Mã đ 101 Trang 1/4
S GD&ĐT BC NINH
TRƯNG THPT THUN THÀNH S 1, 2, 3
thi có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm liên tc trên
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d,fx x f x CC

. B.
d,fx x fx CC


.
C.
. D.
d,f x x fx CC

.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
212
:
3 22
x yz
d


. Mt vectơ ch phương của
đường thng
d
A.

2;1;2
u
. B.

2; 1; 2
u
. C.

3; 2; 2u
. D.

3; 2; 2u
.
Câu 3. Din tích phn hình phng gch chéo trong hình v được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
1
2
2
(2 2 4) d
xx x

. B.
1
2
2dxx
. C.
1
2
2
2 2 4dxx x

. D.
1
2
( 2 )d
xx
.
Câu 4. Cho
ln 2
0
2 d5
x
fx e x
. Khi đó giá trị tích phân
ln 2
0
dfx x
bng
A.
3
. B.
5
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, khong cách t điểm
( )
0; 1; 2A
đến mt phng
( )
: 2 2 50Px y z + −=
bng
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
2; 0;1 ; 4; 2; 5AB
. Phương trình mặt phng trung trc
ca đoạn
AB
A.
3 2 10 0xy z
. B.
3 2 10 0xy z
. C.
3 2 10 0xy z
. D.
3 2 10 0xy z
.
Câu 7. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
1;13
tha mãn
13 4
11
d 16, d 2.fx x fx x

Giá tr
13
4
f x dx
bng
x
y
y
=
x
2
+
2
y
=
x
2
+
2
x
2
1
-2
O
Mã đ 101 Trang 2/4
A.
12
. B.
14
. C.
18
. D.
10
.
Câu 8. H nguyên hàm của hàm s
3
x
y
=
A.
3
3d
ln 3
x
x
xC
. B.

3 d 3 .ln 3
xx
xC
. C.
3
3d
1
x
x
xC
x

. D.
3d 3
xx
xC
.
Câu 9. Ct mt vt th bi hai mt phng vuông góc vi trc
Ox
ti
1x =
3x =
. Mt mt phẳng tùy ý
vuông góc vi trc
Ox
ti điểm hoành độ
( )
13xx≤≤
ct vt th đó theo thiết din là mt hình ch
nhật có độ dài hai cnh là
3
x
2
32x
. Tính th tích ca phn vt th gii hn bi hai mt phng trên?
A.
156V
. B.
156V
. C.
312V
. D.
312V
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
(
)
P
đi qua điểm
( )
1; 2; 3A
và có một vectơ pháp tuyến
( )
2; 1; 1n =
có phương trình là
A.
2 30xyz
. B.
2 3 30xyz
. C.
2 30xyz

. D.
2 3 30xyz 
.
Câu 11. Hàm s
cosFx x x

là một nguyên hàm của hàm s
A.
( )
sin 1fx x
=
B.
( )
2
sin
2
x
fx x=−−
. C.
( )
2
sin
2
x
fx x=
. D.
sin 1
fx x
.
Câu 12. Mt vật chuyển đng vi vn tc đưc cho bi công thc
( ) ( )
2
35/vt t m s= +
, trong đó
t
là thi
gian tính t lúc bắt đầu chuyển động. Quãng đường vật đó đi được t giây thứ
4
đến giây thứ
10
A.
696 m
. B.
966 m
. C.
669 m
. D.
699 m
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mt vật chuyển động đều vi vn tốc có phương trình
(
)
2
21vt t t
=−+
, trong đó
t
được tính bng
giây, quãng đường
( )
st
được tính bng mét.
a) Quãng đường vật đi được t khi vt bắt đầu chuyển động đến khi gia tc b trit tiêu là
( )
1
3
m
b) Quãng đường vật đi được trong
2
giây tính đến thi điểm mà vn tốc đạt
( )
9 /ms
26
3
( )
m
c) Quãng đường đi được ca vt sau
2
giây kể t khi vt bắt đầu chuyển động là
( )
2
3
m
d) Quãng đường vật đi được t
0
giây đến thi đim mà gia tc bng
(
)
2
10 /ms
( )
44 m
Câu 2. Hình bên dưới minh họa hình ảnh của một mái nhà có dạng lăng trụ đứng được đặt nằm ngang trong
không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
(
O
là trung điểm của đoạn
BC
, đơn vị trên mỗi trục là mét). Biết rằng
phần trần
''
BCC B
của căn nhà có dạng là một hình chữ nhật.
a) Tọa độ của điểm
'C
( )
' 5; 1; 0C
.
b) Phương trình mặt phẳng chứa phần mái nhà không cắt tia
Oy
2 20yz +−=
.
Mã đ 101 Trang 3/4
c)
'' '
B C OO
.
d) Phương trình mặt phẳng chứa trần của căn nhà là
0xy+=
.
Câu 3. Cho hai hàm số
(); ()Fx Gx
lần lượt là nguyên hàm của hàm số
(); ()
y fx y gx
= =
.
a) Biết rằng
=+=( ) 2 ; (1) 0fx x x F
thì
=(4) 20F
.
b)

+ =++

() 2() () 2 ()f x g x dx F x G x C
c)

+=+

() () 1f x x dx F x
.
d)
() ()F x fx
=
.
Câu 4. Cho đồ th hai hàm s
2
32=−+yx x
;
1= yx
12
;SS
là phn din tích phần được tô như trong
hình dưới.
a) Din tích hình phng gii hn bi đ th m s
2
32
=−+yx x
1= yx
( )
3
2
0
43−+
dxx x
b)
1
4
3
=S
c)
12
=SS
d) Din tích hình phng gii hn bi đ th m s
2
32=−+yx x
;
1= yx
;
0=x
;
3=x
bng
1
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, một viên đạn được bn ra t đim
( )
1; 2; 3A
, trong 3 giây viên đạn đi với
vn tốc không đổi, véctơ vn tc (trên giây)
( )
2; 1; 5v =
. Khi viên đn trúng mc tiêu ti đim
( )
5; ;B ab
thì giá tr ca biu thc
ab+
bng bao nhiêu?
Câu 2. Cho ba điểm
( )
3; 1; 2A
,
( )
2; 3; 3B
,
( )
2; 1; 2C −−
và mt phng
( )
Oyz
. Gi
(;;)M abc
đim
thuc mt phng
( )
Oyz
sao cho
.. .MA MB MB MC MC MA++
     
có giá tr nh nht. Tính tng
2a bc−+
.
Câu 3. Mt vật chuyển đng trong
4
gi vi vn tc
()vt
ph thuc vào thi gian
()th
đồ th vn tc
như hình vẽ bên. Trong khong thi gian
1
gi k t khi bt đầu chuyển động, đồ th đó một phn ca
đường parabol đỉnh
(2;10)I
và trc đi xng song song vi trc tung. Khong thi gian còn li vt
chuyển động chm dần đều. Tính quãng đường
S
mà vật đi được trong
4
gi đó (kết qu làm tròn đến
hàng phần mười).
Mã đ 101 Trang 4/4
Câu 4. Cho điểm
( )
125;;A
mặt phẳng
( )
2 2 20+ +=:Px y z
. Mặt phẳng
(
)
Q
song song với mặt
phẳng
( )
P và cách
A
một khoảng bằng
1
có dạng
(
)
0
+ +=:
Q x by cz d
. Tính
3=−− +S b cd
.
Câu 5. Mt qun th vi khuẩn ban đầu gm 500 vi khuẩn, sau đó bt đu tăng trưởng. Gi
( )
Pt
là s ng
vi khun của quần th đó tại thi đim
t
, trong đó
t
tính theo ngày (
0 10t≤≤
). Tốc đ tăng trưng ca
quần th vi khuẩn đó cho bởi hàm s
(
)
' 150Pt t
=
. Tính s ng vi khun của quần th đó sau 9 ngày.
Câu 6. Cho vt th được gii hn bi hai mt phng
1x =
1
x =
. Khi ct vt th bi mt phng vuông
góc vi trc
Ox
ti điểm có hoành độ
x
( )
11x−≤
thì đưc thiết din là mt tam giác đu đ dài cnh
bng
2
21
x
. Tính th tích ca vt th đó (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/4
S GD&ĐT BC NINH
TRƯNG THPT THUN THÀNH S 1, 2, 3
thi có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 102
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho
ln 2
0
2 d5
x
fx e x
. Khi đó giá trị tích phân
ln 2
0
dfx x
bng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
5
2
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
1;13
tha mãn
13 4
11
d 16, d 2.fx x fx x

Giá tr
13
4
f x dx
bng
A.
10
. B.
18
. C.
12
. D.
14
.
Câu 3. Cho hàm s
(
)
y fx=
có đạo hàm liên tc trên
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d,f x x fx CC

. B.
d,fx x f x CC

.
C.
. D.
d,fx x fx CC


.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, khong cách t điểm
(
)
0; 1; 2
A
đến mt phng
( )
: 2 2 50
Px y z + −=
bng
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 5. Hàm s
cosFx x x
là một nguyên hàm của hàm s
A.
( )
2
sin
2
x
fx x
=−−
. B.
(
)
sin 1fx x=
C.
( )
2
sin
2
x
fx x=
. D.
sin 1fx x
.
Câu 6. Ct mt vt th bi hai mt phẳng vuông góc với trc
Ox
ti
1x =
3x =
. Mt mt phẳng tùy ý
vuông góc với trc
Ox
ti điểm hoành độ
( )
13xx≤≤
ct vt th đó theo thiết din là mt hình ch
nhật có độ dài hai cnh là
3x
2
32x
. Tính th tích ca phn vt th gii hn bi hai mt phng trên?
A.
312V
. B.
156V
. C.
312V
. D.
156V
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
212
:
3 22
x yz
d


. Mt vectơ ch phương của
đường thng
d
A.

3; 2; 2u
. B.

2; 1; 2u
. C.

3; 2; 2
u
. D.

2;1;2u
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
2; 0;1 ; 4; 2; 5AB
. Phương trình mặt phng trung trc
ca đoạn
AB
A.
3 2 10 0xy z
. B.
3 2 10 0
xy z
. C.
3 2 10 0xy z
. D.
3 2 10 0xy z
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 2; 3A
một vectơ pháp tuyến
( )
2; 1; 1n =
có phương trình là
A.
2 3 30xyz
. B.
2 3 30xyz 
. C.
2 30xyz
. D.
2 30xyz
.
Câu 10. Mt vật chuyển đng vi vn tc đưc cho bi công thc
(
) ( )
2
35/vt t m s= +
, trong đó
t
là thi
gian tính t lúc bắt đầu chuyển động. Quãng đường vật đó đi được t giây thứ
4
đến giây thứ
10
Mã đ 102 Trang 2/4
A.
966 m
. B.
696 m
. C.
669 m
. D.
699 m
.
Câu 11. Din tích phn hình phng gch chéo trong hình v được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
1
2
( 2 )dxx
. B.
1
2
2
(2 2 4) dxx x

. C.
1
2
2dxx
. D.
1
2
2
2 2 4dxx x

.
Câu 12. H nguyên hàm của hàm s
3
x
y =
A.
3d 3
xx
xC
. B.
3
3d
ln 3
x
x
xC
. C.

3 d 3 .ln 3
xx
xC
.D.
3
3d
1
x
x
xC
x

.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đồ th hai hàm s
2
32=−+yx x
;
1= yx
12
;SS
là phn din tích phần được tô như trong
hình dưới.
a) Din tích hình phng gii hn bi đ th m s
2
32=−+yx x
1= yx
( )
3
2
0
43−+
dxx x
b) Din tích hình phng gii hn bi đ th m s
2
32=−+yx x
;
1= yx
;
0=
x
;
3=x
bng
1
.
c)
1
4
3
=S
d)
12
=SS
Câu 2. Hình bên dưới minh họa hình ảnh của một mái nhà có dạng lăng trụ đứng được đặt nằm ngang trong
không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
(
O
là trung điểm của đoạn
BC
, đơn vị trên mỗi trục là mét). Biết rằng
phần trần
''BCC B
của căn nhà có dạng là một hình chữ nhật.
x
y
y
=
x
2
+
2
y
=
x
2
+
2
x
2
1
-2
O
Mã đ 102 Trang 3/4
a) Phương trình mặt phẳng chứa trần của căn nhà là
0xy
+=
.
b) Phương trình mặt phẳng chứa phần mái nhà không cắt tia
Oy
2 20yz +−=
.
c)
'' 'B C OO
.
d) Tọa độ của điểm
'C
( )
' 5; 1; 0C
.
Câu 3. Mt vật chuyển động đều vi vn tốc có phương trình
(
)
2
21vt t t
=−+
, trong đó
t
được tính bng
giây, quãng đường
( )
st
được tính bng mét.
a) Quãng đường vật đi được t
0
giây đến thi đim mà gia tc bng
( )
2
10 /ms
( )
44 m
b) Quãng đường đi được ca vt sau
2
giây kể t khi vt bắt đầu chuyển động là
( )
2
3
m
c) Quãng đường vật đi được trong
2
giây tính đến thi điểm mà vn tốc đạt
(
)
9
/
ms
26
3
( )
m
d) Quãng đường vật đi được t khi vt bắt đầu chuyển động đến khi gia tc b trit tiêu là
( )
1
3
m
Câu 4. Cho hai hàm số
(); ()
Fx Gx
lần lượt là nguyên hàm của hàm số
(); ()y f x y gx= =
.
a)
() ()F x fx
=
.
b) Biết rằng
=+=( ) 2 ; (1) 0
fx x x F
thì
=(4) 20F
.
c)

+=+

() () 1f x x dx F x
.
d)

+ =++

() 2() () 2 ()f x g x dx F x G x C
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, một viên đạn được bn ra t đim
( )
1; 2; 3A
, trong 3 giây viên đạn đi với
vn tốc không đổi, véctơ vn tc (trên giây)
( )
2; 1; 5v =
. Khi viên đn trúng mc tiêu ti đim
( )
5; ;B ab
thì giá tr ca biu thc
ab+
bng bao nhiêu?
Câu 2. Cho ba điểm
( )
3; 1; 2A
,
( )
2; 3; 3B
,
( )
2; 1; 2C −−
và mt phng
( )
Oyz
. Gi
(;;)M abc
đim
thuc mt phng
( )
Oyz
sao cho
.. .
MA MB MB MC MC MA++
     
có giá trị nh nht. Tính tng
2a bc−+
.
Câu 3. Cho điểm
( )
125;;A
mặt phẳng
( )
2 2 20+ +=:Px y z
. Mặt phẳng
( )
Q
song song với mặt
phẳng
( )
P
và cách
A
một khoảng bằng
1
có dạng
( )
0 + +=:Q x by cz d
. Tính
3=−− +S b cd
.
Câu 4. Mt qun th vi khuẩn ban đầu gm 500 vi khuẩn, sau đó bt đu tăng trưởng. Gi
( )
Pt
là s ng
vi khun của quần th đó tại thi đim
t
, trong đó
t
tính theo ngày (
0 10t≤≤
). Tốc đ tăng trưng ca
quần th vi khuẩn đó cho bởi hàm s
( )
' 150Pt t=
. Tính s ng vi khun của quần th đó sau 9 ngày.
Câu 5. Cho vt th được gii hn bi hai mt phng
1x =
1x =
. Khi ct vt th bi mt phng vuông
góc với trc
Ox
ti điểm có hoành độ
x
( )
11x−≤
thì đưc thiết din là mt tam giác đu đ dài cnh
bng
2
21 x
. Tính th tích ca vt th đó (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Mã đ 102 Trang 4/4
Câu 6. Mt vật chuyển đng trong
4
gi vi vn tc
()vt
ph thuc vào thi gian
()th
đồ th vn tc
như hình vẽ bên. Trong khong thi gian
1
gi k t khi bt đầu chuyển động, đồ th đó một phn ca
đường parabol đỉnh
(2;10)I
và trc đi xng song song vi trc tung. Khong thi gian còn li vt
chuyển động chm dần đều. Tính quãng đường
S
mà vật đi được trong
4
gi đó (kết qu làm tròn đến
hàng phần mười).
------ HT ------
PHN Câu\Mã đề
101 102 103 104
105 106 107 108
1DCADABCD
2DDCCAABB
3 CAAADDCA
4 CBCCBDCB
5 C D B A BAAA
6CDDCDDBB
7 BCCABBAB
8AABCDDBB
9 BDADBDBC
10 C A B C CDDA
11 D D C A B C A D
12BBCBCABC
1
DDDS SSDD DSSD SSDD
DDSD DSDD SDDS SDDD
2
DDDS SDDD DDSD DDDS
DSDD SDDD DDSS DSSD
3
SDSD SDDD SDSD SDDS
SDDS SSDD DDSD SDDD
4
SDDS DSSD DSDD SDDD
SSDD DSSD DDSD SSDD
1 -13 -13 -13 -13 3,46 145 -1 -30
2 -3 -3 16 25,3 -1 3,46 3,46 -1
3 25,3 16 3200 3200 -30 12 1500 12
4 16 3200 25,3 -3 145 1500 12 1500
5 3200 2,31 2,31 16 12 -30 145 145
6 2,31 25,3 -3 2,31 1500 -1 -30 3,46
I
II
III
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1, 2, 3 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 12
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f xdx f x C, C    .
B. f xdx f x C, C    .
C. f x 1 2
dx f x C, C    .
D. f xdx f x C, C    . 2
Câu 2. Trong không gian x y z
Oxyz , cho đường thẳng 2 1 2 d :  
. Một vectơ chỉ phương của 3 2 2
đường thẳng d    
A. u  2;1;2.
B. u  2;1;2.
C. u  3;2;2.
D. u  3;2;2.
Câu 3. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây? y y =x2 2x + 2 -2 O 1 x y = x2 +2 1 1 1 1 A. 2
(2x  2x  4)dx  .
B.  2xdx . C.   2
2x  2x  4dx . D. (2x)dx  . 2 2 2 2 ln 2 ln 2
Câu 4. Cho  2   x
f x e dx  5 . Khi đó giá trị tích phân f xdx  bằng 0 0 A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 1. 2
Câu 5. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm A(0;1;2) đến mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z −5 = 0 bằng A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 2; − 0; )
1 ; B(4;2;5) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB
A. 3x y  2z 10  0. B. 3x y  2z 10  0. C. 3x y  2z 10  0 . D. 3x y  2z 10  0. 13 4
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1;1 ] 3 thỏa mãn f
 xdx  16, f
 xdx  2. Giá trị 1 1 13
f xdx  bằng 4 Mã đề 101 Trang 1/4 A. 12 . B. 14 . C. 18 . D. 10 .
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số 3x y = là x x A. x 3 3 dx  C  . B. xx x   3 d 3 .ln 3 C . C. x 3 3 dx  C
. D. 3x d  3x xC  . ln 3 x  1
Câu 9. Cắt một vật thể bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại x =1 và x = 3. Một mặt phẳng tùy ý
vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1≤ x ≤ 3) cắt vật thể đó theo thiết diện là một hình chữ
nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 2
3x − 2 . Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng trên?
A. V  156.
B. V  156 .
C. V  312. D. V  312.
Câu 10. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2;3) và có một vectơ pháp tuyến n =(2; 1; − ) 1 có phương trình là
A. 2x y z  3  0 .
B. x  2y  3z  3  0 . C. 2x y z  3  0 .
D. x  2y  3z  3  0.
Câu 11. Hàm số F x  cosx x là một nguyên hàm của hàm số 2 2
A. f (x) = sin x −1 B. ( ) = −sin x f x x − . C. ( ) = sin x f x x − .
D. f x  sinx 1. 2 2
Câu 12. Một vật chuyển động với vận tốc được cho bởi công thức v(t) 2
= 3t + 5 (m / s) , trong đó t là thời
gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động. Quãng đường vật đó đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là A. 696 m . B. 966 m . C. 669 m . D. 699 m .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một vật chuyển động đều với vận tốc có phương trình v(t) 2
= t − 2t +1, trong đó t được tính bằng
giây, quãng đường s(t) được tính bằng mét.
a) Quãng đường vật đi được từ khi vật bắt đầu chuyển động đến khi gia tốc bị triệt tiêu là 1 (m) 3
b) Quãng đường vật đi được trong 2 giây tính đến thời điểm mà vận tốc đạt 9 (m / s) là 26 (m) 3
c) Quãng đường đi được của vật sau 2 giây kể từ khi vật bắt đầu chuyển động là 2 (m) 3
d) Quãng đường vật đi được từ 0 giây đến thời điểm mà gia tốc bằng ( 2
10 m / s ) là 44 (m)
Câu 2. Hình bên dưới minh họa hình ảnh của một mái nhà có dạng lăng trụ đứng được đặt nằm ngang trong
không gian với hệ trục tọa độ Oxyz (O là trung điểm của đoạn BC , đơn vị trên mỗi trục là mét). Biết rằng
phần trần BCC 'B 'của căn nhà có dạng là một hình chữ nhật.
a) Tọa độ của điểm C ' là C '(5; 1; − 0) .
b) Phương trình mặt phẳng chứa phần mái nhà không cắt tia Oy là 2
y + z − 2 = 0 . Mã đề 101 Trang 2/4
c) B 'C ' ⊥ OO' .
d) Phương trình mặt phẳng chứa trần của căn nhà là x + y = 0.
Câu 3. Cho hai hàm sốF(x);G(x) lần lượt là nguyên hàm của hàm số y = f(x);y = g(x).
a)
Biết rằng f(x) = 2x + x; F(1) = 0 thì F(4) = 20 .
b) f(x) + 2g(x
) dx = F(x) + 2G(x) + ∫   C
c) f(x) + x dx =F(x) + ∫   1 .
d) F (′x) = f(x).
Câu 4. Cho đồ thị hai hàm số 2
y = x − 3x + 2 ; y = x −1 và S ;S là phần diện tích phần được tô như trong 1 2 hình dưới. 3
a) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x − 3x + 2 và y = x −1 là ∫( 2
x + 4x − 3)dx 0 b) 4 S = 1 3
c) S = S 1 2
d) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x − 3x + 2 ; y = x −1; x = 0 ; x = 3 bằng 1.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian Oxyz , một viên đạn được bắn ra từ điểm A(1;2;3) , trong 3 giây viên đạn đi với 
vận tốc không đổi, véctơ vận tốc (trên giây) là v = (2;1;5) . Khi viên đạn trúng mục tiêu tại điểm B( 5; − ; a b)
thì giá trị của biểu thức a + b bằng bao nhiêu?
Câu 2. Cho ba điểm A(3; 1; − 2) , B(2;3; 3 − ) , C ( 2 − ;1; 2
− ) và mặt phẳng(Oyz) . Gọi M (a; ; b c) là điểm
     
thuộc mặt phẳng (Oyz) sao cho . MA MB + .
MB MC + MC.MA có giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a − 2b + c .
Câu 3. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v(t) phụ thuộc vào thời gian t(h) có đồ thị vận tốc
như hình vẽ bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của
đường parabol có đỉnh I(2;10) và trục đối xứng song song với trục tung. Khoảng thời gian còn lại vật
chuyển động chậm dần đều. Tính quãng đường S mà vật đi được trong 4 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 4. Cho điểm A(1;2;5) và mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z + 2 = 0 . Mặt phẳng (Q) song song với mặt
phẳng (P) và cách A một khoảng bằng 1 có dạng (Q) : x by + cz + d = 0. TínhS = −b −3c + d .
Câu 5. Một quần thể vi khuẩn ban đầu gồm 500 vi khuẩn, sau đó bắt đầu tăng trưởng. Gọi P(t) là số lượng
vi khuẩn của quần thể đó tại thời điểm t , trong đó t tính theo ngày ( 0 ≤ t ≤10 ). Tốc độ tăng trưởng của
quần thể vi khuẩn đó cho bởi hàm số P '(t) =150 t . Tính số lượng vi khuẩn của quần thể đó sau 9 ngày.
Câu 6. Cho vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1
− và x =1. Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông
góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 1 − ≤ x ≤ )
1 thì được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 2
2 1− x . Tính thể tích của vật thể đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4 SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1, 2, 3 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 12
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. ln 2 ln 2
Câu 1. Cho  2   x
f x e dx  5 . Khi đó giá trị tích phân f xdx  bằng 0 0 A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 5 . 2 13 4
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1;1 ] 3 thỏa mãn f
 xdx  16, f
 xdx  2. Giá trị 1 1 13
f xdx  bằng 4 A. 10 . B. 18 . C. 12 . D. 14 .
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f xdx f x C, C    .
B. f xdx f x C, C    .
C. f x 1 2
dx f x C, C    .
D. f xdx f x C, C    . 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm A(0;1;2) đến mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z −5 = 0 bằng A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 5. Hàm số F x  cosx x là một nguyên hàm của hàm số 2 2 A. ( ) = −sin x f x x
. B. f (x) = sin x −1 C. ( ) = sin x f x x − .
D. f x  sinx 1. 2 2
Câu 6. Cắt một vật thể bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại x =1 và x = 3. Một mặt phẳng tùy ý
vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1≤ x ≤ 3) cắt vật thể đó theo thiết diện là một hình chữ
nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 2
3x − 2 . Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng trên?
A. V  312.
B. V  156.
C. V  312. D. V  156 .
Câu 7. Trong không gian x y z
Oxyz , cho đường thẳng 2 1 2 d :  
. Một vectơ chỉ phương của 3 2 2
đường thẳng d    
A. u  3;2;2.
B. u  2;1;2.
C. u  3;2;2.
D. u  2;1;2.
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 2; − 0; )
1 ; B(4;2;5) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB
A. 3x y  2z 10  0 . B. 3x y  2z 10  0. C. 3x y  2z  10  0 . D. 3x y 2z 10  0.
Câu 9. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2;3) và có một vectơ pháp tuyến n =(2; 1; − ) 1 có phương trình là
A. x  2y  3z  3  0 . B. x  2y  3z  3  0 . C. 2x y z  3  0 . D. 2x y z  3  0.
Câu 10. Một vật chuyển động với vận tốc được cho bởi công thức v(t) 2
= 3t + 5 (m / s) , trong đó t là thời
gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động. Quãng đường vật đó đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là Mã đề 102 Trang 1/4 A. 966 m . B. 696 m . C. 669 m . D. 699 m .
Câu 11. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây? y y =x2 2x + 2 -2 O 1 x y = x2 +2 1 1 1 1
A. (2x)dx  . B. 2
(2x  2x  4)dx
. C.  2xdx . D.   2
2x 2x  4dx . 2 2 2 2
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số 3x y = là x x
A. 3x d  3x xC  . B. x 3 3 dx  C  . C. xx x   3 d 3 .ln 3 C .D. x 3 3 dx  C  . ln 3 x  1
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đồ thị hai hàm số 2
y = x − 3x + 2 ; y = x −1 và S ;S là phần diện tích phần được tô như trong 1 2 hình dưới. 3
a) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x − 3x + 2 và y = x −1 là ∫( 2
x + 4x − 3)dx 0
b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x − 3x + 2 ; y = x −1; x = 0 ; x = 3 bằng 1. c) 4 S = 1 3
d) S = S 1 2
Câu 2. Hình bên dưới minh họa hình ảnh của một mái nhà có dạng lăng trụ đứng được đặt nằm ngang trong
không gian với hệ trục tọa độ Oxyz (O là trung điểm của đoạn BC , đơn vị trên mỗi trục là mét). Biết rằng
phần trần BCC 'B 'của căn nhà có dạng là một hình chữ nhật. Mã đề 102 Trang 2/4
a) Phương trình mặt phẳng chứa trần của căn nhà là x + y = 0.
b) Phương trình mặt phẳng chứa phần mái nhà không cắt tia Oy là 2
y + z − 2 = 0 .
c) B 'C ' ⊥ OO' .
d) Tọa độ của điểm C ' là C '(5; 1; − 0) .
Câu 3. Một vật chuyển động đều với vận tốc có phương trình v(t) 2
= t − 2t +1, trong đó t được tính bằng
giây, quãng đường s(t) được tính bằng mét.
a) Quãng đường vật đi được từ 0 giây đến thời điểm mà gia tốc bằng ( 2
10 m / s ) là 44 (m)
b) Quãng đường đi được của vật sau 2 giây kể từ khi vật bắt đầu chuyển động là 2 (m) 3
c) Quãng đường vật đi được trong 2 giây tính đến thời điểm mà vận tốc đạt 9 (m / s) là 26 (m) 3
d) Quãng đường vật đi được từ khi vật bắt đầu chuyển động đến khi gia tốc bị triệt tiêu là 1 (m) 3
Câu 4. Cho hai hàm sốF(x);G(x) lần lượt là nguyên hàm của hàm số y = f(x);y = g(x).
a) F (′x) = f(x).
b) Biết rằng f(x) = 2x + x; F(1) = 0 thì F(4) = 20 .
c) f(x) + x dx =F(x) + ∫   1 .
d) f(x) + 2g(x
) dx = F(x) + 2G(x) + ∫   C
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian Oxyz , một viên đạn được bắn ra từ điểm A(1;2;3) , trong 3 giây viên đạn đi với 
vận tốc không đổi, véctơ vận tốc (trên giây) là v = (2;1;5) . Khi viên đạn trúng mục tiêu tại điểm B( 5; − ; a b)
thì giá trị của biểu thức a + b bằng bao nhiêu?
Câu 2. Cho ba điểm A(3; 1; − 2) , B(2;3; 3 − ) , C ( 2 − ;1; 2
− ) và mặt phẳng(Oyz) . Gọi M (a; ; b c) là điểm
     
thuộc mặt phẳng (Oyz) sao cho . MA MB + .
MB MC + MC.MA có giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a − 2b + c .
Câu 3. Cho điểm A(1;2;5) và mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z + 2 = 0 . Mặt phẳng (Q) song song với mặt
phẳng (P) và cách A một khoảng bằng 1 có dạng (Q) : x by + cz + d = 0. TínhS = −b −3c + d .
Câu 4. Một quần thể vi khuẩn ban đầu gồm 500 vi khuẩn, sau đó bắt đầu tăng trưởng. Gọi P(t) là số lượng
vi khuẩn của quần thể đó tại thời điểm t , trong đó t tính theo ngày ( 0 ≤ t ≤10 ). Tốc độ tăng trưởng của
quần thể vi khuẩn đó cho bởi hàm số P '(t) =150 t . Tính số lượng vi khuẩn của quần thể đó sau 9 ngày.
Câu 5. Cho vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1
− và x =1. Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông
góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 1 − ≤ x ≤ )
1 thì được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 2
2 1− x . Tính thể tích của vật thể đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Mã đề 102 Trang 3/4
Câu 6. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v(t) phụ thuộc vào thời gian t(h) có đồ thị vận tốc
như hình vẽ bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của
đường parabol có đỉnh I(2;10) và trục đối xứng song song với trục tung. Khoảng thời gian còn lại vật
chuyển động chậm dần đều. Tính quãng đường S mà vật đi được trong 4 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 4/4 PHẦN Câu\Mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108 1 D C A D A B C D 2 D D C C A A B B 3 C A A A D D C A 4 C B C C B D C B 5 C D B A B A A A 6 C D D C D D B B I 7 B C C A B B A B 8 A A B C D D B B 9 B D A D B D B C 10 C A B C C D D A 11 D D C A B C A D 12 B B C B C A B C 1 DDDS SSDD DSSD SSDD DDSD DSDD SDDS SDDD 2 DDDS SDDD DDSD DDDS DSDD SDDD DDSS DSSD II 3 SDSD SDDD SDSD SDDS SDDS SSDD DDSD SDDD 4 SDDS DSSD DSDD SDDD SSDD DSSD DDSD SSDD 1 -13 -13 -13 -13 3,46 145 -1 -30 2 -3 -3 16 25,3 -1 3,46 3,46 -1 3 25,3 16 3200 3200 -30 12 1500 12 III 4 16 3200 25,3 -3 145 1500 12 1500 5 3200 2,31 2,31 16 12 -30 145 145 6 2,31 25,3 -3 2,31 1500 -1 -30 3,46
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • Dapan
  • GK2 - 12