Đề học kì 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Nam Từ Liêm – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề thi có 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 28/12/2022
Bài I (2,0 điểm).
1) Rút gn các biu thc sau:
a)
12 75 2 48
b)
12
10
5
52
2) Gii các phương trình:
a)
2
2 1 4 xx
b)
5 36 0xx
Bài II (2,0 điểm). Cho biu thc:
2
6
A
x
vi
0; 4xx
1) Tính giá tr ca biu thc khi
9x
2) Chng minh:
2
2
B
x
3) Tìm s nguyên t x ln nht tha mãn
2
3
A
B
Bài III (2,0 điểm). Cho hàm s bc nht
4y mx
(vi
0m
) có đ th là đường thng
1) Tìm m để đường thng đi qua điểm
1;3M
. V đồ th hàm s ng vi m va tìm
được.
2) Tìm để đường thng song song với đường thng
52yx
3) Tìm để khong cách t gc tọa độ đến đường thng bng
8
Bài IV (3,5 điểm).
1.(0,5 điểm). Mt cột đèn bóng chiếu trên mặt đất dài 4,5m. Các tia sáng mt tri chiếu
qua đỉnh cột đèn tạo vi mặt đất mt góc xp x bng
0
57
. Tính chiu cao ca ct đèn (làm tròn
kết qu đến ch s thp phân th nht).
2. (3,0 điểm). Cho
ABC
vuông ti A (AB < AC), đường cao AH. V đường tròn đưng
tâm A, bán kính AH. T điểm C k tiếp tuyến CM với đường tròn (A, AH) (M là tiếp điểm, M
không nm trên đưng thng BC).
a) Chng minh bn đim A, M, C và H cùng thuc cùng mt đưng tròn.
b) Gọi I là giao điểm ca AC và MH. K đường kính MD ca đưng tròn (A). Chng minh
BD là tiếp tuyến của đường tròn (A) và
..BH HC AI AC
c) V đường tròn tâm O, đường kính BC ct đường tròn (A) ti P và Q.
Chng minh PQ//DM.
Bài V (0,5 điểm). Cho các s dương a, b, c thỏa mãn: a + b + c = 1. Chng minh rng:




................................ Hết ...................................
H và tên thí sinh…………………………………….S báo danh……………………………
A
d
d
m
d
m
d
ĐỀ CHÍNH THC
UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HKI LỚP 9
NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN: TOÁN
A. Hướng dn chung
- Nếu hc sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì giám kho vẫn cho điểm tối đa.
- Trong mi bài, nếu một bước nào đó bị sai thì các bước sau có liên quan không được điểm.
- Bài hình hc bt buc phi v đúng hình thì mi chấm điểm, nếu không hình v đúng phn nào
thì giám khảo không cho điểm phn li giải liên quan đến hình ca phần đó.
- Đim toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và không làm tròn.
B. Đáp án và thang điểm
Bài
ý
Đáp án
Đim
Bài I
(2,0
đim)
.
1
(1 đ)
12 75 2 48
=
2 2 2
2 .3 5 .3 2 4 .3
=
2 3 5 3 2.4 3
0,25đ
2 3 5 3 8 3 3
0,25đ
12
10
5
52
=
2 5 2
25
5 2 5 2

2 5 2 5 2
0,25đ
2 5 2 5 4 4
0,25đ
2
(1 đ)
a)
2
2 1 4 xx
2
( 1) 4 x
14 x
0,25đ
TH1: x + 1 = 4 => x = 3
TH2 : x + 1 = -4 => x = -5
Vậy phương trình có tp nghim
3; 5S 
0,25đ
b)
5 36 0xx
. ĐK:
0x
9 4 0xx
0,25đ
9
90
16 /
40
4
x loai
x
x t m
x
x



Vy tp nghim của phương trình là:
16S
0,25đ
Bài II
(2,0
đim)
.
1
(0,5đ)
2
6
A
x
vi
0; 4xx
Thay
9x
(thỏa mãn ĐK) vào ta có
22
9
96
A 
0,25đ
Vy
9x
thì
2
9
A
0,25đ
2
(1đ)
vi
0; 4xx
2 2 2
34
2 2 2 2 2 2
x x x x
x
B
x x x x x x

0,25đ
2 2 4 3 4
22
x x x x x
B
xx

0,25đ
A
24
22
x
B
xx

0,25đ
22
2
2
22
x
B
x
xx


0,25đ
3
(0,5đ)
Ta có
2
3
A
B
22
3
6
x
x

6
0
36
x
x

vi
0; 4xx
0; 4xx
nên
3 6 0 6 36x x x
0,25đ
Kết hp với điều kin
0; 4xx
và x là s nguyên t ln nhất ta được
31x
. Vy
31x
0,25đ
Bài
III
(2,0
đim)
.
1
(1đ)
1) đường thng đi qua điểm
1;3M
. Thay
1; 3xy
vào công
thc
4y mx
ta có
3 . 1 4m
1m
(t/m)
0,25đ
Với m = 1 ta có hàm số
4yx
0,25đ
Lp bng và ch ra đồ th ca hàm s
4yx
là đường thng đi qua hai
điểm (0;4) và (-4; 0)
0,25đ
V chính xác đồ th được 0,25đ
0,2
2
(0,5đ)
2) Tìm để đường thng song song với đường thng
52yx
.
Để đường thng đường thng song song với đường thng
52yx
'2
' 4 5
a a m
bb





0,25đ
2/m t m
Vy m = -2
0,25đ
3
(0,5đ)
3) Tìm được giao điểm của đường thng
d
vi trc Ox
4
;0A
m



vi
trc Oy
0;4B
4
;4OA OB
m
K
OH AB H AB
8OH
0,25đ
d
x
y
y=x+4
4
-4
O
1
m
d
d
Xét
OAB
vuông tại O có đường cao OH
=>
2 2 2
1 1 1
OH OA OB

(H thức lượng trong tam giác vuông)
2
2
11
1
8 16 16
m
m
1/
1 ( /
m t m
m t m

Vy
1;1m
0,25đ
Bài
IV
(3,5
đim)
.
1.
(0,5
đim).
Gi chiu cao ca cột đèn là BC, bóng của cột đèn trên mặt đất là AB
Xét ABC vuông ti B có
.tanBC AB CAB
0,25đ
=>
4,5.tan57 6,9 BC m
.Vy chiu cao ca cột đèn khoảng 6,9m
0,25đ
2.
(3,0
đim).
Hình v:
0,25đ
a.
a) Chứng minh: 4 điểm A, M, C, H cùng thuc cùng một đường tròn.
(0,75)
Xét đường tròn (A) có
CM
là tiếp tuyến ca
A
=>
CM AM
AMC
vuông ti
M
,,A M C
cùng thuộc đường tròn đường kính
AC
0,25đ
AH BC
(gt)
AHC
vuông ti
H
,,A H C
cùng thuộc đường tròn đường kính
.AC
0,25đ
x
y
4
(d)
H
B
A
O
1
57
0
4,5m
A
B
C
M
H
A
C
B
Vy bốn điểm
, , ,A M C H
cùng nằm trên đường tròn đường kính
.AC
0,25đ
b
b) Gọi I là giao điểm ca AC và MH. K đưng kính MD của đường
tròn (A). Chng minh BD là tiếp tuyến của đường tròn (A) và
..BH HC AI AC
(1,5đ)
Ta có
0
90BAC
do
ABC
vuông ti A
=>
0
90HAB HAC
00
180 90MAD DAB MAC
HAC MAC
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
DAB HAB
0,25đ
Chng minh
..ADB AHB c g c ADB AHB
=>
0
90ADB
0.25đ
BD AD
D
thuộc đường tròn
A
=> BD là tiếp tuyến của đường tròn (A)
0,2
Xét
ABC
vuông tại A có AH là đường cao
=>
2
.AH BH HC
(h thức lượng trong tam giác vuông)
0.25đ
C/m HM AC ti I
0.25đ
Xét
AHC
vuông ti H có HI là đường cao
=>
2
.AH AI AC
(h thức lượng trong tam giác vuông)
=>
..BH HC AI AC
0,25đ
c) Đường tròn tâm O đưng kính BC cắt đường tròn (A) ti P và Q.
Chng minh DM//PQ
(0,5đ)
c
Vì đường tròn (A) và (O) ct nhau ti P và Q nên
AO PQ
ti N (tính cht
đường ni tâm) (1)
0,25đ
D
I
M
H
C
A
B
N
E
G
Q
P
O
D
I
M
H
A
C
B
DBCM là hình thang vuông có
DA = DM; OB = OC => OA đường trung bình ca hình thang DBCM
=>OA //BD//CM
Mà BD DM
=>OA DM (2)
T (1) và (2) =>DM//PQ
0,25đ
Bài V
(0,5
đim)
Bài 5. Cho các s dương a, b, c thỏa mãn: a + b + c = 1. Chng
minh rng:




Theo bất đng thc si ta
󰇛

󰇜

Áp dng bt thc

󰇡
󰇢
ta có:



󰇡


󰇢


󰇡
󰇢

󰇡
󰇢
Chứng minh tương t, ta có






0,25đ
Cng ba bất đẳng thc cùng chiều, ta được điu phi chng minh.
Du bng xy ra khi a = b = c
0,25đ
| 1/6

Preview text:

UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 28/12/2022
(Đề thi có 01 trang)
Bài I (2,0 điểm).

1) Rút gọn các biểu thức sau: 1 2 a) 12  75  2 48 b) 10  5 5  2
2) Giải các phương trình: a) 2
x  2x 1  4
b) x  5 x  36  0 2 x 2 x 3x  4
Bài II (2,0 điểm). Cho biểu thức: A  và B   
với x  0; x  4 x  6 x  2 x  2 x  4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9 2 2) Chứng minh: B x  2 A 2
3) Tìm số nguyên tố x lớn nhất thỏa mãn  B 3
Bài III (2,0 điểm). Cho hàm số bậc nhất y mx  4 (với m  0 ) có đồ thị là đường thẳng d
1) Tìm m để đường thẳng d  đi qua điểm M  1
 ;3. Vẽ đồ thị hàm số ứng với m vừa tìm được.
2) Tìm m để đường thẳng d  song song với đường thẳng y  5  2x
3) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng d  bằng 8
Bài IV (3,5 điểm).
1.(0,5 điểm). Một cột đèn có bóng chiếu trên mặt đất dài 4,5m. Các tia sáng mặt trời chiếu
qua đỉnh cột đèn tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 0
57 . Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn
kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
2. (3,0 điểm). Cho A
BC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Vẽ đường tròn đường
tâm A, bán kính AH. Từ điểm C kẻ tiếp tuyến CM với đường tròn (A, AH) (M là tiếp điểm, M
không nằm trên đường thẳng BC).
a) Chứng minh bốn điểm A, M, C và H cùng thuộc cùng một đường tròn.
b) Gọi I là giao điểm của AC và MH. Kẻ đường kính MD của đường tròn (A). Chứng minh
BD là tiếp tuyến của đường tròn (A) và BH.HC AI.AC
c) Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC cắt đường tròn (A) tại P và Q. Chứng minh PQ//DM.
Bài V (0,5 điểm). Cho các số dương a, b, c thỏa mãn: a + b + c = 1. Chứng minh rằng: 𝑎 𝑏 𝑐 1 1 1 1 + + ≤ ( + + ) 𝑎 + 𝑏2 𝑏 + 𝑐2 𝑐 + 𝑎2 4 𝑎 𝑏 𝑐
................................ Hết ...................................
Họ và tên thí sinh…………………………………….Số báo danh…………………………… UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HKI LỚP 9
NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN: TOÁN A. Hướng dẫn chung
- Nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì giám khảo vẫn cho điểm tối đa.
- Trong mỗi bài, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các bước sau có liên quan không được điểm.
- Bài hình học bắt buộc phải vẽ đúng hình thì mới chấm điểm, nếu không có hình vẽ đúng ở phần nào
thì giám khảo không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và không làm tròn.
B. Đáp án và thang điểm Bài ý Đáp án Điểm Bài I 1 12  75  2 48 = 2 2 2
2 .3  5 .3  2 4 .3 = 2 3  5 3  2.4 3 0,25đ (2,0 điể      m) (1 đ) 2 3 5 3 8 3 3 0,25đ . 2 5  2 1 2 10  = 2 5   2 5  2 5  2 0,25đ 5 5  2  52 52  2 5  2 5  4  4  0,25đ 2 x x   2  x    x 1  4 (1 đ) a) 2 2 1 4 ( 1) 4 0,25đ TH1: x + 1 = 4 => x = 3 TH2 : x + 1 = -4 => x = -5 0,25đ
Vậy phương trình có tập nghiệm S  3;  5
b) x  5 x  36  0 . ĐK: x  0  0,25đ
x  9 x 4  0 x  9  0  x  9  loai    
x  16t / m  x  4  0  x  4 0,25đ
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S    16 Bài II 1 2 0,25đ A x x (2,0 (0,5đ) với 0; 4 x  6 điểm) . 2 2
Thay x  9 (thỏa mãn ĐK) vào A ta có A   9  6 9 2 0,25đ
Vậy x  9 thì A  9 2 x 2 x 3x  4 B   
với x  0; x  4 x  2 x  2 x  4 (1đ) 0,25đ x x 2
2 x x 2 3x  4 B    
x  2 x 2  x 2 x 2  x 2 x 2
x  2 x  2x  4 x  3x  4 0,25đ B  
x  2 x 2 2 x  4 0,25đ B  
x  2 x 2 2 x 2 0,25đ 2 B   
x  2 x 2 x  2 3 A 2 x  2 2 x  6 0,25đ (0,5đ) Ta có      0 x x B 3 với 0; 4 x  6 3 3 x 6
x  0; x  4 nên 3 x  6  0  x  6  x  36
Kết hợp với điều kiện x  0; x  4 và x là số nguyên tố lớn nhất ta được 0,25đ
x  31. Vậy x  31 Bài III 1
1) đường thẳng d  đi qua điểm M  1  ;3. Thay x  1
 ; y  3 vào công 0,25đ (2,0 (1đ) điểm)
thức y mx  4 ta có 3  . m  
1  4  m 1 (t/m) .
Với m = 1 ta có hàm số y x  4 0,25đ
Lập bảng và chỉ ra đồ thị của hàm số y x  4 là đường thẳng đi qua hai 0,25đ điểm (0;4) và (-4; 0) y y=x+4 4 -4 O 1 x 0,25đ
Vẽ chính xác đồ thị được 0,25đ 2
2) Tìm m để đường thẳng d  song song với đường thẳng y  5  2x . (0,5đ)
Để đường thẳng đường thẳng d  song song với đường thẳng y  5 2x 0,25đ a a' m  2     b b'   4  5  m  2  t / m0,25đ Vậy m = -2 3  4   (0,5đ) d A ;0
3) Tìm được giao điểm của đường thẳng   với trục Ox là  m  với   0,25đ 4
trục Oy là B 0;4  OA  ;OB  4 m
Kẻ OH AB H AB  OH  8 y (d) 4 B H A O 1 x Xét O
AB vuông tại O có đường cao OH 1 1 1 =>  
(Hệ thức lượng trong tam giác vuông) 2 2 2 OH OA OB 2 1 1 m 0,25đ 2     m  1 8 16 16
m 1 t / m   m  1  (t / m Vậy m  1  ;  1 Bài 1. C IV (0,5 (3,5 điểm). điểm) . 570 A 4,5m B 0,25đ
Gọi chiều cao của cột đèn là BC, bóng của cột đèn trên mặt đất là AB
Xét ∆ABC vuông tại B có BC A . B tan CAB
=> BC  4,5.tan 57  6,9m .Vậy chiều cao của cột đèn khoảng 6,9m 0,25đ 2. Hình vẽ: (3,0 B điểm). H 0,25đ A C M a.
a) Chứng minh: 4 điểm A, M, C, H cùng thuộc cùng một đường tròn. (0,75)
Xét đường tròn (A) có CM là tiếp tuyến của A 0,25đ
=> CM AM A
MC vuông tại M  ,
A M,C cùng thuộc đường tròn đường kính AC
AH BC (gt)  A
HC vuông tại H 0,25đ  ,
A H,C cùng thuộc đường tròn đường kính AC .
Vậy bốn điểm A ,M ,C ,H cùng nằm trên đường tròn đường kính AC . 0,25đ b
b) Gọi I là giao điểm của AC và MH. Kẻ đường kính MD của đường (1,5đ)
tròn (A). Chứng minh BD là tiếp tuyến của đường tròn (A) và
BH.HC AI.AC B D H C A I M Ta có 0 BAC  90 do ABC vuông tại A 0,25đ => 0
HAB HAC  90 0 0
MAD 180  DAB MAC  90
HAC MAC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)  DAB HAB 0.25đ Chứng minh ADB AHB .c .
g c  ADB AHB => 0 ADB  90
BD AD D thuộc đường tròn  A0,25đ
=> BD là tiếp tuyến của đường tròn (A) Xét A
BC vuông tại A có AH là đường cao 0.25đ 2
=> AH BH.HC (hệ thức lượng trong tam giác vuông) C/m HM AC tại I 0.25đ Xét A
HC vuông tại H có HI là đường cao => 2
AH AI.AC (hệ thức lượng trong tam giác vuông)
=> BH.HC AI.AC 0,25đ
c) Đường tròn tâm O đường kính BC cắt đường tròn (A) tại P và Q. (0,5đ) Chứng minh DM//PQ c B E D P H O G N I A C Q M
Vì đường tròn (A) và (O) cắt nhau tại P và Q nên AO PQ tại N (tính chất 0,25đ đường nối tâm) (1)
DBCM là hình thang vuông có 0,25đ
DA = DM; OB = OC => OA là đườ
ng trung bình của hình thang DBCM =>OA //BD//CM Mà BD DM =>OA  DM (2) Từ (1) và (2) =>DM//PQ Bài V
Bài 5. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn: a + b + c = 1. Chứng (0,5 điểm) minh rằng: 𝑎 𝑏 𝑐 1 1 1 1 + + ≤ ( + + ) 𝑎 + 𝑏2 𝑏 + 𝑐2 𝑐 + 𝑎2 4 𝑎 𝑏 𝑐
Theo bất đẳng thức Cô – si ta có 𝑎 + 𝑏2 = 𝑎(𝑎 + 𝑏 + 𝑐) + 𝑏2 ≥ 0,25đ 3𝑎𝑏 + 𝑎𝑐 1 Áp dụng bất thức ≤ 1 (1 + 1) ta có: 𝑥+𝑦 4 𝑥 𝑦 𝑎 ≤ 𝑎 = 1
≤ 1 ( 1 + 1 ) ≤ 1 + 1 (1 + 1) = 𝑎+𝑏2 3𝑎𝑏+𝑎𝑐 2𝑏+𝑏+𝑐 4 2𝑏 𝑏+𝑐 8𝑏 16 𝑏 𝑐 1 (3 + 1) 16 𝑏 𝑐
Chứng minh tương tự, ta có 𝑏 1 3 1 𝑐 1 3 1 ≤ ( + ) ; ≤ ( + ) 𝑏 + 𝑐2 16 𝑐 𝑎 𝑐 + 𝑎2 16 𝑎 𝑏
Cộng ba bất đẳng thức cùng chiều, ta được điều phải chứng minh. 0,25đ
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c