Đề giữa kỳ 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường Thực Nghiệm Khoa Học Giáo Dục – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường TH – THCS – THPT Thực Nghiệm Khoa Học Giáo Dục, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRN Đ THI GIA KÌ 2 MÔN TOÁN LP 12
NĂM HC 2023-2024
Ch đề
NHN BIT THÔNG HIU VN DNG
Cng
S câu S đim S câu S đim S câu S đim
1. Nguyên
hàm
4 0.8 4 0,8 1 0,2 1,8
2. Tích phân
5
1 9 1,8
2
0.4 3,2
4. Vecto trong
KG
3 0.6 1 0.2 2 0.4 1.2
5. PT mt cu 2 0.4 2 0.4 2 0.4 1.2
6. PT mt
phng
1 0.2 4 0.8 3 0.6 1.6
TS câu hi 15 25
10
50
S điểm,
%
3
(30%)
(50%)
2
( 20%)
10
(100%)
Tng s câu 15 25 10 50
Tng s đim
T l %
3
(30%)
5
(50%)
2
(20%)
10
Trang 1/5 - Mã đề 121
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
TRƯỜNG TH, THCS & THPT THỰC NGHIỆM
KHOA HỌC GIÁO DỤC
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN, Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
4
2
2x
fx
x
+
=
.
A.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= −+
. B.
(
)
3
1
d
3
x
fx x C
x
= −+
.
C.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= ++
. D.
( )
3
1
d
3
x
fx x C
x
= ++
.
Câu 2. Biết
5
2
3
1
d ln
12
xx b
xa
x
++
= +
+
với
a
,
b
là các số nguyên. Tính
2Sa b
.
A.
10S =
. B.
2S =
. C.
2S =
. D.
5S =
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
(
)
α
đi qua điểm
( )
3; 5;1M
véctơ pháp tuyến
(
)
2; 2; 1
n =
. Phương trình tổng quát của mặt phẳng
( )
α
A.
2 2 15 0x yz+ ++ =
. B.
2 2 15 0
x yz+ +− =
. C.
2 2 15 0x yz+ −+ =
. D.
2 2 15 0x yz+ −− =
.
Câu 4. Nguyên hàm
4
5x dx
bằng
A.
3
20xC+
. B.
5
1
5
xC+
. C.
5
5xC+
. D.
5
xC+
.
Câu 5. Cho
( )
5
1
d 26I fx x= =
. Khi đó
( )
2
2
0
1 1dJ xfx x

= ++

bằng
A.
15
. B.
52
. C.
54
. D.
13
.
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
= cos 3fx x
A.
= +
cos 3 sin 3xdx x C
B.
=−+
sin 3
cos 3
3
x
xdx C
C.
= +
cos 3 3 sin 3xdx x C
D.
= +
sin 3
cos 3
3
x
xdx C
Câu 7. Trong không gian vi h tọa đ
,Oxyz
cho ba điểm
( )
( ) ( )
1;3;5 , 2;0;1 , 0;9;0 .AB C
Tìm trọng tâm
G
ca tam giác
.ABC
A.
( )
1; 0; 5G
. B.
( )
1;4;2G
. C.
( )
1; 5; 2G
. D.
( )
3;12; 6G
.
Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
1
52
fx
x
=
.
A.
d1
ln 5 2
5 25
x
xC
x
= −+
B.
d
ln 5 2
52
x
xC
x
= −+
C.
d1
ln 5 2
52 2
x
xC
x
= −+
D.
d
5ln 5 2
52
x
xC
x
= −+
Câu 9. Một ô đang chạy với vận tốc
36 /km h
thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc
( )
( )
2
1
1 /.
3
at t m s= +
Tính quãng đường mà ô tô đi được sau 6 giây kể từ khi ôtô bắt đầu tăng tốc.
A.
58 .m
B.
246 .m
C.
102 .m
D.
90 .m
Trang 2/5 - Mã đề 121
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
0; 2; 1−−A
,
( )
2;0; 5
B
,
( )
1; 3; 1
C
. Gọi
( )
;;M abc
là điểm thuộc mặt phẳng
(
)
Oxz
sao cho
2++
  
MA MB MC
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
abc++
bằng:
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
(
)
1; 2; 5M
−−
vuông góc với hai mặt phẳng
2 3 10xyz+ +=
2 3 10x yz ++=
có phương trình là
A.
20xyz++−=
. B.
2 10xyz+ +−=
. C.
20xyz+++=
. D.
60xyz+−=
.
Câu 12. Gi
( )
S
là mt cầu đi qua
4
điểm
( ) ( ) ( ) ( )
2;0;0 , 1;3;0 , 1;0;3 , 1; 2;3A BC D
. Phương trình của mt cu
( )
S
là:
A.
2 22
2 2 40xyz yz+ + −=
. B.
2 22
2 2 40xyz xy+ + −=
.
C.
2 22
240xyzxyz+ + +− =
. D.
2 22
2480xyz xyz+++ +=
.
Câu 13. Cho mặt phẳng
()
đi qua
(1; 3; 4)M
song song với mặt phẳng
( ):6x 5y z 7 0 
Phương
trình mặt phẳng
()
là:
A.
6 5 25 0.x yz 
B.
6 5 17 0.x yz

C.
6 5 25 0.x yz 
D.
6 5 7 0.x yz 
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Biết
( )
3; 2;1A
,
( )
4; 2; 0C
,
( )
2;1;1
B
,
( )
3; 5; 4D
. Tìm tọa độ
A
của hình hộp
.ABCD A B C D
′′
.
A.
( )
3; 3; 3A
. B.
( )
3; 3; 3A
−−
. C.
( )
3; 3;1A
. D.
( )
3; 3; 3A
−−−
.
Câu 15. Họ nguyên hàm
3
2
. 1dxx x+
bằng:
A.
2
3
3
. ( 1) .
8
xC++
B.
24
3
3
. ( 1) .
8
xC++
C.
24
3
1
. ( 1) .
8
xC++
D.
2
3
1
. ( 1) .
8
xC++
Câu 16. Hàm số
32
( ) 5 4 7 120Fx x x x= + −+
là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
432
( ) 5 4 7 120fx x x x=+−+
. B.
432
547
( ) 120
432
fx x x x x=+−+
.
C.
2
( ) 15 8 7fx x x= +−
. D.
2
() 5 4 7fx x x
= +−
.
Câu 17. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
222
:1329.Sx y z+ + ++ =
Phương trình nào dưới đây
là phương trình mặt phẳng
( )
P
tiếp xúc với mặt cầu
( )
S
tại điểm
( )
2;1; 4 ?A −−
A.
2 2 80xyz+ + +=
. B.
3 4 6 34 0xyz++=
.
C.
2 2 40xyz −=
. D.
2 2 40xyz−+ + = =
.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 2 4 10Sx y z x y z+ + + +=
. Tâm và bán
kính của mặt cầu (S) là
A.
( )
1; 1; 2I
5R =
. B.
( )
1;1; 2I −−
5R =
.
C.
( )
1; 1; 2I
và R=5. D.
( )
1;1; 2I −−
và R=5.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
,cho
( )
1;2;4A
,
( )
1;1; 4B
,
( )
0; 0; 4C
. Tìm số đo của góc
ABC
.
A.
O
60
. B.
135°
. C.
O
45
. D.
O
120
.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình
2 22
422 0x y z x y zm+ ++ + +=
là phương trình của một mặt cầu.
Trang 3/5 - Mã đề 121
A.
6m
. B.
6m <
. C.
6m
. D.
6m >
.
Câu 21. Cho hàm số
( )
fx
liên tục, có đạo hàm trên
[ ]
( ) ( )
1; 2 , f 1 8; f 2 1 −= =
. Tích phân
( )
2
1
f ' x dx
bằng
A.
9.
B.
7.
C.
9.
D.
1.
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 1
A
,
(
)
2; 1; 3B
,
( )
3; 5; 1C
. Tìm tọa
độ điểm
D
sao cho tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
4; 8; 5D −−
. B.
( )
2; 8; 3D −−
. C.
( )
4; 8; 3D −−
. D.
(
)
2; 2; 5
D
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 10
Px z +=
. Vectơ nào dưới đây một vectơ pháp tuyến
của
( )
P
?
A.
(
)
1; 0; 2
n
=
. B.
(
)
1; 2;1
n
=
. C.
( )
0; 2;1n =
. D.
(
)
1; 0; 1n
=
.
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số
2
2
cos
x
x
e
ye
x

= +


A.
2 tan
x
e xC++
B.
1
2
cos
x
eC
x
−+
C.
2 tan
x
e xC−+
D.
1
2
cos
x
eC
x
++
Câu 25. Nguyên hàm của hàm số
( )
32fx x= +
A.
1
(32)32
3
x xC
+ ++
B.
2
(32)32
9
x xC+ ++
C.
31
2
32
C
x
+
+
D.
2
(32)32
3
x xC+ ++
Câu 26. Tính tích phân
2
1
11
e
I dx
xx

=


A.
1I =
B.
Ie=
C.
1
I
e
=
D.
1
1I
e
= +
Câu 27. Viết phương trình mặt cầu tâm
( )
1; 2; 3I
và tiếp xúc với
( )
Oyz
?
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 1.xy z+−+−=
B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 4.xy z+−+−=
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 25.xy z+−+−=
D.
( ) ( )
( )
2 22
1 2 3 9.xy z+−+−=
Câu 28. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4; 1I
,
( )
0; 2;3A
. Phương trình mặt cu
tâm
I
và đi qua
A
A.
( ) ( ) ( )
2 22
2 4 1 26xyz−+−++=
. B.
( ) ( ) (
)
2 22
2 4 1 26xyz++++=
.
C.
( ) ( )
( )
2 22
2 4 1 24xyz−+−++=
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
2 4 1 24xyz++++=
.
Câu 29. Cho
3
2
1
3
ln 2 ln 3 ln 5
32
x
dx a b c
xx
+
= ++
++
, với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của
abc
++
bằng
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 30. Cho
f
hàm số liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
. Biết
F
nguyên hàm của
f
trên đoạn
[ ]
1; 2
thỏa mãn
( )
12F =
( )
23F =
. Khi đó
( )
2
1
dfx x
bằng
A.
5
. B. 5. C.
1
. D. 1.
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
:2 4 3 5 0P xyz+ + −=
( )
: 6 20Q mx ny z−−+=
.
Giá trị của
m
,
n
sao cho
( )
P
song song với
( )
Q
là:
A.
4mn= =
B.
4mn= =
C.
4m =
;
8n =
D.
4m =
;
8n =
Trang 4/5 - Mã đề 121
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, Cho tam giác
ABC
với
( ) ( )
1; 2; 3 , 0;1; 4AB
( )
2; 3; 2C
. Tính
diện tích
S
của tam giác
ABC
.
A.
32S =
. B.
42S =
. C.
22S =
. D.
62S =
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho
3
điểm
( )
0;2;1A
,
( )
3;0;1B
( )
1;0;0C
. Phương trình mặt phẳng
( )
ABC
A.
2 3 4 20xyz +=
. B.
2 3 4 10xyz +=
. C.
4 6 8 20xyz+ +=
. D.
2 3 4 20xyz+ −=
.
Câu 34. Kết quả nguyên hàm
2
sin 5I x xdx=
là:
A.
2
1 22
cos 5 sin 5 cos 5
5 25 125
x x x x xC++
B.
2
1 22
cos 5 sin 5 cos 5
5 25 125
x x x x xC++
C.
2
1 22
cos 5 s in 5 cos 5
5 25 125
x x x x xC+−+
D.
2
1 22
cos 5 s in 5 cos 5
5 25 125
x x x x xC+++
Câu 35. Nếu
( )
2
0
d4fxx=
thì
( )
2
0
1
2d
2
fx x

+


bằng
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
2
.
Câu 36. Nguyên hàm của hàm số
( )
32
fx x x= +
A.
2
32x xC++
B.
43
11
43
x xC++
C.
43
x xC++
D.
32
xxC++
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
u
v
tạo với nhau một góc
120°
2u =
,
5v =
. Tính
uv+

A.
19
. B.
7
. C.
5
. D.
39
.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
điểm đối xứng với điểm
( )
3; 1; 4B
qua mặt phẳng
( )
xOz
tọa độ là
A.
( )
3;1;4.−−
B.
( )
3;1; 4 .
C.
( )
3;1;4.−−
D.
( )
3; 1; 4 .−−
Câu 39. Nếu
( )
2
1
du 2uf =
( )
2
3
dy 1yf =
thì
( )
3
1
dfx x
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
3
.
Câu 40. Cho hai hàm số , liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
B. với mọi hàm có đạo hàm trên .
C.
D. với mọi hằng số .
Câu 41. Cho hàm số
( )
2
x
fx x e
= +
. Tìm một nguyên hàm
( )
Fx
của
( )
fx
thỏa mãn
( )
0 2023F =
A.
( )
2
2022.
x
Fx x e
=++
B.
( )
2
2023.
x
Fx x e
=−+
C.
( )
2
2024.
x
Fx x e
=−+
D.
( )
2
2024.
x
Fx x e=−+
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
32a ik j

. Tọa độ của vectơ
a
là:
A.
2; 1; 3
. B.
2; 3; 1
. C.
1;2; 3
. D.
3;2; 1
.
( )
fx
( )
gx
( ) ( ) ( ) ( )
d ddf x gx x f x x gx x+= +


∫∫
( ) ( )
df x x fx C
= +
( )
fx
( ) ( ) ( ) ( )
d ddf x gx x f x x gx x−=


∫∫
( ) ( )
ddkfx x kfx x=
∫∫
k
Trang 5/5 - Mã đề 121
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;1;1A
,
( )
3;2; 1
B
. Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
30
. B.
2
. C.
10
. D.
22
.
Câu 44. Cho
( )
1
0
d2fx x=
( )
1
0
d5gx x
=
, khi
( ) ( )
1
0
2df x gx x


bằng
A.
8
B.
1
C.
3
D.
12
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )
1; 2;0a =
,
( )
5;4; 1b =−−
. Tọa độ của vectơ
2
x ab=

bằng
A.
(7;8;1)−−
. B.
(7; 4;1)
. C.
(7; 8;1)
. D.
( )
3;0; 1−−
.
Câu 46. Nếu
(
)
1
0
d4fx x
=
thì
( )
1
0
2dfx x
bằng
A.
16
. B.
2
. C.
8
. D.
4
.
Câu 47. Cho tích phân
2
0
2 cos .sin d
I x xx
π
= +
. Nếu đặt
2 cos
tx= +
thì kết quả nào sau đây đúng?
A.
3
2
dI tt=
. B.
2
3
2dI tt=
. C.
2
3
dI tt
=
. D.
2
0
dI tt
π
=
.
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 3; 4M
. Gọi
A
,
B
,
C
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
M
lên các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
ABC
.
A.
1
342
xyz
++=
B.
1
234
xyz
++=
C.
1
324
xyz
++=
D.
1
443
xyz
++=
Câu 49. Giá trị của
2
1
23
dx
x +
bằng
A.
7
ln
5
B.
17
ln
25
C.
7
2ln
5
D.
1
ln 35
2
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
3; 2;8M
,
( )
0; 1; 3N
( )
2; ; 4Pm
. Tìm
m
để
tam giác
MNP
vuông tại
N
.
A.
10m =
. B.
1m =
. C.
4m =
. D.
25m =
.
-------- HẾT--------
Trang 1/5 - Mã đề 123
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
TRƯỜNG TH, THCS & THPT THỰC NGHIỆM
KHOA HỌC GIÁO DỤC
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN, Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Câu 1. Cho
f
hàm số liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
. Biết
F
nguyên hàm của
f
trên đoạn
[ ]
1; 2
thỏa mãn
( )
12F =
( )
23F
=
. Khi đó
( )
2
1
dfx x
bằng
A. 5. B.
5
. C. 1. D.
1
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 5M −−
vuông góc với hai mặt phẳng
2 3 10x yz+ +=
2 3 10x yz ++=
có phương trình là
A.
60
xyz+−=
. B.
2 10x yz+ +−=
. C.
20xyz+++=
. D.
20xyz++−=
.
Câu 3. Cho
( )
5
1
d 26I fx x= =
. Khi đó
(
)
2
2
0
1 1dJ xfx x

= ++

bằng
A.
54
. B.
52
. C.
13
. D.
15
.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )
1; 2;0a =
,
( )
5;4; 1b =−−
. Tọa độ của vectơ
2x ab=

bằng
A.
(
)
3;0; 1−−
. B.
(7; 8;1)
. C.
(7;8;1)−−
. D.
(7; 4;1)
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
2
x
fx x e
= +
. Tìm một nguyên hàm
( )
Fx
của
( )
fx
thỏa mãn
( )
0 2023F =
A.
( )
2
2024.
x
Fx x e
=−+
B.
(
)
2
2022.
x
Fx x e
=++
C.
( )
2
2023.
x
Fx x e
=−+
D.
( )
2
2024.
x
Fx x e=−+
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
(
)
α
đi qua điểm
( )
3; 5;1M
véctơ pháp tuyến
( )
2; 2; 1n =
. Phương trình tổng quát của mặt phẳng
( )
α
A.
2 2 15 0x yz+ −− =
. B.
2 2 15 0x yz+ ++ =
. C.
2 2 15 0x yz+ +− =
. D.
2 2 15 0x yz+ −+ =
.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 2 4 10
Sx y z x y z+ + + +=
. Tâm bán
kính của mặt cầu (S) là
A.
( )
1;1; 2I −−
và R=5. B.
( )
1; 1; 2I
và R=5.
C.
(
)
1;1; 2I −−
5R =
. D.
( )
1; 1; 2I
5R
=
.
Câu 8. Nguyên hàm
4
5x dx
bằng
A.
5
5xC+
. B.
3
20xC
+
. C.
5
1
5
xC+
. D.
5
xC+
.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
3; 2;8M
,
( )
0; 1; 3N
( )
2; ; 4Pm
. Tìm
m
để tam
giác
MNP
vuông tại
N
.
A.
4m =
. B.
25m =
. C.
1m =
. D.
10m =
.
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
1
52
fx
x
=
.
Trang 2/5 - Mã đề 123
A.
d
5ln 5 2
52
x
xC
x
= −+
B.
d1
ln 5 2
52 2
x
xC
x
= −+
C.
d1
ln 5 2
5 25
x
xC
x
= −+
D.
d
ln 5 2
52
x
xC
x
= −+
Câu 11. Cho tích phân
2
0
2 cos .sin dI x xx
π
= +
. Nếu đặt
2 costx= +
thì kết quả nào sau đây đúng?
A.
2
3
2dI tt=
. B.
3
2
d
I tt=
. C.
2
0
dI tt
π
=
. D.
2
3
dI tt=
.
Câu 12. Cho
( )
1
0
d2fx x=
( )
1
0
d5gx x
=
, khi
( ) ( )
1
0
2df x gx x


bằng
A.
8
B.
12
C.
3
D.
1
Câu 13. Trong không gian vi h tọa đ
,Oxyz
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;3;5 , 2;0;1 , 0;9; 0 .AB C
m trọng tâm
G
ca tam giác
.ABC
A.
( )
3;12; 6G
. B.
( )
1; 5; 2G
. C.
( )
1; 0; 5G
. D.
( )
1;4;2G
.
Câu 14. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4; 1I
,
( )
0; 2;3A
. Phương trình mặt cu
tâm
I
và đi qua
A
A.
( ) ( ) ( )
2 22
2 4 1 26xyz−+−++=
. B.
(
) (
) (
)
2 22
2 4 1 24xyz−+−++=
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
2 4 1 24xyz++++=
. D.
( ) ( ) (
)
2 22
2 4 1 26
xyz++++=
.
Câu 15. Cho mặt phẳng
()
đi qua
(1; 3; 4)
M
song song với mặt phẳng
( ):6x 5y z 7 0 
Phương
trình mặt phẳng
()
là:
A.
6 5 17 0.
x yz 
B.
6 5 7 0.x yz

C.
6 5 25 0.x yz 
D.
6 5 25 0.x yz 
u 16. Nếu
( )
1
0
d4fx x=
thì
( )
1
0
2dfx x
bằng
A.
16
. B.
8
. C.
2
. D.
4
.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, cho
3
điểm
( )
0;2;1A
,
( )
3;0;1B
( )
1;0;0C
. Phương trình mặt phẳng
( )
ABC
A.
4 6 8 20xyz+ +=
. B.
2 3 4 20xyz +=
. C.
2 3 4 20xyz+ −=
. D.
2 3 4 10xyz +=
.
Câu 18. Cho
3
2
1
3
ln 2 ln 3 ln 5
32
x
dx a b c
xx
+
= ++
++
, với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của
abc++
bằng
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 19. Viết phương trình mặt cầu tâm
( )
1; 2; 3I
và tiếp xúc với
( )
Oyz
?
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 1.xy z+−+−=
B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 9.xy z+−+−=
C.
( ) ( )
( )
2 22
1 2 3 25.xy z+−+−=
D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 4.xy z+−+−=
Câu 20. Tính tích phân
2
1
11
e
I dx
xx

=


A.
1
I
e
=
B.
Ie=
C.
1I =
D.
1
1I
e
= +
Trang 3/5 - Mã đề 123
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 3; 4M
. Gọi
A
,
B
,
C
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
M
lên các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
ABC
.
A.
1
324
xyz
++=
B.
1
342
xyz
++=
C.
1
234
xyz
++=
D.
1
443
xyz
++=
Câu 22. Một ô đang chạy với vận tốc
36 /
km h
thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc
( )
(
)
2
1
1 /.
3
at t m s
= +
Tính quãng đường mà ô tô đi được sau 6 giây kể từ khi ôtô bắt đầu tăng tốc.
A.
246 .m
B.
90 .m
C.
58 .m
D.
102 .m
Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
4
2
2x
fx
x
+
=
.
A.
( )
3
1
d
3
x
fx x C
x
= −+
. B.
( )
3
1
d
3
x
fx x C
x
= ++
.
C.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= −+
. D.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= ++
.
Câu 24. Nếu
( )
2
0
d4fxx=
thì
(
)
2
0
1
2d
2
fx x

+


bằng
A.
4
. B.
8
. C.
6
. D.
2
.
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
32
a ik j


. Tọa độ của vectơ
a
là:
A.
1;2; 3
. B.
2; 3; 1
. C.
3;2; 1
. D.
2; 1; 3
.
Câu 26. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
= c os 3fx x
A.
= +
sin 3
cos 3
3
x
xdx C
B.
= +
cos 3 sin 3
xdx x C
C.
= +
cos 3 3 sin 3xdx x C
D.
=−+
sin 3
cos 3
3
x
xdx C
Câu 27. Giá trị của
2
1
23
dx
x +
bằng
A.
7
2ln
5
B.
1
ln 35
2
C.
7
ln
5
D.
17
ln
25
Câu 28. Gi
( )
S
là mt cầu đi qua
4
điểm
( )
( ) ( ) ( )
2;0;0 , 1;3;0 , 1;0;3 , 1; 2;3A BC D
. Phương trình của mt cu
( )
S
là:
A.
2 22
2 2 40xyz yz+ + −=
. B.
2 22
240xyzxyz+ + +− =
.
C.
2 22
2 2 40xyz xy+ + −=
. D.
2 22
2480xyz xyz+++ +=
.
Câu 29. Nếu
( )
2
1
du 2uf =
( )
2
3
dy 1yf =
thì
( )
3
1
dfx x
bằng
A.
3
. B.
3
. C.
1
. D.
1
.
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 1A
,
( )
2; 1; 3B
,
( )
3; 5; 1C
. Tìm tọa
độ điểm
D
sao cho tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
4; 8; 5D −−
. B.
( )
2; 2; 5D
. C.
( )
2; 8; 3D −−
. D.
( )
4; 8; 3D −−
.
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
:2 4 3 5 0P xyz
+ + −=
( )
: 6 20Q mx ny z−−+=
.
Giá trị của
m
,
n
sao cho
( )
P
song song với
( )
Q
là:
Trang 4/5 - Mã đề 123
A.
4
m
=
;
8
n =
B.
4
m =
;
8n =
C.
4mn= =
D.
4
mn= =
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, Cho tam giác
ABC
với
( ) ( )
1; 2; 3 , 0;1; 4AB
(
)
2; 3; 2
C
. Tính
diện tích
S
của tam giác
ABC
.
A.
22
S =
. B.
32
S =
. C.
42S =
. D.
62S =
.
Câu 33. Nguyên hàm của hàm số
( )
32
fx x x= +
A.
32
xxC++
B.
2
32
x xC
++
C.
43
11
43
x xC
++
D.
43
x xC++
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
điểm đối xứng với điểm
( )
3; 1; 4B
qua mặt phẳng
( )
xOz
tọa độ là
A.
( )
3; 1; 4 .
−−
B.
( )
3;1;4.−−
C.
( )
3;1;4.−−
D.
(
)
3;1; 4 .
Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
0; 2; 1−−A
,
( )
2;0; 5B
,
( )
1; 3; 1
C
. Gọi
( )
;;
M abc
là điểm thuộc mặt phẳng
(
)
Oxz
sao cho
2++
  
MA MB MC
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
abc++
bằng:
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;1;1A
,
( )
3;2; 1B
. Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
10
. B.
30
. C.
22
. D.
2
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
u
v
tạo với nhau một góc
120°
2u =
,
5v =
. Tính
uv+

A.
19
. B.
5
. C.
7
. D.
39
.
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hình hộp
.
ABCD A B C D
′′
. Biết
( )
3; 2;1A
,
( )
4; 2; 0C
,
( )
2;1;1B
,
( )
3; 5; 4D
. Tìm tọa độ
A
của hình hộp
.ABCD A B C D
′′
.
A.
( )
3; 3; 3
A
−−−
. B.
( )
3; 3; 3A
. C.
( )
3; 3;1A
. D.
( )
3; 3; 3A
−−
.
Câu 39. Cho hàm số
( )
fx
liên tục, có đạo hàm trên
[ ]
( ) ( )
1; 2 , f 1 8; f 2 1 −= =
. Tích phân
( )
2
1
f ' x dx
bằng
A.
7.
B.
9.
C.
1.
D.
9.
Câu 40. Họ nguyên hàm của hàm số
2
2
cos
x
x
e
ye
x

= +


A.
2 tan
x
e xC++
B.
1
2
cos
x
eC
x
++
C.
2 tan
x
e xC−+
D.
1
2
cos
x
eC
x
−+
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
,cho
( )
1;2;4A
,
( )
1;1; 4B
,
( )
0; 0; 4C
. Tìm số đo của góc
ABC
.
A.
O
120
. B.
O
60
. C.
O
45
. D.
135°
.
Câu 42. Họ nguyên hàm
3
2
. 1dxx x
+
bằng:
A.
24
3
3
. ( 1) .
8
xC++
B.
24
3
1
. ( 1) .
8
xC++
C.
2
3
3
. ( 1) .
8
xC++
D.
2
3
1
. ( 1) .
8
xC++
Câu 43. Kết quả nguyên hàm
2
sin 5I x xdx=
là:
Trang 5/5 - Mã đề 123
A.
2
1 22
cos 5 sin 5 cos 5
5 25 125
x x x x xC +−+
B.
2
1 22
cos 5 sin 5 cos 5
5 25 125
x x x x xC++
C.
2
1 22
cos 5 s in 5 cos 5
5 25 125
x x x x xC+++
D.
2
1 22
cos 5 sin 5 cos 5
5 25 125
x x x x xC++
Câu 44. Hàm số
32
( ) 5 4 7 120Fx x x x= + −+
là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
2
( ) 15 8 7fx x x= +−
. B.
432
( ) 5 4 7 120fx x x x=+−+
.
C.
432
547
( ) 120
432
fx x x x x=+−+
. D.
2
() 5 4 7fx x x= +−
.
Câu 45. Biết
5
2
3
1
d ln
12
xx b
xa
x
++
= +
+
với
a
,
b
là các số nguyên. Tính
2Sa b
.
A.
10S =
. B.
2S =
. C.
5S =
. D.
2S =
.
Câu 46. Nguyên hàm của hàm số
( )
32fx x= +
A.
1
(32)32
3
x xC+ ++
B.
2
(32)32
9
x xC+ ++
C.
31
2
32
C
x
+
+
D.
2
(32)32
3
x xC+ ++
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình
2 22
422 0x y z x y zm+ ++ + +=
là phương trình của một mặt cầu.
A.
6m <
. B.
6m
. C.
6m >
. D.
6m
.
Câu 48. Cho hai hàm số , liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. với mọi hằng số .
B.
C.
D. với mọi hàm có đạo hàm trên .
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 10Px z +=
. Vectơ nào dưới đây một vectơ pháp tuyến
của
( )
P
?
A.
( )
1; 0; 2n =
. B.
( )
1; 0; 1n =
. C.
( )
1; 2;1n =
. D.
( )
0; 2;1n =
.
Câu 50. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
222
:1329.Sx y z+ + ++ =
Phương trình nào dưới đây
là phương trình mặt phẳng
( )
P
tiếp xúc với mặt cầu
( )
S
tại điểm
( )
2;1; 4 ?A −−
A.
2 2 40xyz−+ + = =
. B.
2 2 80xyz+ + +=
.
C.
2 2 40xyz −=
. D.
3 4 6 34 0xyz++=
.
-------- HẾT--------
( )
fx
( )
gx
( ) ( )
ddkfx x kfx x=
∫∫
k
( ) ( ) ( ) ( )
d ddf x gx x f x x gx x+= +


∫∫
( ) ( ) ( ) ( )
d ddf x gx x f x x gx x−=


∫∫
( ) ( )
df x x fx C
= +
( )
fx
Trang 1/5 - Mã đề 125
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
TRƯỜNG TH, THCS & THPT THỰC NGHIỆM
KHOA HỌC GIÁO DỤC
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN, Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Câu 1. Cho hàm số
( )
2
x
fx x e
= +
. Tìm một nguyên hàm
(
)
Fx
của
( )
fx
thỏa mãn
( )
0 2023F =
A.
( )
2
2024.
x
Fx x e
=−+
B.
( )
2
2024.
x
Fx x e=−+
C.
( )
2
2023.
x
Fx x e
=−+
D.
( )
2
2022.
x
Fx x e
=++
Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số
2
2
cos
x
x
e
ye
x

= +


A.
2 tan
x
e xC++
B.
1
2
cos
x
eC
x
−+
C.
2 tan
x
e xC−+
D.
1
2
cos
x
eC
x
++
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
:2 4 3 5 0
P xyz
+ + −=
( )
: 6 20Q mx ny z−−+=
. Giá
trị của
m
,
n
sao cho
( )
P
song song với
( )
Q
là:
A.
4mn= =
B.
4m =
;
8n =
C.
4mn= =
D.
4m =
;
8n =
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 5M −−
vuông góc với hai mặt phẳng
2 3 10xyz
+ +=
2 3 10x yz
++=
có phương trình là
A.
2 10xyz+ +−=
. B.
60xyz+−=
. C.
20xyz
++−=
. D.
20xyz+++=
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
fx
liên tục, có đạo hàm trên
[ ]
( )
( )
1; 2 , f 1 8; f 2 1 −= =
. Tích phân
( )
2
1
f ' x dx
bằng
A.
9.
B.
9.
C.
1.
D.
7.
Câu 6. Một ô đang chạy với vận tốc
36 /km h
thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc
( )
(
)
2
1
1 /.
3
at t m s= +
Tính quãng đường mà ô tô đi được sau 6 giây kể từ khi ôtô bắt đầu tăng tốc.
A.
90 .m
B.
246 .m
C.
58 .m
D.
102 .m
Câu 7. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4; 1I
,
( )
0; 2;3A
. Phương trình mặt cu
tâm
I
và đi qua
A
A.
( ) ( ) ( )
2 22
2 4 1 26xyz−+−++=
. B.
( ) (
) ( )
2 22
2 4 1 26xyz++++=
.
C.
( ) ( ) (
)
2 22
2 4 1 24
xyz−+−++=
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
2 4 1 24xyz++++=
.
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 1A
,
( )
2; 1; 3B
,
( )
3; 5; 1C
. Tìm tọa
độ điểm
D
sao cho tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
2; 2; 5D
. B.
( )
2; 8; 3D −−
. C.
( )
4; 8; 3D −−
. D.
( )
4; 8; 5D −−
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
2; 3; 4M
. Gọi
A
,
B
,
C
lần lượt hình chiếu vuông góc của
M
lên các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
ABC
.
A.
1
443
xyz
++=
B.
1
234
xyz
++=
C.
1
324
xyz
++=
D.
1
342
xyz
++=
Trang 2/5 - Mã đề 125
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
3; 2;8M
,
( )
0; 1; 3N
( )
2; ; 4Pm
. Tìm
m
để
tam giác
MNP
vuông tại
N
.
A.
1
m
=
. B.
25
m =
. C.
4m =
. D.
10m =
.
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
= cos 3
fx x
A.
=−+
sin 3
cos 3
3
x
xdx C
B.
= +
cos 3 3 sin 3
xdx x C
C.
= +
cos 3 sin 3xdx x C
D.
= +
sin 3
cos 3
3
x
xdx C
Câu 12. Cho
f
hàm số liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
. Biết
F
nguyên hàm của
f
trên đoạn
[ ]
1; 2
thỏa mãn
( )
12F =
( )
23F =
. Khi đó
(
)
2
1
d
fx x
bằng
A.
5
. B.
1
. C. 5. D. 1.
Câu 13. Hàm số
32
( ) 5 4 7 120Fx x x x= + −+
là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
432
( ) 5 4 7 120fx x x x=+−+
. B.
2
( ) 15 8 7fx x x= +−
.
C.
432
547
( ) 120
432
fx x x x x=+−+
. D.
2
() 5 4 7fx x x= +−
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
α
đi qua điểm
( )
3; 5;1M
véctơ pháp tuyến
(
)
2; 2; 1
n
=
. Phương trình tổng quát của mặt phẳng
( )
α
A.
2 2 15 0x yz+ +− =
. B.
2 2 15 0x yz+ −+ =
. C.
2 2 15 0x yz+ −− =
. D.
2 2 15 0x yz+ ++ =
.
Câu 15. Trong không gian vi h tọa đ
,Oxyz
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;3;5 , 2;0;1 , 0;9;0 .AB C
m trọng tâm
G
ca tam giác
.ABC
A.
( )
1; 5; 2G
. B.
( )
1; 0; 5
G
. C.
( )
1;4;2G
. D.
( )
3;12; 6G
.
Câu 16. Họ nguyên hàm
3
2
. 1dxx x+
bằng:
A.
24
3
1
. ( 1) .
8
xC
++
B.
2
3
1
. ( 1) .
8
xC++
C.
2
3
3
. ( 1) .
8
xC++
D.
24
3
3
. ( 1) .
8
xC++
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )
1; 2;0a =
,
( )
5;4; 1b =−−
. Tọa độ của vectơ
2x ab=

bằng
A.
(7; 4;1)
. B.
( )
3;0; 1−−
. C.
(7;8;1)−−
. D.
(7; 8;1)
.
Câu 18. Nếu
( )
1
0
d4
fx x=
thì
( )
1
0
2dfx x
bằng
A.
8
. B.
2
. C.
16
. D.
4
.
Câu 19. Giá trị của
2
1
23
dx
x +
bằng
A.
7
2ln
5
B.
7
ln
5
C.
17
ln
25
D.
1
ln 35
2
Câu 20. Nguyên hàm của hàm số
( )
32fx x= +
A.
31
2
32
C
x
+
+
B.
1
(32)32
3
x xC+ ++
C.
2
(32)32
3
x xC+ ++
D.
2
(32)32
9
x xC+ ++
Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
4
2
2x
fx
x
+
=
.
Trang 3/5 - Mã đề 125
A.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= −+
. B.
( )
3
1
d
3
x
fx x C
x
= −+
.
C.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= ++
. D.
( )
3
1
d
3
x
fx x C
x
= ++
.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 2 4 10Sx y z x y z+ + + +=
. Tâm và bán
kính của mặt cầu (S) là
A.
( )
1; 1; 2I
và R=5. B.
( )
1;1; 2I −−
5R =
.
C.
( )
1; 1; 2I
5R =
. D.
( )
1;1; 2I −−
và R=5.
Câu 23. Cho
( )
1
0
d2fx x=
( )
1
0
d5gx x=
, khi
( ) ( )
1
0
2df x gx x


bằng
A.
3
B.
1
C.
8
D.
12
Câu 24. Viết phương trình mặt cầu tâm
( )
1; 2; 3I
và tiếp xúc với
( )
Oyz
?
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 1.xy z+−+−=
B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 9.xy z+−+−=
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 25.xy z+−+−=
D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 4.xy z+−+−=
Câu 25. Cho
( )
5
1
d 26I fx x= =
. Khi đó
( )
2
2
0
1 1dJ xfx x

= ++

bằng
A.
13
. B.
15
. C.
52
. D.
54
.
Câu 26. Cho hai hàm số , liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. với mọi hằng số .
B.
C.
D. với mọi hàm có đạo hàm trên .
Câu 27. Nguyên hàm
4
5x dx
bằng
A.
3
20xC+
. B.
5
1
5
xC+
. C.
5
xC+
. D.
5
5xC+
.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, Cho tam giác
ABC
với
( ) ( )
1; 2; 3 , 0;1; 4AB
( )
2; 3; 2C
. Tính
diện tích
S
của tam giác
ABC
.
A.
22S =
. B.
62S =
. C.
32S =
. D.
42S =
.
Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
32a ik j

. Tọa độ của vectơ
a
là:
A.
3;2; 1
. B.
1;2; 3
. C.
2; 3; 1
. D.
2; 1; 3
.
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Biết
( )
3; 2;1A
,
( )
4; 2; 0C
,
( )
2;1;1B
,
( )
3; 5; 4D
. Tìm tọa độ
A
của hình hộp
.ABCD A B C D
′′
.
A.
( )
3; 3; 3A
. B.
( )
3; 3; 3A
−−
. C.
( )
3; 3;1A
. D.
( )
3; 3; 3A
−−−
.
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
0; 2; 1−−A
,
( )
2;0; 5B
,
( )
1; 3; 1C
. Gọi
( )
;;M abc
là điểm thuộc mặt phẳng
( )
Oxz
sao cho
2++
  
MA MB MC
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
abc++
bằng:
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
( )
fx
( )
gx
( ) ( )
ddkfx x kfx x=
∫∫
k
( ) ( ) ( ) ( )
d ddf x gx x f x x gx x+= +


∫∫
( ) ( ) ( ) ( )
d ddf x gx x f x x gx x−=


∫∫
( ) ( )
df x x fx C
= +
( )
fx
Trang 4/5 - Mã đề 125
Câu 32. Cho
3
2
1
3
ln 2 ln 3 ln 5
32
x
dx a b c
xx
+
= ++
++
, với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của
abc++
bằng
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 33. Tính tích phân
2
1
11
e
I dx
xx

=


A.
1
1
I
e
= +
B.
1
I
e
=
C.
Ie=
D.
1I
=
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
điểm đối xứng với điểm
( )
3; 1; 4B
qua mặt phẳng
( )
xOz
tọa độ là
A.
( )
3;1;4.−−
B.
( )
3;1; 4 .
C.
( )
3;1;4.−−
D.
( )
3; 1; 4 .−−
Câu 35. Gi
( )
S
là mt cầu đi qua
4
điểm
( ) ( ) ( ) ( )
2;0;0 , 1;3;0 , 1;0;3 , 1; 2;3
A BC D
. Phương trình của mt cu
( )
S
là:
A.
2 22
2480
xyz xyz+++ +=
. B.
2 22
240xyzxyz+ + +− =
.
C.
2 22
2 2 40xyz yz+ + −=
. D.
2 22
2 2 40xyz xy+ + −=
.
Câu 36. Nếu
( )
2
0
d4fxx=
thì
( )
2
0
1
2d
2
fx x

+


bằng
A.
6
. B.
4
. C.
2
. D.
8
.
Câu 37. Cho mặt phẳng
()
đi qua
(1; 3; 4)
M
song song với mặt phẳng
( ):6x 5y z 7 0 
Phương
trình mặt phẳng
()
là:
A.
6 5 25 0.x yz 
B.
6 5 7 0.x yz 
C.
6 5 17 0.x yz 
D.
6 5 25 0.
x yz 
Câu 38. Nguyên hàm của hàm số
( )
32
fx x x= +
A.
43
x xC++
B.
43
11
43
x xC++
C.
2
32x xC++
D.
32
xxC++
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình
2 22
422 0x y z x y zm+ ++ + +=
là phương trình của một mặt cầu.
A.
6m <
. B.
6m
. C.
6m >
. D.
6m
.
Câu 40. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
1
52
fx
x
=
.
A.
d1
ln 5 2
5 25
x
xC
x
= −+
B.
d
5ln 5 2
52
x
xC
x
= −+
C.
d
ln 5 2
52
x
xC
x
= −+
D.
d1
ln 5 2
52 2
x
xC
x
= −+
Câu 41. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
222
:1329.Sx y z+ + ++ =
Phương trình nào dưới đây
là phương trình mặt phẳng
( )
P
tiếp xúc với mặt cầu
( )
S
tại điểm
( )
2;1; 4 ?A −−
A.
2 2 80xyz+ + +=
. B.
2 2 40xyz−+ + = =
.
C.
3 4 6 34 0xyz++=
. D.
2 2 40xyz −=
.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 10Px z +=
. Vectơ nào dưới đây một vectơ pháp tuyến
của
( )
P
?
A.
( )
1; 0; 1n =
. B.
( )
0; 2;1n =
. C.
( )
1; 2;1n =
. D.
( )
1; 0; 2n =
.
Trang 5/5 - Mã đề 125
Câu 43. Cho tích phân
2
0
2 cos .sin dI x xx
π
= +
. Nếu đặt
2 costx= +
thì kết quả nào sau đây đúng?
A.
2
3
dI tt=
. B.
3
2
dI tt=
. C.
2
0
dI tt
π
=
. D.
2
3
2dI tt
=
.
Câu 44. Biết
5
2
3
1
d ln
12
xx b
xa
x
++
= +
+
với
a
,
b
là các số nguyên. Tính
2
Sa b
.
A.
2S =
. B.
2S
=
. C.
5S =
. D.
10
S
=
.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;1;1A
,
( )
3;2; 1B
. Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
10
. B.
30
. C.
2
. D.
22
.
Câu 46. Nếu
( )
2
1
du 2uf =
( )
2
3
dy 1yf =
thì
( )
3
1
dfx x
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, cho
3
điểm
(
)
0;2;1A
,
(
)
3;0;1B
(
)
1;0;0C
. Phương trình mặt phẳng
( )
ABC
A.
2 3 4 20xyz+ −=
. B.
2 3 4 20xyz +=
. C.
4 6 8 20xyz+ +=
. D.
2 3 4 10xyz +=
.
Câu 48. Kết quả nguyên hàm
2
sin 5
I x xdx=
là:
A.
2
1 22
cos 5 sin 5 cos 5
5 25 125
x x x x xC++
B.
2
1 22
cos 5 s in 5 cos 5
5 25 125
x x x x xC+++
C.
2
1 22
cos 5 sin 5 cos 5
5 25 125
x x x x xC
+−+
D.
2
1 22
cos 5 sin 5 cos 5
5 25 125
x x x x xC++
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
,cho
( )
1;2;4A
,
( )
1;1; 4B
,
( )
0; 0; 4C
. Tìm số đo của góc
ABC
.
A.
O
45
. B.
O
60
. C.
O
120
. D.
135°
.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
u
v
tạo với nhau một góc
120°
2u =
,
5v =
. Tính
uv
+

A.
39
. B.
7
. C.
5
. D.
19
.
-------- HẾT--------
Trang 1/5 - Mã đề 127
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
TRƯỜNG TH, THCS & THPT THỰC NGHIỆM
KHOA HỌC GIÁO DỤC
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN, Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Câu 1. Viết phương trình mặt cầu tâm
( )
1; 2; 3
I
và tiếp xúc với
( )
Oyz
?
A.
( )
(
) (
)
2 22
1 2 3 1.xy z+−+−=
B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 25.xy z+−+−=
C.
( )
( )
( )
2 22
1 2 3 9.xy z+−+−=
D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 4.xy z+−+−=
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, Cho tam giác
ABC
với
( ) ( )
1; 2; 3 , 0;1; 4AB
( )
2; 3; 2
C
. Tính
diện tích
S
của tam giác
ABC
.
A.
22S =
. B.
62S
=
. C.
32S =
. D.
42S =
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 5M −−
vuông góc với hai mặt phẳng
2 3 10xyz+ +=
2 3 10
x yz ++=
có phương trình là
A.
60xyz+−=
. B.
2 10xyz+ +−=
. C.
20
xyz
++−=
. D.
20
xyz
+++=
.
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hình hộp
.
ABCD A B C D
′′
. Biết
( )
3; 2;1A
,
( )
4; 2; 0C
,
( )
2;1;1
B
,
( )
3; 5; 4
D
. Tìm tọa độ
A
của hình hộp
.ABCD A B C D
′′
.
A.
( )
3; 3; 3A
−−
. B.
(
)
3; 3; 3
A
−−−
. C.
( )
3; 3; 3A
. D.
( )
3; 3;1A
.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
(
)
1; 2;0a =
,
( )
5;4; 1b =−−
. Tọa độ của vectơ
2x ab=

bằng
A.
( )
3;0; 1
−−
. B.
(7; 8;1)
. C.
(7;8;1)
−−
. D.
(7; 4;1)
.
Câu 6. Nếu
( )
1
0
d4fx x=
thì
( )
1
0
2dfx x
bằng
A.
16
. B.
2
. C.
8
. D.
4
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
:2 4 3 5 0P xyz
+ + −=
( )
: 6 20Q mx ny z−−+=
. Giá
trị của
m
,
n
sao cho
( )
P
song song với
( )
Q
là:
A.
4mn= =
B.
4m
=
;
8n =
C.
4mn= =
D.
4m =
;
8n =
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số
2
2
cos
x
x
e
ye
x

= +


A.
1
2
cos
x
eC
x
++
B.
2 tan
x
e xC−+
C.
2 tan
x
e xC++
D.
1
2
cos
x
eC
x
−+
Câu 9. Nếu
( )
2
1
du 2uf =
( )
2
3
dy 1yf =
thì
( )
3
1
dfx x
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Câu 10. Kết quả nguyên hàm
2
sin 5I x xdx=
là:
A.
2
1 22
cos 5 sin 5 cos 5
5 25 125
x x x x xC++
B.
2
1 22
cos 5 sin 5 cos 5
5 25 125
x x x x xC++
C.
2
1 22
cos 5 sin 5 cos 5
5 25 125
x x x x xC +−+
D.
2
1 22
cos 5 sin 5 cos 5
5 25 125
x x x x xC+++
Trang 2/5 - Mã đề 127
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
,cho
( )
1;2;4A
,
( )
1;1; 4B
,
( )
0; 0; 4C
. Tìm số đo của góc
ABC
.
A.
O
45
. B.
O
120
. C.
O
60
. D.
135°
.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
điểm đối xứng với điểm
(
)
3; 1; 4
B
qua mặt phẳng
( )
xOz
tọa độ là
A.
( )
3;1;4.−−
B.
( )
3; 1; 4 .−−
C.
( )
3;1; 4 .
D.
( )
3;1;4.−−
Câu 13. Cho tích phân
2
0
2 cos .sin d
I x xx
π
= +
. Nếu đặt
2 costx= +
thì kết quả nào sau đây đúng?
A.
3
2
dI tt=
. B.
2
3
2dI tt=
. C.
2
3
dI tt=
. D.
2
0
dI tt
π
=
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 3; 4M
. Gọi
A
,
B
,
C
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
M
lên các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
ABC
.
A.
1
342
xyz
++=
B.
1
324
xyz
++=
C.
1
234
xyz
++=
D.
1
443
xyz
++=
Câu 15. Cho hàm số
( )
fx
liên tục, có đạo hàm trên
[ ]
( ) (
)
1; 2 , f 1 8; f 2 1 −= =
. Tích phân
( )
2
1
f ' x dx
bằng
A.
1.
B.
9.
C.
9.
D.
7.
Câu 16. Cho
( )
1
0
d2fx x
=
( )
1
0
d5gx x
=
, khi
( ) ( )
1
0
2df x gx x


bằng
A.
12
B.
3
C.
1
D.
8
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 2 4 10
Sx y z x y z+ + + +=
. Tâm và bán
kính của mặt cầu (S) là
A.
( )
1; 1; 2I
và R=5. B.
( )
1; 1; 2
I
5R =
.
C.
( )
1;1; 2I −−
5R =
. D.
( )
1;1; 2I −−
và R=5.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;1;1A
,
( )
3;2; 1B
. Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
22
. B.
10
. C.
2
. D.
30
.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
3; 2;8M
,
( )
0; 1; 3N
( )
2; ; 4Pm
. Tìm
m
để
tam giác
MNP
vuông tại
N
.
A.
1m =
. B.
4m =
. C.
10m =
. D.
25m =
.
Câu 20. Một ô đang chạy với vận tốc
36 /km h
thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc
( )
( )
2
1
1 /.
3
at t m s= +
Tính quãng đường mà ô tô đi được sau 6 giây kể từ khi ôtô bắt đầu tăng tốc.
A.
58 .m
B.
246 .m
C.
90 .m
D.
102 .m
Câu 21. Tính tích phân
2
1
11
e
I dx
xx

=


A.
1
I
e
=
B.
1
1I
e
= +
C.
1I =
D.
Ie=
Câu 22. Họ nguyên hàm
3
2
. 1dxx x+
bằng:
Trang 3/5 - Mã đề 127
A.
2
3
3
. ( 1) .
8
xC++
B.
2
3
1
. ( 1) .
8
xC++
C.
24
3
3
. ( 1) .
8
xC++
D.
24
3
1
. ( 1) .
8
xC++
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 10Px z +=
. Vectơ nào dưới đây một vectơ pháp tuyến
của
( )
P
?
A.
( )
1; 2;1n =
. B.
( )
0; 2;1n =
. C.
( )
1; 0; 1n =
. D.
( )
1; 0; 2n =
.
Câu 24. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
= c os 3fx x
A.
= +
cos 3 3 sin 3xdx x C
B.
= +
cos 3 sin 3xdx x C
C.
= +
sin 3
cos 3
3
x
xdx C
D.
=−+
sin 3
cos 3
3
x
xdx C
Câu 25. Cho hàm số
( )
2
x
fx x e
= +
. Tìm một nguyên hàm
( )
Fx
của
( )
fx
thỏa mãn
( )
0 2023F =
A.
( )
2
2023.
x
Fx x e
=−+
B.
( )
2
2022.
x
Fx x e
=++
C.
( )
2
2024.
x
Fx x e=−+
D.
( )
2
2024.
x
Fx x e
=−+
Câu 26. Trong không gian vi h tọa đ
,Oxyz
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;3;5 , 2;0;1 , 0;9;0 .AB C
m trọng tâm
G
ca tam giác
.ABC
A.
( )
3;12; 6G
. B.
( )
1; 0; 5G
. C.
( )
1;4;2G
. D.
( )
1; 5; 2G
.
Câu 27. Cho hai hàm số , liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. với mọi hằng số .
B. với mọi hàm có đạo hàm trên .
C.
D.
Câu 28. Nguyên hàm của hàm số
( )
32
fx x x= +
A.
2
32x xC++
B.
43
11
43
x xC++
C.
43
x xC++
D.
32
xxC++
Câu 29. Giá trị của
2
1
23
dx
x +
bằng
A.
1
ln 35
2
B.
7
2ln
5
C.
7
ln
5
D.
17
ln
25
Câu 30. Cho mặt phẳng
()
đi qua
(1; 3; 4)M
song song với mặt phẳng
( ):6x 5y z 7 0 
Phương
trình mặt phẳng
()
là:
A.
6 5 25 0.x yz 
B.
6 5 25 0.x yz 
C.
6 5 17 0.x yz 
D.
6 5 7 0.x yz 
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
α
đi qua điểm
( )
3; 5;1M
véctơ pháp tuyến
( )
2; 2; 1n =
. Phương trình tổng quát của mặt phẳng
( )
α
A.
2 2 15 0x yz+ −− =
. B.
2 2 15 0x yz+ −+ =
. C.
2 2 15 0x yz+ ++ =
. D.
2 2 15 0x yz+ +− =
.
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
0; 2; 1−−A
,
( )
2;0; 5B
,
( )
1; 3; 1C
. Gọi
( )
;;M abc
là điểm thuộc mặt phẳng
( )
Oxz
sao cho
2++
  
MA MB MC
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
abc++
bằng:
( )
fx
( )
gx
( ) ( )
ddkfx x kfx x=
∫∫
k
( ) ( )
df x x fx C
= +
( )
fx
( ) ( ) ( ) ( )
d ddf x gx x f x x gx x+= +


∫∫
( ) ( ) ( ) ( )
d ddf x gx x f x x gx x−=


∫∫
Trang 4/5 - Mã đề 127
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình
2 22
422 0x y z x y zm+ ++ + +=
là phương trình của một mặt cầu.
A.
6m >
. B.
6m
. C.
6m
. D.
6m <
.
Câu 34. Nguyên hàm
4
5x dx
bằng
A.
5
5xC+
. B.
5
xC+
. C.
3
20xC+
. D.
5
1
5
xC+
.
Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 1A
,
( )
2; 1; 3B
,
( )
3; 5; 1C
. Tìm tọa
độ điểm
D
sao cho tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
2; 8; 3D −−
. B.
( )
4; 8; 3D −−
. C.
( )
2; 2; 5
D
. D.
(
)
4; 8; 5
D −−
.
Câu 36. Nếu
( )
2
0
d4fxx=
thì
( )
2
0
1
2d
2
fx x

+


bằng
A.
6
. B.
4
. C.
8
. D.
2
.
Câu 37. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
1
52
fx
x
=
.
A.
d
ln 5 2
52
x
xC
x
= −+
B.
d
5ln 5 2
52
x
xC
x
= −+
C.
d1
ln 5 2
5 25
x
xC
x
= −+
D.
d1
ln 5 2
52 2
x
xC
x
= −+
Câu 38. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
222
:1329.Sx y z+ + ++ =
Phương trình nào dưới đây
là phương trình mặt phẳng
( )
P
tiếp xúc với mặt cầu
( )
S
tại điểm
(
)
2;1; 4 ?A −−
A.
2 2 40xyz −=
. B.
2 2 80xyz+ + +=
.
C.
2 2 40
xyz−+ + = =
. D.
3 4 6 34 0xyz++=
.
Câu 39. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4; 1I
,
(
)
0; 2;3A
. Phương trình mặt cu
tâm
I
và đi qua
A
A.
( )
( ) (
)
2 22
2 4 1 26xyz++++=
. B.
(
) ( ) (
)
2 22
2 4 1 26xyz−+−++=
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
2 4 1 24xyz++++=
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
2 4 1 24xyz−+−++=
.
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
32a ik j

. Tọa độ của vectơ
a
là:
A.
1;2; 3
. B.
3;2; 1
. C.
2; 3; 1
. D.
2; 1; 3
.
Câu 41. Biết
5
2
3
1
d ln
12
xx b
xa
x
++
= +
+
với
a
,
b
là các số nguyên. Tính
2Sa b

.
A.
2S =
. B.
5S =
. C.
10S =
. D.
2S =
.
Câu 42. Cho
3
2
1
3
ln 2 ln 3 ln 5
32
x
dx a b c
xx
+
= ++
++
, với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của
abc++
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 43. Hàm số
32
( ) 5 4 7 120Fx x x x= + −+
là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
432
( ) 5 4 7 120fx x x x=+−+
. B.
2
( ) 15 8 7fx x x= +−
.
C.
2
() 5 4 7fx x x= +−
. D.
432
547
( ) 120
432
fx x x x x=+−+
.
Trang 5/5 - Mã đề 127
Câu 44. Cho
(
)
5
1
d 26
I fx x= =
. Khi đó
( )
2
2
0
1 1dJ xfx x

= ++

bằng
A.
15
. B.
52
. C.
54
. D.
13
.
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
u
v
tạo với nhau một góc
120
°
2u
=
,
5
v
=
. Tính
uv+

A.
39
. B.
19
. C.
5
. D.
7
.
Câu 46. Cho
f
hàm số liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
. Biết
F
nguyên hàm của
f
trên đoạn
[
]
1; 2
thỏa mãn
( )
12F =
( )
23F =
. Khi đó
( )
2
1
dfx x
bằng
A. 5. B. 1. C.
1
. D.
5
.
Câu 47. Nguyên hàm của hàm số
( )
32fx x= +
A.
2
(32)32
3
x xC+ ++
B.
2
(32)32
9
x xC+ ++
C.
1
(32)32
3
x xC+ ++
D.
31
2
32
C
x
+
+
Câu 48. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
4
2
2x
fx
x
+
=
.
A.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= −+
. B.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= ++
.
C.
( )
3
1
d
3
x
fx x C
x
= −+
. D.
( )
3
1
d
3
x
fx x C
x
= ++
.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho
3
điểm
( )
0;2;1A
,
( )
3;0;1B
( )
1;0;0C
. Phương trình mặt phẳng
(
)
ABC
A.
2 3 4 20xyz +=
. B.
4 6 8 20xyz+ +=
. C.
2 3 4 10xyz
+=
. D.
2 3 4 20xyz+ −=
.
Câu 50. Gi
( )
S
là mt cầu đi qua
4
điểm
( )
( )
( ) (
)
2;0;0 , 1;3;0 , 1;0;3 , 1; 2;3A BC D
. Phương trình của mt cu
( )
S
là:
A.
2 22
2480xyz xyz+++ +=
. B.
2 22
2 2 40xyz xy+ + −=
.
C.
2 22
240xyzxyz+ + +− =
. D.
2 22
2 2 40xyz yz+ + −=
.
-------- HẾT--------
Trang 1/5 - Mã đề 122
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
TRƯỜNG TH, THCS & THPT THỰC NGHIỆM
KHOA HỌC GIÁO DỤC
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN, Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
122
Câu 1. Phương trình mặt phẳng qua
( )
0; 0; 2
A
,
( )
2; 1; 1
B
vuông góc với mặt phẳng
( )
:3 2 1 0P x yz ++=
A.
( )
: 9 3 7 14 0xyz
β
−=
. B.
( )
:4 5 2 0x yz
α
+ −−=
.
C.
( )
:5 7 2 0x yz
δ
++=
. D.
(
)
:5 7 2 4 0xyz
γ
+ −=
.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
1; 2; 3A
trên mặt phẳng
( )
Oyz
A.
( )
1;0;0P
. B.
(
)
1; 0; 3N
. C.
( )
0; 2; 0Q
. D.
( )
0; 2; 3M
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua ba điểm
( )
2; 0; 0A
,
( )
1; 0; 2B
( )
1; 5; 1
C
phương
trình là
A.
2 3 40xy z++ +=
. B.
2 3 40xy z−− +=
. C.
2 3 40xy z−+ +=
. D.
2 3 40xy z+ +=
.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
biết
( )
1;2;3
A
,
( )
2;0; 1B
,
( )
3;0; 3C
( )
2;4; 3
D
−−
. Tọa độ đỉnh
B
của hình hộp
.ABCD A B C D
′′
A.
( )
4;1; 1B
. B.
( )
0;1; 3B
C.
( )
4; 1;1B
. D.
( )
2; 1; 2B
.
Câu 5. Cho phương trình mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 3 2 58Sx y z+++−=
. Tìm tâm và bán kính của mặt cầu
A.
( )
3;2;5I
,
8R =
. B.
( )
3; 2;5I
,
22R =
.
C.
( )
3;2;5I
,
22R =
. D.
( )
3; 2;5I
,
8R
=
.
Câu 6. Cho hàm số
4
2
23
()
x
fx
x
+
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
3
3
() 2
f x dx x C
x
= −+
B.
3
23
()
3
x
f x dx C
x
= ++
.
C.
3
23
()
3
x
f x dx C
x
= −+
. D.
3
23
()
32
x
f x dx C
x
= ++
.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 4; 2M
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua
3
điểm
1
M
,
2
M
,
3
M
lần lượt là hình chiếu của
M
trên các trục tọa độ
Ox
,
Oy
,
Oz
.
A.
( )
:0
242
x yz
P ++=
B.
( )
:1
242
xy z
P ++=
−−
C.
( )
:1
121
x yz
P
++=
D.
(
)
:1
242
x yz
P ++=
Câu 8. Cho
f
hàm số liên tục trên
[1; 2]
. Biết
F
nguyên hàm của
f
trên
[1; 2]
thỏa
( )
12F =
( )
24F =
. Khi đó
( )
2
1
dfx x
bằng.
A.
6
. B.
2
. C.
6
. D.
2
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;2;3, 1;0;2, ;;2A B C xy−−
thẳng hàng. Khi đó
xy+
bằng
A.
17xy+=
. B.
1xy+=
. C.
11
5
xy+=
. D.
11
5
xy+=
.
Trang 2/5 - Mã đề 122
Câu 10. Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm
( )
0; 0; 0
O
,
( ) ( ) ( )
1; 0; 0 , 0; 2;0 , 0; 0; 4AB C
.
A.
2 22
240xyzxyz+ + +− + =
. B.
2 22
240xyzx yz+ + −+ =
.
C.
2 22
2480xyz x yz++−+ =
. D.
2 22
2480xyz xyz+++ +=
.
Câu 11. Cho
4
2
3
58
d ln 3 ln 2 ln 5
32
=++
−+
x
xa b c
xx
, với
, ,
abc
là các số hữu tỉ. Giá trị của
3
2
−+a bc
bằng
A.
64
B.
12
C.
6
D.
1
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
(
)
1; 2; 4
M
và nhận
( )
2;3;9n =
làm vectơ pháp tuyến
có phương trình là:
A.
2 3 9 32 0xyz++−=
. B.
2 4 32 0xyz+−=
. C.
3 9 32 0xyz+++=
. D.
2 4 32 0
xyz++=
.
Câu 13. Hàm số
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên
và:
( )
2
2e 1,
x
fx
= +
( )
,0 2xf∀=
. Hàm
(
)
fx
A.
2
e1
x
yx= ++
. B.
2e 2
x
yx
= +
. C.
2e 2
x
y = +
. D.
2
e2
x
yx= ++
.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
2u jik= +−

. Tọa độ của vectơ
u
là:
A.
( )
2;1 1
. B.
( )
1; 1; 2
. C.
(
)
1; 2; 1
. D.
( )
1; 2; 1
.
Câu 15. Cho
( )
2;1;3a =
,
( )
4; 3;5b =
( )
2;4;6c =
. Tọa độ ca vectơ
2
u a bc=+−

A.
( )
10; 9;6
. B.
( )
10;9;6
. C.
( )
12; 9;7
. D.
( )
12; 9;6
Câu 16. Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
2 22
: 244 0
S x y z x y zm
+ + + −=
bán kính
5R =
. Tìm giá trị của
m
.
A.
16m =
. B.
4m =
. C.
16m
=
. D.
4m =
.
Câu 17. Một vận động viên đua xe
F
đang chạy với vận tốc
(
)
10 /ms
thì anh ta tăng tốc với vận tốc
( )
( )
2
6 /,at t m s=
trong đó
t
là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng tốc, hỏi quãng đường xe của anh
ta đi được trong thời gian
10 s
kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là bao nhiêu?
A.
1110 .
m
B.
1100 .
m
C.
1010 .m
D.
100 .
m
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
với
( ) ( )
2; 3; 1 , 3; 0; 1AB−−
,
( )
6; 5; 0C
. Tọa độ đỉnh
D
A.
( )
11; 2; 2D
. B.
( )
11;2;2D
. C.
( )
1; 8; 2D
. D.
( )
1; 8; 2D
.
Câu 19. Tính tích phân
2
2
1
21I x x dx=
bằng cách đặt
2
1ux=
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
0
2I udu=
B.
2
1
I udu=
C.
3
0
I udu=
D.
2
1
1
2
I udu=
Câu 20. Nếu
( )
5
2
2f x dx =
thì
( )
5
2
3 f x dx
bằng
A.
2
. B.
18
. C.
6
. D.
3
.
Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
x
fx e x= +
A.
2
11
12
x
e xC
x
++
+
B.
2x
exC++
C.
2
1
2
x
e xC++
D.
1
x
eC++
Câu 22. Tính tích phân
( )
0
1
21
I x dx
= +
.
Trang 3/5 - Mã đề 122
A.
2
I =
. B.
1
2
I =
. C.
0I =
. D.
1
I =
.
Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
1
52
fx
x
=
.
A.
d
5ln 5 2
52
x
xC
x
= −+
B.
d1
ln 5 2
52 2
x
xC
x
= −+
C.
d1
ln 5 2
5 25
x
xC
x
= −+
D.
d
ln 5 2
52
x
xC
x
= −+
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
2; 3; 7A
,
( )
0; 4;1B
,
( )
3; 0; 5C
( )
3; 3; 3D
. Gọi
(
)
;;M abc
điểm nằm trên mặt phẳng
( )
Oyz
sao cho biểu thức
MA MB MC MD+++
   
đạt giá trị nhỏ
nhất. Khi đó
abc
++
bằng:
A.
5
. B.
1
. C.
3
. D.
5
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 3A −−
,
( )
0; 3;1B
,
( )
4; 2; 2C
. Côsin của góc
BAC
bằng
A.
9
35
. B.
9
2 35
. C.
9
35
. D.
9
2 35
.
Câu 26. Kết quả nguyên hàm
. lnI x xdx=
là:
A.
22
.ln
24
xx
xC
++
B.
22
.ln
24
xx
xC−+
C.
22
.ln
42
xx
xC++
D.
22
.ln
42
xx
xC−+
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
1;2;1
A
−−
( )
1; 4; 3B
. Độ dài đoạn
AB
là:
A.
2 13
. B.
23
. C.
6
. D.
3
.
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
1; 0; 1A −−
,
(
)
0; 2; 1B
,
( )
1; 2; 0C
. Diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
3
. B.
5
2
. C.
2
. D.
3
2
.
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, cho
a
,
b
tạo với nhau
1
góc
120°
3a =
;
5b =
. Tìm
T ab=

.
A.
4T =
. B.
7T =
. C.
6T
=
. D.
5T =
.
Câu 30. Nếu
3
1
( )d 2fx x
=
thì
( )
3
1
2dfx x x

+

bằng
A.
20
. B.
12
. C.
10
. D.
18
.
Câu 31. Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, mt cu tâm
( )
2; 1; 3I
và tiếp xúc với trc
Oy
phương trình
A.
( ) ( ) ( )
222
2 1 3 10x yz + ++ =
. B.
( )
( ) ( )
222
2 1 39
x yz + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
222
2 1 3 13x yz + ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
222
2 1 34x yz + ++ =
.
Câu 32. Nguyên hàm của hàm số
( )
3
31fx x= +
A.
( ) ( )
3
d 3131fx x x x C= + ++
. B.
( ) ( )
3
1
d 3131
4
fx x x x C= + ++
.
C.
( )
3
d 31fx x x C= ++
. D.
( )
3
1
d 31
3
fx x x C= ++
.
Câu 33. Cho
( )
2
2
d1fx x
=
,
( )
4
2
d4ft t
=
. Tính
( )
4
2
dfy y
.
Trang 4/5 - Mã đề 122
A.
5I =
. B.
5I =
. C.
3I =
. D.
3I =
.
Câu 34. Hàm số
32
( ) 4 10Fx x x= ++
là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A.
( )
3
4
10
3
x
fx x x=++
. B.
( )
2
12 2fx x xC= ++
.
C.
( )
2
12 2fx x x= +
. D.
( )
3
4
3
x
fx x= +
.
Câu 35. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
( )
1
23
fx
x
=
+
A.
ln 2 3xC++
. B.
( )
1
log 2 3
2
xC++
. C.
1
ln 2 3
ln 2
xC++
. D.
1
ln 2 3
2
xC++
.
Câu 36. Biết
( )
0
2
1
3 51 2
ln , ,
23
xx
I dx a b a b
x
+−
= =+∈
. Khi đó giá trị của
4ab+
bằng
A.
50
B.
60
C.
59
D.
40
Câu 37. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
5
2018
2017
x
x
e
fx e
x

=


.
A.
( )
4
504,5
d 2017
x
fx x e C
x
= ++
. B.
( )
4
2018
d 2017
x
fx x e C
x
= −+
.
C.
( )
4
504,5
d 2017
x
fx x e C
x
= −+
. D.
( )
4
2018
d 2017
x
fx x e C
x
= ++
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 1; 0A
,
( )
2; 1; 2B
. Phương trình của mặt cầu đường
kính
AB
A.
( )
2
22
1 24xy z++− =
. B.
( )
2
22
16xy z+ +− =
.
C.
( )
2
22
16xy z++− =
. D.
( )
2
22
1 24xy z+ +− =
.
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
:2 3 5 0P x my z+ + −=
( )
: 8 6 20Q nx y z +=
. m
giá trị của các tham số
m
,
n
để
( )
P
( )
Q
song song.
A.
4, 4mn 
. B.
4, 3mn=−=
. C.
4, 4mn
. D.
4, 3mn= =
.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2;1 ; 3; 0;3AB
. Tọa độ trung điểm
I
của
đoạn thẳng
AB
A.
( )
2;1; 2I
. B.
( )
1;2;1I
. C.
( )
1; 1; 2−−I
. D.
( )
1;1; 2I
.
Câu 41. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. ( là hằng số). B. ( là hằng số).
C. ( là hằng số). D. ( là hằng số).
Câu 42. Giá trị của
2
1
d
32
x
x
bằng
A.
2 ln 2
. B.
1
ln 2
3
. C.
ln 2
. D.
2
ln 2
3
.
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 0A
,
( )
2;1;1B
,
( )
1; 2; 3C
. Mặt phẳng đi qua
A
vuông
góc với
BC
có phương trình là
A.
2 30+ −=xy z
. B.
2 10 +=xy z
. C.
2 10+ +=xy z
. D.
2 30 −=xy z
.
0dxC=
C
1
d
1
x
xx C
α
α
α
+
= +
+
C
1
d lnx xC
x
= +
C
dx xC= +
C
Trang 5/5 - Mã đề 122
Câu 44. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
:1 2 59Sx y z+++−=
. Mặt phẳng
( )
P
tiếp xúc với
mặt cầu
( )
S
tại điểm
( )
2; 4; 3A
có phương trình là
A.
3 6 8 54 0xyz+−=
. B.
6 8 50 0xyz+−=
. C.
2 2 40xyz −=
. D.
2 2 40xyz +=
.
Câu 45. Nguyên hàm
5
6x dx
bằng
A.
4
30xC+
. B.
6
6xC+
. C.
6
xC+
. D.
6
1
6
xC+
.
Câu 46. Cho biết
( )
5
1
d 15fxx
=
. Tính giá trị của
( )
2
0
5 3 7dPf x x= −+


.
A.
19
P =
. B.
15P =
. C.
37P =
. D.
27P =
.
Câu 47. Cho
(
)
2
0
3f x dx
=
( )
2
0
7xg dx =
, khi đó
( ) ( )
2
0
3f x g x dx+


bằng
A.
24
. B.
18
. C.
10
. D.
16
.
Câu 48. Nguyên hàm của hàm số
( )
(
)
15
2
7f x xx= +
là:
A.
(
)
16
2
1
7
16
xC++
B.
( )
16
2
1
7
32
xC++
C.
(
)
16
2
1
7
32
xC ++
D.
(
)
16
2
1
7
2
xC
++
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 6 4 7 0P x yz −=
. Vectơ nào dưới đây một vectơ
pháp tuyến của
( )
P
?
A.
( )
4
1; 3; 2n = −−

. B.
( )
1
2; 6;4n =

. C.
( )
3
2; 6; 7n = −−

. D.
( )
2
1; 3; 2n =

.
Câu 50. Cho hàm số
( )
fx
liên tục, có đạo hàm trên
[ ]
( )
( )
1; 2 , f 1 8; f 2 1 −= =
. Tích phân
( )
2
1
f ' x dx
bằng
A.
9.
B.
9.
C.
1.
D.
7.
-------- HẾT-------
Trang 1/5 - Mã đề 124
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
TRƯỜNG TH, THCS & THPT THỰC NGHIỆM
KHOA HỌC GIÁO DỤC
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN, Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Câu 1. Cho
4
2
3
58
d ln 3 ln 2 ln 5
32
=++
−+
x
xa b c
xx
, với
, , abc
là các số hữu tỉ. Giá trị của
3
2
−+a bc
bằng
A.
12
B.
1
C.
64
D.
6
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
1
52
fx
x
=
.
A.
d
5ln 5 2
52
x
xC
x
= −+
B.
d
ln 5 2
52
x
xC
x
= −+
C.
d1
ln 5 2
52 2
x
xC
x
= −+
D.
d1
ln 5 2
5 25
x
xC
x
= −+
Câu 3. Biết
(
)
0
2
1
3 51 2
ln , ,
23
xx
I dx a b a b
x
+−
= =+∈
. Khi đó giá trị của
4ab+
bằng
A.
60
B.
50
C.
40
D.
59
Câu 4. Cho
f
hàm số liên tục trên
[1; 2]
. Biết
F
nguyên hàm của
f
trên
[1; 2]
thỏa
( )
12F =
( )
24F =
. Khi đó
( )
2
1
dfx x
bằng.
A.
6
. B.
2
. C.
2
. D.
6
.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
2u jik= +−

. Tọa độ của vectơ
u
là:
A.
( )
1; 2; 1
. B.
(
)
1; 2; 1
. C.
( )
1; 1; 2
. D.
( )
2;1 1
.
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
5
2018
2017
x
x
e
fx e
x

=


.
A.
( )
4
504,5
d 2017
x
fx x e C
x
= −+
. B.
( )
4
2018
d 2017
x
fx x e C
x
= ++
.
C.
( )
4
2018
d 2017
x
fx x e C
x
= −+
. D.
( )
4
504,5
d 2017
x
fx x e C
x
= ++
.
Câu 7. Nếu
( )
5
2
2f x dx =
thì
( )
5
2
3 f x dx
bằng
A.
18
. B.
2
. C.
6
. D.
3
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 0A
,
( )
2;1;1B
,
( )
1; 2; 3C
. Mặt phẳng đi qua
A
và vuông
góc với
BC
có phương trình là
A.
2 10 +=xy z
. B.
2 30+ −=xy z
. C.
2 10+ +=xy z
. D.
2 30 −=xy z
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 6 4 7 0P xyz −=
. Vectơ nào dưới đây một vectơ pháp
tuyến của
( )
P
?
A.
( )
2
1; 3; 2n =

. B.
( )
4
1; 3; 2n = −−

. C.
( )
1
2; 6;4n =

. D.
( )
3
2; 6; 7n = −−

.
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
x
fx e x= +
Trang 2/5 - Mã đề 124
A.
2
11
12
x
e xC
x
++
+
B.
2
1
2
x
e xC
++
C.
2x
exC++
D.
1
x
eC++
Câu 11. Phương trình mặt phẳng qua
( )
0; 0; 2A
,
( )
2; 1; 1B
vuông góc với mặt phẳng
( )
:3 2 1 0P x yz ++=
A.
( )
:5 7 2 0x yz
δ
++=
. B.
( )
:4 5 2 0x yz
α
+ −−=
.
C.
( )
: 9 3 7 14 0xyz
β
−=
. D.
( )
5 7 2 40xyz
γ
+ −=
.
Câu 12. Cho hàm số
( )
fx
liên tục, có đạo hàm trên
[ ]
( ) ( )
1; 2 , f 1 8; f 2 1 −= =
. Tích phân
( )
2
1
f ' x dx
bằng
A.
1.
B.
9.
C.
7.
D.
9.
Câu 13. Tính tích phân
( )
0
1
21I x dx
= +
.
A.
1I =
. B.
2I =
. C.
0I
=
. D.
1
2
I =
.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) (
)
1; 2;1 ; 3; 0; 3AB
. Tọa độ trung điểm
I
của
đoạn thẳng
AB
A.
( )
1;2;1I
. B.
(
)
1;1; 2I
. C.
( )
1; 1; 2−−I
. D.
(
)
2;1; 2I
.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 4; 2M
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua
3
điểm
1
M
,
2
M
,
3
M
lần lượt là hình chiếu của
M
trên các trục tọa độ
Ox
,
Oy
,
Oz
.
A.
( )
:1
242
x yz
P ++=
B.
( )
:1
121
x yz
P
++=
C.
( )
:0
242
x yz
P ++=
D.
( )
:1
242
xy z
P ++=
−−
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
2; 3; 7A
,
( )
0; 4;1B
,
( )
3; 0; 5C
( )
3; 3; 3D
. Gọi
(
)
;;M abc
điểm nằm trên mặt phẳng
( )
Oyz
sao cho biểu thức
MA MB MC MD+++
   
đạt giá trị nhỏ
nhất. Khi đó
abc++
bằng:
A.
3
. B.
5
. C.
5
. D.
1
.
Câu 17. Nếu
3
1
( )d 2fx x=
thì
( )
3
1
2dfx x x

+

bằng
A.
12
. B.
10
. C.
18
. D.
20
.
Câu 18. Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho mặt cầu
(
)
2 22
: 244 0S x y z x y zm+ + + −=
bán kính
5
R =
. Tìm giá trị của
m
.
A.
16m =
. B.
4m =
. C.
4m =
. D.
16m =
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 1; 0A
,
( )
2; 1; 2B
. Phương trình của mặt cầu đường
kính
AB
A.
( )
2
22
16xy z++− =
. B.
( )
2
22
1 24xy z++− =
.
C.
( )
2
22
16xy z++− =
. D.
( )
2
22
1 24xy z+ +− =
.
Câu 20. Nguyên hàm
5
6x dx
bằng
A.
6
1
6
xC+
. B.
6
6xC+
. C.
6
xC+
. D.
4
30xC+
.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 4M
và nhận
( )
2;3;9n =
làm vectơ pháp tuyến
có phương trình là:
Trang 3/5 - Mã đề 124
A.
2 4 32 0xyz++=
. B.
2 3 9 32 0
xyz++−=
. C.
3 9 32 0xyz+++=
. D.
2 4 32 0xyz
+−=
.
Câu 22. Cho hàm số
4
2
23
()
x
fx
x
+
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
3
23
()
3
x
f x dx C
x
= −+
. B.
3
3
() 2f x dx x C
x
= −+
C.
3
23
()
3
x
f x dx C
x
= ++
. D.
3
23
()
32
x
f x dx C
x
= ++
.
Câu 23. Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, mt cu tâm
(
)
2; 1; 3I
và tiếp xúc với trc
Oy
phương trình
A.
(
)
(
)
(
)
222
2 1 39x yz
+ ++ =
. B.
( ) ( )
( )
222
2 1 3 13x yz + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
222
2 1 3 10
x yz + ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
222
2 1 34x yz + ++ =
.
Câu 24. Cho
(
)
2
0
3
f x dx =
( )
2
0
7xg dx =
, khi đó
( ) ( )
2
0
3f x g x dx+


bằng
A.
24
. B.
10
. C.
18
. D.
16
.
Câu 25. Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm
( )
0; 0; 0O
,
(
) (
) (
)
1; 0; 0 , 0; 2;0 , 0; 0; 4AB C
.
A.
2 22
2480xyz x yz++−+ =
. B.
2 22
240xyzx yz
+ + −+ =
.
C.
2 22
2480xyz xyz+++ +=
. D.
2 22
240
xyzx yz+ + +− + =
.
Câu 26. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
( )
1
23
fx
x
=
+
A.
ln 2 3xC
++
. B.
1
ln 2 3
ln 2
xC
++
. C.
( )
1
log 2 3
2
xC++
. D.
1
ln 2 3
2
xC++
.
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, cho
a
,
b
tạo với nhau
1
góc
120°
3a
=
;
5b =
. Tìm
T ab=

.
A.
7
T =
. B.
6
T =
. C.
5
T =
. D.
4T =
.
Câu 28. Nguyên hàm của hàm số
( )
3
31fx x= +
A.
( )
3
1
d 31
3
fx x x C= ++
. B.
( ) ( )
3
d 3131fx x x x C= + ++
.
C.
( )
( )
3
1
d 3131
4
fx x x x C= + ++
. D.
( )
3
d 31fx x x C= ++
.
Câu 29. Nguyên hàm của hàm số
( )
( )
15
2
7
f x xx= +
là:
A.
( )
16
2
1
7
32
xC++
B.
( )
16
2
1
7
32
xC ++
C.
( )
16
2
1
7
16
xC++
D.
( )
16
2
1
7
2
xC++
Câu 30. Cho biết
( )
5
1
d 15fxx
=
. Tính giá trị của
( )
2
0
5 3 7dPf x x
= −+


.
A.
37P =
. B.
15P =
. C.
27P
=
. D.
19P =
.
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua ba điểm
( )
2; 0; 0A
,
( )
1; 0; 2B
( )
1; 5; 1C
có phương
trình là
A.
2 3 40xy z++ +=
. B.
2 3 40xy z−+ +=
. C.
2 3 40xy z−− +=
. D.
2 3 40xy z
+− +=
.
Câu 32. Hàm số
32
( ) 4 10Fx x x= ++
là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A.
( )
3
4
10
3
x
fx x x=++
. B.
( )
3
4
3
x
fx x= +
.
C.
( )
2
12 2fx x xC= ++
. D.
( )
2
12 2fx x x
= +
.
Trang 4/5 - Mã đề 124
Câu 33. Kết quả nguyên hàm
. lnI x xdx=
là:
A.
22
.ln
42
xx
xC++
B.
22
.ln
24
xx
xC
++
C.
22
.ln
24
xx
xC−+
D.
22
.ln
42
xx
xC−+
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;2;3, 1;0;2, ;;2A B C xy−−
thẳng hàng. Khi đó
xy
+
bằng
A.
11
5
xy+=
. B.
11
5
xy+=
. C.
17xy+=
. D.
1xy+=
.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;1A −−
( )
1; 4; 3B
. Độ dài đoạn
AB
là:
A.
2 13
. B.
3
. C.
6
. D.
23
.
Câu 36. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. ( là hằng số). B. ( là hằng số).
C. ( là hằng số). D. ( là hằng số).
Câu 37. Tính tích phân
2
2
1
21I x x dx=
bằng cách đặt
2
1ux=
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
0
2
I udu
=
B.
2
1
I udu=
C.
3
0
I udu=
D.
2
1
1
2
I udu=
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
:2 3 5 0P x my z+ + −=
( )
: 8 6 20Q nx y z +=
. m
giá trị của các tham số
m
,
n
để
( )
P
( )
Q
song song.
A.
4, 3mn= =
. B.
4, 4mn
. C.
4, 3mn=−=
. D.
4, 4mn 
.
Câu 39. Cho
( )
2
2
d1
fx x
=
,
( )
4
2
d4ft t
=
. Tính
( )
4
2
dfy y
.
A.
5
I =
. B.
3I =
. C.
3I =
. D.
5I
=
.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
biết
( )
1;2;3A
,
(
)
2;0; 1B
,
(
)
3;0; 3
C
( )
2;4; 3D
−−
. Tọa độ đỉnh
B
của hình hộp
.ABCD A B C D
′′
A.
( )
4;1; 1B
. B.
( )
4; 1;1B
. C.
( )
2; 1; 2
B
. D.
( )
0;1; 3B
Câu 41. Giá trị của
2
1
d
32
x
x
bằng
A.
2
ln 2
3
. B.
ln 2
. C.
1
ln 2
3
. D.
2 ln 2
.
Câu 42. Một vận động viên đua xe
F
đang chạy với vận tốc
( )
10 /ms
thì anh ta tăng tốc với vận tốc
( )
( )
2
6 /,at t m s=
trong đó
t
là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng tốc, hỏi quãng đường xe của anh
ta đi được trong thời gian
10 s
kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là bao nhiêu?
A.
100 .m
B.
1110 .m
C.
1010 .m
D.
1100 .m
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
1; 0; 1A −−
,
( )
0; 2; 1B
,
( )
1; 2; 0C
. Diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
3
2
. B.
3
. C.
2
. D.
5
2
.
Câu 44. Cho
( )
2;1;3a =
,
( )
4; 3;5b =
( )
2;4;6c =
. Tọa độ ca vectơ
2u a bc=+−

dx xC= +
C
0dxC=
C
1
d lnx xC
x
= +
C
1
d
1
x
xx C
α
α
α
+
= +
+
C
Trang 5/5 - Mã đề 124
A.
( )
12; 9;6
B.
( )
12; 9;7
. C.
( )
10; 9;6
. D.
( )
10;9;6
.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
1; 2; 3A
trên mặt phẳng
( )
Oyz
A.
( )
1;0;0P
. B.
(
)
0; 2; 0Q
. C.
( )
1; 0; 3N
. D.
( )
0; 2; 3M
.
Câu 46. Cho phương trình mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 3 2 58Sx y z+++−=
. Tìm tâm và bán kính của mặt cầu
A.
( )
3; 2;5
I
,
8R =
. B.
( )
3; 2;5
I
,
22R =
.
C.
( )
3;2;5I
,
22R =
. D.
( )
3;2;5I
,
8R =
.
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 3A −−
,
( )
0; 3;1B
,
( )
4; 2; 2C
. Côsin của góc
BAC
bằng
A.
9
2 35
. B.
9
35
. C.
9
2 35
. D.
9
35
.
Câu 48. Hàm số
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên
và:
( )
2
2e 1,
x
fx
= +
( )
,0 2
xf∀=
. Hàm
( )
fx
A.
2
e1
x
yx= ++
. B.
2e 2
x
y = +
. C.
2e 2
x
yx= +
. D.
2
e2
x
yx= ++
.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
với
( ) (
)
2; 3; 1 , 3; 0; 1AB−−
,
( )
6; 5; 0C
. Tọa độ đỉnh
D
A.
( )
1; 8; 2D
. B.
(
)
1; 8; 2
D
. C.
( )
11;2;2D
. D.
( )
11; 2; 2D
.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
:1 2 59Sx y z+++−=
. Mặt phẳng
( )
P
tiếp xúc với
mặt cầu
( )
S
tại điểm
( )
2; 4; 3A
có phương trình là
A.
2 2 40
xyz +=
. B.
2 2 40xyz
−=
. C.
6 8 50 0xyz+−=
. D.
3 6 8 54 0
xyz
+−=
.
-------- HẾT--------
Trang 1/5 - Mã đề 126
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
TRƯỜNG TH, THCS & THPT THỰC NGHIỆM
KHOA HỌC GIÁO DỤC
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN, Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho
a
,
b
tạo với nhau
1
góc
120°
3a =
;
5b
=
. Tìm
T ab=

.
A.
6T =
. B.
5T =
. C.
7T =
. D.
4T =
.
Câu 2. Tính tích phân
(
)
0
1
21
I x dx
= +
.
A.
0I
=
. B.
1
2
I =
. C.
1I =
. D.
2
I =
.
Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
1
52
fx
x
=
.
A.
d1
ln 5 2
5 25
x
xC
x
= −+
B.
d
ln 5 2
52
x
xC
x
= −+
C.
d
5ln 5 2
52
x
xC
x
= −+
D.
d1
ln 5 2
52 2
x
xC
x
= −+
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 3A −−
,
( )
0; 3;1B
,
(
)
4; 2; 2
C
. Côsin của góc
BAC
bằng
A.
9
2 35
. B.
9
35
. C.
9
2 35
. D.
9
35
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 6 4 7 0P xyz −=
. Vectơ nào dưới đây một vectơ pháp
tuyến của
( )
P
?
A.
( )
4
1; 3; 2n = −−

. B.
( )
3
2; 6; 7n = −−

. C.
( )
1
2; 6;4n =

. D.
( )
2
1; 3; 2n =

.
Câu 6. Một vận động viên đua xe
F
đang chạy với vận tốc
( )
10 /ms
thì anh ta tăng tốc với vận tốc
( )
( )
2
6 /,at t m s=
trong đó
t
là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng tốc, hỏi quãng đường xe của anh
ta đi được trong thời gian
10
s
kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là bao nhiêu?
A.
1110 .m
B.
1010 .
m
C.
100 .m
D.
1100 .m
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
biết
(
)
1;2;3A
,
( )
2;0; 1B
,
( )
3;0; 3C
( )
2;4; 3D
−−
. Tọa độ đỉnh
B
của hình hộp
.ABCD A B C D
′′
A.
( )
4; 1;1B
. B.
( )
0;1; 3B
C.
( )
4;1; 1B
. D.
( )
2; 1; 2B
.
Câu 8. Cho biết
( )
5
1
d 15fxx
=
. Tính giá trị của
( )
2
0
5 3 7dPf x x= −+


.
A.
19
P =
. B.
37P =
. C.
15P
=
. D.
27P =
.
Câu 9. Tính tích phân
2
2
1
21I x x dx=
bằng cách đặt
2
1ux=
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
1
1
2
I udu=
B.
3
0
2I udu=
C.
3
0
I udu=
D.
2
1
I udu=
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;1A −−
( )
1; 4; 3B
. Độ dài đoạn
AB
là:
Trang 2/5 - Mã đề 126
A.
23
. B.
6
. C.
2 13
. D.
3
.
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số
(
)
3
31fx x= +
A.
( ) ( )
3
d 3131fx x x x C= + ++
. B.
( )
3
d 31fx x x C= ++
.
C.
( )
3
1
d 31
3
fx x x C= ++
. D.
( )
( )
3
1
d 3131
4
fx x x x C= + ++
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
:2 3 5 0P x my z+ + −=
( )
: 8 6 20Q nx y z +=
. m
giá trị của các tham số
m
,
n
để
( )
P
( )
Q
song song.
A.
4, 4
mn 
. B.
4, 3mn= =
. C.
4, 4mn
. D.
4, 3mn=−=
.
Câu 13. Cho
f
hàm số liên tục trên
[1; 2]
. Biết
F
nguyên hàm của
f
trên
[1; 2]
thỏa
( )
12F =
( )
24F =
. Khi đó
( )
2
1
d
fx x
bằng.
A.
2
. B.
6
. C.
2
. D.
6
.
Câu 14. Cho hàm số
4
2
23
()
x
fx
x
+
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
3
23
()
32
x
f x dx C
x
= ++
. B.
3
23
()
3
x
f x dx C
x
= ++
.
C.
3
23
()
3
x
f x dx C
x
= −+
. D.
3
3
() 2
f x dx x C
x
= −+
Câu 15. Phương trình mặt phẳng qua
(
)
0; 0; 2
A
,
( )
2; 1; 1B
vuông góc với mặt phẳng
( )
:3 2 1 0P x yz ++=
A.
( )
: 9 3 7 14 0xyz
β
−=
. B.
( )
:4 5 2 0x yz
α
+ −−=
.
C.
( )
5 7 2 40xyz
γ
+ −=
. D.
( )
:5 7 2 0x yz
δ
++=
.
Câu 16. Hàm số
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên
và:
( )
2
2e 1,
x
fx
= +
( )
,0 2xf∀=
. Hàm
(
)
fx
A.
2
e2
x
yx= ++
. B.
2e 2
x
yx= +
. C.
2
e1
x
yx= ++
. D.
2e 2
x
y = +
.
Câu 17. Nếu
( )
5
2
2f x dx =
thì
( )
5
2
3 f x dx
bằng
A.
2
. B.
18
. C.
6
. D.
3
.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 4; 2M
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua
3
điểm
1
M
,
2
M
,
3
M
lần lượt là hình chiếu của
M
trên các trục tọa độ
Ox
,
Oy
,
Oz
.
A.
( )
:1
242
xy z
P ++=
−−
B.
(
)
:0
242
x yz
P ++=
C.
( )
:1
121
x yz
P ++=
D.
( )
:1
242
x yz
P ++=
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua ba điểm
( )
2; 0; 0A
,
( )
1; 0; 2B
( )
1; 5; 1C
có phương
trình là
A.
2 3 40xy z
++ +=
. B.
2 3 40xy z−+ +=
. C.
2 3 40xy z−− +=
. D.
2 3 40xy z+ +=
.
Câu 20. Nguyên hàm
5
6x dx
bằng
A.
6
xC+
. B.
6
1
6
xC+
. C.
4
30xC+
. D.
6
6xC+
.
Câu 21. Cho
( )
2
2
d1fx x
=
,
( )
4
2
d4ft t
=
. Tính
( )
4
2
dfy y
.
Trang 3/5 - Mã đề 126
A.
3
I
=
. B.
5I =
. C.
5
I
=
. D.
3I
=
.
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
2; 3; 7A
,
( )
0; 4;1
B
,
( )
3; 0; 5C
( )
3; 3; 3D
. Gọi
( )
;;
M abc
điểm nằm trên mặt phẳng
(
)
Oyz
sao cho biểu thức
MA MB MC MD+++
   
đạt giá trị nhỏ
nhất. Khi đó
abc++
bằng:
A.
1
. B.
5
. C.
3
. D.
5
.
Câu 23. Hàm số
32
( ) 4 10Fx x x= ++
là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A.
( )
3
4
10
3
x
fx x x=++
. B.
( )
2
12 2fx x x= +
.
C.
( )
2
12 2fx x xC= ++
. D.
( )
3
4
3
x
fx x= +
.
Câu 24. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
( )
1
23
fx
x
=
+
A.
1
ln 2 3
ln 2
xC++
. B.
1
ln 2 3
2
xC
++
. C.
ln 2 3xC++
. D.
( )
1
log 2 3
2
xC
++
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;2;3, 1;0;2, ;;2A B C xy−−
thẳng hàng. Khi đó
xy+
bằng
A.
1xy+=
. B.
17xy+=
. C.
11
5
xy+=
. D.
11
5
xy+=
.
Câu 26. Cho
(
)
2;1;3a =
,
( )
4; 3;5b =
( )
2;4;6
c =
. Tọa độ ca vectơ
2u a bc
=+−

A.
( )
10;9;6
. B.
( )
12; 9;7
. C.
( )
10; 9;6
. D.
( )
12; 9;6
Câu 27. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
5
2018
2017
x
x
e
fx e
x

=


.
A.
( )
4
504,5
d 2017
x
fx x e C
x
= ++
. B.
( )
4
2018
d 2017
x
fx x e C
x
= ++
.
C.
( )
4
2018
d 2017
x
fx x e C
x
= −+
. D.
( )
4
504,5
d 2017
x
fx x e C
x
= −+
.
Câu 28. Nguyên hàm của hàm số
( )
( )
15
2
7f x xx= +
là:
A.
(
)
16
2
1
7
2
xC++
B.
( )
16
2
1
7
32
xC++
C.
( )
16
2
1
7
16
xC++
D.
( )
16
2
1
7
32
xC ++
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
1; 2; 3A
trên mt phẳng
( )
Oyz
A.
( )
1; 0; 3N
. B.
( )
0; 2; 0Q
. C.
( )
1;0;0P
. D.
( )
0; 2; 3M
.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(
)
1; 2; 0A
,
( )
2;1;1B
,
( )
1; 2; 3C
. Mặt phẳng đi qua
A
vuông
góc với
BC
có phương trình là
A.
2 10+ +=xy z
. B.
2 30+ −=xy z
. C.
2 30 −=xy z
. D.
2 10 +=xy z
.
Câu 31. Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm
( )
0; 0; 0O
,
( )
( ) ( )
1; 0; 0 , 0; 2;0 , 0; 0; 4AB C
.
A.
2 22
2480xyz xyz+++ +=
. B.
2 22
240xyzx yz+ + −+ =
.
C.
2 22
2480xyz x yz++−+ =
. D.
2 22
240xyzxyz+ + +− + =
.
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 4M
và nhận
( )
2;3;9n =
làm vectơ pháp tuyến
có phương trình là:
Trang 4/5 - Mã đề 126
A.
3 9 32 0xyz+++=
. B.
2 4 32 0
xyz++=
. C.
2 3 9 32 0
xyz++−=
. D.
2 4 32 0xyz
+−=
.
Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
x
fx e x= +
A.
2
11
12
x
e xC
x
++
+
B.
1
x
eC++
C.
2
1
2
x
e xC++
D.
2x
exC++
Câu 34. Kết quả nguyên hàm
. lnI x xdx=
là:
A.
22
.ln
24
xx
xC
++
B.
22
.ln
42
xx
xC
++
C.
22
.ln
24
xx
xC−+
D.
22
.ln
42
xx
xC−+
Câu 35. Cho
( )
2
0
3f x dx =
( )
2
0
7x
g
dx =
, khi đó
( ) (
)
2
0
3f x g x dx+


bằng
A.
24
. B.
18
. C.
16
. D.
10
.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
với
( ) ( )
2; 3; 1 , 3; 0; 1AB−−
,
( )
6; 5; 0C
. Tọa độ đỉnh
D
A.
( )
11;2;2D
. B.
( )
1; 8; 2D
. C.
( )
1; 8; 2D
. D.
( )
11; 2; 2D
.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
2u jik= +−

. Tọa độ của vectơ
u
là:
A.
(
)
1; 2; 1
. B.
( )
2;1 1
. C.
( )
1; 1; 2
. D.
(
)
1; 2; 1
.
Câu 38. Biết
( )
0
2
1
3 51 2
ln , ,
23
xx
I dx a b a b
x
+−
= =+∈
. Khi đó giá trị của
4ab+
bằng
A.
40
B.
59
C.
50
D.
60
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
:1 2 59Sx y z+++−=
. Mặt phẳng
( )
P
tiếp xúc với
mặt cầu
( )
S
tại điểm
( )
2; 4; 3A
có phương trình là
A.
6 8 50 0xyz+−=
. B.
2 2 40xyz +=
. C.
2 2 40xyz
−=
. D.
3 6 8 54 0xyz+−=
.
Câu 40. Giá trị của
2
1
d
32
x
x
bằng
A.
2
ln 2
3
. B.
1
ln 2
3
. C.
ln 2
. D.
2 ln 2
.
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
1; 0; 1A −−
,
( )
0; 2; 1B
,
( )
1; 2; 0C
. Diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
3
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
2
.
Câu 42. Nếu
3
1
( )d 2fx x=
thì
( )
3
1
2dfx x x

+

bằng
A.
10
. B.
20
. C.
12
. D.
18
.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2;1 ; 3; 0; 3AB
. Tọa độ trung điểm
I
của
đoạn thẳng
AB
A.
( )
1; 1; 2−−I
. B.
( )
1;1; 2I
. C.
( )
1;2;1I
. D.
( )
2;1; 2I
.
Câu 44. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. ( là hằng số). B. ( là hằng số).
C. ( là hằng số). D. ( là hằng số).
1
d
1
x
xx C
α
α
α
+
= +
+
C
dx xC= +
C
1
d lnx xC
x
= +
C
0dxC=
C
Trang 5/5 - Mã đề 126
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
2; 1; 0
A
,
( )
2; 1; 2B
. Phương trình của mặt cầu đường
kính
AB
A.
( )
2
22
16xy z++− =
. B.
( )
2
22
16xy z++− =
.
C.
( )
2
22
1 24
xy z
++− =
. D.
( )
2
22
1 24xy z++− =
.
Câu 46. Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, mt cu tâm
( )
2; 1; 3I
và tiếp xúc với trc
Oy
phương trình
A.
( ) ( ) ( )
222
2 1 34
x yz + ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
222
2 1 39x yz + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
222
2 1 3 13
x yz
+ ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
222
2 1 3 10x yz + ++ =
.
Câu 47. Cho hàm số
(
)
fx
liên tục, có đạo hàm trên
[
]
(
)
( )
1; 2 , f 1 8; f 2 1
−= =
. Tích phân
( )
2
1
f ' x dx
bằng
A.
9.
B.
9.
C.
1.
D.
7.
Câu 48. Cho phương trình mặt cầu
(
) ( ) ( ) ( )
2 22
: 3 2 58Sx y z+++−=
. Tìm tâm và bán kính của mặt cầu
A.
( )
3; 2;5I
,
22
R
=
. B.
( )
3; 2;5I
,
8R =
.
C.
( )
3;2;5I
,
22R =
. D.
( )
3;2;5I
,
8R =
.
Câu 49. Cho
4
2
3
58
d ln 3 ln 2 ln 5
32
=++
−+
x
xa b c
xx
, với
, , abc
là các số hữu tỉ. Giá trị của
3
2
−+
a bc
bằng
A.
1
B.
12
C.
64
D.
6
Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
2 22
: 244 0S x y z x y zm+ + + −=
bán kính
5R =
. Tìm giá trị của
m
.
A.
16m =
. B.
16m =
. C.
4
m =
. D.
4m =
.
-------- HẾT--------
Trang 1/5 - Mã đề 128
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
TRƯỜNG TH, THCS & THPT THỰC NGHIỆM
KHOA HỌC GIÁO DỤC
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN, Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
(
)
2; 3; 7
A
,
( )
0; 4;1B
,
( )
3; 0; 5C
( )
3; 3; 3D
. Gọi
( )
;;M abc
điểm nằm trên mặt phẳng
(
)
Oyz
sao cho biểu thức
MA MB MC MD+++
   
đạt giá trị nhỏ
nhất. Khi đó
abc++
bằng:
A.
5
. B.
3
. C.
5
. D.
1
.
Câu 2. Hàm số
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên
và:
( )
2
2e 1,
x
fx
= +
(
)
,0 2xf∀=
. Hàm
( )
fx
A.
2e 2
x
y = +
. B.
2
e2
x
yx= ++
. C.
2
e1
x
yx= ++
. D.
2e 2
x
yx= +
.
Câu 3. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
( )
1
23
fx
x
=
+
A.
( )
1
log 2 3
2
xC++
. B.
1
ln 2 3
ln 2
xC++
. C.
ln 2 3xC++
. D.
1
ln 2 3
2
xC++
.
Câu 4. Tính tích phân
2
2
1
21I x x dx=
bằng cách đặt
2
1
ux=
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
1
1
2
I udu
=
B.
2
1
I udu=
C.
3
0
I udu
=
D.
3
0
2I udu=
Câu 5. Hàm số
32
( ) 4 10Fx x x
= ++
là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A.
( )
2
12 2fx x x
= +
. B.
( )
3
4
3
x
fx x= +
.
C.
( )
2
12 2fx x xC= ++
. D.
( )
3
4
10
3
x
fx x x=++
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 6 4 7 0P xyz −=
. Vectơ nào dưới đây một vectơ pháp
tuyến của
( )
P
?
A.
(
)
3
2; 6; 7n
= −−

. B.
( )
1
2; 6;4n =

. C.
( )
4
1; 3; 2n = −−

. D.
( )
2
1; 3; 2
n =

.
Câu 7. Giá trị của
2
1
d
32
x
x
bằng
A.
1
ln 2
3
. B.
ln 2
. C.
2
ln 2
3
. D.
2 ln 2
.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
2u jik= +−

. Tọa độ của vectơ
u
là:
A.
( )
1; 2; 1
. B.
( )
1; 2; 1
. C.
( )
1; 1; 2
. D.
( )
2;1 1
.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
1; 2; 3A
trên mặt phẳng
( )
Oyz
A.
( )
1;0;0P
. B.
( )
0; 2; 0Q
. C.
( )
0; 2; 3M
. D.
( )
1; 0; 3N
.
Câu 10. Cho hàm số
( )
fx
liên tục, có đạo hàm trên
[ ]
( ) ( )
1; 2 , f 1 8; f 2 1 −= =
. Tích phân
( )
2
1
f ' x dx
bằng
A.
7.
B.
9.
C.
9.
D.
1.
Trang 2/5 - Mã đề 128
Câu 11. Cho biết
( )
5
1
d 15fxx
=
. Tính giá trị của
( )
2
0
5 3 7d
Pf x x
= −+


.
A.
27P =
. B.
19
P
=
. C.
15P =
. D.
37P =
.
Câu 12. Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, mt cu tâm
( )
2; 1; 3I
và tiếp xúc với trc
Oy
phương trình
A.
( ) ( ) ( )
222
2 1 34x yz + ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
222
2 1 39x yz + ++ =
.
C.
( ) ( )
( )
222
2 1 3 13
x yz
+ ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
222
2 1 3 10x yz + ++ =
.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
(
)
2; 4; 2
M
. Viết phương trình mặt phẳng
(
)
P
đi qua
3
điểm
1
M
,
2
M
,
3
M
lần lượt là hình chiếu của
M
trên các trục tọa độ
Ox
,
Oy
,
Oz
.
A.
(
)
:1
121
x yz
P
++=
B.
( )
:1
242
x yz
P ++=
C.
(
)
:1
242
xy z
P ++=
−−
D.
( )
:0
242
x yz
P ++=
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số
( )
( )
15
2
7f x xx= +
là:
A.
(
)
16
2
1
7
16
xC
++
B.
(
)
16
2
1
7
32
xC++
C.
(
)
16
2
1
7
32
xC ++
D.
(
)
16
2
1
7
2
xC
++
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
với
( ) ( )
2; 3; 1 , 3; 0; 1AB−−
,
( )
6; 5; 0C
. Tọa độ đỉnh
D
A.
( )
1; 8; 2D
. B.
( )
1; 8; 2D
. C.
( )
11; 2; 2D
. D.
( )
11;2;2D
.
Câu 16. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
1
52
fx
x
=
.
A.
d1
ln 5 2
5 25
x
xC
x
= −+
B.
d
ln 5 2
52
x
xC
x
= −+
C.
d
5ln 5 2
52
x
xC
x
= −+
D.
d1
ln 5 2
52 2
x
xC
x
= −+
Câu 17. Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm
( )
0; 0; 0O
,
( ) ( ) ( )
1; 0; 0 , 0; 2;0 , 0; 0; 4AB C
.
A.
2 22
2480xyz x yz++−+ =
. B.
2 22
2480xyz xyz+++ +=
.
C.
2 22
240xyzxyz+ + +− + =
. D.
2 22
240xyzx yz+ + −+ =
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 0A
,
( )
2;1;1B
,
( )
1; 2; 3C
. Mặt phẳng đi qua
A
vuông
góc với
BC
có phương trình là
A.
2 30 −=
xy z
. B.
2 10+ +=xy z
. C.
2 10 +=xy z
. D.
2 30
+ −=xy z
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua ba điểm
( )
2; 0; 0A
,
( )
1; 0; 2B
( )
1; 5; 1C
có phương
trình là
A.
2 3 40xy z++ +=
. B.
2 3 40xy z+ +=
. C.
2 3 40xy z−− +=
. D.
2 3 40xy z−+ +=
.
Câu 20. Nếu
3
1
( )d 2fx x=
thì
( )
3
1
2dfx x x

+

bằng
A.
20
. B.
12
. C.
10
. D.
18
.
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
1; 0; 1A −−
,
( )
0; 2; 1B
,
( )
1; 2; 0C
. Diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
5
2
. B.
2
. C.
3
2
. D.
3
.
Trang 3/5 - Mã đề 128
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho
a
,
b
tạo với nhau
1
góc
120°
3
a
=
;
5b =
. Tìm
T ab
=

.
A.
7T =
. B.
5T
=
. C.
6T =
. D.
4T
=
.
Câu 23. Cho
4
2
3
58
d ln 3 ln 2 ln 5
32
=++
−+
x
xa b c
xx
, với
, , abc
là các số hữu tỉ. Giá trị của
3
2
−+
a bc
bằng
A.
12
B.
6
C.
64
D.
1
Câu 24. Biết
( )
0
2
1
3 51 2
ln , ,
23
xx
I dx a b a b
x
+−
= =+∈
. Khi đó giá trị của
4ab+
bằng
A.
50
B.
40
C.
59
D.
60
Câu 25. Kết quả nguyên hàm
. lnI x xdx=
là:
A.
22
.ln
24
xx
xC++
B.
22
.ln
42
xx
xC++
C.
22
.ln
24
xx
xC
−+
D.
22
.ln
42
xx
xC−+
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 3A
−−
,
( )
0; 3;1B
,
(
)
4; 2; 2C
. Côsin của góc
BAC
bằng
A.
9
2 35
. B.
9
2 35
. C.
9
35
. D.
9
35
.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2;1 ; 3; 0;3AB
. Tọa độ trung điểm
I
của
đoạn thẳng
AB
A.
( )
2;1; 2I
. B.
( )
1;1; 2I
. C.
( )
1; 1; 2−−I
. D.
(
)
1;2;1I
.
Câu 28. Nguyên hàm của hàm số
( )
3
31fx x= +
A.
(
) ( )
3
d 3131fx x x x C= + ++
. B.
( )
3
d 31fx x x C= ++
.
C.
( )
3
1
d 31
3
fx x x C= ++
. D.
(
) (
)
3
1
d 3131
4
fx x x x C= + ++
.
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 4M
và nhận
( )
2;3;9n =
làm vectơ pháp tuyến
có phương trình là:
A.
3 9 32 0xyz+++=
. B.
2 4 32 0xyz++=
. C.
2 4 32 0xyz+−=
. D.
2 3 9 32 0
xyz++−=
.
Câu 30. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. ( là hằng số). B. ( là hằng số).
C. ( là hằng số). D. ( là hằng số).
Câu 31. Cho
( )
2
0
3f x dx
=
( )
2
0
7xg
dx =
, khi đó
( ) ( )
2
0
3f x g x dx+


bằng
A.
10
. B.
16
. C.
24
. D.
18
.
Câu 32. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
x
fx e x= +
A.
2x
exC++
B.
1
x
eC++
C.
2
1
2
x
e xC++
D.
2
11
12
x
e xC
x
++
+
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 1; 0A
,
( )
2; 1; 2B
. Phương trình của mặt cầu đường
kính
AB
A.
( )
2
22
16xy z++− =
. B.
( )
2
22
1 24xy z+ +− =
.
C.
( )
2
22
1 24xy z++− =
. D.
( )
2
22
16
xy z++− =
.
1
d
1
x
xx C
α
α
α
+
= +
+
C
dx xC= +
C
0dxC=
C
1
d lnx xC
x
= +
C
Trang 4/5 - Mã đề 128
Câu 34. Tính tích phân
( )
0
1
21
I x dx
= +
.
A.
1
2
I =
. B.
1I =
. C.
0I =
. D.
2
I
=
.
Câu 35. Cho
( )
2;1;3a =
,
( )
4; 3;5b =
( )
2;4;6c =
. Tọa độ ca vectơ
2u a bc=+−

A.
( )
10; 9;6
. B.
(
)
10;9;6
. C.
( )
12; 9;7
. D.
( )
12; 9;6
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;1A −−
(
)
1; 4; 3B
. Độ dài đoạn
AB
là:
A.
2 13
. B.
23
. C.
6
. D.
3
.
Câu 37. Cho
(
)
2
2
d1fx x
=
,
( )
4
2
d4ft t
=
. Tính
( )
4
2
dfy y
.
A.
5I
=
. B.
3I
=
. C.
5I =
. D.
3I =
.
Câu 38. Cho hàm số
4
2
23
()
x
fx
x
+
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
3
23
()
3
x
f x dx C
x
= ++
. B.
3
23
()
32
x
f x dx C
x
= ++
.
C.
3
23
()
3
x
f x dx C
x
= −+
. D.
3
3
() 2f x dx x C
x
= −+
Câu 39. Cho
f
hàm số liên tục trên
[1; 2]
. Biết
F
nguyên hàm của
f
trên
[1; 2]
thỏa
( )
12F =
( )
24F =
. Khi đó
( )
2
1
dfx x
bằng.
A.
2
. B.
2
. C.
6
. D.
6
.
Câu 40. Một vận động viên đua xe
F
đang chạy với vận tốc
( )
10 /ms
thì anh ta tăng tốc với vận tốc
( )
( )
2
6 /,at t m s=
trong đó
t
là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng tốc, hỏi quãng đường xe của anh
ta đi được trong thời gian
10 s
kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là bao nhiêu?
A.
1110 .m
B.
1100 .m
C.
100 .m
D.
1010 .m
Câu 41. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;2;3, 1;0;2, ;;2A B C xy−−
thẳng hàng. Khi đó
xy+
bằng
A.
11
5
xy+=
. B.
11
5
xy+=
. C.
1xy+=
. D.
17xy+=
.
Câu 42. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
5
2018
2017
x
x
e
fx e
x

=


.
A.
( )
4
504,5
d 2017
x
fx x e C
x
= ++
. B.
( )
4
2018
d 2017
x
fx x e C
x
= ++
.
C.
( )
4
2018
d 2017
x
fx x e C
x
= −+
. D.
( )
4
504,5
d 2017
x
fx x e C
x
= −+
.
Câu 43. Nếu
( )
5
2
2f x dx =
thì
( )
5
2
3 f x dx
bằng
A.
2
. B.
18
. C.
3
. D.
6
.
Câu 44. Phương trình mặt phẳng qua
( )
0; 0; 2A
,
( )
2; 1; 1B
vuông góc với mặt phẳng
( )
:3 2 1 0P x yz ++=
Trang 5/5 - Mã đề 128
A.
( )
: 9 3 7 14 0xyz
β
−=
. B.
( )
:5 7 2 0x yz
δ
++=
.
C.
( )
5 7 2 40xyz
γ
+ −=
. D.
( )
:4 5 2 0x yz
α
+ −−=
.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
biết
( )
1;2;3A
,
(
)
2;0; 1
B
,
( )
3;0; 3C
( )
2;4; 3D
−−
. Tọa độ đỉnh
B
của hình hộp
.ABCD A B C D
′′
A.
( )
4; 1;1B
. B.
( )
4;1; 1B
. C.
( )
2; 1; 2B
. D.
( )
0;1; 3B
Câu 46. Cho phương trình mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 3 2 58Sx y z+++−=
. Tìm tâm và bán kính của mặt cầu
A.
(
)
3; 2;5I
,
22R =
. B.
( )
3;2;5I
,
22R =
.
C.
(
)
3; 2;5
I
,
8R =
. D.
( )
3;2;5I
,
8R =
.
Câu 47. Nguyên hàm
5
6x dx
bằng
A.
6
6xC+
. B.
6
1
6
xC+
. C.
6
xC+
. D.
4
30xC+
.
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
:1 2 59Sx y z+++−=
. Mặt phẳng
( )
P
tiếp xúc với
mặt cầu
( )
S
tại điểm
( )
2; 4; 3A
có phương trình là
A.
6 8 50 0xyz+−=
. B.
3 6 8 54 0xyz+−=
. C.
2 2 40xyz −=
. D.
2 2 40
xyz
+=
.
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ
,
Oxyz
cho mặt cầu
( )
2 22
: 244 0S x y z x y zm+ + + −=
bán kính
5R =
. Tìm giá trị của
m
.
A.
16m =
. B.
4m =
. C.
4
m =
. D.
16m =
.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
:2 3 5 0P x my z+ + −=
( )
: 8 6 20Q nx y z +=
. m
giá trị của các tham số
m
,
n
để
( )
P
( )
Q
song song.
A.
4, 3
mn
=−=
. B.
4, 4mn
. C.
4, 4mn 
. D.
4, 3mn= =
.
-------- HẾT--------
TRƯỜNG TH, THCS & THPT THỰC NGHIỆM KHOA HỌC GIÁO DỤC
TỔ TOÁN
BẢNG ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 12
[gk2] - KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
-----------------------
Mã đề [121]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
B
D
D
A
D
B
A
D
A
A
A
A
A
B
C
A
A
B
B
A
C
A
A
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
A
C
B
B
C
C
D
D
B
B
A
B
B
D
C
C
A
A
C
C
A
B
B
A
Mã đề [123]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
D
D
B
A
A
D
D
D
C
B
A
D
B
D
B
C
B
A
A
C
B
C
C
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
D
A
C
D
B
A
C
D
C
B
A
B
B
A
D
A
C
A
D
B
A
A
A
B
Mã đề [125]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
B
C
A
A
C
C
B
D
D
C
B
C
C
D
D
A
C
D
A
C
C
A
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
C
A
B
A
A
C
B
B
C
A
A
B
A
A
A
D
B
B
B
C
A
B
D
D
Mã đề [127]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
C
C
B
C
B
C
B
D
D
C
A
C
C
D
B
D
C
C
A
C
D
C
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
A
B
D
A
A
B
D
B
B
A
C
B
D
A
D
A
B
A
B
A
B
A
D
D
Mã đề [122]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
D
C
C
B
C
D
C
B
B
A
A
A
C
C
C
B
D
C
C
C
C
C
A
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
A
D
B
C
C
B
A
C
D
C
A
B
A
D
B
D
B
C
C
A
A
B
A
B
Mã đề [124]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
D
D
A
A
D
C
A
B
B
A
D
C
B
A
C
B
A
C
C
B
A
B
A
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
A
C
A
D
B
D
C
D
A
D
C
D
A
B
A
D
A
B
D
B
A
A
A
B
Mã đề [126]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
A
A
C
A
D
A
A
C
C
D
A
B
C
D
C
C
D
B
A
B
B
B
B
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
A
B
D
D
B
C
C
C
A
B
A
B
C
A
B
A
B
A
A
C
A
A
C
A
Mã đề [128]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
C
D
C
A
C
C
A
C
B
B
C
B
B
B
A
D
C
D
C
C
A
C
C
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
B
D
D
A
C
C
A
C
C
A
C
C
C
B
C
A
D
B
A
A
C
C
A
C
| 1/43

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024 NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Chủ đề Cộng Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm 1. Nguyên hàm 4 0.8 4 0,8 1 0,2 1,8 2. Tích phân 5 1 9 1,8 2 0.4 3,2 4. Vecto trong KG 3 0.6 1 0.2 2 0.4 1.2 5. PT mặt cầu 2 0.4 2 0.4 2 0.4 1.2 6. PT mặt phẳng 1 0.2 4 0.8 3 0.6 1.6 TS câu hỏi 15 25 10 50 Số điểm, 3 2 10 % (30%) (50%) ( 20%) (100%) Tổng số câu 15 25 10 50 Tổng số điểm 3 5 2 Tỉ lệ % (30%) (50%) (20%) 10
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG TH, THCS & THPT THỰC NGHIỆM Môn: TOÁN, Lớp 12 KHOA HỌC GIÁO DỤC ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 121 4
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) x + 2 = . 2 x 3 3 A. f ∫ (x) x 2 dx = − + C . B. f ∫ (x) x 1 dx = − + C . 3 x 3 x 3 3 C. f ∫ (x) x 2 dx = + + C . D. f ∫ (x) x 1 dx = + + C . 3 x 3 x 5 2
Câu 2. Biết x + x +1d = + ln b x a
với a , b là các số nguyên. Tính S a2b . x +1 2 3
A. S =10 .
B. S = 2 . C. S = 2 − .
D. S = 5.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) đi qua điểm M (3;5; )
1 và có véctơ pháp tuyến n = (2;2;− ) 1
. Phương trình tổng quát của mặt phẳng (α ) là
A.
2x + 2y + z +15 = 0.
B. 2x + 2y + z −15 = 0 .
C. 2x + 2y z +15 = 0 .
D. 2x + 2y z −15 = 0 . Câu 4. Nguyên hàm 4 5x dx ∫ bằng A. 3
20x + C . B. 1 5 x + C . C. 5 5x + C . D. 5 x + C . 5 5 2
Câu 5. Cho I = f
∫ (x)dx = 26. Khi đó J = xf
∫  ( 2x + )1+1dx  bằng 1 0 A. 15. B. 52. C. 54. D. 13.
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos3x A. xdx x = x + ∫cos3 sin 3 C B. xdx = − + ∫ sin 3 cos 3 C 3 C. xdx x = x + ∫cos3 3sin 3 C D. xdx = + ∫ sin 3 cos 3 C 3
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;3;5), B(2;0; )
1 , C (0;9;0). Tìm trọng tâm G
của tam giác ABC.
A.
G (1;0;5) .
B. G (1;4;2) .
C. G (1;5;2) .
D. G(3;12;6) .
Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = . 5x − 2 A. dx 1
= ln 5x − 2 + C B.
dx = ln 5x−2 +C 5x − 2 5 5x − 2 C. dx 1
= − ln 5x − 2 + C D.
dx = 5ln 5x−2 +C 5x − 2 2 5x − 2
Câu 9. Một ô tô đang chạy với vận tốc 36 km / h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc a(t) 1 = 1+ t ( 2
m / s ). Tính quãng đường mà ô tô đi được sau 6 giây kể từ khi ôtô bắt đầu tăng tốc. 3 A. 58 . m B. 246 . m C. 102 . m D. 90 . m Trang 1/5 - Mã đề 121
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(0; 2; − − ) 1 , B(2;0; 5 − ) , C (1;3; ) 1 − . Gọi    M (a; ;
b c) là điểm thuộc mặt phẳng (Oxz) sao cho MA + MB + 2MC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a + b + c bằng: A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. 2 − .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M ( 1; − 2
− ;5) và vuông góc với hai mặt phẳng
x + 2y − 3z +1 = 0 và 2x − 3y + z +1 = 0 có phương trình là
A. x + y + z − 2 = 0.
B. 2x + y + z −1 = 0.
C. x + y + z + 2 = 0 .
D. x y + z − 6 = 0 .
Câu 12. Gọi (S ) là mặt cầu đi qua 4 điểm A(2;0;0), B(1;3;0),C ( 1
− ;0;3), D(1;2;3) . Phương trình của mặt cầu (S) là: A. 2 2 2
x + y + z − 2y − 2z − 4 = 0. B. 2 2 2
x + y + z − 2x − 2y − 4 = 0 . C. 2 2 2
x + y + z + x − 2y − 4z = 0 . D. 2 2 2
x + y + z + 2x − 4y + 8z = 0 .
Câu 13. Cho mặt phẳng ()đi qua M(1;3;4) và song song với mặt phẳng () : 6 x 5 y z 7  0 Phương
trình mặt phẳng ()là:
A.
6x  5y z  25  0.
B. 6x  5y z  17  0.
C. 6x  5y z  25  0.
D. 6x  5y z  7  0.
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD ′ ′ . Biết A( 3 − ;2; ) 1 , C (4;2;0) , B′( 2 − ;1 )
;1 , D′(3;5;4) . Tìm tọa độ A′ của hình hộp ABC . D AB CD ′ ′ . A. A′( 3 − ;3;3). B. A′( 3 − ; 3 − ;3). C. A′( 3 − ;3; ) 1 . D. A′( 3 − ; 3 − ; 3 − ).
Câu 15. Họ nguyên hàm 3 2 . x x +1dx ∫ bằng: A. 3 3 1 1 3 2
. (x +1) + C. B. 3 2 4
. (x +1) + C. C. 3 2 4
. (x +1) + C. D. 3 2
. (x +1) + C. 8 8 8 8 Câu 16. Hàm số 3 2
F(x) = 5x + 4x − 7x +120 là nguyên hàm của hàm số nào sau đây? A. 4 3 2
f (x) = 5x + 4x − 7x +120 . B. 5 4 4 3 7 2
f (x) = x + x x +120x . 4 3 2 C. 2
f (x) = 15x + 8x − 7 . D. 2
f (x) = 5x + 4x − 7 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 1 3
2 = 9. Phương trình nào dưới đây
là phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S ) tại điểm A( 2 − ;1; 4 − )?
A. x + 2y + 2z + 8 = 0 .
B. 3x − 4y + 6z + 34 = 0 .
C. x − 2y − 2z − 4 = 0.
D. x + 2y + 2z = 4 = 0 .
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 2y − 4z +1= 0 . Tâm và bán
kính của mặt cầu (S) là A. I (1; 1;
− 2) và R = 5 . B. I ( 1; − 1; 2
− ) và R = 5 . C. I (1; 1; − 2) và R=5. D. I ( 1; − 1; 2 − ) và R=5.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho A( 1 − ;2;4) , B( 1;
− 1;4), C (0;0;4) . Tìm số đo của góc  ABC . A. O 60 . B. 135°. C. O 45 . D. O 120 .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 2 2
x + y + z + 4x − 2y + 2z + m = 0
là phương trình của một mặt cầu. Trang 2/5 - Mã đề 121
A. m ≥ 6 .
B. m < 6 .
C. m ≤ 6 .
D. m > 6. 2
Câu 21. Cho hàm số f (x) liên tục, có đạo hàm trên [ 1; − 2],f (− ) 1 = 8;f (2) = 1 − . Tích phân f ' ∫ (x)dx bằng 1 − A. 9. − B. 7. C. 9. D. 1.
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2; − )
1 , B(2; −1; 3) , C ( 3 − ; 5; ) 1 . Tìm tọa
độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D( 4 − ; 8; − 5) . B. D( 2 − ; 8; − 3). C. D( 4 − ; 8; − 3). D. D( 2; − 2; 5) .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) :x − 2z +1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ?     A. n = ( 1; − 0;2) . B. n = (1; 2 − ; ) 1 . C. n = (0; 2; − ) 1 . D. n = (1;0; ) 1 . x  
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số x = 2 e y e + là 2 cos x    A. 2 x
e + tan x + C B. x 1 2e − + C C. 2 x
e − tan x + C D. x 1 2e + + C cos x cos x
Câu 25. Nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x + 2 là
A. 1 (3x + 2) 3x + 2 + C B. 2 (3x + 2) 3x + 2 + C C. 3 1 + C
D. 2 (3x + 2) 3x + 2 + C 3 9 2 3x + 2 3 e
Câu 26. Tính tích phân  1 1 I dx  = − ∫ 2  x x  1  A. I =1
B. I = e C. 1 I = D. 1 I = +1 e e
Câu 27. Viết phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; 3) và tiếp xúc với (Oyz) ?
A.
(x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 =1.
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 4.
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 25.
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 9.
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm I (2;4;− )
1 , A(0;2;3) . Phương trình mặt cầu
tâm I và đi qua A
A.
(x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 4 1 = 2 6 .
B. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 4 1 = 2 6 .
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 4 1 = 24.
D. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 4 1 = 24 . 3 Câu 29. + Cho
x 3 dx = aln2+bln3+cln5 ∫
, với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a + b + c bằng 2 x + 3x + 2 1 A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 30. Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [1;2]. Biết F là nguyên hàm của f trên đoạn [1;2] thỏa mãn 2 F ( ) 1 = 2
− và F (2) = 3 . Khi đó f (x)dx ∫ bằng 1 A. 5 − . B. 5. C. 1 − . D. 1.
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : 2x + 4y + 3z − 5 = 0 và (Q) : mx ny − 6z + 2 = 0 .
Giá trị của m , n sao cho (P) song song với (Q) là:
A.
m = n = 4 −
B. m = n = 4 C. m = 4 − ; n = 8
D. m = 4; n = 8 − Trang 3/5 - Mã đề 121
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Cho tam giác ABC với A(1;2;3), B(0;1;4) và C (2;3; 2 − ) . Tính
diện tích S của tam giác ABC .
A.
S = 3 2 .
B. S = 4 2 .
C. S = 2 2 .
D. S = 6 2 .
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A(0;2; ) 1 , B(3;0 )
;1 và C (1;0;0). Phương trình mặt phẳng ( ABC) là
A. 2x −3y − 4z + 2 = 0 .
B. 2x − 3y − 4z +1 = 0 .
C. 4x + 6y −8z + 2 = 0 .
D. 2x + 3y − 4z − 2 = 0 .
Câu 34. Kết quả nguyên hàm 2
I = x sin 5xdx ∫ là: A. 1 2 2 1 2 2 2 − x cos5x x sin 5x +
cos5x + C B. 2 x cos5x x sin 5x +
cos5x + C 5 25 125 5 25 125 C. 1 2 2 1 2 2 2 − x cos5x + x sin 5x
cos5x + C D. 2 − x cos5x + x sin 5x +
cos5x + C 5 25 125 5 25 125 2 2 1
Câu 35. Nếu f (x)dx = ∫
4 thì ∫ f (x) 2 d  + x  bằng  2  0 0  A. 4 . B. 6 . C. 8. D. 2 .
Câu 36. Nguyên hàm của hàm số ( ) 3 2
f x = x + x A. 2
3x + 2x + C B. 1 4 1 3
x + x + C C. 4 3
x + x + C D. 3 2
x + x + C 4 3    
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u v tạo với nhau một góc 120° và u = 2 , v = 5. Tính   u + v A. 19 . B. 7 . C. 5 − . D. 39 .
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm đối xứng với điểm B(3; 1;
− 4) qua mặt phẳng (xOz)có tọa độ là A. (3; 1 − ; 4 − ). B. (3;1;4). C. ( 3 − ; 1 − ; 4 − ). D. ( 3 − ; 1; − 4). 2 2 3
Câu 39. Nếu f (u)du = 2 − ∫
f ( y)dy = 1 − ∫
thì f (x)dx ∫ bằng 1 3 1 A. 1. B. 1 − . C. 3. D. 3 − .
Câu 40. Cho hai hàm số f (x) , g (x) liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx B. f
∫ (x)dx = f (x)+C với mọi hàm f (x) có đạo hàm trên  . C. f
∫ (x)− g(x)dx = f
∫ (x)dxg
∫ (x)dx D. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx với mọi hằng số k ∈ .
Câu 41. Cho hàm số ( ) 2 x f x x e− = +
. Tìm một nguyên hàm F (x) của f (x) thỏa mãn F (0) = 2023 A. ( ) 2 x F x x e− = + + 2022. B. ( ) 2 x F x x e− = − + 2023. C. ( ) 2 x F x x e− = − + 2024. D. ( ) 2 x
F x = x e + 2024.     
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a i
  3k  2j . Tọa độ của vectơ a là: A. 2;1;  3 . B. 2; 3;  1 . C. 1;2;  3 . D. 3;2;  1 . Trang 4/5 - Mã đề 121
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 2 − ;1 ) ;1 , B(3;2;− )
1 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 30 . B. 2 . C. 10 . D. 22 . 1 1 1 Câu 44. Cho f
∫ (x)dx = 2 và g
∫ (x)dx = 5 , khi  f
∫ (x) − 2g(x)dx  bằng 0 0 0 A. 8 − B. 1 C. 3 − D. 12    
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a = (1;− 2;0) , b = ( 5 − ;4;− )
1 . Tọa độ của vectơ x = 2a b bằng A. (7; 8 − ; 1 − ) . B. (7; 4 − ;1) . C. (7; 8 − ;1) . D. ( 3; − 0;− ) 1 . 1 1 Câu 46. Nếu f
∫ (x)dx = 4 thì 2 f (x)dx ∫ bằng 0 0 A. 16. B. 2 . C. 8 . D. 4 . π 2
Câu 47. Cho tích phân I = 2 + cos x.sin d x x
. Nếu đặt t = 2 + cos x thì kết quả nào sau đây đúng? 0 π 3 2 2 2 A. I = tdt ∫ .
B. I = 2 tdt ∫ . C. I = tdt ∫ . D. I = tdt ∫ . 2 3 3 0
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;3;4). Gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M
lên các trục Ox , Oy , Oz . Viết phương trình mặt phẳng ( ABC). A. x y z x y z + + = 1 B. + + =1 C. x y z + + = 1 D. x y z + + = 1 3 4 2 2 3 4 3 2 4 4 4 3 2
Câu 49. Giá trị của dx ∫ bằng 2x + 3 1 A. 7 ln B. 1 7 ln C. 7 2ln D. 1 ln 35 5 2 5 5 2
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M (3;2;8) , N (0;1;3) và P(2; ;
m 4) . Tìm m để
tam giác MNP vuông tại N . A. m = 10 − . B. m = 1 − .
C. m = 4 .
D. m = 25. -------- HẾT-------- Trang 5/5 - Mã đề 121
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG TH, THCS & THPT THỰC NGHIỆM Môn: TOÁN, Lớp 12 KHOA HỌC GIÁO DỤC ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 123
Câu 1. Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [1;2]. Biết F là nguyên hàm của f trên đoạn [1;2] thỏa mãn 2 F ( ) 1 = 2
− và F (2) = 3 . Khi đó f (x)dx ∫ bằng 1 A. 5. B. 5 − . C. 1. D. 1 − .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M ( 1; − 2
− ;5) và vuông góc với hai mặt phẳng
x + 2y − 3z +1 = 0 và 2x − 3y + z +1 = 0 có phương trình là
A. x y + z − 6 = 0 .
B. 2x + y + z −1 = 0.
C. x + y + z + 2 = 0 .
D. x + y + z − 2 = 0. 5 2
Câu 3. Cho I = f
∫ (x)dx = 26. Khi đó J = xf
∫  ( 2x + )1+1dx  bằng 1 0 A. 54. B. 52. C. 13. D. 15.    
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a = (1;− 2;0) , b = ( 5 − ;4;− )
1 . Tọa độ của vectơ x = 2a b bằng A. ( 3; − 0;− ) 1 . B. (7; 8 − ;1) . C. (7; 8 − ; 1 − ) . D. (7; 4 − ;1) .
Câu 5. Cho hàm số ( ) 2 x f x x e− = +
. Tìm một nguyên hàm F (x) của f (x) thỏa mãn F (0) = 2023 A. ( ) 2 x F x x e− = − + 2024. B. ( ) 2 x F x x e− = + + 2022. C. ( ) 2 x F x x e− = − + 2023. D. ( ) 2 x
F x = x e + 2024.
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) đi qua điểm M (3;5; )
1 và có véctơ pháp tuyến n = (2;2;− ) 1
. Phương trình tổng quát của mặt phẳng (α ) là
A.
2x + 2y z −15 = 0 .
B. 2x + 2y + z +15 = 0.
C. 2x + 2y + z −15 = 0 .
D. 2x + 2y z +15 = 0 .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 2y − 4z +1= 0 . Tâm và bán
kính của mặt cầu (S) là A. I ( 1; − 1; 2 − ) và R=5. B. I (1; 1; − 2) và R=5. C. I ( 1; − 1; 2
− ) và R = 5 . D. I (1; 1;
− 2) và R = 5 . Câu 8. Nguyên hàm 4 5x dx ∫ bằng A. 5 5x + C . B. 3
20x + C . C. 1 5 x + C . D. 5 x + C . 5
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M (3;2;8) , N (0;1;3) và P(2; ;
m 4) . Tìm m để tam
giác MNP vuông tại N .
A. m = 4 .
B. m = 25. C. m = 1 − . D. m = 10 − .
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = . 5x − 2 Trang 1/5 - Mã đề 123 A.
dx = 5ln 5x−2 +C B. dx 1
= − ln 5x − 2 + C 5x − 2 5x − 2 2 C. dx 1
= ln 5x − 2 + C D.
dx = ln 5x−2 +C 5x − 2 5 5x − 2 π 2
Câu 11. Cho tích phân I = 2 + cos x.sin d x x
. Nếu đặt t = 2 + cos x thì kết quả nào sau đây đúng? 0 π 2 3 2 2
A. I = 2 tdt ∫ . B. I = tdt ∫ . C. I = tdt ∫ . D. I = tdt ∫ . 3 2 0 3 1 1 1 Câu 12. Cho f
∫ (x)dx = 2 và g
∫ (x)dx = 5 , khi  f
∫ (x) − 2g(x)dx  bằng 0 0 0 A. 8 − B. 12 C. 3 − D. 1
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;3;5), B(2;0; )
1 , C (0;9;0). Tìm trọng tâm G
của tam giác ABC.
A.
G(3;12;6) .
B. G (1;5;2) .
C. G (1;0;5) .
D. G (1;4;2) .
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm I (2;4;− )
1 , A(0;2;3) . Phương trình mặt cầu
tâm I và đi qua A
A.
(x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 4 1 = 2 6 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 4 1 = 24.
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 4 1 = 24 .
D. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 4 1 = 2 6 .
Câu 15. Cho mặt phẳng ()đi qua M(1;3;4) và song song với mặt phẳng () : 6 x 5 y z 7  0 Phương
trình mặt phẳng ()là:
A.
6x  5y z  17  0.
B. 6x  5y z  7  0.
C. 6x  5y z  25  0.
D. 6x  5y z  25  0. 1 1 Câu 16. Nếu f
∫ (x)dx = 4 thì 2 f (x)dx ∫ bằng 0 0 A. 16. B. 8 . C. 2 . D. 4 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A(0;2; ) 1 , B(3;0 )
;1 và C (1;0;0). Phương trình mặt phẳng ( ABC) là
A. 4x + 6y −8z + 2 = 0 .
B. 2x −3y − 4z + 2 = 0 .
C. 2x + 3y − 4z − 2 = 0 .
D. 2x − 3y − 4z +1 = 0 . 3 Câu 18. + Cho
x 3 dx = aln2+bln3+cln5 ∫
, với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a + b + c bằng 2 x + 3x + 2 1 A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 19. Viết phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; 3) và tiếp xúc với (Oyz) ?
A.
(x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 =1.
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 9.
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 25.
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 4. e
Câu 20. Tính tích phân  1 1 I dx  = − ∫ 2  x x  1  A. 1 I =
B. I = e C. I =1 D. 1 I = +1 e e Trang 2/5 - Mã đề 123
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;3;4). Gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M
lên các trục Ox , Oy , Oz . Viết phương trình mặt phẳng ( ABC). A. x y z x y z + + = 1 B. x y z + + = 1 C. + + =1 D. x y z + + = 1 3 2 4 3 4 2 2 3 4 4 4 3
Câu 22. Một ô tô đang chạy với vận tốc 36 km / h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc a(t) 1 = 1+ t ( 2
m / s ). Tính quãng đường mà ô tô đi được sau 6 giây kể từ khi ôtô bắt đầu tăng tốc. 3 A. 246 . m B. 90 . m C. 58 . m D. 102 . m 4
Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) x + 2 = . 2 x 3 3 A. f ∫ (x) x 1 dx = − + C . B. f ∫ (x) x 1 dx = + + C . 3 x 3 x 3 3 C. f ∫ (x) x 2 dx = − + C . D. f ∫ (x) x 2 dx = + + C . 3 x 3 x 2 2 1
Câu 24. Nếu f (x)dx = ∫
4 thì ∫ f (x) 2 d  + x  bằng  2  0 0  A. 4 . B. 8. C. 6 . D. 2 .     
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a i
  3k  2j . Tọa độ của vectơ a là: A. 1;2;  3 . B. 2; 3;  1 . C. 3;2;  1 . D. 2;1;  3 .
Câu 26. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos3x A. x xdx = + ∫ sin 3 cos 3 C B. xdx = x + C 3 ∫cos3 sin 3 C. xdx x = x + ∫cos3 3sin 3 C D. xdx = − + ∫ sin 3 cos 3 C 3 2
Câu 27. Giá trị của dx ∫ bằng 2x + 3 1 A. 7 2ln B. 1 ln 35 C. 7 ln D. 1 7 ln 5 2 5 2 5
Câu 28. Gọi (S ) là mặt cầu đi qua 4 điểm A(2;0;0), B(1;3;0),C ( 1
− ;0;3), D(1;2;3) . Phương trình của mặt cầu (S) là: A. 2 2 2
x + y + z − 2y − 2z − 4 = 0. B. 2 2 2
x + y + z + x − 2y − 4z = 0 . C. 2 2 2
x + y + z − 2x − 2y − 4 = 0 . D. 2 2 2
x + y + z + 2x − 4y + 8z = 0 . 2 2 3
Câu 29. Nếu f (u)du = 2 − ∫
f ( y)dy = 1 − ∫
thì f (x)dx ∫ bằng 1 3 1 A. 3. B. 3 − . C. 1 − . D. 1.
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2; − )
1 , B(2; −1; 3) , C ( 3 − ; 5; ) 1 . Tìm tọa
độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D( 4 − ; 8; − 5) . B. D( 2; − 2; 5) . C. D( 2 − ; 8; − 3). D. D( 4 − ; 8; − 3).
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : 2x + 4y + 3z − 5 = 0 và (Q) : mx ny − 6z + 2 = 0 .
Giá trị của m , n sao cho (P) song song với (Q) là: Trang 3/5 - Mã đề 123
A. m = 4; n = 8 − B. m = 4 − ; n = 8
C. m = n = 4 −
D. m = n = 4
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Cho tam giác ABC với A(1;2;3), B(0;1;4) và C (2;3; 2 − ) . Tính
diện tích S của tam giác ABC .
A.
S = 2 2 .
B. S = 3 2 .
C. S = 4 2 .
D. S = 6 2 .
Câu 33. Nguyên hàm của hàm số ( ) 3 2
f x = x + x A. 3 2
x + x + C B. 2
3x + 2x + C C. 1 4 1 3
x + x + C D. 4 3
x + x + C 4 3
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm đối xứng với điểm B(3; 1;
− 4) qua mặt phẳng (xOz)có tọa độ là A. ( 3 − ; 1; − 4). B. (3; 1 − ; 4 − ). C. ( 3 − ; 1 − ; 4 − ). D. (3;1;4).
Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(0; 2; − − ) 1 , B(2;0; 5 − ) , C (1;3; ) 1 − . Gọi    M (a; ;
b c) là điểm thuộc mặt phẳng (Oxz) sao cho MA + MB + 2MC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a + b + c bằng: A. 2 . B. 1. C. 1 − . D. 2 − .
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 2 − ;1 ) ;1 , B(3;2;− )
1 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 10 . B. 30 . C. 22 . D. 2 .    
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u v tạo với nhau một góc 120° và u = 2 , v = 5. Tính   u + v A. 19 . B. 5 − . C. 7 . D. 39 .
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD ′ ′ . Biết A( 3 − ;2; ) 1 , C (4;2;0) , B′( 2 − ;1 )
;1 , D′(3;5;4) . Tìm tọa độ A′ của hình hộp ABC . D AB CD ′ ′ . A. A′( 3 − ; 3 − ; 3 − ). B. A′( 3 − ;3;3). C. A′( 3 − ;3; ) 1 . D. A′( 3 − ; 3 − ;3). 2
Câu 39. Cho hàm số f (x) liên tục, có đạo hàm trên [ 1; − 2],f (− ) 1 = 8;f (2) = 1 − . Tích phân f ' ∫ (x)dx bằng 1 − A. 7. B. 9. − C. 1. D. 9. x  
Câu 40. Họ nguyên hàm của hàm số x = 2 e y e + là 2 cos x    A. 2 x
e + tan x + C B. x 1 2e + + C C. 2 x
e − tan x + C D. x 1 2e − + C cos x cos x
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho A( 1 − ;2;4) , B( 1;
− 1;4), C (0;0;4) . Tìm số đo của góc  ABC . A. O 120 . B. O 60 . C. O 45 . D. 135°.
Câu 42. Họ nguyên hàm 3 2 . x x +1dx ∫ bằng: A. 3 1 3 1 3 2 4
. (x +1) + C. B. 3 2 4
. (x +1) + C. C. 3 2
. (x +1) + C. D. 3 2
. (x +1) + C. 8 8 8 8
Câu 43. Kết quả nguyên hàm 2
I = x sin 5xdx ∫ là: Trang 4/5 - Mã đề 123 A. 1 2 2 1 2 2 2 − x cos5x + x sin 5x
cos5x + C B. 2 − x cos5x x sin 5x +
cos5x + C 5 25 125 5 25 125 C. 1 2 2 1 2 2 2 − x cos5x + x sin 5x +
cos5x + C D. 2 x cos5x x sin 5x +
cos5x + C 5 25 125 5 25 125 Câu 44. Hàm số 3 2
F(x) = 5x + 4x − 7x +120 là nguyên hàm của hàm số nào sau đây? A. 2
f (x) = 15x + 8x − 7 . B. 4 3 2
f (x) = 5x + 4x − 7x +120 . C. 5 4 4 3 7 2
f (x) = x + x x +120x . D. 2
f (x) = 5x + 4x − 7 . 4 3 2 5 2
Câu 45. Biết x + x +1d = + ln b x a
với a , b là các số nguyên. Tính S a2b . x +1 2 3
A. S =10 . B. S = 2 − .
C. S = 5.
D. S = 2 .
Câu 46. Nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x + 2 là
A. 1 (3x + 2) 3x + 2 + C B. 2 (3x + 2) 3x + 2 + C C. 3 1 + C
D. 2 (3x + 2) 3x + 2 + C 3 9 2 3x + 2 3
Câu 47. Trong không gian Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 2 2
x + y + z + 4x − 2y + 2z + m = 0
là phương trình của một mặt cầu.
A. m < 6 .
B. m ≤ 6 .
C. m > 6.
D. m ≥ 6 .
Câu 48. Cho hai hàm số f (x) , g (x) liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx với mọi hằng số k ∈ . B. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx C. f
∫ (x)− g(x)dx = f
∫ (x)dxg
∫ (x)dx D. f
∫ (x)dx = f (x)+C với mọi hàm f (x) có đạo hàm trên  .
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) :x − 2z +1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ?     A. n = ( 1; − 0;2) . B. n = (1;0; ) 1 . C. n = (1; 2 − ; ) 1 . D. n = (0; 2; − ) 1 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 1 3
2 = 9. Phương trình nào dưới đây
là phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S ) tại điểm A( 2 − ;1; 4 − )?
A. x + 2y + 2z = 4 = 0 .
B. x + 2y + 2z + 8 = 0 .
C. x − 2y − 2z − 4 = 0.
D. 3x − 4y + 6z + 34 = 0 . -------- HẾT-------- Trang 5/5 - Mã đề 123
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG TH, THCS & THPT THỰC NGHIỆM Môn: TOÁN, Lớp 12 KHOA HỌC GIÁO DỤC ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 125
Câu 1. Cho hàm số ( ) 2 x f x x e− = +
. Tìm một nguyên hàm F (x) của f (x) thỏa mãn F (0) = 2023 A. ( ) 2 x F x x e− = − + 2024. B. ( ) 2 x
F x = x e + 2024. C. ( ) 2 x F x x e− = − + 2023. D. ( ) 2 x F x x e− = + + 2022. x  
Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số x = 2 e y e + là 2 cos x    A. 2 x
e + tan x + C B. x 1 2e − + C C. 2 x
e − tan x + C D. x 1 2e + + C cos x cos x
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : 2x + 4y + 3z − 5 = 0 và (Q) : mx ny − 6z + 2 = 0 . Giá
trị của m , n sao cho (P) song song với (Q) là:
A.
m = n = 4 − B. m = 4 − ; n = 8
C. m = n = 4
D. m = 4; n = 8 −
Câu 4. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M ( 1; − 2
− ;5) và vuông góc với hai mặt phẳng
x + 2y − 3z +1 = 0 và 2x − 3y + z +1 = 0 có phương trình là
A. 2x + y + z −1 = 0.
B. x y + z − 6 = 0 .
C. x + y + z − 2 = 0.
D. x + y + z + 2 = 0 . 2
Câu 5. Cho hàm số f (x) liên tục, có đạo hàm trên [ 1; − 2],f (− ) 1 = 8;f (2) = 1 − . Tích phân f ' ∫ (x)dx bằng 1 − A. 9. − B. 9. C. 1. D. 7.
Câu 6. Một ô tô đang chạy với vận tốc 36 km / h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc a(t) 1 = 1+ t ( 2
m / s ). Tính quãng đường mà ô tô đi được sau 6 giây kể từ khi ôtô bắt đầu tăng tốc. 3 A. 90 . m B. 246 . m C. 58 . m D. 102 . m
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm I (2;4;− )
1 , A(0;2;3) . Phương trình mặt cầu
tâm I và đi qua A
A.
(x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 4 1 = 2 6 .
B. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 4 1 = 2 6 .
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 4 1 = 24.
D. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 4 1 = 24 .
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2; − )
1 , B(2; −1; 3) , C ( 3 − ; 5; ) 1 . Tìm tọa
độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D( 2; − 2; 5) . B. D( 2 − ; 8; − 3). C. D( 4 − ; 8; − 3). D. D( 4 − ; 8; − 5) .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;3;4). Gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M
lên các trục Ox , Oy , Oz . Viết phương trình mặt phẳng ( ABC). A. x y z x y z + + = 1 B. + + =1 C. x y z + + = 1 D. x y z + + = 1 4 4 3 2 3 4 3 2 4 3 4 2 Trang 1/5 - Mã đề 125
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M (3;2;8) , N (0;1;3) và P(2; ;
m 4) . Tìm m để
tam giác MNP vuông tại N . A. m = 1 − .
B. m = 25.
C. m = 4 . D. m = 10 − .
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos3x A. x xdx = − + ∫ sin 3 cos 3 C B. xdx = x + C 3 ∫cos3 3sin 3 C. xdx x = x + ∫cos3 sin 3 C D. xdx = + ∫ sin 3 cos 3 C 3
Câu 12. Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [1;2]. Biết F là nguyên hàm của f trên đoạn [1;2] thỏa mãn 2 F ( ) 1 = 2
− và F (2) = 3 . Khi đó f (x)dx ∫ bằng 1 A. 5 − . B. 1 − . C. 5. D. 1. Câu 13. Hàm số 3 2
F(x) = 5x + 4x − 7x +120 là nguyên hàm của hàm số nào sau đây? A. 4 3 2
f (x) = 5x + 4x − 7x +120 . B. 2
f (x) = 15x + 8x − 7 . C. 5 4 4 3 7 2
f (x) = x + x x +120x . D. 2
f (x) = 5x + 4x − 7 . 4 3 2
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) đi qua điểm M (3;5; )
1 và có véctơ pháp tuyến
n =(2;2;− )1. Phương trình tổng quát của mặt phẳng (α) là
A. 2x + 2y + z −15 = 0 .
B. 2x + 2y z +15 = 0 .
C. 2x + 2y z −15 = 0 .
D. 2x + 2y + z +15 = 0.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;3;5), B(2;0; )
1 , C (0;9;0). Tìm trọng tâm G
của tam giác ABC.
A.
G (1;5;2) .
B. G (1;0;5) .
C. G (1;4;2) .
D. G(3;12;6) .
Câu 16. Họ nguyên hàm 3 2 . x x +1dx ∫ bằng: A. 1 1 3 3 3 2 4
. (x +1) + C. B. 3 2
. (x +1) + C. C. 3 2
. (x +1) + C. D. 3 2 4
. (x +1) + C. 8 8 8 8    
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a = (1;− 2;0) , b = ( 5 − ;4;− )
1 . Tọa độ của vectơ x = 2a b bằng A. (7; 4 − ;1) . B. ( 3; − 0;− ) 1 . C. (7; 8 − ; 1 − ) . D. (7; 8 − ;1) . 1 1 Câu 18. Nếu f
∫ (x)dx = 4 thì 2 f (x)dx ∫ bằng 0 0 A. 8 . B. 2 . C. 16. D. 4 . 2
Câu 19. Giá trị của dx ∫ bằng 2x + 3 1 A. 7 2ln B. 7 ln C. 1 7 ln D. 1 ln 35 5 5 2 5 2
Câu 20. Nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x + 2 là A. 3 1 + C
B. 1 (3x + 2) 3x + 2 + C C. 2 (3x + 2) 3x + 2 + C D. 2 (3x + 2) 3x + 2 + C 2 3x + 2 3 3 9 4
Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) x + 2 = . 2 x Trang 2/5 - Mã đề 125 3 3 A. f ∫ (x) x 2 dx = − + C . B. f ∫ (x) x 1 dx = − + C . 3 x 3 x 3 3 C. f ∫ (x) x 2 dx = + + C . D. f ∫ (x) x 1 dx = + + C . 3 x 3 x
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 2y − 4z +1= 0 . Tâm và bán
kính của mặt cầu (S) là A. I (1; 1; − 2) và R=5. B. I ( 1; − 1; 2
− ) và R = 5 . C. I (1; 1;
− 2) và R = 5 . D. I ( 1; − 1; 2 − ) và R=5. 1 1 1 Câu 23. Cho f
∫ (x)dx = 2 và g
∫ (x)dx = 5 , khi  f
∫ (x) − 2g(x)dx  bằng 0 0 0 A. 3 − B. 1 C. 8 − D. 12
Câu 24. Viết phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; 3) và tiếp xúc với (Oyz) ?
A.
(x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 =1.
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 9.
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 25.
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 4. 5 2
Câu 25. Cho I = f
∫ (x)dx = 26. Khi đó J = xf
∫  ( 2x + )1+1dx  bằng 1 0 A. 13. B. 15. C. 52. D. 54.
Câu 26. Cho hai hàm số f (x) , g (x) liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx với mọi hằng số k ∈ . B. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx C. f
∫ (x)− g(x)dx = f
∫ (x)dxg
∫ (x)dx D. f
∫ (x)dx = f (x)+C với mọi hàm f (x) có đạo hàm trên  . Câu 27. Nguyên hàm 4 5x dx ∫ bằng A. 3
20x + C . B. 1 5 x + C . C. 5 x + C . D. 5 5x + C . 5
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Cho tam giác ABC với A(1;2;3), B(0;1;4) và C (2;3; 2 − ) . Tính
diện tích S của tam giác ABC .
A.
S = 2 2 .
B. S = 6 2 .
C. S = 3 2 .
D. S = 4 2 .     
Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a i
  3k  2j . Tọa độ của vectơ a là: A. 3;2;  1 . B. 1;2;  3 . C. 2; 3;  1 . D. 2;1;  3 .
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD ′ ′ . Biết A( 3 − ;2; ) 1 , C (4;2;0) , B′( 2 − ;1 )
;1 , D′(3;5;4) . Tìm tọa độ A′ của hình hộp ABC . D AB CD ′ ′ . A. A′( 3 − ;3;3). B. A′( 3 − ; 3 − ;3). C. A′( 3 − ;3; ) 1 . D. A′( 3 − ; 3 − ; 3 − ).
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(0; 2; − − ) 1 , B(2;0; 5 − ) , C (1;3; ) 1 − . Gọi    M (a; ;
b c) là điểm thuộc mặt phẳng (Oxz) sao cho MA + MB + 2MC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a + b + c bằng: A. 1 − . B. 2 . C. 1. D. 2 − . Trang 3/5 - Mã đề 125 3 Câu 32. + Cho
x 3 dx = aln2+bln3+cln5 ∫
, với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a + b + c bằng 2 x + 3x + 2 1 A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1. e
Câu 33. Tính tích phân  1 1 I dx  = − ∫ 2  x x  1  A. 1 I = +1 B. 1 I =
C. I = e D. I =1 e e
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm đối xứng với điểm B(3; 1;
− 4) qua mặt phẳng (xOz)có tọa độ là A. ( 3 − ; 1 − ; 4 − ). B. (3;1;4). C. (3; 1 − ; 4 − ). D. ( 3 − ; 1; − 4).
Câu 35. Gọi (S ) là mặt cầu đi qua 4 điểm A(2;0;0), B(1;3;0),C ( 1
− ;0;3), D(1;2;3) . Phương trình của mặt cầu (S) là: A. 2 2 2
x + y + z + 2x − 4y + 8z = 0 . B. 2 2 2
x + y + z + x − 2y − 4z = 0 . C. 2 2 2
x + y + z − 2y − 2z − 4 = 0. D. 2 2 2
x + y + z − 2x − 2y − 4 = 0 . 2 2 1
Câu 36. Nếu f (x)dx = ∫
4 thì ∫ f (x) 2 d  + x  bằng  2  0 0  A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
Câu 37. Cho mặt phẳng ()đi qua M(1;3;4) và song song với mặt phẳng () : 6 x 5 y z 7  0 Phương
trình mặt phẳng ()là:
A.
6x  5y z  25  0.
B. 6x  5y z  7  0.
C. 6x  5y z  17  0.
D. 6x  5y z  25  0.
Câu 38. Nguyên hàm của hàm số ( ) 3 2
f x = x + x A. 4 3 x 1 1 + x + C B. 4 3
x + x + C C. 2
3x + 2x + C D. 3 2
x + x + C 4 3
Câu 39. Trong không gian Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 2 2
x + y + z + 4x − 2y + 2z + m = 0
là phương trình của một mặt cầu.
A. m < 6 .
B. m ≥ 6 .
C. m > 6.
D. m ≤ 6 .
Câu 40. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = . 5x − 2 A. dx 1
= ln 5x − 2 + C B.
dx = 5ln 5x−2 +C 5x − 2 5 5x − 2 C.
dx = ln 5x−2 +C D. dx 1
= − ln 5x − 2 + C 5x − 2 5x − 2 2
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 1 3
2 = 9. Phương trình nào dưới đây
là phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S ) tại điểm A( 2 − ;1; 4 − )?
A. x + 2y + 2z + 8 = 0 .
B. x + 2y + 2z = 4 = 0 .
C. 3x − 4y + 6z + 34 = 0 .
D. x − 2y − 2z − 4 = 0.
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) :x − 2z +1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ?     A. n = (1;0; ) 1 . B. n = (0; 2; − ) 1 . C. n = (1; 2 − ; ) 1 . D. n = ( 1; − 0;2) . Trang 4/5 - Mã đề 125 π 2
Câu 43. Cho tích phân I = 2 + cos x.sin d x x
. Nếu đặt t = 2 + cos x thì kết quả nào sau đây đúng? 0 π 2 3 2 2 A. I = tdt ∫ . B. I = tdt ∫ . C. I = tdt ∫ .
D. I = 2 tdt ∫ . 3 2 0 3 5 2
Câu 44. Biết x + x +1d = + ln b x a
với a , b là các số nguyên. Tính S a2b . x +1 2 3 A. S = 2 − .
B. S = 2 .
C. S = 5.
D. S =10 .
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 2 − ;1 ) ;1 , B(3;2;− )
1 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 10 . B. 30 . C. 2 . D. 22 . 2 2 3
Câu 46. Nếu f (u)du = 2 − ∫
f ( y)dy = 1 − ∫
thì f (x)dx ∫ bằng 1 3 1 A. 3 − . B. 1. C. 1 − . D. 3.
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A(0;2; ) 1 , B(3;0 )
;1 và C (1;0;0). Phương trình mặt phẳng ( ABC) là
A. 2x + 3y − 4z − 2 = 0 .
B. 2x −3y − 4z + 2 = 0 .
C. 4x + 6y −8z + 2 = 0 .
D. 2x − 3y − 4z +1 = 0 .
Câu 48. Kết quả nguyên hàm 2
I = x sin 5xdx ∫ là: A. 1 2 2 1 2 2 2 x cos5x x sin 5x +
cos5x + C B. 2 − x cos5x + x sin 5x +
cos5x + C 5 25 125 5 25 125 C. 1 2 2 1 2 2 2 − x cos5x + x sin 5x
cos5x + C D. 2 − x cos5x x sin 5x +
cos5x + C 5 25 125 5 25 125
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho A( 1 − ;2;4) , B( 1;
− 1;4), C (0;0;4) . Tìm số đo của góc  ABC . A. O 45 . B. O 60 . C. O 120 . D. 135°.    
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u v tạo với nhau một góc 120° và u = 2 , v = 5. Tính   u + v A. 39 . B. 7 . C. 5 − . D. 19 . -------- HẾT-------- Trang 5/5 - Mã đề 125
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG TH, THCS & THPT THỰC NGHIỆM Môn: TOÁN, Lớp 12 KHOA HỌC GIÁO DỤC ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 127
Câu 1. Viết phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; 3) và tiếp xúc với (Oyz) ?
A.
(x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 =1.
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 25.
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 9.
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 4.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Cho tam giác ABC với A(1;2;3), B(0;1;4) và C (2;3; 2 − ) . Tính
diện tích S của tam giác ABC .
A.
S = 2 2 .
B. S = 6 2 .
C. S = 3 2 .
D. S = 4 2 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M ( 1; − 2
− ;5) và vuông góc với hai mặt phẳng
x + 2y − 3z +1 = 0 và 2x − 3y + z +1 = 0 có phương trình là
A. x y + z − 6 = 0 .
B. 2x + y + z −1 = 0.
C. x + y + z − 2 = 0.
D. x + y + z + 2 = 0 .
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD ′ ′ . Biết A( 3 − ;2; ) 1 , C (4;2;0), B′( 2 − ;1 )
;1 , D′(3;5;4) . Tìm tọa độ A′ của hình hộp ABC . D AB CD ′ ′ . A. A′( 3 − ; 3 − ;3). B. A′( 3 − ; 3 − ; 3 − ). C. A′( 3 − ;3;3). D. A′( 3 − ;3; ) 1 .    
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a = (1;− 2;0) , b = ( 5 − ;4;− )
1 . Tọa độ của vectơ x = 2a b bằng A. ( 3; − 0;− ) 1 . B. (7; 8 − ;1) . C. (7; 8 − ; 1 − ) . D. (7; 4 − ;1) . 1 1 Câu 6. Nếu f
∫ (x)dx = 4 thì 2 f (x)dx ∫ bằng 0 0 A. 16. B. 2 . C. 8 . D. 4 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : 2x + 4y + 3z − 5 = 0 và (Q) : mx ny − 6z + 2 = 0 . Giá
trị của m , n sao cho (P) song song với (Q) là:
A.
m = n = 4 − B. m = 4 − ; n = 8
C. m = n = 4
D. m = 4; n = 8 − x  
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số x = 2 e y e + là 2 cos x    A. x 1 2e + + C B. 2 x
e − tan x + C C. 2 x
e + tan x + C D. x 1 2e − + C cos x cos x 2 2 3
Câu 9. Nếu f (u)du = 2 − ∫
f ( y)dy = 1 − ∫
thì f (x)dx ∫ bằng 1 3 1 A. 3 − . B. 1 − . C. 1. D. 3.
Câu 10. Kết quả nguyên hàm 2
I = x sin 5xdx ∫ là: A. 1 2 2 1 2 2 2 − x cos5x x sin 5x +
cos5x + C B. 2 x cos5x x sin 5x +
cos5x + C 5 25 125 5 25 125 C. 1 2 2 1 2 2 2 − x cos5x + x sin 5x
cos5x + C D. 2 − x cos5x + x sin 5x +
cos5x + C 5 25 125 5 25 125 Trang 1/5 - Mã đề 127
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho A( 1 − ;2;4) , B( 1;
− 1;4), C (0;0;4) . Tìm số đo của góc  ABC . A. O 45 . B. O 120 . C. O 60 . D. 135°.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm đối xứng với điểm B(3; 1;
− 4) qua mặt phẳng (xOz)có tọa độ là A. (3; 1 − ; 4 − ). B. ( 3 − ; 1; − 4). C. (3;1;4). D. ( 3 − ; 1 − ; 4 − ). π 2
Câu 13. Cho tích phân I = 2 + cos x.sin d x x
. Nếu đặt t = 2 + cos x thì kết quả nào sau đây đúng? 0 π 3 2 2 2 A. I = tdt ∫ .
B. I = 2 tdt ∫ . C. I = tdt ∫ . D. I = tdt ∫ . 2 3 3 0
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;3;4). Gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M
lên các trục Ox , Oy , Oz . Viết phương trình mặt phẳng ( ABC). A. x y z x y z + + = 1 B. x y z + + = 1 C. + + =1 D. x y z + + = 1 3 4 2 3 2 4 2 3 4 4 4 3 2
Câu 15. Cho hàm số f (x) liên tục, có đạo hàm trên [ 1; − 2],f (− ) 1 = 8;f (2) = 1 − . Tích phân f ' ∫ (x)dx bằng 1 − A. 1. B. 9. C. 9. − D. 7. 1 1 1 Câu 16. Cho f
∫ (x)dx = 2 và g
∫ (x)dx = 5 , khi  f
∫ (x) − 2g(x)dx  bằng 0 0 0 A. 12 B. 3 − C. 1 D. 8 −
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 2y − 4z +1= 0 . Tâm và bán
kính của mặt cầu (S) là A. I (1; 1; − 2) và R=5. B. I (1; 1;
− 2) và R = 5 . C. I ( 1; − 1; 2
− ) và R = 5 . D. I ( 1; − 1; 2 − ) và R=5.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 2 − ;1 ) ;1 , B(3;2;− )
1 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 22 . B. 10 . C. 2 . D. 30 .
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M (3;2;8) , N (0;1;3) và P(2; ;
m 4) . Tìm m để
tam giác MNP vuông tại N . A. m = 1 − .
B. m = 4 . C. m = 10 − .
D. m = 25.
Câu 20. Một ô tô đang chạy với vận tốc 36 km / h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc a(t) 1 = 1+ t ( 2
m / s ). Tính quãng đường mà ô tô đi được sau 6 giây kể từ khi ôtô bắt đầu tăng tốc. 3 A. 58 . m B. 246 . m C. 90 . m D. 102 . m e
Câu 21. Tính tích phân  1 1 I dx  = − ∫ 2  x x  1  A. 1 I = B. 1 I = +1 C. I =1
D. I = e e e
Câu 22. Họ nguyên hàm 3 2 . x x +1dx ∫ bằng: Trang 2/5 - Mã đề 127 A. 3 1 3 1 3 2
. (x +1) + C. B. 3 2
. (x +1) + C. C. 3 2 4
. (x +1) + C. D. 3 2 4
. (x +1) + C. 8 8 8 8
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) :x − 2z +1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ?     A. n = (1; 2 − ; ) 1 . B. n = (0; 2; − ) 1 . C. n = (1;0; ) 1 . D. n = ( 1; − 0;2) .
Câu 24. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos3x A. xdx = x + ∫cos3 3sin 3 C B. xdx = x + ∫cos3 sin 3 C C. x xdx x = + ∫ sin 3 cos 3 C D. xdx = − + C 3 ∫ sin 3 cos 3 3
Câu 25. Cho hàm số ( ) 2 x f x x e− = +
. Tìm một nguyên hàm F (x) của f (x) thỏa mãn F (0) = 2023 A. ( ) 2 x F x x e− = − + 2023. B. ( ) 2 x F x x e− = + + 2022. C. ( ) 2 x
F x = x e + 2024. D. ( ) 2 x F x x e− = − + 2024.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;3;5), B(2;0; )
1 , C (0;9;0). Tìm trọng tâm G
của tam giác ABC.
A.
G(3;12;6) .
B. G (1;0;5) .
C. G (1;4;2) .
D. G (1;5;2) .
Câu 27. Cho hai hàm số f (x) , g (x) liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx với mọi hằng số k ∈ . B. f
∫ (x)dx = f (x)+C với mọi hàm f (x) có đạo hàm trên  . C. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx D. f
∫ (x)− g(x)dx = f
∫ (x)dxg
∫ (x)dx
Câu 28. Nguyên hàm của hàm số ( ) 3 2
f x = x + x A. 2 3x 1 1
+ 2x + C B. 4 3
x + x + C C. 4 3
x + x + C D. 3 2
x + x + C 4 3 2
Câu 29. Giá trị của dx ∫ bằng 2x + 3 1 A. 1 ln 35 B. 7 2ln C. 7 ln D. 1 7 ln 2 5 5 2 5
Câu 30. Cho mặt phẳng ()đi qua M(1;3;4) và song song với mặt phẳng () : 6 x 5 y z 7  0 Phương
trình mặt phẳng ()là:
A.
6x  5y z  25  0.
B. 6x  5y z  25  0.
C. 6x  5y z  17  0.
D. 6x  5y z  7  0.
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) đi qua điểm M (3;5; )
1 và có véctơ pháp tuyến
n =(2;2;− )1. Phương trình tổng quát của mặt phẳng (α) là
A. 2x + 2y z −15 = 0 .
B. 2x + 2y z +15 = 0 .
C. 2x + 2y + z +15 = 0.
D. 2x + 2y + z −15 = 0 .
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(0; 2; − − ) 1 , B(2;0; 5 − ) , C (1;3; ) 1 − . Gọi    M (a; ;
b c) là điểm thuộc mặt phẳng (Oxz) sao cho MA + MB + 2MC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a + b + c bằng: Trang 3/5 - Mã đề 127 A. 2 . B. 1 − . C. 2 − . D. 1.
Câu 33. Trong không gian Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 2 2
x + y + z + 4x − 2y + 2z + m = 0
là phương trình của một mặt cầu.
A. m > 6.
B. m ≥ 6 .
C. m ≤ 6 .
D. m < 6 . Câu 34. Nguyên hàm 4 5x dx ∫ bằng A. 5 5x + C . B. 5 x + C . C. 3
20x + C . D. 1 5 x + C . 5
Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2; − )
1 , B(2; −1; 3) , C ( 3 − ; 5; ) 1 . Tìm tọa
độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D( 2 − ; 8; − 3). B. D( 4 − ; 8; − 3). C. D( 2; − 2; 5) . D. D( 4 − ; 8; − 5) . 2 2 1
Câu 36. Nếu f (x)dx = ∫
4 thì ∫ f (x) 2 d  + x  bằng  2  0 0  A. 6 . B. 4 . C. 8. D. 2 .
Câu 37. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = . 5x − 2 A.
dx = ln 5x−2 +C B.
dx = 5ln 5x−2 +C 5x − 2 5x − 2 C. dx 1
= ln 5x − 2 + C D. dx 1
= − ln 5x − 2 + C 5x − 2 5 5x − 2 2
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 1 3
2 = 9. Phương trình nào dưới đây
là phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S ) tại điểm A( 2 − ;1; 4 − )?
A. x − 2y − 2z − 4 = 0.
B. x + 2y + 2z + 8 = 0 .
C. x + 2y + 2z = 4 = 0 .
D. 3x − 4y + 6z + 34 = 0 .
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm I (2;4;− )
1 , A(0;2;3) . Phương trình mặt cầu
tâm I và đi qua A
A.
(x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 4 1 = 2 6 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 4 1 = 2 6 .
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 4 1 = 24 .
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 4 1 = 24.     
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a i
  3k  2j . Tọa độ của vectơ a là: A. 1;2;  3 . B. 3;2;  1 . C. 2; 3;  1 . D. 2;1;  3 . 5 2
Câu 41. Biết x + x +1d = + ln b x a
với a , b là các số nguyên. Tính S a2b . x +1 2 3 A. S = 2 − .
B. S = 5.
C. S =10 .
D. S = 2 . 3 Câu 42. + Cho
x 3 dx = aln2+bln3+cln5 ∫
, với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a + b + c bằng 2 x + 3x + 2 1 A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 . Câu 43. Hàm số 3 2
F(x) = 5x + 4x − 7x +120 là nguyên hàm của hàm số nào sau đây? A. 4 3 2
f (x) = 5x + 4x − 7x +120 . B. 2
f (x) = 15x + 8x − 7 . C. 2
f (x) = 5x + 4x − 7 . D. 5 4 4 3 7 2
f (x) = x + x x +120x . 4 3 2 Trang 4/5 - Mã đề 127 5 2
Câu 44. Cho I = f
∫ (x)dx = 26. Khi đó J = xf
∫  ( 2x + )1+1dx  bằng 1 0 A. 15. B. 52. C. 54. D. 13.    
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u v tạo với nhau một góc 120° và u = 2 , v = 5. Tính   u + v A. 39 . B. 19 . C. 5 − . D. 7 .
Câu 46. Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [1;2]. Biết F là nguyên hàm của f trên đoạn [1;2] thỏa mãn 2 F ( ) 1 = 2
− và F (2) = 3 . Khi đó f (x)dx ∫ bằng 1 A. 5. B. 1. C. 1 − . D. 5 − .
Câu 47. Nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x + 2 là
A. 2 (3x + 2) 3x + 2 + C B. 2 (3x + 2) 3x + 2 + C C. 1 (3x + 2) 3x + 2 + C D. 3 1 + C 3 9 3 2 3x + 2 4
Câu 48. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) x + 2 = . 2 x 3 3 A. f ∫ (x) x 2 dx = − + C . B. f ∫ (x) x 2 dx = + + C . 3 x 3 x 3 3 C. f ∫ (x) x 1 dx = − + C . D. f ∫ (x) x 1 dx = + + C . 3 x 3 x
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A(0;2; ) 1 , B(3;0 )
;1 và C (1;0;0). Phương trình mặt phẳng ( ABC) là
A. 2x −3y − 4z + 2 = 0 .
B. 4x + 6y −8z + 2 = 0 .
C. 2x − 3y − 4z +1 = 0 .
D. 2x + 3y − 4z − 2 = 0 .
Câu 50. Gọi (S ) là mặt cầu đi qua 4 điểm A(2;0;0), B(1;3;0),C ( 1
− ;0;3), D(1;2;3) . Phương trình của mặt cầu (S) là: A. 2 2 2
x + y + z + 2x − 4y + 8z = 0 . B. 2 2 2
x + y + z − 2x − 2y − 4 = 0 . C. 2 2 2
x + y + z + x − 2y − 4z = 0 . D. 2 2 2
x + y + z − 2y − 2z − 4 = 0. -------- HẾT-------- Trang 5/5 - Mã đề 127
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG TH, THCS & THPT THỰC NGHIỆM Môn: TOÁN, Lớp 12 KHOA HỌC GIÁO DỤC ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 122
Câu 1. Phương trình mặt phẳng qua A(0;0; 2 − ), B(2; 1; − )
1 và vuông góc với mặt phẳng (P) : 3x − 2y + z +1 = 0 là
A.
(β ) :9x −3y − 7z −14 = 0 .
B. (α ) : 4x + 5y z − 2 = 0 . C. (δ ) : 5
x − 7y + z + 2 = 0.
D. (γ ) : 5x + 7y − 2z − 4 = 0 .
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2;3) trên mặt phẳng (Oyz) là
A.
P(1;0;0).
B. N (1;0;3) .
C. Q(0;2;0).
D. M (0;2;3).
Câu 3. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A( 2;
− 0;0) , B(1;0;− 2) và C ( 1; − 5; ) 1 có phương trình là
A.
2x + y + 3z + 4 = 0 .
B. 2x y − 3z + 4 = 0 .
C. 2x y + 3z + 4 = 0 .
D. 2x + y − 3z + 4 = 0 .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ biết A(1;2;3) , B′(2;0;− ) 1 ,
C (3;0;−3) và D′( 2;
− 4;− 3) . Tọa độ đỉnh B của hình hộp ABC . D AB CD ′ ′ là A. B(4;1;− ) 1 .
B. B(0;1;−3) C. B(4;−1; ) 1 .
D. B(2;−1;2) .
Câu 5. Cho phương trình mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 3 2
5 = 8 . Tìm tâm và bán kính của mặt cầu
A. I (3;2;5) , R = 8. B. I (3; 2
− ;5) , R = 2 2 .
C. I (3;2;5) , R = 2 2 . D. I (3; 2
− ;5) , R = 8 . 4 Câu 6. Cho hàm số 2 + 3 ( ) x f x =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 x 3 A. 3 3 f (x)dx 2x 3 = 2x − + C
B. f (x)dx = + + C ∫ . x 3 x 3 3 C. 2x 3 f (x)dx = − + C ∫ . D. 2x 3 f (x)dx = + + C 3 x ∫ . 3 2x
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 2;
− 4;2) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua
3 điểm M , M , M lần lượt là hình chiếu của 1 2 3
M trên các trục tọa độ Ox , Oy , Oz . A. ( ) : x y z P + + = 0 B. ( ) : x y z P + + = 1 C. ( ) : x y z P + + = 1 D. ( ) : x y z P + + = 1 2 − 4 2 2 4 − 2 − 1 − 2 1 2 − 4 2
Câu 8. Cho f là hàm số liên tục trên [1;2] . Biết F là nguyên hàm của f trên [1;2] thỏa F ( ) 1 = 2 − và 2
F (2) = 4 . Khi đó f (x)dx ∫ bằng. 1 A. 6 − . B. 2 − . C. 6 . D. 2 .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 1 − ;2; 3
− ), B(1;0;2), C ( ; x y; 2
− ) thẳng hàng. Khi đó x + y bằng
A. x + y =17 .
B. x + y =1. C. 11
x + y = − . D. 11 x + y = . 5 5 Trang 1/5 - Mã đề 122
Câu 10. Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm O(0;0;0) , A(1;0;0), B(0; 2;
− 0),C (0;0;4) . A. 2 2 2
x + y + z + x − 2y + 4z = 0. B. 2 2 2
x + y + z x + 2y − 4z = 0 . C. 2 2 2
x + y + z − 2x + 4y −8z = 0 . D. 2 2 2
x + y + z + 2x − 4y + 8z = 0 . 4 Câu 11. Cho 5 −8 d = ln3+ ln2+ ln5 ∫ x x a b c
, với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a 3
2 − b+c bằng 2 x − 3x + 2 3 A. 64 B. 12 C. 6 D. 1
Câu 12. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M (1;− 2;4) và nhận n = (2;3;9) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
A.
2x + 3y + 9z − 32 = 0. B. x − 2y + 4z −32 = 0 .
C. x + 3y + 9z + 32 = 0.
D. x − 2y + 4z + 32 = 0. f (x) f ′(x) 2x x ∀ , f (0) f (x) Câu 13. Hàm số
có đạo hàm liên tục trên = 2e +1, = 2  và: . Hàm là A. 2 = e x y + x +1. B. = 2ex y + 2x . C. 2ex y = + 2 . D. 2 = e x y + x + 2 .    
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ 
u = 2 j + i k . Tọa độ của vectơ u là: A. (2;1− ) 1 . B. (1; 1; − 2) . C. (1;2; ) 1 − . D. ( 1; − 2; ) 1 .       
Câu 15. Cho a = (2;1;3), b = (4;− 3;5) và c = ( 2;
− 4;6) . Tọa độ của vectơ u = a+2bc
A. (10;−9;6) . B. (10;9;6).
C. (12;−9;7) . D. (12;−9;6)
Câu 16. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y − 4z m = 0 có bán kính
R = 5. Tìm giá trị của m . A. m = 16 − .
B. m = 4 .
C. m =16. D. m = 4 − .
Câu 17. Một vận động viên đua xe F đang chạy với vận tốc 10 (m / s) thì anh ta tăng tốc với vận tốc
a(t) = t ( 2
6 m / s ), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng tốc, hỏi quãng đường xe của anh
ta đi được trong thời gian 10 s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là bao nhiêu? A. 1110 . m B. 1100 . m C. 1010 . m D. 100 . m
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD với A( 2 − ; 3; ) 1 , B(3; 0;− ) 1 ,
C (6; 5; 0) . Tọa độ đỉnh D A. D(11; 2; 2 − ) .
B. D(11; 2; 2) . C. D(1; 8; 2 − ).
D. D(1; 8; 2) . 2
Câu 19. Tính tích phân 2
I = 2x x −1dx ∫ bằng cách đặt 2
u = x −1, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 2 3 2 A. 1 I = 2 udu B. I = udu C. I = udu D. I = udu 2 ∫ 0 1 0 1 5 5 Câu 20. Nếu f
∫ (x)dx = 2 thì 3f (x)dx ∫ bằng 2 2 A. 2 . B. 18. C. 6 . D. 3.
Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e + x A. 1 x 1 2
e + x + C B. x 2
e + x + C C. x 1 2
e + x + C D. x e +1+ C x +1 2 2 0
Câu 22. Tính tích phân I = (2x + ∫ )1dx . 1 − Trang 2/5 - Mã đề 122 1
A. I = 2 .
B. I = − .
C. I = 0. D. I =1. 2
Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = . 5x − 2 A.
dx = 5ln 5x−2 +C B. dx 1
= − ln 5x − 2 + C 5x − 2 5x − 2 2 C. dx 1
= ln 5x − 2 + C D.
dx = ln 5x−2 +C 5x − 2 5 5x − 2
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(2; 3 − ;7), B(0;4; )
1 , C (3;0;5) và D(3;3;3)
    . Gọi M (a; ;
b c) là điểm nằm trên mặt phẳng (Oyz) sao cho biểu thức MA + MB + MC + MD đạt giá trị nhỏ
nhất. Khi đó a + b + c bằng: A. 5. B. 1 − . C. 3. D. 5 − .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 1; − 2 − ;3) , B(0;3; )
1 , C (4;2;2). Côsin của góc BAC bằng A. 9 − . B. 9 . C. 9 . D. 9 − . 35 2 35 35 2 35
Câu 26. Kết quả nguyên hàm I = x.ln xdx ∫ là: 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x .ln x x + + C B. x .ln x x − + C C. x .ln x x + + C D. x .ln x x − + C 2 4 2 4 4 2 4 2
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 2 − ;− )
1 và B(1;4;3) . Độ dài đoạn AB là: A. 2 13 . B. 2 3 . C. 6 . D. 3.
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC A( 1; − 0; − ) 1 , B(0; 2; − ) 1 , C (1; 2; 0)
. Diện tích tam giác ABC bằng A. 3. B. 5 . C. 2 . D. 3 . 2 2      
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho a , b tạo với nhau 1 góc 120° và a = 3; b = 5 . Tìm T = a b . A. T = 4 .
B. T = 7 .
C. T = 6 .
D. T = 5 . 3 3
f (x)dx = 2 ∫  f
∫ (x) + 2xdxCâu 30. Nếu 1 thì 1 bằng A. 20 . B. 12. C. 10. D. 18.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I (2;1; 3
− ) và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là
A.
(x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 =10.
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 = 9 .
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 =13.
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 = 4 .
Câu 32. Nguyên hàm của hàm số f (x) 3 = 3x +1 là A. 1 f
∫ (x) x = ( x+ ) 3 d
3 1 3x +1 + C . B. f
∫ (x)dx = (3x+ ) 3
1 3x +1 + C . 4 C. 1 f ∫ (x) 3
dx = 3x +1 + C . D. f ∫ (x) 3 dx =
3x +1 + C . 3 2 4 4 Câu 33. Cho f
∫ (x)dx =1, f (t)dt = 4 − ∫
. Tính f ( y)dy ∫ . 2 − 2 − 2 Trang 3/5 - Mã đề 122 A. I = 5 − .
B. I = 5. C. I = 3 − .
D. I = 3 . Câu 34. Hàm số 3 2
F(x) = 4x + x +10 là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? 3 A. ( ) 4 x f x = x + +10x . B. f (x) 2
=12x + 2x + C . 3 3 C. f (x) 2
=12x + 2x . D. ( ) 4 x f x = x + . 3
Câu 35. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = 2x + 3 A. 1
ln 2x + 3 + C .
B. log(2x + 3) + C .
C. 1 ln 2x + 3 + C .
D. 1 ln 2x + 3 + C . 2 ln 2 2 0 2 Câu 36. Biết 3x + 5x −1 2 I =
dx = a ln + b, ∫
(a,b∈) . Khi đó giá trị của a + 4b bằng − − x 2 3 1 A. 50 B. 60 C. 59 D. 40 x  
Câu 37. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) x 2018 = 2017 e f x e − . 5 x    A. ∫ ( ) 504,5 d = 2017 x f x x e + + C . B. ∫ ( ) 2018 d = 2017 x f x x e − + C . 4 x 4 x C. ∫ ( ) 504,5 d = 2017 x f x x e − + C . D. ∫ ( ) 2018 d = 2017 x f x x e + + C . 4 x 4 x
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 2 − ;1;0) , B(2; 1;
− 2) . Phương trình của mặt cầu có đường kính AB A. 2 2
x + y + (z − )2 1 = 24 . B. 2 2
x + y + (z − )2 1 = 6 . C. 2 2
x + y + (z − )2 1 = 6 . D. 2 2
x + y + (z − )2 1 = 24 .
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : 2x + my + 3z −5 = 0 và (Q) : nx −8y − 6z + 2 = 0 . Tìm
giá trị của các tham số m , n để (P) và (Q) song song.
A.
m  4, n  4 . B. m = 4, − n = 3.
C. m  4, n  4 .
D. m = 4, n = 3 .
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 1 − ;2; )
1 ; B(3;0;3) . Tọa độ trung điểm I của
đoạn thẳng AB
A.
I (2;1;2). B. I (1;2; ) 1 . C. I ( 1; − −1;− 2) .
D. I (1;1;2) .
Câu 41. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? α 1 +
A. 0dx = C
(C là hằng số). B. αd x x x = + C
(C là hằng số). α +1
C. 1 dx = ln x + C ( là hằng số). ∫ C
D. dx = x + C
(C là hằng số). x 2
Câu 42. Giá trị của dx ∫ bằng 3x − 2 1 A. 2ln 2. B. 1 ln 2. C. ln 2 . D. 2 ln 2 . 3 3
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;2;0) , B(2;1 )
;1 , C (1;2;3). Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với BC có phương trình là
A.
x + y − 2z − 3 = 0 .
B. x y − 2z +1 = 0 .
C. x + y − 2z +1 = 0.
D. x y − 2z − 3 = 0. Trang 4/5 - Mã đề 122
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 1 2
5 = 9 . Mặt phẳng (P) tiếp xúc với
mặt cầu (S ) tại điểm A(2; 4;
− 3) có phương trình là
A. 3x − 6y + 8z − 54 = 0 . B. x − 6y + 8z − 50 = 0 .
C. x − 2y − 2z − 4 = 0.
D. x − 2y − 2z + 4 = 0 . Câu 45. Nguyên hàm 5 6x dx ∫ bằng A. 4
30x + C . B. 6 6x + C . C. 6 x + C . D. 1 6 x + C . 6 5 2
Câu 46. Cho biết f
∫ (x)dx =15. Tính giá trị của P =  f
∫ (5−3x)+7dx  . 1 − 0
A. P =19.
B. P =15.
C. P = 37 .
D. P = 27 . 2 f ∫ (x)dx = 3 2 g ∫ (x)dx = 7 2  f
∫  (x) + 3g(x) dxCâu 47. Cho 0 và 0 , khi đó 0  bằng A. 24 . B. 18 − . C. 10. D. 16.
Câu 48. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x (x + )15 2 7 là: A. 1 ( 1 1 1 x + 7)16 2 + C B. (x +7)16 2 + C C. − (x + 7)16 2 + C D. (x + 7)16 2 + C 16 32 32 2
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x − 6y − 4z − 7 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của (P) ?    
A. n = 1;− 3;− 2 .
B. n = 2;−6;4 .
C. n = 2;− 6; 7 − .
D. n = 1;− 3;2 . 2 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 4 ( ) 2
Câu 50. Cho hàm số f (x) liên tục, có đạo hàm trên [ 1; − 2],f (− ) 1 = 8
− ;f (2) = 1. Tích phân f ' ∫ (x)dx bằng 1 − A. 9. − B. 9. C. 1. D. 7. -------- HẾT------- Trang 5/5 - Mã đề 122
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG TH, THCS & THPT THỰC NGHIỆM Môn: TOÁN, Lớp 12 KHOA HỌC GIÁO DỤC ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 124 4 Câu 1. Cho 5 −8 d = ln3+ ln2+ ln5 ∫ x x a b c
, với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a 3
2 − b+c bằng 2 x − 3x + 2 3 A. 12 B. 1 C. 64 D. 6
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = . 5x − 2 A.
dx = 5ln 5x−2 +C B.
dx = ln 5x−2 +C 5x − 2 5x − 2 C. dx 1
= − ln 5x − 2 + C D. dx 1
= ln 5x − 2 + C 5x − 2 2 5x − 2 5 0 2 Câu 3. Biết 3x + 5x −1 2 I =
dx = a ln + b, ∫
(a,b∈) . Khi đó giá trị của a + 4b bằng − − x 2 3 1 A. 60 B. 50 C. 40 D. 59
Câu 4. Cho f là hàm số liên tục trên [1;2] . Biết F là nguyên hàm của f trên [1;2] thỏa F ( ) 1 = 2 − và 2
F (2) = 4 . Khi đó f (x)dx ∫ bằng. 1 A. 6 . B. 2 − . C. 2 . D. 6 − .    
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ 
u = 2 j + i k . Tọa độ của vectơ u là: A. (1;2; ) 1 − . B. ( 1; − 2; ) 1 . C. (1; 1; − 2) . D. (2;1− ) 1 . x  
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) x 2018 = 2017 e f x e − . 5 x    A. ∫ ( ) 504,5 d = 2017 x f x x e − + C . B. ∫ ( ) 2018 d = 2017 x f x x e + + C . 4 x 4 x C. ∫ ( ) 2018 d = 2017 x f x x e − + C . D. ∫ ( ) 504,5 d = 2017 x f x x e + + C . 4 x 4 x 5 5 f ∫ (x)dx = 2 3 f (x)dxCâu 7. Nếu 2 thì 2 bằng A. 18. B. 2 . C. 6 . D. 3.
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;2;0) , B(2;1 )
;1 , C (1;2;3). Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với BC có phương trình là
A.
x y − 2z +1 = 0 .
B. x + y − 2z − 3 = 0 .
C. x + y − 2z +1 = 0.
D. x y − 2z − 3 = 0.
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x − 6y − 4z − 7 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của (P) ?    
A. n = 1;− 3;2 .
B. n = 1;− 3;− 2 .
C. n = 2;−6;4 .
D. n = 2;− 6; 7 − . 3 ( ) 1 ( ) 4 ( ) 2 ( )
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e + x Trang 1/5 - Mã đề 124 A. 1 x 1 2
e + x + C B. x 1 2
e + x + C C. x 2
e + x + C D. x e +1+ C x +1 2 2
Câu 11. Phương trình mặt phẳng qua A(0;0; 2 − ), B(2; 1; − )
1 và vuông góc với mặt phẳng
(P):3x − 2y + z +1= 0 là A. (δ ) : 5
x − 7y + z + 2 = 0.
B. (α ) : 4x + 5y z − 2 = 0 .
C. (β ) :9x −3y − 7z −14 = 0 .
D. (γ )5x + 7y − 2z − 4 = 0. 2
Câu 12. Cho hàm số f (x) liên tục, có đạo hàm trên [ 1; − 2],f (− ) 1 = 8
− ;f (2) = 1. Tích phân f ' ∫ (x)dx bằng 1 − A. 1. B. 9. − C. 7. D. 9. 0
Câu 13. Tính tích phân I = (2x + ∫ )1dx . 1 − 1
A. I =1.
B. I = 2 .
C. I = 0.
D. I = − . 2
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 1 − ;2; )
1 ; B(3;0;3) . Tọa độ trung điểm I của
đoạn thẳng AB A. I (1;2; ) 1 .
B. I (1;1;2) . C. I ( 1; − −1;− 2) .
D. I (2;1;2).
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 2;
− 4;2) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua
3 điểm M , M , M lần lượt là hình chiếu của 1 2 3
M trên các trục tọa độ Ox , Oy , Oz . A. ( ) : x y z P + + = 1 B. ( ) : x y z P + + = 1 C. ( ) : x y z P + + = 0 D. ( ) : x y z P + + = 1 2 − 4 2 1 − 2 1 2 − 4 2 2 4 − 2 −
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(2; 3 − ;7), B(0;4; )
1 , C (3;0;5) và D(3;3;3)
    . Gọi M (a; ;
b c) là điểm nằm trên mặt phẳng (Oyz) sao cho biểu thức MA + MB + MC + MD đạt giá trị nhỏ
nhất. Khi đó a + b + c bằng: A. 3. B. 5 − . C. 5. D. 1 − . 3 3
f (x)dx = 2 ∫  f
∫ (x) + 2xdxCâu 17. Nếu 1 thì 1 bằng A. 12. B. 10. C. 18. D. 20 .
Câu 18. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y − 4z m = 0 có bán kính
R = 5. Tìm giá trị của m .
A. m =16 .
B. m = 4 . C. m = 4 − . D. m = 16 − .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 2 − ;1;0) , B(2; 1;
− 2) . Phương trình của mặt cầu có đường kính AB A. 2 2
x + y + (z − )2 1 = 6 . B. 2 2
x + y + (z − )2 1 = 24 . C. 2 2
x + y + (z − )2 1 = 6 . D. 2 2
x + y + (z − )2 1 = 24 . Câu 20. Nguyên hàm 5 6x dx ∫ bằng A. 1 6 x + C . B. 6 6x + C . C. 6 x + C . D. 4
30x + C . 6 
Câu 21. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M (1;− 2;4) và nhận n = (2;3;9) làm vectơ pháp tuyến
có phương trình là: Trang 2/5 - Mã đề 124
A. x − 2y + 4z + 32 = 0.
B. 2x + 3y + 9z − 32 = 0. C. x + 3y + 9z + 32 = 0.
D. x − 2y + 4z −32 = 0 . 4 Câu 22. Cho hàm số 2 + 3 ( ) x f x =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 x 3 A. 2x 3 f (x)dx = − + C ∫ . B. 3 3
f (x)dx = 2x − + C 3 x x 3 3 C. 2x 3 f (x)dx = + + C ∫ . D. 2x 3 f (x)dx = + + C 3 x ∫ . 3 2x
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I (2;1; 3
− ) và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là
A.
(x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 = 9 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 =13 .
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 =10.
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 = 4 . 2 f ∫ (x)dx = 3 2 g ∫ (x)dx = 7 2  f
∫  (x) + 3g(x) dxCâu 24. Cho 0 và 0 , khi đó 0  bằng A. 24 . B. 10. C. 18 − . D. 16.
Câu 25. Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm O(0;0;0) , A(1;0;0), B(0; 2;
− 0),C (0;0;4) . A. 2 2 2
x + y + z − 2x + 4y −8z = 0 . B. 2 2 2
x + y + z x + 2y − 4z = 0 . C. 2 2 2
x + y + z + 2x − 4y + 8z = 0 . D. 2 2 2
x + y + z + x − 2y + 4z = 0.
Câu 26. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = 2x + 3 A. 1
ln 2x + 3 + C .
B. 1 ln 2x + 3 + C .
C. log(2x + 3) + C .
D. 1 ln 2x + 3 + C . ln 2 2 2      
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho a , b tạo với nhau 1 góc 120° và a = 3; b = 5 . Tìm T = a b . A. T = 7 .
B. T = 6 .
C. T = 5 .
D. T = 4 .
Câu 28. Nguyên hàm của hàm số f (x) 3 = 3x +1 là A. f ∫ (x) 1 3 dx =
3x +1 + C . B. f
∫ (x) x = ( x+ ) 3 d
3 1 3x +1 + C . 3 C. f ∫ (x) 1 dx = (3x + ) 3
1 3x +1 + C . D. f ∫ (x) 3
dx = 3x +1 + C . 4
Câu 29. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x (x + )15 2 7 là: A. 1 ( 1 1 1 x + 7)16 2 + C B. − (x + 7)16 2 + C C. (x + 7)16 2 + C D. (x + 7)16 2 + C 32 32 16 2 5 2
Câu 30. Cho biết f
∫ (x)dx =15. Tính giá trị của P =  f
∫ (5−3x)+7dx  . 1 − 0
A. P = 37 .
B. P =15.
C. P = 27 .
D. P =19.
Câu 31. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A( 2;
− 0;0) , B(1;0;− 2) và C ( 1; − 5; ) 1 có phương trình là
A.
2x + y + 3z + 4 = 0 .
B. 2x y + 3z + 4 = 0 .
C. 2x y − 3z + 4 = 0 .
D. 2x + y − 3z + 4 = 0 . Câu 32. Hàm số 3 2
F(x) = 4x + x +10 là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? 3 3 A. ( ) 4 x f x = x + +10x . B. ( ) 4 x f x = x + . 3 3 C. f (x) 2
=12x + 2x + C . D. f (x) 2
=12x + 2x . Trang 3/5 - Mã đề 124
Câu 33. Kết quả nguyên hàm I = x.ln xdx ∫ là: 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x .ln x x + + C B. x .ln x x + + C C. x .ln x x − + C D. x .ln x x − + C 4 2 2 4 2 4 4 2
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 1 − ;2; 3
− ), B(1;0;2), C ( ; x y; 2
− ) thẳng hàng. Khi đó x + y bằng A. 11 x + y = . B. 11
x + y = − .
C. x + y =17 .
D. x + y =1. 5 5
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 2 − ;− )
1 và B(1;4;3) . Độ dài đoạn AB là: A. 2 13 . B. 3. C. 6 . D. 2 3 .
Câu 36. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
dx = x + C
(C là hằng số).
B. 0dx = C
(C là hằng số). α 1 +
C. 1 dx = ln x + C ( là hằng số). ∫ C D. αd x x x = + C
(C là hằng số). x α +1 2
Câu 37. Tính tích phân 2
I = 2x x −1dx ∫ bằng cách đặt 2
u = x −1, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 2 3 2 A. 1 I = 2 udu B. I = udu C. I = udu D. I = udu 2 ∫ 0 1 0 1
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : 2x + my + 3z −5 = 0 và (Q) : nx −8y − 6z + 2 = 0 . Tìm
giá trị của các tham số m , n để (P) và (Q) song song.
A.
m = 4, n = 3 .
B. m  4, n  4 . C. m = 4, − n = 3.
D. m  4, n  4 . 2 4 4 Câu 39. Cho f
∫ (x)dx =1, f (t)dt = 4 − ∫
. Tính f ( y)dy ∫ . 2 − 2 − 2 A. I = 5 − .
B. I = 3. C. I = 3 − .
D. I = 5 .
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ biết A(1;2;3) , B′(2;0;− ) 1 ,
C (3;0;−3) và D′( 2;
− 4;− 3) . Tọa độ đỉnh B của hình hộp ABC . D AB CD ′ ′ là A. B(4;1;− ) 1 . B. B(4;−1; ) 1 .
C. B(2;−1;2) .
D. B(0;1;−3) 2
Câu 41. Giá trị của dx ∫ bằng 3x − 2 1 A. 2 ln 2 . B. ln 2 . C. 1 ln 2. D. 2ln 2. 3 3
Câu 42. Một vận động viên đua xe F đang chạy với vận tốc 10 (m / s) thì anh ta tăng tốc với vận tốc
a(t) = t ( 2
6 m / s ), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng tốc, hỏi quãng đường xe của anh
ta đi được trong thời gian 10 s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là bao nhiêu? A. 100 . m B. 1110 . m C. 1010 . m D. 1100 . m
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC A( 1; − 0; − ) 1 , B(0; 2; − ) 1 , C (1; 2; 0)
. Diện tích tam giác ABC bằng A. 3 . B. 3. C. 2 . D. 5 . 2 2        Câu 44.
a = (2;1;3) b = (4;− 3;5) c = ( 2; − 4;6) Cho , và
. Tọa độ của vectơ u = a + 2b c Trang 4/5 - Mã đề 124
A. (12;−9;6)
B. (12;−9;7) .
C. (10;−9;6) . D. (10;9;6).
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2;3) trên mặt phẳng (Oyz) là
A.
P(1;0;0).
B. Q(0;2;0).
C. N (1;0;3) .
D. M (0;2;3).
Câu 46. Cho phương trình mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 3 2
5 = 8 . Tìm tâm và bán kính của mặt cầu A. I (3; 2
− ;5) , R = 8 . B. I (3; 2
− ;5) , R = 2 2 .
C. I (3;2;5) , R = 2 2 .
D. I (3;2;5) , R = 8.
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 1; − 2 − ;3) , B(0;3; )
1 , C (4;2;2). Côsin của góc BAC bằng A. 9 . B. 9 . C. 9 − . D. 9 − . 2 35 35 2 35 35
Câu 48. Hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên  và: ′( ) 2 = 2e x f x +1, x
∀ , f (0) = 2. Hàm f (x) là A. 2 = e x y + x +1. B. 2ex y = + 2 . C. = 2ex y + 2x . D. 2 = e x y + x + 2 .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD với A( 2 − ; 3; ) 1 , B(3; 0;− ) 1 ,
C (6; 5; 0) . Tọa độ đỉnh D
A. D(1; 8; 2) . B. D(1; 8; 2 − ).
C. D(11; 2; 2) . D. D(11; 2; 2 − ) .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 1 2
5 = 9 . Mặt phẳng (P) tiếp xúc với
mặt cầu (S ) tại điểm A(2; 4;
− 3) có phương trình là
A. x − 2y − 2z + 4 = 0 .
B. x − 2y − 2z − 4 = 0.
C. x − 6y + 8z − 50 = 0 .
D. 3x − 6y + 8z − 54 = 0 . -------- HẾT-------- Trang 5/5 - Mã đề 124
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG TH, THCS & THPT THỰC NGHIỆM Môn: TOÁN, Lớp 12 KHOA HỌC GIÁO DỤC ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 126      
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho a , b tạo với nhau 1 góc 120° và a = 3; b = 5 . Tìm T = a b . A. T = 6 .
B. T = 5 .
C. T = 7 .
D. T = 4 . 0
Câu 2. Tính tích phân I = (2x + ∫ )1dx . 1 − 1
A. I = 0.
B. I = − . C. I =1.
D. I = 2 . 2
Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = . 5x − 2 A. dx 1
= ln 5x − 2 + C B.
dx = ln 5x−2 +C 5x − 2 5 5x − 2 C.
dx = 5ln 5x−2 +C D. dx 1
= − ln 5x − 2 + C 5x − 2 5x − 2 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 1; − 2 − ;3) , B(0;3; )
1 , C (4;2;2). Côsin của góc BAC bằng A. 9 − . B. 9 . C. 9 . D. 9 − . 2 35 35 2 35 35
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x − 6y − 4z − 7 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của (P) ?    
A. n = 1;− 3;− 2 .
B. n = 2;− 6; 7 − .
C. n = 2;−6;4 .
D. n = 1;− 3;2 . 2 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 4 ( )
Câu 6. Một vận động viên đua xe F đang chạy với vận tốc 10 (m / s) thì anh ta tăng tốc với vận tốc
a(t) = t ( 2
6 m / s ), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng tốc, hỏi quãng đường xe của anh
ta đi được trong thời gian 10 s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là bao nhiêu? A. 1110 . m B. 1010 . m C. 100 . m D. 1100 . m
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ biết A(1;2;3) , B′(2;0;− ) 1 ,
C (3;0;−3) và D′( 2;
− 4;− 3) . Tọa độ đỉnh B của hình hộp ABC . D AB CD ′ ′ là A. B(4;−1; ) 1 .
B. B(0;1;−3) C. B(4;1;− ) 1 .
D. B(2;−1;2) . 5 2
Câu 8. Cho biết f
∫ (x)dx =15. Tính giá trị của P =  f
∫ (5−3x)+7dx  . 1 − 0
A. P =19.
B. P = 37 .
C. P =15.
D. P = 27 . 2
Câu 9. Tính tích phân 2
I = 2x x −1dx ∫ bằng cách đặt 2
u = x −1, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 3 3 2 A. 1 I = udu I = 2 udu I = udu I = udu 2 ∫ B. C. D. 1 0 0 1
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 2 − ;− )
1 và B(1;4;3) . Độ dài đoạn AB là: Trang 1/5 - Mã đề 126 A. 2 3 . B. 6 . C. 2 13 . D. 3.
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số f (x) 3 = 3x +1 là A. f
∫ (x) x = ( x+ ) 3 d
3 1 3x +1 + C . B. f ∫ (x) 3
dx = 3x +1 + C . C. f ∫ (x) 1 3 dx =
3x +1 + C . D. f ∫ (x) 1 dx = (3x + ) 3
1 3x +1 + C . 3 4
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : 2x + my + 3z −5 = 0 và (Q) : nx −8y − 6z + 2 = 0 . Tìm
giá trị của các tham số m , n để (P) và (Q) song song.
A.
m  4, n  4 .
B. m = 4, n = 3 .
C. m  4, n  4 . D. m = 4, − n = 3.
Câu 13. Cho f là hàm số liên tục trên [1;2] . Biết F là nguyên hàm của f trên [1;2] thỏa F ( ) 1 = 2 − và 2
F (2) = 4 . Khi đó f (x)dx ∫ bằng. 1 A. 2 − . B. 6 . C. 2 . D. 6 − . 4 Câu 14. Cho hàm số 2 + 3 ( ) x f x =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 x 3 3 A. 2x 3 f (x)dx = + + C ∫ . B. 2x 3 f (x)dx = + + C 3 2x ∫ . 3 x 3 C. 2x 3 f (x)dx = − + C ∫ . D. 3 3
f (x)dx = 2x − + C 3 x x
Câu 15. Phương trình mặt phẳng qua A(0;0; 2 − ), B(2; 1; − )
1 và vuông góc với mặt phẳng
(P):3x − 2y + z +1= 0 là
A. (β ) :9x −3y − 7z −14 = 0 .
B. (α ) : 4x + 5y z − 2 = 0 .
C. (γ )5x + 7y − 2z − 4 = 0. D. (δ ) : 5
x − 7y + z + 2 = 0. f (x) f ′(x) 2x x ∀ , f (0) f (x) Câu 16. Hàm số
có đạo hàm liên tục trên = 2e +1, = 2  và: . Hàm là A. 2 = e x y + x + 2 . B. = 2ex y + 2x . C. 2 = e x y + x +1. D. 2ex y = + 2 . 5 5 Câu 17. Nếu f
∫ (x)dx = 2 thì 3f (x)dx ∫ bằng 2 2 A. 2 . B. 18. C. 6 . D. 3.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 2;
− 4;2) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua
3 điểm M , M , M lần lượt là hình chiếu của 1 2 3
M trên các trục tọa độ Ox , Oy , Oz . A. ( ) : x y z P + + = 1 B. ( ) : x y z P + + = 0 C. ( ) : x y z P + + = 1 D. ( ) : x y z P + + = 1 2 4 − 2 − 2 − 4 2 1 − 2 1 2 − 4 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A( 2;
− 0;0) , B(1;0;− 2) và C ( 1; − 5; ) 1 có phương trình là
A.
2x + y + 3z + 4 = 0 .
B. 2x y + 3z + 4 = 0 .
C. 2x y − 3z + 4 = 0 .
D. 2x + y − 3z + 4 = 0 . Câu 20. Nguyên hàm 5 6x dx ∫ bằng A. 6 x + C . B. 1 6 x + C . C. 4
30x + C . D. 6 6x + C . 6 2 4 4 Câu 21. Cho f
∫ (x)dx =1, f (t)dt = 4 − ∫
. Tính f ( y)dy ∫ . 2 − 2 − 2 Trang 2/5 - Mã đề 126
A. I = 3 . B. I = 5 − .
C. I = 5. D. I = 3 − .
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(2; 3 − ;7), B(0;4; )
1 , C (3;0;5) và D(3;3;3)
    . Gọi M (a; ;
b c) là điểm nằm trên mặt phẳng (Oyz) sao cho biểu thức MA + MB + MC + MD đạt giá trị nhỏ
nhất. Khi đó a + b + c bằng: A. 1 − . B. 5. C. 3. D. 5 − . Câu 23. Hàm số 3 2
F(x) = 4x + x +10 là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? 3 A. ( ) 4 x f x = x + +10x . B. f (x) 2
=12x + 2x . 3 3 C. f (x) 2
=12x + 2x + C . D. ( ) 4 x f x = x + . 3
Câu 24. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = 2x + 3
A. 1 ln 2x + 3 + C .
B. 1 ln 2x + 3 + C . C. 1
ln 2x + 3 + C .
D. log(2x + 3) + C . ln 2 2 2
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 1 − ;2; 3
− ), B(1;0;2), C ( ; x y; 2
− ) thẳng hàng. Khi đó x + y bằng
A.
x + y =1.
B. x + y =17 . C. 11 x + y = . D. 11
x + y = − . 5 5       
Câu 26. Cho a = (2;1;3), b = (4;− 3;5) và c = ( 2;
− 4;6) . Tọa độ của vectơ u = a + 2b c A. (10;9;6).
B. (12;−9;7) .
C. (10;−9;6) . D. (12;−9;6) x  
Câu 27. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) x 2018 = 2017 e f x e − . 5 x    A. ∫ ( ) 504,5 d = 2017 x f x x e + + C . B. ∫ ( ) 2018 d = 2017 x f x x e + + C . 4 x 4 x C. ∫ ( ) 2018 d = 2017 x f x x e − + C . D. ∫ ( ) 504,5 d = 2017 x f x x e − + C . 4 x 4 x
Câu 28. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x (x + )15 2 7 là: A. 1 ( 1 1 1 x + 7)16 2 + C B. (x +7)16 2 + C C. (x + 7)16 2 + C D. − (x + 7)16 2 + C 2 32 16 32
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2;3) trên mặt phẳng (Oyz) là
A.
N (1;0;3) .
B. Q(0;2;0).
C. P(1;0;0).
D. M (0;2;3).
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;2;0) , B(2;1 )
;1 , C (1;2;3). Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với BC có phương trình là
A.
x + y − 2z +1 = 0.
B. x + y − 2z − 3 = 0 .
C. x y − 2z − 3 = 0.
D. x y − 2z +1 = 0 .
Câu 31. Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm O(0;0;0) , A(1;0;0), B(0; 2;
− 0),C (0;0;4) . A. 2 2 2
x + y + z + 2x − 4y + 8z = 0 . B. 2 2 2
x + y + z x + 2y − 4z = 0 . C. 2 2 2
x + y + z − 2x + 4y −8z = 0 . D. 2 2 2
x + y + z + x − 2y + 4z = 0.
Câu 32. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M (1;− 2;4) và nhận n = (2;3;9) làm vectơ pháp tuyến
có phương trình là: Trang 3/5 - Mã đề 126
A. x + 3y + 9z + 32 = 0.
B. x − 2y + 4z + 32 = 0.
C. 2x + 3y + 9z − 32 = 0. D. x − 2y + 4z −32 = 0 .
Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e + x A. 1 x 1 2
e + x + C B. x e +1+ C C. x 1 2
e + x + C D. x 2
e + x + C x +1 2 2
Câu 34. Kết quả nguyên hàm I = x.ln xdx ∫ là: 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x .ln x x + + C B. x .ln x x + + C C. x .ln x x − + C D. x .ln x x − + C 2 4 4 2 2 4 4 2 Câu 35. Cho 2 f
∫ (x)dx = 3 và 2 g
∫ (x)dx = 7 , khi đó 2 f
∫  (x) + 3g(x) dx  bằng 0 0 0  A. 24 . B. 18 − . C. 16. D. 10.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD với A( 2 − ; 3; ) 1 , B(3; 0;− ) 1 ,
C (6; 5; 0) . Tọa độ đỉnh D
A. D(11; 2; 2) .
B. D(1; 8; 2) . C. D(1; 8; 2 − ). D. D(11; 2; 2 − ) .    
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ 
u = 2 j + i k . Tọa độ của vectơ u là: A. (1;2; ) 1 − . B. (2;1− ) 1 . C. (1; 1; − 2) . D. ( 1; − 2; ) 1 . 0 2 Câu 38. Biết 3x + 5x −1 2 I =
dx = a ln + b, ∫
(a,b∈) . Khi đó giá trị của a + 4b bằng − − x 2 3 1 A. 40 B. 59 C. 50 D. 60
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 1 2
5 = 9 . Mặt phẳng (P) tiếp xúc với
mặt cầu (S ) tại điểm A(2; 4;
− 3) có phương trình là
A. x − 6y + 8z − 50 = 0 .
B. x − 2y − 2z + 4 = 0 .
C. x − 2y − 2z − 4 = 0.
D. 3x − 6y + 8z − 54 = 0 . 2
Câu 40. Giá trị của dx ∫ bằng 3x − 2 1 A. 2 ln 2 . B. 1 ln 2. C. ln 2 . D. 2ln 2. 3 3
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC A( 1; − 0; − ) 1 , B(0; 2; − ) 1 , C (1; 2; 0)
. Diện tích tam giác ABC bằng A. 3. B. 3 . C. 5 . D. 2 . 2 2 3 3
Câu 42. Nếu f (x)dx = 2 ∫ thì  f
∫ (x) + 2xdx  bằng 1 1 A. 10. B. 20 . C. 12. D. 18.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 1 − ;2; )
1 ; B(3;0;3) . Tọa độ trung điểm I của
đoạn thẳng AB A. I ( 1; − −1;− 2) .
B. I (1;1;2) . C. I (1;2; ) 1 .
D. I (2;1;2).
Câu 44. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? α 1 + A. αd x x x = + C
(C là hằng số).
B. dx = x + C
(C là hằng số). α +1
C. 1 dx = ln x + C ( là hằng số). ∫ C
D. 0dx = C
(C là hằng số). x Trang 4/5 - Mã đề 126
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 2 − ;1;0) , B(2; 1;
− 2) . Phương trình của mặt cầu có đường kính AB A. 2 2
x + y + (z − )2 1 = 6 . B. 2 2
x + y + (z − )2 1 = 6 . C. 2 2
x + y + (z − )2 1 = 24 . D. 2 2
x + y + (z − )2 1 = 24 .
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I (2;1; 3
− ) và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là
A.
(x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 = 4 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 = 9 .
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 =13.
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 =10 . 2
Câu 47. Cho hàm số f (x) liên tục, có đạo hàm trên [ 1; − 2],f (− ) 1 = 8
− ;f (2) = 1. Tích phân f ' ∫ (x)dx bằng 1 − A. 9. B. 9. − C. 1. D. 7.
Câu 48. Cho phương trình mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 3 2
5 = 8 . Tìm tâm và bán kính của mặt cầu A. I (3; 2
− ;5) , R = 2 2 . B. I (3; 2
− ;5) , R = 8 .
C. I (3;2;5) , R = 2 2 .
D. I (3;2;5) , R = 8. 4 Câu 49. Cho 5 −8 d = ln3+ ln2+ ln5 ∫ x x a b c
, với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a 3
2 − b+c bằng 2 x − 3x + 2 3 A. 1 B. 12 C. 64 D. 6
Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y − 4z m = 0 có bán kính
R = 5. Tìm giá trị của m .
A. m =16 . B. m = 16 − . C. m = 4 − .
D. m = 4 . -------- HẾT-------- Trang 5/5 - Mã đề 126
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG TH, THCS & THPT THỰC NGHIỆM Môn: TOÁN, Lớp 12 KHOA HỌC GIÁO DỤC ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 128
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(2; 3 − ;7), B(0;4; )
1 , C (3;0;5) và D(3;3;3)
    . Gọi M (a; ;
b c) là điểm nằm trên mặt phẳng (Oyz) sao cho biểu thức MA + MB + MC + MD đạt giá trị nhỏ
nhất. Khi đó a + b + c bằng: A. 5 − . B. 3. C. 5. D. 1 − .
Câu 2. Hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên  và: ′( ) 2 = 2e x f x +1, x
∀ , f (0) = 2. Hàm f (x) là A. 2ex y = + 2 . B. 2 = e x y + x + 2 . C. 2 = e x y + x +1. D. = 2ex y + 2x .
Câu 3. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = 2x + 3
A. 1 log(2x + 3) + C .
B. 1 ln 2x + 3 + C .
C. ln 2x + 3 + C .
D. 1 ln 2x + 3 + C . 2 ln 2 2 2
Câu 4. Tính tích phân 2
I = 2x x −1dx ∫ bằng cách đặt 2
u = x −1, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 2 3 3 A. 1 I = udu I = udu I = udu I = 2 udu 2 ∫ B. C. D. 1 1 0 0 Câu 5. Hàm số 3 2
F(x) = 4x + x +10 là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? 3 A. f (x) 2
=12x + 2x . B. ( ) 4 x f x = x + . 3 3 C. f (x) 2
=12x + 2x + C . D. ( ) 4 x f x = x + +10x . 3
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x − 6y − 4z − 7 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của (P) ?    
A. n = 2;− 6; 7 − .
B. n = 2;−6;4 .
C. n = 1;− 3;− 2 .
D. n = 1;− 3;2 . 2 ( ) 4 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 2
Câu 7. Giá trị của dx ∫ bằng 3x − 2 1 A. 1 ln 2. B. ln 2 . C. 2 ln 2 . D. 2ln 2. 3 3    
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ 
u = 2 j + i k . Tọa độ của vectơ u là: A. (1;2; ) 1 − . B. ( 1; − 2; ) 1 . C. (1; 1; − 2) . D. (2;1− ) 1 .
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2;3) trên mặt phẳng (Oyz) là
A.
P(1;0;0).
B. Q(0;2;0).
C. M (0;2;3).
D. N (1;0;3) . 2
Câu 10. Cho hàm số f (x) liên tục, có đạo hàm trên [ 1; − 2],f (− ) 1 = 8
− ;f (2) = 1. Tích phân f ' ∫ (x)dx bằng 1 − A. 7. B. 9. C. 9. − D. 1. Trang 1/5 - Mã đề 128 5 2
Câu 11. Cho biết f
∫ (x)dx =15. Tính giá trị của P =  f
∫ (5−3x)+7dx  . 1 − 0
A. P = 27 .
B. P =19.
C. P =15.
D. P = 37 .
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I (2;1; 3
− ) và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là
A.
(x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 = 4 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 = 9 .
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 =13.
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 =10 .
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 2;
− 4;2) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua
3 điểm M , M , M lần lượt là hình chiếu của 1 2 3
M trên các trục tọa độ Ox , Oy , Oz . A. ( ) : x y z P + + = 1 B. ( ) : x y z P + + = 1 C. ( ) : x y z P + + = 1 D. ( ) : x y z P + + = 0 1 − 2 1 2 − 4 2 2 4 − 2 − 2 − 4 2
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x (x + )15 2 7 là: A. 1 ( 1 1 1 x + 7)16 2 + C B. (x +7)16 2 + C C. − (x + 7)16 2 + C D. (x + 7)16 2 + C 16 32 32 2
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD với A( 2 − ; 3; ) 1 , B(3; 0;− ) 1 ,
C (6; 5; 0) . Tọa độ đỉnh D A. D(1; 8; 2 − ).
B. D(1; 8; 2) . C. D(11; 2; 2 − ) .
D. D(11; 2; 2) .
Câu 16. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = . 5x − 2 A. dx 1
= ln 5x − 2 + C B.
dx = ln 5x−2 +C 5x − 2 5 5x − 2 C.
dx = 5ln 5x−2 +C D. dx 1
= − ln 5x − 2 + C 5x − 2 5x − 2 2
Câu 17. Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm O(0;0;0) , A(1;0;0), B(0; 2;
− 0),C (0;0;4) . A. 2 2 2
x + y + z − 2x + 4y −8z = 0 . B. 2 2 2
x + y + z + 2x − 4y + 8z = 0 . C. 2 2 2
x + y + z + x − 2y + 4z = 0. D. 2 2 2
x + y + z x + 2y − 4z = 0 .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;2;0) , B(2;1 )
;1 , C (1;2;3). Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với BC có phương trình là
A.
x y − 2z − 3 = 0.
B. x + y − 2z +1 = 0.
C. x y − 2z +1 = 0 .
D. x + y − 2z − 3 = 0 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A( 2;
− 0;0) , B(1;0;− 2) và C ( 1; − 5; ) 1 có phương trình là
A.
2x + y + 3z + 4 = 0 .
B. 2x + y − 3z + 4 = 0 .
C. 2x y − 3z + 4 = 0 .
D. 2x y + 3z + 4 = 0 . 3 3
f (x)dx = 2 ∫  f
∫ (x) + 2xdxCâu 20. Nếu 1 thì 1 bằng A. 20 . B. 12. C. 10. D. 18.
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC A( 1; − 0; − ) 1 , B(0; 2; − ) 1 , C (1; 2; 0)
. Diện tích tam giác ABC bằng A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 3. 2 2 Trang 2/5 - Mã đề 128      
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho a , b tạo với nhau 1 góc 120° và a = 3; b = 5 . Tìm T = a b . A. T = 7 .
B. T = 5 .
C. T = 6 .
D. T = 4 . 4 Câu 23. Cho 5 −8 d = ln3+ ln2+ ln5 ∫ x x a b c
, với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a 3
2 − b+c bằng 2 x − 3x + 2 3 A. 12 B. 6 C. 64 D. 1 0 2 Câu 24. Biết 3x + 5x −1 2 I =
dx = a ln + b, ∫
(a,b∈) . Khi đó giá trị của a + 4b bằng − − x 2 3 1 A. 50 B. 40 C. 59 D. 60
Câu 25. Kết quả nguyên hàm I = x.ln xdx ∫ là: 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x .ln x x + + C B. x .ln x x + + C C. x .ln x x − + C D. x .ln x x − + C 2 4 4 2 2 4 4 2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 1; − 2 − ;3) , B(0;3; )
1 , C (4;2;2). Côsin của góc BAC bằng A. 9 − . B. 9 . C. 9 − . D. 9 . 2 35 2 35 35 35
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 1 − ;2; )
1 ; B(3;0;3) . Tọa độ trung điểm I của
đoạn thẳng AB
A.
I (2;1;2).
B. I (1;1;2) . C. I ( 1; − −1;− 2) . D. I (1;2; ) 1 .
Câu 28. Nguyên hàm của hàm số f (x) 3 = 3x +1 là A. f
∫ (x) x = ( x+ ) 3 d
3 1 3x +1 + C . B. f ∫ (x) 3
dx = 3x +1 + C . C. f ∫ (x) 1 3 dx =
3x +1 + C . D. f ∫ (x) 1 dx = (3x + ) 3
1 3x +1 + C . 3 4 
Câu 29. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M (1;− 2;4) và nhận n = (2;3;9) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
A.
x + 3y + 9z + 32 = 0.
B. x − 2y + 4z + 32 = 0.
C. x − 2y + 4z −32 = 0 .
D. 2x + 3y + 9z − 32 = 0.
Câu 30. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? α 1 + A. αd x x x = + C
(C là hằng số).
B. dx = x + C
(C là hằng số). α +1
C. 0dx = C
(C là hằng số).
D. 1 dx = ln x + C ( là hằng số). ∫ C x 2 f ∫ (x)dx = 3 2 g ∫ (x)dx = 7 2  f
∫  (x) + 3g(x) dxCâu 31. Cho 0 và 0 , khi đó 0  bằng A. 10. B. 16. C. 24 . D. 18 − .
Câu 32. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e + x A. x 2
e + x + C B. x e +1+ C C. x 1 2
e + x + C D. 1 x 1 2
e + x + C 2 x +1 2
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 2 − ;1;0) , B(2; 1;
− 2) . Phương trình của mặt cầu có đường kính AB A. 2 2
x + y + (z − )2 1 = 6 . B. 2 2
x + y + (z − )2 1 = 24 . C. 2 2
x + y + (z − )2 1 = 24 . D. 2 2
x + y + (z − )2 1 = 6 . Trang 3/5 - Mã đề 128 0
Câu 34. Tính tích phân I = (2x + ∫ )1dx . 1 − 1
A. I = − . B. I =1.
C. I = 0.
D. I = 2 . 2       
Câu 35. Cho a = (2;1;3), b = (4;− 3;5) và c = ( 2;
− 4;6) . Tọa độ của vectơ u = a+2bc
A. (10;−9;6) . B. (10;9;6).
C. (12;−9;7) . D. (12;−9;6)
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 2 − ;− )
1 và B(1;4;3) . Độ dài đoạn AB là: A. 2 13 . B. 2 3 . C. 6 . D. 3. 2 4 4 Câu 37. Cho f
∫ (x)dx =1, f (t)dt = 4 − ∫
. Tính f ( y)dy ∫ . 2 − 2 − 2
A. I = 5 .
B. I = 3. C. I = 5 − . D. I = 3 − . 4 Câu 38. Cho hàm số 2 + 3 ( ) x f x =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 x 3 3 A. 2x 3 f (x)dx = + + C ∫ . B. 2x 3 f (x)dx = + + C 3 x ∫ . 3 2x 3 C. 2x 3 f (x)dx = − + C ∫ . D. 3 3
f (x)dx = 2x − + C 3 x x
Câu 39. Cho f là hàm số liên tục trên [1;2] . Biết F là nguyên hàm của f trên [1;2] thỏa F ( ) 1 = 2 − và 2
F (2) = 4 . Khi đó f (x)dx ∫ bằng. 1 A. 2 . B. 2 − . C. 6 . D. 6 − .
Câu 40. Một vận động viên đua xe F đang chạy với vận tốc 10 (m / s) thì anh ta tăng tốc với vận tốc
a(t) = t ( 2
6 m / s ), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng tốc, hỏi quãng đường xe của anh
ta đi được trong thời gian 10 s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là bao nhiêu? A. 1110 . m B. 1100 . m C. 100 . m D. 1010 . m
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 1 − ;2; 3
− ), B(1;0;2), C ( ; x y; 2
− ) thẳng hàng. Khi đó x + y bằng A. 11 x + y = . B. 11
x + y = − .
C. x + y =1.
D. x + y =17 . 5 5 − x  
Câu 42. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) x 2018 = 2017 e f x e − . 5 x    A. ∫ ( ) 504,5 d = 2017 x f x x e + + C . B. ∫ ( ) 2018 d = 2017 x f x x e + + C . 4 x 4 x C. ∫ ( ) 2018 d = 2017 x f x x e − + C . D. ∫ ( ) 504,5 d = 2017 x f x x e − + C . 4 x 4 x 5 5 Câu 43. Nếu f
∫ (x)dx = 2 thì 3f (x)dx ∫ bằng 2 2 A. 2 . B. 18. C. 3. D. 6 .
Câu 44. Phương trình mặt phẳng qua A(0;0; 2 − ), B(2; 1; − )
1 và vuông góc với mặt phẳng
(P):3x − 2y + z +1= 0 là Trang 4/5 - Mã đề 128
A. (β ) :9x −3y − 7z −14 = 0 . B. (δ ) : 5
x − 7y + z + 2 = 0.
C. (γ )5x + 7y − 2z − 4 = 0.
D. (α ) : 4x + 5y z − 2 = 0 .
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ biết A(1;2;3) , B′(2;0;− ) 1 ,
C (3;0;−3) và D′( 2;
− 4;− 3) . Tọa độ đỉnh B của hình hộp ABC . D AB CD ′ ′ là A. B(4;−1; ) 1 . B. B(4;1;− ) 1 .
C. B(2;−1;2) .
D. B(0;1;−3)
Câu 46. Cho phương trình mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 3 2
5 = 8 . Tìm tâm và bán kính của mặt cầu A. I (3; 2
− ;5) , R = 2 2 .
B. I (3;2;5) , R = 2 2 . C. I (3; 2
− ;5) , R = 8 .
D. I (3;2;5) , R = 8. Câu 47. Nguyên hàm 5 6x dx ∫ bằng A. 6 6x + C . B. 1 6 x + C . C. 6 x + C . D. 4
30x + C . 6
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 1 2
5 = 9 . Mặt phẳng (P) tiếp xúc với
mặt cầu (S ) tại điểm A(2; 4;
− 3) có phương trình là
A. x − 6y + 8z − 50 = 0 .
B. 3x − 6y + 8z − 54 = 0 . C. x − 2y − 2z − 4 = 0.
D. x − 2y − 2z + 4 = 0 .
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y − 4z m = 0 có bán kính
R = 5. Tìm giá trị của m .
A. m =16 .
B. m = 4 . C. m = 4 − . D. m = 16 − .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : 2x + my + 3z −5 = 0 và (Q) : nx −8y − 6z + 2 = 0 . Tìm
giá trị của các tham số m , n để (P) và (Q) song song. A. m = 4, − n = 3.
B. m  4, n  4 .
C. m  4, n  4 .
D. m = 4, n = 3 . -------- HẾT-------- Trang 5/5 - Mã đề 128
TRƯỜNG TH, THCS & THPT THỰC NGHIỆM KHOA HỌC GIÁO DỤC TỔ TOÁN
BẢNG ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 12
[gk2] - KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
----------------------- Mã đề [121]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B D D A D B A D A A A A A B C A A B B A C A A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A C B B C C D D B B A B B D C C A A C C A B B A Mã đề [123]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D D B A A D D D C B A D B D B C B A A C B C C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D A C D B A C D C B A B B A D A C A D B A A A B Mã đề [125]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A B C A A C C B D D C B C C D D A C D A C C A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C A B A A C B B C A A B A A A D B B B C A B D D Mã đề [127]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A C C B C B C B D D C A C C D B D C C A C D C D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A B D A A B D B B A C B D A D A B A B A B A D D Mã đề [122]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D C C B C D C B B A A A C C C B D C C C C C A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A D B C C B A C D C A B A D B D B C C A A B A B Mã đề [124]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D D A A D C A B B A D C B A C B A C C B A B A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A C A D B D C D A D C D A B A D A B D B A A A B Mã đề [126]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A A C A D A A C C D A B C D C C D B A B B B B A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A B D D B C C C A B A B C A B A B A A C A A C A Mã đề [128]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C D C A C C A C B B C B B B A D C D C C A C C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B D D A C C A C C A C C C B C A D B A A C C A C
Document Outline

  • Ma trận đê GK2 (L12)(2023-2024)
  • 4 mã đề lẻ
  • 4 mã đề chẵn
  • DAP AN TOAN 12