S GD&ĐT NINH THUẬN
TRƯNG THCS, THPT BÁC ÁI
1. MA TRN Đ KIM TRA ĐNH KÌ
TT
Ch đề/
Chương
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Mức độ đánh giá
Tng
T
l
%
đi
m
TNKQ
T lun
Nhiu la chọn
Đúng/Sai
Tr li ngắn
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
dng
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
1
Hàm s
đ th
Hàm s
đồ th
2
0,5 đ
2
0,5 đ
1
1,0 đ
1
0,5đ
1
0,5 đ
2,0
1,0
30
Hàm s
bc nht
y = ax + b
(a
0)
đồ th. H
s góc ca
đường
thng y =
ax + b (a
0).
2
0,5 đ
1
0,5đ
1
1,0 đ
0,5
0,5
1,0 20
2
Định lí
Thalès
Định lí
Thalès
trong tam
giác
2
0,5 đ
4
1,0 đ
1
0,5đ
1
1,0 đ
0,5
1,5
1,0 30
Đường
trung bình
ca tam
1
0,5đ
0,5 5
giác
Tính cht
đường
phân giác
ca tam
giác
1
1,0 đ
1
0,5 đ
1,5
15
Tổng số câu
6 6 1 1 1 2
1
2
2
Tổng số đim
3,0 2,0 2,0 3,0
3,0
4,5
2,5
T l%
30
20
20
30
30
45
25
2. BN ĐC T ĐỀ KIM TRA ĐNH KÌ
TT
Ch đề/
Chương
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Yêu cu cn đt
S câu hi các mc đ đánh giá
TNKQ
T lun
Nhiu la chọn
Đúng/Sai
Tr li ngắn
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
1
Hàm s
đ th
Hàm s
đồ th
Biết:
Nhn biết được
những mô hình thực
tế dẫn đến khái
niệm hàm số.
Nhn biết được
đồ th hàm số.
2
0,5 đ
TD
2
0,5 đ
GQ
1
1,0 đ
TD
1
0,5đ
TD
1
0,5 đ
GQ
Hiu:
Tính được giá tr
ca hàm s khi hàm
số đó xác định bởi
công thức.
Xác định được to
độ ca một điểm
trên mặt phẳng to
độ;
Hàm s
bc nht
y = ax + b
(a
0)
đồ th. H
s góc ca
đường
thng y =
ax + b (a
Biết:
Nhn biết được
khái niệm h số góc
của đường thẳng y
= ax + b (a 0).
2
0,5 đ
TD
1
0,5đ
GQ
1
1,0 đ
GQ
Hiu:
Thiết lập được
bảng giá trị ca
hàm s bậc nhất y =
ax + b (a 0).
S dụng được h
số góc của đưng
0).
thẳng để nhn biết
giải thích đưc
sự cắt nhau hoặc
song song của hai
đường thẳng cho
trưc.
Vn dng:
V được đ th
ca hàm s bậc nhất
y = ax + b (a 0).
2
Định lí
Thalès
Định lí
Thalès
trong tam
giác
Biết:
Nhn biết được
định nghĩa đường
trung bình củ
a tam
giác.
2
0,5 đ
TD
4
1,0 đ
GQ
1
0,5đ
GQ
1
1,0 đ
MHH
Hiu:
- Giải thích được
tính chất đưng
trung bình củ
a tam
giác (đường trung
bình của tam giác
thì song song với
cạnh thứ ba bằng
na cạnh đó).
Giải thích được
định Thalès trong
tam giác ịnh
thuận và đảo).
Giải thích được
tính chất đưng
phân giác trong của
tam giác.
Vn dng:
Giải quyết được
mt s vấn đề thực
tin (phức hợp,
không quen thuộc)
gắn với việc vn
dụng định lí Thalès
Đưng
trung bình
ca tam
giác
Vn dng:
Giải thích được
định Thalès trong
tam giác.
Mô t được định
nghĩa đường trung
bình của tam giác.
- Giải thích được
tính chất đưng
trung bình củ
a tam
giác.
Giải thích được tính
chất đường phân
giác trong củ
a tam
giác.
1
0,5đ
GQ
Tính cht
đường
phân giác
ca tam
giác
Hiu:
Tính được đ dài
đoạn thẳng bng
cách s dng định
Thalès.
Vn dng:
Giải quyết được
mt s vấn đề thc
tin gn vi vic
vn dụng định
Thalès.
1
1,0 đ
GQ
1
0,5 đ
GQ
Tổng số câu 6 6 1 1 1 2
1
2
2
Tổng số đim
3,0
2,0
2,0
3,0
T l%
30
20
20
30
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THCS,THPT BÁC ÁI
( Đề số 01)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - LỚP 8
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. TRC NGHIM (7,0 điểm):
Phn 1: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ khoanh tròn vào một phương án đúng.
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất:
A. y = 3x
2
+ 2 B. y = -5x
C. y = 0x + 1 D. y =
3
7
x
+
Câu 2: Trong các điểm sau, tìm điểm thuộc đồ th y = -5x
A. (0;0) B. (-5;1)
C. (1;-5) D. (1;5)
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = 3x + 2. Giá tr f(4) là:
A. 12 B. 0
C. 14 D. 16
Câu 4: Tìm ta độ điểm M trong hình bên.
A.M(2 ; 3) B. M(2 ; -3)
C.M(3 ; 2) D. M(-3 ; 2)
Câu 5: Hệ số góc của đường thẳng y = -3x 27 là:
A. a = -27 B. a = 3
C. a = -3 D. a = 27
Câu 6: Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào tạo với Ox góc nhọn:
A. y = 3x + 2 B. y = -5x
C. y = -x + 1 D. y =
3
2
x
Câu 7: Trong các hình sau, hình nào đoạn MN là đường trung bình ca tam giác ABC ?
-3
-2
-1
x
-3
-2
-1
y
3
2
1
3
2
1
O
M
A. Hình 1 B.Hình 2
C.Hình 3 D.Hình 4
Câu 8: : Cho các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng:
A. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
C. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng cạnh ấy.
C. Đường trung bình của tam giác chia góc thành 2 cạnh bằng nhau.
Câu 9: Biết M, N lần t là trung đim ca hai cạnh AB, AC của tam giác ABC. Khi đó,
A. MN = BC B. MN
BC
C. MN = 2BC D. MN // BC
Câu 10: Tìm x trong hình 5.
A. x = 4,5 B. x = 3
C. x = 1,33 D. x = 6,75
Hình 5
Câu 11: Tính độ dài
x
trong hình vẽ biết
//MN BC
A.
30x =
. B.
7,5x =
. C.
4,8x =
. D.
20x =
.
Câu 12: Cho tam giác ABC với AD là phân giác khi đó độ dài đoạn thẳng CD là:
A. 12,8 B. 6,4
C. 4 D.
1
4
hình 1 hình 2 hình 3 hình 4
N
M
N
M
N
M
N
M
A
B
C
A
B
C
C
B
A
C
B
A
x
4,5
3
2
E
D
DE // BC
C
B
A
x
6
15
12
N
A
B
C
M
Phn 2: Câu trc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Thí sinh trả lời câu 13 và câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn phương án “Đ” hoặc “S”
Câu 1: Cho hàm số y = -3x + 4. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) m s đã cho là hàm số bậc nhất
b) Hệ số góc của hàm số bng 4
c) Đồ th hàm s song song với đồ th hàm số y = -3x
d) Đồ th hàm s đi qua gốc to độ O (0; 0)
Câu 2:
Cho tam giác
ABC AD là đường phân giác của
góc A (với D
BC). Xét tính đúng sai của các mệnh
đề sau:
a)
DD
AB AC
BC
=
b)
DD
AB AC
CB
=
c)
AB DC
AC DB
=
d)
DB AC
DC AB
=
Phn 3: Câu hi trc nghim tr li ngắn (2,0 điểm)
Thí sinh trả li t câu 15 đến câu 18. Viết câu trả lời ngắn/kết quả ca mỗi Câu hỏi:
Câu 1: Lấy một ví dụ v hàm số bậc nhất ?
Tr li ………………………………………
Câu 2 : Cho hàm số y = f(x) = 2x
2
. Tính f(3)
Tr li ………………………………………
Câu 3 : Cho MN là đường trung bình của tam giác ABC
trong hình vẽ bên. Tìm giá trị của x.
Tr li ………………………………………
5
2x + 1
N
M
C
B
A
16
8
10
D
B
C
A
Câu 4: Cho AB = 3cm, AC = 4cm. T số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
Tr li ………………………………………
II. T LUN (3,0 điểm)
Câu 1 :(1,5 điểm)
a) V đồ th hàm số y = -x và y = x+3 trên cùng mặt phẳng to độ
b) Cho hai hàm số bc nht y = (m + 5)x 3 và y = 2x + 1. Vi giá tr nào của m thì đồ th của 2 hàm số đã
cho là hai đưng thng cắt nhau ?
Câu 2 :(1,5điểm)
a) Cho tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Đường phân giác ca góc A cắt BC ti D. Biết DB = 3 cm.
Tính DC.
b) Độ cao AN và chiều dài bóng nắng ca các
đoạn thẳng AN, BN trên mặt đất được ghi lại
như trong hình vẽ bên. Tìm chiều cao AB của
cây.
………………………………….Hết………………………………..
Giám th không gii thích gì thêm
DUYT CỦA CHUYÊN MÔN DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN
Nguyn Ngc Dũng Lê Phúc Nhã Thnh Nguyn Th Chung
2 m
5 m
3 m
N
M
C
B
A
S GD&ĐT NINH THUẬN
TRƯNG THCS THPT BÁC ÁI
ĐÁP ÁN-BIU ĐIM VÀ HD CHM
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II.
NĂM HC 2024- 2025
Môn: Toán 8
( Đề số 01)
I. TRC NGHIM
Phần 1. (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
C
C
D
C
A
A
B
D
B
B
A
Phần 2. (2,0 điểm)
Đúng 1 câu
Đúng 2 câu
Đúng 3 câu
Đúng 4 câu
0,1
0,25
0,5
1,0
a)
DD
AB AC
BC
=
b)
DD
AB AC
CB
=
c)
AB DC
AC DB
=
d)
DB AC
DC AB
=
Đ
S
S
S
Phần 3. (2,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 đim
Câu 1: Lấy một ví dụ v hàm số bậc nhất ?
Tr li: HS tự lấy ví dụ
Câu 2 : Cho hàm số y = f(x) = 2x
2
. Tính f(3)
Tr li; y = f(3) = 18
Câu 3 : Cho MN là đường trung bình của tam giác ABC
trong hình vẽ bên. Tìm giá trị của x.
Tr li: Theo tính chất đưng trung bình :
1
5 (2 1)
2
x= +
9
2
x⇔=
Câu 4: Cho AB = 3cm, AC = 4cm. T số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
Tr li
5
2x + 1
N
M
C
B
A
3
D4
AB
C
=
II. T LUN (3,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1. (1,5 điểm)
a
Lp bng
V đúng đồ th
0,25
0,25
b
y = (m + 5)x 3 và y = 2x + 1
Để hai đường thẳng song song với nhau thì a
a’
m + 5
2
m
-3
0,5
0,5
Câu 2. (1,5 điểm)
a
Theo tính chất đường phân giác :
AB AC
BD DC
=
68
3 x
=
8.3
4
6
x = =
0,25
0,25
b
Theo định lí Talet :
AN AM
NB MC
=
23
5NB
⇔=
10
3
NB⇔=
16
3
AB AN NB⇒= +=
0,25
0,25
0,25
0,25
Chú ý:
- Nếu HS có cách giải khác mà vẫn đúng thì cho điểm tương ứng với thang điểm trên.
- Nếu HS làm gộp một số bước thì vẫn cho điểm bước đó.
x
8
3
6
D
C
B
A
- Trong một bài toán các bước giải tính Logic với nhau, nếu HS làm đúng phần đầu, sai phần sau thì
được ½ số điểm của phần đó. Nếu HS làm sai phần đầu, đúng phần sau thì không đạt điểm.
DUYT CỦA CHUYÊN MÔN DUYỆT CA T TRƯỞNG GIÁO VIÊN
Nguyn Ngc Dũng Lê Phúc Nhã Thnh Nguyn Th Chung

Preview text:

SỞ GD&ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THCS, THPT BÁC ÁI
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Mức độ đánh giá Tỉ Nội TNKQ Tổng lệ
Chủ đề/ dung/đơn Tự luận TT Nhiều lựa chọn Đúng/Sai Trả lời ngắn % Chương vị kiến Vận Vận Vận Vận Vận điể thức Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng dụng m Hàm số và 2 2 đồ thị 0,5 đ 0,5 đ 1 1,0 đ 1 0,5đ 1 0,5 đ 2,0 1,0 30 Hàm số bậc nhất y = ax + b
(a 0) Hàm số 1
đồ thị. Hệ
và đồ thị số góc của 2 1 0,5 đ 1 0,5đ 1,0 đ 0,5 0,5 1,0 20 đường thẳng y = ax + b (a
0).
Định lí Định lí Thalès 2 2 4 1 Thalès
trong tam 0,5 đ 1,0 đ 1 0,5đ 1,0 đ 0,5 1,5 1,0 30 giác Đường trung bình 1 0,5đ 0,5 5 của tam giác Tính chất đường phân giác 1 1,0 đ 1 0,5 đ 1,5 15 của tam giác Tổng số câu 6 6 1 1 1 2 1 2 2 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 3,0 4,5 2,5 Tỉ lệ% 30 20 20 30 30 45 25
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội TNKQ
Chủ đề/ dung/đơn Tự luận TT
Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn Đúng/Sai Trả lời ngắn Chương vị kiến thức Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng Biết: – Nhận biết được những mô hình thực 1 tế dẫn đến khái 2 2 1 1 0,5 đ niệm hàm số. 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ 0,5đ TD GQ TD TD GQ – Nhận biết được
Hàm số và đồ thị hàm số. đồ thị Hiểu: – Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức. Hàm số
– Xác định được toạ 1 và đồ thị độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; Hàm số Biết: 1
bậc nhất – Nhận biết được 2 1 khái niệm hệ số góc 0,5 đ 0,5đ 1,0 đ
y = ax + b của đường thẳng y TD GQ GQ
(a 0)
= ax + b (a ≠ 0).
đồ thị. Hệ Hiểu: – Thiết lập được
số góc của bảng giá trị của đường
hàm số bậc nhất y =
thẳng y = ax + b (a ≠ 0).
ax + b (a – Sử dụng được hệ số góc của đường
0). thẳng để nhận biết và giải thích được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. Vận dụng: – Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất
y = ax + b (a ≠ 0). Biết: – Nhận biết được 2 4 1 1 định nghĩa đường 0,5 đ 1,0 đ 0,5đ 1,0 đ trung bình của tam TD GQ GQ MHH giác. Hiểu: - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung bình của tam giác Định lí thì song song với Định lí Thalès cạnh thứ ba và bằng 2 Thalès
trong tam nửa cạnh đó). – Giải thích được giác định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với việc vận
dụng định lí Thalès Vận dụng: – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác. – Mô tả được định Đường nghĩa đường trung bình của tam giác. 1 trung bình 0,5đ
của tam - Giải thích được tính chất đường GQ giác trung bình của tam giác. Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Hiểu: – Tính được độ dài
Tính chất đoạn thẳng bằng đường cách sử dụng định lí Thalès. 1 1
phân giác Vận dụng: 1,0 đ 0,5 đ
của tam – Giải quyết được GQ GQ giác một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès. Tổng số câu 6 6 1 1 1 2 1 2 2 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ% 30 20 20 30 SỞ GD&ĐT NINH THUẬN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - LỚP 8
TRƯỜNG THCS,THPT BÁC ÁI
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: Toán ( Đề số 01)
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm):
Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ khoanh tròn vào một phương án đúng.
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất: A. y = 3x2 + 2 B. y = -5x C. y = 0x + 1 D. y = 3 + 7 x
Câu 2: Trong các điểm sau, tìm điểm thuộc đồ thị y = -5x A. (0;0) B. (-5;1) C. (1;-5) D. (1;5)
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = 3x + 2. Giá trị f(4) là: A. 12 B. 0 C. 14 D. 16 y 3 M 2
Câu 4: Tìm tọa độ điểm M trong hình bên. 1 A.M(2 ; 3) B. M(2 ; -3) -3 -2 -1 O 1 2 3 x C.M(3 ; 2) D. M(-3 ; 2) -1 -2 -3
Câu 5: Hệ số góc của đường thẳng y = -3x – 27 là: A. a = -27 B. a = 3 C. a = -3 D. a = 27
Câu 6: Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào tạo với Ox góc nhọn: A. y = 3x + 2 B. y = -5x C. y = -x + 1 D. y = 3 − x 2
Câu 7: Trong các hình sau, hình nào có đoạn MN là đường trung bình của tam giác ABC ? A A A A M M N M M B C B N C B N C B N C
hình 1 hình 2 hình 3 hình 4 A. Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 D.Hình 4
Câu 8: : Cho các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng:
A. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
C. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng cạnh ấy.
C. Đường trung bình của tam giác chia góc thành 2 cạnh bằng nhau.
Câu 9: Biết M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB, AC của tam giác ABC. Khi đó, A. MN = BC B. MN ⊥ BC C. MN = 2BC D. MN // BC A
Câu 10: Tìm x trong hình 5. x 4,5 A. x = 4,5 B. x = 3 D E C. x = 1,33 D. x = 6,75 2 3 B DE // BC C Hình 5
Câu 11: Tính độ dài x trong hình vẽ biết MN// BC A 15 12 N M x 6 B C A. x = 30 . B. x = 7,5 . C. x = 4,8. D. x = 20 .
Câu 12: Cho tam giác ABC với AD là phân giác khi đó độ dài đoạn thẳng CD là: A. 12,8 B. 6,4 C. 4 D. 1 4 A 10 16 8 D B C
Phần 2: Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Thí sinh trả lời câu 13 và câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn phương án “Đ” hoặc “S”
Câu 1: Cho hàm số y = -3x + 4. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất
b) Hệ số góc của hàm số bằng 4
c) Đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số y = -3x
d) Đồ thị hàm số đi qua gốc toạ độ O (0; 0) Câu 2:
Cho tam giác ∆ ABCAD là đường phân giác của
góc A (với DBC). Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) AB AC = D B CD b) AB AC = CD D B c) AB DC = AC DB d) DB AC = DC AB
Phần 3: Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 18. Viết câu trả lời ngắn/kết quả của mỗi Câu hỏi:
Câu 1: Lấy một ví dụ về hàm số bậc nhất ?
Trả lời ………………………………………
Câu 2 : Cho hàm số y = f(x) = 2x2. Tính f(3)
Trả lời ……………………………………… A
Câu 3 : Cho MN là đường trung bình của tam giác ABC M
trong hình vẽ bên. Tìm giá trị của x. 2x + 1 5 B N C
Trả lời ………………………………………
Câu 4: Cho AB = 3cm, AC = 4cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
Trả lời ………………………………………
II. TỰ LUẬN
(3,0 điểm)
Câu 1 :(1,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị hàm số y = -x và y = x+3 trên cùng mặt phẳng toạ độ
b) Cho hai hàm số bậc nhất y = (m + 5)x – 3 và y = 2x + 1. Với giá trị nào của m thì đồ thị của 2 hàm số đã
cho là hai đường thẳng cắt nhau ?
Câu 2 :(1,5điểm)
a) Cho tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Đường phân giác của góc A cắt BC tại D. Biết DB = 3 cm. Tính DC.
b) Độ cao AN và chiều dài bóng nắng của các
đoạn thẳng AN, BN trên mặt đất được ghi lại B
như trong hình vẽ bên. Tìm chiều cao AB của cây. N 2 m A 3 m M 5 m C
………………………………….Hết………………………………..
Giám thị không giải thích gì thêm
DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN
Nguyễn Ngọc Dũng Lê Phúc Nhã Thịnh Nguyễn Thị Chung SỞ GD&ĐT NINH THUẬN
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM VÀ HD CHẤM
TRƯỜNG THCS THPT BÁC ÁI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2024- 2025 Môn: Toán 8 ( Đề số 01) I. TRẮC NGHIỆM
Phần 1. (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C C D C A A B D B B A
Phần 2. (2,0 điểm) Đúng 1 câu Đúng 2 câu Đúng 3 câu Đúng 4 câu 0,1 0,25 0,5 1,0 a) AB AC Đ = D B CD S b) AB AC = CD D B S c) AB DC = AC DB S d) DB AC = DC AB
Phần 3. (2,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1:
Lấy một ví dụ về hàm số bậc nhất ?
Trả lời: HS tự lấy ví dụ
Câu 2 : Cho hàm số y = f(x) = 2x2. Tính f(3) Trả lời; y = f(3) = 18 A
Câu 3 : Cho MN là đường trung bình của tam giác ABC M
trong hình vẽ bên. Tìm giá trị của x. 2x + 1 5 B N C
Trả lời: Theo tính chất đường trung bình : 1 5 = (2x +1) 9 ⇔ x = 2 2
Câu 4: Cho AB = 3cm, AC = 4cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: Trả lời AB 3 = CD 4
II. TỰ LUẬN
(3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1. (1,5 điểm) Lập bảng a 0,25 Vẽ đúng đồ thị 0,25
y = (m + 5)x – 3 và y = 2x + 1 0,5 b
Để hai đường thẳng song song với nhau thì a ≠ a’ m + 5 ≠ 2 m ≠ -3 0,5 Câu 2. (1,5 điểm) A 6 8 0,25 3 x a D C B
Theo tính chất đường phân giác : AB AC = BD DC 0,25 6 8 = 3 x8.3 x = = 4 6 Theo định lí Talet : AN AM = NB MC 0,25 2 3 ⇔ = 0,25 b NB 5 10 0,25 ⇔ NB = 3 16 0,25
AB = AN + NB = 3 Chú ý:
- Nếu HS có cách giải khác mà vẫn đúng thì cho điểm tương ứng với thang điểm trên.
- Nếu HS làm gộp một số bước thì vẫn cho điểm bước đó.
- Trong một bài toán các bước giải có tính Logic với nhau, nếu HS làm đúng phần đầu, sai phần sau thì
được ½ số điểm của phần đó. Nếu HS làm sai phần đầu, đúng phần sau thì không đạt điểm.
DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN Nguyễn Ngọc Dũng
Lê Phúc Nhã Thịnh Nguyễn Thị Chung