Đề giữa kỳ 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 31/03/2024 Đề Thi Giữ

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 121 122 123 124 125 126. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đề 121
1
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm
Họ, tên học sinh: ............................................................
Số báo danh: ..................................................................
Mã đề thi 121
Câu 1.
( )
2
3 1dxx
+
bằng
A.
3
3
x xC
++
. B.
3
x xC++
. C.
3
xC
+
. D.
.
Câu 2. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
2cos sinfx x x=
A.
2sin cosx xC−+
. B.
2sin cos
x xC −+
. C.
2sin cosx xC++
. D.
2sin cosx xC ++
.
Câu 3.
( )
4
2
2 1dxx x+
bằng
A.
( )
5
2
1
5
x
C
+
+
. B.
( )
5
2
1
4
x
C
+
+
. C.
( )
5
2
21
5
x
C
+
+
. D.
( )
5
2
1xC++
.
Câu 4.
1
sin 3 d
3



xx
bằng
A.
11
cos 3
33
xC

−+


. B.
1
cos 3
3
xC

−+


. C.
11
cos 3
33
xC

−+


. D.
11
sin 3
33
xC

−+


.
Câu 5. Cho hai số phức
1
22zi=
,
2
33zi=−+
. Khi đó số phức
12
zz
A.
55i−+
. B.
5i
. C.
55i
. D.
1 i−+
.
Câu 6. Cho số phức
z a bi
= +
,
( )
,ab
. Tính môđun của số phức
z
.
A.
22
zab
= +
. B.
22
z ab= +
. C.
22
z ab=
. D.
z ab= +
.
Câu 7. Cho hàm số
()
fx
tha mãn
( )
3
4 () () 2 ()
,0
() 0
+=
∀≥
>
x
e fx f x fx
x
fx
(0) 1=
f
. Tính
ln 2
0
( )d=
I fx x
.
A.
1
12
=I
. B.
1
12
= I
. C.
209
640
=
I
. D.
7
640
=I
.
Câu 8. Cho số phức
24zi= +
. Hiệu phần thực và phần ảo ca
z
bằng.
A.
2
. B.
25
. C.
2
. D.
6
.
Câu 9. Tính
4
1
1
.d
2
+
=
x
Ix
x
.
A.
4
3
=I
. B.
2=I
. C.
10
3
=I
. D.
2
3
=I
.
Câu 10. Cho
( )
2
1
d3fx x=
. Khi đó
( )
2
1
d
e
fx
x
bằng
A.
3
e
. B.
2
e
C.
2
3e
. D.
3
e
.
Mã đề 121
2
Câu 11.
( )
1
2
2
3 2dx xx
bằng
A.
12
. B.
4
. C.
12
. D.
8
.
Câu 12.
1
2
2
d
2
x
x
bằng
A.
2ln 2
. B.
4ln 2
. C.
ln 2
. D.
4ln 2
.
Câu 13. Cho hàm số
(
)
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
0; 2
. Khi đó
( ) ( )
12
01
ddfx x fx x+
∫∫
bằng
A.
( )
2
0
dfx x
. B.
( )
0
1
dfx x
. C.
( )
0
2
dfx x
. D.
( )
1
2
d
fx x
.
Câu 14. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
1
sin d sin .
2
xx x C= +
B.
cos xd sin .x xC=−+
C.
sin d cos .xx x C= +
D.
2
1
d tan .
cos
x xC
x
= +
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
1fx x= +
A.
(
)
3
3
x
Fx x C= ++
. B.
( )
3
Fx x x C= ++
.
C.
(
)
2Fx x C= +
. D.
( )
2
2
Fx x x C= ++
.
Câu 16. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
d d d.f x gx x f x x gx x

+= +

∫∫
B.
( ) ( )
ddkfx x kfx x=
∫∫
(
k
là hằng số
0k
).
C.
( ) (
)
d,f x x Fx C= +
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên
K
vi
C
là hằng số.
D. Nếu
( )
Fx
( )
Gx
đều là nguyên hàm của hàm số
( )
fx
thì
( ) ( )
.Fx Gx=
Câu 17. Cho hàm số
( )
fx
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Diện tích hình phẳng giới hn bi đ th m s
( )
fx
trục
Ox
được tính theo công thức nào
sau đây?
A.
( )
2
1
dfxx
. B.
( )
2
1
3
dfxx
.
C.
( ) ( )
1
2
3
1
1
3
ddfxx fxx
∫∫
. D.
( ) ( )
1
2
3
1
1
3
ddfxx fxx
−+
∫∫
.
Mã đề 121
3
Câu 18. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đ th hàm s
( ) ( )(
)
( )
2
12 1fx x x x=−− +
trục
Ox
.
A.
11
20
. B.
1
20
. C.
19
20
. D.
117
20
.
Câu 19. Gọi
S
diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol
2
3
22
xx
y 
đường thẳng
1.
yx
Ta có
A.
3
2
S
B.
11
.
2
S
C.
3
.
4
S
D.
9
.
4
S
Câu 20. Mt vật chuyển động với phương trình vận tốc
(
)
32vt t
= +
( )
/ms
. Biết ti thời điểm
2t =
(giây) thì vật đi được quãng đường là
10m
. Hỏi ti thời điểm
30t =
(giây) vt đi được quãng
đường bao nhiêu?
A.
1410m
. B.
1140m
. C.
300m
. D.
240
m
.
Câu 21. Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
3yx x=
,
yx=
,
2x =
,
2x =
là:
A.
9
S =
(đvdt). B.
8S =
(đvdt). C.
7S =
(đvdt). D.
6
S =
(đvdt).
Câu 22. Cho hình
( )
H
giới hạn bởi đ th hàm s
2
y
x
=
, trục hoành, các đường thẳng
1, 2
xx= =
. Biết rng khối tròn xoay do
( )
H
quay quanh trục
Ox
tạo ra thể ch
ln a
π
. Giá
tr của
a
A.
6
. B.
2
. C.
4
. D.
8
.
Câu 23. Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
12 43 2iz i z+ =−+
. S phức liên hợp của số phc
z
là ?
A.
2zi= +
. B.
2zi=−+
. C.
2zi=−−
. D.
2zi=
.
Câu 24. Cho hình thang cong giới hạn bởi đồ th hàm số
yx=
, trục hoành, các đường thẳng
1x =
4x =
. Th tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang cong trên quanh trục
Ox
bằng
A.
4
1
dxx
. B.
4
1
dxx
π
. C.
4
1
dxx
π
. D.
4
2
1
d
π
xx
.
Câu 25. Cho
,ab
hai s thực dương. Gọi
( )
H
hình phẳng giới hạn bởi parabol
2
y ax=
đường thẳng
y bx=
. Quay
( )
H
quanh trục hoành thu được khối có thể tích là
1
V
, quay
( )
H
quanh
trc tung thu được khối có thể tích là
2
V
. Tìm
b
sao cho
12
VV=
.
A.
5
6
=b
. B.
5
3
=b
. C.
5
2
=b
. D.
5
4
=b
.
Câu 26. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
(
)
42
1
3
2
s tt
= +
vi
t
tính bằng giây,
s
tính bằng mét. Tìm vận tốc của chuyển động tại thời điểm
4t =
(giây).
A.
( )
140 /ms
. B.
( )
150 /ms
. C.
( )
200 /
ms
. D.
( )
0/ms
.
Câu 27. Biết
( )
Fx
một nguyên hàm của hàm số
( )
3
41fx x= +
(
)
01F
=
. Tính giá trị của
( )
1F
.
A.
0
. B. 1 C. 2. D.
3
.
Câu 28. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
;; , ; ;Axyz B x y z
′′
. Trong
các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
A.
(
)
;;AB x x y y z z
′′
=+++

. B.
( )
;;AB x x y y z z
′′
=−−

.
Mã đề 121
4
C.
(
)
;;
AB x x y y z z
′′
=−−

. D.
(
)
(
) (
)
(
)
2 22
;;
AB x x y y z z
′′
=−−

.
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, cho
( ) ( )
1; 2;5 , 0;2; 1ab=−=

. Nếu
4ca b=

thì
c
tọa độ
A.
( )
1;0;4
. B.
( )
1;6;1
. C.
( )
1; 4;6
. D.
(
)
1; 10;9
.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;1;1A
,
( )
3;2; 1B
. Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
30
. B.
10
. C.
22
. D.
2
.
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
2; 3;4u =
,
( )
3; 2;2v =−−
khi đó
.uv

bằng
A.
20
. B.
8
. C.
46
. D.
22
.
Câu 32. Kết qủa của phép tính
24
(2 ) (2 )
1
ii
i
A.
7 i
B.
56 8i
C.
7 i+
D.
56 8i+
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
:1 2 14Sx y z+ + +− =
. Tìm ta đ tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
.
A.
( )
1; 2;1I
2R =
. B.
( )
1;2;1−−
I
2
R =
.
C.
( )
1; 2;1I
4R =
. D.
( )
1;2;1−−I
4R =
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( 2;1; 0)
A
,
(2; 1; 2)B
. Phương trình mặt cầu
( )
S
có
tâm
B
và đi qua
A
A.
( ) ( )
22
2
2 1 ( 2) 24x yz ++ +− =
. B.
( )
( )
22
2
2 1 ( 2) 24x yz
+ + +− =
.
C.
(
) (
)
22
2
2 1 24x yz+ +− +=
. D.
(
) ( )
22
2
2 1 ( 2) 24x yz
+ +− =
.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( 2;1; 0)A
,
(2; 1; 4)B
. Phương trình mặt cầu
( )
S
có
đường kính
AB
A.
22 2
( 2) 3 . xy z
+ +− =
B.
22 2
( 2) 3 .xy z+ ++ =
C.
22 2
( 2) 9.xy z+ +− =
D.
22 2
( 2) 9 .xy z+ ++ =
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
23
ai j k=−+

. Vectơ
a
có tọa độ
A.
( )
2;3;1
. B.
( )
3; 2;1
. C.
( )
1;2; 3−−
. D.
( )
1; 2;3
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
có tâm thuc trc
Ox
đi qua hai điểm
( )
1; 2; 1A
( )
2;1; 3B
. Phương trình ca
( )
S
A.
(
)
2
22
4 14.x yz
++=
B.
( )
2
22
4 14.
x yz+ ++=
C.
2 22
( 4) 14.xy z+− +=
D.
22 2
( 4) 14.
xy z+ +− =
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1; 2; 3I
tiếp xúc với mt phẳng
( )
:2 2 3 0P x yz ++=
. Phương trình của
( )
S
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 16.xy z ++ +− =
B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 9.xy z ++ +− =
C.
( ) (
) ( )
2 22
1 2 3 16.xy z+ + ++ =
D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 4.xy z ++ +− =
Câu 39. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho điểm
(
)
0; 2; 1A
và vectơ
( )
3; 0; 2u =
.
Tìm tọa độ điểm
B
sao cho
AB u=

A.
( )
3; 2; 3B −−
. B.
( )
3; 2;1B
. C.
( )
3; 4;1B
. D.
( )
3; 2;1B
.
Mã đề 121
5
Câu 40. Cho số phức
1
z
,
2
z
,
3
z
tha mãn
123
1zzz= = =
123
0zzz++=
. Tính
222
123
.Az z z=++
A.
1A =
. B.
1Ai= +
. C.
1A =
. D.
0A =
.
Câu 41. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1; 2;5), (3; 0; 1)AB
. Mặt phẳng trung trực ca đon
thẳng
AB
có phương trình là
A.
3 60xy z
+ +=
. B.
3 50xy z +=
. C.
3 10xy z +=
. D.
2 2 10 0xy z
++ + =
.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
( )
1;2;4A
song song với mặt phẳng
( )
:4 5 0P xyz+−+=
có phương trình là
A.
4 50xyz++−=
. B.
4 20
xyz++−=
. C.
40xyz+−=
. D.
4 60
xyz
+−+=
.
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, gọi
( )
P
mặt phẳng đi qua điểm
( )
4;1; 2M
, đồng thời vuông
góc với hai mặt phẳng
( )
: 3 40
Qx yz
+−=
( )
:2 3 1 0R xy z + +=
. Phương trình của
( )
P
A.
8 5 23 0xy z
−+ + =
. B.
4 5 25 0xy z+− + =
. C.
8 5 41 0xy z+− + =
. D.
8 5 43 0xy z
−− =
.
Câu 44. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 19xy z+ + +− =
. Mặt phẳng
( )
P
tiếp xúc với
( )
S
tại đim
( )
1; 3; 1
A
có phương trình là
A.
2 2 70xy z+ −=
. B.
2 2 70xy z++ −=
. C.
2 10 0xyz
++ =
. D.
2 2 20xy z+ +=
.
Câu 45. Trong hệ trc ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1; 3A
. Tìm tọa độ điểm
A
đối xứng với
A
qua
Oy
.
A.
( )
2;1; 3A
. B.
( )
2; 1; 3A
−−
. C.
(
)
2;0; 3A
. D.
( )
2;0;3A
.
Câu 46. Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho hai vecto
( )
1; 0; 2a =
( )
2; 1; 3
b =
. ch
có hướng của hai vecto
a
b
là một vecto có tọa độ là:
A.
( )
2;7;1
. B.
(
)
2;7; 1−−
. C.
( )
2; 7;1
. D.
( )
2; 7; 1−−
.
Câu 47. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) (
) ( ) (
)
22 2
:5 1 29Sx y z
+ ++ =
. Xác định bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
?
A.
3R =
. B.
6R =
. C.
9
R =
. D.
18
R =
.
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:0
y
α
=
trùng với mặt phẳng nào dưới đây ?
A.
()Oxy
. B.
( )
Oyz
. C.
( )
Oxz
. D.
0xy−=
.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
1;0;0A
,
( )
0; 2;0B
,
( )
0;0; 4C
,
( )
0;0;3M
. Tính
khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
ABC
.
A.
4 21
21
. B.
2
21
. C.
1
21
. D.
3 21
21
.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:0Pz=
hai điểm
( )
2; 1; 0A
,
( )
4; 3; 2B
.
Gọi
( )
( )
;;M abc P
sao cho
MA MB=
góc
AMB
có số đo lớn nhất. Khi đó đẳng thức nào sau
đây đúng?
A.
0c >
. B.
26ab+=
. C.
0ab+=
. D.
23
5
ab+=
.
Mã đề 122
1
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm
Họ, tên học sinh: ............................................................
Số báo danh: ..................................................................
Mã đề thi 122
Câu 1. Cho số phức
24zi= +
. Hiệu phần thực và phần ảo ca
z
bằng.
A.
2
. B.
2
. C.
25
. D.
6
.
Câu 2. Tính
4
1
1
.d
2
+
=
x
Ix
x
.
A.
4
3
=I
. B.
2=I
. C.
10
3
=I
. D.
2
3
=I
.
Câu 3. Cho
( )
2
1
d3fx x=
. Khi đó
( )
2
1
d
e
fx
x
bằng
A.
3
e
. B.
2
e
C.
2
3e
. D.
3
e
.
Câu 4.
( )
1
2
2
3 2dx xx
bằng
A.
12
. B.
4
. C.
12
. D.
8
.
Câu 5.
1
2
2
d
2
x
x
bằng
A.
2ln 2
. B.
4ln 2
. C.
ln 2
. D.
4ln 2
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
0; 2
. Khi đó
( )
( )
12
01
dd
fx x fx x
+
∫∫
bằng
A.
(
)
2
0
dfx x
. B.
( )
0
1
dfx x
. C.
(
)
0
2
dfx x
. D.
(
)
1
2
dfx x
.
Câu 7. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
1
sin d sin .
2
xx x C= +
B.
cos xd sin .x xC=−+
C.
sin d cos .xx x C= +
D.
2
1
d tan .
cos
x xC
x
= +
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
1fx x= +
A.
( )
3
3
x
Fx x C= ++
. B.
( )
3
Fx x x C= ++
.
C.
( )
2Fx x C= +
. D.
( )
2
2
Fx x x C= ++
.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( ) (
) ( )
( )
d d d.f x gx x f x x gx x

+= +

∫∫
B.
( ) ( )
ddkfx x kfx x=
∫∫
(
k
là hằng số
0k
).
C.
( ) ( )
d,f x x Fx C= +
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên
K
với
C
là hằng số.
D. Nếu
( )
Fx
( )
Gx
đều là nguyên hàm ca hàm số
( )
fx
thì
( ) ( )
.Fx Gx=
Mã đề 122
2
Câu 10.
( )
2
3 1dxx
+
bằng
A.
3
3
x xC
++
. B.
3
x xC++
. C.
3
xC+
. D.
.
Câu 11. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
2cos sinfx x x=
A.
2sin cosx xC−+
. B.
2sin cosx xC −+
. C.
2sin cosx xC++
. D.
2sin cosx xC
++
.
Câu 12.
( )
4
2
2 1dxx x+
bằng
A.
( )
5
2
1
5
x
C
+
+
. B.
( )
5
2
1
4
x
C
+
+
. C.
( )
5
2
21
5
x
C
+
+
. D.
( )
5
2
1
xC
++
.
Câu 13.
1
sin 3 d
3



xx
bằng
A.
11
cos 3
33
xC

−+


. B.
1
cos 3
3
xC

−+


. C.
11
cos 3
33
xC

−+


. D.
11
sin 3
33
xC

−+


.
Câu 14. Cho hai số phức
1
22zi=
,
2
33zi=−+
. Khi đó số phức
12
zz
A.
55i−+
. B.
5
i
. C.
55i
. D.
1 i−+
.
Câu 15. Cho số phức
z a bi= +
,
(
)
,
ab
. Tính môđun của số phức
z
.
A.
22
zab= +
. B.
22
z ab= +
. C.
22
z ab=
. D.
z ab= +
.
Câu 16. Cho m số
()fx
tha mãn
( )
3
4 () () 2 ()
,0
() 0
+=
∀≥
>
x
e fx f x fx
x
fx
(0) 1=
f
. Tính
ln 2
0
( )d=
I fx x
.
A.
1
12
=I
. B.
1
12
= I
. C.
209
640
=I
. D.
7
640
=I
.
Câu 17. Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
12 43 2iz i z+ =−+
. S phức liên hợp của số phc
z
là ?
A.
2
zi= +
. B.
2zi=−+
. C.
2zi=−−
. D.
2
zi=
.
Câu 18. Cho hình thang cong giới hạn bởi đồ th hàm số
yx=
, trục hoành, các đường thẳng
1x =
4
x =
. Th tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang cong trên quanh trục
Ox
bằng
A.
4
1
dxx
. B.
4
1
dxx
π
. C.
4
1
dxx
π
. D.
4
2
1
d
π
xx
.
Câu 19. Cho
,ab
hai s thực dương. Gọi
( )
H
hình phẳng giới hạn bởi parabol
2
y ax=
đường thẳng
y bx=
. Quay
( )
H
quanh trục hoành thu được khối có thể tích là
1
V
, quay
( )
H
quanh
trc tung thu được khối có thể tích là
2
V
. Tìm
b
sao cho
12
VV=
.
A.
5
6
=b
. B.
5
3
=b
. C.
5
2
=b
. D.
5
4
=b
.
Câu 20. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
( )
42
1
3
2
s tt= +
với
t
tính bằng giây,
s
tính bằng mét. Tìm vận tốc của chuyển động tại thời điểm
4t =
(giây).
A.
(
)
140 /ms
. B.
( )
150 /ms
. C.
( )
200 /ms
. D.
( )
0/
ms
.
Câu 21. Biết
( )
Fx
một nguyên hàm của hàm số
( )
3
41fx x= +
( )
01F =
. Tính giá trị ca
Mã đề 122
3
( )
1F
.
A.
0
. B. 1 C. 2. D.
3
.
Câu 22. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
;; , ; ;Axyz B x y z
′′
. Trong
các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
A.
( )
;;AB x x y y z z
′′
=+++

. B.
(
)
;;
AB x x y y z z
′′
=−−

.
C.
(
)
;;
AB x x y y z z
′′
=−−

. D.
(
)
(
)
( )
(
)
2 22
;;AB x x y y z z
′′
=−−

.
Câu 23. Cho hàm số
( )
fx
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Diện tích hình phẳng giới hn bi đ th hàm số
(
)
fx
trục
Ox
được tính theo công thức nào
sau đây?
A.
( )
2
1
dfxx
. B.
( )
2
1
3
dfxx
.
C.
( )
( )
1
2
3
1
1
3
ddfxx fxx
∫∫
. D.
( ) ( )
1
2
3
1
1
3
ddfxx fxx
−+
∫∫
.
Câu 24. Tính diện tích nh phẳng giới hạn bởi đ th m s
( ) ( )( )
( )
2
12 1fx x x x=−− +
trục
Ox
.
A.
11
20
. B.
1
20
. C.
19
20
. D.
117
20
.
Câu 25. Gọi
S
diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol
2
3
22
xx
y 
đường thẳng
1.yx
Ta có
A.
3
2
S
B.
11
.
2
S
C.
3
.
4
S
D.
9
.
4
S
Câu 26. Mt vật chuyển động với phương trình vận tốc
( )
32vt t= +
( )
/ms
. Biết ti thời điểm
2t
=
(giây) thì vật đi được quãng đường là
10 m
. Hỏi ti thi điểm
30t =
(giây) vt đi được quãng
đường bao nhiêu?
A.
1410 m
. B.
1140 m
. C.
300 m
. D.
240
m
.
Câu 27. Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
3yx x=
,
yx=
,
2x =
,
2
x =
là:
A.
9S =
(đvdt). B.
8S =
(đvdt). C.
7S =
(đvdt). D.
6S =
(đvdt).
Câu 28. Cho hình
( )
H
giới hạn bởi đ th hàm s
2
y
x
=
, trục hoành, các đường thẳng
1, 2xx= =
. Biết rng khối tròn xoay do
( )
H
quay quanh trục
Ox
tạo ra thể ch
ln a
π
. Giá
tr của
a
Mã đề 122
4
A.
6
. B.
2
. C.
4
. D.
8
.
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
(
)
1; 2;5 , 0;2; 1ab
=−=

. Nếu
4ca b=

thì
c
tọa độ
A.
( )
1;0; 4
. B.
( )
1;6;1
. C.
( )
1; 4;6
. D.
( )
1; 10;9
.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;1;1A
,
( )
3;2; 1B
. Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
30
. B.
10
. C.
22
. D.
2
.
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
2; 3;4u =
,
( )
3; 2;2v =−−
khi đó
.uv

bằng
A.
20
. B.
8
. C.
46
. D.
22
.
Câu 32. Kết qủa của phép tính
24
(2 ) (2 )
1
ii
i
A.
7 i
B.
56 8i
C.
7 i+
D.
56 8i+
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
:1 2 14Sx y z+ + +− =
. Tìm ta đ tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu
(
)
S
.
A.
( )
1; 2; 1I
2R =
. B.
( )
1;2;1−−I
2
R
=
.
C.
(
)
1; 2; 1
I
4R
=
. D.
( )
1;2;1−−I
4R =
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( 2; 1; 0 )
A
,
( 2; 1; 2)B
. Phương trình mặt cu
( )
S
có
tâm
B
và đi qua
A
A.
(
) (
)
22
2
2 1 ( 2) 24x yz ++ +− =
. B.
( ) ( )
22
2
2 1 ( 2) 24x yz ++ +− =
.
C.
( ) ( )
22
2
2 1 24x yz+ +− +=
. D.
( ) ( )
22
2
2 1 ( 2) 24x yz + +− =
.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( 2; 1; 0 )A
,
( 2; 1; 4)B
. Phương trình mặt cu
( )
S
có
đường kính
AB
A.
22 2
( 2) 3 . xy z+ +− =
B.
22 2
( 2) 3 .
xy z+ ++ =
C.
22 2
( 2) 9.xy z+ +− =
D.
22 2
( 2) 9 .xy z+ ++ =
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
23ai j k=−+

. Vectơ
a
có tọa độ
A.
(
)
2;3;1
. B.
( )
3; 2;1
. C.
( )
1;2; 3−−
. D.
(
)
1; 2;3
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( )
S
có tâm thuc trc
Ox
đi qua hai điểm
( )
1; 2; 1A
( )
2; 1; 3B
. Phương trình ca
( )
S
A.
( )
2
22
4 14.x yz ++=
B.
( )
2
22
4 14.x yz+ ++=
C.
2 22
( 4) 14.
xy z
+− +=
D.
22 2
( 4) 14.xy z+ +− =
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( )
S
tâm
( )
1; 2; 3I
tiếp xúc với mt phẳng
( )
:2 2 3 0P x yz ++=
. Phương trình của
( )
S
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 16.xy z ++ +− =
B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 9.xy z ++ +− =
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 16.xy z+ + ++ =
D.
( )
( ) ( )
2 22
1 2 3 4.xy z ++ +− =
Câu 39. Trong hệ trc ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1; 3A
. Tìm tọa độ điểm
A
đối xứng với
A
qua
Oy
.
A.
( )
2; 1; 3A
. B.
( )
2; 1; 3A
−−
. C.
( )
2; 0; 3A
. D.
( )
2; 0; 3A
.
Mã đề 122
5
Câu 40. Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho hai vecto
(
)
1; 0; 2
a =
( )
2; 1; 3b =
. ch
có hướng của hai vecto
a
b
là một vecto có tọa độ là:
A.
( )
2; 7;1
. B.
( )
2; 7; 1−−
. C.
( )
2; 7;1
. D.
( )
2; 7; 1−−
.
Câu 41. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho mặt cu
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
:5 1 29Sx y z + ++ =
. Xác định bán kính
R
của mặt cầu
(
)
S
?
A.
3R =
. B.
6R
=
. C.
9R =
. D.
18R =
.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:0y
α
=
trùng với mặt phẳng nào dưới đây ?
A.
()Oxy
. B.
( )
Oyz
. C.
(
)
Oxz
. D.
0xy−=
.
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
(
)
1;0;0A
,
( )
0; 2; 0B
,
( )
0; 0; 4C
,
( )
0; 0; 3M
. Tính
khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
ABC
.
A.
4 21
21
. B.
2
21
. C.
1
21
. D.
3 21
21
.
Câu 44. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:0Pz=
hai điểm
( )
2; 1; 0A
,
( )
4; 3; 2
B
.
Gọi
( ) (
)
;;M abc P
sao cho
MA MB
=
góc
AMB
có số đo lớn nhất. Khi đó đẳng thức nào sau
đây đúng?
A.
0c >
. B.
26ab+=
. C.
0ab+=
. D.
23
5
ab
+=
.
Câu 45. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
0; 2; 1A
vectơ
( )
3; 0; 2u =
.
Tìm tọa độ điểm
B
sao cho
AB u=

A.
( )
3; 2; 3B −−
. B.
( )
3; 2;1B
. C.
(
)
3; 4;1B
. D.
( )
3; 2;1B
.
Câu 46. Cho số phức
1
z
,
2
z
,
3
z
tha mãn
123
1zzz
= = =
123
0zzz++=
. Tính
222
123
.Az z z=++
A.
1A
=
. B.
1Ai= +
. C.
1
A =
. D.
0A
=
.
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1; 2;5), (3; 0; 1)AB
. Mặt phẳng trung trực ca đon
thẳng
AB
có phương trình là
A.
3 60xy z+ +=
. B.
3 50xy z +=
. C.
3 10xy z +=
. D.
2 2 10 0xy z++ + =
.
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
( )
1;2;4A
song song với mặt phẳng
( )
:4 5 0P xyz+−+=
có phương trình là
A.
4 50
xyz++−=
. B.
4 20
xyz
++−=
. C.
40xyz+−=
. D.
4 60xyz+−+=
.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, gọi
( )
P
mặt phẳng đi qua điểm
( )
4; 1; 2M
, đồng thời vuông
góc với hai mặt phẳng
( )
: 3 40Qx yz +−=
( )
:2 3 1 0
R xy z + +=
. Phương trình của
( )
P
A.
8 5 23 0xy z−+ + =
. B.
4 5 25 0xy z+− + =
. C.
8 5 41 0xy z+− + =
. D.
8 5 43 0xy z−− =
.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( )
S
:
( )
( ) ( )
2 22
1 2 19xy z+ + +− =
. Mặt phẳng
( )
P
tiếp xúc với
( )
S
tại đim
( )
1; 3; 1A
có phương trình là
A.
2 2 70xy z+ −=
. B.
2 2 70xy z++ −=
. C.
2 10 0xyz++ =
. D.
2 2 20xy z
+− +=
.
Câu/ Mã đề 121
122 123
124 125
126
1
B
B D C
C A
2
C C C D B B
3
A A
D A B A
4
C A B B C D
5
C B
C B A A
6
B A
A A C D
7
C D C B D D
8
C A
C C C A
9
C D B A C D
10
D B
C
C D A
11
A C C
C A B
12
B A
D B B C
13
A C
A A A A
14
D C
B
D D C
15
A B A
D A C
16
D C D
A D B
17
D B
A D B C
18
A B D A B C
19
D D
A B D C
20
A A C B A D
21
B D
B C B B
22
C B C C C B
23
B D B C D A
24
B A
B D B B
25
D D D A A C
26
A A A B A A
27
D B
D A D D
28
B C B
D A B
29
D D D
B D D
30
A A A A
A A
31
B B B D B B
32
B B D B B C
33
A A C C A B
34
B B
A D B A
35
C C A A C A
36 D D D
B D D
37
A A A D A A
38
A A C
C A A
39
B A C A B B
40
D D B A D D
41
B A B D B B
42
D C
B A D D
43
C C A B C C
44
A D B D A B
45
A B
C A A D
46
D D D C D D
47
A B A C C A
48
C
D A
D C
C
49
C
C B C
D C
50
D A A B C D
Xem thêm:
ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
| 1/12

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang)
Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm
Họ, tên học sinh: .......................... .................................
Số báo danh: .................................................................. Mã đề thi 121 Câu 1. ( 2 3x + ∫ )1dx bằng 3 x A. 3
3x + x + C . B. 3
x + x + C . C. 3 x + C .
D. + x + C . 3
Câu 2. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2cos x −sin x
A. 2sin x − cos x + C . B. 2
− sin x − cos x + C . C. 2sin x + cos x + C . D. 2
− sin x + cos x + C .
Câu 3. x(x + ∫ )4 2 2 1 dx bằng (x + )5 2 1 (x + )5 2 1 (x + )5 2 2 1 A. + C . B. + C . C. + C . D. (x + )5 2 1 + C . 5 4 5  1 
Câu 4. sin 3x − ∫  dx bằng  3  1  1   1  1  1  1  1  A. cos 3x − + 
C . B. −cos 3x − + 
C . C. − cos 3x − + 
C . D. − sin 3x − +   C . 3  3   3  3  3  3  3 
Câu 5. Cho hai số phức z = 2 − 2i , z = 3
− + 3i . Khi đó số phức z z là 1 2 1 2 A. 5 − + 5i . B. 5 − i .
C. 5 −5i . D. 1 − + i .
Câu 6. Cho số phức z = a + bi , (a,b ∈) . Tính môđun của số phức z . A. 2 2
z = a + b . B. 2 2
z = a + b . C. 2 2
z = a b .
D. z = a + b . 3  x
e (4 f (x) + f (′x)) = 2 f (x)
Câu 7. Cho hàm số f (x) thỏa mãn 
,∀x ≥ 0 và f (0) =1. Tính  f (x) > 0 ln 2 I = f (x)d ∫ x . 0 A. 1 I = . B. 1 I = − . C. 209 I = . D. 7 I = . 12 12 640 640
Câu 8. Cho số phức z = 2 + 4i . Hiệu phần thực và phần ảo của z bằng. A. 2 . B. 2 5 . C. 2 − . D. 6 . 4 Câu 9. Tính +1 = .d ∫ x I x . 1 2 x A. 4 I = . B. I = 2 . C. 10 I = . D. 2 I = . 3 3 3 2 2 f (x) Câu 10. Cho f
∫ (x)dx = 3. Khi đó dx ∫ bằng e 1 1 A. 3 − . B. 2 e C. 2 3e . D. 3 . e e Mã đề 121 1 1 Câu 11. ∫ ( 2
3x − 2x)dx bằng 2 − A. 12. B. 4 . C. 12 − . D. 8 . 1 Câu 12. 2 dx ∫ bằng − − x 2 2 A. 2 − ln 2 . B. 4 − ln 2 . C. ln 2 . D. 4ln 2. 1 2
Câu 13. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0;2] . Khi đó f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx bằng 0 1 2 0 0 1
A. f (x)dx ∫ .
B. f (x)dx ∫ .
C. f (x)dx ∫ .
D. f (x)dx ∫ . 0 1 2 2
Câu 14. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 1 2 sin d
x x = sin x + C. ∫
B. cos xdx = −sin x + C. 2 ∫ C. sin d
x x = cos x + C. ∫ D.
1 dx = tan x+C. ∫ 2 cos x
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2 = x +1 là 3 A. ( ) x F x = + x + C . B. ( ) 3
F x = x + x + C . 3
C. F (x) = 2x + C . D. F (x) 2
= 2x + x + C .
Câu 16. Khẳng định nào sau đây là sai? A. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g ∫ (x)d .x B. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx (k là hằng số và k ≠ 0). C. f
∫ (x)dx = F(x)+C, F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K với C là hằng số.
D. Nếu F (x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f (x) thì F (x) = G(x).
Câu 17. Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f ( x) và trục Ox được tính theo công thức nào sau đây? 2 2 A. f ∫ (x)dx.
B. f (x)dx ∫ . 1 − 1 3 1 1 3 2 3 2 C. f
∫ (x)dxf ∫ (x)dx . D. f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx. 1 − 1 1 − 1 3 3 Mã đề 121 2
Câu 18. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f (x) = (x − )( − x)( 2 1 2 x + ) 1 và trục Ox . A. 11 . B. 1 . C. 19 . D. 117 . 20 20 20 20 2
Câu 19. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol x 3x y   và đường thẳng 2 2
y x 1. Ta có A. 3 S B. 11 S  . C. 3 S  . D. 9 S  . 2 2 4 4
Câu 20. Một vật chuyển động với phương trình vận tốc là v(t) = 3t + 2 (m / s) . Biết tại thời điểm
t = 2 (giây) thì vật đi được quãng đường là 10m . Hỏi tại thời điểm t = 30 (giây) vật đi được quãng đường bao nhiêu? A. 1410m .
B. 1140m .
C. 300m . D. 240m .
Câu 21. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y = x − 3x , y = x , x = 2 − , x = 2 là:
A. S = 9 (đvdt).
B. S = 8 (đvdt).
C. S = 7 (đvdt).
D. S = 6 (đvdt). 2
Câu 22. Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
, trục hoành, các đường thẳng x
x =1, x = 2 . Biết rằng khối tròn xoay do (H) quay quanh trục Ox tạo ra có thể tích là π ln a . Giá trị của a A. 6 . B. 2 . C. 4 . D.8 .
Câu 23. Cho số phức z thỏa mãn (1+ 2i) z = 4 −3i + 2z . Số phức liên hợp của số phức z là ?
A. z = 2 + i . B. z = 2 − + i . C. z = 2 − − i .
D. z = 2 − i .
Câu 24. Cho hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , trục hoành, các đường thẳng x =1
x = 4 . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang cong trên quanh trục Ox bằng 4 4 4 4 A. x dx ∫ . B. π xdx ∫ . C. π x dx ∫ . D. 2 π d ∫ x x. 1 1 1 1
Câu 25. Cho a,b là hai số thực dương. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2 y = ax
đường thẳng y = bx
− . Quay (H) quanh trục hoành thu được khối có thể tích là V1, quay (H) quanh
trục tung thu được khối có thể tích là V V =V 2 . Tìm b sao cho 1 2 . A. 5 b = . B. 5 b = . C. 5 b = . D. 5 b = . 6 3 2 4
Câu 26. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 1 s = ( 4 2
t + 3t ) với t tính bằng giây, s 2
tính bằng mét. Tìm vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 4 (giây).
A. 140 (m / s).
B. 150 (m / s).
C. 200 (m / s) .
D. 0 (m / s).
Câu 27. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 3
= 4x +1 và F (0) =1. Tính giá trị của F ( ) 1 . A. 0 . B. 1 C. 2. D. 3 .
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( ;
x y; z), B(x ;′ y ;′ z′) . Trong
các khẳng định sau, khẳng định đúng là:  
A. AB = (x′ + ;
x y′ + y; z′ + z).
B. AB = (x′ − ;
x y′ − y; z′ − z) . Mã đề 121 3  
C. AB = (x x ;′ y y ;′ z z′) .
D. AB = ( x x′)2 ( y y′)2 (z z′)2 ; ; ).      
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho a = (1;− 2;5),b = (0;2;− )
1 . Nếu c = a − 4b thì c có tọa độ là A. (1;0;4) . B. (1;6; ) 1 . C. (1;− 4;6). D. (1;−10;9) .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 2 − ;1 ) ;1 , B(3;2;− )
1 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 30 . B. 10 . C. 22 . D. 2 .
Câu 31. Trong không gian  
Oxyz , cho u = (2;− 3;4) , v = ( 3;
− − 2;2) khi đó u.v bằng A. 20 . B. 8 . C. 46 . D. 2 2 . 2 4
Câu 32. Kết qủa của phép tính (2 − i) (2i) là 1− i A. 7 − i B. 56 −8i C. 7 + i D. 56 + 8i
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 1 2 1 = 4 . Tìm tọa độ tâm
I và bán kính R của mặt cầu (S). A. I ( 1; − 2; ) 1 và R = 2 . B. I (1; 2 − ;− ) 1 và R = 2 . C. I ( 1; − 2; ) 1 và R = 4 . D. I (1; 2 − ;− ) 1 và R = 4 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho hai điểm ( A 2
− ;1;0) , B(2;−1;2) . Phương trình mặt cầu (S ) có
tâm B và đi qua A
A. (x − )2 + ( y + )2 2 2 1 + (z − 2) = 24 .
B. (x − )2 + ( y + )2 2 2 1 + (z − 2) = 24 .
C. (x + )2 + ( y − )2 2 2 1 + z = 24 .
D. (x − )2 + ( y − )2 2 2
1 + (z − 2) = 24 .
Câu 35. Trong không gian Oxyz cho hai điểm ( A 2
− ;1;0) , B(2;−1;4) . Phương trình mặt cầu (S ) có
đường kính AB A. 2 2 2
x + y + (z − 2) = 3 . B. 2 2 2
x + y + (z + 2) = 3 . C. 2 2 2
x + y + (z − 2) = 9. D. 2 2 2
x + y + (z + 2) = 9 .     
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho vectơ a = i − 2 j + 3k . Vectơ a có tọa độ là A. ( 2 − ;3 ) ;1 . B. (3;− 2 ) ;1 . C. ( 1; − 2;− 3) . D. (1;− 2;3) .
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm thuộc trục Ox và đi qua hai điểm A(1;2;− )
1 và B(2;1;3) . Phương trình của (S ) là A. (x − )2 2 2
4 + y + z =14. B. (x + )2 2 2
4 + y + z =14. C. 2 2 2
x + (y − 4) + z =14. D. 2 2 2
x + y + (z − 4) =14.
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (1; 2
− ;3) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P):2x − 2y + z +3 = 0. Phương trình của (S) là
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 =16.
B. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 9.
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 =16.
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 4. 
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(0;2;− )
1 và vectơ u = (3;0;2) .  
Tìm tọa độ điểm B sao cho AB = u A. B( 3 − ;2;− 3) . B. B(3;2; ) 1 . C. B(3;4; ) 1 . D. B( 3 − ;2; ) 1 . Mã đề 121 4
Câu 40. Cho số phức z , z , z thỏa mãn z = z = z =1 và z + z + z = 0 . Tính 1 2 3 1 2 3 1 2 3 2 2 2
A = z + z + z . 1 2 3 A. A =1.
B. A =1+ i . C. A = 1 − . D. A = 0 .
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (
A 1;2;5), B(3;0; 1
− ) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. x + y −3z + 6 = 0 .
B. x y −3z + 5 = 0 .
C. x y − 3z +1 = 0.
D. 2x + y + 2z +10 = 0 .
Câu 42. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A( 1
− ;2;4) và song song với mặt phẳng
(P):4x + y z +5 = 0 có phương trình là
A. 4x + y + z − 5 = 0 . B. 4x + y + z − 2 = 0 . C. 4x + y z = 0 .
D. 4x + y z + 6 = 0.
Câu 43. Trong không gian Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M ( 4
− ;1;2) , đồng thời vuông
góc với hai mặt phẳng (Q) : x −3y + z − 4 = 0 và (R) : 2x y + 3z +1 = 0 . Phương trình của (P) là
A. 8x y + 5z + 23 = 0 . B. 4x + y − 5z + 25 = 0 . C. 8x + y −5z + 41 = 0. D. 8x y − 5z − 43 = 0 .
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 1 = 9 . Mặt phẳng
(P) tiếp xúc với (S) tại điểm A(1;3;− )1 có phương trình là
A. 2x + y − 2z − 7 = 0 . B. 2x + y + 2z − 7 = 0 . C. 2x y + z +10 = 0. D. 2x + y − 2z + 2 = 0 .
Câu 45. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A( 2
− ;1;3) . Tìm tọa độ điểm A đối xứng với A qua Oy . A. A′(2;1; 3 − ) . B. A′( 2 − ; 1; − 3) . C. A′(2;0; 3 − ) . D. A′( 2; − 0;3).  
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vecto a = (1;0;− 2) và b = (2;−1;3) . Tích  
có hướng của hai vecto a b là một vecto có tọa độ là: A. (2;7; ) 1 . B. ( 2; − 7;− ) 1 . C. (2;− 7; ) 1 . D. ( 2; − − 7;− ) 1 .
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
(S) (x − )2 +( y − )2 +(z + )2 : 5 1
2 = 9 . Xác định bán kính R của mặt cầu (S ) ? A. R = 3. B. R = 6 . C. R = 9. D. R =18.
Câu 48. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (α ) : y = 0 trùng với mặt phẳng nào dưới đây ? A. (Oxy) . B. (Oyz) .
C. (Oxz) .
D. x y = 0 .
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(1;0;0), B(0;2;0) , C (0;0;4) , M (0;0;3) . Tính
khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( ABC). A. 4 21 . B. 2 . C. 1 . D. 3 21 . 21 21 21 21
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): z = 0 và hai điểm A(2; 1; − 0), B(4;3; 2 − ) . Gọi M ( ; a ;
b c)∈(P) sao cho MA = MB và góc 
AMB có số đo lớn nhất. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng? 23 A. c > 0 .
B. a + 2b = 6 − .
C. a + b = 0.
D. a + b = . 5 Mã đề 121 5 SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang)
Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm
Họ, tên học sinh: .......................... .................................
Số báo danh: .................................................................. Mã đề thi 122
Câu 1.
Cho số phức z = 2 + 4i . Hiệu phần thực và phần ảo của z bằng. A. 2 . B. 2 − . C. 2 5 . D. 6 . 4 Câu 2. Tính +1 = .d ∫ x I x . 1 2 x A. 4 I = . B. I = 2 . C. 10 I = . D. 2 I = . 3 3 3 2 2 f (x) Câu 3. Cho f
∫ (x)dx = 3. Khi đó dx ∫ bằng e 1 1 A. 3 . B. − 2 e C. 2 3e . D. 3 . e e 1 Câu 4. ∫ ( 2
3x − 2x)dx bằng 2 − A. 12. B. 4 . C. 12 − . D. 8 . 1 Câu 5. 2 dx ∫ bằng − − x 2 2 A. 2 − ln 2 . B. 4 − ln 2 . C. ln 2 . D. 4ln 2. 1 2
Câu 6. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0;2] . Khi đó f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx bằng 0 1 2 0 0 1
A. f (x)dx ∫ .
B. f (x)dx ∫ .
C. f (x)dx ∫ .
D. f (x)dx ∫ . 0 1 2 2
Câu 7. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 1 2 sin d
x x = sin x + C. ∫
B. cos xdx = −sin x + C. 2 ∫ C. sin d
x x = cos x + C. ∫ D.
1 dx = tan x+C. ∫ 2 cos x
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2 = x +1 là 3 A. ( ) x F x = + x + C . B. ( ) 3
F x = x + x + C . 3
C. F (x) = 2x + C . D. F (x) 2
= 2x + x + C .
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là sai? A. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g ∫ (x)d .x B. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx (k là hằng số và k ≠ 0). C. f
∫ (x)dx = F(x)+C, F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K với C là hằng số.
D. Nếu F (x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f (x) thì F (x) = G(x). Mã đề 122 1 Câu 10. ( 2 3x + ∫ )1dx bằng 3 x A. 3
3x + x + C . B. 3
x + x + C . C. 3 x + C .
D. + x + C . 3
Câu 11. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2cos x −sin x
A. 2sin x − cos x + C . B. 2
− sin x − cos x + C . C. 2sin x + cos x + C . D. 2
− sin x + cos x + C .
Câu 12. x(x + ∫ )4 2 2 1 dx bằng (x + )5 2 1 (x + )5 2 1 (x + )5 2 2 1 A. + C . B. + C . C. + C . D. (x + )5 2 1 + C . 5 4 5  1 
Câu 13. sin 3x − ∫  dx bằng  3  1  1   1  1  1  1  1  A. cos 3x − + 
C . B. −cos 3x − + 
C . C. − cos 3x − + 
C . D. − sin 3x − +   C . 3  3   3  3  3  3  3 
Câu 14. Cho hai số phức z = 2 − 2i , z = 3
− + 3i . Khi đó số phức z z là 1 2 1 2 A. 5 − + 5i . B. 5 − i .
C. 5 −5i . D. 1 − + i .
Câu 15. Cho số phức z = a + bi , (a,b ∈) . Tính môđun của số phức z . A. 2 2
z = a + b . B. 2 2
z = a + b . C. 2 2
z = a b .
D. z = a + b . 3  x
e (4 f (x) + f (′x)) = 2 f (x)
Câu 16. Cho hàm số f (x) thỏa mãn 
,∀x ≥ 0 và f (0) =1. Tính  f (x) > 0 ln 2 I = f (x)d ∫ x . 0 A. 1 I = . B. 1 I = − . C. 209 I = . D. 7 I = . 12 12 640 640
Câu 17. Cho số phức z thỏa mãn (1+ 2i) z = 4 −3i + 2z . Số phức liên hợp của số phức z là ?
A. z = 2 + i . B. z = 2 − + i . C. z = 2 − − i .
D. z = 2 − i .
Câu 18. Cho hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , trục hoành, các đường thẳng x =1
x = 4 . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang cong trên quanh trục Ox bằng 4 4 4 4 A. x dx ∫ . B. π xdx ∫ . C. π x dx ∫ . D. 2 π d ∫ x x. 1 1 1 1
Câu 19. Cho a,b là hai số thực dương. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2 y = ax
đường thẳng y = bx
− . Quay (H) quanh trục hoành thu được khối có thể tích là V1, quay (H) quanh
trục tung thu được khối có thể tích là V V =V 2 . Tìm b sao cho 1 2 . A. 5 b = . B. 5 b = . C. 5 b = . D. 5 b = . 6 3 2 4
Câu 20. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 1 s = ( 4 2
t + 3t ) với t tính bằng giây, s 2
tính bằng mét. Tìm vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 4 (giây).
A. 140 (m / s).
B. 150 (m / s).
C. 200 (m / s) .
D. 0 (m / s).
Câu 21. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 3
= 4x +1 và F (0) =1. Tính giá trị của Mã đề 122 2 F ( ) 1 . A. 0 . B. 1 C. 2. D. 3 .
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( ;
x y; z), B(x ;′ y ;′ z′) . Trong
các khẳng định sau, khẳng định đúng là:  
A. AB = (x′ + ;
x y′ + y; z′ + z).
B. AB = (x′ − ;
x y′ − y; z′ − z) .  
C. AB = (x x ;′ y y ;′ z z′) .
D. AB = ( x x′)2 ( y y′)2 (z z′)2 ; ; ).
Câu 23. Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f ( x) và trục Ox được tính theo công thức nào sau đây? 2 2 A. f ∫ (x)dx.
B. f (x)dx ∫ . 1 − 1 3 1 1 3 2 3 2 C. f
∫ (x)dxf ∫ (x)dx . D. f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx. 1 − 1 1 − 1 3 3
Câu 24. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f (x) = (x − )( − x)( 2 1 2 x + ) 1 và trục Ox . A. 11 . B. 1 . C. 19 . D. 117 . 20 20 20 20 2
Câu 25. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol x 3x y   và đường thẳng 2 2
y x 1. Ta có A. 3 S B. 11 S  . C. 3 S  . D. 9 S  . 2 2 4 4
Câu 26. Một vật chuyển động với phương trình vận tốc là v(t) = 3t + 2 (m / s) . Biết tại thời điểm
t = 2 (giây) thì vật đi được quãng đường là 10m . Hỏi tại thời điểm t = 30 (giây) vật đi được quãng đường bao nhiêu? A. 1410m .
B. 1140m .
C. 300m . D. 240m .
Câu 27. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y = x − 3x , y = x , x = 2 − , x = 2 là:
A. S = 9 (đvdt).
B. S = 8 (đvdt).
C. S = 7 (đvdt).
D. S = 6 (đvdt). 2
Câu 28. Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
, trục hoành, các đường thẳng x
x = 1, x = 2 . Biết rằng khối tròn xoay do (H) quay quanh trục Ox tạo ra có thể tích là π ln a . Giá trị của a là Mã đề 122 3 A. 6 . B. 2 . C. 4 . D.8 .      
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho a = (1;− 2;5),b = (0;2;− )
1 . Nếu c = a − 4b thì c có tọa độ là A. (1;0;4) . B. (1;6; ) 1 . C. (1;− 4;6). D. (1;−10;9) .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 2 − ;1 ) ;1 , B(3;2;− )
1 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 30 . B. 10 . C. 22 . D. 2 .
Câu 31. Trong không gian  
Oxyz , cho u = (2;− 3;4) , v = ( 3;
− − 2;2) khi đó u.v bằng A. 20 . B. 8 . C. 46 . D. 2 2 . 2 4
Câu 32. Kết qủa của phép tính (2 − i) (2i) là 1− i A. 7 − i B. 56 −8i C. 7 + i D. 56 + 8i
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 1 2 1 = 4 . Tìm tọa độ tâm
I và bán kính R của mặt cầu (S). A. I ( 1; − 2; ) 1 và R = 2 . B. I (1; 2 − ;− ) 1 và R = 2 . C. I ( 1; − 2; ) 1 và R = 4 . D. I (1; 2 − ;− ) 1 và R = 4 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho hai điểm ( A 2
− ;1;0) , B(2;−1;2) . Phương trình mặt cầu (S ) có
tâm B và đi qua A
A. (x − )2 + ( y + )2 2 2 1 + (z − 2) = 24 .
B. (x − )2 + ( y + )2 2 2 1 + (z − 2) = 24 .
C. (x + )2 + ( y − )2 2 2 1 + z = 24 .
D. (x − )2 + ( y − )2 2 2
1 + (z − 2) = 24 .
Câu 35. Trong không gian Oxyz cho hai điểm ( A 2
− ;1;0) , B(2;−1;4) . Phương trình mặt cầu (S ) có
đường kính AB A. 2 2 2
x + y + (z − 2) = 3 . B. 2 2 2
x + y + (z + 2) = 3 . C. 2 2 2
x + y + (z − 2) = 9. D. 2 2 2
x + y + (z + 2) = 9 .     
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho vectơ a = i − 2 j + 3k . Vectơ a có tọa độ là A. ( 2 − ;3 ) ;1 . B. (3;− 2 ) ;1 . C. ( 1; − 2;− 3) . D. (1;− 2;3) .
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm thuộc trục Ox và đi qua hai điểm A(1;2;− )
1 và B(2;1;3) . Phương trình của (S ) là A. (x − )2 2 2
4 + y + z =14. B. (x + )2 2 2
4 + y + z =14. C. 2 2 2
x + (y − 4) + z =14. D. 2 2 2
x + y + (z − 4) =14.
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (1; 2
− ;3) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P):2x − 2y + z +3 = 0. Phương trình của (S) là
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 =16.
B. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 9.
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 =16.
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 4.
Câu 39. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A( 2
− ;1;3) . Tìm tọa độ điểm A đối xứng với A qua Oy . A. A′(2;1; 3 − ) . B. A′( 2 − ; 1; − 3) . C. A′(2;0; 3 − ) . D. A′( 2; − 0;3). Mã đề 122 4  
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vecto a = (1;0;− 2) và b = (2;−1;3) . Tích  
có hướng của hai vecto a b là một vecto có tọa độ là: A. (2;7; ) 1 . B. ( 2; − 7;− ) 1 . C. (2;− 7; ) 1 . D. ( 2; − − 7;− ) 1 .
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
(S) (x − )2 +( y − )2 +(z + )2 : 5 1
2 = 9 . Xác định bán kính R của mặt cầu (S ) ? A. R = 3. B. R = 6 . C. R = 9. D. R =18.
Câu 42. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (α ) : y = 0 trùng với mặt phẳng nào dưới đây ? A. (Oxy) . B. (Oyz) .
C. (Oxz) .
D. x y = 0 .
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(1;0;0), B(0;2;0) , C (0;0;4) , M (0;0;3) . Tính
khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( ABC). A. 4 21 . B. 2 . C. 1 . D. 3 21 . 21 21 21 21
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): z = 0 và hai điểm A(2; 1; − 0), B(4;3; 2 − ) . Gọi M (a; ;
b c)∈(P) sao cho MA = MB và góc 
AMB có số đo lớn nhất. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng? 23 A. c > 0 .
B. a + 2b = 6 − .
C. a + b = 0.
D. a + b = . 5
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(0;2;− )
1 và vectơ u = (3;0;2) .  
Tìm tọa độ điểm B sao cho AB = u A. B( 3 − ;2;− 3) . B. B(3;2; ) 1 . C. B(3;4; ) 1 . D. B( 3 − ;2; ) 1 .
Câu 46. Cho số phức z , z , z thỏa mãn z = z = z =1 và z + z + z = 0 . Tính 1 2 3 1 2 3 1 2 3 2 2 2
A = z + z + z . 1 2 3 A. A =1.
B. A =1+ i . C. A = 1 − . D. A = 0 .
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (
A 1;2;5), B(3;0; 1
− ) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. x + y −3z + 6 = 0 .
B. x y −3z + 5 = 0 .
C. x y − 3z +1 = 0.
D. 2x + y + 2z +10 = 0 .
Câu 48. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A( 1
− ;2;4) và song song với mặt phẳng
(P):4x + y z +5 = 0 có phương trình là
A. 4x + y + z − 5 = 0 . B. 4x + y + z − 2 = 0 . C. 4x + y z = 0 .
D. 4x + y z + 6 = 0.
Câu 49. Trong không gian Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M ( 4
− ;1;2) , đồng thời vuông
góc với hai mặt phẳng (Q) : x −3y + z − 4 = 0 và (R) : 2x y + 3z +1 = 0 . Phương trình của (P) là
A. 8x y + 5z + 23 = 0 . B. 4x + y − 5z + 25 = 0 . C. 8x + y −5z + 41 = 0. D. 8x y − 5z − 43 = 0 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 1 = 9 . Mặt phẳng
(P) tiếp xúc với (S) tại điểm A(1;3;− )1 có phương trình là
A. 2x + y − 2z − 7 = 0 . B. 2x + y + 2z − 7 = 0 . C. 2x y + z +10 = 0. D. 2x + y − 2z + 2 = 0 . Mã đề 122 5 Câu/ Mã đề 121 122 123 124 125 126 1 B B D C C A 2 C C C D B B 3 A A D A B A 4 C A B B C D 5 C B C B A A 6 B A A A C D 7 C D C B D D 8 C A C C C A 9 C D B A C D 10 D B C C D A 11 A C C C A B 12 B A D B B C 13 A C A A A A 14 D C B D D C 15 A B A D A C 16 D C D A D B 17 D B A D B C 18 A B D A B C 19 D D A B D C 20 A A C B A D 21 B D B C B B 22 C B C C C B 23 B D B C D A 24 B A B D B B 25 D D D A A C 26 A A A B A A 27 D B D A D D 28 B C B D A B 29 D D D B D D 30 A A A A A A 31 B B B D B B 32 B B D B B C 33 A A C C A B 34 B B A D B A 35 C C A A C A 36 D D D B D D 37 A A A D A A 38 A A C C A A 39 B A C A B B 40 D D B A D D 41 B A B D B B 42 D C B A D D 43 C C A B C C 44 A D B D A B 45 A B C A A D 46 D D D C D D 47 A B A C C A 48 C D A D C C 49 C C B C D C 50 D A A B C D
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
Document Outline

  • TOÁN 12-121
  • TOÁN 12-122
  • ĐÁP ÁN TOÁN 12- GKII( 23-24)
    • Sheet1