Đề học kì 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Hoàn Kiếm – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo quận Hoàn Kiếm. Mời bạn đọc đón xem.

UBND QUẬN HOÀN KIẾM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Toán học, Lớp 9
Năm học 2022 – 2023
Ngày kiểm tra: 30/12/2022
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài I. (2,0 điểm)
1. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
75 3 27 2 48
M
b)
2
1 2 2 2
1 2
2 1 2 1
N
2. Giải phương trình
4 8 2 6
x x
Bài II. (2,0 điểm)
Cho hai biểu thức
1x
A
x
1
1
x
B
x x x
(với
0; 1x x
)
1. Tính giá trị của biểu thức
A
khi
2. Rút gọn biểu thức
.B
3. Với
x
, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
: .P B A
Bài III. (2,5 điểm)
Cho hàm số bậc nhất
2
1 2 1
y m x
có đồ thị là đường thẳng
d
(
m
là tham số,
1m
).
1. Tìm giá trị của
m
để đường thẳng
d
đi qua điểm
1;1
A
.
2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, vẽ đồ thị hàm số
1
với
m
tìm được ở câu 1.
3. Gọi
;M N
theo thứ tự giao điểm của đường thẳng
d
với
;Ox Oy
. Tìm tất cả giá trị của
m
để tam giác
MON
là tam giác vuông cân.
Bài IV. (3,0 điểm)
Cho đường tròn
;O R
điểm
M
nằm ngoài đường tròn. Qua
M
kẻ hai tiếp tuyến
,MA MB
với đường tròn
;O R
(
;A B
tiếp điểm). Đoạn thẳng
OM
cắt đường thẳng
AB
tại
điểm
H
và cắt đường tròn
;O R
tại điểm
I
.
1. Chứng minh bốn điểm
, , ,M A B O
cùng thuộc một đường tròn.
2. Kẻ đường kính
AD
của đường tròn
;O R
. Đoạn thẳng
MD
cắt đường tròn
;O R
tại điểm
C
khác
D
. Chứng minh
2
. .MA MH MO MC MD
3. Chứng minh
. .IH IO IM OH
Bài V. (0,5 điểm ). Với
,x y
là các số thực dương thỏa mãn
2 2
2
x y
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2 3x y
P
y x
…………..……. Hết …………………
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh : …………………………………… Số báo danh :……..……….……........
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 9
NĂM HỌC 2022- 2023
Bài ý Hướng dẫn Điểm
I
1.a
Tính được M =
4 3
0,5
1.b
2
2 2 1
1 2 2 2
1 2 2 1 1 2
2 1 2 1 2 1
N
0,25
2 1 2 2 1 4
N
0,25
2.
ĐK:
2
x
0,25
4 8 2 6 2 2 2 6
x x x x
0,25
2 2 2 4 2
x x x
(tmđk)
0,5
II
1.
Tính được A =
2
3
0,5
2.
1 1
1 1
1
x x
B
x x x x
x x
0,25
1
1
x
B
x x
1 1
1
x x
B
x x
0,5
1x
B
x
( đpcm)
0,25
3.
Ta có
1 2
: 1
1 1
x
P B A
x x
.
Với
0
2 2
2 2 2 1 3 2 2
1
1 2 1
x
x P
x
x
x
Vậy GTLN của P là
3 2 2
. Dấu “=” xảy ra khi
2x
0,5
III
1.
Tìm được
0m
1,0
2.
Vẽ hình đúng 1,0
3.
Tìm được
2
2
;0 ; 0;2
1
M N
m
0,25
Để tam giác OMN vuông cân thì
2
2
2
1
OM ON
m
Giải được
0; 2
m
0,25
IV
H
I
C
M
O
B
A
D
Vẽ hình đúng đến ý a 0,25
1.
Chứng minh được
;MA OA MB OB
0,5
Chứng minh được bốn điểm
, , ,M A B O
cùng thuộc một đường tròn.
0,5
2.
Chứng minh được
2
.MA MH MO
0,5
Chứng minh được
2
.MA MC MD
từ đó suy ra
2
. .MA MH MO MC MD
0,75
3.
Chứng minh được AI là phân giác góc MAH 0,25
Có AI là phân giác góc MAH nên
IH AH
IM AM
góc AMH = góc HAO nên
sin sin
AH OH OH
AMH HAO
AM OA OI
. Do đó
. .
IH OH
IH IO OH IM
IM OI
(đpcm)
0,25
V
Ta có
2 2
2 2 1x y xy xy
2 3 2
2
3 2 3 2 3 2
2 3 2 3
2 3 2 3 2 2 3 6 1 2 1 5 5
x y x y
P
y x xy
x y x x x x x x
min
5
P
dấu “=” xảy ra khi
1x y
0,5
Lưu ý: Học sinh làm bài đúng, theo cách khác với hướng dẫn vẫn đạt điểm tối đa.
| 1/3

Preview text:

UBND QUẬN HOÀN KIẾM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Môn: Toán học, Lớp 9
Năm học 2022 – 2023
Ngày kiểm tra: 30/12/2022 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài I. (2,0 điểm)
1. Tính giá trị của các biểu thức sau: 
a) M  75  3 27  2 48 b) N      2 1 2 2 2 1 2 2 1 2  1
2. Giải phương trình 4x  8  x  2  6 Bài II. (2,0 điểm) x 1 x 1
Cho hai biểu thức A  và B  
(với x  0; x  1) x x 1 x x
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x  9. 2. Rút gọn biểu thức . B
3. Với x   , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P B : . A
Bài III. (2,5 điểm)
Cho hàm số bậc nhất y   2 m   1 x  2  
1 có đồ thị là đường thẳng d  ( m là tham số, m  1  ).
1. Tìm giá trị của m để đường thẳng d  đi qua điểm A1;  1 .
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , vẽ đồ thị hàm số  
1 với m tìm được ở câu 1.
3. Gọi M ; N theo thứ tự là giao điểm của đường thẳng d  với ;
Ox Oy . Tìm tất cả giá trị của m
để tam giác MON là tam giác vuông cân. Bài IV. (3,0 điểm) Cho đường tròn  ;
O R và điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ hai tiếp tuyến M ,
A MB với đường tròn  ; O R ( ;
A B là tiếp điểm). Đoạn thẳng OM cắt đường thẳng AB tại
điểm H và cắt đường tròn  ;
O R tại điểm I .
1. Chứng minh bốn điểm M , ,
A B,O cùng thuộc một đường tròn.
2. Kẻ đường kính AD của đường tròn  ;
O R . Đoạn thẳng MD cắt đường tròn  ;
O R tại điểm C khác D . Chứng minh 2
MA MH .MO MC.MD
3. Chứng minh IH .IO IM .OH
Bài V. (0,5 điểm ). Với x, y là các số thực dương thỏa mãn 2 2 x y  2 2 2x 3y
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   y x
…………..……. Hết …………………
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh : …………………………………… Số báo danh :……..……….……........
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2022- 2023 Bài ý Hướng dẫn Điểm
1.a Tính được M = 4 3 0,5 2 2 2    1 1 2 2 2 N  
 1 2   2 1  1  2 0,25 1.b 2 1 2  1 2  1 I N
2  1  2   2   1  4 0,25 ĐK: x  2  0,25 2. 4x  8 
x  2  6  2 x  2  x  2  6 0,25
x  2  2  x  2  4  x  2 (tmđk) 0,5 2 1. Tính được A = 0,5 3 x 1 x 1 B     0,25 x 1 x x x 1 x x   1 x 1 B x x   1 2.  0,5 x   1  x   1 B x x   1 II x 1 B  ( đpcm) 0,25 x x 1 2
Ta có P B : A   1 . x 1 x 1 x  0  2 2
3. Với x  1   x  2    2 2   1  P  3  2 2 0,5 x 1 2 1 x   
Vậy GTLN của P là 3  2 2 . Dấu “=” xảy ra khi x  2
1. Tìm được m  0 1,0 2. Vẽ hình đúng 1,0  2   Tìm được M ;0 ; N 0; 2  0,25 2     m 1  III 3. 2
Để tam giác OMN vuông cân thì OM ON   2 2 m 1 0,25
Giải được m 0; 2 M I C B A H O D IV Vẽ hình đúng đến ý a 0,25
Chứng minh được MA  ; OA MB OB 0,5
1. Chứng minh được bốn điểm M , ,
A B,O cùng thuộc một đường tròn. 0,5 Chứng minh được 2
MA MH .MO 0,5
2. Chứng minh được 2
MA MC.MD từ đó suy ra 2
MA MH .MO MC.MD 0,75
Chứng minh được AI là phân giác góc MAH 0,25 IH AH
Có AI là phân giác góc MAH nên  góc AMH = góc HAO nên IM AM 3. AH OH OH
sin AMH  sin HAO    . Do đó 0,25 AM OA OI IH OH
IH .IO OH .IM (đpcm) IM OI Ta có 2 2
2  x y  2xy xy  1 2 3 2 2x 3y 2x  3y P    V y x xy 0,5
 2x  3y  2x  32  x   2x  3x  6   x  2 3 2 3 2 3 2 1 2x   1  5  5 P
 5 dấu “=” xảy ra khi x y  1 min
Lưu ý: Học sinh làm bài đúng, theo cách khác với hướng dẫn vẫn đạt điểm tối đa.