-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề giữa kỳ môn hoá đại cương vô cơ(2020-2021) | Đại học Y Dược Huế
Câu 2: Oxy hóa 1 mol ch t X b ng KMnO ấ ằ 4 đ c nóng trong H ặ 2SO4 s n ph m thu đ c duy nhất aceton. Ch t X là
A. 1,2 – dimetylpent -2-en
B. 2,3-dimetylbut-2-en
C. 2,4-dimetylpent-2-en
D. 2,3-dimetylbut-1-en.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Hóa Đại Cương (HĐC) 21 tài liệu
Đại học Y dược Huế 259 tài liệu
Đề giữa kỳ môn hoá đại cương vô cơ(2020-2021) | Đại học Y Dược Huế
Câu 2: Oxy hóa 1 mol ch t X b ng KMnO ấ ằ 4 đ c nóng trong H ặ 2SO4 s n ph m thu đ c duy nhất aceton. Ch t X là
A. 1,2 – dimetylpent -2-en
B. 2,3-dimetylbut-2-en
C. 2,4-dimetylpent-2-en
D. 2,3-dimetylbut-1-en.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Môn: Hóa Đại Cương (HĐC) 21 tài liệu
Trường: Đại học Y dược Huế 259 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45148588
ĐỀ Ể KI M TRA HÓA GIỮA KÌ (2021-2022)
Câu 1: Có bao nhiêu đồng phân l p th trong hậ ể ợp ch t: 4-
metylhepta-2,5-dien?ấ A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 2: Oxy hóa 1 mol ch t X b ng KMnOấ ằ
4 đ c nóng trong Hặ 2SO4 s n ph m thu ả
ẩ được duy nh t aceton. Ch t X là:ấ ấ
A. 1,2 – dimetylpent -2-en B. 2,3-dimetylbut-2-en C. 2,4-dimetylpent-2-en D. 2,3-dimetylbut-1-en Câu 3: Cho
C2H5NH2 có Kb=10-3,43; CH3NH2 có Kb=10-3,36; HClO2 có Ka=10-1,96; HNO2 có Ka=10-3,36; H3AsO4 có
Ka1= 10-6,96 . Hãy xác đ nh môi trị
ường của các môi trường muối sau:
Dung d ch CHị 3NH3NO2 :acid
Dung d ch Kị 3AsO4:Base
Dung d ch Naị 2SO4: Trung hòa
Dung d ch Cị 2H5NH3ClO2: Acid
Câu 4: L n lầ ượt hòa tan mỗi ch t không đi n li sau: glucose (Cấ ệ 6H12O6), saccarose
(C12H22O11), ure ((NH2)2CO) và 1kg nước thu được 3 dung d ch X, Y, Z có cùng nị ồng đ molan. Nhi t độ ệ
ộ sôi của ba dung d ch đị
ược s p x p theo thắ ế ứ ự t như th nào?ế A. Z=X=Y B. YC. ZD. X
Câu 5:Cho 2 hợp ch t (1) metanal và (2) SOClấ
2. Hỏi metanol sẽ ph n ả ứng l n lầ ượt
với 2 h p ch t đó theo nhợ ấ
ững chi u hề ướng quá trình hóa học nào?
A. Cộng electrophil, oxy hóa x
B. Cộng nucleophil, th nucleophilế C. Oxy hóa, tách lOMoAR cPSD| 45148588
D. Th electrophil, tách xế
Câu 6: Cho ph n ả ứng C(r) + ½ O2 (k) CO(k) ∆ H=−26,4kcal
K t lu n nào sau đây là đúng?ế ậ
A. Sinh nhi t cệ ủa CO (k) là -26,4 kcal
B. +Ph n ả ứng (1) có giá trị ¿∆ H∨¿∨∆S∨¿
C. Thiêu nhi t cệ ủa C(r) là -26,4 kcal
D. Ph n ả ứng (1) thu nhi tệ
Câu 7: Cho (A): CH3-CH=CH – (CH2)3 – Br. Hỏi (A) tác dụng được với ch t nào cho ấ dưới đây:
(1) Na2CO3 3% t°;
(2) H2O t°;
(3) dung d ch KOH 10% tị °;
(4) dung d ch KOH đ m đ c ị ậ
ặ 150°C,200 atm A. (2);(3) B. (1);(4) C. (3);(4) D. (1);(4)
Câu 8: S p x p theo chi u tăng d n tính acid cắ ế ề ầ ủa các hợp ch t sau:ấ (1) p-nitrophenol (2) p-aminophenol (3)phenol (4) m-metylphenol (5) p-metylphenol
A. 5,4,3,1,2 B. 5,4,3,2,1 C. 2,5,4,3,1 D. 1,2,3,4,5 Câu 9: Áp su t hấ ơ ưới n
c bão hòa ở 25 độ C là 23,76mmHg. Áp su t hấ ơi
bão hòa của dung d ch chị
ứa 45g ch t tan A (Mấ A=150g) không đi n ly, không bay h i trong ệ ơ 117g nướ ởc
25 độ C là bao nhiêu? A. 23,13 mmHg B. 22,1 mmHg
C. 22,71 mmHg ndm/(ndm+nct) D. 22,1 mmHg
Câu 10: Dung d ch t o thành khi hòa tan 0,98g mị ạ
ột ch t B (không đi n ly, không ấ
ệ bay h i) vào 100g dung môi bezen có nhi t đơ ệ
ộ sôi là 80,3 độ C. Tính khố ượi l
ng mol phân từ ch t tan B, bi t nhi t đấ ế ệ ộ sôi bezen b ng
80,1 đ C và h ng sằ ộ ằ
ố nghi m sôi bezen ệ lOMoAR cPSD| 45148588
Ks = 2,65 °Ckg /mol A. 132,2g B. 1126,8g C. 129,9g D. 128,6g
Câu 11: Aldohexoso có bao nhiêu nguyên tử carbon b t đấ ối (C*), số ượ l ng đ ng ồ
phân quang học, số đôi đối quang?
A. 4C*, 8 đồng pân quang học, 4 đôi đối quang B. 4C*,
16 đồng phân quang học, 4 đôi đối quang
C. 4C*, 16 đồng phân quang học, 8 đôi đ i quangố
D. 3C*, 6 đồng phân quang học, 2 đôi đ i quangố
Câu 12: Gọi tên theo danh pháp IUPAC của hợp ch t: p-Cấ 6H5-CH2-C6H5-C≡C-CHNH2COO- CH2-C6H5
A. Benzyl 3-amino-4-(p-phenyl) benzylpent-2-ynoat.
B. Benzyl 3-amino-4-(p-phenyl) benzylbut-2-ynoat.
C. Benzyl 2-amino-4-(p-phenyl) benzylbut-3-ynoat.
D. Benzyl 2-amino-4-(p-phenyl) benzylpent-3-ynoat.
Câu 13: Acid nucleic được c u t o tấ ạ
ừ các chuỗi nucleotidw nh m lằ ưu giữ và
truy n t i thông tin di truy n, là mề ả ề
ột polyeste của acid phosphoric vớ
ười đ ng và các base hữu cơ. Hãy cho bi t đế
ường đó là ch t nào sau đây?ấ A. Glucose B. Ribose C. Galactose D. Fructose
Câu 14: Tính tích số tan của dung d ch Cu(OH)ị 2 trong nướ ởc
25 độ C. Cho độ tan ở 25 đ C cộ
ủa Cu(OH)2 là 2.10-7M. A. 1,6.10-20 B. 3,2.10-20 C. 4.10-21 D. 8.10-21
Câu 15: Đ đi u ch d n xu t cể ề ế ẫ
ấ ủa acid carboxylic là anhydrid acid thì có th đi tể
ừ d n xu t cẫ ấ ủa acid carboxylic nào? A. Halogenid acid B. Nitril C. Amid D. Este lOMoAR cPSD| 45148588
Câu 16: Cho hợp ch t CH3-CH=CH-NH2. Hãy cho bi t nhóm -NH2 trong h p ch t ấ ế ợ
ấ đó có hi u ệ ứng gì? A. -I, -C B. -I; +C C. +I, +C D. +I, -C
Câu 17: Cho ph n ả ứng R-CH=CH2+ HBr
Những trường hợp nào tuân thủ theo quy t c Maccopnhicop khi R là?ắ a) CH3 b) CH2OH c) Cl d) C6H5
e) CH3 (có m t Hặ 2O2) A. c,e B. a,c C. a,b D. c,d
Câu 18: Cho propen tác dụng với HBr/perocid. Hãy cho bi t s n ph m và lo i cế ả ẩ ạ ơ ch ph n ế ả ứng nào? A. 1-bromopropan, AR B. 1- bromopropen, AE C. 2- bromopropen, AN D. 2-bromopropan, AE
Câu 19: Cho các cân b ng sau:ằ A. 1,4 B. 2,3 C. 1,3 D. 2,4 lOMoAR cPSD| 45148588
Câu 20: Electron có năng lượng cao nh t cấ ủa nguyên tử X được đ c trặ ưng bởi các số ượ l
ng tử sau: n=3 l=1, ml = +1, ms= -1/2. Hãy xác đ nh c u hình electron cị ấ ủa nguyên tử X? A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p63d74s2 D. 1s22s22p63s23p63d34s2
Câu 21: Xét dung d ch Kị
2Cr2O7 0,3N. N u chu n đế ẩ ộ theo phương trình:
K2Cr2O7 + 6KI + 7 H2SO4 Cr2(SO4)3 + 3I2 + 4K2SO4 + 7H2O.
Nồng đ mol/L cộ ủa dung d ch Kị 2Cr2O7 là bao nhiêu? A. 0,9 M B. 0,1M C. 0,3M D. 0,05M
Câu 22: Alanin có pHi=6,0. Hòa tan alanin trong nước, sau đó đi n phân dung d chệ ị ở
pH=8,0 và pH=3,0. Hãy cho bi t alanin sẽ di chuy n nhế ể ư th nào tế ại mỗi pH đó ?
A. pH=8,0 đi v anodề ; pH= 3,0 đứng yên B.
pH= 8,0 đứng yên ; pH= 3,0 đi v catodề
C. pH=8,0 đi v catodề
; pH= 3,0 đi v anodề
D. pH= 8,0 đi v anodề
; pH= 3,0 đi v catoề d
Câu 23: Tính hi u ệ ứng nhi t cệ ủa ph n ả ứng sau : C2H6 + O2 2CO + 3H2 Cho : Ch t ấ C2H6 H2 CO
∆ H °c(kcal/mol) -372,82 -68,32 -67,63 A, -236,87 kcal B,-32,6 kcal C, 32,6kcal D, 236,87kcal
Câu 24: Cho ph n ả ứng 2Mg + CO2 ⇆ 2MgO + C
Có ∆ H °=−809,9kJ; ∆ S=−219,4 J/K
Ở 25 độ C, bi n thiên th đế ế ẳng áp- đ ng nhi t cẳ
ệ ủa ph n ả ứng là -744,52kJ và
ph nả ứng theo thuận chi u ề
Câu 25: Dung d ch KOH có nị ồng độ 0,15M có áp su t th m th u là 6,82 atm ấ ẩ ấ
ở 25 đ C. Tính h sộ
ệ ố ẳ đ ng trương của dung d ch KOH?ị A. 1,59 lOMoAR cPSD| 45148588 B. 1,86 C. 1,72 D. 1,93
Câu 26: Tính pH của dung d ch chị
ứa KCN 0,1 M. bi t HCN có Ka= 10ế -9,31. A. 11,1 B. 8,8 C. 10,3 D. 8,3
Câu 27: Hãy cho bi t c u hình electron nguyên tế ấ ử theo ô lượng tử nào sau đây KHÔNG
tu n theo nguyên t c Hund?ầ ắ d
Câu 28: Cho ph n ả ứng đơn gi n: 2NO(k) + Oả 2 (k) 2NO2 (k) N u tăng nế
ồng độ NO lên g p 4 l n và gi m nấ ầ ả
ồng độ O2 xuống 3 l n
thì tầ ốc độ ph n ả ứng sẽ tăng bao nhiêu l n?ầ A. 1,3 B. 48 C. 2,7 D. 5,3
Câu 29: So sánh kh năng ph n ả
ả ứng của CH3COCl/AlCl3 của các hợp ch t sau :ấ (1)Metoxybezen (2)Clorobenzen (3)1,4-diclorobenzen (4) 1-cloro-4-nitrobezen
(5) 1-cloro-4-metoxybenzen
A. 1>2>3>5>4
B. 3>4>5>1>2
C. 4>3>1>5>2
D.1>5>2>3>4
Câu 30: Metyl salicylat (bi t dệ
ược là Salonpas) được dùng trong đi u tr xoa bóp ề
ị ngoài da, gi m đau. Nó đả ược đi u ch tề ế ừ ph n ả ứng của: lOMoAR cPSD| 45148588
A. Acid acetic và anhydrid phtalic
B. Acid ascorbic và ancol metylic
C. Anhydrid acetic và acid salicylic
D. Acid salicylic và ancol metylic