Đề giữa kỳ 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Du – Nam Định có đáp án

Đề giữa kỳ 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Du – Nam Định có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 18 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:
Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
18 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Du – Nam Định có đáp án

Đề giữa kỳ 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Du – Nam Định có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 18 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

34 17 lượt tải Tải xuống
Mã đề thi 971 - Trang 1/ 5
H tên thí sinh: ……………………………………S báo danh: ……………..
Mã đề thi 971
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1: Nếu
()Gx
là mt nguyên hàm ca
()gx
thì tích phân
()
b
a
g x dx
, có giá tr bng
A.
( ) ( )G a G b
. B.
( ) ( )G b G a
. C.
( ) ( )g b g a
. D.
1
[G( ) ( )]
2
a G b
.
Câu 2: Cho hàm s
có bng biến thiên như sau:
Đim cực đại ca hàm s đã cho bằng
A.
1
. B.
5
. C.
3
. D.
1
.
Câu 3: Din tích hình thang cong
ABCD
có hình v bên bng:
A.
1
0
(3 )
x
x dx
. B.
2
1
( 3 )
x
x dx
. C.
2
1
(3 )
x
x dx
. D.
2
2
1
(3 )
x
x dx
.
Câu 4: Cho hình hp
.ABCD ABC D
(xem hình dưới), tng ca
DA DC DD

vectơ nào
dưới đây?
S GD & ĐT NAM ĐỊNH
TRƯNG THPT NGUYN DU
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
GIA HC K II, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN LP 12
ĐỀ CHÍNH THC
Thi gian làm bài: 90 phút không k thời gian phát đề
(Thí sinh không được s dng tài liu)
Mã đề thi 971 - Trang 2/ 5
A.
DB
. B.
BD
. C.
DB
. D.
BD
.
Câu 5: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( ) cosx 2f x x
là:
A.
2
sin x x C
. B.
sin 2x
. C.
2
sin 1xx
. D.
2
sin x x C
.
Câu 6: Trong không gian Oxyz, một vec tơ pháp tuyến ca mt phng
3 2 1 0x y z
A.
3
3;2; 1n 
. B.
2
2;3;1n 
. C.
1
3;2;1n
. D.
4
3; 2; 1n
.
Câu 7: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên ?
A.
3
31y x x
. B. . C.
1
21
x
y
x
. D. .
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
vi h tọa độ
; ; ;O i j k
cho
2 5 .OM j i k
Tìm tọa độ đim
M
A.
1; 2;5
. B.
2;1;5
. C.
2;5;1
. D.
5; 2;1
.
Câu 9: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
2;1; 3a
,
3; 1; 5b
. Tìm ta
độ ca vectơ
3m a b
.
A.
1; 0; 2m
. B.
3; 2; 4m
. C.
5; 2; 8m
. D.
3; 2; 4m
.
Câu 10: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
2 1 3
:
3 1 2
x y z
d

. Điểm nào
sau đây thuộc đường thng
d
?
A.
2; 1; 3M 
. B.
2;1;3N
. C.
3; 1;2P
. D.
1;0;5Q
.
Câu 11: Trong không gian
,Oxyz
phương trình đường thng
đi qua
4;0; 2M
vectơ chỉ
phương
1;3; 2u 
A.
14
3 0.
22
xt
yt
zt


. B.
4
3
22
xt
yt
zt


. C.
4
3
22
xt
yt
zt

. D.
4
3
22
xt
yt
zt

.
B
C
A
D
B'
A'
D'
C'
32
31 y x x
3
31 y x x
Mã đề thi 971 - Trang 3/ 5
Câu 12: thng lại đường kính thân g ca mt s y xoan đào 6 năm tuổi được trng
một lâm trường bng sau.
Đưng kính
(cm)
[40;45)
[45;50)
[50;55)
[55;60)
[60;65)
[65;70)
Tn s
5
20
18
8
6
3
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm trên là:
A. 20. B. 25. C. 17. D. 30.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
3
2
x
y
x
. Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau:
a) Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
( ;2);(2; ) 
.
b) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
2x
.
c) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
3
(0; )
2
A
.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
2;1
bằng
4
.
Câu 2: Trong không gian , cho điểm
(1;1; 2)M
và mt phng
( ):2 2 3 0P x y z
.
Xét tính đúng sai mỗi mệnh đề sau:
a) Mt phng
()P
vuông góc vi mt phng
( ): 2 3 0Q x y
.
b) Khong cách t điểm
M
đến mt phng
()P
bng 2.
c) Mt phng
()P
có vectơ pháp tuyến là
(2;1;2)n
.
d) Mt phẳng đi qua điểm
M
và song song vi mp
()P
có phương trình là
2 2 1 0x y z
.
Câu 3: Kho sát thời gian xem điện thoi trong mt ngày ca mt s hc sinh khi
12
thu được
mu s liu ghép nhóm sau:
Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
a) Phương sai của mu s liu bng 605 ( kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
b) S trung bình ca mu s liu trên là 54,7 (kết qu làm tròn đến hàng phần mười).
c) Khong t phân v ca mu s liu bng
38,75
.
d) T phân v th hai ca mu s liu bng
54
.
Câu 4: Cho
󰇛
󰇜
là mt nguyên hàm ca hàm s
2
1
( ) 3 2f x x
x
. Xét tính đúng-sai ca các
khẳng định sau:
a) Nếu
(1) 2F
thì
3
( ) ln 2 1F x x x x
.
b)
2
1
'( ) 6F x x
x

.
c)
1
( ) 23,5
e
f x dx
. (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
d)
23
1
(3 2) lnx dx x x C
x
.
Oxyz
Mã đề thi 971 - Trang 4/ 5
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số
2
4x
x
.
Câu 2: Một ngôi nhà gồm hai phần. Phần thân nhà dạng hình hộp chữ nhật
.ABCDOMNP
có chiều
dài
10
m, chiều rộng
8
m, chiều cao
4, 2
m. Phần mái nhà dạng hình chóp
.S ABCD
các cạnh
bên bằng nhau cùng tạo với mặt đáy một góc
1
tan .
6
Chọn hệ trục toạ độ
Ox yz
sao
cho
M
thuộc tia
,Ox
P
thuộc tia
,Oy
A
thuộc tia
Oz
(như hình vẽ). Biết
(đơn vị của
,,a b c
là met). Tính giá trị của biểu thức
P a b c
. ( Kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 3: Một phần của sân trường được định vị bởi các điểm
, , ,A B C D
, như hình vẽ.
Bước đầu chúng được lấy “thăng bằng” để cùng độ cao, biết
ABCD
là hình thang vuông
A
B
với độ dài
25 , 18 , 15AB m AD m BC m
. Do u cầu thuật, khi lát phẳng phần sân trường
phải thoát nước về góc sân C nên người ta lấy độ cao các điểm
,,B C D
thấp xuống hơn so với
độ cao ở A lần lượt là
10 , , 6cm a cm cm
. Hỏi giá trị của
a
bằng bao nhiêu?
Câu 4: Mt chiếc đèn tròn được treo song song vi mt phng nm ngang bi ba si dây không dãn
xut phát t điểm trên trn nhà lẩn lưt buộc vào ba điểm  trên đèn tròn sao cho các lực
căng
lần lượt trên mi dây    đôi một vuông góc vởi nhau 


󰇍
󰇍
󰇍
󰇛 󰇜 . Biết trọng lượng của chiếc đèn là 20N. Tìm a (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Mã đề thi 971 - Trang 5/ 5
Câu 5: Một gia đình muốn làm cái cổng (như hình vẽ).
Phn phía trên cng hình dng mt parabol vi
1,2IH m
, phần phía dưới mt hình ch
nhật kích thước
2 , 3AD m CD m
. Gi s giá để làm phn cổng được màu (phn hình ch
nht
)ABCD
1200000
đ/m
2
giá đ làm phn cng phía trên
1500000
đ/m
2
. Tính s tin gia
đình đó phải tr là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 6: Bảng sau đây cho biết chiu cao ca các em hc sinh lp 12A:
Chiu cao
(cm)
145;150
150;155
155;160
160;165
165;170
170;175
S hc sinh
ca lp 12A
2
1
15
11
9
3
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm cho ở bảng trên bằng bao nhiêu centimets (làm tròn kết
quả đến hàng phần mười).
----------- HT ----------
Cán b coi thi không gii thích gì thêm!
Mã đề thi 972 - Trang 1/ 5
H tên thí sinh: ……………………………………S báo danh: ……………..
Mã đề thi 972
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1: Nếu
()Fx
là mt nguyên hàm ca f(x) thì tích phân
()
b
a
f x dx
, có giá tr bng
A.
( ) ( )F a F b
. B.
( ) ( )F b F a
. C.
( ) ( )f b f a
. D.
1
[ ( ) ( )]
2
F a F b
.
Câu 2: Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
Đim cực đại ca hàm s bng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 3: Din tích hình thang cong
ABCD
có hình v bên bng:
A.
2
2
1
(2 )
x
x dx
. B.
2
1
( 2 )
x
x dx
. C.
1
0
(2 )
x
x dx
. D.
2
1
(2 )
x
x dx
.
Câu 4: Cho hình hp
ABCDEFGH
(tham kho hình v). Tính tổng ba véctơ
AB AD AE
ta được
S GD & ĐT NAM ĐỊNH
TRƯNG THPT NGUYN DU
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
GIA HC K II, NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN LP 12
ĐỀ CHÍNH THC
Thi gian làm bài: 90 phút không k thời gian phát đề
(Thí sinh không được s dng tài liu)
Mã đề thi 972 - Trang 2/ 5
A.
AG
. B.
AF
. C.
AH
. D.
AC
.
Câu 5: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( ) sinx 2f x x
là:
A.
2
cos x x C
. B.
cos 2x
. C.
2
cos 1xx
. D.
2
cos x x C
.
Câu 6: Trong không gian , cho mt phng . Véctơ nào sau đây
véctơ pháp tuyến ca ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Tìm hàm s có đồ th như hình vẽ bên
A.
3
31y x x
. B.
3
31y x x
. C.
3
31y x x
. D.
21
2
x
y
x
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
vi h tọa độ
; ; ;O i j k
cho
2 3 .OA j i k
Tìm tọa độ điểm
A
A.
1; 2;3
. B.
2;3;1
. C.
2;1;3
. D.
3; 2;1
.
Câu 9: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
2; 1; 3u
,
3; 2; 4v
. Tìm ta
độ ca vectơ
2a u v
.
A.
5; 3; 1a
. B.
5; 3; 1a
. C.
7; 4; 2a
. D.
7; 4; 2a
.
Câu 10: Trong không gian , cho đường thẳng phương trình:
1 2 1
2 1 3
x y z

, hi
đường thẳng đi qua điểm nào?
A.
(2; 1;3)M
. B.
(1; 2;1)M
. C.
( 1;2;1)M
. D.
(3; 3;2)M
.
Câu 11: Trong không gian , cho đường thng đi qua điểm có một vectơ chỉ
phương . Phương trình của
Oxyz
:2 4 3 0x y z
1
2;4; 1n 
3
2;4;1n 
1
2;4;1n
2
2; 4;1n 
Oxyz
Oxyz
d
2;2;1M
5;2; 3u 
d
Mã đề thi 972 - Trang 3/ 5
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cô Mai thng lại đường kính thân g ca mt s cây c 5 năm tuổi được trng
một lâm trường bng sau.
Đưng kính
(cm)
[30;35)
[35;40)
[40;45)
[45;50)
[50;55)
Tn s
4
20
16
8
2
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm trên là:
A. 20. B. 25. C. 22. D. 18.
-----------------------------------------------
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian , cho điểm
( 1;2; 3)A 
và mt phng
( ): 2 2 1 0P x y z
.
Xét tính đúng sai mỗi mệnh đề sau:
a) Mt phẳng đi qua điểm
A
và song song vi mp
()P
có phương trình là
2 2 3 0x y z
.
b) Mt phng
()P
có vectơ pháp tuyến là
(1;2;2)n
.
c) Khong cách t điểm
A
đến mt phng
()P
bng 4.
d) Mt phng
()P
vuông góc vi mt phng
( ): 2 3 0Q x y z
.
Câu 2: Bảng dưới đây cho ta bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê cân nặng của
học sinh lớp
12A
trong một trường trung học phổ thông (đơn vị: kilôgam).
Nhóm
30;40
40;50
50;60
60;70
70;80
S hc sinh
2
12
16
8
4
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) S trung bình ca mu s liu trên là 55.
b) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là 104 (Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
c) Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên 14,8 (Kết qu làm tròn đến hàng phn
i).
d) T phân v th hai ca mu s liu bng
54
. (Kết qu làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 3: Cho hàm số
2
1
x
y
x
. Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau:
a) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
(0; 2)A
.
b) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
1x 
.
c) Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
( ;2);(2; ) 
.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
1;3
bằng
1
2
.
Câu 4: Cho
󰇛
󰇜
là một nguyên hàm của hàm số
2
1
( ) 3 1f x x
x
. Xét tính đúng-sai của các
khẳng định sau:
a) Nếu
(1) 0F
thì
3
( ) ln 2F x x x x
.
b)
2
1
'( ) 6F x x
x

.
25
22
13
xt
yt
zt


25
22
13
xt
yt
zt



25
22
13
xt
yt
zt



52
22
3
xt
yt
zt


Oxyz
Mã đề thi 972 - Trang 4/ 5
c)
23
1
(3 1) lnx dx x x C
x
.
d)
1
( ) 21,8
e
f x dx
. (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số
2
9x
x
.
Câu 2: Bảng sau đây cho biết chiu cao ca các em hc sinh lp 12B.
Chiu cao
(cm)
145;150
150;155
155;160
160;165
165;170
170;175
S hc sinh
ca lp 12B
0
1
16
11
10
4
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm cho bảng trên bằng bao nhiêu centimets (làm tròn kết
quả đến hàng phần mười).
Câu 3: Một ngôi nhà gồm hai phần. Phần thân nhà dạng hình hộp chữ nhật
.ABCDOMNP
chiều dài
10
m, chiều rộng
8
m, chiều cao
4, 2
m. Phần mái nhà dạng hình chóp
.S ABCD
các
cạnh bên bằng nhau cùng tạo với mặt đáy một góc
1
tan .
5
Chọn hệ trục toạ độ
Ox yz
sao cho
M
thuộc tia
,Ox
P
thuộc tia
,Oy
A
thuộc tia
Oz
(như hình vẽ). Biết
(đơn vị
của
,,a b c
met). Tính giá trị của biểu thức
P a b c
.( Kết quả làm tròn đến hàng phần
mười).
Câu 4: Mt chiếc đèn tròn được treo song song vi mt phng nm ngang bi ba si dây không dãn
xut phát t điểm trên trn nhà lần lưt buộc vào ba điểm  trên đèn tròn sao cho các lực
căng
lần lượt trên mi dây    đôi một vuông góc vởi nhau 


󰇍
󰇍
󰇍
󰇛 󰇜 . Biết trọng lượng của chiếc đèn là 26N. Tìm a (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Mã đề thi 972 - Trang 5/ 5
Câu 5: Một phần của sân trường được định vị bởi các điểm
, , ,A B C D
, như hình vẽ.
Bước đầu chúng được lấy “thăng bằng” để cùng độ cao, biết
ABCD
hình thang vuông
A
D
với độ dài
25 , 15 , 18AB m AD m CD m
. Do yêu cầu kĩ thuật, khi lát phẳng phần sân trường
phải thoát nước về góc sân C nên người ta lấy độ cao các điểm
,,B C D
thấp xuống hơn so với
độ cao ở A lần lượt
10 , , 6cm a cm cm
. Hỏi giá trị của
a
bằng bao nhiêu?
Câu 6: Một công ty quảng cáo X muốn làm một bức tranh trang trí hình
MNEIF
chính giữa của
một bức tường hình chữ nhật
ABCD
chiều cao
6 BC m
, chiều dài
12 CD m
(hình vẽ bên).
Cho biết
MNEF
hình chữ nhật
4 MN m
; cung
EIF
hình dạng một phần của cung
parabol đỉnh I trung điểm của cạnh AB đi qua hai điểm CD. Kinh phí làm bức tranh
900.000 đồng/ 1
2
m
. Hỏi công ty X cần bao nhiêu triệu đồng để làm bức tranh đó?
----------- HT ----------
Cán b coi thi không gii thích gì thêm!
A
B
C
D
F
I
E
N
M
4 m
12 m
6 m
Phn
I II III
S câu 12
46
Câu\Mã đề 971 972 973 974 975 976 977
978
1
BBCCB
A
CB
2
A
CBDBBDD
3
CD
A
C
A
DBD
4
C
A
D
A
C
A
CB
5
D
A
C
A
DDD
A
6
A
A
A
A
BCDD
7
DBBDCB
A
B
8
BCBB
A
BCC
9
BDDBCC
A
C
10
A
DCC
A
CBC
11
CCDBDDB
A
12
DB
A
DD
A
A
A
1
SDDS SSDS SDSS SDSD DSDS DSDS SDSD DDSS
2
DDSS DSDS SDDS DDSS DSSD DSDS DSSD SDDS
3
SSDS DDSS SDSD SDSS DSDS DSSD SDSD SSSD
4
DSDS DSSD DSSD SDDS SDSS SDSS SSSD DDSS
1
4 6 4 13,2 4 13,2 10,8 5,2
2
14,3 5,2 14,3 14,5 14,3 6 4 14,5
3
15 14,5 15 15 5,9 15 5,9 13,2
4
12 15 5,9 20,8 15 14,5 14,3 20,8
5
10,8 13,2 10,8 5,2 10,8 5,2 15 6
6
5,9 20,8 12 6 12 20,8 12 15
S
GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYN DU
Phn I
Phn II
Phn III
ĐÁP ÁN
KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC K II
NĂM HC 2024-2025
MÔN TOÁN 12
- Cu trúc: Đề thi gm 3 phn:
+ Phn 1: 12 câu trc nghim nhiu phương án la chn ( mi câu 0,25 đim = 3,0 đim).
+ Phn 2: 4 câu hi chn đáp án Đúng Sai (mi câu 1 đim gm 4 ý = 1đim)
+ Phn 3: 6 câu hi tr li ngn (mi câu 0,5 đim = 3,0 đim)
I. MA TRN
TT
Chương/Chủ
đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Cấp độ tư duy
Phần 1
(TN nhiều lựa chọn)
12 câu - 0,25 đ/câu
Phần 2
(Câu TN đúng sai)
4 câu (4 lệnh hỏi/1 câu) -
4,0 điểm
Phần 3
(Câu TN trả lời ngắn)
6 câu - 0,5 đ/câu
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
1
Ứng dựng
đạo hàm để
khảo sát và vẽ
đồ th hàm s
(24 tiết)
Tính đơn điệu, cực trị
của hàm số
1
1
1
Giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của hàm số
Đường tiệm cận của đồ
thị hàm số
Khảo sát sự biến thiên
và vẽ đồ thị của hàm số
1
2
Vectơ và hệ Véctơ và các phép toán
1
1
S GD & ĐT NAM ĐNH
TRƯNG THPT NGUYN DU
MA TRN
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC K II
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN, LP 12
Thi gian làm bài: 90 phút
trc to độ
trong không
gian
(14 tiết)
trong không gian
Toạ độ của vectơ
1
Biểu thức toạ độ của
các biểu thức véctơ
1 1
3
Các số đặc
trưng đo mức
độ phân tán
của mẫu s
liu ghép
nhóm
(6 tiết)
Khoảng biến thiên,
khoảng tứ phân vị của
mẫu số liệu ghép nhóm
1
1
Phương sai, độ lệch
chuẩn của mẫu số liệu
ghép nhóm
1
4
Nguyên hàm
và tích phân
(15 tiết)
Nguyên hàm của một
số hàm số sơ cấp
1
1
Tích phân
1
Ứng dụng hình học của
tích phân
1 1
5
Phương pháp
to độ trong
không gian(
17 tiết)
Phương trình mặt
phẳng
1 1 1
Phương trình đường
thẳng
2
Tổng
Câu
12 4 2 4
Điểm
3,0 4,0 3,0
II. ĐẶC T
TT
Chương
/
ch
đ
Nội
dung/đơn
v kiên thưc
u cu cn đt
S câu hi các mưc độ đánh giá
TNKQ
Nhiu lựa chọn
Đúng - Sai
Tr lời ngn
Biêt
Hiu
VD
Biêt
Hiu
VD
Biêt
Hiu
VD
1
ng
dựng đạ
o
hàm để
khảo sát
và vẽ đồ
th hàm
số
(24 tiết))
Tính đơn
điệu, cực trị
của hàm số
Nhận biết được tính đồng biến, nghịch biế
n
c
a mt hàm s trên một khoảng dựa vào dấ
u
c
ủa đạo hàm cấp mt của nó.
Nhận biết được tính đơn điệu, điểm cc tr
,
giá tr
cc tr ca hàm s thông qua bảng biế
n
thiên
-
Tìm đưc cc tr của hàm số.
1
1
1
Giá trị lớn
nhất và giá
trị nhỏ nhất
của hàm số
Xác định được giá tr ln nht, giá tr nh
nh
t của hàm số bằng đạo hàm trong những
trư
ng hợp đơn giản
Đường tiệm
cận của đồ
thị hàm số
-Biết tìm tim cận đứng , ngang của hàm số
(
)
0; 0
ax b
y c ad bc
cx d
+
= −≠
+
Khảo sát sự
biến thiên và
vẽ đồ thị của
hàm số
Nhận biết đồ th ca hàm s
( )
32
0y ax bx cx d a= + ++
1
2
Vectơ và
h trc
to độ
trong
không
gian
(14 tiết)
Véctơ
và các
phép toán
trong không
gian
Nhận biết được vectơ các phép toán
vectơ trong không gian
(tng và hiu c
a hai
vectơ, tích c
a mt s với m
t vectơ, tích
ng của hai vectơ).
Vận dụng được các phép toán ca vectơ đ
gi
i mt s bài toán liên quan đến th
c
ti
ễn.
1
1
Toạ độ của
vectơ
Nhận biết được to độ ca mt vectơ đi
v
i h trc to độ.
Xác định được to độ ca một vectơ khi
bi
ết to độ hai đầu mút của nó.
Vận dụng được toạ độ ca vectơ đ gii
m
ột số bài toán có liên quan đến thc tiễn.
1
Biểu thức toạ
độ của các
biểu thức
véctơ
Xác định được độ dài của một vectơ khi
biết toạ độ hai đầu mút của biểu thức
toạ độ của các phép toán vectơ.
Xác định được biểu thức toạ độ của các
phép toán vectơ.
Vận dụng được biểu thức toạ độ ca vectơ
đ
gii một số bài toán có liên quan đến thc
1
1
3
Các số
đ
c trưng
đo mức
độ phân
tán của
mẫu s
li
u ghép
nhóm
(6 tiết)
Khoảng biến
thiên, khoảng
tứ phân vị
của mẫu số
liệu ghép
nhóm
Tính được các số đặc trưng đo mức độ
phân tán cho mẫu số liệu ghép nhóm:
khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị.
1
1
Phương sai,
độ lệch
chuẩn của
mẫu số liệu
ghép nhóm
Tính được các số đặc trưng đo mức
độ phân tán cho mẫu số liệu ghép nhóm:
phương sai, độ lệch chuẩn.
Giải thích được ý nghĩa vai t
của các số đặc trưng nói trên của mẫu số
liệu trong thực tiễn.
1
4
Nguyên
m và
tích phân
(15 tiết)
Nguyên hàm
của một số
hàm số sơ
cấp
Nhận biết được khái niệm nguyên hàm
của một hàm số.
Giải thích được tính chất bản của
nguyên hàm.
Xác định được nguyên hàm của một
số hàm số sơ cấp như
1
1
( )
1
1; ;
sin ; cos
yx y
x
y xy x
α
= α≠− =
= =
Tích phân
Nhận biết được định nghĩa các tính
chất của tích phân.
Tính được tích phân trong những trường
hợp đơn giản.
1
Ứng dụng
hình học của
tích phân
Sử dụng được tích phân để tính diện tích
của một số hình phẳng, thể tích của một số
hình khối.
Vận dụng được tích phân để giải một số bài
toán liên quan đến thực tiễn.
1
1
5
Phương
pháp to
độ trong
không
gian( 17
tiết)
Phương trình
mặt phẳng
Nhận biết được phương trình tổng quát
của mặt phẳng.
Thiết lập được phương trình tổng quát của
m
t phẳng trong hệ trc to độ Oxyz theo mộ
t
trong ba cách cơ b
ản: qua một điểm và biết
vectơ pháp tuy
ến; qua một điểm và biết cp
vectơ ch
phương (suy ra vectơ pháp tuyến
nh
vào việc tìm vectơ vuông góc với cp
vectơ ch
phương); qua ba điểm không thẳng
hàng.
Thiết lập được điều kiện để hai mặt phẳng
song song, vuông góc với nhau.
nh được khoảng cách từ một
điểm đến
một mặt phẳng bằng phương pháp toạ độ.
Vận dụng được kiến thức về phương trình
mt phẳng để gii một số bài toán liên quan
1
1
1
đến thc tiễn.
Phương trình
đường thẳng
Nhận biết được phương trình chính tắc,
phương trình tham số,
vectơ chỉ phương của
đường thẳng trong không gian.
Thiết lập được phương trình của đường
thẳng trong hệ trục toạ độ theo một trong
hai cách bản: qua một điểm biết một
vectơ chỉ phương, qua hai điểm.
2
Tng số lệnh và câ
u hỏi
12
4
2 4
Tng số điể
m
3
4
1 2
T l
%
30
40 30
| 1/18

Preview text:

SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………….. Mã đề thi 971
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
b
Câu 1: Nếu G(x) là một nguyên hàm của g(x) thì tích phân g(x)dx  , có giá trị bằng a 1
A. G(a)  G(b) .
B. G(b)  G(a) .
C. g(b)  g(a) .
D. [G(a)  G(b)] . 2
Câu 2: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 5  . C. 3 . D. 1.
Câu 3: Diện tích hình thang cong ABCD có hình vẽ bên bằng: 1 2 2 2
A. (3x x)dx  . B. (  3x x )dx  .
C. (3x x)dx  . D. x 2  (3  x) dx  . 0 1 1 1
Câu 4: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  (xem hình dưới), tổng của DADC DD là vectơ nào dưới đây?
Mã đề thi 971 - Trang 1/ 5 B' C' A' D' B C A D A. DB . B. BD . C. DB . D. BD .
Câu 5: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x)  cos x  2x là: A. 2
sin x x C .
B. sin x  2 . C. 2
sin x x 1. D. 2
sin x x C .
Câu 6: Trong không gian Oxyz, một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng 3x  2 y z 1  0 là
A. n  3; 2; 1  n  2  ;3;1 n  3; 2;1 n  3; 2  ; 1  3   . B. 2   . C. 1   . D. 4  .
Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên ? x 1 A. 3
y  x  3x 1. B. 3 2
y x  3x  1. C. y  3
y  x  3x  1 2x  . D. . 1
Câu 8: Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ O;i; j; k  cho OM j  2i  5k. Tìm tọa độ điểm M A. 1; 2  ;5 . B.  2  ;1;5 . C.  2  ;5;  1 . D. 5; 2  ;  1 .
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a  2;1;  3 , b 3;  1; 5 . Tìm tọa
độ của vectơ m  3a b .
A. m  1; 0; 2.
B. m  3; 2;  4 .
C. m  5; 2;  8 .
D. m  3; 2; 4 . x  2 y 1 z  3
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm nào 3 1  2
sau đây thuộc đường thẳng d ? A. M 2; 1  ; 3   . B. N  2  ;1;3 . C. P 3; 1  ;2 . D. Q  1  ;0;5 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng  đi qua M 4;0; 2   và có vectơ chỉ
phương u  1;3;2 là x 1 4tx  4  tx  4  tx  4  t    
A. y  3  0.t .
B. y  3  t .
C. y  3t .
D. y  3t .     z  2   2tz  2   2tz  2   2tz  2   2t
Mã đề thi 971 - Trang 2/ 5
Câu 12: Cô Hà thống kê lại đường kính thân gỗ của một số cây xoan đào 6 năm tuổi được trồng ở
một lâm trường ở bảng sau. Đường kính [40; 45) [45;50) [50;55) [55; 60) [60; 65) [65; 70) (cm) Tần số 5 20 18 8 6 3
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: A. 20. B. 25. C. 17. D. 30.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x  3
Câu 1: Cho hàm số y
. Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau: x  2
a) Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( ;  2);(2;) .
b) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x  2 . 3
c) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm ( A 0;  ) . 2
d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  2   ;1 bằng 4  .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;1; 2)
 và mặt phẳng (P) : 2x y  2z  3  0 .
Xét tính đúng sai mỗi mệnh đề sau:
a) Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) : x  2 y  3  0 .
b) Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng 2.
c) Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là n  (2;1; 2) .
d) Mặt phẳng đi qua điểm M và song song với mp (P) có phương trình là 2x y  2z 1  0 .
Câu 3: Khảo sát thời gian xem điện thoại trong một ngày của một số học sinh khối 12 thu được
mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
a) Phương sai của mẫu số liệu bằng 605 ( kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
b) Số trung bình của mẫu số liệu trên là 54,7 (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng 38, 75 .
d) Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu bằng 54 . 1
Câu 4: Cho là một nguyên hàm của hàm số 2 f (x) 3x
2 . Xét tính đúng-sai của các x khẳng định sau:
a) Nếu F (1)  2 thì 3
F(x)  x  ln x  2x 1. 1
b) F '(x)  6x  . 2 x e c) f (x)dx
23,5 . (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). 1 1 d) 2 3 (3x
 2)dx x  ln x C  . x
Mã đề thi 971 - Trang 3/ 5
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 2 x  4
Câu 1: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số . x
Câu 2: Một ngôi nhà gồm hai phần. Phần thân nhà dạng hình hộp chữ nhật ABC . DOMNP có chiều
dài 10 m, chiều rộng 8 m, chiều cao 4, 2 m. Phần mái nhà dạng hình chóp S.ABCD có các cạnh 1
bên bằng nhau và cùng tạo với mặt đáy một góc có tan
. Chọn hệ trục toạ độ Oxyz sao 6
cho M thuộc tia Ox, P thuộc tia Oy, A thuộc tia Oz (như hình vẽ). Biết S(a; ; b c) (đơn vị của a, ,
b c là met). Tính giá trị của biểu thức P a b
c . ( Kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 3: Một phần của sân trường được định vị bởi các điểm ,
A B, C, D , như hình vẽ.
Bước đầu chúng được lấy “thăng bằng” để có cùng độ cao, biết ABCDlà hình thang vuông ở A
B với độ dài AB  25 , m AD  18 ,
m BC  15m . Do yêu cầu kĩ thuật, khi lát phẳng phần sân trường
phải thoát nước về góc sân ở C nên người ta lấy độ cao ở các điểm B,C, D thấp xuống hơn so với
độ cao ở A lần lượt là 10c , m a c ,
m 6cm . Hỏi giá trị của a bằng bao nhiêu?
Câu 4: Một chiếc đèn tròn được treo song song vối mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không dãn
xuất phát từ điểm trên trẩn nhà và lẩn lượt buộc vào ba điểm trên đèn tròn sao cho các lực
căng lần lượt trên mỗi dây đôi một vuông góc vởi nhau và
. Biết trọng lượng của chiếc đèn là 20N. Tìm a (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Mã đề thi 971 - Trang 4/ 5
Câu 5: Một gia đình muốn làm cái cổng (như hình vẽ).
Phần phía trên cổng có hình dạng là một parabol với IH  1, 2m , phần phía dưới là một hình chữ
nhật có kích thước AD  2 ,
m CD  3m . Giả sử giá để làm phần cổng được tô màu (phần hình chữ
nhật ABCD) là 1200 000 đ/m2 và giá để làm phần cổng phía trên là 1500 000 đ/m2. Tính số tiền gia
đình đó phải trả là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 6: Bảng sau đây cho biết chiều cao của các em học sinh lớp 12A: Chiều cao
145;150 150;155 155;160 160;165 165;170 170;175 (cm) Số học sinh 2 1 15 11 9 3 của lớp 12A
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm cho ở bảng trên bằng bao nhiêu centimets (làm tròn kết
quả đến hàng phần mười). ----------- HẾT ----------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Mã đề thi 971 - Trang 5/ 5 SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………….. Mã đề thi 972
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
b
Câu 1: Nếu F (x) là một nguyên hàm của f(x) thì tích phân f (x)dx  , có giá trị bằng a 1
A. F (a)  F (b) .
B. F (b)  F (a) .
C. f (b)  f (a) .
D. [F (a)  F (b)] . 2
Câu 2: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số bằng A. 1. B. 3  . C. 2  . D. 0 .
Câu 3: Diện tích hình thang cong ABCD có hình vẽ bên bằng: 2 2 1 2 A. x 2  (2  x) dx  . B. (  2x x )dx  .
C. (2x x)dx  .
D. (2x x)dx  . 1 1 0 1
Câu 4: Cho hình hộp ABCDEFGH (tham khảo hình vẽ). Tính tổng ba véctơ AB AD AE ta được
Mã đề thi 972 - Trang 1/ 5 A. AG . B. AF . C. AH . D. AC .
Câu 5: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x)  s inx  2x là: A. 2
 cos x x C .
B. cos x  2 . C. 2
 cos x x 1. D. 2
cos x x C .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x  4y z  3  0 . Véctơ nào sau đây là
véctơ pháp tuyến của   ?
A. n  2; 4; 1  n  2  ;4;1 n  2; 4;1 n  2;  4;1 2   1   3   1  . B. . C. . D. .
Câu 7: Tìm hàm số có đồ thị như hình vẽ bên 2x 1 A. 3
y x  3x 1. B. 3
y x  3x 1. C. 3
y  x  3x 1.
D. y x  . 2
Câu 8: Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ O;i; j; k  cho OA j  2i  3k. Tìm tọa độ điểm A A. 1; 2  ;3 . B.  2  ;3;  1 . C.  2  ;1;3 . D. 3; 2  ;  1 .
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ u 2;  1; 3 , v 3;  2;  4 . Tìm tọa
độ của vectơ a  2u v .
A. a  5; 3;  1 .
B. a 5;  3;   1 .
C. a  7;  4;  2 .
D. a  7;  4; 2 . x y z
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng có phương trình: 1 2 1   , hỏi 2 1  3
đường thẳng đi qua điểm nào? A. M (2; 1  ;3) . B. M (1; 2  ;1) .
C. M (1; 2;1) . D. M (3; 3  ;2) .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M 2;2;  1 và có một vectơ chỉ
phương u  5;2; 3
  . Phương trình của d
Mã đề thi 972 - Trang 2/ 5
x  2  5t
x  2  5t
x  2  5t
x  5  2t    
A. y  2  2t .
B. y  2  2t .
C. y  2  2t .
D. y  2  2t .     z  1 3tz  1 3tz  1 3tz  3   t
Câu 12: Cô Mai thống kê lại đường kính thân gỗ của một số cây xà cừ 5 năm tuổi được trồng ở
một lâm trường ở bảng sau. Đường kính [30;35) [35; 40) [40; 45) [45;50) [50;55) (cm) Tần số 4 20 16 8 2
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: A. 20. B. 25. C. 22. D. 18.
-----------------------------------------------
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho điểm ( A 1; 2; 3
 ) và mặt phẳng (P) : x  2y  2z 1  0 .
Xét tính đúng sai mỗi mệnh đề sau:
a) Mặt phẳng đi qua điểm A và song song với mp (P) có phương trình là x  2 y  2z  3  0 .
b) Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là n  (1; 2; 2) .
c) Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 4.
d) Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) : x  2 y z  3  0 .
Câu 2: Bảng dưới đây cho ta bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê cân nặng của học sinh lớp
12A trong một trường trung học phổ thông (đơn vị: kilôgam). Nhóm 30;40 40;50 50;60 60;70 70;80 Số học sinh 2 12 16 8 4
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Số trung bình của mẫu số liệu trên là 55.
b) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là 104 (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 14,8 (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
d) Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu bằng 54 . (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười). x  2
Câu 3: Cho hàm số y
. Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau: x 1
a) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm ( A 0; 2)  .
b) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x  1  .
c) Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( ;  2);(2;) . 1
d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1;  3 bằng  . 2 1
Câu 4: Cho là một nguyên hàm của hàm số 2 f (x) 3x
1. Xét tính đúng-sai của các x khẳng định sau:
a)
Nếu F (1)  0 thì 3
F(x)  x  ln x x  2 . 1
b) F '(x)  6x  . 2 x
Mã đề thi 972 - Trang 3/ 5 1 c) 2 3 (3x
1)dx x  ln x C  . x e d) f (x)dx
21,8 . (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). 1
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 2 x  9
Câu 1: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số . x
Câu 2: Bảng sau đây cho biết chiều cao của các em học sinh lớp 12B. Chiều cao
145;150 150;155 155;160 160;165 165;170 170;175 (cm) Số học sinh 0 1 16 11 10 4 của lớp 12B
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm cho ở bảng trên bằng bao nhiêu centimets (làm tròn kết
quả đến hàng phần mười).
Câu 3: Một ngôi nhà gồm hai phần. Phần thân nhà dạng hình hộp chữ nhật ABC . DOMNP
chiều dài 10 m, chiều rộng 8 m, chiều cao 4,2 m. Phần mái nhà dạng hình chóp S.ABCD có các 1
cạnh bên bằng nhau và cùng tạo với mặt đáy một góc có tan
. Chọn hệ trục toạ độ Oxyz 5
sao cho M thuộc tia Ox, P thuộc tia Oy, A thuộc tia Oz (như hình vẽ). Biết S(a; ; b c) (đơn vị của a, ,
b c là met). Tính giá trị của biểu thức P a b
c .( Kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 4: Một chiếc đèn tròn được treo song song vối mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không dãn
xuất phát từ điểm trên trần nhà và lần lượt buộc vào ba điểm trên đèn tròn sao cho các lực
căng lần lượt trên mỗi dây đôi một vuông góc vởi nhau và
. Biết trọng lượng của chiếc đèn là 26N. Tìm a (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Mã đề thi 972 - Trang 4/ 5
Câu 5: Một phần của sân trường được định vị bởi các điểm ,
A B, C, D , như hình vẽ.
Bước đầu chúng được lấy “thăng bằng” để có cùng độ cao, biết ABCD là hình thang vuông ở A
D với độ dài AB  25 , m AD  15 ,
m CD  18m . Do yêu cầu kĩ thuật, khi lát phẳng phần sân trường
phải thoát nước về góc sân ở C nên người ta lấy độ cao ở các điểm B,C, D thấp xuống hơn so với
độ cao ở A lần lượt là 10c , m a c ,
m 6cm . Hỏi giá trị của a bằng bao nhiêu?
Câu 6: Một công ty quảng cáo X muốn làm một bức tranh trang trí hình MNEIF ở chính giữa của
một bức tường hình chữ nhật ABCD có chiều cao BC  6 m, chiều dài CD 12 m (hình vẽ bên).
Cho biết MNEF là hình chữ nhật có MN  4 m; cung EIF có hình dạng là một phần của cung
parabol có đỉnh I là trung điểm của cạnh AB và đi qua hai điểm CD. Kinh phí làm bức tranh là 900.000 đồng/ 1 2
m . Hỏi công ty X cần bao nhiêu triệu đồng để làm bức tranh đó? 12 m A I B F E 6 m M N D 4 m C ----------- HẾT ----------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Mã đề thi 972 - Trang 5/ 5 SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐÁP ÁN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN 12 Phần I II III Số câu 12 4 6 Câu\Mã đề 971 972 973 974 975 976 977 978 1 B B C C B A C B 2 A C B D B B D D 3 C D A C A D B D 4 C A D A C A C B 5 D A C A D D D A 6 A A A A B C D D Phần I 7 D B B D C B A B 8 B C B B A B C C 9 B D D B C C A C 10 A D C C A C B C 11 C C D B D D B A 12 D B A D D A A A 1 SDDS SSDS SDSS SDSD DSDS DSDS SDSD DDSS 2 DDSS DSDS SDDS DDSS DSSD DSDS DSSD SDDS Phần II 3 SSDS DDSS SDSD SDSS DSDS DSSD SDSD SSSD 4 DSDS DSSD DSSD SDDS SDSS SDSS SSSD DDSS 1 4 6 4 13,2 4 13,2 10,8 5,2 2 14,3 5,2 14,3 14,5 14,3 6 4 14,5 3 15 14,5 15 15 5,9 15 5,9 13,2 Phần III 4 12 15 5,9 20,8 15 14,5 14,3 20,8 5 10,8 13,2 10,8 5,2 10,8 5,2 15 6 6 5,9 20,8 12 6 12 20,8 12 15 SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH MA TRẬN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN, LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
- Cấu trúc:
Đề thi gồm 3 phần:
+ Phần 1: 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ( mỗi câu 0,25 điểm = 3,0 điểm).
+ Phần 2: 4 câu hỏi chọn đáp án Đúng – Sai (mỗi câu 1 điểm gồm 4 ý = 1điểm)
+ Phần 3: 6 câu hỏi trả lời ngắn (mỗi câu 0,5 điểm = 3,0 điểm) I. MA TRẬN Cấp độ tư duy Phần 1 Phần 2 (Câu TN đúng sai) Phần 3 TT Chương/Chủ Nội dung/Đơn vị
(TN nhiều lựa chọn)
(Câu TN trả lời ngắn) đề kiến thức
12 câu - 0,25 đ/câu
4 câu (4 lệnh hỏi/1 câu) - 4,0 điểm
6 câu - 0,5 đ/câu Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận
Nhận Thông Vận biết hiểu dụng biết hiểu dụng biết hiểu dụng
Tính đơn điệu, cực trị 1 của hàm số 1 Ứng dựng
Giá trị lớn nhất và giá 1
đạo hàm để trị nhỏ nhất của hàm số
khảo sát và vẽ 1
đồ thị hàm số Đường tiệm cận của đồ thị hàm số (24 tiết)
Khảo sát sự biến thiên
và vẽ đồ thị của hàm số 1 2
Vectơ và hệ Véctơ và các phép toán 1 1
trục toạ độ trong không gian trong không gian Toạ độ của vectơ 1 (14 tiết)
Biểu thức toạ độ của các biểu thức véctơ 1 1 Các số đặc Khoảng biến thiên,
trưng đo mức khoảng tứ phân vị của 1
độ phân tán mẫu số liệu ghép nhóm 3 của mẫu số 1 liệu ghép Phương sai, độ lệch nhóm
chuẩn của mẫu số liệu 1 ghép nhóm (6 tiết) Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp 1 Nguyên hàm 1 4
và tích phân Tích phân 1 (15 tiết)
Ứng dụng hình học của tích phân 1 1 Phương trình mặt Phương pháp phẳng 1 1 1 5 toạ độ trong
không gian( Phương trình đường 17 tiết) thẳng 2 Câu Tổng 12 4 2 4 Điểm 3,0 4,0 3,0 II. ĐẶC TẢ
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Chương Nội TNKQ TT / dung/đơn
Yêu cầu cần đạt vị kiến thức chủ Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn đề Biết Hiểu VD
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
– Nhận biết được tính đồng biến, nghịch biến
của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu
của đạo hàm cấp một của nó. Tính đơn
– Nhận biết được tính đơn điệu, điểm cực trị, điệu, cực trị 1 1 Ứng
giá trị cực trị của hàm số thông qua bảng biến của hàm số dựng đạo thiên hàm để
-Tìm được cực trị của hàm số. khảo sát 1 và vẽ đồ 1
thị hàm Giá trị lớn – Xác định được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ số
nhất và giá nhất của hàm số bằng đạo hàm trong những trị nhỏ nhất (24 tiết)) trường hợp đơn giản của hàm số
Đường tiệm -Biết tìm tiệm cận đứng , ngang của hàm số cận của đồ thị hàm số ax + b y =
(c ≠ 0;ad bc ≠ 0) cx + d
Nhận biết đồ thị của hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của 1 hàm số
– Nhận biết được vectơ và các phép toán
vectơ trong không gian (tổng và hiệu của hai
Véctơ và các vectơ, tích của một số với một vectơ, tích vô phép toán hướng của hai vectơ).
Vectơ và trong không 1 1 hệ trục gian
– Vận dụng được các phép toán của vectơ để toạ độ
giải một số bài toán có liên quan đến thực trong 2 không tiễn. gian
– Nhận biết được toạ độ của một vectơ đối (14 tiết)
với hệ trục toạ độ.
Toạ độ của – Xác định được toạ độ của một vectơ khi vectơ 1
biết toạ độ hai đầu mút của nó.
– Vận dụng được toạ độ của vectơ để giải
một số bài toán có liên quan đến thực tiễn.
– Xác định được độ dài của một vectơ khi
biết toạ độ hai đầu mút của nó và biểu thức Biểu thức toạ độ của các
toạ độ của các phép toán vectơ. biểu thức
– Xác định được biểu thức toạ độ của các 1 1 véctơ phép toán vectơ.
– Vận dụng được biểu thức toạ độ của vectơ
để giải một số bài toán có liên quan đến thực Khoảng biến
– Tính được các số đặc trưng đo mức độ
thiên, khoảng phân tán cho mẫu số liệu ghép nhóm:
Các số tứ phân vị 1
đặc trưng của mẫu số khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị. đo mức liệu ghép độ phân nhóm 3 tán của mẫu số
– Tính được các số đặc trưng đo mức 1
liệu ghép Phương sai,
độ phân tán cho mẫu số liệu ghép nhóm: nhóm độ lệch
phương sai, độ lệch chuẩn. chuẩn của 1
(6 tiết) mẫu số liệu
– Giải thích được ý nghĩa và vai trò ghép nhóm
của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
– Nhận biết được khái niệm nguyên hàm Nguyên Nguyên hàm của một hàm số.
4 hàm và của một số
– Giải thích được tính chất cơ bản của
tích phân hàm số sơ 1 1 (15 tiết) cấp nguyên hàm. –
Xác định được nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp như y xα = (α ≠ − ) 1 1 ; y = ; x y = sin ; x y = cos x
– Nhận biết được định nghĩa và các tính Tích phân chất của tích phân. 1
– Tính được tích phân trong những trường hợp đơn giản.
– Sử dụng được tích phân để tính diện tích Ứng dụng
của một số hình phẳng, thể tích của một số
hình học của hình khối. 1 1 tích phân
– Vận dụng được tích phân để giải một số bài
toán có liên quan đến thực tiễn.
– Nhận biết được phương trình tổng quát của mặt phẳng.
– Thiết lập được phương trình tổng quát của
mặt phẳng trong hệ trục toạ độ Oxyz theo một
trong ba cách cơ bản: qua một điểm và biết Phương
vectơ pháp tuyến; qua một điểm và biết cặp pháp toạ
vectơ chỉ phương (suy ra vectơ pháp tuyến
độ trong Phương trình nhờ vào việc tìm vectơ vuông góc với cặp
5 không mặt phẳng vectơ chỉ phương); qua ba điểm không thẳng 1 1 1 gian( 17 hàng. tiết)
– Thiết lập được điều kiện để hai mặt phẳng
song song, vuông góc với nhau.
– Tính được khoảng cách từ một điểm đến
một mặt phẳng bằng phương pháp toạ độ.
– Vận dụng được kiến thức về phương trình
mặt phẳng để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn.
– Nhận biết được phương trình chính tắc,
phương trình tham số, vectơ chỉ phương của
đường thẳng trong không gian.
Phương trình – Thiết lập được phương trình của đường đường thẳng 2
thẳng trong hệ trục toạ độ theo một trong
hai cách cơ bản: qua một điểm và biết một
vectơ chỉ phương, qua hai điểm.
Tổng số lệnh và câu hỏi 12 4 2 4 Tổng số điểm 3 4 1 2 Tỉ lệ % 30 40 30
Document Outline

  • Made 971
  • Made 972
  • đáp án TOÁN 12_GHK2_2024-2025
  • Ma trận ĐG KTĐK GHK 2_Toán 12_2024-2025
    • I. MA TRẬN
    • II. ĐẶC TẢ