Đề học kì 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Thanh Trì – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

UBND HUYN THANH TRÌ
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
NG DN CHM VÀ BIU ĐIM BÀI THI HC KÌ I TOÁN 9
Năm hc: 2022 - 2023
Bài
Ni dung
Biu
điểm
Bài 1
(2,0 đ)
1a.
20 80 5 2 5 4 5 5
55
A = + −= +
=
0,25
0,25
1b.
1 15 3 300
32 3 3
10
32 1 5
32
B
= + = −+ +
−−
=
0,5
0,25
2. ĐKXĐ: x 1
0,25
16x 16 6 1
4 16 1
3 16
5( )
x
xx
x
x TM
−=
−− =
−=
⇔=
Kết lun:
0,25
0,25
Bài 2
(2,0 đ)
2a. Thay x = 16 (tmđk) vào biu thc A, ta có
16 3
16 16 1
1
13
A
A
=
−+
=
Kết lun:
0,25
0,25
2b.
(vi 0; 9)
36 2 1
( ):
( 3).( 3) 3 3
x
B
xx x x
+
=
−+
0,25
3 6 2( 3) 3
.
1
( 3).( 3)
x xx
B
xx
+− + +
=
−+
0,25
()
3
x
B dpcm
x
=
0,5
2c.
.
1
x
P AB
xx
= =
−+
0PP P=⇔≥
0,25
Ta có:
2
2
13
1
()
24
xx
P
xx
x
= =
−+
−+
2
2
13
0;( ) 0( )
24
0( )
13
()
24
0( )
x x x dk
x
x dk
x
P x dk
+ > ∀∈
∀∈
−+
∀∈
0,25
Vy
PP=
Bài 3
(1,5 đ)
3a. y = (m-1).x + (m + 2) ( m1)
Thay m = 2 (tmđk) vào pt (d) ta có
y = x + 4
x
0
-4
y = x + 4
4
0
0,25
Đồ th hàm s y = x + 4 là đt đi qua đim có ta đ (0;4) và (-4; 0)
trong mp Oxy
0,25
3b. Đ (d) ct trc tung ti đim có tung đ bng 3
=> b = 3 => m + 2 = 3
=> m = 1(Không tmđk)
Vy không có giá tr m tha mãn đ bài.
0,25
0,25
3c. Gi đim c định mà (d) luôn đi qua là
00
(x ; )
My
00
0 00
0 00
00
00 0
( 1) 2
12
( 1) 2 0
10 1
2 03
y m xm
y mx x m
x m xy
xx
xy y
= ++
= ++
+ +− =
+= =

⇔⇔

−−= =

0,25
0,25
Vy đim c định là M(-1;3)
Bài 4
(1,0 đ)
Xét tam giác ABC vuông ti A
0
tan
tan 62
50
94,04( )
AB
C
AC
AB
AB m
⇒=
⇒=
⇒≈
0,25
0,25
0,25
Vy chiu rng khúc sông khong : 94,04 (m)
0,25
luôn đúng với mọi m
3
Bài 5
(3,0 đ)
V hình đúng đến câu a
0,25
5a. Xét (O) có OH
BC (gt)
=> H là trung đim ca BC (Đnh lý)
0,5
Xét tam giác OAB vuông ti B (do AB là tiếp tuyến ca (O))
BH
OA (gt)
22
.
OH OA OB R⇒==
0,5
0,25
5b. tam giác OBC cân ti O (do OB = OC = R)
có OH
BC (gt)
=> OH là đưng cao, đưng phân giác ca tam giác OBC.
AOB AOC⇒=
0,25
0,25
+ CM:
(..)AOB AOC c g c∆=
0
90
ABO ACO
AC OC
⇒==
⇒⊥
0,25
+ Xét (O) có
()
AC OC
CO
suy ra AC là tiếp tuyến ca (O) (DHNB)
0,25
5c.
Gi I là giao đim ca QO và DE.
+ Xét (O) có QE, QD là 2 tiếp tuyến ct nhau ti Q, suy ra
QE = QD
và QO là phân giác ca góc EQD
+
QED cân ti Q(do QE = QD)
QO là phân giác ca góc EQD (cmt)
=> QO là đưng cao ca
QED
QO DE⇒⊥
(1)
0,25
+Chng minh: OI. OQ = OH. OA (=R
2
)
mà gócIOH chung
D
I
H
E
C
B
O
A
Q
4
(..)OIA OHQ c g c
∞∆
0
A 90OI OHQ⇒= =
AI QO⇒⊥
(2)
T (1) và (2) suy ra 3 đim A, E, D thng hàng
0,25
Bài 6
(0,5 đ)
Áp dng bt đng thc Bunhia cp xki
(ax + by)
2
(a
2
+ b
2
).(x
2
+ y
2
)
Du “=” xy ra khi a/x = b/y.
Ta có:
(
22
2
( ) ( . . ) (z x).(z y)
z zy zx xy z(x y z) xy z xy
z (1)
z xy z z x y
xy z xy
+ = + ≤+ +
+++=+++=+
⇒+ +
Mặt khác
222
22
( )2 2
( ) 2 2 (2)
xy x y
xy x y
+≤+
⇔+ +
T (1) và (2)
22
22
22
22
1 22
22
1 ()
1
z xy x y z xy x y
xy z xy x y
z xy x y
dpcm
xy
⇒+ ++ + + +
⇒+ + + +
++ +
⇒≤
+
Du “=” xy ra khi
(0 1/ 2)
12
xya
a
za
= =
<<
=
0,25
0,25
*Lưu ý: HS có cách gii khác đúng vn cho đim ti đa.
-Hết-
| 1/5

Preview text:

UBND HUYỆN THANH TRÌ
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI THI HỌC KÌ I TOÁN 9
Năm học: 2022 - 2023 Bài Nội dung Biểu điểm Bài 1 A = + − = + − 0,25 (2,0 đ) 1a. 20 80 5 2 5 4 5 5 = 5 5 0,25 1 15 3 300 0,5 1b. B − = − + = − 3 − 2 + 3 + 3 3 − 2 1− 5 10 = 3 − 2 0,25 2. ĐKXĐ: x ≥ 1 0,25
16x −16 − 6 = x −1
⇔ 4 x −1 − 6 = x −1 ⇔ 3 x −1 = 6 ⇔ x = 5(TM ) 0,25 Kết luận: 0,25
Bài 2 2a. Thay x = 16 (tmđk) vào biểu thức A, ta có (2,0 đ) 16 − 3 0,25 A = 16 − 16 +1 1 0,25 A = 13 Kết luận: 2b. 3 x + 6 2 1 B = ( − ) :
(với 𝑥𝑥 ≥ 0; 𝑥𝑥 ≠ 9) x − 9 x − 3 x + 3 3 x + 6 2 1 0,25 B = ( − ) :
( x − 3).( x + 3) x − 3 x − 3
3 x + 6 − 2( x + 3) x + 3 0,25 B = .
( x − 3).( x + 3) 1 x 0,5 B = (dpcm) x − 3 2c. = . x
P A B = xx +1
P = P P ≥ 0 0,25 Ta có: 2 x x P = = x x +1 1 2 3 ( x − ) + 2 4 Vì 1 2 3
x ≥ 0;( x − ) + > 0( x ∀ ∈ dk) 2 4 x ⇒ ≥ 0( x ∀ ∈ dk) 1 2 3 ( x − ) + 2 4 ⇒ P ≥ 0( x ∀ ∈ dk) 0,25 Vậy P = P
Bài 3 3a. y = (m-1).x + (m + 2) ( m≠1)
(1,5 đ) Thay m = 2 (tmđk) vào pt (d) ta có y = x + 4 0,25 x 0 -4 y = x + 4 4 0
Đồ thị hàm số y = x + 4 là đt đi qua điểm có tọa độ (0;4) và (-4; 0) 0,25 trong mp Oxy
3b. Để (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 => b = 3 => m + 2 = 3 0,25 => m = 1(Không tmđk)
Vậy không có giá trị m thỏa mãn đề bài. 0,25
3c. Gọi điểm cố định mà (d) luôn đi qua là M (x ; y ) 0 0
y = (m −1)x + m + 2 0 0
y = mx −1x + m + 2 luôn đúng với mọi m 0 0 0
⇔ (x +1)m + 2 − x y = 0 0,25 0 0 0 x +1 = 0 x = 1 − 0 0 ⇔  ⇔ 2 x y 0  − − = y =   3 0,25 0 0 0
Vậy điểm cố định là M(-1;3)
Bài 4 Xét tam giác ABC vuông tại A (1,0 đ) 0,25 ⇒ tan AB C = AC 0 ⇒ tan 62 AB = 0,25 50
AB ≈ 94,04(m) 0,25
Vậy chiều rộng khúc sông khoảng : 94,04 (m) 0,25 3 Bài 5 Q (3,0 đ) B D E I A H O C
Vẽ hình đúng đến câu a 0,25
5a. Xét (O) có OH ⊥ BC (gt)
=> H là trung điểm của BC (Định lý) 0,5
Xét tam giác OAB vuông tại B (do AB là tiếp tuyến của (O)) có BH ⊥ OA (gt) 0,5 0,25 2 2
OH.OA = OB = R
5b. tam giác OBC cân tại O (do OB = OC = R) có OH ⊥ BC (gt) 0,25
=> OH là đường cao, đường phân giác của tam giác OBC. ⇒  =  AOB AOC 0,25 + CM: AOB = AOC( . c g.c) ⇒  =  0 ABO ACO = 90 ⇒ AC OC 0,25 + Xét (O) có AC OC
C ∈(O) suy ra AC là tiếp tuyến của (O) (DHNB) 0,25 5c.
Gọi I là giao điểm của QO và DE.
+ Xét (O) có QE, QD là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại Q, suy ra QE = QD
và QO là phân giác của góc EQD
+ ∆ QED cân tại Q(do QE = QD)
có QO là phân giác của góc EQD (cmt)
=> QO là đường cao của ∆ QED 0,25
QO DE (1)
+Chứng minh: OI. OQ = OH. OA (=R2) mà gócIOH chung 4 ⇒ OIA OHQ ∞∆ ( .cg.c) ⇒  =  0 A OI OHQ = 90
AI QO (2)
Từ (1) và (2) suy ra 3 điểm A, E, D thẳng hàng 0,25
Bài 6 Áp dụng bất đẳng thức Bunhia cốp xki
(0,5 đ) (ax + by)2 ≤ (a2 + b2).(x2 + y2)
Dấu “=” xảy ra khi a/x = b/y. Ta có: 2 2
(z + xy) = ( z. z + x. y) ≤ (z+ x).(z+ y) ( 2
≤ z + zy+ zx+ xy = z(x+ y+ z) + xy = z+ xy
⇒ z+ xy z + xy(1) 0,25 Mặt khác 2 2 2
(x + y) ≤ 2x + 2y 2 2
⇔ (x + y) ≤ 2x + 2y (2) Từ (1) và (2) 2 2
z + xy + x + y z + xy + 2x + 2y 2 2
⇒1+ xy z + xy + 2x + 2y 2 2
z + xy + 2x + 2 ⇒ 1 y ≤ (dpcm) 1+ xy Dấu “=” xảy ra khi
x = y = a  (0 < a <1/ 2) z = 1− 2a 0,25
*Lưu ý: HS có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -Hết-
Document Outline

  • de-hoc-ki-1-toan-9-nam-2022-2023-phong-gddt-thanh-tri-ha-noi
  • HDC TOÁN 9 , HK I NH 22-23. Gửi ngày 21.12