Đề giữa kỳ 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Thị xã Quảng Trị có đáp án

Đề giữa kỳ 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Thị xã Quảng Trị có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 5 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:
Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Thị xã Quảng Trị có đáp án

Đề giữa kỳ 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Thị xã Quảng Trị có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 5 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

48 24 lượt tải Tải xuống
Trang 1/4 - Mã đề 101
PHẦN I (4 điểm). Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu
1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tính
( )
0
2
cos 3sinI x x dx
=−
A.
4I =
. B.
4I =−
. C.
2I =
. D.
2I =−
.
Câu 2. Trong không gian tođộ
,Oxyz
phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của
mặt phẳng?
A.
2
3 0.x y z+ + =
B.
2
3 6 0.x y z + =
C.
D.
2
7 0.x y z+ + =
Câu 3. Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
3
,3y x x y x= =
hai đường thẳng
1, 3xx==
. Diện tích của
( )
H
được tính bằng công thức
A.
( )
3
2
3
1
4dS x x x=−
B.
( )
3
3
1
4dS x x x=−
C.
( )
3
3
1
4dS x x x=−
D.
3
3
1
4dS x x x=−
Câu 4. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
.
Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường
( )
, 0, 1y f x y x= = =
5x =
như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
15
11
( )d ( )dS f x x f x x
=+

. B.
15
11
( )d ( )dS f x x f x x
=

.
C.
15
11
( )d ( )dS f x x f x x
=−

. D.
15
11
( )d ( )dS f x x f x x
= +

.
Câu 5. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
( )
0 0 0
;;I x y z
và nhận
( )
;;n a b c=
làm vectơ pháp tuyến có phương trình
A.
( ) ( ) ( )
0 0 0
0a x x b y y c z z + + =
. B.
( ) ( ) ( )
0 0 0
0c x x a y y b z z + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
0 0 0
0c x x b y y a z z + + =
. D.
( ) ( ) ( )
0 0 0
0b x x a y y c z z + + =
.
Câu 6. Cho
f
hàm số liên tục trên
[1;2]
. Biết
F
nguyên hàm của
f
trên
[1;2]
thỏa
( )
12F =−
( )
24F =
. Tính
( )
2
1
df x x
.
A.
2
. B.
6
. C.
2
. D.
6
.
Trang 2/4 - Mã đề 101
Câu 7. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A.
2
1
d tan
cos
x x C
x
=+
. B.
2
1
d cot
sin
x x C
x
= +
.
C.
cos d sinx x x C=+
. D.
sin d cosx x x C=+
.
Câu 8. Biết
3
1
2
ln ,
x
dx a b c
x
+
=+
với
, , , 9.a b c c
Tính tổng
.S a b c= + +
A.
5I =
. B.
7I =
. C.
3I =
. D.
4I =
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 2 4 1 0x y z
+ + =
. Vectơ nào dưới đây
một vectơ pháp tuyến ca
( )
?
A.
( )
1
3; 4;1n =−
. B.
( )
4
3;2; 4n =−
. C.
( )
3
2; 4;1n =−
. D.
( )
2
3;2;4n =
.
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số
3
(x)
x
fe=
là:
A.
1
3
x
eC+
. B.
3
x
eC+
. C.
3
3
x
eC+
. D.
3
1
3
x
eC+
.
Câu 11. Cho tích phân
( )
1
0
22f x x dx+=


. Tính
( )
1
0
f x dx
.
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
0
.
Câu 12. Tính
2
1
11
e
I dx
xx

=−


A.
1
I
e
=
B.
1
1I
e
=+
C.
1I =
D.
Ie=
Câu 13. Cho hàm số
()y f x=
liên tục trên thỏa mãn
22
01
( )d 4, ( )d 3.f x x f x x==

Tính
1
0
( )df x x
.
A.
1.
B.
12.
C.
0,75.
D.
7.
Câu 14. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
2f x x=
, trục hoành và hai đường thẳng
0x =
,
2x =
quay quanh trục
Ox
.
A.
2
0
4dxx
. B.
2
0
2dxx
. C.
2
0
2dxx
. D.
2
0
dxx
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;3; 4A
( )
1;2;2B
. Viết phương trình mặt
phẳng trung trực
( )
của đoạn thẳng
AB
.
A.
( )
:4 2 12 17 0x y z
+ =
. B.
( )
:4 2 12 7 0x y z
=
.
C.
( )
:4 2 12 17 0x y z
+ + =
. D.
( )
:4 2 12 7 0x y z
+ + + =
.
Câu 16. Tính
( )
2
2
0
62x x dx
.
A. 8. B. 12. C. 6. D. 11.
Trang 3/4 - Mã đề 101
PHẦN II (4 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Biết rằng hàm số
( )
2
,( , , )f x ax bx c a b c= + +
thỏa mãn
( )
1
0
7
d
2
f x x =−
,
( )
2
0
d2f x x =−
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên đoạn
0;3
.
a)
( ) ( )
7
10
2
FF =
.
b)
( )
2
1
3
d
2
f x x =
.
c)
󰇛
󰇜

󰇛

 
󰇜

.
d) Biết
( )
3
0
13
d
2
f x x =
, khi đó
3 12a b c+ + =
.
Câu 2. Cho hàm s
( ) 2 1f x x=+
.
a)
( )
2
d =f x x x x C++
.
b)
( ) ( )
1
0
2
1.
3
x f x dx−=


c) Nếu
( )
Gx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
với
( )
25G =
thì
( )
2
1G x x x= +
.
d) Gi
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
, biết
( )
12F =
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1
... ( , ,
1 2 99 100
aa
ab
F F F F b b
+ + + + =
ti gin) thì
201ab+=
.
Câu 3. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
P
có phương trình
2 2 3 0.x y z+ + =
a) Mặt phẳng
( )
P
có một vectơ pháp tuyến là
( )
2;1; 2 .n =
b) Đim
( )
1; 1; 1M −−
thuộc mặt phẳng
( )
.P
c) Phương trình mặt phẳng
( )
Q
đi qua A (2; 3; -1) song song với mặt phẳng
( )
P
là:
2 2 7 0.x y z+ + =
d) Mặt phẳng
( )
chứa trục Ox và vuông góc với (P) phương trình dạng:
20ax by z d+ + =
, khi đó
3 12.T a b d= + =
Câu 4. Cho hàm số
( )
2 3cosf x x x=−
.
a) Một nguyên hàm của
( )
fx
( )
2
3sin 2g x x x= + +
b) Nếu
( )
Fx
là một nguyên hàm của
( )
fx
3
2
F

=


thì
( )
2
3sin 6F x x x= +
c) Nguyên hàm
( )
Fx
của
( )
fx
thoả mãn điều kiện
( )
00F =
( )
2
3sinF x x x=−
d)
( )
2
3sin 2( ),f x dx x x x C

+ = + + +
C là hằng số.
Trang 4/4 - Mã đề 101
PHẦN III (2 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1 (0,5 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
2
21y x x= + +
,
2
2 4 1y x x= +
.
Câu 2 (0,5 điểm). Gi là th tích khi tròn xoay to thành khi quay hình phng gii hn
bởi các đường
yx=
,
0y =
4x =
quanh trc
Ox
. Tính (làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 3 (0,5 điểm). Ông An mun làm mt cái cổng hình Parabol như hình vẽ bên dưới. Chiu
cao , chiu rng , . Ông An làm hai cánh cổng khi đóng lại là
hình ch nht đậm có giá là đồng , còn các phần để trng làm xiên hoa
có giá là
đồng . Hỏi để làm hai phn nói trên ông An phi tr bao nhiêu triệu đồng
(làm tròn đến hàng phần mười)?
Câu 4 (0,5 điểm). Hình sau minh họa cho một nhà kho với hai mái EFIK, HGIK là các hình
chnhật kích thước bằng nhau. Biết rằng chiều cao của nhà kho 9 m các bức tường
nhà kho tạo thành hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH với
10AB m=
,
24AD m=
,
7AE m=
Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (EFIK) (đơn vm, làm tròn kết quả đến hàng phần
i).
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
4GH m=
4AB m=
0,9AC BD m==
CDEF
1200000
2
/m
900000
2
/m
Ph
ần
I
II
III
S
ố câu
16
4
4
Câu/Mã
đ
101
102
103
104
1
D
D
A
C
2
C
B
D
A
3
D
B
A
A
4
C
C
D
C
5
A
A
D
D
6
D
D
B
D
7
D
C
B
D
8
B
C
A
C
9
B
C
B
B
10
D
A
D
C
11
C
C
A
C
12
A
A
D
D
13
A
A
B
A
14
A
B
A
D
15
A
B
D
B
16
B
B
A
C
1
ĐĐSĐ
SĐĐĐ
ĐSĐĐ
ĐSĐĐ
2
ĐSĐĐ
ĐSĐĐ
SSĐĐ
ĐĐSĐ
3
ĐSSĐ
ĐĐSĐ
ĐSSĐ
SĐĐĐ
4
SSĐĐ
ĐSSĐ
ĐĐSĐ
ĐSSĐ
1
4
4.5
4
4.5
2
25.1
56.5
25.1
56.5
3
11.4
25.7
11.4
25.7
4
10.9
5.4
10.9
5.4
| 1/5

Preview text:

PHẦN I (4 điểm). Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu
1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.  2
Câu 1. Tính I = (cos x −3sin x)dx 0
A. I = 4 . B. I = 4 − .
C. I = 2 . D. I = 2 − .
Câu 2. Trong không gian toạ độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng? A. 2
x + y z + 3 = 0. B. 2
x y + 3z − 6 = 0.
C. 2x +3y + z −1= 0. D. 2
x + y + z − 7 = 0.
Câu 3. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 3
y = x x , y = 3x và hai đường thẳng
x = 1, x = 3 . Diện tích của (H ) được tính bằng công thức 3 3 3 3 2 A. S = ( 3
x − 4x) dx B. S = ( 3
4x x )dx
C. S = ( 3x − 4x)dx D. 3 S =
x − 4x dx  1 1 1 1
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = f (x), y = 0, x = 1
− và x = 5 như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 5 1 5 A. S =
f (x)dx + f (x)dx   .
B. S = − f (x)dx f (x)dx   . −1 1 1 − 1 1 5 1 5 C. S =
f (x)dx f (x)dx   .
D. S = − f (x)dx + f (x)dx   . −1 1 1 − 1
Câu 5. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm I (x ; y ; z và nhận n = (a;b;c) 0 0 0 )
làm vectơ pháp tuyến có phương trình
A.
a(x x +b y y + c z z = 0.
B. c(x x +a y y +b z z = 0. 0 ) ( 0 ) ( 0 ) 0 ) ( 0 ) ( 0 )
C. c(x x +b y y + a z z = 0.
D. b(x x +a y y +c z z = 0. 0 ) ( 0 ) ( 0 ) 0 ) ( 0 ) ( 0 )
Câu 6. Cho f là hàm số liên tục trên [1;2] . Biết F là nguyên hàm của f trên [1;2] thỏa 2 F ( ) 1 = 2
− và F (2) = 4 . Tính f ( x)dx  . 1 A. −2 . B. −6 . C. 2 . D. 6 .
Trang 1/4 - Mã đề 101
Câu 7. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau? 1 1 A.
dx = tan x + C  . B.
dx = − cot x + C  . 2 cos x 2 sin x C. cos d
x x = sin x + C  . D. sin d
x x = cos x + C  . 3 x + 2 Câu 8. Biết
dx = a + b ln c,  với , a ,
b c  , c  9. Tính tổng S = a + b + . c x 1
A. I = 5 .
B. I = 7 .
C. I = 3 . D. I = 4 .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) :3x + 2y − 4z +1= 0. Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của ( ) ?
A. n = 3;− 4;1 .
B. n = 3;2;− 4 .
C. n = 2;− 4;1 . D. n = 3;2;4 . 2 ( ) 3 ( ) 4 ( ) 1 ( )
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số 3 (x) x f = e là: 1 1 A. x e + C . B. 3 x e + C . C. 3 3 x e + C . D. 3 x e + C . 3 3 1 1
Câu 11. Cho tích phân  f
 (x)+2x dx = 2 
. Tính f (x)dx  . 0 0 A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 0 . e  1 1 
Câu 12. Tính I = − dx   2  x x  1 1 1 A. I =
B. I = +1 C. I = 1
D. I = e e e 2 2 1
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên
thỏa mãn f (x)dx = 4, f (x)dx = 3.  
Tính f (x)dx  0 1 0 . A. 1. B. 12. C. 0,75. D. 7.
Câu 14. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
f ( x) = 2 x , trục hoành và hai đường thẳng x = 0 , x = 2 quay quanh trục Ox . 2 2 2 2
A. 4 x dx  . B. 2 x dx  .
C. 2 x dx  . D. x dx  . 0 0 0 0
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;3; 4 − ) và B( 1
− ;2;2) . Viết phương trình mặt
phẳng trung trực ( ) của đoạn thẳng AB .
A.
( ) : 4x + 2y −12z −17 = 0.
B. ( ): 4x − 2y −12z −7 = 0.
C. ( ): 4x − 2y +12z +17 = 0 .
D. ( ): 4x + 2y +12z + 7 = 0 . 2 Câu 16. Tính ( 2
6x − 2x)dx . 0 A. 8. B. 12. C. 6. D. 11.
Trang 2/4 - Mã đề 101
PHẦN II (4 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 1 7 2
Câu 1. Biết rằng hàm số f (x) 2 = ax +bx + , c ( , a ,
b c  ) thỏa mãn f ( x)dx = − 
, f ( x)dx = 2 −  2 0 0
F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn 0;  3 .
a) F ( ) − F ( ) 7 1 0 = − . 2 2 3
b) f ( x)dx =  . 2 1 𝑎 𝑏
c) ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = ∫(𝑎𝑥2 + 𝑏𝑥 + 𝑐) 𝑑𝑥 = 𝑥3 + 𝑥2 + 𝑐𝑥. 3 2 3 13
d) Biết f ( x) dx = 
, khi đó a + b + 3c = −12 . 2 0
Câu 2. Cho hàm số f (x) = 2x +1. a) f  (x) 2
dx =x + x + C . 1 2 b)  (  x −  )
1 . f ( x) dx =  3 0
c) Nếu G(x) là một nguyên hàm của f (x) với G(2) = 5 thì G( x) 2
= x + x −1.
d) Gọi F (x) là một nguyên hàm của f (x) , biết F ( ) 1 = 2 và 1 1 1 1 a a + + + + = 
tối giản) thì a + b = 201 . F ( ) F ( ) ... F ( ) F ( ) (a, b , 1 2 99 100 b b
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x + y + 2z − 3 = 0.
a) Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là n = (2; 1; 2).
b) Điểm M (1; −1; − )
1 thuộc mặt phẳng ( P).
c) Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A (2; 3; -1) và song song với mặt phẳng (P)là:
2x + y + 2z − 7 = 0.
d) Mặt phẳng ( ) chứa trục Ox và vuông góc với (P) có phương trình dạng:
ax + by − 2z + d = 0 , khi đó T = a − 3b + d = −12.
Câu 4. Cho hàm số f ( x) = 2x − 3cos x .
a) Một nguyên hàm của f (x) là g ( x) 2
= x +3sin x + 2   
b) Nếu F (x) là một nguyên hàm của f (x) và F = 3   thì F (x) 2
= x −3sin x + 6  2 
c) Nguyên hàm F (x) của f (x) thoả mãn điều kiện F (0) = 0 là F (x) 2
= x −3sin x d) f  (x+) 2
dx = x + 3sin x + 2( x + C), C là hằng số.
Trang 3/4 - Mã đề 101
PHẦN III (2 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1 (0,5 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2
y = −x + 2x +1, 2
y = 2x − 4x +1.
Câu 2 (0,5 điểm). Gọi 𝑉 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn
bởi các đường y = x , y = 0 và x = 4 quanh trục Ox . Tính 𝑉 (làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 3 (0,5 điểm). Ông An muốn làm một cái cổng hình Parabol như hình vẽ bên dưới. Chiều
cao GH = 4m , chiều rộng AB = 4m , AC = BD = 0,9m . Ông An làm hai cánh cổng khi đóng lại là
hình chữ nhật CDEF tô đậm có giá là 1200000 đồng 2
/m , còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000 2
đồng /m . Hỏi để làm hai phần nói trên ông An phải trả bao nhiêu triệu đồng
(làm tròn đến hàng phần mười)?
Câu 4 (0,5 điểm). Hình sau minh họa cho một nhà kho với hai mái EFIK, HGIK là các hình
chữ nhật có kích thước bằng nhau. Biết rằng chiều cao của nhà kho là 9 m và các bức tường
nhà kho tạo thành hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH với AB = 10m , AD = 24m , AE = 7m
Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (EFIK) (đơn vị m, làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Trang 4/4 - Mã đề 101 Phần I II III Số câu 16 4 4 Câu/Mã đề 101 102 103 104 1 D D A C 2 C B D A 3 D B A A 4 C C D C 5 A A D D 6 D D B D 7 D C B D 8 B C A C 9 B C B B 10 D A D C 11 C C A C 12 A A D D 13 A A B A 14 A B A D 15 A B D B 16 B B A C 1 ĐĐSĐ SĐĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ 2 ĐSĐĐ ĐSĐĐ SSĐĐ ĐĐSĐ 3 ĐSSĐ ĐĐSĐ ĐSSĐ SĐĐĐ 4 SSĐĐ ĐSSĐ ĐĐSĐ ĐSSĐ 1 4 4.5 4 4.5 2 25.1 56.5 25.1 56.5 3 11.4 25.7 11.4 25.7 4 10.9 5.4 10.9 5.4