đề 101/Trang 1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Mã đề thi: 101
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2024- 2025
Môn: Toán, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Họ tất cả các nguyên hàm của số
( ) 2 6f x x
A.
2
6.x x C
B.
2
2 6 .x x C
C.
2
.xC
D.
2
2.xC
Câu 2. Họ tất cả các nguyên hàm của số
( ) 2sinf x x
A.
B.
sin2 .xC
C.
2
sin .xC
D.
2cos .xC
Câu 3. Biết
5
1
( ) 4.f x dx
Giá trị của
5
1
3 ( )f x dx
bằng
A.
4
.
3
B.
6.
C.
12.
D.
4.
Câu 4. Biết
2
0
( ) 2f x dx 
2
0
( ) 4.g x dx
Giá trị của
2
0
( ) ( )f x g x dx
bằng
A.
2.
B.
6.
C.
6.
D.
2.
Câu 5. Biết
2
1
( ) 2f x dx 
3
2
( ) 1.f x dx
Giá trị của
3
1
5 ( )f x dx
bằng
A.
3.
B.
1.
C.
3.
D.
5.
Câu 6. Diện tích hình phẳng phần được gạch chéo trong
hình bên bằng
A.
2
2
1
( 2 2 4) .x x dx
B.
2
2
1
(2 2 4) .x x dx

C.
2
2
1
( 2 2 4) .x x dx
D.
2
2
1
(2 2 4) .x x dx

Câu 7. Gọi
()H
hình phẳng giới hạn bỡi các đường
2
, 0, 0, 1.
x
y e y x x
Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
()H
xung quanh trục
Ox
bằng
A.
1
2
0
.
x
e dx
B.
1
4
0
.
x
e dx
C.
1
2
0
.
x
e dx
D.
1
4
0
.
x
e dx
Câu 8. Một vật thể giới hạn bỡi hai mặt phẳng
1x
3,x
biết rằng khi cắt vật thể bỡi
một mặt phẳng y ý vuông góc với trục
Ox
tại điểm có hoành độ
(1 3)xx
thì được thiết
diện là một hình vuông cạnh bằng
3.x
Thể tích của vật thể bằng
đề 101/Trang 2
A.
26.
B.
32.
C.
6.
D.
8.
Câu 9. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( ): 2 1 0.P x y z
Một vectơ pháp tuyến
của
()P
có tọa độ là
A.
(1; 2; 1).
B.
(1;2;1).
C.
(1; 2;1).
D.
(1;2; 1).
Câu 10. Trong không gian
,Oxyz
cho hai vec
(1; 2;0)a
( 1;3;1).b
Vectơ
,ab

có toạ
độ là
A.
( 2; 1;1).
B.
(2;1; 1).
C.
( 2;1;1).
D.
( 2; 1;5).
Câu 11. Trong không gian
,Oxyz
phương trình của mặt phẳng
()Oyz
A.
0.z
B.
0.y
C.
0.x
D.
0.yz
Câu 12. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( ): 2 1 0.P x y z
Điểm nào dưới đây
không thuộc
( )?P
A.
(2;1;1).M
B.
( 2; 1;1).N 
C.
(4;2;1).P
D.
(2; 3;1).Q
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
2
( ) 3 1.f x x
Gọi
()Fx
là nguyên hàm của
()fx
trên
.
a)
( ) ( ), .f x F x x
b)
3
( ) .F x x x C
c) Biết
(0) 1.F
Giá trị của
(2)F
bằng
11.
d)
32
( ) ( ) 3 .f x f x dx x x x C
Câu 2. Cho
23
00
( ) 4, ( ) 3f x dx f x dx

3
0
( ) 2.g x dx 
a)
0
2
1
( ) .
4
f x dx
b)
3
2
( ) 1.f x dx 
c)
2
0
( ) 2.f x x dx
d)
3
0
( ) 2 ( ) 7.f x g x dx
Câu 3. Cho hai hàm số
32
( ) 2f x ax bx cx
2
( ) 2g x dx ex
( , , , , ).a b c d e
Biết rằng đồ thcủa hai m số
()y f x
()y g x
cắt nhau tại ba điểm hoành độ lần
lượt là
2; 1;1
(tham khảo hình vẽ ).
đề 101/Trang 3
a
32
( ) ( ) 0 ( ) ( ) 4 0.f x g x ax b d x c e x
b)
a
là số thực dương.
c) Giá trị của
1
.
2
a
d) Hình phẳng giới hạn bỡi hai đồ thị hàm số đã cho có diện tích bằng
37
.
6
Câu 4. Trong không gian
,Oxyz
gọi mặt phẳng
()P
sân trường Ngô Gia Tự; hai điểm
(4;1;3), (1; 2;3)AB
lần ợt nằm trên đỉnh nóc toà nhà hiệu bộ và đỉnh nóc toà nhà thí nghiệm
thực hành; điểm
(1; 2;0)C
chân cột cờ trên sân trường.
a) Biết cột cờ là giá của vectơ
(2; 1;2).n 
Phương trình của
()P
2 2 4 0.x y z
b) Chiều cao của toà nhà thí nghiệm thực hành bằng
3.
c) Gọi
( ; ; )H a b c
là hình chiếu của điểm
A
lên
( ).P
Giá trị của
abc
bằng
5.
d) Tổ Giáo Dục Quốc Phòng đang tổ chức giải bóng quanh chướng ngại vật trên sân trường.
Gọi
M
điểm di chuyển của quả bóng (giả sử quả bóng di chuyển khắp mặt sân). Giá trị nhỏ
nhất của
MA MB
bằng
42.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một báy bay di chuyển ra đến đường
băng và bắt đầu chạy đà để cất cánh. Giả sử vận
tốc của máy bay khi chạy đà được cho bỡi
( ) 3 5( / ),v t t m s
với
t
thời gian (tính bằng
giây) kể từ khi máy bay bắt đầu chạy đà. Sau 30
giây thì máy bay cất cánh rời đường băng.
Quảng đường y bay đã di chuyển từ khi bắt
đầu chạy đà đến khi rời đường băng bao nhiêu
mét?
Câu 2. Một ô tô đang chạy với vận tốc
20 /ms
thì người lái xe đạp thắng. Sau khi đạp thắng,
ô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
( ) 40 20 ( / ),v t t m s
trong đó
t
thời gian
tính bằng giây kể từ lúc đạp thắng. Hỏi từ lúc đạp thắng đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển bao
nhiêu mét ?
đề 101/Trang 4
Câu 3. Cho m số
()fx
liên tục trên đoạn
1;6
đồ thị đường gấp khúc như hình
bên. Biết
()Fx
nguyên hàm của
()fx
trên
1;6
thỏa mãn
( 1) 2.F
Giá trị của
(4) (6)FF
bằng bao nhiêu?
Câu 4. Một chiếc xe đua F1 đạt tới vận tốc lớn nhất
360
km/h. Đồ
thị bên biểu thị vận tốc v của xe trong 5 giây đầu tiên kể từ lúc xuất
phát. Đồ thị trong 2 giây đầu một phần của một parabol đỉnh tại
gốc tọa độ O, giây tiếp theo là đoạn thẳng và sau đúng ba giây thì xe
đạt vận tốc lớn nhất. Biết rằng mỗi đơn vị trục hoành biểu thị 1 giây,
mỗi đơn vị trục tung biểu thị 10 m/s trong 5 giây đầu xe chuyển
động theo đường thẳng. Hỏi trong 5 giây đó xe đã đi được quãng
đường là bao nhiêu?
Câu 5. Một người miếng tôn hình tròn có bán kính bằng
5m
.
Người này tính trang trí sơn vẽ trên tấm tôn đó, biết mỗi mét vuông
sơn hết
100
nghìn đồng. Tuy nhiên cần có một khoảng trống để treo
tấm tôn nên người này bớt lại một phần tấm tôn nhỏ không trang trí (phần màu trắng như hình
vẽ), trong đó
6.AB m
Hỏi khi trang trí xong người y hết bao nhiêu tiền chi phí (làm tròn đến hàng đơn vị nghìn
đồng)?
Câu 6. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( ): 2 1 0P x y z
hai điểm
(1; 1;2), (2; 1;1).AB
Mặt phẳng chứa đường thẳng
AB
vuông góc với
()P
phương
trình
3 0.ax by cz
Giá trị của
abc
bằng bao nhiêu?
--------------HẾT-------------
đề 101/Trang 5
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 101
PHẦN 1
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
A
D
C
D
D
A
D
A
C
A
C
D
PHẦN II.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
PHẦN III. (Mi câu tr li đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chn
1500
5
3
320
7445
2
Câu 1.
2
3
( ) ( ) 5
2
S t v t dt t t C
2
3
(0) 0 0 (30) .30 5.30 1500
2
S C S
Câu 2. Khi bắt đầu đạp thắng:
40 20 20 0.tt
Khi ô tô dừng hẳn,
1
40 20 0 .
2
tt
Vậy
1
2
0
( 40 20) 5.S t dt
Câu 3.
2
1
1
( ) 3 (2) ( 1) 3 (2) 1S f x dx F F F
4
2
2
( ) 1 (4) (2) 1 (4) 2S f x dx F F F
6
3
4
( ) 1 (4) (6) 1 (6) 1S f x dx F F F
(4) (6) 3.FF
Câu 4
Ta xây dựng hàm vận tốc.
1000
360 / 360. 100 /
3600
km h m s
+ Trong 2 giây đầu:
2
( ) 15 .v t t
+. Từ giây thứ 2 đến giây thứ 3:
( ) 40 20.v t t
+ Từ giây thứ 3 đến giây thứ 5:
( ) 100vt
đề 101/Trang 6
Vậy:
2 3 5
2
0 2 3
15 (40 20) 100 320.t dt t dt dt
Câu 5. Diện tích miếng tôn hình tròn là:
22
1
. 25S R m


.
Xét hệ tọa độ Oxy như hình vẽ
Phương trình của đường tròn tâm O, bán kính bằng 5 là:
22
25xy
.
Phương trình nửa phía trên trục hoành của đường tròn là:
2
25yx
6 3 4
AA
AB y x
. Vậy diện tích phần tấm tôn trống là
5
22
2
4
2. 25 dxS x m
.
Diện tích phần tấm tôn trang trí là:
5
22
12
4
25 2. 25 dx .S S S x m
Vậy số tiền chi phí là:
5
2
4
100. 25 2. 25 7445Tx



(nghìn đồng).
đề 101/Trang 7
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Mã đề thi: 102
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2024- 2025
Môn: Toán, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Biết
2
0
( ) 2f x dx 
2
0
( ) 4.g x dx
Giá trị của
2
0
( ) ( )f x g x dx
bằng
A.
2.
B.
6.
C.
6.
D.
2.
Câu 2. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( ): 2 1 0.P x y z
Một vectơ pháp tuyến
của
()P
có tọa độ là
A.
(1; 2; 1).
B.
(1;2;1).
C.
(1; 2;1).
D.
(1;2; 1).
Câu 3. Họ tất cả các nguyên hàm của số
( ) 2sinf x x
A.
B.
sin2 .xC
C.
2
sin .xC
D.
2cos .xC
Câu 4. Trong không gian
,Oxyz
phương trình của mặt phẳng
()Oyz
A.
0.z
B.
0.y
C.
0.x
D.
0.yz
Câu 5. Biết
5
1
( ) 4.f x dx
Giá trị của
5
1
3 ( )f x dx
bằng
A.
4
.
3
B.
6.
C.
12.
D.
4.
Câu 6. Biết
2
1
( ) 2f x dx 
3
2
( ) 1.f x dx
Giá trị của
3
1
5 ( )f x dx
bằng
A.
3.
B.
1.
C.
3.
D.
5.
Câu 7. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( ): 2 1 0.P x y z
Điểm nào dưới đây
không thuộc
( )?P
A.
(2;1;1).M
B.
( 2; 1;1).N 
C.
(4;2;1).P
D.
(2; 3;1).Q
Câu 8. Diện tích hình phẳng phần được gạch chéo trong
hình bên bằng
A.
2
2
1
( 2 2 4) .x x dx
B.
2
2
1
(2 2 4) .x x dx

C.
2
2
1
( 2 2 4) .x x dx
D.
2
2
1
(2 2 4) .x x dx

đề 101/Trang 8
Câu 9. Gọi
()H
hình phẳng giới hạn bỡi các đường
2
, 0, 0, 1.
x
y e y x x
Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
()H
xung quanh trục
Ox
bằng
A.
1
2
0
.
x
e dx
B.
1
4
0
.
x
e dx
C.
1
2
0
.
x
e dx
D.
1
4
0
.
x
e dx
Câu 10. Họ tất cả các nguyên hàm của số
( ) 2 6f x x
A.
2
6.x x C
B.
2
2 6 .x x C
C.
2
.xC
D.
2
2.xC
Câu 11. Trong không gian
,Oxyz
cho hai vec
(1; 2;0)a
( 1;3;1).b
Vectơ
,ab

có toạ
độ là
A.
( 2; 1;1).
B.
(2;1; 1).
C.
( 2;1;1).
D.
( 2; 1;5).
Câu 12. Một vật thể giới hạn bỡi hai mặt phẳng
1x
3,x
biết rằng khi cắt vật thể bỡi
một mặt phẳng y ý vuông góc với trục
Ox
tại điểm có hoành độ
(1 3)xx
thì được thiết
diện là một hình vuông có cạnh bằng
3.x
Thể tích của vật thể bằng
A.
26.
B.
32.
C.
6.
D.
8.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( ) 2 1.f x x
Gọi
()Fx
là nguyên hàm của
()fx
trên
.
a)
2
( ) .F x x x C
b)
( ) ( ), .f x F x x
c) Biết
(0) 1.F
Giá trị của
(2)F
bằng
7.
d)
2
( ) ( ) .f x f x dx x x C
Câu 2. Cho
23
00
( ) 2, ( ) 3f x dx f x dx

3
0
( ) 2.g x dx
a)
3
0
( ) 2 ( ) 7.f x g x dx
b)
0
2
1
( ) .
2
f x dx
c)
2
0
( ) 0.f x x dx
d)
3
2
( ) 5.f x dx 
đề 101/Trang 9
Câu 3. Cho hai hàm số
32
1
()
2
f x ax bx cx
2
( ) 1g x dx ex
( , , , , ).a b c d e
Biết
rằng đồ thcủa hai hàm số
()y f x
()y g x
cắt nhau tại ba điểm hoành độ lần lượt
3; 1;1
(tham khảo hình vẽ ).
a)
32
3
( ) ( ) 0 ( ) ( ) 0.
2
f x g x ax b d x c e x
b)
a
là số thực dương.
c) Giá trị của
1
.
2
a
d) Hình phẳng giới hạn bỡi hai đồ thị hàm số đã cho có diện tích bằng
4.
Câu 4. Trong không gian
,Oxyz
gọi mặt phẳng
()P
sân trường Ngô Gia Tự; hai điểm
(2; 1;3), (1; 3;1)AB
lần lượt nằm trên đỉnh nóc toà nhà hiệu bộ đỉnh nóc toà nhà thí
nghiệm thực hành; điểm
( 1;0;1)C
là chân cột cờ trên sân trường.
a) Chiều cao của toà nhà thí nghiệm thực hành bằng
10
.
3
b) Biết cột cờ là giá của vectơ
(1; 2;2).n 
Phương trình của
()P
2 2 1 0.x y z
c) Gọi
( ; ; )H a b c
là hình chiếu của điểm
A
lên
( ).P
Giá trị của
abc
bằng
3.
d) Tổ Giáo Dục Quốc Phòng đang tổ chức giải bóng quanh chướng ngại vật trên sân trường.
Gọi
M
điểm di chuyển của quả bóng (giả sử quả bóng di chuyển khắp mặt sân). Giá trị nhỏ
nhất của
MA MB
bằng
41.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một y bay di chuyển ra đến đường
băng và bắt đầu chạy đà để cất cánh. Giả sử vận
tốc của máy bay khi chạy đà được cho bỡi
( ) 2 5( / ),v t t m s
với
t
thời gian (tính bằng
giây) kể từ khi máy bay bắt đầu chạy đà. Sau 30
giây thì máy bay cất cánh rời đường băng.
Quảng đường y bay đã di chuyển từ khi bắt
đầu chạy đà đến khi rời đường băng bao nhiêu
mét?
đề 101/Trang 10
Câu 2. Một ô tô đang chạy với vận tốc
20 /ms
thì người lái xe đạp thắng. Sau khi đạp thắng,
ô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
( ) 30 20 ( / ),v t t m s
trong đó
t
thời gian
tính bằng giây kể từ lúc đạp thắng. Hỏi từ lúc đạp thắng đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển bao
nhiêu mét ? (làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 3. Cho hàm số
()fx
liên tục trên đoạn
2;3
đồ thị đường gấp khúc như hình bên. Biết
()Fx
nguyên hàm của
()fx
trên
2;3
thỏa
mãn
( 2) 3.F 
Giá trị của
(1) (3)FF
bằng bao nhiêu?
Câu 4. Một chiếc xe đua F1 đạt tới vận tốc lớn nhất là
324
km/h. Đồ thị bên biểu thị vận tốc v của xe trong 5 giây đầu tiên
kể từ lúc xuất phát. Đthị trong 2 giây đầu một phần của một
parabol đỉnh tại gốc tọa độ O, giây tiếp theo đoạn thẳng sau
đúng ba giây thì xe đạt vận tốc lớn nhất. Biết rằng mỗi đơn vị trục
hoành biểu thị 1 giây, mỗi đơn vị trục tung biểu thị 10 m/s và trong
5 giây đầu xe chuyển động theo đường thẳng. Hỏi trong 5 giây đó xe
đã đi được quãng đường là bao nhiêu?
Câu 5. Một người miếng tôn hình tròn có bán kính bằng
5m
.
Người này tính trang trí sơn vẽ trên tấm tôn đó, biết mỗi mét vuông
sơn hết
100
nghìn đồng. Tuy nhiên cần có một khoảng trống để treo
tấm tôn nên người này bớt lại một phần tấm tôn nhỏ không trang trí
(phần màu trắng như hình vẽ), trong đó
8.AB m
Hỏi khi trang trí xong người y hết bao nhiêu tiền chi phí (làm tròn đến hàng đơn vị nghìn
đồng)?
Câu 6. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( ):2 1 0P x y z
hai điểm
(1; 1;2), (2; 1;1).AB
Mặt phẳng chứa đường thẳng
AB
vuông góc với
()P
phương
trình
6 0.ax by cz
Giá trị của
abc
bằng bao nhiêu?
--------------HẾT-------------
đề 101/Trang 11
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 102
PHẦN 1
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
D
C
D
C
C
D
D
A
D
A
A
A
PHẦN II.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
PHẦN III. (Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chn
1050
6,67
12
295
6736
9
Câu 1.
2
( ) ( ) 5S t v t dt t t C
2
(0) 0 0 (30) 30 5.30 1050S C S
Câu 2. Khi bắt đầu đạp thắng:
30 20 20 0.tt
Khi ô tô dừng hẳn,
2
30 20 0 .
3
tt
Vậy
2
3
0
( 30 20) 8,89.S t dt
Câu 3.
Ta có:
1 2 1
()
2 1 3
khi x
fx
x khi x
1
2
( ) 3 (1) ( 2) 3 (1) 6f x dx F F F
3
1
( ) 0 (3) (1) 0 (3) 6f x dx F F F
Vậy:
(1) (3) 12FF
Câu 4
Ta xây dựng hàm vận tốc.
1000
324 / 324. 90 /
3600
km h m s
+ Trong 2 giây đầu:
2
( ) 15 .v t t
+. Từ giây thứ 2 đến giây thứ 3:
( ) 30 .v t t
đề 101/Trang 12
+ Từ giây thứ 3 đến giây thứ 5:
( ) 90vt
Vậy:
2 3 5
2
0 2 3
15 30 90 295.t dt tdt dt
Câu 5. Diện tích miếng tôn hình tròn là:
22
1
. 25S R m


.
Xét hệ tọa độ Oxy như hình vẽ
Phương trình của đường tròn tâm O, bán kính bằng 5 là:
22
25xy
.
Phương trình nửa phía trên trục hoành của đường tròn là:
2
25yx
8 4 3
AA
AB y x
. Vậy diện tích phần tấm tôn trống là
5
22
2
3
2. 25 dxS x m
.
Diện tích phần tấm tôn trang trí là:
5
22
12
3
25 2. 25 dx .S S S x m
Vậy số tiền chi phí là:
5
2
3
100. 25 2. 25 6736Tx



(nghìn đồng).
đề 101/Trang 13
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Mã đề thi: 103
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2024- 2025
Môn: Toán, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( ): 2 1 0.P x y z
Một vectơ pháp tuyến
của
()P
có tọa độ là
A.
(1; 2; 1).
B.
(1;2;1).
C.
(1; 2;1).
D.
(1;2; 1).
Câu 2. Họ tất cả các nguyên hàm của số
( ) 2 6f x x
A.
2
6.x x C
B.
2
2 6 .x x C
C.
2
.xC
D.
2
2.xC
Câu 3. Biết
2
0
( ) 2f x dx 
2
0
( ) 4.g x dx
Giá trị của
2
0
( ) ( )f x g x dx
bằng
A.
2.
B.
6.
C.
6.
D.
2.
Câu 4. Họ tất cả các nguyên hàm của số
( ) 2sinf x x
A.
B.
sin2 .xC
C.
2
sin .xC
D.
2cos .xC
Câu 5. Diện tích hình phẳng phần được gạch chéo trong
hình bên bằng
A.
2
2
1
( 2 2 4) .x x dx
B.
2
2
1
(2 2 4) .x x dx

C.
2
2
1
( 2 2 4) .x x dx
D.
2
2
1
(2 2 4) .x x dx

Câu 6. Biết
5
1
( ) 4.f x dx
Giá trị của
5
1
3 ( )f x dx
bằng
A.
4
.
3
B.
6.
C.
12.
D.
4.
Câu 7. Biết
2
1
( ) 2f x dx 
3
2
( ) 1.f x dx
Giá trị của
3
1
5 ( )f x dx
bằng
A.
3.
B.
1.
C.
3.
D.
5.
Câu 8. Trong không gian
,Oxyz
cho hai vec tơ
(1; 2;0)a
( 1;3;1).b
Vectơ
,ab

có toạ
độ là
A.
( 2; 1;1).
B.
(2;1; 1).
C.
( 2;1;1).
D.
( 2; 1;5).
đề 101/Trang 14
Câu 9. Gọi
()H
hình phẳng giới hạn bỡi các đường
2
, 0, 0, 1.
x
y e y x x
Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
()H
xung quanh trục
Ox
bằng
A.
1
2
0
.
x
e dx
B.
1
4
0
.
x
e dx
C.
1
2
0
.
x
e dx
D.
1
4
0
.
x
e dx
Câu 10. Một vật thể giới hạn bỡi hai mặt phẳng
1x
3,x
biết rằng khi cắt vật thể bỡi
một mặt phẳng y ý vuông góc với trục
Ox
tại điểm có hoành độ
(1 3)xx
thì được thiết
diện là một hình vuông có cạnh bằng
3.x
Thể tích của vật thể bằng
A.
26.
B.
32.
C.
6.
D.
8.
Câu 11. Trong không gian
,Oxyz
phương trình của mặt phẳng
()Oyz
A.
0.z
B.
0.y
C.
0.x
D.
0.yz
Câu 12. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( ): 2 1 0.P x y z
Điểm nào dưới đây
không thuộc
( )?P
A.
(2;1;1).M
B.
( 2; 1;1).N 
C.
(4;2;1).P
D.
(2; 3;1).Q
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
2
( ) 3 1.f x x
Gọi
()Fx
là nguyên hàm của
()fx
trên
.
a)
( ) ( ), .f x F x x
b)
3
( ) .F x x x C
c) Biết
(0) 2.F
Giá trị của
( 2)F
bằng
4.
d)
32
( ) ( ) 3 .f x f x dx x x x C
Câu 2. Cho
23
00
( ) 3, ( ) 2f x dx f x dx

3
0
( ) 4.g x dx 
a)
0
2
1
( ) .
3
f x dx
b)
3
2
( ) 1.f x dx
c)
2
0
( ) 1.f x x dx
d)
3
0
( ) 2 ( ) 6.f x g x dx
đề 101/Trang 15
Câu 3. Cho hai hàm số
32
( ) 2f x ax bx cx
2
( ) 2g x dx ex
( , , , , ).a b c d e
Biết rằng đồ thcủa hai m số
()y f x
()y g x
cắt nhau tại ba điểm hoành độ lần
lượt là
2; 1;1
(tham khảo hình vẽ ).
a)
32
( ) ( ) 0 ( ) ( ) 4 0.f x g x ax b d x c e x
b)
a
là số thực dương.
c) Giá trị của
1
.
2
a
d) Hình phẳng giới hạn bỡi hai đồ thị hàm số đã cho có diện tích bằng
37
.
6
Câu 4. Trong không gian
,Oxyz
gọi mặt phẳng
()P
sân trường Ngô Gia Tự; hai điểm
(4;1;3), (1; 2;3)AB
lần ợt nằm trên đỉnh nóc toà nhà hiệu bộ và đỉnh nóc toà nhà thí nghiệm
thực hành; điểm
(1; 2;0)C
là chân cột cờ trên sân trường.
a) Biết cột cờ là giá của vectơ
(2; 1;2).n 
Phương trình của
()P
2 2 2 0.x y z
b) Chiều cao của toà nhà thí nghiệm thực hành bằng
3.
c) Gọi
( ; ; )H a b c
là hình chiếu của điểm
A
lên
( ).P
Giá trị của
abc
bằng
5.
d) Tổ Giáo Dục Quốc Phòng đang tổ chức giải bóng quanh chướng ngại vật trên sân trường.
Gọi
M
điểm di chuyển của quả bóng (giả sử quả bóng di chuyển khắp mặt sân). Giá trị nhỏ
nhất của
MA MB
bằng
42.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một y bay di chuyển ra đến đường
băng và bắt đầu chạy đà để cất cánh. Giả sử vận
tốc của máy bay khi chạy đà được cho bỡi
( ) 3 2 ( / ),v t t m s
với
t
thời gian (tính bằng
giây) kể từ khi máy bay bắt đầu chạy đà. Sau 30
giây thì máy bay cất cánh rời đường băng.
Quảng đường y bay đã di chuyển từ khi bắt
đầu chạy đà đến khi rời đường băng bao nhiêu
mét?
Câu 2. Một ô tô đang chạy với vận tốc
20 /ms
thì người lái xe đạp thắng. Sau khi đạp thắng,
ô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
( ) 20 20 ( / ),v t t m s
trong đó
t
thời gian
đề 101/Trang 16
tính bằng giây kể từ lúc đạp thắng. Hỏi từ lúc đạp thắng đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển bao
nhiêu mét ?
Câu 3. Cho m số
()fx
liên tục trên đoạn
1;6
đồ thị đường gấp khúc như hình
bên. Biết
()Fx
nguyên hàm của
()fx
trên
1;6
thỏa mãn
( 1) 4.F
Giá trị của
(4) (6)FF
bằng bao nhiêu?
Câu 4. Một chiếc xe đua F1 đạt tới vận tốc lớn nhất
396
km/h. Đồ
thị bên biểu thị vận tốc v của xe trong 5 giây đầu tiên kể từ lúc xuất
phát. Đồ thị trong 2 giây đầu một phần của một parabol đỉnh tại
gốc tọa độ O, giây tiếp theo là đoạn thẳng và sau đúng ba giây thì xe
đạt vận tốc lớn nhất. Biết rằng mỗi đơn vị trục hoành biểu thị 1 giây,
mỗi đơn vị trục tung biểu thị 10 m/s trong 5 giây đầu xe chuyển
động theo đường thẳng. Hỏi trong 5 giây đó xe đã đi được quãng
đường là bao nhiêu?
Câu 5. Một người miếng tôn hình tròn có bán kính bằng
5m
.
Người này tính trang trí sơn vẽ trên tấm tôn đó, biết mỗi mét vuông
sơn hết
100
nghìn đồng. Tuy nhiên cần có một khoảng trống để treo
tấm tôn nên người này bớt lại một phần tấm tôn nhỏ không trang trí (phần màu trắng như hình
vẽ), trong đó
4.AB m
Hỏi khi trang trí xong người y hết bao nhiêu tiền chi phí (làm tròn đến hàng đơn vị nghìn
đồng)?
Câu 6. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( ): 2 2 1 0P x y z
hai điểm
(1; 1;2), (2; 1;1).AB
Mặt phẳng chứa đường thẳng
AB
vuông góc với
()P
phương
trình
7 0.ax by cz
Giá trị của
abc
bằng bao nhiêu?
--------------HẾT-------------
đề 101/Trang 17
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 103
PHẦN 1
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
C
A
D
D
A
C
D
A
D
A
C
D
PHẦN II.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
PHẦN III. (Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chn
1410
10
1
345
7742
3
Câu 1.
2
3
( ) ( ) 2
2
S t v t dt t t C
2
3
(0) 0 0 (30) .30 2.30 1410
2
S C S
Câu 2. Khi bắt đầu đạp thắng:
20 20 20 0.tt
Khi ô tô dừng hẳn,
20 20 0 1.tt
Vậy
1
0
( 20 20) 10.S t dt
Câu 3.
2
1
1
( ) 3 (2) ( 1) 3 (2) 1S f x dx F F F
4
2
2
( ) 1 (4) (2) 1 (4) 0S f x dx F F F
6
3
4
( ) 1 (4) (6) 1 (6) 1S f x dx F F F
(4) (6) 1.FF
Câu 4
Ta xây dựng hàm vận tốc.
1000
396 / 396. 110 /
3600
km h m s
+ Trong 2 giây đầu:
2
( ) 15 .v t t
đề 101/Trang 18
+.Từ giây thứ 2 đến giây thứ 3:
( ) 50 40.v t t
+ Từ giây thứ 3 đến giây thứ 5:
( ) 110vt
Vậy:
2 3 5
2
0 2 3
15 (50 40) 110 345.t dt t dt dt
Câu 5. Diện tích miếng tôn hình tròn là:
22
1
. 25S R m


.
Xét hệ tọa độ Oxy như hình vẽ
Phương trình của đường tròn tâm O, bán kính bằng 5 là:
22
25xy
.
Phương trình nửa phía trên trục hoành của đường tròn là:
2
25yx
4 2 21
AA
AB y x
. Vậy diện tích phần tấm tôn trống là
5
22
2
4
2. 25 dxS x m
.
Diện tích phần tấm tôn trang trí là:
5
22
12
21
25 2. 25 dx .S S S x m
Vậy số tiền chi phí là:
5
2
21
100. 25 2. 25 7742Tx




(nghìn đồng).
đề 101/Trang 19
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Mã đề thi: 104
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2024- 2025
Môn: Toán, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Trong không gian
,Oxyz
phương trình của mặt phẳng
()Oyz
A.
0.z
B.
0.y
C.
0.x
D.
0.yz
Câu 2. Biết
2
0
( ) 2f x dx 
2
0
( ) 4.g x dx
Giá trị của
2
0
( ) ( )f x g x dx
bằng
A.
2.
B.
6.
C.
6.
D.
2.
Câu 3. Trong không gian
,Oxyz
cho hai vec tơ
(1; 2;0)a
( 1;3;1).b
Vectơ
,ab

có toạ
độ là
A.
( 2; 1;1).
B.
(2;1; 1).
C.
( 2;1;1).
D.
( 2; 1;5).
Câu 4. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( ): 2 1 0.P x y z
Một vectơ pháp tuyến
của
()P
có tọa độ là
A.
(1; 2; 1).
B.
(1;2;1).
C.
(1; 2;1).
D.
(1;2; 1).
Câu 5. Họ tất cả các nguyên hàm của số
( ) 2sinf x x
A.
B.
sin2 .xC
C.
2
sin .xC
D.
2cos .xC
Câu 6. Biết
5
1
( ) 4.f x dx
Giá trị của
5
1
3 ( )f x dx
bằng
A.
4
.
3
B.
6.
C.
12.
D.
4.
Câu 7. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( ): 2 1 0.P x y z
Điểm nào dưới đây
không thuộc
( )?P
A.
(2;1;1).M
B.
( 2; 1;1).N 
C.
(4;2;1).P
D.
(2; 3;1).Q
Câu 8. Biết
2
1
( ) 2f x dx 
3
2
( ) 1.f x dx
Giá trị của
3
1
5 ( )f x dx
bằng
A.
3.
B.
1.
C.
3.
D.
5.
Câu 9. Họ tất cả các nguyên hàm của số
( ) 2 6f x x
A.
2
6.x x C
B.
2
2 6 .x x C
C.
2
.xC
D.
2
2.xC
đề 101/Trang 20
Câu 10. Diện tích hình phẳng phần được gạch chéo
trong hình bên bằng
A.
2
2
1
( 2 2 4) .x x dx
B.
2
2
1
(2 2 4) .x x dx

C.
2
2
1
( 2 2 4) .x x dx
D.
2
2
1
(2 2 4) .x x dx

Câu 11. Gọi
()H
hình phẳng giới hạn bỡi các đường
2
, 0, 0, 1.
x
y e y x x
Thể tích
của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
()H
xung quanh trục
Ox
bằng
A.
1
2
0
.
x
e dx
B.
1
4
0
.
x
e dx
C.
1
2
0
.
x
e dx
D.
1
4
0
.
x
e dx
Câu 12. Một vật thể giới hạn bỡi hai mặt phẳng
1x
3,x
biết rằng khi cắt vật thể bỡi
một mặt phẳng y ý vuông góc với trục
Ox
tại điểm có hoành độ
(1 3)xx
thì được thiết
diện là một hình vuông có cạnh bằng
3.x
Thể tích của vật thể bằng
A.
26.
B.
32.
C.
6.
D.
8.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( ) 2 1.f x x
Gọi
()Fx
là nguyên hàm của
()fx
trên
.
a)
2
( ) .F x x x C
b)
( ) ( ), .f x F x x
c) Biết
(0) 1.F
Giá trị của
(2)F
bằng
7.
d)
2
( ) ( ) 3 .f x f x dx x x C
Câu 2. Cho
23
00
( ) 2, ( ) 3f x dx f x dx

3
0
( ) 2.g x dx
a)
3
0
( ) 2 ( ) 7.f x g x dx
b)
0
2
1
( ) .
2
f x dx 
c)
2
0
( ) 4.f x x dx
d)
3
2
( ) 5.f x dx 

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2024- 2025
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn: Toán, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 101
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Họ tất cả các nguyên hàm của số f (x)  2x  6 là A. 2 x  6x  . C B. 2 2x  6x  . C C. 2
x C. D. 2 2x  . C
Câu 2. Họ tất cả các nguyên hàm của số f (x)  2sin x A. 2cos x  . C B. sin 2x  . C C. 2 sin x  . C D. 2  cos x  . C 5 5 Câu 3. Biết
f (x)dx  4. 
Giá trị của 3 f (x)dx  bằng 1 1 4 A. . B. 6. C. 12. D. 4. 3 2 2 2 Câu 4. Biết
f (x)dx  2  
g(x)dx  4. 
Giá trị của  f (x)  g(x)dx bằng 0 0 0 A. 2.  B. 6.  C. 6. D. 2. 2 3 3 Câu 5. Biết
f (x)dx  2   và
f (x)dx  1. 
Giá trị của 5 f (x)dx  bằng 1 2 1 A. 3. B. 1.  C. 3.  D. 5. 
Câu 6. Diện tích hình phẳng phần được gạch chéo trong hình bên bằng 2 2 A. 2 ( 2
x  2x  4)d . x B. 2
(2x  2x  4)d . x  1  1  2 2 C. 2 ( 2
x  2x  4)d . x D. 2
(2x  2x  4)d . x 1  1 
Câu 7. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bỡi các đường 2 x
y e , y  0, x  0, x  1. Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H ) xung quanh trục Ox bằng 1 1 1 1 A. 2 x e . dx B. 4 x e . dx C. 2 xe . dx D. 4 xe . dx 0 0 0 0
Câu 8. Một vật thể giới hạn bỡi hai mặt phẳng x  1 và x  3, biết rằng khi cắt vật thể bỡi
một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1  x  3) thì được thiết
diện là một hình vuông có cạnh bằng 3 .
x Thể tích của vật thể bằng Mã đề 101/Trang 1 A. 26. B. 32. C. 6. D. 8.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x  2y z 1  0. Một vectơ pháp tuyến
của (P) có tọa độ là A. (1; 2  ; 1  ). B. (1;2;1). C. (1; 2  ;1). D. (1;2; 1  ).
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho hai vec tơ a(1; 2  ;0) và b( 1
 ;3;1). Vectơ a,b    có toạ độ là A. ( 2  ; 1  ;1). B. (2;1; 1  ). C. ( 2  ;1;1). D. ( 2  ; 1  ;5).
Câu 11. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (Oyz) là
A. z  0.
B. y  0.
C. x  0.
D. y z  0.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x  2y z 1  0. Điểm nào dưới đây
không thuộc (P)?
A. M (2;1;1). B. N( 2  ; 1  ;1).
C. P(4;2;1). D. ( Q 2; 3  ;1).
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số 2
f (x)  3x 1. Gọi F (x) là nguyên hàm của f (x) trên . a) f (
x)  F(x), x   . b) 3
F(x)  x x  . C
c) Biết F(0)  1. Giá trị của F (2) bằng 11.
d)  f x f x  3 2 ( )
( ) dx x  3x x C. 2 3 3 Câu 2. Cho
f (x)dx  4,
f (x)dx  3  
g(x)dx  2  .  0 0 0 0 1 a)
f (x)dx  .  4 2 3 b)
f (x)dx  1  .  2 2
c)  f (x)  xdx  2. 0 3
d)  f (x)  2g(x)dx  7. 0
Câu 3. Cho hai hàm số 3 2
f (x)  ax bx cx  2 và 2
g(x)  dx ex  2 ( , a , b , c d,e  ).
Biết rằng đồ thị của hai hàm số y f (x) và y g(x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2  ; 1
 ;1 (tham khảo hình vẽ ). Mã đề 101/Trang 2 a 3 2
f (x)  g(x)  0  ax  (b d)x  (c  ) e x  4  0.
b) a là số thực dương. 1
c) Giá trị của a  . 2 37
d) Hình phẳng giới hạn bỡi hai đồ thị hàm số đã cho có diện tích bằng . 6
Câu 4. Trong không gian Oxyz, gọi mặt phẳng (P) là sân trường Ngô Gia Tự; hai điểm ( A 4;1;3), ( B 1; 2
 ;3) lần lượt nằm trên đỉnh nóc toà nhà hiệu bộ và đỉnh nóc toà nhà thí nghiệm
thực hành; điểm C(1; 2
 ;0) là chân cột cờ trên sân trường.
a) Biết cột cờ là giá của vectơ n  (2; 1
 ;2). Phương trình của (P) là 2x y  2z  4  0.
b) Chiều cao của toà nhà thí nghiệm thực hành bằng 3. c) Gọi H ( ; a ;
b c) là hình chiếu của điểm A lên (P). Giá trị của a b c bằng 5.
d) Tổ Giáo Dục Quốc Phòng đang tổ chức giải rê bóng quanh chướng ngại vật trên sân trường.
Gọi M là điểm di chuyển của quả bóng (giả sử quả bóng di chuyển khắp mặt sân). Giá trị nhỏ
nhất của MA MB bằng 42.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một báy bay di chuyển ra đến đường
băng và bắt đầu chạy đà để cất cánh. Giả sử vận
tốc của máy bay khi chạy đà được cho bỡi
v(t)  3t  5 (m / s), với t là thời gian (tính bằng
giây) kể từ khi máy bay bắt đầu chạy đà. Sau 30
giây thì máy bay cất cánh rời đường băng.
Quảng đường máy bay đã di chuyển từ khi bắt
đầu chạy đà đến khi rời đường băng là bao nhiêu mét?
Câu 2. Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m / s thì người lái xe đạp thắng. Sau khi đạp thắng,
ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)  4
 0t  20 (m / s), trong đó t là thời gian
tính bằng giây kể từ lúc đạp thắng. Hỏi từ lúc đạp thắng đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển bao nhiêu mét ? Mã đề 101/Trang 3
Câu 3. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn  1
 ;6 và có đồ thị là đường gấp khúc như hình
bên. Biết F(x) là nguyên hàm của f (x) trên  1
 ;6 và thỏa mãn F( 1  )  2  .Giá trị của
F(4)  F(6) bằng bao nhiêu?
Câu 4. Một chiếc xe đua F1 đạt tới vận tốc lớn nhất là 360 km/h. Đồ
thị bên biểu thị vận tốc v của xe trong 5 giây đầu tiên kể từ lúc xuất
phát. Đồ thị trong 2 giây đầu là một phần của một parabol đỉnh tại
gốc tọa độ O, giây tiếp theo là đoạn thẳng và sau đúng ba giây thì xe
đạt vận tốc lớn nhất. Biết rằng mỗi đơn vị trục hoành biểu thị 1 giây,
mỗi đơn vị trục tung biểu thị 10 m/s và trong 5 giây đầu xe chuyển
động theo đường thẳng. Hỏi trong 5 giây đó xe đã đi được quãng đường là bao nhiêu?
Câu 5. Một người có miếng tôn hình tròn có bán kính bằng 5m .
Người này tính trang trí sơn vẽ trên tấm tôn đó, biết mỗi mét vuông
sơn hết 100 nghìn đồng. Tuy nhiên cần có một khoảng trống để treo
tấm tôn nên người này bớt lại một phần tấm tôn nhỏ không trang trí (phần màu trắng như hình
vẽ), trong đó AB  6 . m
Hỏi khi trang trí xong người này hết bao nhiêu tiền chi phí (làm tròn đến hàng đơn vị nghìn đồng)?
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x  2y z 1  0 và hai điểm ( A 1; 1  ;2), ( B 2; 1
 ;1). Mặt phẳng chứa đường thẳng AB và vuông góc với (P) có phương
trình ax by cz  3  0. Giá trị của a b c bằng bao nhiêu?
--------------HẾT------------- Mã đề 101/Trang 4
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 101 PHẦN 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A D C D D A D A C A C D PHẦN II. Câu 1 2 3 4 Đáp án a) Sai a) Sai a) Đúng a) Đúng b) Đúng b) Đúng b) Đúng b) Sai c) Đúng c) Đúng c) Sai c) Đúng d) Đúng d) Đúng d) Đúng d) Đúng
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 1500 5 3 320 7445 2 3 Câu 1. 2
S(t)  v(t)dt
t  5t C 2 3 2
S(0)  0  C  0  S(30)  .30  5.30  1500 2
Câu 2. Khi bắt đầu đạp thắng: 4
 0t  20  20  t  0. 1 2 Khi ô tô dừng hẳn 1 , 4
 0t  20  0  t  . Vậy S  ( 4
 0t  20)dt  5.  2 0 Câu 3. 2 S
f (x)dx  3  F (2)  F ( 1
 )  3  F(2) 1  1 1  4 S
f (x)dx  1  F (4)  F (2)  1  F (4)  2  2 2 6
S   f (x)dx  1  F (4)  F (6)  1  F (6)  1 
F(4)  F(6)  3. 3 4 Câu 4
Ta xây dựng hàm vận tốc. 1000
360km / h  360. 100m / s 3600 + Trong 2 giây đầu: 2
v(t)  15t .
+. Từ giây thứ 2 đến giây thứ 3: v(t)  40t  20.
+ Từ giây thứ 3 đến giây thứ 5: v(t) 100 Mã đề 101/Trang 5 2 3 5 Vậy: 2
15t dt  (40t  20)dt  100dt  320.    0 2 3
Câu 5. Diện tích miếng tôn hình tròn là: 2
S   .R  25  2 m . 1 
Xét hệ tọa độ Oxy như hình vẽ
Phương trình của đường tròn tâm O, bán kính bằng 5 là: 2 2
x y  25 .
Phương trình nửa phía trên trục hoành của đường tròn là: 2 y  25  x
AB  6  y  3  x  4 . Vậy diện tích phần tấm tôn trống là A A 5 2 S  2. 25  x dx   2 m . 2  4 5
Diện tích phần tấm tôn trang trí là: 2
S S S  25  2. 25  x dx   2 m . 1 2  4 5  
Vậy số tiền chi phí là: 2
T  100. 25  2. 25  x
  7445 (nghìn đồng).  4  Mã đề 101/Trang 6
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2024- 2025
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn: Toán, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 102
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án 2 2 2 Câu 1. Biết
f (x)dx  2  
g(x)dx  4. 
Giá trị của  f (x)  g(x)dx bằng 0 0 0 A. 2.  B. 6.  C. 6. D. 2.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x  2y z 1  0. Một vectơ pháp tuyến
của (P) có tọa độ là A. (1; 2  ; 1  ). B. (1;2;1). C. (1; 2  ;1). D. (1;2; 1  ).
Câu 3. Họ tất cả các nguyên hàm của số f (x)  2sin x A. 2cos x  . C B. sin 2x  . C C. 2 sin x  . C D. 2  cos x  . C
Câu 4. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (Oyz) là
A. z  0.
B. y  0.
C. x  0.
D. y z  0. 5 5 Câu 5. Biết
f (x)dx  4. 
Giá trị của 3 f (x)dx  bằng 1 1 4 A. . B. 6. C. 12. D. 4. 3 2 3 3 Câu 6. Biết
f (x)dx  2   và
f (x)dx  1. 
Giá trị của 5 f (x)dx  bằng 1 2 1 A. 3. B. 1.  C. 3.  D. 5. 
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x  2y z 1  0. Điểm nào dưới đây
không thuộc (P)?
A. M (2;1;1). B. N( 2  ; 1  ;1).
C. P(4;2;1). D. ( Q 2; 3  ;1).
Câu 8. Diện tích hình phẳng phần được gạch chéo trong hình bên bằng 2 2 A. 2 ( 2
x  2x  4)d . x B. 2
(2x  2x  4)d . x  1  1  2 2 C. 2 ( 2
x  2x  4)d . x D. 2
(2x  2x  4)d . x 1  1  Mã đề 101/Trang 7
Câu 9. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bỡi các đường 2 x
y e , y  0, x  0, x  1. Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H ) xung quanh trục Ox bằng 1 1 1 1 A. 2 x e . dx B. 4 x e . dx C. 2 xe . dx D. 4 xe . dx 0 0 0 0
Câu 10. Họ tất cả các nguyên hàm của số f (x)  2x  6 là A. 2 x  6x  . C B. 2 2x  6x  . C C. 2
x C. D. 2 2x  . C
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai vec tơ a(1; 2  ;0) và b( 1
 ;3;1). Vectơ a,b    có toạ độ là A. ( 2  ; 1  ;1). B. (2;1; 1  ). C. ( 2  ;1;1). D. ( 2  ; 1  ;5).
Câu 12. Một vật thể giới hạn bỡi hai mặt phẳng x  1 và x  3, biết rằng khi cắt vật thể bỡi
một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1  x  3) thì được thiết
diện là một hình vuông có cạnh bằng 3 .
x Thể tích của vật thể bằng A. 26. B. 32. C. 6. D. 8.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f (x)  2x 1. Gọi F (x) là nguyên hàm của f (x) trên . a) 2
F(x)  x x  . C b) f (
x)  F(x), x   .
c) Biết F(0)  1. Giá trị của F (2) bằng 7.
d)  f x f x  2 ( )
( ) dx x x C. 2 3 3 Câu 2. Cho
f (x)dx  2,
f (x)dx  3   
g(x)dx  2.  0 0 0 3
a)  f (x)  2g(x)dx  7  . 0 0 1
b) f (x)dx  .  2 2 2
c)  f (x)  xdx  0. 0 3 d)
f (x)dx  5  .  2 Mã đề 101/Trang 8 1
Câu 3. Cho hai hàm số 3 2
f (x)  ax bx cx  và 2
g(x)  dx ex 1 ( , a , b ,
c d,e  ). Biết 2
rằng đồ thị của hai hàm số y f (x) và y g(x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3  ; 1
 ;1 (tham khảo hình vẽ ). 3 a) 3 2
f (x)  g(x)  0  ax  (b d )x  (c  ) e x   0. 2
b) a là số thực dương. 1
c) Giá trị của a  . 2
d) Hình phẳng giới hạn bỡi hai đồ thị hàm số đã cho có diện tích bằng 4.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, gọi mặt phẳng (P) là sân trường Ngô Gia Tự; hai điểm ( A 2; 1  ;3), ( B 1; 3
 ;1) lần lượt nằm trên đỉnh nóc toà nhà hiệu bộ và đỉnh nóc toà nhà thí
nghiệm thực hành; điểm C( 1
 ;0;1) là chân cột cờ trên sân trường. 10
a) Chiều cao của toà nhà thí nghiệm thực hành bằng . 3
b) Biết cột cờ là giá của vectơ n  (1; 2
 ;2). Phương trình của (P) là x  2y  2z 1 0. c) Gọi H ( ; a ;
b c) là hình chiếu của điểm A lên (P). Giá trị của a b c bằng 3.
d) Tổ Giáo Dục Quốc Phòng đang tổ chức giải rê bóng quanh chướng ngại vật trên sân trường.
Gọi M là điểm di chuyển của quả bóng (giả sử quả bóng di chuyển khắp mặt sân). Giá trị nhỏ
nhất của MA MB bằng 41.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một báy bay di chuyển ra đến đường
băng và bắt đầu chạy đà để cất cánh. Giả sử vận
tốc của máy bay khi chạy đà được cho bỡi
v(t)  2t  5 (m / s), với t là thời gian (tính bằng
giây) kể từ khi máy bay bắt đầu chạy đà. Sau 30
giây thì máy bay cất cánh rời đường băng.
Quảng đường máy bay đã di chuyển từ khi bắt
đầu chạy đà đến khi rời đường băng là bao nhiêu mét? Mã đề 101/Trang 9
Câu 2. Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m / s thì người lái xe đạp thắng. Sau khi đạp thắng,
ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)  3
 0t  20 (m / s), trong đó t là thời gian
tính bằng giây kể từ lúc đạp thắng. Hỏi từ lúc đạp thắng đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển bao
nhiêu mét ? (làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 3. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn  2  ;  3
và có đồ thị là đường gấp khúc như hình bên. Biết
F (x) là nguyên hàm của f (x) trên  2  ;  3 và thỏa mãn F( 2
 )  3.Giá trị của F(1)  F(3) bằng bao nhiêu?
Câu 4. Một chiếc xe đua F1 đạt tới vận tốc lớn nhất là
324 km/h. Đồ thị bên biểu thị vận tốc v của xe trong 5 giây đầu tiên
kể từ lúc xuất phát. Đồ thị trong 2 giây đầu là một phần của một
parabol đỉnh tại gốc tọa độ O, giây tiếp theo là đoạn thẳng và sau
đúng ba giây thì xe đạt vận tốc lớn nhất. Biết rằng mỗi đơn vị trục
hoành biểu thị 1 giây, mỗi đơn vị trục tung biểu thị 10 m/s và trong
5 giây đầu xe chuyển động theo đường thẳng. Hỏi trong 5 giây đó xe
đã đi được quãng đường là bao nhiêu?
Câu 5. Một người có miếng tôn hình tròn có bán kính bằng 5m .
Người này tính trang trí sơn vẽ trên tấm tôn đó, biết mỗi mét vuông
sơn hết 100 nghìn đồng. Tuy nhiên cần có một khoảng trống để treo
tấm tôn nên người này bớt lại một phần tấm tôn nhỏ không trang trí
(phần màu trắng như hình vẽ), trong đó AB  8 . m
Hỏi khi trang trí xong người này hết bao nhiêu tiền chi phí (làm tròn đến hàng đơn vị nghìn đồng)?
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x y z 1  0 và hai điểm ( A 1; 1  ;2), ( B 2; 1
 ;1). Mặt phẳng chứa đường thẳng AB và vuông góc với (P) có phương
trình ax by cz  6  0. Giá trị của a b c bằng bao nhiêu?
--------------HẾT------------- Mã đề 101/Trang 10
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 102 PHẦN 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D C D C C D D A D A A A PHẦN II. Câu 1 2 3 4 Đáp án a) Đúng a) Đúng a) Sai a) Sai b) Sai b) Sai b) Đúng b) Đúng c) Đúng c) Đúng c) Đúng c) Đúng d) Đúng d) Đúng d) Đúng d) Đúng
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 1050 6,67 12 295 6736 9 Câu 1. 2
S(t)  v(t)dt t  5t C 2
S(0)  0  C  0  S(30)  30  5.30  1050
Câu 2. Khi bắt đầu đạp thắng: 3
 0t  20  20  t  0. 2 3 Khi ô tô dừng hẳn 2 , 3
 0t  20  0  t  . Vậy S  ( 3
 0t  20)dt  8,89.  3 0 Câu 3. 1 
khi  2  x  1
Ta có: f (x)  
x  2 khi 1 x  3 1
f (x)dx  3  F (1)  F ( 2
 )  3  F(1)  6  2  3
f (x)dx  0  F (3)  F (1)  0  F (3)  6  1
Vậy: F(1)  F(3) 12 Câu 4
Ta xây dựng hàm vận tốc. 1000
324km / h  324.  90m / s 3600 + Trong 2 giây đầu: 2
v(t)  15t .
+. Từ giây thứ 2 đến giây thứ 3: v(t)  30t. Mã đề 101/Trang 11
+ Từ giây thứ 3 đến giây thứ 5: v(t)  90 2 3 5 Vậy: 2
15t dt  30tdt  90dt  295.    0 2 3
Câu 5. Diện tích miếng tôn hình tròn là: 2
S   .R  25  2 m . 1 
Xét hệ tọa độ Oxy như hình vẽ
Phương trình của đường tròn tâm O, bán kính bằng 5 là: 2 2
x y  25 .
Phương trình nửa phía trên trục hoành của đường tròn là: 2 y  25  x
AB  8  y  4  x  3. Vậy diện tích phần tấm tôn trống là A A 5 2 S  2. 25  x dx   2 m . 2  3 5
Diện tích phần tấm tôn trang trí là: 2
S S S  25  2. 25  x dx   2 m . 1 2  3 5  
Vậy số tiền chi phí là: 2
T  100. 25  2. 25  x
  6736 (nghìn đồng).  3  Mã đề 101/Trang 12
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2024- 2025
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn: Toán, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 103
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x  2y z 1  0. Một vectơ pháp tuyến
của (P) có tọa độ là A. (1; 2  ; 1  ). B. (1;2;1). C. (1; 2  ;1). D. (1;2; 1  ).
Câu 2. Họ tất cả các nguyên hàm của số f (x)  2x  6 là A. 2 x  6x  . C B. 2 2x  6x  . C C. 2
x C. D. 2 2x  . C 2 2 2 Câu 3. Biết
f (x)dx  2  
g(x)dx  4. 
Giá trị của  f (x)  g(x)dx bằng 0 0 0 A. 2.  B. 6.  C. 6. D. 2.
Câu 4. Họ tất cả các nguyên hàm của số f (x)  2sin x A. 2cos x  . C B. sin 2x  . C C. 2 sin x  . C D. 2  cos x  . C
Câu 5. Diện tích hình phẳng phần được gạch chéo trong hình bên bằng 2 2 A. 2 ( 2
x  2x  4)d . x B. 2
(2x  2x  4)d . x  1  1  2 2 C. 2 ( 2
x  2x  4)d . x D. 2
(2x  2x  4)d . x 1  1  5 5 Câu 6. Biết
f (x)dx  4. 
Giá trị của 3 f (x)dx  bằng 1 1 4 A. . B. 6. C. 12. D. 4. 3 2 3 3 Câu 7. Biết
f (x)dx  2   và
f (x)dx  1. 
Giá trị của 5 f (x)dx  bằng 1 2 1 A. 3. B. 1.  C. 3.  D. 5. 
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho hai vec tơ a(1; 2  ;0) và b( 1
 ;3;1). Vectơ a,b    có toạ độ là A. ( 2  ; 1  ;1). B. (2;1; 1  ). C. ( 2  ;1;1). D. ( 2  ; 1  ;5). Mã đề 101/Trang 13
Câu 9. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bỡi các đường 2 x
y e , y  0, x  0, x  1. Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H ) xung quanh trục Ox bằng 1 1 1 1 A. 2 x e . dx B. 4 x e . dx C. 2 xe . dx D. 4 xe . dx 0 0 0 0
Câu 10. Một vật thể giới hạn bỡi hai mặt phẳng x  1 và x  3, biết rằng khi cắt vật thể bỡi
một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1  x  3) thì được thiết
diện là một hình vuông có cạnh bằng 3 .
x Thể tích của vật thể bằng A. 26. B. 32. C. 6. D. 8.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (Oyz) là
A. z  0.
B. y  0.
C. x  0.
D. y z  0.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x  2y z 1  0. Điểm nào dưới đây
không thuộc (P)?
A. M (2;1;1). B. N( 2  ; 1  ;1).
C. P(4;2;1). D. ( Q 2; 3  ;1).
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số 2
f (x)  3x 1. Gọi F (x) là nguyên hàm của f (x) trên . a) f (
x)  F(x), x   . b) 3
F(x)  x x  . C
c) Biết F(0)  2. Giá trị của F( 2  ) bằng 4. 
d)  f x f x  3 2 ( )
( ) dx x  3x x C. 2 3 3 Câu 2. Cho
f (x)dx  3,
f (x)dx  2   
g(x)dx  4  .  0 0 0 0 1 a)
f (x)dx  .  3 2 3
b) f (x)dx  1.  2 2
c)  f (x)  xdx 1. 0 3
d)  f (x)  2g(x)dx  6. 0 Mã đề 101/Trang 14
Câu 3. Cho hai hàm số 3 2
f (x)  ax bx cx  2 và 2
g(x)  dx ex  2 ( , a , b , c d,e  ).
Biết rằng đồ thị của hai hàm số y f (x) và y g(x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2  ; 1
 ;1 (tham khảo hình vẽ ). a) 3 2
f (x)  g(x)  0  ax  (b d)x  (c  ) e x  4  0.
b) a là số thực dương. 1
c) Giá trị của a  . 2 37
d) Hình phẳng giới hạn bỡi hai đồ thị hàm số đã cho có diện tích bằng . 6
Câu 4. Trong không gian Oxyz, gọi mặt phẳng (P) là sân trường Ngô Gia Tự; hai điểm ( A 4;1;3), ( B 1; 2
 ;3) lần lượt nằm trên đỉnh nóc toà nhà hiệu bộ và đỉnh nóc toà nhà thí nghiệm
thực hành; điểm C(1; 2
 ;0) là chân cột cờ trên sân trường.
a) Biết cột cờ là giá của vectơ n  (2; 1
 ;2). Phương trình của (P) là 2x y  2z  2  0.
b) Chiều cao của toà nhà thí nghiệm thực hành bằng 3. c) Gọi H ( ; a ;
b c) là hình chiếu của điểm A lên (P). Giá trị của a b c bằng 5.
d) Tổ Giáo Dục Quốc Phòng đang tổ chức giải rê bóng quanh chướng ngại vật trên sân trường.
Gọi M là điểm di chuyển của quả bóng (giả sử quả bóng di chuyển khắp mặt sân). Giá trị nhỏ
nhất của MA MB bằng 42.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một báy bay di chuyển ra đến đường
băng và bắt đầu chạy đà để cất cánh. Giả sử vận
tốc của máy bay khi chạy đà được cho bỡi
v(t)  3t  2 (m / s), với t là thời gian (tính bằng
giây) kể từ khi máy bay bắt đầu chạy đà. Sau 30
giây thì máy bay cất cánh rời đường băng.
Quảng đường máy bay đã di chuyển từ khi bắt
đầu chạy đà đến khi rời đường băng là bao nhiêu mét?
Câu 2. Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m / s thì người lái xe đạp thắng. Sau khi đạp thắng,
ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)  2
 0t  20 (m / s), trong đó t là thời gian Mã đề 101/Trang 15
tính bằng giây kể từ lúc đạp thắng. Hỏi từ lúc đạp thắng đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển bao nhiêu mét ?
Câu 3. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn  1
 ;6 và có đồ thị là đường gấp khúc như hình
bên. Biết F(x) là nguyên hàm của f (x) trên  1
 ;6 và thỏa mãn F( 1  )  4  .Giá trị của
F(4)  F(6) bằng bao nhiêu?
Câu 4. Một chiếc xe đua F1 đạt tới vận tốc lớn nhất là 396 km/h. Đồ
thị bên biểu thị vận tốc v của xe trong 5 giây đầu tiên kể từ lúc xuất
phát. Đồ thị trong 2 giây đầu là một phần của một parabol đỉnh tại
gốc tọa độ O, giây tiếp theo là đoạn thẳng và sau đúng ba giây thì xe
đạt vận tốc lớn nhất. Biết rằng mỗi đơn vị trục hoành biểu thị 1 giây,
mỗi đơn vị trục tung biểu thị 10 m/s và trong 5 giây đầu xe chuyển
động theo đường thẳng. Hỏi trong 5 giây đó xe đã đi được quãng đường là bao nhiêu?
Câu 5. Một người có miếng tôn hình tròn có bán kính bằng 5m .
Người này tính trang trí sơn vẽ trên tấm tôn đó, biết mỗi mét vuông
sơn hết 100 nghìn đồng. Tuy nhiên cần có một khoảng trống để treo
tấm tôn nên người này bớt lại một phần tấm tôn nhỏ không trang trí (phần màu trắng như hình
vẽ), trong đó AB  4 . m
Hỏi khi trang trí xong người này hết bao nhiêu tiền chi phí (làm tròn đến hàng đơn vị nghìn đồng)?
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x  2y  2z 1  0 và hai điểm ( A 1; 1  ;2), ( B 2; 1
 ;1). Mặt phẳng chứa đường thẳng AB và vuông góc với (P) có phương
trình ax by cz  7  0. Giá trị của a b c bằng bao nhiêu?
--------------HẾT------------- Mã đề 101/Trang 16
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 103 PHẦN 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C A D D A C D A D A C D PHẦN II. Câu 1 2 3 4 Đáp án a) Sai a) Sai a) Sai a) Sai b) Sai b) Sai b) Đúng b) Sai c) Đúng c) Đúng c) Sai c) Đúng d) Đúng d) Đúng d) Đúng d) Đúng
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 1410 10 1  345 7742 3 3 Câu 1. 2
S(t)  v(t)dt
t  2t C 2 3 2
S(0)  0  C  0  S(30)  .30  2.30  1410 2
Câu 2. Khi bắt đầu đạp thắng: 2
 0t  20  20  t  0. 1 Khi ô tô dừng hẳn, 2
 0t  20  0  t 1. Vậy S  ( 2
 0t  20)dt 10.  0 Câu 3. 2 S
f (x)dx  3  F (2)  F ( 1
 )  3  F(2)  1   1 1  4 S
f (x)dx  1  F (4)  F (2)  1  F (4)  0  2 2 6
S   f (x)dx  1  F (4)  F (6)  1  F (6)  1  
F(4)  F(6)  1  . 3 4 Câu 4
Ta xây dựng hàm vận tốc. 1000
396km / h  396. 110m / s 3600 + Trong 2 giây đầu: 2
v(t)  15t . Mã đề 101/Trang 17
+.Từ giây thứ 2 đến giây thứ 3: v(t)  50t  40.
+ Từ giây thứ 3 đến giây thứ 5: v(t) 110 2 3 5 Vậy: 2
15t dt  (50t  40)dt  110dt  345.    0 2 3
Câu 5. Diện tích miếng tôn hình tròn là: 2
S   .R  25  2 m . 1 
Xét hệ tọa độ Oxy như hình vẽ
Phương trình của đường tròn tâm O, bán kính bằng 5 là: 2 2
x y  25 .
Phương trình nửa phía trên trục hoành của đường tròn là: 2 y  25  x
AB  4  y  2  x  21 . Vậy diện tích phần tấm tôn trống là A A 5 2 S  2. 25  x dx   2 m . 2  4 5
Diện tích phần tấm tôn trang trí là: 2
S S S  25  2. 25  x dx   2 m . 1 2  21 5  
Vậy số tiền chi phí là: 2
T  100. 25  2. 25  x   7742    (nghìn đồng).  21  Mã đề 101/Trang 18
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2024- 2025
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn: Toán, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 104
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (Oyz) là
A. z  0.
B. y  0.
C. x  0.
D. y z  0. 2 2 2 Câu 2. Biết
f (x)dx  2  
g(x)dx  4. 
Giá trị của  f (x)  g(x)dx bằng 0 0 0 A. 2.  B. 6.  C. 6. D. 2.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hai vec tơ a(1; 2  ;0) và b( 1
 ;3;1). Vectơ a,b    có toạ độ là A. ( 2  ; 1  ;1). B. (2;1; 1  ). C. ( 2  ;1;1). D. ( 2  ; 1  ;5).
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x  2y z 1  0. Một vectơ pháp tuyến
của (P) có tọa độ là A. (1; 2  ; 1  ). B. (1;2;1). C. (1; 2  ;1). D. (1;2; 1  ).
Câu 5. Họ tất cả các nguyên hàm của số f (x)  2sin x A. 2cos x  . C B. sin 2x  . C C. 2 sin x  . C D. 2  cos x  . C 5 5 Câu 6. Biết
f (x)dx  4. 
Giá trị của 3 f (x)dx  bằng 1 1 4 A. . B. 6. C. 12. D. 4. 3
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x  2y z 1  0. Điểm nào dưới đây
không thuộc (P)?
A. M (2;1;1). B. N( 2  ; 1  ;1).
C. P(4;2;1). D. ( Q 2; 3  ;1). 2 3 3 Câu 8. Biết
f (x)dx  2   và
f (x)dx  1. 
Giá trị của 5 f (x)dx  bằng 1 2 1 A. 3. B. 1.  C. 3.  D. 5. 
Câu 9. Họ tất cả các nguyên hàm của số f (x)  2x  6 là A. 2 x  6x  . C B. 2 2x  6x  . C C. 2
x C. D. 2 2x  . C Mã đề 101/Trang 19
Câu 10. Diện tích hình phẳng phần được gạch chéo trong hình bên bằng 2 2 A. 2 ( 2
x  2x  4)d . x B. 2
(2x  2x  4)d . x  1  1  2 2 C. 2 ( 2
x  2x  4)d . x D. 2
(2x  2x  4)d . x 1  1 
Câu 11. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bỡi các đường 2 x
y e , y  0, x  0, x  1. Thể tích
của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H ) xung quanh trục Ox bằng 1 1 1 1 A. 2 x e . dx B. 4 x e . dx C. 2 xe . dx D. 4 xe . dx 0 0 0 0
Câu 12. Một vật thể giới hạn bỡi hai mặt phẳng x  1 và x  3, biết rằng khi cắt vật thể bỡi
một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1  x  3) thì được thiết
diện là một hình vuông có cạnh bằng 3 .
x Thể tích của vật thể bằng A. 26. B. 32. C. 6. D. 8.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f (x)  2x 1. Gọi F (x) là nguyên hàm của f (x) trên . a) 2
F(x)  x x  . C b) f (
x)  F(x), x   .
c) Biết F(0)  1. Giá trị của F (2) bằng 7.
d)  f x f x  2 ( )
( ) dx x  3x C. 2 3 3 Câu 2. Cho
f (x)dx  2
 , f (x)dx  3  
g(x)dx  2.  0 0 0 3
a)  f (x)  2g(x)dx  7. 0 0 1 b)
f (x)dx   .  2 2 2
c)  f (x)  xdx  4  . 0 3 d)
f (x)dx  5  .  2 Mã đề 101/Trang 20