Trang 1/3 - Mã đề 001
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG KIỂM TRA GIỮA KỲ II- NĂM HỌC 2024 - 2025
TỔ TOÁN Môn TOÁN - Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ................................................ Lớp: ............ Mã đề 001
Phn I. Câu trc trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
R
và có
24
02
( )d 9; ( )d 4.fx x fx x= =
∫∫
Tính
4
0
( )d .I fx x=
A.
36I
=
. B.
5I
=
. C.
9
4
I =
. D.
13I =
.
Câu 2. Cho
()fx
là hàm số liên tục trên
[ ]
;
ab
()Fx
là nguyên hàm của
()fx
. Khẳng định nào sau
đây là sai ?
A.
. B.
( )
0
a
a
f x dx =
.
C.
( ) ( )
( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F b F a= =
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
/ //
b
a
b
a
f x dx f x f b f a= =
.
Câu 3. Cho hàm số
(
)
fx
liên tục trên
, có đồ thị như hình vẽ. Gọi
S
diện tích nh phẳng được
giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
fx
, trục hoành và trục tung. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
( )
0
dd
d
cd
S fx x fx x=
∫∫
. B.
( ) ( )
0
dd
d
cd
S fx x fx x=−−
∫∫
.
C.
( )
( )
0
dd
d
cd
S fx x fx x= +
∫∫
. D.
( ) ( )
0
dd
d
cd
S fx x fx x=−+
∫∫
.
Câu 4. Cho hai hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
R
. Mnh đ nào sau đây sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx+= +


∫∫
B.
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx−=


∫∫
.
C.
( ) ( )
kf x dx k f x dx=
∫∫
với mi hng s k D.
dx x C= +
Câu 5. Cho
( )
2
0
d3fx x=
. Khi đó,
( )
( )
2
0
1dfx x+
có giá trị bằng
A.
4
. B.
1
. C.
5
. D.
7
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Gọi
D
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số
( )
y fx=
, trục hoành, đường thẳng
xa=
đường thẳng
xb=
. Khi đó diện tích
S
của
hình phẳng
D
được tính theo công thức
O
x
y
c
d
( )
y fx=
Trang 2/3 - Mã đề 001
A.
( )
d
b
a
S fx x=
. B.
( )
d
b
a
S fx x=
. C.
( )
2
d
b
a
S f xx
π
=
. D.
( )
d
b
a
S fx x=
.
Câu 7. Biết
( )
Fx
một nguyên hàm của của hàm số
( )
sinfx x=
đồ thị hàm số
( )
y Fx=
đi qua
điểm
( )
0;1M
. Tính
.
2
F
π



A.
1
2
F
π

=


. B.
2
2
F
π

=


. C.
1
2
F
π

=


. D.
0
2
F
π

=


.
Câu 8. Tích phân giá trị là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho
( )
1
0
d2fx x=
,
( )
2
1
d4fx x=
, khi đó
( )
2
0
dfx x
có giá trị bằng:
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
6
.
Câu 10. Nếu
( )
1
0
d4fx x=
thì
( )
1
0
2dfx x
bằng
A.
16
. B.
4
. C.
8
. D.
2
.
Câu 11. Trong các hàm s sau, hàm s nào không phi là nguyên hàm ca
( )
3
fx x=
?
A.
4
1
4
x
. B.
4
4
x
. C.
4
1
4
x
+
. D.
2
3x
.
Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
2
1
3cosfx x
x
= +
trên
( )
0; +∞
.
A.
3cos lnx xC++
. B.
1
3cos xC
x
++
. C.
1
3sin xC
x
++
. D.
1
3sin xC
x
−+
.
Phn II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh trli tcâu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm
( )
fx
liên tục trên
thỏa mãn
( )
2 5sinfx x
=
( )
0 10f =
.
a)
( )
2f
π π
=
.
b)
( )
' d 2 5cosf xx x xC=−+
với C là hằng số.
c)
( )
2 5cos 5fx x x=++
.
d) Diện tích
S
của hình phẳng
()H
giới hạn bởi các đường cong
( )
y fx=
;
( )
5cos 9y gx x= = +
và trục tung bằng
4
.
Câu 2: Cho số thực
a
và hàm số
( )
( )
2
20
0
x khi x
fx
a x x khi x
=
−>
.
a)
( )
00
11
d 2df x x xx
−−
=
∫∫
b)
( )
1
0
d
6
a
fxx=
.
2
1
2dxx
4
3
2
1
Trang 3/3 - Mã đề 001
c) Khi
2a =
,
( )
1
1
2
3
f x dx
=
.
d) Điều kiện cần và đủ để
( )
1
2
3
f x dx
>
6
a >−
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Tìm giá trị của
1
b
để
( )
1
2 6d 0
b
xx−=
.
Câu 2: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2yx=
yx
=
,
Câu 3. Cho hình phẳng
D
giới hạn bởi đường cong
1
x
ye
=
+
, trục hoành các đường thẳng
1x =
,
2x
=
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành thể tích
V
bằng bao nhiêu
(kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
Câu 4: Mt ô đang chy vi tc đ
( )
10 ms
thì ngưi lái đp phanh, t thi đim đó ô chuyn
động chm dn đu vi
( )
( )
5 10vt t ms=−+
, trong đó
t
khong thi gian tính bng giây, k từ c
bắt đu đp phanh. Hi t lúc đp phanh đến khi dng hn, ô tô còn di chuyn bao nhiêu mét.
PHẦN IV. Câu tự luận. Thí sinh trình bày ra giấy từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1 (1,0 điểm). Cho hàm s
( )
2
2
ab
fx
xx
= ++
, với
a
,
b
các số hữu tỉ thỏa điều kiện
( )
1
1
2
d 2 3ln 2fx x=
. Tính
T ab= +
.
Câu 2 (1,0 điểm). Mt chiếc xe đua đang chy
180
km/h
. Tay đua nhn ga đ về đích k từ đó xe
chy vi gia tc
( )
21at t= +
(
2
m/s
). Hi rng
5s
sau khi nhn ga thì xe chy vi vn tc bao nhiêu
km/h
.
Câu 3 (0,5 điểm). Đ k nim ngày 26-3. Chi đoàn 12A d đnh dng mt lu tri dng parabol,
với kích thưc: nn tri mt hình ch nht chiu rng
3
mét, chiu sâu
6
mét, đnh ca
parabol cách mt đt
3
mét. Hãy tính th tích phn không gian phía bên trong tri đ lp 12A c
s ng ngưi tham d tri cho phù hp.
Hình nh chmang tính minh ha (ngun Chat GPT)
Câu 4 (0,5 điểm). Ngưi ta truyn nhit (tính bng
C°
) cho mt bình nuôi cy vi sinh vt t
1C°
.
Tc đ tăng nhit đ ca bình ti thi đim
t
phút
( )
05t≤≤
đưc cho bi hàm s
( )
2
3
ft t=
(
C°
/
phút). Biết rng nhit đ ca bình đó ti thi đim
t
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
ft
, tìm nhit
độ trung bình ca bình đó trong thi gian k từ khi truyn nhit đến 5 phút đu. (làm tròn s đến
hàng đơn v)
------------------- HẾT -------------------
Trang 1/3 - Mã đề 002
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG KIỂM TRA GIỮA KỲ II- NĂM HỌC 2024 - 2025
TỔ TOÁN Môn TOÁN - Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ...................................................... Lớp: ............... Mã đề 002
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh làm từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là nguyên hàm của
( )
3
fx x=
?
A.
2
3x
. B.
4
4
x
. C.
4
1
4
x
+
. D.
4
1
4
x
.
Câu 2. Tích phân có giá trị là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho
( )
2
0
d3fx x=
. Khi đó,
( )
( )
2
0
1dfx x+
có giá trị bằng
A.
5
. B.
4
. C.
7
. D.
1
.
Câu 4. Cho hai hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
R
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
kf x dx k f x dx=
∫∫
với mọi hằng s k B.
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx−=


∫∫
.
C.
dx x C= +
D.
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx+= +


∫∫
Câu 5. Cho
( )
1
0
d2fx x=
,
( )
2
1
d4fx x=
, khi đó
( )
2
0
dfx x
có giá trị bằng:
A.
6
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 6. Biết
( )
Fx
một nguyên hàm của của hàm số
( )
sinfx x=
đồ thị hàm số
( )
y Fx=
đi qua điểm
( )
0;1M
. Tính
.
2
F
π



A.
1
2
F
π

=


. B.
0
2
F
π

=


. C.
1
2
F
π

=


. D.
2
2
F
π

=


.
Câu 7. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
, có đồ thị như hình vẽ. Gọi
S
là diện tích hình phẳng được giới hạn
bởi đồ thị hàm số
( )
fx
, trục hoành và trục tung. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
0
dd
d
cd
S fx x fx x= +
∫∫
. B.
( ) ( )
0
dd
d
cd
S fx x fx x=−−
∫∫
.
C.
( ) ( )
0
dd
d
cd
S fx x fx x=
∫∫
. D.
( ) ( )
0
dd
d
cd
S fx x fx x=−+
∫∫
.
2
1
2dxx
1
4
2
3
O
x
y
c
d
( )
y fx=
Trang 2/3 - Mã đề 002
Câu 8. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
R
và có
24
02
( )d 9; ( )d 4.fx x fx x= =
∫∫
Tính
4
0
( )d .I fx x=
A.
5I =
. B.
9
4
I
=
. C.
13I =
. D.
36I =
.
Câu 9. Cho
()
fx
hàm số liên tục trên
[
]
;
ab
()Fx
nguyên hàm của
()
fx
. Khẳng định nào sau đây
sai ?
A.
. B.
( )
0
a
a
f x dx =
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F b F a= =
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
/ //
b
a
b
a
f x dx f x f b f a= =
.
Câu 10. Nếu
( )
1
0
d4fx x=
thì
( )
1
0
2dfx x
bằng
A.
2
. B.
16
. C.
8
. D.
4
.
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
2
1
3cosfx x
x
= +
trên
( )
0;
+∞
.
A.
1
3sin xC
x
++
. B.
1
3cos xC
x
++
. C.
1
3sin xC
x
−+
. D.
3cos ln
x xC
++
.
Câu 12. Cho m số
( )
y fx
=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Gọi
D
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số
( )
y fx
=
, trục hoành, đường thẳng
xa=
đường thẳng
xb=
. Khi đó diện tích
S
của hình phẳng
D
được tính theo công thức
A.
(
)
d
b
a
S fx x=
. B.
( )
d
b
a
S fx x=
. C.
( )
d
b
a
S fx x=
. D.
( )
2
d
b
a
S f xx
π
=
.
Phần II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
(
)
fx
có đạo hàm
( )
fx
liên tục trên
thỏa mãn
( )
2 5cosfx x
=
( )
0 10f =
.
a)
( )
2 10
f
π π
= +
.
b)
( )
' d 2 5sinf x x x xC=−+
với C là hằng số.
c)
( )
2 5cos 10fx x x=−+
.
d) Diện tích
S
của hình phẳng
()H
giới hạn bởi các đường cong
( )
y fx=
;
( )
5sin 9gx x
=−+
và trục
tung bằng
1
4
.
Câu 2: Cho số thực
a
và hàm số
( )
( )
2
0
20
a x x khi x
fx
x khi x
−≤
=
>
.
a)
( )
( )
00
2
11
ddf x x ax x x
−−
=
∫∫
b)
( )
1
0
d1fxx=
.
c) Khi
2a =
,
( )
2
2
2
3
f x dx
=
.
Trang 3/3 - Mã đề 002
d) Điều kiện cần và đủ để
( )
1
2
3f x dx
>
6
5
a <
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: m giá trị của
1b
để
( )
1
3 6d 0
b
xx−=
.
Câu 2: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
3yx=
2yx=
(kết quả m tròn đến
hàng phần chục).
Câu 3. Cho hình phẳng
D
giới hạn bởi đường cong
1
x
ye= +
, trục hoành các đường thẳng
0
x =
,
2
x =
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành thể tích
V
bằng bao nhiêu (kết quả làm
tròn đến hàng phần chục)?
Câu 4: Một ô đang chạy với tc đ
( )
15 ms
thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô chuyển động
chm dần đều với
( ) (
)
5 15vt t ms=−+
, trong đó
t
khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bt đầu đạp
phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét.
PHẦN IV. Câu tự luận. Thí sinh trình bày ra giấy từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1 (1,0 điểm). Cho hàm số
( )
2
2
ab
fx
xx
= −+
, với
a
,
b
các số hữu tỉ thỏa điều kiện
( )
1
1
2
d 2 3ln 2fx x=
. Tính
T ab= +
.
Câu 2 (1,0 điểm). Một chiếc xe đua đang chạy
144
km/h
. Tay đua nhấn ga để về đích kể từ đó xe chạy với
gia tốc
( )
21at t= +
(
2
m/s
). Hỏi rằng
6
s
sau khi nhấn ga thì xe chạy với vận tốc bao nhiêu
km/h
.
u 3 (0,5 điểm). Để kỷ niệm ngày 26-3. Chi đoàn 12A d định dựng một lều trại có dạng parabol, với kích
thước: nn tri là một hình chữ nhật chiều rộng
3
mét, chiều sâu
8
t, đỉnh của parabol cách mt
đất
3
mét. Hãy nh thể tích phần không gian phía bên trong tri đ lớp 12A cử s ợng người tham d
trại cho phù hợp.
Hình nh ch mang tính minh ha (ngun Chat GPT)
Câu 4 (0,5 điểm). Người ta truyền nhiệt (tính bng
C°
) cho một bình nuôi cấy vi sinh vật t
2C°
. Tốc độ
tăng nhiệt độ của bình tại thời điểm
t
phút
( )
05t
≤≤
được cho bởi hàm số
( )
2
3ft t
=
(
C°
/ phút). Biết rằng
nhiệt độ của bình đó tại thời điểm
t
là một nguyên hàm của hàm số
( )
ft
, tìm nhiệt độ trung bình của bình
đó trong thời gian kể từ khi truyền nhiệt đến 5 phút đầu. (làm tròn số đến hàng đơn vị).
------------------- HẾT -------------------
ĐÁP ÁN VÀ LI GIẢN
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chọn
Mã đề 001
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
D
A
C
C
B
B
B
D
C
D
D
Mã đề 003
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
B
B
C
A
C
C
A
C
A
B
D
Mã đề 005
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
C
B
D
C
B
B
D
C
B
C
B
Mã đề 007
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
A
B
A
A
D
D
D
B
C
A
D
Mã đề 002
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
D
A
A
A
D
C
C
D
C
C
B
Mã đề 004
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
A
D
C
C
A
B
A
B
C
B
C
Mã đề 006
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
A
A
C
D
B
A
D
D
D
D
C
Mã đề 008
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
A
A
A
C
C
D
D
B
D
D
D
PHN II. Câu trc nghim đúng sai
Mã đề lẻ
Mã đchẵn
Câu 1
Câu 2
a) Đ
a) Đ
b) S
b) S
c) Đ
c) Đ
d) Đ
d) S
Câu 1
Câu 2
a) Đ
a) S
b) Đ
b) Đ
c) S
c) S
d) Đ
d) Đ
PHẦN III. Câu trả lời ngắn
Câu
1
2
3
4
Mã đề lẻ
5
4,5
17,8
10
Mã đề chẵn
3
10,7
26,4
22,5
PHẦN IV. TỰ LUẬN
câu
Mã đề lẻ
Mã đề chẵn
Điểm
Câu
1
(1.0
đ)
Ta có:
(
)
11
2
11
22
d 2d
ab
fx x x
xx

= ++


∫∫
1
1
2
ln 2
a
bx x
x

=−+ +


Ta có:
( )
11
2
11
22
d 2d
ab
fx x x
xx

= −+


∫∫
1
1
2
ln 2
a
bx x
x

=−− +


0,5
1 ln 2ab= ++
.
1 ln 2ab= +−
.
0,25
suy ra
1a =
,
3b =
.
Vậy
2T ab=+=
suy ra
1a =
,
3b =
.
Vậy
4T ab=+=
0,25
Câu
2
(1.0
đ)
Ta có :
( ) ( )
dvt at t=
( )
2 1dtt= +
2
t tC= ++
.
Ta có :
( ) ( )
dvt a t t=
( )
2 1dtt
= +
2
t tC
= ++
.
0,25
Mt khác vn tc ban đu là
180
km/h
hay
50
m/s
nên ta có
( )
0 50
v =
50
C
⇔=
.
Mặt khác vận tốc ban đầu là
180
km/h
hay 40
m/s
nên ta có
( )
0 40v =
40C
⇔=
.
0,25
Khi đó vn tc ca vt sau
5
giây là
( )
2
5 5 5 50 80v = ++ =
m/s
Khi đó vận tốc của vật sau
5
giây là
( )
6 82v =
m/s
0,25
hay
288
km/h
.
hay
295.2
km/h
.
0,25
Câu
3
0,5đ
Lát cắt vuông góc với oz là một parabol có
phương trình
2
4
3
3
yx=−+
Lát cắt vuông góc với oz là một parabol có
phương trình
2
4
3
3
yx=−+
0,25
Diện tích mặt cắt:
1,5
2
1,5
4
( 3) 6
3
x dx
−+ =
Thể tích lều:
0
6
6 36V dz
= =
(đvtt)
Diện tích mặt cắt:
1,5
2
1,5
4
( 3) 6
3
x dx
−+ =
Thể tích lều:
0
8
6 48V dz
= =
(đvtt)
0,25
4
0,5 đ
Tính nguyên hàm của
( )
ft
để tìm hàm
nhit đ
( )
Tt
:
( ) ( )
23
3T t f t dt t dt t C= = = +
∫∫
,
Ngưi ta truyn nhit cho mt bình
nuôi cy vi sinh vt t
1C°
suy ra :
(
)
01 1
TC=⇒=
( )
3
1Tt t→=+
Tính nguyên hàm của
( )
ft
để tìm hàm
nhit đ
(
)
Tt
:
( )
( )
23
3T t f t dt t dt t C
= = = +
∫∫
,
Ngưi ta truyn nhit cho mt bình nuôi
cy vi sinh vt t
2C°
suy ra :
( )
02 2TC=⇒=
( )
3
2Tt t→=+
0,25
Vy nhit đ trung bình ca bình đó ti
trong thi gian k t khi truyn nhit
đến 5 phút đu là :
( )
( )
55
3o
00
11
. d . 1 d 32 C
50 5
tb
T Tt t t t= = +≈
∫∫
Vy nhit đ trung bình ca bình đó ti
trong thi gian k t khi truyn nhit đến
5 phút đu là :
( )
( )
55
3o
00
11
. d . 2 d 33, 25 C
50 5
tb
T Tt t t t= = +≈
∫∫
0,25
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
PHỤ LỤC
(Kèm theo Công văn số 355/SGDĐT-GDPT ngày 4 /02/2025 của Sở GDĐT)
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH
TT
Chủ
đề/Chương
Nội dung/đơn
vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
Tỉ lệ
%
điểm
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
“Đúng Sai”
1
Trả lời ngắn
2
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
1
Chương IV
NGUYÊN
HÀM, TÍCH
PHÂN
Nguyên hàm
( 4 tiết)
2
TD
3
TD
5
12,5
Tích phân
(4 tiết)
5
TD
1
TD
3
TD
1
TD
1
TD
1
TD
8
5
40,0
Ứng dụng
( 4 tiết )
3
TD
1
TD
1
TD
2
TD
1
GQVĐ
1
GQVĐ
2
MHH
3
4
3
47,5
Tổng số câu
10
2
6
2
3
1
Tổng số điểm
3,0
2,0
2,0
3,0
4,0
3,0
3,0
Tỉ lệ %
30
20
20
30
40
30
30
1
Mỗi câu hỏi bao gồm 4 ý nhỏ, mỗi ý học sinh phải chọn đúng hoặc sai. Một số tài liệu xếp loại câu hỏi này vào loại Nhiều lựa chọn phức hợp hoặc Nhiều lựa chọn nhiều
phương án đúng.
2
Đối với môn học không sử dụng dạng này thì chuyển toàn bộ số điểm cho dạng “ĐúngSai”.
3
trong một số ô của ma trận, thể hiện số câu hỏi hoặc câu hỏi số bao nhiêu.
4
Lựa chọn sao cho được khoảng 3,0 điểm, tương ứng với tỉ lệ khoảng 30%; tương tự như thế đối với các dạng khác.
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH
TT
Chủ
đề/Chương
Nội
dung/đơn vị
kiến thức
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi các mức độ đánh giá
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
“Đúng Sai
Trả lời ngắn
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
1
Chương IV
NGUYÊN
HÀM, TÍCH
PHÂN
Nguyên hàm
( 4 tiết)
* Biết:
Nhận biết được
khái niệm, các tính chất
nguyên hàm của một hàm
số.
* Hiểu:
Giải thích được
tính chất cơ bản của
nguyên hàm.
Xác định được
nguyên hàm của một số
hàm số sơ cấp
2
TD
3
TD
Tích phân
(4 tiết)
* Biết:
- Nhận biết được định
nghĩa và các tính chất của
tích phân.
* Vận dụng:
-Tính được tích phân
trong những trường hợp
đơn giản.
-
Sử dụng được tích phân
để tính diện tích của một
số hình phẳng, thể tích
của một số hình khối.
- Vận dụng được tích
phân để giải một số bài
toán có liên quan đến
thực tiễn.
5
TD
1
TD
3
TD
1
TD
1
TD
1
TD
Ứng dụng
( 4 tiết )
* Vận dụng:
-
Sử dụng được tích phân
để tính diện tích của một
số hình phẳng, thể tích
của một số hình khối.
- Vận dụng được tích
phân để giải một số bài
toán có liên quan đến
thực tiễn.
3
TD
1
TD
1
TD
2
TD
1
GQVĐ
1
GQV
Đ
2
MHH
Tổng số câu
2
TD
3
TD
Tổng số điểm
3,0
2,0
2,0
3,0
Tỉ lệ %
30
20
20
30
5
trong một số ô của bản đặc tả, ghi tắt tên của năng lực (đã được quy định trong chương trình n học/hoạt động giáo dục).
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12

Preview text:

TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG
KIỂM TRA GIỮA KỲ II- NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ TOÁN Môn TOÁN - Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ................................................ Lớp: ............ Mã đề 001
Phần I. Câu trắc trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 2 4 4
Câu 1. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có f (x)dx = 9; f (x)dx = 4. ∫ ∫
Tính I = f (x)d .x 0 2 0
A. I = 36.
B. I = 5. C. 9 I = .
D. I =13. 4
Câu 2. Cho f (x) là hàm số liên tục trên [ ;
a b]và F(x) là nguyên hàm của f (x) . Khẳng định nào sau đây là sai ? b a a A. f
∫ (x)dx = − f
∫ (t)dt . B. f
∫ (x)dx = 0. a b a b b C. f
∫ (x)dx = F (x)b = F (b)− F (a). D. f ∫ (x) /
dx = f (x) a / = f (b) /
f (a) . a b a a
Câu 3. Cho hàm số f (x) liên tục trên  , có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là diện tích hình phẳng được
giới hạn bởi đồ thị hàm số f (x) , trục hoành và trục tung. Khẳng định nào sau đây đúng? y c d O x y = f (x) d 0 d 0 A. S = f
∫ (x)dxf
∫ (x)dx.
B. S = − f
∫ (x)dxf
∫ (x)dx. c d c d d 0 d 0 C. S = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx.
D. S = − f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx. c d c d
Câu 4. Cho hai hàm số y = f (x) và
liên tục trên R . Mệnh đề nào sau đây sai? A. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx B. f
∫ (x)− g(x)dx = f
∫ (x)dxg
∫ (x)dx. C. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dxvới mọi hằng số k
D. dx= x + C 2 2 Câu 5. Cho f
∫ (x)dx = 3. Khi đó, ( f (x)+ ∫
)1dx có giá trị bằng 0 0 A. 4. B. 1. C. 5 . D. 7 .
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = f (x) , trục hoành, đường thẳng x = a và đường thẳng x = b . Khi đó diện tích S của
hình phẳng D được tính theo công thức Trang 1/3 - Mã đề 001 b b b b A. S = f
∫ (x)dx. B. S = f
∫ (x) dx. C. 2 S = π f
∫ (x)dx. D. S = f
∫ (x)dx . a a a a
Câu 7. Biết F (x) là một nguyên hàm của của hàm số f (x) =sin x và đồ thị hàm số y = F (x) đi qua điểm  π M (0; ) 1 . Tính F   .  2  A.  π  π  π  π F  =      1. B. F =   2 . C. F = 1 −   . D. F =   0 .  2   2   2   2  2 Câu 8. Tích phân 2 d x x ∫ có giá trị là: 1 A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1. 1 2 2 Câu 9. Cho f
∫ (x)dx = 2, f
∫ (x)dx = 4, khi đó f (x)dx ∫ có giá trị bằng: 0 1 0 A. 2 . B. 3. C. 1. D. 6 . 1 1 Câu 10. Nếu f
∫ (x)dx = 4thì 2 f (x)dx ∫ bằng 0 0 A. 16. B. 4 . C. 8 . D. 2 .
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là nguyên hàm của ( ) 3
f x = x ? 4 4 4
A. x −1. B. x . C. x +1. D. 2 3x . 4 4 4
Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = 3cos x + trên (0;+ ∞). 2 x
A. 3cos x + ln x + C . B. 1
3cos x + + C . C. 1 3
− sin x + + C . D. 1
3sin x − + C . x x x
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên  thỏa mãn f ′(x) = 2 −5sin x f (0) =10. a) f (π ) = 2π . b) f '
∫ (x)dx =2x−5cos x+C với C là hằng số.
c) f (x) = 2x + 5cos x + 5 .
d) Diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường cong y = f (x) ; y = g (x) = 5cos x + 9 và trục tung bằng 4 . 2x khi x ≤ 0
Câu 2: Cho số thực a và hàm số f (x)  =  . a  ( 2
x x ) khi x >  0 0 0 a) f
∫ (x)dx = 2 dxx ∫ 1 − 1 − 1 b) ( )d a f x x = − ∫ . 6 0 Trang 2/3 - Mã đề 001 c) Khi 2
a = 2 , 1 f (x)dx = − ∫ . 1 − 3
d) Điều kiện cần và đủ để 2 f
∫ (x)dx > 3 là a > 6 − . 1 −
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. b
Câu 1: Tìm giá trị của b ≠1 để ∫(2x−6)dx = 0. 1
Câu 2: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = 2 − x y = x ,
Câu 3. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong x
y = e +1 , trục hoành và các đường thẳng
x =1, x = 2 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu
(kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
Câu 4: Một ô tô đang chạy với tốc độ 10(m s) thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô chuyển
động chậm dần đều với v(t) = 5
t +10(m s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc
bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét.
PHẦN IV. Câu tự luận. Thí sinh trình bày ra giấy từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1 (1,0 điểm). Cho hàm số ( ) a b f x =
+ + 2 , với a , b là các số hữu tỉ thỏa điều kiện 2 x x
1 f∫ (x)dx=2−3ln2. Tính T =a+b. 1 2
Câu 2 (1,0 điểm). Một chiếc xe đua đang chạy 180 km/h . Tay đua nhấn ga để về đích kể từ đó xe
chạy với gia tốc a(t) = 2t +1 ( 2
m/s ). Hỏi rằng 5s sau khi nhấn ga thì xe chạy với vận tốc bao nhiêu km/h .
Câu 3 (0,5 điểm). Để kỷ niệm ngày 26-3. Chi đoàn 12A dự định dựng một lều trại có dạng parabol,
với kích thước: nền trại là một hình chữ nhật có chiều rộng là 3 mét, chiều sâu là 6 mét, đỉnh của
parabol cách mặt đất là 3 mét. Hãy tính thể tích phần không gian phía bên trong trại để lớp 12A cử
số lượng người tham dự trại cho phù hợp.
Hình ảnh chỉ mang tính minh họa (nguồn Chat GPT)
Câu 4 (0,5 điểm). Người ta truyền nhiệt (tính bằng C
° ) cho một bình nuôi cấy vi sinh vật từ 1 C ° .
Tốc độ tăng nhiệt độ của bình tại thời điểm t phút(0 ≤ t ≤ 5) được cho bởi hàm số f (t) 2 = 3t ( C ° /
phút). Biết rằng nhiệt độ của bình đó tại thời điểm t là một nguyên hàm của hàm số f (t) , tìm nhiệt
độ trung bình của bình đó trong thời gian kể từ khi truyền nhiệt đến 5 phút đầu. (làm tròn số đến hàng đơn vị)
------------------- HẾT ------------------- Trang 3/3 - Mã đề 001
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG
KIỂM TRA GIỮA KỲ II- NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ TOÁN Môn TOÁN - Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ...................................................... Lớp: ............... Mã đề 002
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh làm từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là nguyên hàm của ( ) 3
f x = x ? 4 4 4 A. 2 3x . B. x . C. x +1.
D. x −1. 4 4 4 2 Câu 2. Tích phân 2 d x x có giá trị là: ∫ 1 A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3. 2 2 Câu 3. Cho f
∫ (x)dx = 3. Khi đó, ( f (x)+ ∫
)1dx có giá trị bằng 0 0 A. 5 . B. 4. C. 7 . D. 1.
Câu 4. Cho hai hàm số y = f (x) và
liên tục trên R . Mệnh đề nào sau đây sai? A. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dxvới mọi hằng số k B. f
∫ (x)− g(x)dx = f
∫ (x)dxg
∫ (x)dx.
C. dx = x + C D. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx 1 2 2 Câu 5. Cho f
∫ (x)dx = 2, f
∫ (x)dx = 4, khi đó f (x)dx ∫ có giá trị bằng: 0 1 0 A. 6 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 6. Biết F (x) là một nguyên hàm của của hàm số f (x) =sin x và đồ thị hàm số y = F (x) đi qua điểm  π M (0; ) 1 . Tính F   .  2   π  π  π  π A. F  =     1 −  . B. F =   0 . C. F =   1. D. F =   2 .  2   2   2   2 
Câu 7. Cho hàm số f (x) liên tục trên  , có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn
bởi đồ thị hàm số f (x) , trục hoành và trục tung. Khẳng định nào sau đây đúng? y c d O x y = f (x) d 0 d 0 A. S = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx.
B. S = − f
∫ (x)dxf
∫ (x)dx. c d c d d 0 d 0 C. S = f
∫ (x)dxf
∫ (x)dx.
D. S = − f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx. c d c d Trang 1/3 - Mã đề 002 2 4 4
Câu 8. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có f (x)dx = 9; f (x)dx = 4. ∫ ∫
Tính I = f (x)d . x 0 2 0
A. I = 5 . B. 9 I = .
C. I =13 .
D. I = 36 . 4
Câu 9. Cho f (x) là hàm số liên tục trên [ ;
a b]và F(x) là nguyên hàm của f (x) . Khẳng định nào sau đây là sai ? b a a A. f
∫ (x)dx = − f
∫ (t)dt . B. f
∫ (x)dx = 0. a b a b b C. f
∫ (x)dx = F (x)b = F (b)− F (a). D. f ∫ (x) /
dx = f (x) a / = f (b) /
f (a) . a b a a 1 1 Câu 10. Nếu f
∫ (x)dx = 4thì 2 f (x)dx ∫ bằng 0 0 A. 2 . B. 16. C. 8 . D. 4 .
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = 3cos x + trên (0;+ ∞). 2 x A. 1 3
− sin x + + C . B. 1
3cos x + + C . C. 1
3sin x − + C .
D. 3cos x + ln x + C . x x x
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f (x) , trục hoành, đường thẳng x = a và đường thẳng x = b . Khi đó diện tích S của hình phẳng
D được tính theo công thức b b b b A. S = f
∫ (x)dx. B. S = f
∫ (x) dx. C. S = f
∫ (x)dx . D. 2 S = π f ∫ (x)dx. a a a a
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên  thỏa mãn f ′(x) = 2 −5cos x f (0) =10. a) f (π ) = 2π +10 . b) f '
∫ (x)dx =2x−5sin x+C với C là hằng số.
c) f (x) = 2x −5cos x +10 .
d) Diện tích S của hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường cong y = f (x) ; g (x) = 5
− sin x + 9 và trục tung bằng 1 . 4 a( 2
x x ) khi x ≤ 0
Câu 2: Cho số thực a và hàm số f (x) =  .  2x khi x > 0 0 0 a) f
∫ (x)dx = a
∫ ( 2x x)dx 1 − 1 − 1 b) f ∫ (x)dx =1. 0 c) Khi 2 a 2 = 2 ,
f (x)dx = − ∫ . 2 − 3 Trang 2/3 - Mã đề 002
d) Điều kiện cần và đủ để 2 f
∫ (x)dx > 3 là 6 a < . 1 − 5
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. b
Câu 1: Tìm giá trị của b ≠ 1 để ∫(3x −6)dx = 0 . 1
Câu 2: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = 3− x y = 2x (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 3. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong x
y = e +1 , trục hoành và các đường thẳng x = 0 ,
x = 2 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu (kết quả làm
tròn đến hàng phần chục)?
Câu 4: Một ô tô đang chạy với tốc độ 15(m s) thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô chuyển động
chậm dần đều với v(t) = 5
t +15(m s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp
phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét.
PHẦN IV. Câu tự luận. Thí sinh trình bày ra giấy từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1 (1,0 điểm). Cho hàm số ( ) a b f x =
− + 2, với a , b là các số hữu tỉ thỏa điều kiện 2 x x 1 f
∫ (x)dx = 2−3ln2. Tính T = a +b. 1 2
Câu 2 (1,0 điểm). Một chiếc xe đua đang chạy 144 km/h . Tay đua nhấn ga để về đích kể từ đó xe chạy với
gia tốc a(t) = 2t +1 ( 2
m/s ). Hỏi rằng 6s sau khi nhấn ga thì xe chạy với vận tốc bao nhiêu km/h .
Câu 3 (0,5 điểm). Để kỷ niệm ngày 26-3. Chi đoàn 12A dự định dựng một lều trại có dạng parabol, với kích
thước: nền trại là một hình chữ nhật có chiều rộng là 3 mét, chiều sâu là 8 mét, đỉnh của parabol cách mặt
đất là 3 mét. Hãy tính thể tích phần không gian phía bên trong trại để lớp 12A cử số lượng người tham dự trại cho phù hợp.
Hình ảnh chỉ mang tính minh họa (nguồn Chat GPT)
Câu 4 (0,5 điểm). Người ta truyền nhiệt (tính bằng C
° ) cho một bình nuôi cấy vi sinh vật từ 2 C ° . Tốc độ
tăng nhiệt độ của bình tại thời điểm t phút(0 ≤ t ≤ 5) được cho bởi hàm số f (t) 2 = 3t ( C ° / phút). Biết rằng
nhiệt độ của bình đó tại thời điểm t là một nguyên hàm của hàm số f (t) , tìm nhiệt độ trung bình của bình
đó trong thời gian kể từ khi truyền nhiệt đến 5 phút đầu. (làm tròn số đến hàng đơn vị).
------------------- HẾT ------------------- Trang 3/3 - Mã đề 002
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Mã đề 001 Mã đề 002
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D D A C C B B B D C D D A D A A A D C C D C C B Mã đề 003 Mã đề 004
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B B C A C C A C A B D D A D C C A B A B C B C Mã đề 005 Mã đề 006
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C B D C B B D C B C B C A A C D B A D D D D C Mã đề 007 Mã đề 008
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A B A A D D D B C A D B A A A C C D D B D D D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai Mã đề lẻ Mã đề chẵn Câu 1 Câu 2 Câu 1 Câu 2 a) Đ a) Đ a) Đ a) S b) S b) S b) Đ b) Đ c) Đ c) Đ c) S c) S d) Đ d) Đ d) Đ d) S
PHẦN III. Câu trả lời ngắn
Câu 1 2 3 4 Mã đề lẻ 5 4,5 17,8 10 Mã đề chẵn 3 10,7 26,4 22,5 PHẦN IV. TỰ LUẬN câu Mã đề lẻ Mã đề chẵn Điểm Câu Ta có: Ta có: 0,5 1 (1.0 1 1  a b 1 1  a bđ) f ∫ (x)dx 2 = + + ∫ dx f ∫ (x)dx = − + ∫  2dx 2 2 1 1  x x  1 1  x x  2 2 2 2 1
a bln x 2x = − − +   1  ax  1
bln x 2x = − + +  2 x    12 = a +1+ bln 2 .
= a +1− bln 2 . 0,25
suy ra a =1, b = 3 − .
suy ra a =1, b = 3. 0,25
Vậy T = a + b = 2 −
Vậy T = a + b = 4 Câu Ta có : Ta có : 0,25 2 (1.0 v(t) = a
∫ (t)dt = (2t + ∫ ) 1 dt 2
= t + t + C . v(t) = a
∫ (t)dt = (2t + ∫ ) 1 dt 2
= t + t + C . đ)
Mặt khác vận tốc ban đầu là 180 km/h Mặt khác vận tốc ban đầu là 180 km/h 0,25
hay 40 m/s nên ta có v(0) = 40 ⇔ C = 40 . hay 50 m/s nên ta có
v(0) = 50 ⇔ C = 50.
Khi đó vận tốc của vật sau 5 giây là
Khi đó vận tốc của vật sau 5 giây là 0,25 v(6) = 82 m/s v( ) 2 5 = 5 + 5 + 50 = 80 m/s hay 288 km/h . hay 295.2 km/h . 0,25 Câu 0,25 3 0,5đ
Lát cắt vuông góc với oz là một parabol có Lát cắt vuông góc với oz là một parabol có 4 phương trình 4 2 y = − x + 3 phương trình 2 y = − x + 3 3 3 1,5 1,5 0,25 Diện tích mặt cắt: 4 2
(− x + 3)dx = 6 ∫ Diện tích mặt cắt: 4 2
(− x + 3)dx = 6 ∫ − 3 − 3 1,5 1,5 Thể tích lều: Thể tích lều: 0 0 V = 6dz = 36 ∫ (đvtt) V = 6dz = 48 ∫ (đvtt) 6 − 8 − 4 0,25
0,5 đ Tính nguyên hàm của f (t) để tìm hàm Tính nguyên hàm của f (t) để tìm hàm
nhiệt độ T (t) :
nhiệt độ T (t) : T (t) = f ∫ (t) 2 3
dt = 3t dt = t + C ∫ , T (t) = f ∫ (t) 2 3
dt = 3t dt = t + C ∫ ,
Người ta truyền nhiệt cho một bình
Người ta truyền nhiệt cho một bình nuôi
nuôi cấy vi sinh vật từ 1 C ° suy ra : cấy vi sinh vật từ 2 C ° suy ra :
T (0) = 2 ⇒ C = 2 → T (t) 3 = t + 2
T (0) =1⇒ C =1 → T (t) 3 = t +1
Vậy nhiệt độ trung bình của bình đó tại Vậy nhiệt độ trung bình của bình đó tại 0,25
trong thời gian kể từ khi truyền nhiệt
trong thời gian kể từ khi truyền nhiệt đến đến 5 phút đầu là : 5 phút đầu là : 5 5 1 5 5 T = T t t = t + t ≈ 1 T = T t t = t + t tb ∫ ( ) 1 . d .∫( 3 2) o d 33,25 C tb ∫ ( ) 1 . d .∫( 3 ) o 1 d 32 C 5 − 0 5 5 − 0 5 0 0 0 0
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC
(Kèm theo Công văn số 355/SGDĐT-GDPT ngày 4 /02/2025 của Sở GDĐT)
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Tỉ lệ
Mức độ đánh giá Tổng % Chủ điểm
TT đề/Chương Nội dung/đơn vị kiến thức TNKQ Tự luận Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai”1 Trả lời ngắn2 Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận dụng
1 Chương IV Nguyên hàm 2 3 5 12,5 NGUYÊN ( 4 tiết) TD TD
HÀM, TÍCH Tích phân 5 1 3 1 1 1 8 5 40,0 PHÂN (4 tiết) TD TD TD TD TD TD Ứng dụng 3 1 1 2 1 1 2 3 4 3 47,5 ( 4 tiết ) TD TD TD TD GQVĐ GQVĐ MHH Tổng số câu 10 2 6 2 3 1 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30
1 Mỗi câu hỏi bao gồm 4 ý nhỏ, mỗi ý học sinh phải chọn đúng hoặc sai. Một số tài liệu xếp loại câu hỏi này vào loại Nhiều lựa chọn phức hợp hoặc Nhiều lựa chọn có nhiều phương án đúng.
2 Đối với môn học không sử dụng dạng này thì chuyển toàn bộ số điểm cho dạng “Đúng – Sai”.
3 Có ở trong một số ô của ma trận, thể hiện số câu hỏi hoặc câu hỏi số bao nhiêu.
4 Lựa chọn sao cho được khoảng 3,0 điểm, tương ứng với tỉ lệ khoảng 30%; tương tự như thế đối với các dạng khác.
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội TNKQ Tự luận TT Chủ
đề/Chương dung/đơn vị
Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai” Trả lời ngắn kiến thức Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận dụng 1 Chương IV * Biết: 2 3 NGUYÊN – Nhận biết được TD TD HÀM, TÍCH
khái niệm, các tính chất PHÂN nguyên hàm của một hàm số. Nguyên hàm * Hiểu: ( 4 tiết) – Giải thích được tính chất cơ bản của nguyên hàm. – Xác định được nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp * Biết: 5 1 3 1 1 1
- Nhận biết được định TD TD TD TD TD TD
nghĩa và các tính chất của tích phân. * Vận dụng: -Tính được tích phân trong những trường hợp Tích phân đơn giản. (4 tiết)
- Sử dụng được tích phân
để tính diện tích của một
số hình phẳng, thể tích
của một số hình khối. - Vận dụng được tích
phân để giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn. * Vận dụng: 3 1 1 2 1 1 2
- Sử dụng được tích phân TD TD TD TD GQVĐ GQV MHH
để tính diện tích của một Đ
số hình phẳng, thể tích Ứng dụng ( 4 tiết )
của một số hình khối. - Vận dụng được tích
phân để giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn. Tổng số câu 2 3 TD TD Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30
5 Có ở trong một số ô của bản đặc tả, ghi tắt tên của năng lực (đã được quy định trong chương trình môn học/hoạt động giáo dục).
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
Document Outline

  • MaDe 001
  • MaDe 002
  • DapAn
  • MA TRAN + DAC TA GIUA KY 2 LOP 12
  • GK2 - 12