Đề học kì 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT quận 8 – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUN 8
ĐỂ KIM TRA HC KÌ I - NĂM HC: 2022-2023
MÔN: TOÁN - LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
Câu 1: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a)
( )
2
4
25 3
35
+−
+
b)
44 4
22
aa a
aa
++
+
+−
vi a 0, a ≠ 4
Câu 2: (0,5 đim) Gii phương trình:
4 2 13x
+=
Câu 3:(2,0 đim)
Cho hàm s
2yx=
đ th (d) vàm s
2
4
3
yx=
có đ th (d’).
a) V (d) và (d’) trên cùng mt mt phng ta đ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của (d) (d’) bằng phép tính.
Câu 4: (1,0 điểm) Một vật chuyển động đều, quãng
đường chuyển động s (t) của vật trong thời gian t
(giây) được biểu diễn theo hàm số s = at. Biết đồ th
chuyển động của vật được cho như hình bên.
a) Hãy tìm hệ số a.
b) Trong bao lâu thì vật chuyển động được 5 mét.
Câu 5: (1,0 điểm) Trong mt bui hot đng thc hành tri nghim ng dng
thc tế t số ng giác ca c nhn, mt nhóm hc sinh lp 9A th tính đưc
khong cách gia hai thuyn trên bin bng cách dùng thước cun, eke, cọc
giác kế để xác đnh đưc các v trí G, F, H, E như hình v bên i. Hc sinh đã đo
đon FG = 20 mét, góc FGH bng 70
o
, góc FGE bng 77
o
. Em hãy cho biết nhóm
hc sinh lp 9A đã tính đưc khong cách gia hai thuyn là bao nhu ? (Làm tròn
kết qu đến ch s hàng đơn v).
Câu 6: (1,0 điểm) Trong mt dp các bn đến chơi nhà, An đã dùng ng dng A đ
đặt mua mt s ly trà sa mi các bn. Mi ly đu giá 30 nghìn đồng; phí
vn chuyn t cửa hàng đến nhà An 15 nghìn đng (phí vn chuyn không
ph thuc vào s ng đt hàng). Khi tiến hành thanh toán, An chn phương thc
thanh toán qua đin t đưc gim 10% tng s tin ca đơn hàng (không gim
phí vn chuyn). Do đó, bn y ch phi tr 123 nghìn đng. Hi bn An đã đt mua
bao nhiêu ly trà sa?
Câu 7: (3,0 điểm) Cho đưng tròn m O AB đưng kính, ly C nm trên
đưng tròn sao cho CA < CB. Gi H là trung đim BC, tia OH ct tiếp tuyến ti B
của đưng tròn (O) đim D.
a) Chng minh ∆ ABC là tam giác vuông và AC song song vi OD.
b) Gi E giao đim ca AD và đưng tròn (O). Chng minh DC là tiếp
tuyến ca đưng tròn (O) và
2
DE.DA DC=
.
c) Gi M trung điểm ca DH; N trung đim BH; đon thng BM ct
đưng tròn (O) ti K. Chng minh ON vuông góc vi BK và 3 đim A, H, K
thng hàng.
----- HẾT -----
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUN 8
HƯỚNG DN CHM KIM TRA HC KÌ I NĂM HC: 2022-2023
MÔN: TOÁN – LP 9
Câu 1 (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a)
( )
2
4
25 3
35
+−
+
(
)
( )
( )
43 5
|2 5 3|
3 53 5
= +−
+−
0,25đ
( )
43 5
25 3
4
= +−
0,25đ
5
=
0,25đ
b)
44 4
22
aa a
aa
++
+
+−
vi a 0, a ≠ 4
( )
( )
( )
2
2 22
22
a aa
aa
+ −+
= +
+−
0,25đ
22aa= ++ +
0,25đ
24a= +
0,25đ
Câu 2: (0,5 điểm)
4 2 13x+=
4 2 13x<=> + =
0,25đ
29x
<=> =
9
2
x<=> =
0,25đ
Câu 3 :(2,0 đim) Cho hàm s
2yx=
đ th (d) và hàm s
2
4
3
yx=
đ
th (d’).
a) Lp 2 bng giá tr đúng 0,5đ
V đúng 2 đưng thng 0,5đ
b) Lập được phương trình hoành độ giao điểm 0,25đ
Tìm được x = 3/2 0,25đ
Tìm được y = - 3 0,25đ
Kết luận được tọa độ giao điểm là (3/2; -3) 0,2
Câu 4: (1,0 điểm)
Thay t = 4; s = 2; vào phương trình s = at
2 = a.4
=>
1
2
a =
0,5đ
b) s =
1
2
t
=> 5 =
1
2
t
=> t = 10 (giây) 0,25đ
Vy trong 10 giây thì vt chuyn đng đưc 5 mét 0,25đ
Câu 5: (1,0 điểm)
Xét tam giác FGH vuông ti F

=


=> 70
=

20
=> FH = 20. 70
54,95 (mét) 0,25đ
Xét tam giác FGE vuông ti F:

=


=> 77
=

20
=> FE = 20. 77
≈ 86,63 (mét) 0,25đ
HE = EF HF = 86,63 - 54,95 ≈ 32 (t) 0,25đ
Khong cách gia hai thuyn là 32 mét 0,25đ
Câu 6: (1,0 điểm)
Gi x (ly) là s ly trà sa bn An đt mua, x N*
S tin x ly trà sa đưc gim giá là:
(100% - 10%)30.x = 27x (nghìn đng) 0,25đ
Bn An tr 123 nghìn đồng, ta có phương trình:
27x + 15 = 123 0,25đ
<=> 27x = 108
<=> x = 4 (ly) 0,25đ
Vy bn An đt mua 4 ly trà sa 0,25đ
Câu 7: (3,0 điểm)
a) ABC ni tiếp đưng tròn (O) đưng kính AB
nên ABC vuông ti C 0,5đ
OH là mt phn đưng kính
H là trung đim BC
Nên OH vuông góc vi BC 0,2
=> OD vuông góc vi BC
Mà AC vuông góc vi BC
Nên AC // OD 0,2
b) Hc sinh chng minh đưc:
OD là đưng trung trc ca BC
(Hoc OD là đưng phân giác ca góc BOC)
Góc OBD = góc OCD 0,2
Chng minh đưc DC là tiếp tuyến ca đưng tròn (O) 0,2
Hc sinh chng minh đưc:
Tam giác BEA vuông ti E
BD
2
= DE.DA (h thc lưng trong tam giác vuông BDA) 0,2
O
N
M
K
E
H
A
C
B
D
DB = DC (Tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau)
DE. DA = DC
2
0,2
c) HS chng minh đưc:
MN là đưng trung bình ca tam giác DBH
MN vuông góc vi OB 0,25đ
N là trc tâm ca tam giác BMO
ON vuông góc vi BK 0,25đ
ON là đưng trung bình ca BHA
AH vuông góc BK 0,25đ
AK vuông góc vi BK
3 đim A, H, K thng hàng 0,2
----- HẾT -----
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUN 8
MA TRN Đ KIM TRA HC KÌ I NĂM HC: 2022-2023
MÔN: TOÁN – LP 9
ST
T
CHỦ ĐỀ ĐƠN VỊ KIẾN THỨC
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Tổng
Tổng
thời
gian
(Phút)
Tỉ lệ
%
(điểm)
NHÂN
BIẾT
THÔNG
HIỂU
VẬN
DỤNG
VẬN
DỤNG
CAO
Số
CH
Ch
TL
Thời
gian
(p)
Ch
TL
Thời
gian
(p)
Ch
TL
Thời
gian
(p)
Ch
TL
Thời
gian
(p)
Ch
TL
1 CĂN THỨC
Căn bậc hai của số thực
1
4
1
4
7,5%
Căn thức bậc hai của biểu thức
đại số
1 3 1 6
2 9 12,5%
2
HÀM SỐ BẬC
NHẤT
Hàm số bậc nhất
y = ax + b (a ¹ 0) và đồ thị.
4 25
4 25 30,0%
3
HỆ PHƯƠNG
TRÌNH
Giải bài toán bằng cách lập
phương trình
1 10
1 10 10,0%
4
HỆ THỨC LƯỢNG
TRONG TAM
GIÁC VUÔNG
Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
1 12
1 12 10,0%
5 ĐƯỜNG TRÒN
Đường tròn. Vị trí tương đối
của đường thẳng và đường tròn.
Tiếp tuyến của đường tròn
1 10 1 10 1 10
3 30 30,0%
Tổng
1
3
6
39
4
38
1
10
12
90
100%
Tỉ lệ (%) (điểm)
5,00%
47,50%
37,50%
10,00%
Tỉ lệ chung (%) (điểm)
52,50%
47,50%
BN ĐC T
STT CHỦ ĐỀ ĐƠN VỊ KIẾN THỨC
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
CẦN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ
NHẬN THỨC
NHẬN
BIẾT
THÔNG
HIỂU
VẬN
DỤNG
VẬN
DỤNG
CAO
1 CĂN THỨC
Căn bậc hai và căn bậc ba của
số thực
Thông hiểu:
Thực hiện được một số phép tính
đơn giản về căn bậc hai của số thực
không âm
1
Căn thức bậc hai của biểu
thức đại số
Nhận biết
Nhận biết được khái niệm về căn
thức bậc hai và căn thức bậc ba của
một biểu thức đại số.
Vận dụng
Thực hiện được một số phép biến
đổi đơn giản về căn thức bậc hai của
biểu thức đại số
1 1
2
HÀM SỐ BẬC
NHẤT
Hàm số bậc nhất
y = ax + b (a ¹ 0) và đồ thị.
Thông hiểu:
Thiết lập được bảng giá trị của hàm số
bậc nhất y = ax + b (a ¹ 0).
Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất
y = ax + b (a ¹ 0). Tìm được toạ độ
giao điểm của 2 đồ thị bằng phép toán
Vn dụng được hàm số bậc nhất và đồ
thị vào giải quyết một số bài toán thc
tin đơn giản
4
3
H PHƯƠNG
TRÌNH
Giải bài toán bằng cách lập
phương trình
Vn dng
Giải bài toán thực tiễn bằng cách lập
phương trình
1
4
HỆ THỨC
LƯỢNG
TRONG TAM
GIÁC VUÔNG
Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Thông hiểu
- Giải thích được một số hệ thức về
cạnh và góc trong tam giác vuông.-
Tính được giá trị (đúng hoặc gần
đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn
bằng máy tính cầm tay.
Vận dụng
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc
nhọn
1
5 ĐƯỜNG TRÒN
Đường tròn. Vị trí tương đối
của đường thẳng và đường
tròn. Tiếp tuyến của đường
tròn
Thông hiểu:
Giải thích được tam giác vuông nội
tiếp dường tròn, giải thích liên hệ giữa
đường kính và dây cung
Vận dụng
Giải thích được dấu hiệu nhận biết tiếp
tuyến của đường tròn và tính chất của
hai tiếp tuyến cắt nhau
Vận dụng cao
Vận dụng kiến thức hình học để chứng
minh một vấn đề mới
1 1 1
Tổng (số câu)
1
6
4
1
----- HẾT -----
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a) + ( − )2 4 2 5 3 b) a + 4 a + 4
a − 4 với a ≥ 0, a ≠ 4 3 + + 5 a + 2 a − 2
Câu 2: (0,5 điểm) Giải phương trình: 4 + 2x = 13
Câu 3:(2,0 điểm) Cho hàm số y = 2
x có đồ thị (d) và hàm số 2
y = x − 4 có đồ thị (d’). 3
a) Vẽ (d) và (d’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của (d) và (d’) bằng phép tính.
Câu 4: (1,0 điểm) Một vật chuyển động đều, quãng
đường chuyển động s (mét) của vật trong thời gian t
(giây) được biểu diễn theo hàm số s = at. Biết đồ thị
chuyển động của vật được cho như hình bên.
a) Hãy tìm hệ số a.
b) Trong bao lâu thì vật chuyển động được 5 mét.
Câu 5: (1,0 điểm) Trong một buổi hoạt động thực hành trải nghiệm ứng dụng
thực tế tỉ số lượng giác của góc nhọn, một nhóm học sinh lớp 9A có thể tính được
khoảng cách giữa hai thuyền trên biển bằng cách dùng thước cuộn, eke, cọc và
giác kế để xác định được các vị trí G, F, H, E như hình vẽ bên dưới. Học sinh đã đo
đoạn FG = 20 mét, góc FGH bằng 70o, góc FGE bằng 77o. Em hãy cho biết nhóm
học sinh lớp 9A đã tính được khoảng cách giữa hai thuyền là bao nhiêu ? (Làm tròn
kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
Câu 6: (1,0 điểm) Trong một dịp các bạn đến chơi nhà, An đã dùng ứng dụng A để
đặt mua một số ly trà sữa mời các bạn. Mỗi ly đều có giá là 30 nghìn đồng; phí
vận chuyển từ cửa hàng đến nhà An là 15 nghìn đồng (phí vận chuyển không
phụ thuộc vào số lượng đặt hàng). Khi tiến hành thanh toán, An chọn phương thức
thanh toán qua ví điện tử và được giảm 10% tổng số tiền của đơn hàng (không giảm
phí vận chuyển). Do đó, bạn ấy chỉ phải trả 123 nghìn đồng. Hỏi bạn An đã đặt mua bao nhiêu ly trà sữa?
Câu 7: (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O có AB là đường kính, lấy C nằm trên
đường tròn sao cho CA < CB. Gọi H là trung điểm BC, tia OH cắt tiếp tuyến tại B
của đường tròn (O) ở điểm D.
a) Chứng minh ∆ ABC là tam giác vuông và AC song song với OD.
b) Gọi E là giao điểm của AD và đường tròn (O). Chứng minh DC là tiếp
tuyến của đường tròn (O) và 2 DE.DA = DC .
c) Gọi M là trung điểm của DH; N là trung điểm BH; đoạn thẳng BM cắt
đường tròn (O) tại K. Chứng minh ON vuông góc với BK và 3 điểm A, H, K thẳng hàng. ----- HẾT -----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: TOÁN – LỚP 9
Câu 1 (1,5 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau: a) + ( − )2 4 2 5 3 3 + 5 4(3− 5) = ( 0,25đ + )( − )+|2 5 −3| 3 5 3 5 4(3− 5) = + 2 5 − 3 4 0,25đ = 3 − 5 + 2 5 − 3 = 5 0,25đ b) a + 4 a + 4 a − 4 +
với a ≥ 0, a ≠ 4 a + 2 a − 2 ( a + )2 2
( a −2)( a + 2) = + 0,25đ a + 2 a − 2 = a + 2 + a + 2 0,25đ = 2 a + 4 0,25đ Câu 2: (0,5 điểm) 4 + 2x = 13 <=> 4 + 2x =13 0,25đ <=> 2x = 9 9 <=> x = 0,25đ 2
Câu 3 :(2,0 điểm) Cho hàm số y = 2
x có đồ thị (d) và hàm số 2
y = x − 4 có đồ 3 thị (d’).
a) Lập 2 bảng giá trị đúng 0,5đ
Vẽ đúng 2 đường thẳng 0,5đ
b) Lập được phương trình hoành độ giao điểm 0,25đ
Tìm được x = 3/2 0,25đ
Tìm được y = - 3 0,25đ
Kết luận được tọa độ giao điểm là (3/2; -3) 0,25đ Câu 4: (1,0 điểm)
Thay t = 4; s = 2; vào phương trình s = at 2 = a.4 => 1 a = 0,5đ 2 b) s = 1 t 2 => 5 = 1 t 2 => t = 10 (giây) 0,25đ
Vậy trong 10 giây thì vật chuyển động được 5 mét 0,25đ Câu 5: (1,0 điểm)
Xét tam giác FGH vuông tại F
𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � = 𝐹𝐹𝐹𝐹 𝐹𝐹𝐹𝐹
=> 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡70𝑂𝑂 = 𝐹𝐹𝐹𝐹 20
=> FH = 20. 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡70𝑂𝑂54,95 (mét) 0,25đ
Xét tam giác FGE vuông tại F:
𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � = 𝐹𝐹𝐹𝐹 𝐹𝐹𝐹𝐹
=> 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡77𝑂𝑂 = 𝐹𝐹𝐹𝐹 20
=> FE = 20. 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡77𝑂𝑂≈ 86,63 (mét) 0,25đ
HE = EF – HF = 86,63 - 54,95 ≈ 32 (mét) 0,25đ
Khoảng cách giữa hai thuyền là 32 mét 0,25đ Câu 6: (1,0 điểm)
Gọi x (ly) là số ly trà sữa bạn An đặt mua, x ∈N*
Số tiền x ly trà sữa được giảm giá là:
(100% - 10%)30.x = 27x (nghìn đồng) 0,25đ
Bạn An trả 123 nghìn đồng, ta có phương trình: 27x + 15 = 123 0,25đ <=> 27x = 108 <=> x = 4 (ly) 0,25đ
Vậy bạn An đặt mua 4 ly trà sữa 0,25đ
Câu 7: (3,0 điểm) B K N O D M H E A C
a) ∆ ABC nội tiếp đường tròn (O) đường kính AB nên ∆ ABC vuông tại C 0,5đ
OH là một phần đường kính H là trung điểm BC Nên OH vuông góc với BC 0,25đ => OD vuông góc với BC Mà AC vuông góc với BC Nên AC // OD 0,25đ
b) Học sinh chứng minh được:
OD là đường trung trực của BC
(Hoặc OD là đường phân giác của góc BOC) Góc OBD = góc OCD 0,25đ
Chứng minh được DC là tiếp tuyến của đường tròn (O) 0,25đ
Học sinh chứng minh được: Tam giác BEA vuông tại E
BD2 = DE.DA (hệ thức lượng trong tam giác vuông BDA) 0,25đ
DB = DC (Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) DE. DA = DC2 0,25đ c) HS chứng minh được:
MN là đường trung bình của tam giác DBH MN vuông góc với OB 0,25đ
N là trực tâm của tam giác BMO ON vuông góc với BK 0,25đ
ON là đường trung bình của BHA AH vuông góc BK 0,25đ AK vuông góc với BK
3 điểm A, H, K thẳng hàng 0,25đ ----- HẾT -----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: TOÁN – LỚP 9
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng Tổng VẬN thời Tỉ lệ NHÂN THÔNG VẬN DỤNG Số gian % ST BIẾT HIỂU DỤNG CAO CH (Phút) (điểm) T CHỦ ĐỀ
ĐƠN VỊ KIẾN THỨC
Ch Thời Ch Thời Ch Thời Ch Thời Ch TL gian gian gian gian
(p) TL (p) TL (p) TL (p) TL
Căn bậc hai của số thực 1 4 1 4 7,5% 1 CĂN THỨC
Căn thức bậc hai của biểu thức đại số 1 3 1 6 2 9 12,5% 2 HÀM SỐ BẬC Hàm số bậc nhất NHẤT
y = ax + b (a ¹ 0) và đồ thị. 4 25 4 25 30,0% 3 HỆ PHƯƠNG
Giải bài toán bằng cách lập TRÌNH phương trình 1 10 1 10 10,0% HỆ THỨC LƯỢNG 4 TRONG TAM
Tỉ số lượng giác của góc nhọn. 1 12 1 12 10,0% GIÁC VUÔNG
Đường tròn. Vị trí tương đối 5 ĐƯỜNG TRÒN
của đường thẳng và đường tròn. 1 10 1 10 1 10 3 30 30,0%
Tiếp tuyến của đường tròn Tổng 1 3 6 39 4 38 1 10 12 90 100%
Tỉ lệ (%) (điểm) 5,00% 47,50% 37,50% 10,00%
Tỉ lệ chung (%) (điểm) 52,50% 47,50% BẢN ĐẶC TẢ
SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC STT CHỦ ĐỀ
ĐƠN VỊ KIẾN THỨC
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
CẦN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NHẬN THÔNG VẬN VẬN BIẾT HIỂU DỤNG DỤNG CAO Thông hiểu:
Căn bậc hai và căn bậc ba của – Thực hiện được một số phép tính số thực
đơn giản về căn bậc hai của số thực 1 không âm Nhận biết 1 CĂN THỨC
– Nhận biết được khái niệm về căn
thức bậc hai và căn thức bậc ba của
Căn thức bậc hai của biểu
một biểu thức đại số. thức đại số Vận dụng 1 1
– Thực hiện được một số phép biến
đổi đơn giản về căn thức bậc hai của biểu thức đại số Thông hiểu:
Thiết lập được bảng giá trị của hàm số
bậc nhất y = ax + b (a ¹ 0).
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất 2
HÀM SỐ BẬC Hàm số bậc nhất NHẤT
y = ax + b (a ¹ 0) và đồ thị.
y = ax + b (a ¹ 0). Tìm được toạ độ 4
giao điểm của 2 đồ thị bằng phép toán
Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ
thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn đơn giản 3
HỆ PHƯƠNG Giải bài toán bằng cách lập Vận dụng TRÌNH phương trình
Giải bài toán thực tiễn bằng cách lập 1 phương trình Thông hiểu
- Giải thích được một số hệ thức về
cạnh và góc trong tam giác vuông.- HỆ THỨC
Tính được giá trị (đúng hoặc gần 4 LƯỢNG
đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn
TRONG TAM Tỉ số lượng giác của góc nhọn. bằng máy tính cầm tay. 1 GIÁC VUÔNG Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn Thông hiểu:
Giải thích được tam giác vuông nội
tiếp dường tròn, giải thích liên hệ giữa
Đường tròn. Vị trí tương đối đường kính và dây cung Vận dụng 5
ĐƯỜNG TRÒN của đường thẳng và đường
tròn. Tiếp tuyến của đường
Giải thích được dấu hiệu nhận biết tiếp 1 1 1 tròn
tuyến của đường tròn và tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau Vận dụng cao
Vận dụng kiến thức hình học để chứng minh một vấn đề mới Tổng (số câu) 1 6 4 1 ----- HẾT -----