Đề học kì 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Thạch Thất – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thạch Thất. Mời bạn đọc đón xem.

1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THẠCH THẤT
(ớng dẫn chấm gồm 03 trang)
HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 9
BÀI
Ý
HƯỚNG DẪN
ĐIỂM
1
(1,5
điểm)
1)
có nghĩa khi
3 6 0 2xx
0,5đ
2)
a)
48
2
1
2712 +
=
33)232(34.
2
1
3332 =+=+
b) + =..= = 4
0,5đ
0,5đ
2
(1,5
điểm)
a
y = (m + 1)x 2 là hàm số trên nghịch biến khi m + 1 < 0
m < -1
0,5đ
b
Với m = 1 thì hàm số có dạng: y = 2x – 2
HS trình bày đầy đủ các bước và vẽ đúng
1 đ
3
(2,5
điểm)
a
Tính A khi x = 16
Với x = 16 (Thỏa mãn ĐKXĐ). Khi đó A =
16
16 2+
A =
4 4 2
4 2 6 3
==
+
0,25đ
0,
b
Rút gọn biểu thức B ( với x
0; x
4)
11
( 2)( 2) 2 2
x
B
x x x x
= + +
+ +
22
( 2)( 2)
x x x
B
xx
+ + +
=
−+
2
( 2)( 2)
xx
B
xx
+
=
−+
( 2)
( 2)( 2) 2
x x x
B
x x x
+
==
+
0,
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c
Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức Q = A.B giá trị số
nguyên.
với ĐKXĐ x
0 và x
4 ta có:
Q = A.B =
.
22
xx
xx+−
=
4 4 4
1
4 4 4
xx
x x x
−+
= = +
Vì x là số nguyên, nên x – 4 là số nguyên
Do đó: Q
Z
4
4x
Z
x- 4
Ư
(4)
= {-1; -2; - 4; 1; 2; 4}
Tìm được x
{0; 2; 3; 5; 6; 8}
Kết hợp với đk và kết luận ……….
0,25đ
0,25đ
25
2
+
25
2
( )
2
2
25
452452
++
5
2
4
(4,0
điểm)
1)
Gọi chiều cao của cột cờ là AB
Bóng của cột cờ là AC
Do ABC vuông tại A nên ta có:
AB = AC.tanC
= 12.tan35
0
8,402 (m)
(Không có hình vẽ thì phải dẫn giải)
1,0đ
Vẽ hình đúng đến câu a.
0,5đ
a
Ta có AC = CM; BD = MD (T/c hai tiếp tuyến cắt nhau)
CD = CM + MD = AC + BD.
0,5đ
0,2
b
* Theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau, ta có:
OC là tia phân giác của
AOM
OD là tia phân giác của
BOM
AOM
BOM
là hai góc kề nên
OC OD tại O
Hay
COD
= 90
0
. Trong tam giác vuông COD có OM là đường cao.
CM. MD = OM
2
(hệ thức lượng trong tam giác vuông).
mà CM = AC, MD = BD, OM = R.
AC. BD = R
2
.
0,2
0,2
0,5đ
0,2
c
* Chứng minh: ACO đồng dạng BAK (
CAO ABK=
= 90
0
;
AOC BKA=
vì cùng phụ với
KAB
)
Suy ra
AC AO AC BO
AB BK AB BK
= =
tan
CBA
= tan
OKB
CBA
=
OKB
Gọi H là giao điểm của OK và BC
Ta có
OKBCBA =
OKBHBO =
OKB KOB+
= 90
0
(OBK vuông tại B)
KOBHBO+
= 90
0
Hay
HOBHBO +
= 90
0
= 90
0
OK BC tại H
0,25đ
0,25đ
C
B
A
12m
35
0
x
K
y
H
3
5
(0,5 điểm)
ĐKXĐ: với mọi x
7)4(74
22
++=++ xxxx
(1)
07)4(74
22
=++++ xxxx
074477
222
=++++ xxxxx
0)47)(7(
22
=++ xxx
0)7(
2
=+ xx
hoặc
0)47(
2
=+x
Vậy phương trình (1) có 2 nghiệm
3;3
21
== xx
0,5đ
Chú ý: - Học sinh làm cch khc đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm./.
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM THẠCH THẤT
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2022 - 2023
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang) MÔN: TOÁN LỚP 9 BÀI Ý HƯỚNG DẪN ĐIỂM 1)
3x − 6 có nghĩa khi 3x − 6  0  x  2 0,5đ 1 1 1 a) 12 − 27 +
48 = 2 3 − 3 3 + .4 3 = (2 − 3 + 2) 3 = 3 2 2 0,5đ (1,5 2) − + + điểm 2 2 2 5 4 2 5 4 ) b) + =..= = 4 5 2 0,5đ 5 + 2 5 − 2 ( 5) 2 − 2 a
y = (m + 1)x – 2 là hàm số trên nghịch biến khi m + 1 < 0  m < -1 0,5đ 2
Với m = 1 thì hàm số có dạng: y = 2x – (1,5 2 1 đ điểm b )
HS trình bày đầy đủ các bước và vẽ đúng Tính A khi x = 16
Với x = 16 (Thỏa mãn ĐKXĐ). Khi đó A = 16 0,25đ a 16 + 2 4 4 2 A = = = 0,5đ 3 4 + 2 6 3 (2,5
Rút gọn biểu thức B ( với x  0; x  4) điểm ) x 1 1 0,5đ B = + +
( x − 2)( x + 2) x − 2 x + 2
x + x + 2 + x − 2 B = 0,25đ b ( x − 2)( x + 2) x + 2 x B = 0,25đ ( x − 2)( x + 2) x( x + 2) x B = = 0,25đ
( x − 2)( x + 2) x − 2
Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức Q = A.B có giá trị là số nguyên.
với ĐKXĐ x  0 và x  4 ta có: x x x x − 4 + 4 4 Q = A.B = . = = 1+ 0,25đ + − = x − 4 x − 4 x − 4 c x 2 x 2
Vì x là số nguyên, nên x – 4 là số nguyên Do đó: Q  Z  4  Z  x- 4 Ư x − 4 (4) = {-1; -2; - 4; 1; 2; 4}
Tìm được x  {0; 2; 3; 5; 6; 8} 0,25đ
Kết hợp với đk và kết luận ………. 1
Gọi chiều cao của cột cờ là AB B Bóng của cột cờ là AC
Do ABC vuông tại A nên ta có: 1) AB = AC.tanC 1,0đ = 12.tan350 12m 350  8,402 (m) A C
(Không có hình vẽ thì phải dẫn giải)
Vẽ hình đúng đến câu a. y K 0,5đ x H 4 (4,0 0,5đ điểm) a
Ta có AC = CM; BD = MD (T/c hai tiếp tuyến cắt nhau)  CD = CM + MD = AC + BD. 0,25đ
* Theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau, ta có:
OC là tia phân giác của AOM 0,25đ OD là tia phân giác của BOM
AOM BOM là hai góc kề bù nên 0,25đ b OC ⊥ OD tại O
Hay COD = 900 . Trong tam giác vuông COD có OM là đường cao.
 CM. MD = OM2 (hệ thức lượng trong tam giác vuông). 0,5đ mà CM = AC, MD = BD, OM = R.  AC. BD = R2. 0,25đ
* Chứng minh: ACO đồng dạng BAK (CAO = ABK = 900;
AOC = BKA vì cùng phụ với KAB ) 0,25đ AC AO AC BO Suy ra =  =
 tanCBA = tanOKB CBA = OKB AB BK AB BK
Gọi H là giao điểm của OK và BC c
Ta có CBA = OKB HBO = OKB
OKB + KOB = 900 (OBK vuông tại B)
HBO+ KOB = 900 0,25đ
Hay HBO + HOB = 900  OHB = 900  OK ⊥ BC tại H 2 ĐKXĐ: với mọi x 2
x + 4x + 7 = (x + ) 4 2 x + 7 (1) 2
x + 4x + 7 − (x + ) 4 2 x + 7 = 0 5 2 2 2
x + − x x + + x x + = (0,5 điểm) 7 7 4 4 7 0 0,5đ  ( 2 x + 7 − )( 2 x x + 7 − ) 4 = 0  ( 2
x + 7 − x) = 0 hoặc ( 2 x + 7 − ) 4 = 0
Vậy phương trình (1) có 2 nghiệm x = − ; 3 x = 3 1 2
Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm./.
3
Document Outline

  • Doc1
  • HD CHẤM Bài kiểm tra HK I (22-23)TOÁN 9