Đề học kì 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Ngô Sĩ Liên – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Ngô Sĩ Liên. Mời bạn đọc đón xem.

UBND QUN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN
(Đề gm 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính
a)
( )
2
5 5 2145 6 25 + −−
b)
(
)
2
53 5
45
15 1
−+
Bài 2. (1,0 điểm) Giải phương trình
4 12 2 9 27 8 16 48−+ =+ xx x
Bài 3. (2,0 điểm)
Cho hàm số
22yx=−+
có đồ thị là (D) và hàm số
4= yx
có đồ thị là (D’)
a) Trong cùng mặt phẳng tọa độ Oxy vẽ đồ thị hai hàm số trên.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’) bằng phép tính.
c) Xác định hệ số a và b của hàm số y = ax + b ( a ¹ 0) có đồ thị là ( D
1
); biết (D
1
)//(D) và (D
1
)
đi qua A(-3;7).
Bài 4. (1,0 điểm) Anh Hải mua lại một chiếc y tính xách tay đã sử dụng qua 2 m với giá
17100000 đồng. Sau khi sử dụng được thêm 1 năm nữa, anh Hải mang chiếc máy tính đó ra cửa
hàng để bán lại. Cửa hàng thông báo mua lại máy với giá chỉ còn 14900000 đồng. Anh Hải thắc
mắc về sự chênh lệch giữa giá mua và giá bán nên được nhân viên cửa hàng giải thích về mối liên
hệ giữa giá trị của một chiếc máy tính xách tay với thời gian nó được sử dụng. Mối liên hệ đó được
thể hiện dưới dạng một hàm số bậc nhất: y = ax + b có đồ thị như hình bên.
a) Xác định các hệ số a và b.
b) Xác định giá ban đầu của chiếc máy tính xách tay nêu trên khi chưa qua sử dụng.
Bài 5. (1,0 điểm) Một khúc sông rộng khoảng 157m. Một con tàu mất 6 phút để đi từ vị trí B (bờ
bên này) đến vị trí C (b bên kia). Tàu đi với vận tốc 2 km/h và b dòng nước đy lệch đi một góc
như hình vẽ. Tính số đo góc (kết quả làm tròn đến độ).
Bài 6. (1,0 điểm) Bạn An đến cửa hàng A mua một chiếc máy tính cầm tay và
một cái cặp. Bạn đưa cho thu ngân 3 tờ 500000 đồng được thối lại 130
000 đồng. Biết cửa hàng A bán 1 chiếc máy tính cầm tay lời được 30% và bán
một cái cặp lời được 20% so với giá nhập hàng do đó khi bán 2 món đồ này thì
cửa hàng A lời được 270 000 đồng. Hỏi giá tiền nhập về một chiếc máy tính
cầm tay của cửa hàng A?
Bài 7. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O; R), đường kính BC. Lấy điểm A trên
đường tròn sao cho AB < AC. Từ A, C vẽ hai tiếp tuyến của đường tròn (O) cắt nhau tại D. Gọi H
là giao điểm của hai đoạn thẳng OD và AC.
a) Chứng minh: OD
AC bốn điểm D, A, O, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi E giao điểm của BD đường tròn (O). Chứng minh: DE.DB=DH.DO AC đường
phân giác của góc EHB.
c) Gọi Q là giao điểm của tia CA và tiếp tuyến tại B của đường tròn (O). Chứng minh: OQ vuông
góc với BD.
Hết.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9 - ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC 2022- 2023
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài
Nội dung Điểm
Điểm dành
cho học sinh
hoà nhập
Bài 1:
( )
2
5 5 2145 6 25 + −−
(
)
( )
22
55 251 51
= −+
………………………..
5 5 251 51= + −−
( )
5 5251 51
5 5 25 1 5 1
= + −−
=−+ −+
5=
…………
0,25
0,25
0,75
( )
2
53 5
45
15 1
−+
( )
5 15 1
45
15 1
=−+
455
4
=−+
=
0,25
0,25
0,25
Bài 2:
(1
điểm)
Giải phương trình
4 12 2 9 27 8 16 48−+ =+
xx x
2363843
−+ =+ xx x
…….
4 38 −=x
32 −=
x
……….
34−=x
7⇔=x
…….
Vậy S=
{ }
7
0,25
0,25
0,25
0,25
1
Bài 3:
(2
điểm)
2 bảng giá trị đúng
Vẽ đúng
0,5
0,5
1
Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’) bằng phép tính
Phương trình hoành độ giao điểm của (D) và (D’) là:-
2x+2= x 4..............
36x⇔− =
2x⇔=
……
Thay x=2 vào y= x-4 , ta có:
y = 2-4 = -2
Vậy tọa độ giao điểm của (D) và (D’) là (2;-2)….
0,25
0,25
1
Bài
Nội dung Điểm
Điểm dành
cho học sinh
hoà nhập
Xác định hệ số a và b của hàm số y = ax + b
( a ¹ 0) đồ thị ( D
1
), biết (D
1
) // (D) (D
1
) đi
qua A(-3;7)
*Vì (D
1
) // (D) nên
2
2
a
b
=
* A(-3;7)
(D
1
): y = -2x + b
7 2.( 3) b⇔= −+
1 b⇔=
(nhận)
Vậy a= -2; b= 1
0,25
0,25
Bài 4:
(1
điểm)
a/ Hàm số bậc nhất y=ax+b
Thay x=2, y= 17 100 000 vào y=ax+b, ta được:
17 100 000 = 2a+b
17 100 000-2a = b (1)
Thay x=3, y= 14 900 000 vào y=ax+b, ta được:
14 900 000=3a+b
14 900 000-3a=b (2)
Từ (1) và (2) suy ra
17 100 000 - 2a = 14 900 000 - 3a
a= -2 200 000
Thay a= -2 200 000 o (1), ta có :
b=21 500 000
Vậy a= -2 200 000; b = 21 500 000
y= - 2200000x+ 21500000
b/ Chiếc máy tính xách tay nêu trên khi chưa qua sử
dụng => x=0
Thay x=0 vào y= - 2200000x+ 21500000,
ta có : y= - 2200000.0+ 21500000
y= 21 500 000
Vậy khi chưa qua sử dụng giá ban đầu củay tính
là 21 500 000 đồng.
0,25x3
b)0,25
1
Bài 5:
(1
điểm)
Một khúc sông rộng khoảng 157m. Một con tàu mất
6 phút để đi từ vị trí B (bờ bên này) đến vị trí C (bờ
bên kia). Tàu đi với vận tốc 2 km/h và bị dòng nưc
đẩy lệch đi một góc như hình vẽ. Tính số đo góc
(kết quả làm tròn đến độ).
6 phút=
61
60 10
hh=
BC=
1
.2 0,2
10
=
km=200m…………
ABC vuông tại A
sin C=sin
α
=
157
200
AB
BC
=
…….
0
52
α
⇒≈
Vy s đo góc khoảng 52
0
0,25
0,25x2
0,25
2,0 đ
Bài
Nội dung Điểm
Điểm dành
cho học sinh
hoà nhập
Bài 6:
(1
điểm)
Bạn An đến cửa hàng A mua một chiếc y tính cầm
tay và một cái cặp. Bạn đưa cho cô thu ngân 3 tờ
500000 đồng và được thối lại 130 000 đồng. Biết cửa
hàng A bán 1 chiếc máy tính cầm tay lời được 30%
và bán một cái cặp lời được 20% so với giá nhập
hàng do đó khi bán 2 món đồ này thì cửa hàng A lời
được 270 000 đồng. Hỏi giá tiền nhập về 1 chiếc
máy tính cầm tay của cửa hàng A?
Gọi x (đồng ) giá tiền nhập về 1 chiếc máy tính
cầm tay của cửa hàng A(x>0)
Giá tiền bán 1 chiếc máy tính cầm tay là : 130%x
(đồng )
Giá tiền bán 1 chiếc cặp là:
(3.500000-130 000)-130%x=1370000-1,3x
Giá tiền nhập 1 chiếc cặp là:
%
1370000 1,3
120
x
Tiền lời khi bán 1 chiếc máy tính cầm tay là : 30%x
(đồng )
Tiền lời khi bán 1 chiếc cặp là :
%
1370000 1,3
120
x
.20% (đồng )
Khi bán 2 món đồ này thì cửa hàng A lời được 270
000 đồng nên ta có:
30%x+
%
1370000 1,3
120
x
.20% =270000
…….
x=500000
Vậy giá tiền nhập về 1 chiếc máy tính cầm tay của
cửa hàng A là 500000 đồng
1,0đ
a) Chứng minh: OD AC bốn điểm D, A, O,
C cùng thuộc 1 đường tròn
*
( )
( )
=
= =
AD DC Tinh chat hai tiep tuyen cat nhau
OA OC R
OD là đường trung trực của AC…………
OD
AC tại H
*
0
90OAD =
(Tính chất tiếp tuyến )
OAD vuông tại A
OAD nội tiếp đường tròn đường kính
OD(1)…………..
0,5
0,5
0,25
a)2đ
b)ý 1:
1 đ
E
H
D
C
B
A
O
Bài
Nội dung Điểm
Điểm dành
cho học sinh
hoà nhập
0
90OCD
=
(Tính chất tiếp tuyến )
OCD vuông tại A
OCD nội tiếp đường tròn đường kính OD(2)…..
Từ (1) (2) suy ra bốn điểm D, A, O, C cùng
thuộc 1 đường tròn đường kính OD…
b)Chứng minh: DE.DB=DH.DO AC đường
phân giác của góc EHB.
*Tam giác OCD vuông tại C có CH là đường cao
DH.DO=DC
2
(1)………………..
*Tam giác BEC nội tiếp đường tròn đường kính
BC(gt)
Tam giác BEC vuông tại E ……………
CE
BD tại E
*Tam giác DCB vuông tại C có CE là đường cao
DE.DB=DC
2
(2)
Từ (1) và (2 ) suy ra DE.DB=DH.DO ……
Chứng minh:
DEH
DOB(c-g-c)
DHE OBD⇒=
…… (3)
Chứng minh: OH.OD=OB
2
Chứng minh:
OHB
ODB(c-g-c)
OHB OBD
⇒=
(4)
Từ (3) và (4 ) suy ra
EHD BHO=
Chứng minh:
EHQ BHQ
=
AC là đường phân giác của góc EHB.
c) Chứng minh:OQ vuông góc với BD.
Gọi N là giao điểm của BD và OQ
Chứng minh:
ODC
QCB(g-g)
DC OC
CB QB
QB OB
CB DC
⇒=
⇒=
Chứng minh:
QBO
BCD(g-g)
BQO CBD⇒=
BQO
+
0
90BOQ
=
Nên
CBD
+
0
90BOQ =
0
90BNO⇒=
OQ vuông góc với BD
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
Bài
Nội dung Điểm
Điểm dành
cho học sinh
hoà nhập
O
A
B
C
D
H
E
Q
N
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN
CNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 9
THỜI GIAN: 90 PHÚT
1. Ma trận đề
STT
NỘI DUNG KIẾN
THỨC
ĐƠN VỊ KIẾN THỨC
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
1
Căn bậc hai.
Căn bậc ba
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức
bậc hai
Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
1a
0,5đ
1b
0,5đ
20
Phương trình
2
2 Hàm số bậc nhất
Hàm số y = ax + b
Đồ thị của hàm số y = ax + b (a khác 0)
3a
3b
0,5đ
3c
0,5đ
30
Toán thực tế
4
3 Toán thực tế Giải bài toán thực tế bằng cách phương trình
5
10
4
Hệ thức lượng trong
tam giác vuông
Toán thực tế
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
6
10
5 Đường tròn
Sự xác định đường tròn.
Tính chất đối xứng của đường tròn
Đường kính và dây của đường tròn
7a
1,5đ
7b
7c
0,5đ
30
STT
NỘI DUNG KIẾN
THỨC
ĐƠN VỊ KIẾN THỨC
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.
Tổng số câu
4
4
3
1
Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5%
100
%
Tỉ lệ chung 70% 30%
100
%
2. Ma trận nội dung
STT
NỘI DUNG
KIẾN THỨC
ĐƠN VỊ KIẾN
THỨC
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra
Số câu hỏi
theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Căn bậc hai.
Căn bậc ba
Biến đổi đơn giản
biểu thức chứa căn
thức bậc hai
Rút gọn biểu thức
chứa căn thức bậc
hai
Phương trình
Rút gọn được biểu thức chứa căn thức bậc hai
1a
2
1b
2
Hàm số bậc
nhất
Hàm số y = ax + b
Đồ thị của hàm số y
= ax + b (a khác 0)
Đường thẳng song
song và đường thẳng
cắt nhau
Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax + b (a khác 0)
Tìm được tọa độ giao điểm của hai đồ thị
Viết được phương trình của đường thẳng thoả điều kiện cho
trước
Thông hiểu và vận dụng được hàm số bậc nhất vào bài toán
thực tế.
3a
3b
4
3c
STT
NỘI DUNG
KIẾN THỨC
ĐƠN VỊ KIẾN
THỨC
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra
Số câu hỏi
theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Toán thực tế
3
Toán thực tế
Giải phương trình
Giải được bài toán thực tế bằng cách lập phương trình
5
4
Hệ thức lượng
trong tam giác
vuông
Tỉ số lượng giác của
góc nhọn
Toán thực tế
Tìm được góc (hoặc cạnh) khi biết 2 yếu tố trong tam giác
vuông (Toán thực tế)
6
5 Đường tròn
Sự xác định đường
tròn.
Tính chất đối xứng
của đường tròn
Đường kính và dây
của đường tròn
Dấu hiệu nhận biết
tiếp tuyến của đường
tròn
Tính chất của hai
tiếp tuyến cắt nhau.
Nhận biết được tam giác vuông nội tiếp đường tròn.
Xác định được tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác
vuông.
Tìm được 4 điểm cùng thuộc một đường tròn.
Chứng minh được 1 đường thẳng là tiếp tuyến của đường
tròn.
Vận dụng được hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỉ số
lượng giác của góc nhọn để chứng minh một đẳng thức, 2
đường thẳng vuông góc, 3 đường thẳng đồng quy, 3 điểm
thẳng hàng,……
7a 7b 7c
| 1/9

Preview text:

UBND QUẬN TÂN BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 01 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính a) ( − )2 5 5 + 21− 4 5 − 6 − 2 5 b) ( − )2 5 3− 5 4 5 + 15 −1
Bài 2. (1,0 điểm) Giải phương trình 4x −12 + 2 9x − 27 = 8+ 16x − 48 Bài 3. (2,0 điểm) Cho hàm số y = 2
x + 2 có đồ thị là (D) và hàm số y = x − 4 có đồ thị là (D’)
a) Trong cùng mặt phẳng tọa độ Oxy vẽ đồ thị hai hàm số trên.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’) bằng phép tính.
c) Xác định hệ số a và b của hàm số y = ax + b ( a ¹ 0) có đồ thị là ( D1 ); biết (D1)//(D) và (D1) đi qua A(-3;7).
Bài 4. (1,0 điểm) Anh Hải mua lại một chiếc máy tính xách tay cũ đã sử dụng qua 2 năm với giá
là 17100000 đồng. Sau khi sử dụng được thêm 1 năm nữa, anh Hải mang chiếc máy tính đó ra cửa
hàng để bán lại. Cửa hàng thông báo mua lại máy với giá chỉ còn 14900000 đồng. Anh Hải thắc
mắc về sự chênh lệch giữa giá mua và giá bán nên được nhân viên cửa hàng giải thích về mối liên
hệ giữa giá trị của một chiếc máy tính xách tay với thời gian nó được sử dụng. Mối liên hệ đó được
thể hiện dưới dạng một hàm số bậc nhất: y = ax + b có đồ thị như hình bên.
a) Xác định các hệ số a và b.
b) Xác định giá ban đầu của chiếc máy tính xách tay nêu trên khi chưa qua sử dụng.
Bài 5. (1,0 điểm) Một khúc sông rộng khoảng 157m. Một con tàu mất 6 phút để đi từ vị trí B (bờ
bên này) đến vị trí C (bờ bên kia). Tàu đi với vận tốc 2 km/h và bị dòng nước đẩy lệch đi một góc
𝛼𝛼 như hình vẽ. Tính số đo góc 𝛼𝛼 (kết quả làm tròn đến độ).
Bài 6.
(1,0 điểm) Bạn An đến cửa hàng A mua một chiếc máy tính cầm tay và
một cái cặp. Bạn đưa cho cô thu ngân 3 tờ 500000 đồng và được thối lại 130
000 đồng. Biết cửa hàng A bán 1 chiếc máy tính cầm tay lời được 30% và bán
một cái cặp lời được 20% so với giá nhập hàng do đó khi bán 2 món đồ này thì
cửa hàng A lời được 270 000 đồng. Hỏi giá tiền nhập về một chiếc máy tính
cầm tay của cửa hàng A?
Bài 7.
(3,0 điểm) Cho đường tròn (O; R), đường kính BC. Lấy điểm A trên
đường tròn sao cho AB < AC. Từ A, C vẽ hai tiếp tuyến của đường tròn (O) cắt nhau tại D. Gọi H
là giao điểm của hai đoạn thẳng OD và AC.
a) Chứng minh: OD ⊥ AC và bốn điểm D, A, O, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi E là giao điểm của BD và đường tròn (O). Chứng minh: DE.DB=DH.DO và AC là đường phân giác của góc EHB.
c) Gọi Q là giao điểm của tia CA và tiếp tuyến tại B của đường tròn (O). Chứng minh: OQ vuông góc với BD. Hết.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9 - ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2022- 2023 Điểm dành Bài Nội dung Điểm cho học sinh hoà nhập a) ( 0,75 − )2 5 5 + 21− 4 5 − 6 − 2 5 = − + ( − )2 − ( − )2 5 5 2 5 1 5 1 ……………………….. 0,25
= 5 − 5 + 2 5 −1 − 5 −1 0,25
= 5 − 5 + 2 5 −1− ( 5 − ) 1 Bài 1: = 5 − 5 + 2 5 −1− 5 +1 = 5 ………… b) ( 0,25 − )2 5 3− 5 4 5 + 15 −1 5 ( 15 − )1 0,25 = 4 − 5 + 15 −1 = 4 − 5 + 5 = 4 0,25
Giải phương trình 1
4x −12 + 2 9x − 27 = 8+ 16x − 48
⇔ 2 x − 3 + 6 x − 3 = 8 + 4 x − 3 ……. 0,25 Bài 2: (1 ⇔ 4 x − 3 = 8 0,25 điểm)
x − 3 = 2………. x − 3 = 4 x = 7……. 0,25 Vậy S={ } 7 0,25
a) 2 bảng giá trị đúng 1 Vẽ đúng 0,5 0,5 b) 1 Bài 3:
Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’) bằng phép tính (2
Phương trình hoành độ giao điểm của (D) và (D’) là:- điểm) 2x+2= x – 4.............. 0,25 ⇔ 3 − x = 6 − x = 2 ……
Thay x=2 vào y= x-4 , ta có: y = 2-4 = -2
Vậy tọa độ giao điểm của (D) và (D’) là (2;-2)…. 0,25 Điểm dành Bài Nội dung Điểm cho học sinh hoà nhập
c) Xác định hệ số a và b của hàm số y = ax + b
( a ¹ 0) có đồ thị là ( D1 ), biết (D1) // (D) và (D1) đi qua A(-3;7) *Vì (D a = − 1) // (D) nên 2  0,25 b ≠ 2
* A(-3;7)∈ (D1): y = -2x + b ⇔ 7 = 2.( − 3 − ) + b ⇔ 1 = b (nhận) 0,25 Vậy a= -2; b= 1
a/ Hàm số bậc nhất y=ax+b 1
Thay x=2, y= 17 100 000 vào y=ax+b, ta được: 17 100 000 = 2a+b ⇔ 17 100 000-2a = b (1) 0,25x3
Thay x=3, y= 14 900 000 vào y=ax+b, ta được:
14 900 000=3a+b ⇔ 14 900 000-3a=b (2) Từ (1) và (2) suy ra Bài 4:
17 100 000 - 2a = 14 900 000 - 3a (1 ⇔ a= -2 200 000 điểm)
Thay a= -2 200 000 vào (1), ta có : b=21 500 000
Vậy a= -2 200 000; b = 21 500 000 y= - 2200000x+ 21500000
b/ Chiếc máy tính xách tay nêu trên khi chưa qua sử dụng => x=0
Thay x=0 vào y= - 2200000x+ 21500000,
ta có : y= - 2200000.0+ 21500000 b)0,25 ⇔ y= 21 500 000
Vậy khi chưa qua sử dụng giá ban đầu của máy tính là 21 500 000 đồng.
Một khúc sông rộng khoảng 157m. Một con tàu mất 2,0 đ
6 phút để đi từ vị trí B (bờ bên này) đến vị trí C (bờ
bên kia). Tàu đi với vận tốc 2 km/h và bị dòng nước
đẩy lệch đi một góc 𝛼𝛼 như hình vẽ. Tính số đo góc 𝛼𝛼
(kết quả làm tròn đến độ). 0,25 Bài 5: 6 phút= 6 1 h = h 60 10 (1 điểm)
BC= 1 .2 = 0,2km=200m………… 10 ∆ ABC vuông tại A sin C=sin AB α = 157 = ……. 0,25x2 BC 200 0 ⇒ α ≈ 52 0,25
Vậy số đo góc 𝛼𝛼 khoảng 520 Điểm dành Bài Nội dung Điểm cho học sinh hoà nhập
Bạn An đến cửa hàng A mua một chiếc máy tính cầm
tay và một cái cặp. Bạn đưa cho cô thu ngân 3 tờ
500000 đồng và được thối lại 130 000 đồng. Biết cửa
hàng A bán 1 chiếc máy tính cầm tay lời được 30%
và bán một cái cặp lời được 20% so với giá nhập
hàng do đó khi bán 2 món đồ này thì cửa hàng A lời
được 270 000 đồng. Hỏi giá tiền nhập về 1 chiếc
máy tính cầm tay của cửa hàng A?
Gọi x (đồng ) giá tiền nhập về 1 chiếc máy tính
cầm tay của cửa hàng A(x>0)
Giá tiền bán 1 chiếc máy tính cầm tay là : 130%x (đồng )
Giá tiền bán 1 chiếc cặp là:
(3.500000-130 000)-130%x=1370000-1,3x Bài 6:
Giá tiền nhập 1 chiếc cặp là: (1 1370000 −1,3x 1,0đ điểm) 120%
Tiền lời khi bán 1 chiếc máy tính cầm tay là : 30%x (đồng )
Tiền lời khi bán 1 chiếc cặp là :
1370000 −1,3x .20% (đồng ) 120%
Khi bán 2 món đồ này thì cửa hàng A lời được 270 000 đồng nên ta có:
30%x+ 1370000 −1,3x .20% =270000 120% ……. ⇔ x=500000
Vậy giá tiền nhập về 1 chiếc máy tính cầm tay của
cửa hàng A là 500000 đồng D a)2đ A E b)ý 1: H 1 đ B C O
a) Chứng minh: OD ⊥ AC và bốn điểm D, A, O,
C cùng thuộc 1 đường tròn AD = 
DC (Tinh chat hai tiep tuyen cat nhau) 0,5 *  … OA =  OC (= R)
⇒ OD là đường trung trực của AC………… ⇒ OD ⊥ AC tại H 0,5 *  0
OAD = 90 (Tính chất tiếp tuyến ) ⇒ ∆ OAD vuông tại A
⇒ ∆ OAD nội tiếp đường tròn đường kính 0,25 OD(1)………….. Điểm dành Bài Nội dung Điểm cho học sinh hoà nhập  0
OCD = 90 (Tính chất tiếp tuyến ) ⇒ ∆ OCD vuông tại A
⇒ ∆ OCD nội tiếp đường tròn đường kính OD(2)….. 0,25
Từ (1) và (2) suy ra bốn điểm D, A, O, C cùng
thuộc 1 đường tròn đường kính OD…… 0,25
b)Chứng minh: DE.DB=DH.DO và AC là đường phân giác của góc EHB.
*Tam giác OCD vuông tại C có CH là đường cao 0,5
⇒ DH.DO=DC2 (1)………………..
*Tam giác BEC nội tiếp đường tròn đường kính BC(gt)
⇒ Tam giác BEC vuông tại E …………… ⇒ CE ⊥ BD tại E
*Tam giác DCB vuông tại C có CE là đường cao ⇒ DE.DB=DC2 (2) 0,5
Từ (1) và (2 ) suy ra DE.DB=DH.DO ………
Chứng minh: ∆ DEH ∆ DOB(c-g-c)  
DHE = OBD …… (3) Chứng minh: OH.OD=OB2
Chứng minh: ∆ OHB ∆ ODB(c-g-c)  
OHB = OBD (4)
Từ (3) và (4 ) suy ra   EHD = BHO Chứng minh:   EHQ = BHQ
⇒ AC là đường phân giác của góc EHB.
c) Chứng minh:OQ vuông góc với BD.
Gọi N là giao điểm của BD và OQ 0,25
Chứng minh: ∆ ODC ∆ QCB(g-g) DC OC ⇒ = CB QB QB OB ⇒ = CB DC
Chứng minh: ∆ QBO ∆ BCD(g-g)   ⇒ BQO = CBD Mà  BQO +  0 BOQ = 90 Nên  CBD +  0 BOQ = 90  0 ⇒ BNO = 90 ⇒ OQ vuông góc với BD Điểm dành Bài Nội dung Điểm cho học sinh hoà nhập D A Q E N H B C O
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 9 THỜI GIAN: 90 PHÚT 1. Ma trận đề Tổng
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC % điểm STT NỘI DUNG KIẾN THỨC
ĐƠN VỊ KIẾN THỨC Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 1a 1b 1 Căn bậc hai.
Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 0,5đ Căn bậc ba 0,5đ 20 Phương trình 2 Hàm số y = ax + b 3a
Đồ thị của hàm số y = ax + b (a khác 0) 1đ 3b 0,5đ 3c 0,5đ 2 Hàm số bậc nhất 4 30 Toán thực tế 3 Toán thực tế
Giải bài toán thực tế bằng cách phương trình 5 10 4
Hệ thức lượng trong Toán thực tế tam giác vuông
Tỉ số lượng giác của góc nhọn 6 10
Sự xác định đường tròn. 5 Đường tròn
Tính chất đối xứng của đường tròn 7a
Đường kính và dây của đường tròn 1,5đ 7b 7c 0,5đ 30 Tổng
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC % điểm STT NỘI DUNG KIẾN THỨC
ĐƠN VỊ KIẾN THỨC Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. Tổng số câu 4 4 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100 % Tỉ lệ chung 70% 30% 100 % 2. Ma trận nội dung Số câu hỏi
theo mức độ nhận thức STT NỘI DUNG ĐƠN VỊ KIẾN KIẾN THỨC THỨC
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra
Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 1 Căn bậc hai.
Rút gọn được biểu thức chứa căn thức bậc hai 1a Căn bậc ba Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc 2 1b hai Phương trình Hàm số y = ax + b
Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax + b (a khác 0)
Đồ thị của hàm số y Tìm được tọa độ giao điểm của hai đồ thị 2 Hàm số bậc = ax + b (a khác 0)
Viết được phương trình của đường thẳng thoả điều kiện cho nhất Đường thẳng song trước 3a 3b 4 3c
song và đường thẳng Thông hiểu và vận dụng được hàm số bậc nhất vào bài toán cắt nhau thực tế. Số câu hỏi
theo mức độ nhận thức STT NỘI DUNG ĐƠN VỊ KIẾN KIẾN THỨC THỨC
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra
Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Toán thực tế 3
Toán thực tế Giải phương trình
Giải được bài toán thực tế bằng cách lập phương trình 5
Hệ thức lượng Tỉ số lượng giác của 4
trong tam giác góc nhọn
Tìm được góc (hoặc cạnh) khi biết 2 yếu tố trong tam giác vuông Toán thực tế vuông (Toán thực tế) 6 Sự xác định đường tròn.
Nhận biết được tam giác vuông nội tiếp đường tròn. Tính chất đối xứng
Xác định được tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác của đường tròn vuông.
Đường kính và dây Tìm được 4 điểm cùng thuộc một đường tròn. 5 Đường tròn của đường tròn
Chứng minh được 1 đường thẳng là tiếp tuyến của đường 7a 7b 7c Dấu hiệu nhận biết tròn.
tiếp tuyến của đường Vận dụng được hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỉ số tròn
lượng giác của góc nhọn để chứng minh một đẳng thức, 2 Tính chất của hai
đường thẳng vuông góc, 3 đường thẳng đồng quy, 3 điểm
tiếp tuyến cắt nhau. thẳng hàng,……