Đề học kì 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT thành phố Ninh Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Ninh Bình. Mời bạn đọc đón xem.

PH
Ò
NG GI
Á
O DC V
À
Đ
À
O TO
THÀNH PH NINH BÌNH
Đ
KI
M TRA CH
T L
Ư
NG HC K
Ì
I
NĂM HC 2022-2023. MÔN TOÁN 9
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đề)
(
Đề
m 12 câu, 02 tran
g)
Phn I – Trc nghim (2,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Điu kin xác định ca biu thc
x1 là:
A.
x1.
B.
x1.
C.
x1.
D.
x1.
Câu 2. Trong các hàm s dưới đây thì hàm s bc nht là:
A.
y0.x1. 
B.
2
y2x.
3

C.
2
y2x 1 .
D.
1
y.
x
Câu 3. Trong các hàm s dưới đây thì hàm s đồng biến trên tp xác định là:
A.
yx2. 
B.
y32x. 
C.
y1.
D.
2
yx.
Câu 4. Đồ th hàm s y = 2x – 4 ct trc tung ti đim có ta độ là:
A.
2; 1 .
B.

1; 2 .
C.

2;0 .
D.

0; 4 .
Câu 5. Đồ th ca hàm s y = 2x – 4 và đồ th hàm s y = 2x là hai đường thng:
A. son
g
son
g
. B. trùn
g
nhau. C. c
t nhau. D. vuôn
g
g
óc.
Câu 6. Khng định không đúng v s giao đim có th ca đường thng và đường tròn là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. S tiếp tuyến chung ca hai đường tròn ct nhau là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8. Cho ABC vuông ti A, có AB = 6 cm, AC = 8 cm thì bán kính đường tròn ngoi tiếp
ABC là:
A. 5 c
m
. B. 10 c
m
. C. 15 c
m
.
D.
15 2
cm.
Phn II – T lun (8,0 đim)
Câu 9. (2,0 đim)
1) Thc hin phép tính:
33 25 3 60
2) Hàm s:
y(2 3)x2
là hàm s đồng biến hay nghch biến trên ? Vì sao?
3) Rút gn biu thc:
115x
A.
xxx1 x1





(vi
x0;x1
)
Câu 10. (2,0 đim)
Cho hàm s bc nht:

ym2x m1 
(vi m là tham s, m2 ), có đồ thđường
thng (d).
1)m m để (d) đi qua đim

A1; 1
.
2) V đồ th hàm s vi m tìm được ý 1.
3)m m để đường thng (d) song song vi đường thng
d:y 13x

.
Câu 11. (3,0 đim)
1) Cho đường tròn (O) và mt đim P nm ngoài đường tròn (O). T P v hai tiếp tuyến PA, PB
ca đường tròn (O) (A và B là hai tiếp đim tiếp đim). Gi H là giao đim ca OP và AB.
a) Chng minh OP vuông góc vi AB ti H.
b) T A v đường kính AD ca (O), đường thng PD ct (O) ti E (khác D). Chng minh:
PD.PE = PH.PO.
2) T trên tháp quan sát ca mt ngn hi đăng cao 28m, người ta nhìn thy m
t chiếc thuyn
cu h vi góc h 20
0
. Tính khong cách t chân tháp đến thuyn cu h (kết qu làm tròn đến mét)
Câu 12. (1,0 đim)
1) Tính giá tr ca biu thc:
33
A2615326153
.
2) Cho a, b và c là các s thc dương tha mãn:
abc1. Chng minh rng:
ab bc ca 1
c1 a1 b1 4


.
Hết ./.
Thí sinh không s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: ..................................................... S báo danh........................................
PH
Ò
NG GI
Á
O DC V
À
Đ
À
O TO
THÀNH PH NINH BÌNH
H
Ư
NG D
N CH
M
ĐỀ KIM TRA CHT LƯỢNG HC KÌ I
Năm hc: 2022 - 2023. MÔN TOÁN 9
(
Hướn
g
dn ch
m
g
m 03 tran
g)
I. Hướng dn chung:
- Dưới đây ch là hướng dn tóm tt ca mt cách gii.
- Bài làm ca hc sinh phi chi tiết, lp lun cht ch, tính toán chính xác mi được đim ti đa.
- Bài làm ca hc sinh đúng đến đâu cho đim ti đó.
- Nếu hc sinh có cách gii khác hoc có vn đề phát sinh thì t chm trao đổi và thng nht cho đim
nh
ưng không vượt quá s đim dành cho câu hoc phn đó.
II. Hướng dn chm và biu đim:
Câu Đá
p
án Đi
m
Ph
n I – Tr
c n
g
hi
m
(
2,0 đi
m
)
. M
i câu tr li đún
g
đư
c 0,25 đi
m.
1.B 2.B 3.A 4.D 5.A 6.D 7.C 8.A
Ph
n II – T
lu
n
(
8,0 đi
m
)
9
(2,0
đim)
1)

33 25 3 60 3.3 215 215
9
0,5
2) Hàm s
y(2 3)x2
có h s a2 30 ( vì 243)
0,25
Vy hàm s
y(2 3)x2
đồng biến trên R
0,25
3) Vi
x0,x1
,
115x
A.
xx x1 x1






1x5x
.
x( x 1) x 1
xx1






0,5
1x 5x
.
x( x 1) x 1

5
x1
0,5
10
(2,0
đim)
1) Tìm m để (d)

ym2x m1  đi qua đim
A1; 1
0,5
đường thng (d) đi qua đim
A1; 1
nên vi
x1;y 1
ta có:

1m2.1m1
0,25
2m 0 m 0
Vy
m0
là giá tr cn tìm.
0,25
2
)
V đ
th hàm s
vi m tìm được
ý
1 1,0
Vi
m0
ta có hàm s
y2x1
0,25
Xác định được 2 đim thuc đồ th hàm s

A1; 1;B0;1
0,25
V đúng đ
th
0,5
3) Tìm m để đường thng (d) song song vi đường thng
d:y 13x

Ta có:

m2 3 m 1
d//d m 1
m11 m 0






(tmđk) Vy m1
0,5
11
(3,0
đim)
- V hình đún
g
câu 1.a
0,25
1.a
)
Chn
g
minh OP vuôn
g
g
óc vi AB ti H 0,75
Vì PA và PB là 2 ti
ế
p tuy
ế
n ca (O) ti A và B
PA PB
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau )
P thuc đường trung trc ca AB(1)
0,25
Mt khác ta có OA = OB = R
O thuc đường trung trc ca AB(2)
0,25
T (1) và (2) OP là đường trung trc ca AB
PO AB
t
i H.
0,25
1.b) T A v đường kính AD ca (O), đường th
ng PD c
t (O) ti E (khác D). Chng
minh: PD.PE = PH.PO
1,0
Ta có AED ni ti
ế
p đường tròn (O) đường kính AD
AED
vuông ti E
AE PD
ti E
0,25
Vì AB là ti
ếp
tu
yế
n ca
(
O
)
nên AB OB ABO vuôn
g
ti B
0,25
Áp dng h thc lượng cho tam giác vuông PAO có:
2
PH.PO PA
(1)
Áp dng h thc lượng cho tam giác vuông ABD có:
2
PD.PE PA
(2)
T (1) và (2)
PH.PO PD.PE
0,5
11.2 V hình, l
p
lun
0,25
Khong cách t chân tháp đ
ế
n thuy
n là AC
Bx / / AC
0
CBx ACB 20
(so le trong)
0,25
ABC
vuông ti A, có
0
ACB 20 ;AB 28m
AB AC.tan ACB
( h thc v cnh và góc trong tam giác vuông)
0,25
0
AB 28
AC 76,93(m)
tan 20
tan ACB

V
y
khon
g
cách t chân t
p
đ
ế
n thu
y
n x
p
x 77m
0,25
12
(1,0
đim)
1) Ta có:
33
A2615326153
223223
33
A 8 3.2 3 3.2.( 3) ( 3) 8 3.2 3 3.2.( 3) ( 3)
33
33
A(23) (23)
0,25
A(2 3)(2 3)
A23
0,25
2) Vi x, y là các s thc dương bt k ta có:
1111
xy 4x y




(1).
Đẳng thc xy ra khi và ch khi x = y
Áp dng (1) ta có:

ab ab ab 1 1
c1 ca cb 4 ca cb





(2)
0,25
Tương t:
b
cbc1 1
a1 4ab ac





(3);
ca ca 1 1
b
14babc





(4)
Cng v
ế
tương ng ca (2), (3), (4) ta được:
ab bc ca 1 ab ca ab cb cb ca a b c 1
c1 a1 b1 4 bc ca a b 4 4






Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1
abc
3

.
0,25
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
NĂM HỌC 2022-2023. MÔN TOÁN 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 12 câu, 02 trang)
Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức x 1 là: A. x 1. B. x 1. C. x 1. D. x 1.
Câu 2. Trong các hàm số dưới đây thì hàm số bậc nhất là: 2 1 A. y  0.x 1. B. y   2x. C. 2 y  2x 1  . D. y  . 3 x
Câu 3. Trong các hàm số dưới đây thì hàm số đồng biến trên tập xác định là: A. y  x  2. B. y  3  2x. C. y 1. D. 2 y  x .
Câu 4. Đồ thị hàm số y = 2x – 4 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là: A. 2;  1 . B. 1; 2  . C. 2;0. D. 0; 4  .
Câu 5. Đồ thị của hàm số y = 2x – 4 và đồ thị hàm số y = 2x là hai đường thẳng: A. song song. B. trùng nhau. C. cắt nhau. D. vuông góc.
Câu 6. Khẳng định không đúng về số giao điểm có thể của đường thẳng và đường tròn là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn cắt nhau là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8. Cho  ABC vuông tại A, có AB = 6 cm, AC = 8 cm thì bán kính đường tròn ngoại tiếp  ABC là: A. 5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D.15 2 cm.
Phần II – Tự luận (8,0 điểm)
Câu 9. (2,0 điểm)
1) Thực hiện phép tính: 3 3  2 5 3  60
2) Hàm số: y  (2  3)x  2 là hàm số đồng biến hay nghịch biến trên  ? Vì sao?  1 1  5 x
3) Rút gọn biểu thức: A   .   (với x  0; x  1)  x  x x 1 x 1
Câu 10. (2,0 điểm)
Cho hàm số bậc nhất: y  m  2 x m  1 (với m là tham số, m  2 ), có đồ thị là đường thẳng (d).
1) Tìm m để (d) đi qua điểm A1;  1 .
2) Vẽ đồ thị hàm số với m tìm được ở ý 1.
3) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng d : y 1 3x .
Câu 11. (3,0 điểm)
1) Cho đường tròn (O) và một điểm P nằm ngoài đường tròn (O). Từ P vẽ hai tiếp tuyến PA, PB
của đường tròn (O) (A và B là hai tiếp điểm tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OP và AB.
a) Chứng minh OP vuông góc với AB tại H.
b) Từ A vẽ đường kính AD của (O), đường thẳng PD cắt (O) tại E (khác D). Chứng minh: PD.PE = PH.PO.
2) Từ trên tháp quan sát của một ngọn hải đăng cao 28m, người ta nhìn thấy một chiếc thuyền
cứu hộ với góc hạ 200. Tính khoảng cách từ chân tháp đến thuyền cứu hộ (kết quả làm tròn đến mét)
Câu 12. (1,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức: 3 3
A  26 15 3  26 15 3 .
2) Cho a, b và c là các số thực dương thỏa mãn: a  b  c  1. Chứng minh rằng: ab bc ca 1    . c 1 a 1 b 1 4 Hết ./.
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ..................................................... Số báo danh........................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học: 2022 - 2023. MÔN TOÁN 9
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
I. Hướng dẫn chung:
- Dưới đây chỉ là hướng dẫn tóm tắt của một cách giải.
- Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa.
- Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm tới đó.
- Nếu học sinh có cách giải khác hoặc có vấn đề phát sinh thì tổ chấm trao đổi và thống nhất cho điểm
nhưng không vượt quá số điểm dành cho câu hoặc phần đó.
II. Hướng dẫn chấm và biểu điểm: Câu Đáp án Điểm
Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1.B 2.B 3.A 4.D 5.A 6.D 7.C 8.A
Phần II – Tự luận (8,0 điểm)
1) 3 3  2 5 3  60  3.3  2 15  2 15  9 0,5
2) Hàm số y  (2  3)x  2 có hệ số a  2  3  0 ( vì 2  4  3 ) 0,25
Vậy hàm số y  (2  3)x  2 đồng biến trên R 0,25  1 1  5 x 9
3) Với x  0, x  1, A   .   (2,0  x  x x 1 x 1 điểm) 0,5   1 x 5 x       x  x    . x ( x 1) 1  x 1  1 x 5 x 5  .  0,5 x ( x 1) x 1 x 1
1) Tìm m để (d) y  m  2 x m  1 đi qua điểm A1;  1 0,5
Vì đường thẳng (d) đi qua điểm A1;  1 nên với x 1; y  1  ta có: 0,25 1
  m  2.1 m 1  2m  0  m  0
Vậy m  0 là giá trị cần tìm. 0,25
2) Vẽ đồ thị hàm số với m tìm được ở ý 1 1,0
Với m  0 ta có hàm số y  2  x 1 0,25
Xác định được 2 điểm thuộc đồ thị hàm số A1;  1 ; B0;  1 0,25 Vẽ đúng đồ thị 10 (2,0 điểm) 0,5
3) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng d : y  1 3x        Ta có:     m 2 3 m 1 d / / d      m  1  (tmđk) Vậy m  1 0,5 m 1  1 m  0 0,25 - Vẽ hình đúng câu 1.a
1.a) Chứng minh OP vuông góc với AB tại H 0,75
Vì PA và PB là 2 tiếp tuyến của (O) tại A và B
 PA  PB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ) 0,25
 P thuộc đường trung trực của AB(1)
Mặt khác ta có OA = OB = R  O thuộc đường trung trực của AB(2) 0,25
Từ (1) và (2)  OP là đường trung trực của AB  PO  AB tại H. 0,25
1.b) Từ A vẽ đường kính AD của (O), đường thẳng PD cắt (O) tại E (khác D). Chứng minh: PD.PE = PH.PO 1,0 11
Ta có AED nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD (3,0
 AED vuông tại E  AE  PD tại E 0,25 điểm)
Vì AB là tiếp tuyến của (O) nên AB  OB  ABO vuông tại B 0,25
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông PAO có: 2 PH.PO  PA (1)
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông ABD có: 2 PD.PE  PA (2) 0,5
Từ (1) và (2)  PH.PO  PD.PE 0,25
11.2 Vẽ hình, lập luận
Khoảng cách từ chân tháp đến thuyền là AC 0,25 Vì Bx / / AC   0
 CBx  ACB  20 (so le trong) ABC vuông tại A, có  0 ACB  20 ;AB  28m 0,25 
AB  AC.tan ACB ( hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông) AB 28  AC    76,93(m)  0,25 0 tan ACB tan 20
Vậy khoảng cách từ chân tháp đến thuyền xấp xỉ 77m 1) Ta có: 3 3
A  26 15 3  26 15 3 3 2 2 3 3 2 2 3
A  8  3.2 3  3.2.( 3)  ( 3)  8  3.2 3  3.2.( 3)  ( 3) 0,25 3 3 3 3 A  (2  3)  (2  3)
A  (2  3)  (2  3) 12 0,25 (1,0 A  2 3 điểm) 1 1  1 1 
2) Với x, y là các số thực dương bất kỳ ta có:     (1). x  y 4  x y 
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y 0,25 ab ab ab  1 1  Áp dụng (1) ta có:      (2)
c 1 c  a  c  b 4  c  a c  b  bc bc  1 1  ca ca  1 1  Tương tự:    (3);     (4) a 1 4  a  b a  c  b 1 4  b  a b  c 
Cộng vế tương ứng của (2), (3), (4) ta được: ab bc ca
1  ab  ca ab  cb cb  ca  a  b  c 1         
c 1 a 1 b 1 4  b  c c  a a  b  4 4 0,25 1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  . 3