:2 3 0.Q x y z+ + =
Mt mt cu có tâm nm trên mt phng
( )
P
và tiếp xúc vi mt phng
( )
Q
tại điểm
,M
biết
rng
M
thuc mt phng
( )
Oxy
và có hoành độ bằng
1
, mt cầu đó có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
21 5 10 100. + + + =x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
21 5 10 600. + + + =x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
21 5 10 600.+ + + + =x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
19 15 10 600.+ + + + =x y z
Câu 45: Trong không gian
,Oxyz
mt cu tâm
( )
4;6; 1I
ct trc Ox tại hai điểm A, B sao cho tam
giác IAB vuông ti I có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 6 1 34. + + + =x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 6 1 26. + + + =x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 6 1 74. + + + =x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 6 1 104. + + + =x y z
Câu 46: Bn Bình mua mt chiếc gương có đường vin là mt Parabol như hình bên dưới. Biết rng
60cmAB =
,
30cm.OH =
Din tích ca chiếc gương là
A.
2
1400cm .
B.
2
1200cm .
C.
2
900cm .
D.
2
1000cm .
Câu 47: Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
( )
đi qua
( )
1;2;3G
và ct các trc
,,Ox Oy Oz
ln
t tại các điểm
,,A B C
(khác gc
O
) sao cho
G
là trng tâm ca tam giác
,ABC
biết phương của
( )
có dng
1
x y z
a b c
+ + =
. Tng
abc++
bng
A.
18
. B.
12
. C.
9
. D.
24
.
Câu 48: Cho hàm s
f
liên tc trên
.
Biết
5
1
( ) 2,f x dx =
1
2
( ) 3f x dx
−=
2
1
(2 ) 2.f x dx =
Tích
phân
5
4
2 ( )f x dx+
có giá tr bng
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 49: Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
(1;2; 1)A
,
(2; 1;3)B
,
( 2;3;3)C
. Din tích tam
giác
ABC
bng
A.
16.
B.
24.
C.
9.
D.
12.
Câu 50: Trong không gian
,Oxyz
cho hai mt phng
( )
: 2 3 0,P x y+ =
( )
: 3 3 0.Q x y z + =
Viết
phương trình mt phng
()
đi qua giao tuyến ca
( )
P
( )
Q
đồng thi ct các tia
,,Ox Oy Oz
ca h
trc tọa độ
Oxyz
tại các điểm
,,A B C
sao cho hình chóp
.O ABC
là hình chóp đều.
A.
6 0.x y z+ + + =
B.
6 0.x y z+ + =
C.
3 0.x y z+ =
D.
3 0.x y z+ + =
………………. Hết …………….
SỞ GD & ĐT PHÚ YẾN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA T
(Đề thi gồm có 06 trang)
KIỂM TRA TẬP TRUNG GIỮA KỲ 2
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
đề: 567
Câu 1: Trong không gian
,Oxyz
điểm nào sau đây thuộc mt phng
( ): 2 5 0 ?P x y + =
A.
(2;1;0)
. B.
( 2;2; 5)−−
.
C.
( 2;1; 5)−−
. D.
(1; 7;5).
Câu 2:
0
d
e
xx
bng
A.
2
.e
B.
2
.
2
e
C.
.e
D.
2.
Câu 3: Din tích hình thang cong gii hn bởi đồ th ca hàm s
()y f x=
, trc
Ox
và hai đường
thng
,x a x b==
được tính theo công thức nào dưới đây ?
A.
( )
2
d.
b
a
S f x x
=
B.
( )
d.
b
a
S f x x=−
C.
( )
d.
b
a
S f x x=
D.
( )
d.
b
a
S f x x=
Câu 4: Tích phân
1
( 2)
a
x
dx
Ia=
bng
A.
ln .
2
a
B.
2ln .a
C.
ln .a
D.
ln2.a
Câu 5: Cho hàm s
( )
e1
x
fx=+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( )
de= + +
x
f x x x C
. B.
( )
d e e
= + +
xx
f x x C
.
C.
( )
de
x
f x x C=+
. D.
( )
de
x
f x x C
=+
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
fx
liên tc trên
,
mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( ) ( )
df x x f x C
=+
. B.
( ) ( )
df x x f x
=
.
C.
( ) ( )
df x x f x
=
. D.
( ) ( )
df x x f x C
=+
.
Câu 7: Vi mi s thc
, ( 0),a b a
mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
11
d ln .x ax b C
ax b a
= + +
+
B.
11
d ln .x ax b C
ax b a
= + +
+
C.
( )
11
d ln .x ax b C
ax b a
= + +
+
D.
11
d ln .x ax b C
ax b a
= +
+
Câu 8: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
cosf x x=
A.
cos .xC−+
B.
sin .xC−+
C.
cos .xC+
D.
sin .xC+
Câu 9: Trong không gian
,Oxyz
cho
2 4 .u i j k= +
Tọa độ ca
u
A.
(2;4; 1).
B.
(4; 2; 1).−−
C.
( 2; 4;1).−−
D.
( 2;4; 1).−−
Câu 10: Cho hàm s
( )
2
23f x x=+
. Chn khẳng định đúng ?
A.
( )
3
2
3.
3
f x dx x C= +
B.
( )
3
2
3.
3
f x dx x x C= +
C.
( )
3
2
3.
3
f x dx x x C= + +
D.
( )
3
2
.
3
f x dx x C=+
Câu 11: Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 4 5.x y z+ + + + =
Tọa độ tâm
I
bán kính
R
ca
( )
S
A.
( )
3; 2;4I −−
,
5.R =
B.
( )
3;2; 4I
,
5.R =
C.
( )
3;2; 4I
,
5.R =
D.
( )
3; 2;4I −−
,
5.R =
Câu 12: Xét các hàm s
( ) ( )
,f x g x
tùy ý, liên tc trên khong
.K
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( ) ( ) d ( )d ( )d .f x g x x f x x g x x = +
B.
( ). ( ) d ( )d . ( )d .f x g x x f x x g x x=
C.
( ) ( ) d ( )d ( )d .f x g x x f x x g x x =
D.
. ( ) . ( ) .k f x dx kdx f x dx=
Câu 13: Cho
( )
fx
mt hàm s tùy ý,
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên đoạn
;ab
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x F b F a=−
. B.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x F a F b=
.
C.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x F a F b=+
. D.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x F a F b=−
.
Câu 14: Biết
( )
2
1
d2f x x =
( )
3
2
d 6.f x x =−
Khi đó
( )
3
1
df x x
bng
A.
6.
B.
4.
C.
2.
D.
6.
Câu 15: Cho hàm s
()fx
liên tục trên đoạn
;ab
và s thc
k
tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( ) ( )
dd
bb
aa
k f x x f kx x=

. B.
( ) ( )
dd
bb
aa
k f x x k f x x=+

.
C.
( ) ( )
d d . d
b b a
a a b
k f x x k x f x x=
. D.
( ) ( )
dd
bb
aa
k f x x k f x x=

.
Câu 16: Trong không gian
,Oxyz
mt cu
( ) ( )
2
22
: 1 9S x y z+ + =
có đường kính bng
A. 6. B. 4. C. 3. D. 9.
Câu 17: Trong không gian
,Oxyz
mt phẳng đi qua ba điểm
(4;0;0), (0; 3;0), (0;0; 2)A B C−−
có phương
trình là
A.
1.
4 3 2
x y z
+ + =
B.
1.
2 3 4
x y z
+ =
C.
1.
4 3 2
x y z
=
D.
1.
4 3 2
x y z
−+=
Câu 18: Biết
( )
2
1
d2f x x =
( )
2
1
d6g x x =
. Khi đó
( ) ( )
2
1
2df x g x x+


bng
A.
12.
B.
4.
C.
8.
D.
10.
Câu 19: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( 1;2;6).A
Hình chiếu vuông góc ca
A
trên mt phng
( )
Oxy
là điểm nào trong các điểm dưới đây ?
A.
( 1;0;0).D
B.
( 1;2;0).C
C.
(0;2;6).B
D.
( 1;0;6).E
Câu 20: Cho hình phng gii hn bởi các đường
()y f x=
, trc
Ox
hai đường thng
,x a x b==
quay xung quanh trc Ox, ta được mt khi tròn xoay có th tích là
A.
2
( ) .
b
a
V f x dx=
B.
2
( ) .
b
a
V f x dx
=
C.
D.
( ) .
b
a
V f x dx
=
Câu 21: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
( )
4
2
1 d 8.f x x+=
Giá tr ca
( )
3
2
2 1 df x x
bng
A.
10.
B.
4.
C.
16.
D.
8.
Câu 22: Biết rng
0
1( 0)
2
a
a
xdx a= +
1
2 2.
b
dx b=−
Biu thc
24ab+
có giá tr bng
A. 6. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 23: Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;2;2 , 0;1;3 , 3;4;0A B C−−
. Để t giác
ABCD
hình bình hành thì tọa độ điểm
D
A.
( )
4;5;1
. B.
( )
2;3;1
.
C.
( )
2;3; 1
. D.
( )
4;5; 1−−
.
Câu 24: Hàm s
( ) sin cos 1F x x x x= +
là mt nguyên hàm ca hàm s nào trong các hàm s dưới
đây ?
A.
( ) 2sin cosf x x x x=+
. B.
( ) cos 2sinf x x x x=−
.
C.
( ) cosf x x x=−
. D.
( ) 2sin cosf x x x x=−
.
Câu 25: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
fx
liên tục trên đoạn
1;3
và tha n
( )
1 2,f =−
( )
36f =
. Giá tr ca
( )
3
1
df x x
bng
A.
8.
B.
6.
C.
8.
D.
4.
Câu 26: Biết
2
()F x x=
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên . Giá tr ca
3
1
1 2 ( ) df x x+
bng
A.
18.
B.
28.
C.
22.
D.
20.
Câu 27: Biết din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
+
trục hoành và đường thng
2x =
ln ( , *).S a b b a b=
Tng
ab+
bng
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
7.
Câu 28: Nếu hàm s
2
( ) ( )
x
F x ax bx c e= + +
là mt nguyên hàm ca hàm s
2
()
x
f x x e=
trên thì
abc++
bng
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 29: Biết
34
ln ( ln ) ( , )x xdx x a x b C a b= + +
. Giá tr ca
54ab+
bng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 30: Đẳng thức nào dưới đây đúng ?
A.
d d .
x x x
xe x xe e x
=+

B.
d d .
x x x
xe x xe e x
=−

C.
d d .
x x x
xe x xe e x
= +

D.
d d .
x x x
xe x xe e x
−−
= +

.
Câu 31: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
1
( ) 2sin 2f x x
x
=+
A.
2cos2 .x x C−+
B.
cos2 .x x C−+
C.
2 cos2 .x x C−+
D.
2 cos2 .x x C++
Câu 32: Trong không gian
,Oxyz
mt phng cha trc
Ox
và đi qua điểm
( )
2; 3;1I
có phương trình
A.
3 0.yz+=
B.
3 0.yz−=
C.
3 0.xy+=
D.
3 0.yz+=
Câu 33: Cho hình phng gii hn bởi các đường
tan , 0, 0,
3
y x y x x
= = = =
quay quanh trc Ox ta
được mt khi tròn xoay có thể tích
2
.Va
a
=−
Giá tr ca a thuc khoảng nào đưới đây ?
A.
( )
3;6 .
B.
( )
4;7 .
C.
( )
1;5 .
D.
( )
0;3 .
Câu 34: Trong không gian
,Oxyz
cho bn điểm
(5;1;3), (1;2;6), (5;0;4), (1;0;3)A B C D
. Mt phng đi
qua
D
và song song vi mt phng
)(ABC
có phương trình là
A.
4 4 4 14 0.x y z+ + =
B.
4 0.x y z+ + =
C.
4 4 4 20 0.x y z+ + =
D.
10 0.x y z+ + =
Câu 35: Cho đồ th hàm s
()y f x
trong hình bên dưới. Din tích hình phng (phần tô đậm trong
hình) tính theo biu thức nào dưới đây là đúng?
A.
01
20
( ) ( ) .S f x dx f x dx
B.
10
02
( ) ( ) .S f x dx f x dx
C.
21
00
( ) ( ) .S f x dx f x dx
D.
01
20
( ) ( ) .S f x dx f x dx
Câu 36: Biết tích phân
1
0
ln( 1) lnx dx a a b+ =
(
,*ab
). Tng
ab+
bng
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
4.
Câu 37: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
2;3;4M
, khong cách t điểm
M
đến trc
Ox
bng
A.
13
. B.
25
. C.
5
. D.
5
.
Câu 38: Cho hình phng gii hn bởi các đường
, 0, 0, 1
x
y e y x x= = = =
quay xung quanh trc Ox ta
được vt th tròn xoay có th tích
( )
,( , *)
a
eb
V a b
a
=
. Giá tr ca tng
ab+
bng
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
4.
Câu 39: Biết hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
cos2f x x=
tha mãn
2.
4
F

=


Giá tr ca
12
F



bng
A.
2.
B.
1
.
2
C.
7
.
4
D.
3
.
2
Câu 40: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1; 1;1 ,A
( )
3;1;2B
. Mt cu có tâm là A và đi qua
điểm B có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 9.x y z+ + + + =
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 3.x y z+ + + + =
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 3.x y z + + + =
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 9.x y z + + + =
Câu 41: Cho hàm s
()fx
liên tc trên ,
(0) 0f =
( ) sin .cos , .
2
f x f x x x x

+ =


Tích
phân
2
0
'( )xf x dx
có giá tr bng
A.
1
.
4
B.
.
4
C.
1
.
4
D.
.
4
Câu 42: Trong không gian
,Oxyz
cho hai mt phng
( )
: 2 1 0 + =P x y z
( )
:2 3 0.Q x y z+ + =
Mt mt cu có tâm nm trên mt phng
( )
P
và tiếp xúc vi mt phng
( )
Q
tại điểm
,M
biết
rng
M
thuc mt phng
( )
Oxy
và có hoành độ bằng
1
, mt cầu đó có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
21 5 10 100. + + + =x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
21 5 10 600. + + + =x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
21 5 10 600.+ + + + =x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
19 15 10 600.+ + + + =x y z
Câu 43: Cho hàm s
f
liên tc trên
.
Biết
5
1
( ) 2,f x dx =
1
2
( ) 3f x dx
−=
2
1
(2 ) 2.f x dx =
Tích
phân
5
4
2 ( )f x dx+
có giá tr bng
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 44: Trong không gian
,Oxyz
mt cu tâm
( )
4;6; 1I
ct trc Ox tại hai điểm A, B sao cho tam
giác IAB vuông ti I có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 6 1 26. + + + =x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 6 1 104. + + + =x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 6 1 34. + + + =x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 6 1 74. + + + =x y z
Câu 45: Bn Bình mua mt chiếc gương có đường vin là một Parabol như hình bên dưới. Biết rng
60cmAB =
,
30cm.OH =
Din tích ca chiếc gương là
A.
2
1400cm .
B.
2
1200cm .
C.
2
900cm .
D.
2
1000cm .
Câu 46: Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
( )
đi qua
( )
1;2;3G
và ct các trc
,,Ox Oy Oz
ln
t tại các điểm
,,A B C
(khác gc
O
) sao cho
G
là trng tâm ca tam giác
,ABC
biết phương của
( )
có dng
1
x y z
a b c
+ + =
. Tng
abc++
bng
A.
9
. B.
12
. C.
18
. D.
24
.
Câu 47: Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
(1;2; 1)A
,
(2; 1;3)B
,
( 2;3;3)C
. Din tích tam
giác
ABC
bng
A.
16.
B.
9.
C.
24.
D.
12.
Câu 48: Trong không gian
,Oxyz
cho hai mt phng
( )
: 2 3 0,P x y+ =
( )
: 3 3 0.Q x y z + =
Viết
phương trình mt phng
()
đi qua giao tuyến ca
( )
P
( )
Q
đồng thi ct các tia
,,Ox Oy Oz
ca h
trc tọa độ
Oxyz
tại các điểm
,,A B C
sao cho hình chóp
.O ABC
là hình chóp đều.
A.
3 0.x y z+ =
B.
6 0.x y z+ + + =
C.
6 0.x y z+ + =
D.
3 0.x y z+ + =
Câu 49: Cho hàm s
()fx
nhn giá tr dương, có đạo hàm ln tc trên khong
(0; )+
tho mãn
1
(2)
15
f =
2
'( ) (2 4) ( ) 0.f x x f x+ + =
Tính
(1) (2) (3).f f f++
A.
11
.
15
B.
11
.
30
C.
7
.
30
D.
7
.
15
Câu 50: Cho hàm s
()fx
liên tc trên đoạn
0;1
và tho mãn điều kin
22
4 ( ) 3 ( 1) 1 .xf x f x x+ =
Tích phân
1
0
()f x dx
có giá tr bng
A.
.
20
B.
.
6
C.
.
16
D.
.
4
………………. Hết …………….
SỞ GD & ĐT PHÚ YẾN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA T
(Đề thi gồm có 06 trang)
KIỂM TRA TẬP TRUNG GIỮA KỲ 2
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian pt đề)
đề: 789
Câu 1: Trong không gian
,Oxyz
mt phẳng đi qua ba điểm
(4;0;0), (0; 3;0), (0;0; 2)A B C−−
có phương
trình là
A.
1.
4 3 2
x y z
+ + =
B.
1.
2 3 4
x y z
+ =
C.
1.
4 3 2
x y z
−+=
D.
1.
4 3 2
x y z
=
Câu 2: Biết
( )
2
1
d2f x x =
( )
3
2
d 6.f x x =−
Khi đó
( )
3
1
df x x
bng
A.
6.
B.
4.
C.
2.
D.
6.
Câu 3: Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 4 5.x y z+ + + + =
Tọa độ tâm
I
bán kính
R
ca
( )
S
A.
( )
3; 2;4I −−
,
5.R =
B.
( )
3;2; 4I
,
5.R =
C.
( )
3;2; 4I
,
5.R =
D.
( )
3; 2;4I −−
,
5.R =
Câu 4: Trong không gian
,Oxyz
mt cu
( ) ( )
2
22
: 1 9S x y z+ + =
có đường kính bng
A. 6. B. 4. C. 3. D. 9.
u 5: Cho hàm s
()fx
liên tục trên đoạn
;ab
và s thc
k
tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( ) ( )
dd
bb
aa
k f x x f kx x=

. B.
( ) ( )
dd
bb
aa
k f x x k f x x=

.
C.
( ) ( )
dd
bb
aa
k f x x k f x x=+

. D.
( ) ( )
d d . d
b b a
a a b
k f x x k x f x x=
.
Câu 6: Biết
( )
2
1
d2f x x =
( )
2
1
d6g x x =
. Khi đó
( ) ( )
2
1
2df x g x x+


bng
A.
12.
B.
4.
C.
8.
D.
10.
Câu 7: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
cosf x x=
A.
cos .xC−+
B.
sin .xC−+
C.
cos .xC+
D.
sin .xC+
Câu 8: Vi mi s thc
, ( 0),a b a
mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
11
d ln .x ax b C
ax b a
= +
+
B.
( )
11
d ln .x ax b C
ax b a
= + +
+
C.
11
d ln .x ax b C
ax b a
= + +
+
D.
11
d ln .x ax b C
ax b a
= + +
+
Câu 9: Cho hàm s
( )
2
23f x x=+
. Chn khẳng định đúng ?
A.
( )
3
2
3.
3
f x dx x C= +
B.
( )
3
2
3.
3
f x dx x x C= +
C.
( )
3
2
3.
3
f x dx x x C= + +
D.
( )
3
2
.
3
f x dx x C=+
Câu 10: Xét các hàm s
( ) ( )
,f x g x
tùy ý, liên tc trên khong
.K
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( ) ( ) d ( )d ( )d .f x g x x f x x g x x =
B.
( ). ( ) d ( )d . ( )d .f x g x x f x x g x x=
C.
( ) ( ) d ( )d ( )d .f x g x x f x x g x x = +
D.
. ( ) . ( ) .k f x dx kdx f x dx=
Câu 11: Tích phân
1
( 2)
a
x
dx
Ia=
bng
A.
2ln .a
B.
ln .
2
a
C.
ln .a
D.
ln2.a
Câu 12: Cho
( )
fx
là mt hàm s tùy ý,
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên đoạn
;ab
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x F b F a=−
. B.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x F a F b=−
.
C.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x F a F b=+
. D.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x F a F b=
.
Câu 13: Cho hàm s
( )
e1
x
fx=+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( )
d e e
= + +
xx
f x x C
. B.
( )
de
x
f x x C
=+
.
C.
( )
de= + +
x
f x x x C
. D.
( )
de
x
f x x C=+
.
Câu 14: Din tích hình thang cong gii hn bởi đồ th ca hàm s
()y f x=
, trc
Ox
và hai đường
thng
,x a x b==
được tính theo công thức nào dưới đây ?
A.
( )
2
d.
b
a
S f x x
=
B.
( )
d.
b
a
S f x x=−
C.
( )
d.
b
a
S f x x=
D.
( )
d.
b
a
S f x x=
Câu 15: Trong không gian
,Oxyz
cho
2 4 .u i j k= +
Tọa độ ca
u
A.
(2;4; 1).
B.
( 2; 4;1).−−
C.
( 2;4; 1).−−
D.
(4; 2; 1).−−
Câu 16:
0
d
e
xx
bng
A.
2.
B.
.e
C.
2
.
2
e
D.
2
.e
Câu 17: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
fx
liên tc trên
,
mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( ) ( )
df x x f x
=
. B.
( ) ( )
df x x f x C
=+
.
C.
( ) ( )
df x x f x C
=+
. D.
( ) ( )
df x x f x
=
.
Câu 18: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( 1;2;6).A
Hình chiếu vuông góc ca
A
trên mt phng
( )
Oxy
là điểm nào trong các điểm dưới đây ?
A.
( 1;0;0).D
B.
( 1;2;0).C
C.
(0;2;6).B
D.
( 1;0;6).E
Câu 19: Cho hình phng gii hn bởi các đường
()y f x=
, trc
Ox
và hai đường thng
,x a x b==
quay xung quanh trc Ox, ta được mt khi tròn xoay có th tích là
A.
2
( ) .
b
a
V f x dx=
B.
C.
2
( ) .
b
a
V f x dx
=
D.
( ) .
b
a
V f x dx
=
Câu 20: Trong không gian
,Oxyz
điểm nào sau đây thuc mt phng
( ): 2 5 0 ?P x y + =
A.
(2;1;0)
. B.
( 2;1; 5)−−
.
C.
( 2;2; 5)−−
. D.
(1; 7;5).
Câu 21: Cho hình phng gii hn bởi các đường
tan , 0, 0,
3
y x y x x
= = = =
quay quanh trc Ox ta
được mt khi tròn xoay, cho biết th tích ca nó là biu thc có dng
2
.a
a
Giá tr ca a thuc
khoảng nào đưới đây ?
A.
( )
3;6 .
B.
( )
4;7 .
C.
( )
1;5 .
D.
( )
0;3 .
Câu 22: Biết rng
0
1( 0)
2
a
a
xdx a= +
1
2 2.
b
dx b=−
Biu thc
24ab+
có giá tr bng
A. 4. B. 6. C. 8. D. 2.
Câu 23: Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;2;2 , 0;1;3 , 3;4;0A B C−−
. Để t giác
ABCD
hình bình hành thì tọa độ điểm
D
A.
( )
4;5; 1−−
. B.
( )
2;3; 1
.
C.
( )
2;3;1
. D.
( )
4;5;1
.
Câu 24: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1; 1;1 ,A
( )
3;1;2B
. Mt cu có tâm là A và đi qua
điểm B có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 9.x y z + + + =
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 3.x y z+ + + + =
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 3.x y z + + + =
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 9.x y z+ + + + =
Câu 25: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
1
( ) 2sin 2f x x
x
=+
A.
2cos2 .x x C−+
B.
cos2 .x x C−+
C.
2 cos2 .x x C−+
D.
2 cos2 .x x C++
Câu 26: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
( )
4
2
1 d 8.f x x+=
Giá tr ca
( )
3
2
2 1 df x x
bng
A.
8.
B.
16.
C.
10.
D.
4.
Câu 27: Nếu hàm s
2
( ) ( )
x
F x ax bx c e= + +
là mt nguyên hàm ca hàm s
2
()
x
f x x e=
trên thì
abc++
bng
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 28: Biết din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
+
trục hoành và đường thng
2x =
ln ( , *).S a b b a b=
Tng
ab+
bng
A.
7.
B.
6.
C.
4.
D.
5.
Câu 29: Đẳng thức nào dưới đây đúng ?
A.
d d .
x x x
xe x xe e x
−−
= +

. B.
d d .
x x x
xe x xe e x
=+

C.
d d .
x x x
xe x xe e x
=−

D.
d d .
x x x
xe x xe e x
= +

Câu 30: Biết tích phân
1
0
ln( 1) lnx dx a a b+ =
(
,*ab
). Tng
ab+
bng
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
4.
Câu 31: Trong không gian
,Oxyz
mt phng cha trc
Ox
và đi qua điểm
( )
2; 3;1I
có phương trình
A.
3 0.yz+=
B.
3 0.yz−=
C.
3 0.xy+=
D.
3 0.yz+=
u 32: Trong không gian
,Oxyz
cho bn điểm
(5;1;3), (1;2;6), (5;0;4), (1;0;3)A B C D
. Mt phng đi
qua
D
và song song vi mt phng
)(ABC
có phương trình là
A.
4 0.x y z+ + =
B.
4 4 4 14 0.x y z+ + =
C.
4 4 4 20 0.x y z+ + =
D.
10 0.x y z+ + =
Câu 33: Cho đồ th hàm s
()y f x
trong hình bên dưới. Din tích hình phng (phần tô đậm trong
hình) tính theo biu thức nào dưới đây là đúng?
A.
01
20
( ) ( ) .S f x dx f x dx
B.
10
02
( ) ( ) .S f x dx f x dx
C.
01
20
( ) ( ) .S f x dx f x dx
D.
21
00
( ) ( ) .S f x dx f x dx
Câu 34: Biết
2
()F x x=
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên . Giá tr ca
3
1
1 2 ( ) df x x+
bng
A.
20.
B.
18.
C.
22.
D.
28.
Câu 35: Hàm s
( ) sin cos 1F x x x x= +
là mt nguyên hàm ca hàm s nào trong các hàm s dưới
đây ?
A.
( ) cos 2sinf x x x x=−
. B.
( ) 2sin cosf x x x x=+
.
C.
( ) cosf x x x=−
. D.
( ) 2sin cosf x x x x=−
.
Câu 36: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
2;3;4M
, khong cách t điểm
M
đến trc
Ox
bng
A.
13
. B.
25
. C.
5
. D.
5
.
Câu 37: Cho hình phng gii hn bởi các đường
, 0, 0, 1
x
y e y x x= = = =
quay xung quanh trc Ox ta
được vt th tròn xoay có th tích
( )
,( , *)
a
eb
V a b
a
=
. Giá tr ca tng
ab+
bng
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
4.
Câu 38: Biết
34
ln ( ln ) ( , )x xdx x a x b C a b= + +
. Giá tr ca
54ab+
bng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 39: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
fx
liên tục trên đoạn
1;3
và tha mãn
( )
1 2,f =−
( )
36f =
. Giá tr ca
( )
3
1
df x x
bng
A.
8.
B.
6.
C.
8.
D.
4.
Câu 40: Biết hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
cos2f x x=
tha mãn
2.
4
F

=


Giá tr ca
12
F



bng
A.
2.
B.
1
.
2
C.
7
.
4
D.
3
.
2
Câu 41: Bn Bình mua mt chiếc gương có đường vin là mt Parabol như hình bên dưới. Biết rng
60cmAB =
,
30cm.OH =
Din tích ca chiếc gương là
A.
2
1200cm .
B.
2
900cm .
C.
2
1400cm .
D.
2
1000cm .
Câu 42: Trong không gian
,Oxyz
cho hai mt phng
( )
: 2 1 0 + =P x y z
( )
:2 3 0.Q x y z+ + =
Mt mt cu có tâm nm trên mt phng
( )
P
và tiếp xúc vi mt phng
( )
Q
tại điểm
,M
biết
rng
M
thuc mt phng
( )
Oxy
và có hoành độ bằng
1
, mt cầu đó có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
21 5 10 600.+ + + + =x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
21 5 10 600. + + + =x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
21 5 10 100. + + + =x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
19 15 10 600.+ + + + =x y z
Câu 43: Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
( )
đi qua
( )
1;2;3G
và ct các trc
,,Ox Oy Oz
ln
t tại các điểm
,,A B C
(khác gc
O
) sao cho
G
là trng tâm ca tam giác
,ABC
biết phương của
( )
có dng
1
x y z
a b c
+ + =
. Tng
abc++
bng
A.
9
. B.
12
. C.
18
. D.
24
.
Câu 44: Cho hàm s
f
liên tc trên
.
Biết
5
1
( ) 2,f x dx =
1
2
( ) 3f x dx
−=
2
1
(2 ) 2.f x dx =
Tích
phân
5
4
2 ( )f x dx+
có giá tr bng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 45: Cho hàm s
()fx
nhn giá tr dương, có đạo hàm liên tc trên khong
(0; )+
tho mãn
1
(2)
15
f =
2
'( ) (2 4) ( ) 0.f x x f x+ + =
Tính
(1) (2) (3).f f f++
A.
11
.
15
B.
11
.
30
C.
7
.
30
D.
7
.
15
Câu 46: Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
(1;2; 1)A
,
(2; 1;3)B
,
( 2;3;3)C
. Din tích tam
giác
ABC
bng
A.
16.
B.
9.
C.
24.
D.
12.
Câu 47: Cho hàm s
()fx
liên tc trên ,
(0) 0f =
( ) sin .cos , .
2
f x f x x x x

+ =


Tích
phân
2
0
'( )xf x dx
có giá tr bng
A.
1
.
4
B.
1
.
4
C.
.
4
D.
.
4
Câu 48: Trong không gian
,Oxyz
mt cu tâm
( )
4;6; 1I
ct trc Ox tại hai điểm A, B sao cho tam
giác IAB vuông ti I có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 6 1 26. + + + =x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 6 1 34. + + + =x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 6 1 74. + + + =x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 6 1 104. + + + =x y z
Câu 49: Trong không gian
,Oxyz
cho hai mt phng
( )
: 2 3 0,P x y+ =
( )
: 3 3 0.Q x y z + =
Viết
phương trình mặt phng
()
đi qua giao tuyến ca
( )
P
( )
Q
đồng thi ct các tia
,,Ox Oy Oz
ca h
trc tọa độ
Oxyz
tại các điểm
,,A B C
sao cho hình chóp
.O ABC
là hình chóp đều.
A.
3 0.x y z+ =
B.
6 0.x y z+ + + =
C.
6 0.x y z+ + =
D.
3 0.x y z+ + =
Câu 50: Cho hàm s
()fx
liên tc trên đoạn
0;1
và tho mãn điều kin
22
4 ( ) 3 ( 1) 1 .xf x f x x+ =
Tích phân
1
0
()f x dx
có giá tr bng
A.
.
20
B.
.
6
C.
.
16
D.
.
4
………………. Hết …………….
KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN - LỚP 12
Câu
đề 123
đ345
đ567
đ789
1
B
C
C
D
2
C
C
B
B
3
D
A
D
A
4
B
D
C
A
5
B
D
A
B
6
D
C
D
D
7
B
D
B
D
8
A
B
D
D
9
C
A
A
C
10
D
C
C
A
11
C
B
A
C
12
A
C
C
A
13
C
A
A
C
14
D
A
B
D
15
B
A
D
A
16
A
D
A
C
17
D
B
C
B
18
A
B
D
B
19
C
D
B
C
20
A
B
B
B
21
D
D
B
C
22
A
D
D
C
23
C
D
D
A
24
C
B
A
A
25
A
D
A
C
26
D
B
A
D
27
B
C
B
B
28
C
B
B
D
29
D
A
C
D
30
A
B
C
A
31
D
C
C
D
32
B
C
D
A
33
B
A
C
A
34
D
A
B
B
35
A
B
D
B
36
A
C
A
D
37
C
A
D
B
38
B
D
B
B
39
C
C
C
A
40
C
D
D
C
41
B
A
A
A
42
C
A
B
B
43
D
B
C
B
44
C
B
D
C
45
A
C
B
C
46
A
B
B
D
47
A
B
D
B
48
A
C
D
C
49
D
D
C
D
50
B
D
A
A
HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG
Câu 43. Trong không gian
,Oxyz
mt cu tâm
( )
4;6; 1I
ct trc Ox tại hai điểm A, B sao cho tam
giác IAB vuông ti I có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 6 1 34. + + + =x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 6 1 104. + + + =x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 6 1 26. + + + =x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 6 1 74. + + + =x y z
Giải
Gọi H là hình chiếu của
( )
4;6; 1I
trên Ox
( )
4;0;0 H
( )
; 37 = =IH d I Ox
Vì tam giác ABC vuông cân tại I nên
2 2 37AB IH==
2
22
37 37 74
2

= + = + =


AB
R IH
Vậy phương trình mặt cầu là :
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 6 1 74. + + + =x y z
Câu 44. Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
(1;2; 1)A
,
(2; 1;3)B
,
( 2;3;3)C
. Diện tích tam
giác
ABC
bằng
A.
12.
B.
24.
C.
9.
D.
16.
Giải
Ta có
26, 4 2AB AC BC= = =
Tam giác ABC cân tại A.
Kẽ đường cao AH của tam giác ABC
22
26 8 3 2.AH AB HB = = =
Vậy
1
. 12.
2
S BC AH==
Câu 45. Bạn Bình mua một chiếc gương đường viền một Parabol nhình bên dưới. Biết rằng
60cmAB =
,
30cmOH =
. Diện tích của chiếc gương là
A.
2
1200cm .
B.
2
1400cm .
C.
2
900cm .
D.
2
1000cm .
Giải
Chn h trc tọa độ như hình vẽ.
Đưng vin chiếc gương là đường Parabol
( )
2
0y ax bx c a= + +
có đỉnh
( )
0;30H
và đi qua điểm
( )
30;0B
.
Ta có:
30
30
00
2
1
900 30 0
30
c
c
b
b
a
a b c
a
=
=
= =


+ + =

=−
.
Diện tích chiếc gương là diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol
2
1
30
30
yx= +
và trục hoành.
Diện tích chiếc gương là:
( )
30 30
2 2 2
30 0
11
30 d 2 30 d 1200 cm
30 30
S x x x x

= + = + =



.
Câu 46. Cho hàm số
()fx
nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên khoảng
(0; )+
thoả mãn
1
(2)
15
f =
2
'( ) (2 4) ( ) 0.f x x f x+ + =
Tính
(1) (2) (3).f f f++
A.
7
.
30
B.
11
.
30
C.
7
.
15
D.
11
.
15
Giải
Câu 47. Cho hàm số
()fx
liên tục trên đoạn
0;1
và thoả mãn điều kiện
22
4 ( ) 3 ( 1) 1 .xf x f x x+ =
Tích phân
1
0
()f x dx
có giá trị bằng
A.
.
4
B.
.
6
C.
.
20
D.
.
16
Giải
Câu 48. Cho hàm số
()fx
liên tục trên đoạn ,
(0) 0f =
( ) sin .cos , .
2
f x f x x x x

+ =


Tích phân
2
0
'( )xf x dx
có giá trị bằng
A.
.
4
B.
1
.
4
C.
.
4
D.
1
.
4
Giải
(0) 0 0 (2)
22
f f f

+ = =
Thay (1) và (2) vào (*), ta được
2
0
1
'( ) .
4
xf x dx
=−
Câu 49. Trong không gian
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
( )
: 2 3 0,P x y+ =
( )
: 3 3 0.Q x y z + =
Viết
phương trình mặt phẳng
()
đi qua giao tuyến của
( )
P
( )
Q
đồng thời cắt các tia
,,Ox Oy Oz
của hệ
trục tọa độ
Oxyz
tại các điểm
,,A B C
sao cho hình chóp
.O ABC
là hình chóp đều.
A.
6 0.x y z+ + + =
B.
6 0.x y z+ + =
C.
3 0.x y z+ =
D.
3 0.x y z+ + =
Giải
Chọn
( )
3;0;0 , (1;1;1)MN
thuộc giao tuyến của
( ) ( )
,PQ
Gọi
( ) ( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
lần lượt là giao điểm của
( )
với các tia
,,Ox Oy Oz
( ) ( )
: 1 , , 0
x y z
abc
a b c
+ + =
, ( )MN

3
13
1 1 1
1
a
a
abc
= =
+ + =
Hình chóp
.O ABC
đều
3.OA OB OC a b c = = = = =
Vây phương trình của
( ):
30x y z+ + =
.
Câu 50. Trong không gian
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
( )
: 2 1 0 + =P x y z
( )
:2 3 0.Q x y z+ + =
Mặt cầu
()S
có tâm nằm trên mặt phẳng
( )
P
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
Q
tại điểm
M
, biết rằng
M
thuộc mặt phẳng
( )
Oxy
và có hoành độ bằng
1
, phương trình của
()S
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
21 5 10 600. + + + =x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
19 15 10 600.+ + + + =x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
21 5 10 100. + + + =x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
21 5 10 600.+ + + + =x y z
Giải
( )
M Oxy
và có hoành độ bằng 1 nên
( )
1; ;0My
.
Mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng
( )
Q
tại điểm
M
( )
MQ
( )
1; 5;0M−
.
Gọi
( )
;;I a b c
là tâm của mặt cầu
()S
.
Mặt phẳng
( )
Q
có vectơ pháp tuyến
( )
2;1; 1=−n
Ta có
()S
tiếp xúc với mp
( )
Q
tại M nên
( )
IM Q
( )
1 2 1 2
, 5 5 (1 2 ; 5 ; )
a t a t
MI tn t b t b t I t t t
c t c t
= = +


= + = = + + +

= =

( ) ( ) ( )
1 2 2 5 1 0 10 21;5; 10 .I P t t t t I + + = =
n kính mặt cầu
()S
:
( )
( )
2 2 2
2.21 5 10 3
; 10 6.
2 1 ( 1)
R d I Q
+ + +
= = =
+ +
Vậy phương trình mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 21 5 10 600.S x y z + + + =
| 1/29

Preview text:

SỞ GD & ĐT PHÚ YẾN
KIỂM TRA TẬP TRUNG GIỮA KỲ 2
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP 12
(Đề thi gồm có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 123
Câu 1: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) , trục Ox và hai đường thẳng x = , a x = b
quay xung quanh trục Ox, ta được một khối tròn xoay có thể tích là b b A. V =  f (x)d . xB. 2 V =  f (x) . dxa a b b C. 2 2
V =  . f (x) . dxD. 2 V = f (x) . dxa a e Câu 2: d x x  bằng 0 2 e A. 2. B. . e C. . D. 2 e . 2
Câu 3: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm (
A 4; 0; 0), B(0; 3 − ;0),C(0;0; 2 − ) có phương trình là x y z x y z x y z x y z A. + + = 1. B. − + = 1. C. + − =1. D. − − =1. 4 3 2 4 3 2 2 3 4 4 3 2
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho u = 2i + 4 j k . Tọa độ của u A. ( 2 − ;4; 1 − ). B. (2; 4; −1). C. ( 2 − ; 4 − ;1). D. (4; 2 − ; 1 − ).
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho điểm ( A 1
− ;2;6). Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng
(Oxy) là điểm nào trong các điểm dưới đây ? A. B(0; 2; 6).
B. C(−1; 2; 0).
C. D(−1; 0; 0).
D. E(−1; 0; 6).
Câu 6: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S ) x + y + ( z − )2 2 2 : 1
= 9 có đường kính bằng A. 4. B. 9. C. 3. D. 6.
Câu 7: Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P) : 2
x + y − 5 = 0 ? A. (2;1;0) . B. ( 2 − ;1; 5 − ) . C. (1; − 7;5). D. ( 2 − ;2; 5 − ) .
Câu 8: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) liên tục trên , mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. f
 (x)dx = f (x)+C. B. f
 (x)dx = f (x). C. f
 (x)dx = f (x). D. f
 (x)dx = f (x)+C.
Câu 9: Xét các hàm số f ( x), g ( x) tùy ý, liên tục trên khoảng K. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.  f (x) − g(x)dx = f (x)dx + g(x)d .x  
B. k. f (x)dx = kd . x f (x)d . x   
C.  f (x) − g(x)dx = f (x)dx g(x)d .x  
D.  f (x).g(x)dx = f (x)d . x g(x)d . x   2 2 2 Câu 10: Biết f
 (x)dx = 2 và g
 (x)dx = 6. Khi đó 2 f
 (x)+ g(x)dx  bằng 1 1 1 A. 12. B. 4. C. 8. D. 10. 2 3 3 Câu 11: Biết f
 (x)dx = 2 và f  (x)dx = 6
− . Khi đó f (x)dx  bằng 1 2 1 A. −2. B. 6. C. −4. D. −6.
Câu 12: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos x A. sin x + . C
B. − cos x + C.
C. cos x + C.
D. − sin x + C.
Câu 13: Cho hàm số f ( x) 2
= 2x + 3. Chọn khẳng định đúng ? 2 2 A. f  (x) 3 dx = x − 3 + C. B. f  (x) 3 dx =
x − 3x + C. 3 3 2 2 C. f  (x) 3 dx =
x + 3x + C. D. f  (x) 3 dx = x + C. 3 3 Câu 14: Cho hàm số ( ) ex f x =
+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A.  ( )d = ex f x x + C . B. ( )d e e− = + +  x x f x x C .
C.  ( )d = e−x f x x + C . D. ( )d = e + +  x f x x x C .
Câu 15: Với mọi số thực a,b (a  0), mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 1 1 1 A. dx = −
ln ax + b + C.  B. dx =
ln ax + b + C.  ax + b a ax + b a 1 1 1 1 C. dx = ln  (ax +b)+ . C D. dx =
ln ax b + C.  ax + b a ax + b a 2 2 2
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x + )
3 + ( y + 2) + ( z − 4) = 5. Tọa độ tâm I
bán kính R của ( S ) là A. I ( 3 − ; 2 − ;4) , R = 5. B. I (3;2; 4 − ) , R = 5. C. I (3;2; 4 − ) , R = 5. D. I ( 3 − ; 2 − ;4) , R = 5.
Câu 17: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn  ;
a b và số thực k tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? b b b b A. k f
 (x)dx = f  (kx)dx. B. k f
 (x)dx = k + f  (x)dx . a a a a b b a b b C. k f  (x)dx = d k . x f   (x)dx . D. k f
 (x)dx = k f  (x)dx . a a b a a
Câu 18: Cho f ( x) là một hàm số tùy ý, F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) trên đoạn ; a b . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? b b A. f
 (x)dx = F (b)− F (a). B. f
 (x)dx = −F (a)− F (b). a a b b C. f
 (x)dx = F (a)+ F (b). D. f
 (x)dx = F (a)− F (b). a a
Câu 19: Diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f (x) , trục Ox và hai đường
thẳng x = a, x = b được tính theo công thức nào dưới đây ? b b b b
A. S = − f  (x)d .x B. S = f  (x)d .x C. S = f  (x) d .x D. 2 S =  f  (x)d .x a a a a a dx
Câu 20: Tích phân I = (a  2)  bằng x 1 a A. ln . a B. 2 ln . a C. a ln 2. D. ln . 2
Câu 21: Đẳng thức nào dưới đây đúng ? − x d − xx xe x = xee d . x   B. x d − xx xe x = xe + e d . x   A. C. x d − x x xe x = −xe + e d . x   . D. x d − xx xe x = −xe + e d . x   1
Câu 22: Biết tích phân ln(x +1)dx = a ln a b  ( , a b
*). Tổng a + b bằng 0 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. a b a
Câu 23: Biết rằng xdx = +1(a  0) 
dx = 2b − 2. 
Biểu thức 2a + 4b có giá trị bằng 2 0 1 A. 6. B. 4. C. 8. D. 2.
Câu 24: Cho đồ thị hàm số y
f (x) trong hình bên dưới. Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong
hình) tính theo biểu thức nào dưới đây là đúng? 1 0 0 1 A. S f (x)dx f (x)d . x B. S f (x)dx f (x) . dx 0 2 2 0 0 1 2 1 C. S f (x)dx
f (x)dx . D. S f (x)dx f (x) . dx 2 0 0 0
Câu 25: Nếu hàm số 2 ( ) = ( + + ) x F x ax bx
c e là một nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x f x = x e trên thì
a + b + c bằng A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 2 − . 4 3
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và f
 (x+ )1dx =8. Giá trị của f (2x −  )1dx bằng 2 2 A. 16. B. 8. C. 10. D. 4.
Câu 27: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) liên tục trên đoạn 1;3 và thỏa mãn 3 f ( ) 1 = 2 − , f ( ) 3 = 6 . Giá trị của f
 (x)dx bằng 1 A. 6. B. 8. C. 4. D. −8.
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2;3;4) , khoảng cách từ điểm M đến trục Ox bằng A. 13 . B. 5 . C. 5 . D. 2 5 .
Câu 29: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y = e , y = 0, x = 0, x = 1 quay xung quanh trục Ox ta  ( ae b)
được vật thể tròn xoay có thể tích V =
, (a,b  *) . Giá trị của tổng a + b bằng a A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 30: Hàm số F (x) = x sin x − cos x +1 là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số dưới đây ?
A. f (x) = 2 sin x + x cos x .
B. f (x) = 2 sin x x cos x .
C. f (x) = −x cos x .
D. f (x) = x cos x − 2 sin x . 3 Câu 31: Biết 2
F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên
. Giá trị của 1+ 2 f (x)dx 1 bằng A. 22. B. 20. C. 28. D. 18.
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; −1; )
1 , B(3;1;2) . Mặt cầu có tâm là A và đi qua
điểm B có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. ( x − ) 1 + ( y + ) 1 + (z − ) 1 = 3. B. ( x − ) 1 + ( y + ) 1 + (z − ) 1 = 9. 2 2 2 2 2 2 C. ( x + ) 1 + ( y − ) 1 + (z + ) 1 = 9. D. ( x + ) 1 + ( y − ) 1 + (z + ) 1 = 3.
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A( 1 − ;2;2),B(0;1; ) 3 ,C ( 3
− ;4;0) . Để tứ giác ABCD
hình bình hành thì tọa độ điểm D A. ( 2 − ;3; ) 1 . B. ( 4 − ;5;− ) 1 . C. (2;3; )1 − . D. ( 4 − ;5; ) 1 .
Câu 34: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa trục Ox và đi qua điểm I (2; 3 − ) ;1 có phương trình là
A. 3y + z = 0.
B. 3x + y = 0.
C. y − 3z = 0.
D. y + 3z = 0.
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm (
A 5;1;3), B(1; 2; 6), C(5; 0; 4), D(1; 0;3) . Mặt phẳng đi
qua D và song song với mặt phẳng (ABC) có phương trình là
A. x + y + z − 4 = 0.
B. x + y + z −10 = 0.
C. 4x + 4y + 4z −14 = 0.
D. 4x + 4 y + 4z − 20 = 0. Câu 36: Biết 3 4
x ln xdx = x (a ln x + b) + C (a, b  ) 
. Giá trị của 5a + 4b bằng A. 1. B. 2 . C. −1. D. 2 − . 
Câu 37: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan x, y = 0, x = 0 , x =
quay quanh trục Ox ta 3 2 
được một khối tròn xoay có thể tích V =  a
. Giá trị của a thuộc khoảng nào đưới đây ? a A. (0; ) 3 . B. (3; 6). C. (1;5). D. (4;7). x +1
Câu 38: Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
trục hoành và đường thẳng x + 2
x = 2 là S = a b ln b (a,b  *). Tổng a + b bằng A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.   
Câu 39: Biết hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos 2x và thỏa mãn F = 2.    4     Giá trị của F   bằng 12  1 7 3 A. 2. B. . C. . D. . 2 4 2 1
Câu 40: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = + 2sin 2x x
A. x − 2 cos 2x + C.
B. x − cos 2x + C.
C. 2 x − cos 2x + C.
D. 2 x + cos 2x + . C 5 −1 2
Câu 41: Cho hàm số f liên tục trên . Biết f (x)dx = 2, 
f (−x)dx = 3  và
f (2x)dx = 2.  Tích 1 −2 1 5
phân 2 + f (x)dx có giá trị bằng 4 A. −1. B. 3 − . C. 1. D. 2 − .
Câu 42: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn 0; 
1 và thoả mãn điều kiện 1 2 2
4xf (x ) + 3 f (x −1) = 1− x . Tích phân f (x)dx  có giá trị bằng 0     A. . B. . C. . D. . 4 6 20 16
Câu 43: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I (4;6; )1
− cắt trục Ox tại hai điểm A, B sao cho tam
giác IAB vuông tại I có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 4) + ( y − 6) + ( z + ) 1 = 34.
B. ( x − 4) + ( y − 6) + ( z + ) 1 =104. 2 2 2 2 2 2
C. ( x − 4) + ( y − 6) + ( z + ) 1 = 26.
D. ( x − 4) + ( y − 6) + ( z + ) 1 = 74.   
Câu 44: Cho hàm số f (x) liên tục trên
, f (0) = 0 và f (x) + fx = sin . x cos , x x   .   Tích  2   2
phân xf '(x)dx  có giá trị bằng 0 1  1  A. . B. . C. − . D. − . 4 4 4 4
Câu 45: Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên khoảng (0; +) thoả mãn 1 f (2) = và 2
f '(x) + (2x + 4) f (x) = 0. Tính f (1) + f (2) + f (3). 15 7 11 7 11 A. . B. . C. . D. . 30 30 15 15
Câu 46: Bạn Bình mua một chiếc gương có đường viền là một Parabol như hình bên dưới. Biết rằng
AB = 60cm , OH = 30 cm. Diện tích của chiếc gương là A. 2 1200 cm . B. 2 1400 cm . C. 2 900 cm . D. 2 1000 cm .
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm (
A 1; 2; −1) , B(2; 1 − ;3) , C( 2 − ;3;3) . Diện tích tam giác ABC bằng A. 12. B. 9. C. 24. D. 16.
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x − 2y + z −1 = 0 và (Q) : 2x + y z + 3 = 0.
Một mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng ( P ) và tiếp xúc với mặt phẳng (Q ) tại điểm M , biết
rằng M thuộc mặt phẳng (Oxy) và có hoành độ bằng 1, mặt cầu đó có phương trình là 2 2 2 A. ( x − ) 21
+ ( y − 5) + (z +10) = 600. 2 2 2
B. ( x +19) + ( y +15) + ( z −10) = 600. 2 2 2 C. ( x − 2 )
1 + ( y − 5) + ( z +10) = 100. 2 2 2 D. ( x + ) 21
+ ( y + 5) + (z −10) = 600.
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x + 2y − 3 = 0, (Q) : x y + 3z − 3 = 0. Viết
phương trình mặt phẳng ( ) đi qua giao tuyến của (P) và (Q) đồng thời cắt các tia Ox,Oy,Oz của hệ
trục tọa độ Oxyz tại các điểm ,
A B, C sao cho hình chóp .
O ABC là hình chóp đều.
A. x + y + z + 6 = 0.
B. x + y + z − 6 = 0.
C. x + y z − 3 = 0.
D. x + y + z − 3 = 0.
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) đi qua G ( 1
− ;2;3) và cắt các trục O , x O , y Oz lần lượt tại các điểm ,
A B, C (khác gốc O ) sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC, biết phương của ( ) x y z có dạng
+ + = 1. Tổng a +b +c bằng a b c A. 18 . B. 12 . C. 9 . D. 24 .
………………. Hết ……………. SỞ GD & ĐT PHÚ YẾN
KIỂM TRA TẬP TRUNG GIỮA KỲ 2
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP 12
(Đề thi gồm có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 345
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho điểm ( A 1
− ;2;6). Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng
(Oxy) là điểm nào trong các điểm dưới đây ? A. B(0; 2; 6).
B. D(−1; 0; 0).
C. C(−1; 2; 0).
D. E(−1; 0; 6).
Câu 2: Xét các hàm số f ( x), g ( x) tùy ý, liên tục trên khoảng K. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.  f (x).g(x)dx = f (x)d .x g(x)d . x  
B. k. f (x)dx = kd . x f (x)d . x   
C.  f (x) − g(x)dx = f (x)dx g(x)d .x  
D.  f (x) − g(x)dx = f (x)dx + g(x)d .x   a dx
Câu 3: Tích phân I = (a  2)  bằng x 1 a A. ln . a B. 2 ln . a C. a ln 2. D. ln . 2 2 3 3 Câu 4: Biết f
 (x)dx = 2 và f  (x)dx = 6
− . Khi đó f (x)dx  bằng 1 2 1 A. 6. B. −2. C. −6. D. −4.
Câu 5: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos x
A. cos x + C.
B. − sin x + C.
C. − cos x + C. D. sin x + . C
Câu 6: Diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f (x) , trục Ox và hai đường
thẳng x = a, x = b được tính theo công thức nào dưới đây ? b b b b A. S = f  (x)d .x
B. S = − f  (x)d .x C. S = f  (x) d .x D. 2 S =  f  (x)d .x a a a a
Câu 7: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) liên tục trên , mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. f
 (x)dx = f (x)+C. B. f
 (x)dx = f (x). C. f
 (x)dx = f (x). D. f
 (x)dx = f (x)+C.
Câu 8: Với mọi số thực a,b (a  0), mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 1 1 1 A. dx = −
ln ax + b + C.  B. dx =
ln ax + b + C.  ax + b a ax + b a 1 1 1 1 C. dx = ln  (ax +b)+ . C D. dx =
ln ax b + C.  ax + b a ax + b a e Câu 9: d x x  bằng 0 2 e A. . B. 2 e . C. 2. D. . e 2
Câu 10: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) , trục Ox và hai đường thẳng x = , a x = b
quay xung quanh trục Ox, ta được một khối tròn xoay có thể tích là b b A. V =  f (x)d . xB. 2 V = f (x) . dxa a b b C. 2 V =  f (x) . dxD. 2 2
V =  . f (x) . dxa a Câu 11: Cho hàm số ( ) ex f x =
+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.  ( )d = e−x f x x + C . B. ( )d = e + +  x f x x x C . C.  ( )d = ex f x x + C . D. ( )d e e− = + +  x x f x x C .
Câu 12: Cho hàm số f ( x) 2
= 2x + 3. Chọn khẳng định đúng ? 2 2 A. f  (x) 3 dx = x − 3 + C. B. f  (x) 3 dx =
x − 3x + C. 3 3 2 2 C. f  (x) 3 dx =
x + 3x + C. D. f  (x) 3 dx = x + C. 3 3
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho u = 2i + 4 j k . Tọa độ của u A. (2; 4; −1). B. (4; 2 − ; 1 − ). C. ( 2 − ; 4 − ;1). D. ( 2 − ;4; 1 − ).
Câu 14: Cho f ( x) là một hàm số tùy ý, F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) trên đoạn ; a b . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? b b A. f
 (x)dx = F (b)− F (a). B. f
 (x)dx = −F (a)− F (b). a a b b C. f
 (x)dx = F (a)+ F (b). D. f
 (x)dx = F (a)− F (b). a a 2 2 2
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x + ) 3
+( y + 2) +(z −4) = 5. Tọa độ tâm I
bán kính R của ( S ) là A. I ( 3 − ; 2 − ;4) , R = 5. B. I (3;2; 4 − ) , R = 5. C. I (3;2; 4 − ) , R = 5. D. I ( 3 − ; 2 − ;4) , R = 5.
Câu 16: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn  ;
a b và số thực k tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? b b b b A. k f
 (x)dx = f  (kx)dx. B. k f
 (x)dx = k + f  (x)dx . a a a a b b a b b C. k f  (x)dx = d k . x f   (x)dx . D. k f
 (x)dx = k f  (x)dx . a a b a a
Câu 17: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S ) x + y + ( z − )2 2 2 : 1
= 9 có đường kính bằng A. 4. B. 6. C. 3. D. 9.
Câu 18: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm (
A 4; 0; 0), B(0; 3 − ;0),C(0;0; 2 − ) có phương trình là x y z x y z x y z x y z A. + + = 1. B. − − =1. C. + − =1. D. − + = 1. 4 3 2 4 3 2 2 3 4 4 3 2 2 2 2 Câu 19: Biết f
 (x)dx = 2 và g
 (x)dx = 6. Khi đó 2 f
 (x)+ g(x)dx  bằng 1 1 1 A. 12. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 20: Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P) : 2
x + y − 5 = 0 ? A. (2;1;0) . B. ( 2 − ;1; 5 − ) . C. (1; − 7;5). D. ( 2 − ;2; 5 − ) .
Câu 21: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y = e , y = 0, x = 0, x = 1 quay xung quanh trục Ox ta  ( ae b)
được vật thể tròn xoay có thể tích V =
, (a,b  *) . Giá trị của tổng a + b bằng a A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. 3 Câu 22: Biết 2
F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên
. Giá trị của 1+ 2 f (x)dx 1 bằng A. 22. B. 20. C. 28. D. 18. 4 3
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và f
 (x+ )1dx =8. Giá trị của f (2x −  )1dx bằng 2 2 A. 16. B. 8. C. 10. D. 4.
Câu 24: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) liên tục trên đoạn 1;3 và thỏa mãn 3 f ( ) 1 = 2 − , f ( ) 3 = 6 . Giá trị của f
 (x)dx bằng 1 A. 6. B. 8. C. 4. D. −8.
Câu 25: Cho đồ thị hàm số y
f (x) trong hình bên dưới. Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong
hình) tính theo biểu thức nào dưới đây là đúng? 0 1 1 0 A. S f (x)dx f (x) . dx B. S f (x)dx f (x)d . x 2 0 0 2 2 1 0 1 C. S f (x)dx f (x) . dx D. S f (x)dx
f (x)dx . 0 0 2 0
Câu 26: Đẳng thức nào dưới đây đúng ? A. x d − x x xe x = −xe + e d . x   . B. x d − xx xe x = −xe + e d . x   C. x d − xx xe x = xe + e d . x   D. x d − xx xe x = xee d . x   1
Câu 27: Biết tích phân ln(x +1)dx = a ln a b  ( , a b
*). Tổng a + b bằng 0 A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 28: Nếu hàm số 2 ( ) = ( + + ) x F x ax bx
c e là một nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x f x = x e trên thì
a + b + c bằng A. 2 . B. 1. C. 2 − . D. 3 .
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm (
A 5;1;3), B(1; 2; 6), C(5; 0; 4), D(1; 0;3) . Mặt phẳng đi
qua D và song song với mặt phẳng (ABC) có phương trình là
A. x + y + z − 4 = 0.
B. x + y + z −10 = 0.
C. 4x + 4y + 4z −14 = 0.
D. 4x + 4 y + 4z − 20 = 0.
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A( 1 − ;2;2),B(0;1; ) 3 ,C ( 3
− ;4;0) . Để tứ giác ABCD
hình bình hành thì tọa độ điểm D A. ( 2 − ;3; ) 1 . B. ( 4 − ;5;− ) 1 . C. (2;3; )1 − . D. ( 4 − ;5; ) 1 .
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; −1; )
1 , B(3;1;2) . Mặt cầu có tâm là A và đi qua
điểm B có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. ( x − ) 1 + ( y + ) 1 + (z − ) 1 = 3. B. ( x + ) 1 + ( y − ) 1 + (z + ) 1 = 9. 2 2 2 2 2 2 C. ( x − ) 1 + ( y + ) 1 + (z − ) 1 = 9. D. ( x + ) 1 + ( y − ) 1 + (z + ) 1 = 3. 1
Câu 32: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = + 2sin 2x x
A. x − 2 cos 2x + C.
B. x − cos 2x + C.
C. 2 x − cos 2x + C.
D. 2 x + cos 2x + . C Câu 33: Biết 3 4
x ln xdx = x (a ln x + b) + C (a, b  ) 
. Giá trị của 5a + 4b bằng A. 1. B. 2 . C. −1. D. 2 − . a b a
Câu 34: Biết rằng xdx = +1(a  0) 
dx = 2b − 2. 
Biểu thức 2a + 4b có giá trị bằng 2 0 1 A. 8. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 35: Hàm số F (x) = x sin x − cos x +1 là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số dưới đây ?
A. f (x) = −x cos x .
B. f (x) = 2 sin x + x cos x .
C. f (x) = x cos x − 2 sin x .
D. f (x) = 2 sin x x cos x .   
Câu 36: Biết hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos 2x và thỏa mãn F = 2.    4     Giá trị của F   bằng 12  1 7 3 A. 2. B. . C. . D. . 2 4 2 x +1
Câu 37: Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
trục hoành và đường thẳng x + 2
x = 2 là S = a b ln b (a,b  *). Tổng a + b bằng A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 38: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa trục Ox và đi qua điểm I (2; 3 − ) ;1 có phương trình là
A. 3y + z = 0.
B. y − 3z = 0.
C. 3x + y = 0.
D. y + 3z = 0. 
Câu 39: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan x, y = 0, x = 0 , x =
quay quanh trục Ox ta 3 2 
được một khối tròn xoay có thể tích V =  a
. Giá trị của a thuộc khoảng nào đưới đây ? a A. (3;6). B. (4;7). C. (1;5). D. (0; ) 3 .
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2;3;4) , khoảng cách từ điểm M đến trục Ox bằng A. 2 5 . B. 13 . C. 5 . D. 5 .
Câu 41: Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên khoảng (0; +) thoả mãn 1 f (2) = và 2
f '(x) + (2x + 4) f (x) = 0. Tính f (1) + f (2) + f (3). 15 7 11 7 11 A. . B. . C. . D. . 30 30 15 15   
Câu 42: Cho hàm số f (x) liên tục trên
, f (0) = 0 và f (x) + fx = sin . x cos , x x   .   Tích  2   2
phân xf '(x)dx  có giá trị bằng 0 1  1  A. − . B. . C. . D. − . 4 4 4 4
Câu 43: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn 0; 
1 và thoả mãn điều kiện 1 2 2
4xf (x ) + 3 f (x −1) = 1− x . Tích phân f (x)dx  có giá trị bằng 0     A. . B. . C. . D. . 4 20 16 6
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x − 2y + z −1 = 0 và (Q) : 2x + y z + 3 = 0.
Một mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng ( P ) và tiếp xúc với mặt phẳng (Q ) tại điểm M , biết
rằng M thuộc mặt phẳng (Oxy) và có hoành độ bằng 1, mặt cầu đó có phương trình là 2 2 2 A. ( x − 2 )
1 + ( y − 5) + ( z +10) = 100. 2 2 2 B. ( x − ) 21
+ ( y − 5) + (z +10) = 600. 2 2 2 C. ( x + ) 21
+ ( y + 5) + (z −10) = 600. 2 2 2
D. ( x +19) + ( y +15) + ( z −10) = 600.
Câu 45: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I (4;6; )1
− cắt trục Ox tại hai điểm A, B sao cho tam
giác IAB vuông tại I có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 4) + ( y − 6) + ( z + ) 1 = 34.
B. ( x − 4) + ( y − 6) + ( z + ) 1 = 26. 2 2 2 2 2 2
C. ( x − 4) + ( y − 6) + ( z + ) 1 = 74.
D. ( x − 4) + ( y − 6) + ( z + ) 1 =104.
Câu 46: Bạn Bình mua một chiếc gương có đường viền là một Parabol như hình bên dưới. Biết rằng
AB = 60cm , OH = 30 cm. Diện tích của chiếc gương là A. 2 1400 cm . B. 2 1200 cm . C. 2 900 cm . D. 2 1000 cm .
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) đi qua G ( 1
− ;2;3) và cắt các trục O , x O , y Oz lần lượt tại các điểm ,
A B, C (khác gốc O ) sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC, biết phương của ( ) x y z có dạng
+ + = 1. Tổng a +b +c bằng a b c A. 18 . B. 12 . C. 9 . D. 24 . 5 −1 2
Câu 48: Cho hàm số f liên tục trên . Biết f (x)dx = 2, 
f (−x)dx = 3  và
f (2x)dx = 2.  Tích 1 −2 1 5
phân 2 + f (x)dx có giá trị bằng 4 A. −1. B. 1. C. 3 − . D. 2 − .
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm (
A 1; 2; −1) , B(2; 1 − ;3) , C( 2 − ;3;3) . Diện tích tam giác ABC bằng A. 16. B. 24. C. 9. D. 12.
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x + 2y − 3 = 0, (Q) : x y + 3z − 3 = 0. Viết
phương trình mặt phẳng ( ) đi qua giao tuyến của (P) và (Q) đồng thời cắt các tia Ox,Oy,Oz của hệ
trục tọa độ Oxyz tại các điểm ,
A B, C sao cho hình chóp .
O ABC là hình chóp đều.
A. x + y + z + 6 = 0.
B. x + y + z − 6 = 0.
C. x + y z − 3 = 0.
D. x + y + z − 3 = 0.
………………. Hết ……………. SỞ GD & ĐT PHÚ YẾN
KIỂM TRA TẬP TRUNG GIỮA KỲ 2
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP 12
(Đề thi gồm có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 567
Câu 1: Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P) : 2
x + y − 5 = 0 ? A. (2;1;0) . B. ( 2 − ;2; 5 − ) . C. ( 2 − ;1; 5 − ) . D. (1; − 7;5). e Câu 2: d x x  bằng 0 2 e A. 2 e . B. . C. . e D. 2. 2
Câu 3: Diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f (x) , trục Ox và hai đường
thẳng x = a, x = b được tính theo công thức nào dưới đây ? b b b b A. 2 S =  f
 (x)d .x B. S = − f  (x)d .x C. S = f  (x)d .x D. S = f  (x) d .x a a a a a dx
Câu 4: Tích phân I = (a  2)  bằng x 1 a A. ln . B. 2 ln . a C. ln . a D. a ln 2. 2 Câu 5: Cho hàm số ( ) ex f x =
+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. ( )d = e + +  x f x x x C . B. ( )d e e− = + +  x x f x x C . C.  ( )d = ex f x x + C .
D.  ( )d = e−x f x x + C .
Câu 6: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) liên tục trên , mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. f
 (x)dx = f (x)+C. B. f
 (x)dx = f (x). C. f
 (x)dx = f (x). D. f
 (x)dx = f (x)+C.
Câu 7: Với mọi số thực a,b (a  0), mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 1 1 1 A. dx = −
ln ax + b + C.  B. dx =
ln ax + b + C.  ax + b a ax + b a 1 1 1 1 C. dx = ln  (ax +b)+ . C D. dx =
ln ax b + C.  ax + b a ax + b a
Câu 8: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos x
A. − cos x + C.
B. − sin x + C.
C. cos x + C. D. sin x + . C
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho u = 2i + 4 j k . Tọa độ của u A. (2; 4; −1). B. (4; 2 − ; 1 − ). C. ( 2 − ; 4 − ;1). D. ( 2 − ;4; 1 − ).
Câu 10: Cho hàm số f ( x) 2
= 2x + 3. Chọn khẳng định đúng ? 2 2 A. f  (x) 3 dx = x − 3 + C. B. f  (x) 3 dx =
x − 3x + C. 3 3 2 2 C. f  (x) 3 dx =
x + 3x + C. D. f  (x) 3 dx = x + C. 3 3 2 2 2
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x + ) 3
+( y + 2) +(z −4) = 5. Tọa độ tâm I
bán kính R của ( S ) là A. I ( 3 − ; 2 − ;4) , R = 5. B. I (3;2; 4 − ) , R = 5. C. I (3;2; 4 − ) , R = 5. D. I ( 3 − ; 2 − ;4) , R = 5.
Câu 12: Xét các hàm số f ( x), g ( x) tùy ý, liên tục trên khoảng K. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.  f (x) − g(x)dx = f (x)dx + g(x)d .x  
B.  f (x).g(x)dx = f (x)d . x g(x)d . x  
C.  f (x) − g(x)dx = f (x)dx g(x)d .x  
D. k. f (x)dx = kd . x f (x)d . x   
Câu 13: Cho f ( x) là một hàm số tùy ý, F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) trên đoạn ; a b . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? b b A. f
 (x)dx = F (b)− F (a). B. f
 (x)dx = −F (a)− F (b). a a b b C. f
 (x)dx = F (a)+ F (b). D. f
 (x)dx = F (a)− F (b). a a 2 3 3 Câu 14: Biết f
 (x)dx = 2 và f  (x)dx = 6
− . Khi đó f (x)dx  bằng 1 2 1 A. 6. B. −4. C. −2. D. −6.
Câu 15: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn  ;
a b và số thực k tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? b b b b A. k f
 (x)dx = f  (kx)dx. B. k f
 (x)dx = k + f  (x)dx . a a a a b b a b b C. k f  (x)dx = d k . x f   (x)dx . D. k f
 (x)dx = k f  (x)dx . a a b a a
Câu 16: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S ) x + y + ( z − )2 2 2 : 1
= 9 có đường kính bằng A. 6. B. 4. C. 3. D. 9.
Câu 17: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm (
A 4; 0; 0), B(0; 3 − ;0),C(0;0; 2 − ) có phương trình là x y z x y z x y z x y z A. + + = 1. B. + − =1. C. − − =1. D. − + = 1. 4 3 2 2 3 4 4 3 2 4 3 2 2 2 2 Câu 18: Biết f
 (x)dx = 2 và g
 (x)dx = 6. Khi đó 2 f
 (x)+ g(x)dx  bằng 1 1 1 A. 12. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho điểm ( A 1
− ;2;6). Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng
(Oxy) là điểm nào trong các điểm dưới đây ?
A. D(−1; 0; 0).
B. C(−1; 2; 0). C. B(0; 2; 6).
D. E(−1; 0; 6).
Câu 20: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) , trục Ox và hai đường thẳng x = , a x = b
quay xung quanh trục Ox, ta được một khối tròn xoay có thể tích là b b A. 2 V = f (x) . dxB. 2 V =  f (x) . dxa a b b C. 2 2
V =  . f (x) . dxD. V =  f (x)d . x a a 4 3
Câu 21: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và f
 (x+ )1dx =8. Giá trị của f (2x −  )1dx bằng 2 2 A. 10. B. 4. C. 16. D. 8. a b a
Câu 22: Biết rằng xdx = +1(a  0) 
dx = 2b − 2. 
Biểu thức 2a + 4b có giá trị bằng 2 0 1 A. 6. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A( 1 − ;2;2),B(0;1; ) 3 ,C ( 3
− ;4;0) . Để tứ giác ABCD
hình bình hành thì tọa độ điểm D A. ( 4 − ;5; ) 1 . B. ( 2 − ;3; ) 1 . C. (2;3; )1 − . D. ( 4 − ;5;− ) 1 .
Câu 24: Hàm số F (x) = x sin x − cos x +1 là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số dưới đây ?
A. f (x) = 2 sin x + x cos x .
B. f (x) = x cos x − 2 sin x .
C. f (x) = −x cos x .
D. f (x) = 2 sin x x cos x .
Câu 25: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) liên tục trên đoạn 1;3 và thỏa mãn 3 f ( ) 1 = 2 − , f ( ) 3 = 6 . Giá trị của f
 (x)dx bằng 1 A. 8. B. 6. C. −8. D. 4. 3 Câu 26: Biết 2
F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên
. Giá trị của 1+ 2 f (x)dx 1 bằng A. 18. B. 28. C. 22. D. 20. x +1
Câu 27: Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
trục hoành và đường thẳng x + 2
x = 2 là S = a b ln b (a,b  *). Tổng a + b bằng A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 28: Nếu hàm số 2 ( ) = ( + + ) x F x ax bx
c e là một nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x f x = x e trên thì
a + b + c bằng A. 2 − . B. 1. C. 3 . D. 2 . Câu 29: Biết 3 4
x ln xdx = x (a ln x + b) + C (a, b  ) 
. Giá trị của 5a + 4b bằng A. 2 . B. −1. C. 1. D. 2 − .
Câu 30: Đẳng thức nào dưới đây đúng ? A. x d − xx xe x = xe + e d . x   B. x d − xx xe x = xee d . x   C. x d − xx xe x = −xe + e d . x   D. x d − x x xe x = −xe + e d . x   . 1
Câu 31: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = + 2sin 2x x
A. x − 2 cos 2x + C.
B. x − cos 2x + C.
C. 2 x − cos 2x + C.
D. 2 x + cos 2x + . C
Câu 32: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa trục Ox và đi qua điểm I (2; 3 − ) ;1 có phương trình là
A. 3y + z = 0.
B. y − 3z = 0.
C. 3x + y = 0.
D. y + 3z = 0. 
Câu 33: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan x, y = 0, x = 0 , x =
quay quanh trục Ox ta 3 2 
được một khối tròn xoay có thể tích V =  a
. Giá trị của a thuộc khoảng nào đưới đây ? a A. (3;6). B. (4;7). C. (1;5). D. (0; ) 3 .
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm (
A 5;1;3), B(1; 2; 6), C(5; 0; 4), D(1; 0;3) . Mặt phẳng đi
qua D và song song với mặt phẳng (ABC) có phương trình là
A. 4x + 4y + 4z −14 = 0.
B. x + y + z − 4 = 0.
C. 4x + 4 y + 4z − 20 = 0.
D. x + y + z −10 = 0.
Câu 35: Cho đồ thị hàm số y
f (x) trong hình bên dưới. Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong
hình) tính theo biểu thức nào dưới đây là đúng? 0 1 1 0 A. S f (x)dx f (x) . dx B. S f (x)dx f (x)d . x 2 0 0 2 2 1 0 1 C. S f (x)dx f (x) . dx D. S f (x)dx
f (x)dx . 0 0 2 0 1
Câu 36: Biết tích phân ln(x +1)dx = a ln a b  ( , a b
*). Tổng a + b bằng 0 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2;3;4) , khoảng cách từ điểm M đến trục Ox bằng A. 13 . B. 2 5 . C. 5 . D. 5 .
Câu 38: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y = e , y = 0, x = 0, x = 1 quay xung quanh trục Ox ta  ( ae b)
được vật thể tròn xoay có thể tích V =
, (a,b  *) . Giá trị của tổng a + b bằng a A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.   
Câu 39: Biết hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos 2x và thỏa mãn F = 2.    4     Giá trị của F   bằng 12  1 7 3 A. 2. B. . C. . D. . 2 4 2
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; −1; )
1 , B(3;1;2) . Mặt cầu có tâm là A và đi qua
điểm B có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. ( x + ) 1 + ( y − ) 1 + (z + ) 1 = 9. B. ( x + ) 1 + ( y − ) 1 + (z + ) 1 = 3. 2 2 2 2 2 2 C. ( x − ) 1 + ( y + ) 1 + (z − ) 1 = 3. D. ( x − ) 1 + ( y + ) 1 + (z − ) 1 = 9.   
Câu 41: Cho hàm số f (x) liên tục trên
, f (0) = 0 và f (x) + fx = sin . x cos , x x   .   Tích  2   2
phân xf '(x)dx  có giá trị bằng 0 1  1  A. − . B. . C. . D. − . 4 4 4 4
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x − 2y + z −1 = 0 và (Q) : 2x + y z + 3 = 0.
Một mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng ( P ) và tiếp xúc với mặt phẳng (Q ) tại điểm M , biết
rằng M thuộc mặt phẳng (Oxy) và có hoành độ bằng 1, mặt cầu đó có phương trình là 2 2 2 A. ( x − 2 )
1 + ( y − 5) + ( z +10) = 100. 2 2 2 B. ( x − ) 21
+ ( y − 5) + (z +10) = 600. 2 2 2 C. ( x + ) 21
+ ( y + 5) + (z −10) = 600. 2 2 2
D. ( x +19) + ( y +15) + ( z −10) = 600. 5 −1 2
Câu 43: Cho hàm số f liên tục trên . Biết f (x)dx = 2, 
f (−x)dx = 3  và
f (2x)dx = 2.  Tích 1 −2 1 5
phân 2 + f (x)dx có giá trị bằng 4 A. −1. B. 1. C. 3 − . D. 2 − .
Câu 44: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I (4;6; )1
− cắt trục Ox tại hai điểm A, B sao cho tam
giác IAB vuông tại I có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 4) + ( y − 6) + ( z + ) 1 = 26.
B. ( x − 4) + ( y − 6) + ( z + ) 1 =104. 2 2 2 2 2 2
C. ( x − 4) + ( y − 6) + ( z + ) 1 = 34.
D. ( x − 4) + ( y − 6) + ( z + ) 1 = 74.
Câu 45: Bạn Bình mua một chiếc gương có đường viền là một Parabol như hình bên dưới. Biết rằng
AB = 60cm , OH = 30 cm. Diện tích của chiếc gương là A. 2 1400 cm . B. 2 1200 cm . C. 2 900 cm . D. 2 1000 cm .
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) đi qua G ( 1
− ;2;3) và cắt các trục O , x O , y Oz lần lượt tại các điểm ,
A B, C (khác gốc O ) sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC, biết phương của ( ) x y z có dạng
+ + = 1. Tổng a +b +c bằng a b c A. 9 . B. 12 . C. 18 . D. 24 .
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm (
A 1; 2; −1) , B(2; 1 − ;3) , C( 2 − ;3;3) . Diện tích tam giác ABC bằng A. 16. B. 9. C. 24. D. 12.
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x + 2y − 3 = 0, (Q) : x y + 3z − 3 = 0. Viết
phương trình mặt phẳng ( ) đi qua giao tuyến của (P) và (Q) đồng thời cắt các tia Ox,Oy,Oz của hệ
trục tọa độ Oxyz tại các điểm ,
A B, C sao cho hình chóp .
O ABC là hình chóp đều.
A. x + y z − 3 = 0.
B. x + y + z + 6 = 0.
C. x + y + z − 6 = 0.
D. x + y + z − 3 = 0.
Câu 49: Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên khoảng (0; +) thoả mãn 1 f (2) = và 2
f '(x) + (2x + 4) f (x) = 0. Tính f (1) + f (2) + f (3). 15 11 11 7 7 A. . B. . C. . D. . 15 30 30 15
Câu 50: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn 0; 
1 và thoả mãn điều kiện 1 2 2
4xf (x ) + 3 f (x −1) = 1− x . Tích phân f (x)dx  có giá trị bằng 0     A. . B. . C. . D. . 20 6 16 4
………………. Hết ……………. SỞ GD & ĐT PHÚ YẾN
KIỂM TRA TẬP TRUNG GIỮA KỲ 2
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP 12
(Đề thi gồm có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 789
Câu 1: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm (
A 4; 0; 0), B(0; 3 − ;0),C(0;0; 2 − ) có phương trình là x y z x y z x y z x y z A. + + = 1. B. + − =1. C. − + = 1. D. − − =1. 4 3 2 2 3 4 4 3 2 4 3 2 2 3 3 Câu 2: Biết f
 (x)dx = 2 và f  (x)dx = 6
− . Khi đó f (x)dx  bằng 1 2 1 A. 6. B. −4. C. −2. D. −6. 2 2 2
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x + )
3 + ( y + 2) + ( z − 4) = 5. Tọa độ tâm I
bán kính R của ( S ) là A. I ( 3 − ; 2 − ;4) , R = 5. B. I (3;2; 4 − ) , R = 5. C. I (3;2; 4 − ) , R = 5. D. I ( 3 − ; 2 − ;4) , R = 5.
Câu 4: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S ) x + y + ( z − )2 2 2 : 1
= 9 có đường kính bằng A. 6. B. 4. C. 3. D. 9.
Câu 5: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn  ;
a b và số thực k tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? b b b b A. k f
 (x)dx = f  (kx)dx. B. k f
 (x)dx = k f  (x)dx . a a a a b b b b a C. k f
 (x)dx = k + f  (x)dx . D. k f  (x)dx = d k . x f   (x)dx . a a a a b 2 2 2 Câu 6: Biết f
 (x)dx = 2 và g
 (x)dx = 6. Khi đó 2 f
 (x)+ g(x)dx  bằng 1 1 1 A. 12. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 7: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos x
A. − cos x + C.
B. − sin x + C.
C. cos x + C. D. sin x + . C
Câu 8: Với mọi số thực a,b (a  0), mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 1 1 1 A. dx =
ln ax b + C.  B. dx = ln  (ax +b)+ . C ax + b a ax + b a 1 1 1 1 C. dx = −
ln ax + b + C.  D. dx =
ln ax + b + C.  ax + b a ax + b a
Câu 9: Cho hàm số f ( x) 2
= 2x + 3. Chọn khẳng định đúng ? 2 2 A. f  (x) 3 dx = x − 3 + C. B. f  (x) 3 dx =
x − 3x + C. 3 3 2 2 C. f  (x) 3 dx =
x + 3x + C. D. f  (x) 3 dx = x + C. 3 3
Câu 10: Xét các hàm số f ( x), g ( x) tùy ý, liên tục trên khoảng K. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.  f (x) − g(x)dx = f (x)dx g(x)d .x  
B.  f (x).g(x)dx = f (x)d . x g(x)d . x  
C.  f (x) − g(x)dx = f (x)dx + g(x)d .x  
D. k. f (x)dx = kd . x f (x)d . x    a dx
Câu 11: Tích phân I = (a  2)  bằng x 1 a A. 2 ln . a B. ln . C. ln . a D. a ln 2. 2
Câu 12: Cho f ( x) là một hàm số tùy ý, F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) trên đoạn ; a b . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? b b A. f
 (x)dx = F (b)− F (a). B. f
 (x)dx = F (a)− F (b). a a b b C. f
 (x)dx = F (a)+ F (b). D. f
 (x)dx = −F (a)− F (b). a a Câu 13: Cho hàm số ( ) ex f x =
+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. ( )d e e− = + +  x x f x x C .
B.  ( )d = e−x f x x + C . C. ( )d = e + +  x f x x x C . D.  ( )d = ex f x x + C .
Câu 14: Diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f (x) , trục Ox và hai đường
thẳng x = a, x = b được tính theo công thức nào dưới đây ? b b b b A. 2 S =  f
 (x)d .x B. S = − f  (x)d .x C. S = f  (x)d .x D. S = f  (x) d .x a a a a
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho u = 2i + 4 j k . Tọa độ của u A. (2; 4; −1). B. ( 2 − ; 4 − ;1). C. ( 2 − ;4; 1 − ). D. (4; 2 − ; 1 − ). e Câu 16: d x x  bằng 0 2 e A. 2. B. . e C. . D. 2 e . 2
Câu 17: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) liên tục trên , mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. f
 (x)dx = f (x). B. f
 (x)dx = f (x)+C. C. f
 (x)dx = f (x)+C. D. f
 (x)dx = f (x).
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho điểm ( A 1
− ;2;6). Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng
(Oxy) là điểm nào trong các điểm dưới đây ?
A. D(−1; 0; 0).
B. C(−1; 2; 0). C. B(0; 2; 6).
D. E(−1; 0; 6).
Câu 19: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) , trục Ox và hai đường thẳng x = , a x = b
quay xung quanh trục Ox, ta được một khối tròn xoay có thể tích là b b b b A. 2 V = f (x) . dx B. 2 2
V =  . f (x) . dx C. 2 V =  f (x) . dxD. V =  f (x)d . x a a a a
Câu 20: Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P) : 2
x + y − 5 = 0 ? A. (2;1;0) . B. ( 2 − ;1; 5 − ) . C. ( 2 − ;2; 5 − ) . D. (1; − 7;5). 
Câu 21: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan x, y = 0, x = 0 , x =
quay quanh trục Ox ta 3 2 
được một khối tròn xoay, cho biết thể tích của nó là biểu thức có dạng  a
. Giá trị của a thuộc a
khoảng nào đưới đây ? A. (3;6). B. (4;7). C. (1;5). D. (0; ) 3 . a b a
Câu 22: Biết rằng xdx = +1(a  0) 
dx = 2b − 2. 
Biểu thức 2a + 4b có giá trị bằng 2 0 1 A. 4. B. 6. C. 8. D. 2.
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A( 1 − ;2;2),B(0;1; ) 3 ,C ( 3
− ;4;0) . Để tứ giác ABCD
hình bình hành thì tọa độ điểm D A. ( 4 − ;5;− ) 1 . B. (2;3; )1 − . C. ( 2 − ;3; ) 1 . D. ( 4 − ;5; ) 1 .
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; −1; )
1 , B(3;1;2) . Mặt cầu có tâm là A và đi qua
điểm B có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. ( x − ) 1 + ( y + ) 1 + (z − ) 1 = 9. B. ( x + ) 1 + ( y − ) 1 + (z + ) 1 = 3. 2 2 2 2 2 2 C. ( x − ) 1 + ( y + ) 1 + (z − ) 1 = 3. D. ( x + ) 1 + ( y − ) 1 + (z + ) 1 = 9. 1
Câu 25: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = + 2sin 2x x
A. x − 2 cos 2x + C.
B. x − cos 2x + C.
C. 2 x − cos 2x + C.
D. 2 x + cos 2x + . C 4 3
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và f
 (x+ )1dx =8. Giá trị của f (2x −  )1dx bằng 2 2 A. 8. B. 16. C. 10. D. 4.
Câu 27: Nếu hàm số 2 ( ) = ( + + ) x F x ax bx
c e là một nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x f x = x e trên thì
a + b + c bằng A. 2 . B. 1. C. 2 − . D. 3 . x +1
Câu 28: Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
trục hoành và đường thẳng x + 2
x = 2 là S = a b ln b (a,b  *). Tổng a + b bằng A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 29: Đẳng thức nào dưới đây đúng ? A. x d − x x xe x = −xe + e d . x   . B. x d − xx xe x = xe + e d . x   C. x d − xx xe x = xee d . x   D. x d − xx xe x = −xe + e d . x   1
Câu 30: Biết tích phân ln(x +1)dx = a ln a b  ( , a b
*). Tổng a + b bằng 0 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 31: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa trục Ox và đi qua điểm I (2; 3 − ) ;1 có phương trình là
A. 3y + z = 0.
B. y − 3z = 0.
C. 3x + y = 0.
D. y + 3z = 0.
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm (
A 5;1;3), B(1; 2; 6), C(5; 0; 4), D(1; 0;3) . Mặt phẳng đi
qua D và song song với mặt phẳng (ABC) có phương trình là
A. x + y + z − 4 = 0.
B. 4x + 4y + 4z −14 = 0.
C. 4x + 4 y + 4z − 20 = 0.
D. x + y + z −10 = 0.
Câu 33: Cho đồ thị hàm số y
f (x) trong hình bên dưới. Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong
hình) tính theo biểu thức nào dưới đây là đúng? 0 1 1 0 A. S f (x)dx
f (x)dx . B. S f (x)dx f (x)d . x 2 0 0 2 0 1 2 1 C. S f (x)dx f (x) . dx D. S f (x)dx f (x) . dx 2 0 0 0 3 Câu 34: Biết 2
F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên
. Giá trị của 1+ 2 f (x)dx 1 bằng A. 20. B. 18. C. 22. D. 28.
Câu 35: Hàm số F (x) = x sin x − cos x +1 là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số dưới đây ?
A. f (x) = x cos x − 2 sin x .
B. f (x) = 2 sin x + x cos x .
C. f (x) = −x cos x .
D. f (x) = 2 sin x x cos x .
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2;3;4) , khoảng cách từ điểm M đến trục Ox bằng A. 13 . B. 2 5 . C. 5 . D. 5 .
Câu 37: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y = e , y = 0, x = 0, x = 1 quay xung quanh trục Ox ta  ( ae b)
được vật thể tròn xoay có thể tích V =
, (a,b  *) . Giá trị của tổng a + b bằng a A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 38: Biết 3 4
x ln xdx = x (a ln x + b) + C (a, b  ) 
. Giá trị của 5a + 4b bằng A. 2 − . B. 1. C. −1. D. 2 .
Câu 39: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) liên tục trên đoạn 1;3 và thỏa mãn 3 f ( ) 1 = 2 − , f ( ) 3 = 6 . Giá trị của f
 (x)dx bằng 1 A. 8. B. 6. C. −8. D. 4.   
Câu 40: Biết hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos 2x và thỏa mãn F = 2.    4     Giá trị của F   bằng 12  1 7 3 A. 2. B. . C. . D. . 2 4 2
Câu 41: Bạn Bình mua một chiếc gương có đường viền là một Parabol như hình bên dưới. Biết rằng
AB = 60cm , OH = 30 cm. Diện tích của chiếc gương là A. 2 1200 cm . B. 2 900 cm . C. 2 1400 cm . D. 2 1000 cm .
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x − 2y + z −1 = 0 và (Q) : 2x + y z + 3 = 0.
Một mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng ( P ) và tiếp xúc với mặt phẳng (Q ) tại điểm M , biết
rằng M thuộc mặt phẳng (Oxy) và có hoành độ bằng 1, mặt cầu đó có phương trình là 2 2 2 A. ( x + ) 21
+ ( y + 5) + (z −10) = 600. 2 2 2 B. ( x − ) 21
+ ( y − 5) + (z +10) = 600. 2 2 2 C. ( x − 2 )
1 + ( y − 5) + ( z +10) = 100. 2 2 2
D. ( x +19) + ( y +15) + ( z −10) = 600.
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) đi qua G ( 1
− ;2;3) và cắt các trục O , x O , y Oz lần lượt tại các điểm ,
A B, C (khác gốc O ) sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC, biết phương của ( ) x y z có dạng
+ + = 1. Tổng a +b +c bằng a b c A. 9 . B. 12 . C. 18 . D. 24 . 5 −1 2
Câu 44: Cho hàm số f liên tục trên . Biết f (x)dx = 2, 
f (−x)dx = 3  và
f (2x)dx = 2.  Tích 1 −2 1 5
phân 2 + f (x)dx có giá trị bằng 4 A. 1. B. 2 − . C. 3 − . D. −1.
Câu 45: Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên khoảng (0; +) thoả mãn 1 f (2) = và 2
f '(x) + (2x + 4) f (x) = 0. Tính f (1) + f (2) + f (3). 15 11 11 7 7 A. . B. . C. . D. . 15 30 30 15
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm (
A 1; 2; −1) , B(2; 1 − ;3) , C( 2 − ;3;3) . Diện tích tam giác ABC bằng A. 16. B. 9. C. 24. D. 12.   
Câu 47: Cho hàm số f (x) liên tục trên
, f (0) = 0 và f (x) + fx = sin . x cos , x x   .   Tích  2   2
phân xf '(x)dx  có giá trị bằng 0 1 1   A. . B. − . C. . D. − . 4 4 4 4
Câu 48: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I (4;6; )1
− cắt trục Ox tại hai điểm A, B sao cho tam
giác IAB vuông tại I có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 4) + ( y − 6) + ( z + ) 1 = 26.
B. ( x − 4) + ( y − 6) + ( z + ) 1 = 34. 2 2 2 2 2 2
C. ( x − 4) + ( y − 6) + ( z + ) 1 = 74.
D. ( x − 4) + ( y − 6) + ( z + ) 1 =104.
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x + 2y − 3 = 0, (Q) : x y + 3z − 3 = 0. Viết
phương trình mặt phẳng ( ) đi qua giao tuyến của (P) và (Q) đồng thời cắt các tia Ox,Oy,Oz của hệ
trục tọa độ Oxyz tại các điểm ,
A B, C sao cho hình chóp .
O ABC là hình chóp đều.
A. x + y z − 3 = 0.
B. x + y + z + 6 = 0.
C. x + y + z − 6 = 0.
D. x + y + z − 3 = 0.
Câu 50: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn 0; 
1 và thoả mãn điều kiện 1 2 2
4xf (x ) + 3 f (x −1) = 1− x . Tích phân f (x)dx  có giá trị bằng 0     A. . B. . C. . D. . 20 6 16 4
………………. Hết …………….
KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN - LỚP 12 Câu Mã đề 123 Mã đề 345 Mã đề 567 Mã đề 789 1 B C C D 2 C C B B 3 D A D A 4 B D C A 5 B D A B 6 D C D D 7 B D B D 8 A B D D 9 C A A C 10 D C C A 11 C B A C 12 A C C A 13 C A A C 14 D A B D 15 B A D A 16 A D A C 17 D B C B 18 A B D B 19 C D B C 20 A B B B 21 D D B C 22 A D D C 23 C D D A 24 C B A A 25 A D A C 26 D B A D 27 B C B B 28 C B B D 29 D A C D 30 A B C A 31 D C C D 32 B C D A 33 B A C A 34 D A B B 35 A B D B 36 A C A D 37 C A D B 38 B D B B 39 C C C A 40 C D D C 41 B A A A 42 C A B B 43 D B C B 44 C B D C 45 A C B C 46 A B B D 47 A B D B 48 A C D C 49 D D C D 50 B D A A
HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG
Câu 43. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I (4;6; )1
− cắt trục Ox tại hai điểm A, B sao cho tam
giác IAB vuông tại I có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 4) + ( y − 6) + ( z + ) 1 = 34.
B. ( x − 4) + ( y − 6) + ( z + ) 1 =104. 2 2 2 2 2 2
C. ( x − 4) + ( y − 6) + ( z + ) 1 = 26.
D. ( x − 4) + ( y − 6) + ( z + ) 1 = 74. Giải
Gọi H là hình chiếu của I (4;6; ) 1
− trên Ox H (4;0;0)  IH = d (I;Ox) = 37 2  AB
Vì tam giác ABC vuông cân tại I nên AB = 2IH = 2 37 2 2  R = IH + = 37 + 37 = 74    2 
Vậy phương trình mặt cầu là 2 2 2
: ( x − 4) + ( y − 6) + ( z + ) 1 = 74.
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm (
A 1; 2; −1) , B(2; 1 − ;3) ,C( 2 − ;3;3) . Diện tích tam giác ABC bằng A. 12. B. 24. C. 9. D. 16. Giải Ta có AB = AC =
26, BC = 4 2  Tam giác ABC cân tại A.
Kẽ đường cao AH của tam giác ABC 2 2
AH = AB HB = 26 −8 = 3 2. Vậy 1 S =
BC.AH = 12. 2
Câu 45. Bạn Bình mua một chiếc gương có đường viền là một Parabol như hình bên dưới. Biết rằng
AB = 60 cm , OH = 30 cm . Diện tích của chiếc gương là A. 2 1200 cm . B. 2 1400 cm . C. 2 900 cm . D. 2 1000 cm . Giải
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Đường viền chiếc gương là đường Parabol 2
y = ax + bx + c (a  0) có đỉnh H (0;30) và đi qua điểm B (30;0) .  c = 30 c = 30  b  Ta có: − = 0  b  = 0 . 2a   1 900 
a + 30b + c = 0 a = −   30
Diện tích chiếc gương là diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol 1 2 y = −
x + 30 và trục hoành. 30 30 30   Diện tích chiếc gương 1 1 là: 2 2 S = − x + 30 dx = 2 − x + 30 dx = 1200    ( 2 cm ) . 30  30  3 − 0 0
Câu 46.
Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên khoảng (0; +) thoả mãn 1 f (2) = và 2
f '(x) + (2x + 4) f (x) = 0. Tính f (1) + f (2) + f (3). 15 7 11 7 11 A. . B. . C. . D. . 30 30 15 15 Giải
Câu 47. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn 0; 
1 và thoả mãn điều kiện 1 2 2
4xf (x ) + 3 f (x −1) = 1− x . Tích phân f (x)dx  có giá trị bằng 0     A. . B. . C. . D. . 4 6 20 16 Giải   
Câu 48. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn
, f (0) = 0 và f (x) + fx = sin . x cos x, x   .    2   2
Tích phân xf '(x)dx  có giá trị bằng 0  1  1 A. . B. − . C. − . D. . 4 4 4 4 Giải       f
+ f (0) = 0  f = 0 (2)      2   2   1
Thay (1) và (2) vào (*), ta được 2 xf '(x)dx = − .  0 4
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x + 2y − 3 = 0, (Q) : x y + 3z − 3 = 0. Viết
phương trình mặt phẳng ( ) đi qua giao tuyến của (P) và (Q) đồng thời cắt các tia Ox,Oy,Oz của hệ
trục tọa độ Oxyz tại các điểm ,
A B, C sao cho hình chóp .
O ABC là hình chóp đều.
A. x + y + z + 6 = 0.
B. x + y + z − 6 = 0.
C. x + y z − 3 = 0.
D. x + y + z − 3 = 0. Giải
Chọn M (3;0;0), N(1;1;1) thuộc giao tuyến của(P),(Q) Gọi A( ; a 0;0), B(0; ;
b 0),C (0;0;c) lần lượt là giao điểm của ( ) với các tia Ox,Oy,Oz  ( ) x y z :
+ + = 1(a,b,c  0) a b c  3 =1 a = 3 a
M , N  ( )   1 1 1  + + =1 a b c Hình chóp .
O ABC đều  OA = OB = OC a = b = c = 3.
Vây phương trình của ( ) : x + y + z − 3 = 0 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x − 2y + z −1 = 0 và (Q) : 2x + y z + 3 = 0.
Mặt cầu (S) có tâm nằm trên mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt phẳng (Q) tại điểm M , biết rằng
M thuộc mặt phẳng (Oxy) và có hoành độ bằng 1, phương trình của (S) là 2 2 2 2 2 2 A. ( x − )
21 + ( y − 5) + ( z +10) = 600.
B. ( x +19) + ( y +15) + ( z −10) = 600. 2 2 2 2 2 2 C. ( x − )
21 + ( y − 5) + ( z +10) = 100. D. ( x + )
21 + ( y + 5) + ( z −10) = 600. Giải
M (Oxy) và có hoành độ bằng 1 nên M (1; ; y 0) .
Mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng (Q) tại điểm M M (Q)  M (1; 5 − ;0). Gọi I ( ; a ;
b c) là tâm của mặt cầu (S) .
Mặt phẳng (Q) có vectơ pháp tuyến n = (2;1;− ) 1
Ta có (S ) tiếp xúc với mp (Q) tại M nên IM ⊥ (Q) a −1 = 2ta =1+ 2t    MI = t ,
n (t  )  b
 + 5 = t b
 = −5 + t I(1+ 2t; 5 − + t; t − )   c = tc = t −  
I (P) 1+ 2t − 2( 5
− + t)−t −1= 0  t =10  I (21;5; 1 − 0). 2.21+ 5 +10 + 3
Bán kính mặt cầu (S ) : R = d (I;(Q)) = =10 6. 2 2 2 2 +1 + ( 1 − ) Vậy 2 2 2
phương trình mặt cầu (S ) : ( x − 2 )
1 + ( y − 5) + ( z +10) = 600.