Mã đ 404 Trang 1/4
S GDĐT TNH BÀ RA - VŨNG TÀU
TRƯNG THPT TRN QUANG KHI
NĂM HC : 2024 - 2025
--------------------
KIM TRA GIA K - HKII
MÔN: TOÁN - KHI 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề 404
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu thí sinh
ch chn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Cho hàm số
( )
7
x
fx=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
7
7d
ln 7
x
x
xC= +
B.
1
7
7d
1
x
x
xC
x
+
= +
+
C.
1
7d 7
xx
xC
+
= +
D.
Câu 2. Hàm s
(
)
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
trên khoảng
K
nếu
A.
( ) ( )
,
Fx fx x K
= ∀∈
. B.
(
)
( )
,
f x Fx x K
= ∀∈
.
C.
(
) (
)
,
Fx fx x K
= ∀∈
. D.
( ) ( )
,f x Fx x K
= ∀∈
.
Câu 3. Giá tr của
2
0
sin xdx
π
bng
A. 0.
B.
2
π
.
C. 1. D. -1.
Câu 4. Cho
( )
fx
là hàm s liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm
( )
fx
trên
[ ]
;ab
.
Khẳng định nào dưới đây ĐÚNG?
A.
( ) ( ) ( ).
b
a
f x dx f b f a=
B.
( ) ( ) ( ).
b
a
f x dx F a F b=
C.
( ) ( ) ( ).
b
a
f x dx F b F a=
D.
( ) ( ) ( ).
b
a
f x dx F b F a= +
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mt phẳng?
A.
2
2 4 20xz y z+ + −=
.
B.
2
2 3 4 50xyz + −=
.
C.
2
3 10
x xy z + −=
.
D.
2 7 4 10xyz + + −=
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
y fx
=
( )
y gx=
liên tục trên
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( )
( )
,
k
k
f x dx f x dx k= ∀∈
∫∫
B.
( )
( ) ( )
()f x g x dx f x dx g x dx±= ±
∫∫
.
C.
( )
( )
,
kf x dx k f x dx k= ∀∈
∫∫
.
D.
( ) ( ) ( )
()
f x g x dx f x dx g x dx=
∫∫
Câu 7. Cho hàm s
y fx
liên tục trên
;
ab


. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
dd
ba
ab
fx x fx x

B.
dd
ba
ab
fx x fx x

C.
dd
bb
aa
fx x ft t

D.
d.
a
a
fx x
2025 0
Mã đ 404 Trang 2/4
Câu 8. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên
.
Gi
S
là diện tích hình phẳng gii hn bi các đưng
( )
, 0, 1y fx y x= = =
5
x =
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
15
11
( )d ( )dS fx x fx x
=−−
∫∫
. B.
15
11
( )d ( )dS fx x fx x
=
∫∫
.
C.
15
11
( )d ( )d
S fx x fx x
= +
∫∫
. D.
15
11
( )d ( )dS fx x fx x
=−+
∫∫
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách từ
(
)
7; 2;3
M
đến mt phng
(
)
5 2 30
:xyz
α
−+ + =
bng
A.
3
.
B.
7 30
15
. C.
7 15
30
. D.
30
15
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mt phng
( )
:3 2 5 0x yz
α
++=
?
A.
( )
3
= 6; 4; 2 .n −−

B.
( )
4
= 3; 2; 0 .n

C.
( )
2
= 3; 2;1 .n

D.
(
)
1
= 3; 2;1 .n

Câu 11. Cho hàm s
(
)
y fx
=
xác định và liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Diện tích hình phẳng gii hn bởi đồ th
hàm s
( )
y fx=
, trục hoành và hai đường thng
,x ax b= =
được tính theo công thức
A.
( )
d
b
a
S fx x=
. B.
( )
d
b
a
S fx x
=
. C.
( )
d
b
a
S fx x
=
. D.
( )
d
a
b
S fx x
=
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
:2 3 2 0P x yz +−=
song song vi mt phẳng nào dưới đây?
A.
4 6 2 20
xyz + −=
.
B.
2 3 20x yz −−=
.
C.
20xyz++−=
.
D.
2 3 20x yz + −+=
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (2.0 điểm).
Câu 1. Trong không gian
( )
Oxyz
cho hai đim
( )
1; 2; 3A
( )
2;1; 3B
và mt phng
( )
α
phương trình
2 2 2025 0
xy z−+ =
a) Đim
(
)
1; 2024; 1M −−
là mt đim thuc mt phng.
b) Mt vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
α
( )
2; 1; 2n =
.
c) Phương trình mt phng đi qua
B
và song song vi mt phng
( )
α
dng
0
ax y bz c++ +=
. Khi đó
7abc++=
d) Phương trình mt phng đi qua
A
vuông góc vi đưng thng
AB
dng là
3 6 23 0xyz+−−=
Câu 2. Cho hàm s
( )
3
21fx x=
a)
( )
4
d
2
x
fx x C= +
.
Mã đ 404 Trang 3/4
b) Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y fx=
, trục hoành, 2 đường
thẳng
0; 1xx= =
quanh Ox bằng
5
7
.
c)
(
)
2
4
2
2
2
2
x
f x dx x

=


.
d) Biết
( ) ( )
( )
2
2
15f x g x dx
+=
. Khi đó
( )
2
2
19g x dx
=
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình chữ nht. Biết
( )
0;0;0
A
,
2; 4; 4
AD AB SA= = =
. Gi
M
là trung điểm ca
SB
. Tính khoảng cách từ
B
đến mt phng
(
)
CDM
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2. Một ô tô đồ chơi trượt xuống dốc và dừng lại sau 5 giây, vận tốc ô tô đồ chơi từ thời điểm t=0 giây đến
t=5 giây được cho bởi công thức
23
1
( ) 0,1 (m/s)
2
vt t t
.
Tính quãng đường ô tô đồ chơi đi đến khi dừng lại (theo đơn vị m, làm tròn đến ch s thp phân hàng phn
trăm).
Câu 3. Một gia đình muốn làm cái cổng (như hình vẽ).
Phần phía trên cổng có hình dạng là mt parabol vi
2,5IH m=
, phần phía dưới là một hình chữ nhật có kích
thước
4, 6AD m AB m= =
. Gi s giá để làm phần cổng được tô màu (phần hình chữ nht
)ABCD
900000
đ/m
2
và giá để m phần cổng phía trên là
1300000
đ/m
2
. Tính s tiền gia đình đó phải tr là bao nhiêu triệu
đồng?
Câu 4. Ngưi ta cần đổ một khối bê tông cao
2m
để làm tr chân cầu được đặt trên mặt đất phng như hình vẽ.
Nếu cắt khối bê tông này bằng mt phng nằm ngang, cách mặt đất
()xm
( )
02x≤≤
thì được thiết din là mt
Mã đ 404 Trang 4/4
hình chữ nhật có chiều dài là
10
m
chiều rng là
(
)
0,5
x
m
. Mỗi mét khối bê tông có giá 5 triệu đồng. Hãy tính
s tin cần đổ bê tông cho trụ chân cầu. (Làm tròn đến hàng phần chục).
PHN IV. T lun (3.0 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm) Cho hàm s
2
() 3 2 3fx x x
= −+
a) Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm s
2
() 3 2 3fx x x= −+
trên
.
b) Tìm nguyên hàm
()
Fx
của hàm
2
() 3 2 3fx x x= −+
trên
tho mãn
( )
02F =
.
Câu 2. (1.0 điểm)
a) Tính
5
0
.
x
e dx
b) Tính diện tích hình phẳng gii hn bởi đường cong
2
3yx x=
, trục hoành và hai đường thng
1; 2.xx=−=
Câu 3. (1.0 điểm) Trong không gian Oxyz cho A(-3 ;2 ;3), B(2 ;2 ;4), C(1 ;1 ;-1).
a) Tìm một vectơ pháp tuyến của mt phng (ABC)
b) Viết phương trình mặt phng (ABC)
………..HT………
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM TOÁN KHỐI 12
KIM TRA GIA HKII- NĂM HC : 2024-2025
Câu\
đề
101
202
303
404
PHẦN I
1
C
C
A
A
2
A
B
C
A
3
B
C
B
C
4
C
C
D
C
5
C
D
B
D
6
C
D
D
B
7
C
C
D
A
8
C
A
A
B
9
C
B
C
B
10
D
B
B
D
11
B
C
D
B
12
D
B
A
A
PHẦN II
1
ĐSSĐ
ĐSSĐ
SSĐĐ
SĐĐS
2
SSĐĐ
ĐSĐS
ĐĐSS
SSĐĐ
PHẦN III
1
54
54
54
1,41
2
5,21
34,6
34,6
5,21
3
1,41
5,21
1,41
34,6
4
34,6
1,41
5,21
54
PHẦN IV
CÂU/ BÀI NI DUNG BIU ĐIM
Câu 1
(1,0 đim)
Câu 1a
(0,5 điểm)
32
() 3f x dx x x x C=−++
0.25đ+0,25đ
Câu 1b
(0,5 điểm)
(
)
02 2
FC=⇒=
Vy
( )
32
32Fx x x x=−++
0.25đ+0,25đ
Câu 2
(1,0 điểm)
Câu 2a
(0,5 điểm)
a) Tính
5
0
.
x
e dx
Gii:
= =
5
5
5
0
0
1.
xx
e dx e e
0.25đ+0,25đ
Câu2b
(0,5 điểm)
b) Tính din tích hình phng gii hn bởi đường cong
2
3
yx x
=
, trc
hoành và hai đường thng
1; 2.xx=−=
Gii:
Cho
=
−=
=
2
0
30
3
x
xx
x
( ) (
)
−−
= = +−+ = + =
∫∫
20 2
22 2
11 0
11 10 31
33 3 .
63 6
S x x dx x x dx x x dx
0.25đ+0,25đ
Câu 3
(1,0 điểm)
Câu 3a
(0,5 điểm)
(
) ( )
( )
5;0;1 , 4; 1; 4 , , 1;24; 5AB AC n AB AC

= = −− = =

   
0.25đ+0,25đ
Câu3b
(0,5 điểm)
( )
( ) : 3 24( 2) 5 3 0
24 5 30 0
ABC x y z
x yz
++ =
⇔+ =
0.25đ+0,25đ
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12

Preview text:

SỞ GDĐT TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KIỂM TRA GIỮA KỲ - HKII
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI
MÔN: TOÁN - KHỐI 12
NĂM HỌC : 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút --------------------
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 404
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh
chỉ chọn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Cho hàm số ( ) 7x
f x = . Khẳng định nào sau đây đúng? x x 1 + A. x 7 7 dx = + C B. x 7 7 dx = + C x x x + = + C
D. 7xd = 7x x ln 7 + C ∫ ln 7 ∫ C. 1 7 d 7 x +1
Câu 2. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A. F′(x) = f (x), x ∀ ∈ K .
B. f ′(x) = F (x), x ∀ ∈ K .
C. F′(x) = − f (x), x ∀ ∈ K .
D. f ′(x) = −F (x), x ∀ ∈ K . π 2
Câu 3. Giá trị của sin xdx ∫ bằng 0 π A. 0. B. . C. 1. D. -1. 2
Câu 4. Cho f (x) là hàm số liên tục trên đoạn [ ;
a b] và F (x) là một nguyên hàm của hàm f (x) trên [ ; a b].
Khẳng định nào dưới đây ĐÚNG? b b
A. f (x)dx = f (b) − f (a). ∫
B. f (x)dx = F(a) − F(b). ∫ a a b b
C. f (x)dx = F(b) − F(a). ∫
D. f (x)dx = F(b) + F(a). ∫ a a
Câu 5. Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng? A. 2
x z + 2y + 4z − 2 = 0 . B. 2
2x −3y + 4z −5 = 0. C. 2
x − 3x y + z −1 = 0 . D. 2
x + 7y + 4z −1 = 0 .
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) và y = g (x) liên tục trên  . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. ( ) = ( ( ) )k k f x dx f x dx , k ∀ ∈ ∫ ∫  B. f
∫ (xg(x)dx = f
∫ (x)dx± g ∫ (x)dx .
C. kf (x)dx = k f (x)dx, k ∀ ∈ ∫ ∫  . D. f
∫ (x)g(x)dx = f ∫ (x)dx g ∫ (x)dx
Câu 7. Cho hàm số y f xliên tục trên a;b 
. Mệnh đề nào sau đây sai? b a b a A. f
 xdx f  xdx B. f
 xdx  f  xdx a b a b b b a C. f
 xdx f
 tdt D. f
 2025 xdx  .0 a a a Mã đề 404 Trang 1/4
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên .
 Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f (x), y = 0, x = 1 − và x = 5.
Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 5 1 5
A. S = − f (x)dx f (x)dx ∫ ∫ .
B. S = f (x)dx f (x)dx ∫ ∫ . 1 − 1 1 − 1 1 5 1 5
C. S = f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ .
D. S = − f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ . 1 − 1 1 − 1
Câu 9. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ M ( 7
− ;2;3) đến mặt phẳng (α ) : x + 5y − 2z + 3 = 0 bằng A. 3. B. 7 30 . C. 7 15 . D. 30 . 15 30 15
Câu 10. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(α ):3x − 2y + z +5 = 0 ?     A. n = 6; 4; − 2 − . B. n = 3; 2 − ;0 . C. n = 3 − ;2;1 . D. n = 3; 2 − ;1 . 1 ( ) 2 ( ) 4 ( ) 3 ( )
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [ ;
a b] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức b b b a A. S = f ∫ (x)dx . B. S = f ∫ (x) dx.
C. S = − f ∫ (x)dx. D. S = f ∫ (x) dx. a a a b
Câu 12. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P): 2x −3y + z − 2 = 0 song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. 4x − 6y + 2z − 2 = 0 .
B. 2x − 3y z − 2 = 0 .
C. x + y + z − 2 = 0. D. 2
x + 3y z + 2 = 0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (2.0 điểm).
Câu 1. Trong không gian (Oxyz) cho hai điểm A(1; 2 − ;3) và B(2;1; 3
− ) và mặt phẳng (α ) có phương trình
2x y + 2z − 2025 = 0
a) Điểm M (1; 2024 − ;− )
1 là một điểm thuộc mặt phẳng.
b) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α ) là n = (2; 1; − 2) .
c) Phương trình mặt phẳng đi qua B và song song với mặt phẳng (α ) có dạng ax + y + bz + c = 0. Khi đó
a + b + c = 7 −
d) Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có dạng là x + 3y − 6z − 23 = 0
Câu 2. Cho hàm số f (x) 3 = 2x −1 4 a) ∫ ( )d x f x x = + C . 2 Mã đề 404 Trang 2/4
b) Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x ) , trục hoành, 2 đường
thẳng x = 0; x =1 quanh Ox bằng 5 . 7 2 4 c)   f ∫ (x) x 2
dx =  − x. − −  2  2 2 2 2
d) Biết ∫ ( f (x)+ g(x))dx =15. Khi đó g ∫ (x)dx =19 . 2 − 2 −
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết
A(0;0;0) , AD = 2; AB = 4;SA = 4 . Gọi M là trung điểm của SB . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng
(CDM ) (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2. Một ô tô đồ chơi trượt xuống dốc và dừng lại sau 5 giây, vận tốc ô tô đồ chơi từ thời điểm t=0 giây đến
t=5 giây được cho bởi công thức 1 2 3
v(t)  t 0,1t (m/s) . 2
Tính quãng đường ô tô đồ chơi đi đến khi dừng lại (theo đơn vị m, làm tròn đến chữ số thập phân hàng phần trăm).
Câu 3. Một gia đình muốn làm cái cổng (như hình vẽ).
Phần phía trên cổng có hình dạng là một parabol với IH = 2,5m , phần phía dưới là một hình chữ nhật có kích thước AD = 4 ,
m AB = 6m . Giả sử giá để làm phần cổng được tô màu (phần hình chữ nhật ABCD) là 900000
đ/m2 và giá để làm phần cổng phía trên là 1300000 đ/m2. Tính số tiền gia đình đó phải trả là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 4. Người ta cần đổ một khối bê tông cao 2m để làm trụ chân cầu được đặt trên mặt đất phẳng như hình vẽ.
Nếu cắt khối bê tông này bằng mặt phẳng nằm ngang, cách mặt đất x(m) (0 ≤ x ≤ 2) thì được thiết diện là một Mã đề 404 Trang 3/4
hình chữ nhật có chiều dài là 10m chiều rộng là (0,5)x m . Mỗi mét khối bê tông có giá 5 triệu đồng. Hãy tính
số tiền cần đổ bê tông cho trụ chân cầu. (Làm tròn đến hàng phần chục).
PHẦN IV. Tự luận (3.0 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm) Cho hàm số 2
f (x) = 3x − 2x + 3
a) Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = 3x − 2x + 3 trên  .
b) Tìm nguyên hàm F(x) của hàm 2
f (x) = 3x − 2x + 3 trên  thoả mãn F (0) = 2. Câu 2. (1.0 điểm) 5
a) Tính ∫ xedx. 0
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2
y = x − 3x , trục hoành và hai đường thẳng x = 1; − x = 2.
Câu 3. (1.0 điểm) Trong không gian Oxyz cho A(-3 ;2 ;3), B(2 ;2 ;4), C(1 ;1 ;-1).
a) Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)
b) Viết phương trình mặt phẳng (ABC)
………..HẾT……… Mã đề 404 Trang 4/4
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN – KHỐI 12
KIỂM TRA GIỮA HKI - NĂM HỌC : 2024-2025 Câu\Mã đề 101 202 303 404 PHẦN I 1 C C A A 2 A B C A 3 B C B C 4 C C D C 5 C D B D 6 C D D B 7 C C D A 8 C A A B 9 C B C B 10 D B B D 11 B C D B 12 D B A A PHẦN I 1 ĐSSĐ ĐSSĐ SSĐĐ SĐĐS 2 SSĐĐ ĐSĐS ĐĐSS SSĐĐ PHẦN I I 1 54 54 54 1,41 2 5,21 34,6 34,6 5,21 3 1,41 5,21 1,41 34,6 4 34,6 1,41 5,21 54 PHẦN IV CÂU/ BÀI NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM Câu 1 (1,0 điểm) Câu 1a 3 2
f (x)dx = x x + 3x + C ∫ 0.25đ+0,25đ (0,5 điểm) Câu 1b
F (0) = 2 ⇒ C = 2 (0,5 điểm) 0.25đ+0,25đ Vậy F (x) 3 2
= x x + 3x + 2 Câu 2 (1,0 điểm) Câu 2a 5
a) Tính ∫ xedx. (0,5 điểm) 0 0.25đ+0,25đ Giải: 5 x = 5 x e dx e = 5 e − ∫ 1. 0 0 Câu2b
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2
y = x − 3x , trục 0.25đ+0,25đ (0,5 điểm)
hoành và hai đường thẳng x = 1; − x = 2. Giải: x 0 2  =
Cho x − 3x = 0 ⇔  x = 3 2 0 2 S = 11 10 31 2
x − 3x dx = ( 2
x − 3x )dx + (− 2
x + 3x )dx = + = ∫ ∫ ∫ . 6 3 6 −1 −1 0 Câu 3 (1,0 điểm) Câu 3a      AB = (5;0; ) 1 , AC = (4; 1 − ; 4
− ),n = AB, AC = (1;24; 5 − )   0.25đ+0,25đ (0,5 điểm) Câu3b
(ABC) : x + 3+ 24(y − 2) − 5(z − 3) = 0 0.25đ+0,25đ (0,5 điểm)
x + 24y − 5z − 30 = 0
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
Document Outline

  • Ma_de_404-TOÁN 12-GHK2-24-25
  • ĐÁP ÁN TOÁN 12-GHK2-24-25
  • GK2 - 12