Đề học kì 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bình Lục – Hà Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề khảo sát chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 901 902 903 904. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC KÌ I
HUYN BÌNH LỤC NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Toán lớp 9
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thi gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Hãy chn phương án tr li đúng (viết vào bài làm ch cái đng trưc phương
án đưc la chn).
Câu 1: Căn bậc hai số học của 64
A.8. B. – 8. C.±8. D.
2
64
.
Câu 2: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. -2x + 5y = 1. B.
3x - 7y = 4. C.
1
3
x - y = -2. D. 0x + 0y = -1.
Câu 3: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 5x - 2+ m đi qua điểm M(2; -3)?
A. m = 5. B. m = 19. C. m = -11. D. m = -15.
Câu 4: Giá trị của cot 30
0
bằng
A.
3
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
Câu 5: Cho Hình 1. Độ dài đoạn thẳng BH là
A.
5
9
cm. B.
3
5
cm.
C.
5
3
cm. D.
cm.
Câu 6: Cho Hình 1. SinC bằng
A.
4
3
. B.
3
5
. C.
5
3
. D.
3
4
.
Câu 7: Cho hai hàm số y = 3x + 2 y = (m + 2)x - 3 (với m -2 ).m m để đồ th
của hai hàm số trên là hai đường thẳng song song.
A. m = 5. B. m = 1. C. m = 0. D. m = -1.
Câu 8: Giá tr biu thc
2
31
bằng
A
.
31+
. B.
13
. C.
31−−
. D.
31
.
Câu 9:
Biểu thức
1
1 - 2x
xác định với các giá trị:
A. x
1
2
. B. x
1
2
. C. x
1
2
. D. x<
1
2
.
Câu 10: Hệ số góc ca đưng thng y = 1 - 2x
A. 1 . B. - 2x. C. 2. D. - 2.
3
2
C
A
B
H
3cm
4cm
Hình 1
Mã đề 901
Câu 11: Cho đường tròn (O) có bán kính R = 13 cm. Dây AB của (O) có độ dài bằng
24 cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là
A. 5 cm. B.12 cm . C.
313
cm. D. Kết qu khác.
Câu 12: Cho tam giác đu ABC ngoi tiếp đưng tròn bán kính bng 1 cm. Din
tích ca tam giác ABC bng
A.
2
6 cm
. B.
2
3 3
cm
4
. C.
2
3 3 cm
. D.
2
3 cm
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,75 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
a)
A =
45 - 2
80 +
20
b) B =
5-
5
5
-1
-
4
5
+1
c) C =
x
x-3
-
3
x+3
+
x-2
9-x
với xx9
Câu 14 (0,5 điểm). Giải hệ phương trình
3x + 2y = 5
5x - y = -9
Câu 15 (1,25 điểm). Cho hàm s bậc nht y = (2 m)x + m + 1 (vi m là tham s) có
đồ th là đưng thng (d).
a) Tìm giá tr của m đ hàm s nghch biến trên R.
b) Tìm m đ đưng thng (d) ct đưng thng y = 3x 2 ti đim hoành đ
bằng 2.
Câu 16 (3,0 điểm).
Cho đường tròn (O; R) đường nh AB điểm M thuộc đường (O) (MA < MB,
M khác A và B). Kẻ MH vuông góc với AB tại H.
a) Chứng minh ABM vuông. Giả sử MA = 6 cm, MB = 8cm, hãy tính MH.
b) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BM ở C. Gọi N trung điểm của
AC. Chứng minh đường thẳng NM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c)
Tiếp tuyến tại B ca (O) ct đường thng MN tại D. Chứng minh AN.BD = R
2
OC AD.
Câu 17 (0,5 điểm). Cho x =
1+
65
3
-
65
-1
3
.
Không sử dụng máy tính, hãy tính Q = x
3
+12x+2022
………HẾT………
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC KÌ I
HUYN BÌNH LỤC NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Toán lớp 9
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thi gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Hãy chn phương án tr li đúng (viết vào bài làm ch cái đng trưc phương
án đưc la chn).
Câu 1: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 5x - 2+ m đi qua điểm M(2; -3)?
A. m = 5. B. m = -11. C. m = 19. D. m = -15.
Câu 2: Giá trị của cot 30
0
bằng
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
D.
3
.
Câu 3: Cho Hình 1. Độ dài đoạn thẳng BH
A.
5
9
cm. B.
9
5
cm.
C.
5
3
cm. D.
3
5
cm.
Câu 4: Cho Hình 1. SinC bằng
A.
4
3
. B.
5
3
. C.
3
5
. D.
3
4
.
Câu 5: Giá tr biu thc
2
31
bằng
A
.
13
. B.
31−−
. C.
31
. D.
31+
.
Câu 6:
Biểu thức
1
1 - 2x
xác định với các giá trị:
A. x
1
2
. B. x
1
2
. C. x<
1
2
. D. x
1
2
.
Câu 7: Căn bậc hai số học của 64 là
A. 8 . B.±8
. C. 8 . D.
2
64
.
Câu 8: Phương trình nào sau đây không phải phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 0x + 0y = -1. B. -2x + 5y = 1. C.
3x - 7y = 4. D.
1
3
x - y = -2.
Câu 9: Cho hai hàm số y = 3x + 2 y = (m + 2)x - 3 (với m -2 ). Tìm m để đồ th
của hai hàm số trên là hai đường thẳng song song.
A. m = 5. B. m = 0. C. m = 1. D. m = -1.
Câu 10: Cho tam giác đu ABC ngoi tiếp đưng tròn bán kính bng 1 cm. Din
tích ca tam giác ABC bng
3
2
Mã đề 902
C
A
B
H
3cm
4cm
Hình 1
A.
2
3 3 cm
. B.
2
6 cm
. C.
2
3 3
cm
4
. D.
2
3 cm
.
Câu 11: Hệ số góc ca đưng thng y = 1 - 2x
A. 1 . B. - 2x. C. - 2. D. 2.
Câu 12: Cho đường tròn (O) có bán kính R = 13 cm. Dây AB của (O) có độ dài bằng
24 cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là
A.12 cm . B. 5 cm. C.
313
cm. D. Kết qu khác.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,75 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
a)
A =
45 - 2
80 +
20
b) B =
5-
5
5
-1
-
4
5
+1
c) C =
x
x-3
-
3
x+3
+
x-2
9-x
với xx9
Câu 14 (0,5 điểm). Giải hệ phương trình
3x + 2y = 5
5x - y = -9
Câu 15 (1,25 điểm). Cho hàm s bậc nht y = (2 m)x + m + 1 (vi m là tham s) có
đồ th là đưng thng (d).
a) Tìm giá tr của m đ hàm s nghch biến trên R.
b) Tìm m đ đưng thng (d) ct đưng thng y = 3x 2 ti đim hoành đ
bằng 2.
Câu 16 (3,0 điểm).
Cho đường tròn (O; R) đường nh AB điểm M thuộc đường (O) (MA < MB,
M khác A và B). Kẻ MH vuông góc với AB tại H.
a) Chứng minh ABM vuông. Giả sử MA = 6 cm, MB = 8cm, hãy tính MH.
b) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BM ở C. Gọi N trung điểm của
AC. Chứng minh đường thẳng NM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c)
Tiếp tuyến ti B ca (O) ct đưng thng MN ti D. Chng minh AN.BD = R
2
OC AD.
Câu 17 (0,5 điểm). Cho x =
1+
65
3
-
65
-1
3
.
Không sử dụng máy tính, hãy tính Q = x
3
+12x+2022
………HẾT………
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC KÌ I
HUYN BÌNH LC NĂM HC 2023 – 2024
Môn: Toán lớp 9
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thi gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Hãy chn phương án tr li đúng (viết vào bài làm ch cái đng trưc phương
án đưc la chn).
Câu 1: Căn bậc hai số học của 64
A. – 8. B.
±8. C.
2
64
. D. 8.
Câu 2: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 5x - 2+ m đi qua điểm M(2; -3)?
A. m = -11. B. m = 5. C. m = 19. D. m = -15.
Câu 3: Giá trị của cot 30
0
bằng
A.
1
2
. B.
3
. C.
1
3
. D.
.
Câu 4: Cho hai hàm số y = 3x + 2 y = (m + 2)x - 3 (với m -2 ). Tìm m để đồ thị
của hai hàm số trên là hai đường thẳng song song.
A. m = 5. B. m = -1. C. m = 0. D. m = 1.
Câu 5: Giá tr biu thc
2
31
bằng
A
.
13
. B.
31−−
. C.
31+
. D.
31
.
Câu 6: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. -2x + 5y = 1. B. 0x + 0y = -1. C.
3x - 7y = 4. D.
1
3
x - y = -2.
Câu 7: Hệ số góc ca đưng thng y = 1 - 2x
A. - 2x. B. 2. C. - 2. D. 1.
Câu 8: Cho đường tròn (O) có bán kính R = 13 cm. Dây AB của (O) có độ dài bằng
24 cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là
A.12 cm . B.
313
cm. C. 5 cm. D. Kết qu khác.
Câu 9:
Biểu thức
1
1 - 2x
xác định với các giá trị:
A. x<
1
2
. B. x
1
2
. C. x
1
2
. D. x
1
2
.
Câu 10: Cho tam giác đu ABC ngoi tiếp đưng tròn bán kính bng 1 cm. Din
tích ca tam giác ABC bng
A.
2
6 cm
. B.
2
3 3 cm
. C.
2
3 3
cm
4
. D.
2
3 cm
.
3
2
Mã đề 903
Câu 11: Cho Hình 1. Độ dài đoạn thẳng BH
A.
5
9
cm. B.
3
5
cm.
C.
9
5
cm. D.
5
3
cm
.
Câu 12: Cho Hình 1. SinC bằng
A.
3
5
. B.
4
3
. C.
5
3
. D.
3
4
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,75 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
a)
A =
45 - 2
80 +
20
b) B =
5-
5
5
-1
-
4
5
+1
c) C =
x
x-3
-
3
x+3
+
x-2
9-x
với xx9
Câu 14 (0,5 điểm). Giải hệ phương trình
3x + 2y = 5
5x - y = -9
Câu 15 (1,25 điểm). Cho hàm s bậc nht y = (2 m)x + m + 1 (vi m là tham s) có
đồ th là đưng thng (d).
a) Tìm giá tr của m đ hàm s nghch biến trên R.
b) Tìm m đ đưng thng (d) ct đưng thng y = 3x 2 ti đim hoành đ
bằng 2.
Câu 16 (3,0 điểm).
Cho đường tròn (O; R) đường nh AB điểm M thuộc đường (O) (MA < MB,
M khác A và B). Kẻ MH vuông góc với AB tại H.
a) Chứng minh ABM vuông. Giả sử MA = 6 cm, MB = 8cm, hãy tính MH.
b) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BM ở C. Gọi N trung điểm của
AC. Chứng minh đường thẳng NM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c)
Tiếp tuyến ti B ca (O) ct đưng thng MN ti D. Chng minh AN.BD = R
2
OC AD.
Câu 17 (0,5 điểm). Cho x =
1+
65
3
-
65
-1
3
.
Không sử dụng máy tính, hãy tính Q = x
3
+12x+2022
………HẾT………
C
A
B
H
3cm
4cm
Hình 1
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC KÌ I
HUYN BÌNH LC NĂM HC 2023 – 2024
Môn: Toán lớp 9
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thi gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Hãy chn phương án tr li đúng (viết vào bài làm ch cái đng trưc phương
án đưc la chn).
Câu 1: Cho Hình 1. Độ dài đoạn thẳng BH là
A.
9
5
cm. B.
5
9
cm.
C.
3
5
cm. D.
5
3
cm
.
Câu 2: Cho Hình 1. SinC bằng
A.
4
3
. B.
5
3
. C.
3
5
. D.
3
4
.
Câu 3: Cho hai hàm số y = 3x + 2 y = (m + 2)x - 3 (với m -2 ). Tìm m để đồ thị
của hai hàm số trên là hai đường thẳng song song.
A. m = 5. B. m = 0. C. m = -1. D. m = 1.
Câu 4: Giá tr biu thc
2
31
bằng
A
.
13
. B.
31+
. C.
31−−
. D.
31
.
Câu 5:
Biểu thức
1
1 - 2x
xác định với các giá trị:
A. x
1
2
. B. x<
1
2
. C. x
1
2
. D. x
1
2
.
Câu 6: Hệ số góc ca đưng thng y = 1 - 2x
A. 1. B. - 2. C. - 2x. D. 2.
Câu 7: Cho đường tròn (O) có bán kính R = 13 cm. Dây AB của (O) có độ dài bằng
24 cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là
A.12 cm . B.
313
cm. C. 5 cm. D. Kết qu khác.
Câu 8: Cho tam giác đu ABC ngoi tiếp đưng tròn bán kính bng 1 cm. Din tích
của tam giác ABC bng
A.
2
3 3 cm
. B.
2
3 cm
. C.
2
6 cm
. D.
2
3 3
cm
4
.
Câu 9: n bậc hai số học của 64 là
A. 8 . B. ±8 . C.
2
64
. D. 8.
Câu 10: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
Mã đề 904
C
A
B
H
3cm
4cm
Hình 1
A
1
3
x - y = -2. B. 0x + 0y = -1. C. -2x + 5y = 1. D.
3x - 7y = 4.
Câu 11: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 5x - 2+ m đi qua điểm M(2; -3)?
A. m = 5. B. m = 19. C. m = -11. D. m = -15.
Câu 12: Giá trị của cot 30
0
bằng
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
3
. D.
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,75 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
a)
A =
45 - 2
80 +
20
b) B =
5-
5
5
-1
-
4
5
+1
c) C =
x
x-3
-
3
x+3
+
x-2
9-x
với xx9
Câu 14 (0,5 điểm). Giải hệ phương trình
3x + 2y = 5
5x - y = -9
Câu 15 (1,25 điểm). Cho hàm s bậc nht y = (2 m)x + m + 1 (vi m là tham s) có
đồ th là đưng thng (d).
a) Tìm giá tr của m đ hàm s nghch biến trên R.
b) Tìm m đ đưng thng (d) ct đưng thng y = 3x 2 ti đim hoành đ
bằng 2.
Câu 16 (3,0 điểm).
Cho đường tròn (O; R) đường nh AB điểm M thuộc đường (O) (MA < MB,
M khác A và B). Kẻ MH vuông góc với AB tại H.
a) Chứng minh ABM vuông. Giả sử MA = 6 cm, MB = 8cm, hãy tính MH.
b) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BM ở C. Gọi N trung điểm của
AC. Chứng minh đường thẳng NM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c)
Tiếp tuyến ti B ca (O) ct đưng thng MN ti D. Chng minh AN.BD = R
2
OC AD.
Câu 17 (0,5 điểm). Cho x =
1+
65
3
-
65
-1
3
.
Không sử dụng máy tính, hãy tính Q = x
3
+12x+2022
………HẾT………
3
2
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Mã đ
Câu
901
902
903
904
1
A
B
D
A
2
D
D
A
C
3
C
B
B
D
4
A
C
D
B
5
D
D
C
B
6
B
C
B
B
7
B
C
C
C
8
A
A
C
A
9
D
C
A
D
10
D
A
B
B
11
A
C
C
C
12
C
B
A
C
II.PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 13
(1,75đ)
a)
A =
45 2 80 20
−+
=
2 22
3 .5 2 4 .5 2 .5−+
=
3 5 2.4 5 2 5−+
=
35 85 25−+
=
(3 8 2) 5
−+
= - 3
5
0,25
0,25
b)
55 4
51 51
B
=
−+
5 ( 5 1) 4( 5 1)
5 1 ( 5 1)( 5 1)
B
−−
=
+−
4.( 5 1)
5
4
B
=
B =
5 51−+
0,25
1B
=
0,25
c) C =
x
x
- 3
-
3
x
+ 3
+
x - 2
9 - x
C =
x
x
-3
-
3
x
+3
x-2
x-9
C =
x(
x
+ 3)
(
x
- 3)
x +3)
-
3(
x - 3)
(
x
+3)(
x - 3)
x - 2
(
x
+3)(
x-3)
C =

x
x
(
x
- 3)
x +3)
C=

x - 9
0,25
0,25
0,25
Câu 14
(0,5đ)
3x + 2y = 5
5x y = 9
<=>
3x + 2y = 5
= 5+ 9
<=>
3x + 2(5x + 9) = 5
= 5+ 9
<=>
x = 1
= 5+ 9
<=>
x = 1
= 4
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là ( x; y) = (-1;4)
0,25
0,25
Câu 15
(1,25 đ)
Hàm số y = (2 m)x + m + 1 là hàm s bậc nhất
m 2
0,25
a)Hàm s y = (2 m)x + m + 1 nghch biến khi 2 m < 0
m > 2
Kết hp điu kin trên, ta đưc m > 2 thì hàm s nghch biến trên R
( HS gii đến m > 2 cho đ đim)
0,25
0,25
b)
+) Đường thng (d) y = (2 m)x + m + 1 cắt đưng thng
y = 3x 2 2 - m 3
m - 1
+) Thay x = 2 vào phương trình đường thẳng y = 3x 2, ta :
y = 3.2 2 = 4
Ta được điểm M (2; 4) thuộc đường thẳng y = 3x – 2
+) đưng thng (d) ct đưng thng y = 3x 2 tại đim có
hoành đ bằng 2
Đưng thng (d) phi đi qua điểm M (2; 4)
(2-m).2 + m+ 1= 4
4 - 2m + m + 1 = 4
m = 1 (tho n)
Vy vi m = 1 thì đưng thng (d) ct đưng thng y = 3x 2 ti
đim có hoành đ bằng 2
0,25
0,25
Câu 16
( 3,0 đ)
Vẽ hình đúng đến câu a cho 0,25 điểm
0,25
a/ Ta có : ABM nội tiếp (O)
cạnh AB là đưng kính ca (O)
ABM vuông ti M.
0,25
ABM vuông ti M
AB
2
= AM
2
+ BM
2
( đnh lý Py - ta - go)
AB
2
= 6
2
+ 8
2
= 100
AB = 10 (cm)
0,25
Xét ABM vuông ti M, đưng cao MH :
MH . AB = MA.MB ( h thc lưng trong tam giác vuông)
MH . 10 = 6 . 8
MH = 4,8 (cm)
0,25
b/ Vì NA là tiếp tuyến của (O) tại M
NA OA tại A (t/c tiếp tuyến)
Hay
0
90OAN =
ABM vuông ti M
0
90AMB =
0
90AMC =
( kề bù với
AMB
)
Nên AMC vuông tại M
Mà MN là đường trung tuyến của AMC
MN = NA = NC =
2
AC
Xét OAN và OMN , có :
OA = OM = R
cạnh ON chung
NA = NM (chứng minh trên)
OAN = OMN (c.c.c)

= 
= 
NM OM tại M
0,25
0,25
0,25
M
D
N
C
H
A
O
B
Mà OM là bán kính của (O)
NM là tiếp tuyến của (O).
0,25
c) *Chứng minh AN.BD = R
2
Tiếp tuyến tại B của (O) cắt đường thẳng MN tại D
nên ta có NM
NA là 2 tiếp tuyến của (O) cắt nhau tại N, DM và DB là 2 tiếp
tuyến cắt nhau tại D.
Chứng minh được góc NOD= 
Xét AON và BDO, có :

= 
= ( Vì Ax, By là các tiếp tuyến của (O) lần lượt
tại A,B)
AON
= BDO
(cùng phụ với DOB
)
AON đồng dạng với BDO (g.g)
AN BO
AO BD
=
AN.BD = AO.BO
Mà AO=BO=R
Nên AN.BD = R
2
* chứng minh OC AD
AN BO
AO BD
=
2. 2.AN BO
AO BD
=
AC BA
AO BD
=
tanAOC = tanADB
AOC
= ADB
ADB
+ DAB
=  ( vì ADB vuông tại B)
AOC
+ DAB
= 
OC AD
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 18
(0,5đ)
Lập phương 2 vế x=
1+
65
3
-
65-1
3
ta được
= 󰇧
1+65
3
󰇨
3 󰇧
1+65
3
󰇨
.
65-1
3
+ 3
1+65
3
. 󰇧
65
3
1󰇨
󰇧
65
3
1󰇨
=1+
65 3.
65-1
3
.
1+
65
3
. 󰇡
1+
65
3
-
65-1
3
󰇢 + 1
65
= 3.4. +2
+12 2 =
Vậy Q=2024
0,25
0,25
HS giải cách khác đúng chấm điểm tương đương.
| 1/12

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
HUYỆN BÌNH LỤC NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán lớp 9
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề 901
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng (viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương
án được lựa chọn).
Câu 1: Căn bậc hai số học của 64 là A.8. B. – 8. C.±8. D. 2 64 .
Câu 2: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. -2x + 5y = 1. B. √3x - 7y = 4. C. 1 x - y = -2. D. 0x + 0y = -1. 3
Câu 3: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 5x - 2+ m đi qua điểm M(2; -3)?
A. m = 5. B. m = 19. C. m = -11. D. m = -15.
Câu 4: Giá trị của cot 300 bằng A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 3 2 3 2
Câu 5: Cho Hình 1. Độ dài đoạn thẳng BH là B A. 5 cm. B. 3 cm. H 9 5 3cm C. 5 cm. D. 9 cm. 3 5 A C 4cm Hình 1
Câu 6: Cho Hình 1. SinC bằng 4 A. . B. 3 . C. 5 . D. 3. 3 5 3 4
Câu 7: Cho hai hàm số y = 3x + 2 và y = (m + 2)x - 3 (với m ≠ -2 ). Tìm m để đồ thị
của hai hàm số trên là hai đường thẳng song song.
A. m = 5. B. m = 1. C. m = 0. D. m = -1.
Câu 8: Giá trị biểu thức 2 bằng 3 −1
A. 3 +1. B. 1− 3 . C. − 3 −1. D. 3 −1.
Câu 9: Biểu thức � 1 xác định với các giá trị: 1 - 2x
A. x≠ 1. B. x≥ 1. C. x≤ 1. D. x< 1. 2 2 2 2
Câu 10: Hệ số góc của đường thẳng y = 1 - 2x là A. 1 . B. - 2x. C. 2. D. - 2.
Câu 11: Cho đường tròn (O) có bán kính R = 13 cm. Dây AB của (O) có độ dài bằng
24 cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là
A. 5 cm. B.12 cm . C. 313 cm. D. Kết quả khác.
Câu 12: Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn có bán kính bằng 1 cm. Diện
tích của tam giác ABC bằng A. 2 6 cm 3 3 . B. 2 cm . C. 2 3 3 cm . D. 2 3 cm . 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,75 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: a) A = √45 - 2√80 + √20 5- b) B = √5 - 4 √5-1 √5+1 c) C = √x - 3 + x-2
√x-3 √x+3 9-x với x≥0; x≠9
Câu 14 (0,5 điểm). Giải hệ phương trình 3x � + 2y = 5 5x - y = -9
Câu 15 (1,25 điểm). Cho hàm số bậc nhất y = (2 – m)x + m + 1 (với m là tham số) có
đồ thị là đường thẳng (d).
a) Tìm giá trị của m để hàm số nghịch biến trên R.
b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = 3x – 2 tại điểm có hoành độ bằng 2. Câu 16 (3,0 điểm).
Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và điểm M thuộc đường (O) (MA < MB,
M khác A và B). Kẻ MH vuông góc với AB tại H.
a) Chứng minh ∆ABM vuông. Giả sử MA = 6 cm, MB = 8cm, hãy tính MH.
b) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BM ở C. Gọi N là trung điểm của
AC. Chứng minh đường thẳng NM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Tiếp tuyến tại B của (O) cắt đường thẳng MN tại D. Chứng minh AN.BD = R2 và OC ⊥ AD.
Câu 17 (0,5 điểm). Cho x = �31+√65 - � 3 √65-1.
Không sử dụng máy tính, hãy tính Q = x3+12x+2022
………HẾT………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
HUYỆN BÌNH LỤC NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán lớp 9
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề 902
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).

Hãy chọn phương án trả lời đúng (viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương
án được lựa chọn).
Câu 1:
Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 5x - 2+ m đi qua điểm M(2; -3)?
A. m = 5. B. m = -11. C. m = 19. D. m = -15.
Câu 2: Giá trị của cot 300 bằng A. 1 . B. 1 . C. 3 D. 3 . 2 3 2
Câu 3: Cho Hình 1. Độ dài đoạn thẳng BH là B A. 5 cm. B. 9 cm. H 9 5 C. 5 cm. D. 3 cm. 3cm 3 5 A C 4cm Hình 1
Câu 4: Cho Hình 1. SinC bằng 4 A. . B. 5 . C. 3 . D. 3. 3 3 5 4
Câu 5: Giá trị biểu thức 2 bằng 3 −1
A. 1− 3 . B.− 3 −1. C. 3 −1. D. 3 +1.
Câu 6: Biểu thức � 1 xác định với các giá trị: 1 - 2x
A. x≠ 1. B. x≥ 1. C. x< 1. D. x≤ 1. 2 2 2 2
Câu 7: Căn bậc hai số học của 64 là A. – 8 . B.±8. C. 8 . D. 2 64 .
Câu 8: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 0x + 0y = -1. B. -2x + 5y = 1. C. √3x - 7y = 4. D. 1 x - y = -2. 3
Câu 9: Cho hai hàm số y = 3x + 2 và y = (m + 2)x - 3 (với m ≠ -2 ). Tìm m để đồ thị
của hai hàm số trên là hai đường thẳng song song.
A. m = 5. B. m = 0. C. m = 1. D. m = -1.
Câu 10: Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn có bán kính bằng 1 cm. Diện
tích của tam giác ABC bằng A. 2 3 3 cm 3 3 . B. 2 6 cm . C. 2 cm . D. 2 3 cm . 4
Câu 11: Hệ số góc của đường thẳng y = 1 - 2x là A. 1 . B. - 2x. C. - 2. D. 2.
Câu 12: Cho đường tròn (O) có bán kính R = 13 cm. Dây AB của (O) có độ dài bằng
24 cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là
A.12 cm . B. 5 cm. C. 313 cm. D. Kết quả khác.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,75 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: a) A = √45 - 2√80 + √20 5- b) B = √5 - 4 √5-1 √5+1 c) C = √x - 3 + x-2
√x-3 √x+3 9-x với x≥0; x≠9
Câu 14 (0,5 điểm). Giải hệ phương trình 3x � + 2y = 5 5x - y = -9
Câu 15 (1,25 điểm). Cho hàm số bậc nhất y = (2 – m)x + m + 1 (với m là tham số) có
đồ thị là đường thẳng (d).
a) Tìm giá trị của m để hàm số nghịch biến trên R.
b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = 3x – 2 tại điểm có hoành độ bằng 2. Câu 16 (3,0 điểm).
Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và điểm M thuộc đường (O) (MA < MB,
M khác A và B). Kẻ MH vuông góc với AB tại H.
a) Chứng minh ∆ABM vuông. Giả sử MA = 6 cm, MB = 8cm, hãy tính MH.
b) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BM ở C. Gọi N là trung điểm của
AC. Chứng minh đường thẳng NM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Tiếp tuyến tại B của (O) cắt đường thẳng MN tại D. Chứng minh AN.BD = R2 và OC ⊥ AD.
Câu 17 (0,5 điểm). Cho x = �31+√65 - � 3 √65-1.
Không sử dụng máy tính, hãy tính Q = x3+12x+2022
………HẾT………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
HUYỆN BÌNH LỤC NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán lớp 9
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề 903
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).

Hãy chọn phương án trả lời đúng (viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương
án được lựa chọn).
Câu 1: Căn bậc hai số học của 64 là A. – 8. B. ±8. C. 2 64 . D. 8.
Câu 2: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 5x - 2+ m đi qua điểm M(2; -3)?
A. m = -11. B. m = 5. C. m = 19. D. m = -15.
Câu 3: Giá trị của cot 300 bằng A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 3 . 2 3 2
Câu 4: Cho hai hàm số y = 3x + 2 và y = (m + 2)x - 3 (với m ≠ -2 ). Tìm m để đồ thị
của hai hàm số trên là hai đường thẳng song song.
A. m = 5. B. m = -1. C. m = 0. D. m = 1.
Câu 5: Giá trị biểu thức 2 bằng 3 −1
A. 1− 3 . B. − 3 −1. C. 3 +1. D. 3 −1.
Câu 6: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. -2x + 5y = 1. B. 0x + 0y = -1. C. √3x - 7y = 4. D. 1 x - y = -2. 3
Câu 7: Hệ số góc của đường thẳng y = 1 - 2x là A. - 2x. B. 2. C. - 2. D. 1.
Câu 8: Cho đường tròn (O) có bán kính R = 13 cm. Dây AB của (O) có độ dài bằng
24 cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là
A.12 cm . B. 313 cm. C. 5 cm. D. Kết quả khác.
Câu 9: Biểu thức � 1 xác định với các giá trị: 1 - 2x
A. x< 1. B. x≥ 1. C. x≠ 1. D. x≤ 1. 2 2 2 2
Câu 10: Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn có bán kính bằng 1 cm. Diện
tích của tam giác ABC bằng A. 2 6 cm 3 3 . B. 2 3 3 cm . C. 2 cm . D. 2 3 cm . 4
Câu 11: Cho Hình 1. Độ dài đoạn thẳng BH là B A. 5 cm. B. 3 cm. H 9 5 C. 9 cm. D. 5 cm. 3cm 5 3 A C 4cm Hình 1
Câu 12: Cho Hình 1. SinC bằng 4 A. 3 . B. . C. 5 . D. 3. 5 3 3 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,75 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: a) A = √45 - 2√80 + √20 5- b) B = √5 - 4 √5-1 √5+1 c) C = √x - 3 + x-2
√x-3 √x+3 9-x với x≥0; x≠9
Câu 14 (0,5 điểm). Giải hệ phương trình 3x � + 2y = 5 5x - y = -9
Câu 15 (1,25 điểm). Cho hàm số bậc nhất y = (2 – m)x + m + 1 (với m là tham số) có
đồ thị là đường thẳng (d).
a) Tìm giá trị của m để hàm số nghịch biến trên R.
b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = 3x – 2 tại điểm có hoành độ bằng 2. Câu 16 (3,0 điểm).
Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và điểm M thuộc đường (O) (MA < MB,
M khác A và B). Kẻ MH vuông góc với AB tại H.
a) Chứng minh ∆ABM vuông. Giả sử MA = 6 cm, MB = 8cm, hãy tính MH.
b) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BM ở C. Gọi N là trung điểm của
AC. Chứng minh đường thẳng NM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Tiếp tuyến tại B của (O) cắt đường thẳng MN tại D. Chứng minh AN.BD = R2 và OC ⊥ AD.
Câu 17 (0,5 điểm). Cho x = �31+√65 - � 3 √65-1.
Không sử dụng máy tính, hãy tính Q = x3+12x+2022
………HẾT………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
HUYỆN BÌNH LỤC NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán lớp 9
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề 904
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).

Hãy chọn phương án trả lời đúng (viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương
án được lựa chọn).
Câu 1:
Cho Hình 1. Độ dài đoạn thẳng BH là B A. 9 cm. B. 5 cm. H 5 9 3cm C. 3 cm. D. 5 cm. 5 3 A C 4cm Hình 1
Câu 2: Cho Hình 1. SinC bằng 4 A. . B. 5 . C. 3 . D. 3. 3 3 5 4
Câu 3: Cho hai hàm số y = 3x + 2 và y = (m + 2)x - 3 (với m ≠ -2 ). Tìm m để đồ thị
của hai hàm số trên là hai đường thẳng song song.
A. m = 5. B. m = 0. C. m = -1. D. m = 1.
Câu 4: Giá trị biểu thức 2 bằng 3 −1
A. 1− 3 . B. 3 +1. C. − 3 −1. D. 3 −1.
Câu 5: Biểu thức � 1 xác định với các giá trị: 1 - 2x
A. x≠ 1. B. x< 1. C. x≥ 1. D. x≤ 1. 2 2 2 2
Câu 6: Hệ số góc của đường thẳng y = 1 - 2x là A. 1. B. - 2. C. - 2x. D. 2.
Câu 7: Cho đường tròn (O) có bán kính R = 13 cm. Dây AB của (O) có độ dài bằng
24 cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là
A.12 cm . B. 313 cm. C. 5 cm. D. Kết quả khác.
Câu 8: Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn có bán kính bằng 1 cm. Diện tích của tam giác ABC bằng A. 2 3 3 cm 3 3 . B. 2 3 cm . C. 2 6 cm . D. 2 cm . 4
Câu 9: Căn bậc hai số học của 64 là A. – 8 . B. ±8 . C. 2 64 . D. 8.
Câu 10: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A 1 x - y = -2. B. 0x + 0y = -1. C. -2x + 5y = 1. D. 3 √3x - 7y = 4.
Câu 11: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 5x - 2+ m đi qua điểm M(2; -3)?
A. m = 5. B. m = 19. C. m = -11. D. m = -15.
Câu 12: Giá trị của cot 300 bằng A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 3 . 2 3 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,75 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: a) A = √45 - 2√80 + √20 5- b) B = √5 - 4 √5-1 √5+1 c) C = √x - 3 + x-2
√x-3 √x+3 9-x với x≥0; x≠9
Câu 14 (0,5 điểm). Giải hệ phương trình 3x � + 2y = 5 5x - y = -9
Câu 15 (1,25 điểm). Cho hàm số bậc nhất y = (2 – m)x + m + 1 (với m là tham số) có
đồ thị là đường thẳng (d).
a) Tìm giá trị của m để hàm số nghịch biến trên R.
b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = 3x – 2 tại điểm có hoành độ bằng 2. Câu 16 (3,0 điểm).
Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và điểm M thuộc đường (O) (MA < MB,
M khác A và B). Kẻ MH vuông góc với AB tại H.
a) Chứng minh ∆ABM vuông. Giả sử MA = 6 cm, MB = 8cm, hãy tính MH.
b) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BM ở C. Gọi N là trung điểm của
AC. Chứng minh đường thẳng NM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Tiếp tuyến tại B của (O) cắt đường thẳng MN tại D. Chứng minh AN.BD = R2 và OC ⊥ AD.
Câu 17 (0,5 điểm). Cho x = �31+√65 - � 3 √65-1.
Không sử dụng máy tính, hãy tính Q = x3+12x+2022
………HẾT………
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Mã đề 901 902 903 904 Câu 1 A B D A 2 D D A C 3 C B B D 4 A C D B 5 D D C B 6 B C B B 7 B C C C 8 A A C A 9 D C A D 10 D A B B 11 A C C C 12 C B A C
II.PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm a) A = 45 − 2 80 + 20 = 2 2 2 3 .5 − 2 4 .5 + 2 .5 =3 5 − 2.4 5 + 2 5 0,25 = 3 5 −8 5 + 2 5 = (3−8 + 2) 5 0,25 = - 3 5 Câu 13 b) 5 5 4 B − = − 5 −1 5 +1 (1,75đ) 5( 5 1) 4( 5 1) B − − = − 5 −1 ( 5 +1)( 5 −1) 4.( 5 −1) B = 5 − 0,25 4 B = 5 − 5 +1 B =1 0,25
c) C = √x - 3 + x - 2 √x - 3 √x + 3 9 - x C = √x - 3 − x-2 √x-3 √x+3 x-9 C = �x(√x + 3) - 3(√x - 3) − x - 2 0,25
(√x - 3)√x +3) (√x +3)(√x - 3) (√x+3)(√x-3) C = x+3√x−3√x+9−x+2 0,25 (√x - 3)√x +3) C= 11 x - 9 0,25 �3x + 2y = 5
5x − y = −9 <=> �3x + 2y = 5 𝑦𝑦 = 5𝑥𝑥 + 9
<=> �3x + 2(5x + 9) = 5 Câu 14 𝑦𝑦 = 5𝑥𝑥 + 9 (0,5đ) <=> � x = −1 0,25 𝑦𝑦 = 5𝑥𝑥 + 9 <=> �x = −1 𝑦𝑦 = 4
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là ( x; y) = (-1;4) 0,25
Câu 15 Hàm số y = (2 – m)x + m + 1 là hàm số bậc nhất⇔ m ≠ 2 0,25
(1,25 đ) a)Hàm số y = (2 – m)x + m + 1 nghịch biến khi 2 – m < 0 0,25  m > 2
Kết hợp điều kiện trên, ta được m > 2 thì hàm số nghịch biến trên R 0,25
( HS giải đến m > 2 cho đủ điểm) b)
+) Đường thẳng (d) y = (2 – m)x + m + 1 cắt đường thẳng y = 3x – 2 ⇔ 2 - m≠ 3 ⇔ m ≠ - 1
+) Thay x = 2 vào phương trình đường thẳng y = 3x – 2, ta có : y = 3.2 – 2 = 4
Ta được điểm M (2; 4) thuộc đường thẳng y = 3x – 2 0,25
+) Vì đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = 3x – 2 tại điểm có hoành độ bằng 2
⇒ Đường thẳng (d) phải đi qua điểm M (2; 4) ⇒ (2-m).2 + m+ 1= 4 ⇔ 4 - 2m + m + 1 = 4 ⇔ m = 1 (thoả mãn)
Vậy với m = 1 thì đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = 3x – 2 tại
điểm có hoành độ bằng 2 0,25 Câu 16 D ( 3,0 đ) C M N B A H O 0,25
Vẽ hình đúng đến câu a cho 0,25 điểm
a/ Ta có : ∆ABM nội tiếp (O)
cạnh AB là đường kính của (O) ⇒ ∆ABM vuông tại M. 0,25 Vì ∆ABM vuông tại M
⇒ AB2 = AM2 + BM2 ( định lý Py - ta - go) ⇒ AB2 = 62 + 82 = 100 ⇒ AB = 10 (cm) 0,25
Xét ∆ABM vuông tại M, đường cao MH :
⇒ MH . AB = MA.MB ( hệ thức lượng trong tam giác vuông) ⇒ MH . 10 = 6 . 8 ⇒ MH = 4,8 (cm) 0,25
b/ Vì NA là tiếp tuyến của (O) tại M
⇒ NA ⊥ OA tại A (t/c tiếp tuyến) Hay  0 OAN = 90 0,25 Vì ∆ABM vuông tại M ⇒  0 AMB = 90 ⇒  0
AMC = 90 ( kề bù với  AMB ) Nên ∆AMC vuông tại M
Mà MN là đường trung tuyến của ∆AMC AC 0,25 ⇒ MN = NA = NC = 2
Xét ∆OAN và ∆OMN , có : OA = OM = R cạnh ON chung NA = NM (chứng minh trên) ⇒ ∆OAN = ∆OMN (c.c.c) 0,25 ⇒ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 � = 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 � = 90° ⇒ NM ⊥ OM tại M
Mà OM là bán kính của (O)
⇒ NM là tiếp tuyến của (O). 0,25
c) *Chứng minh AN.BD = R2
Tiếp tuyến tại B của (O) cắt đường thẳng MN tại D nên ta có NM và
NA là 2 tiếp tuyến của (O) cắt nhau tại N, DM và DB là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại D.
Chứng minh được góc NOD= 90° Xét ∆AON và ∆BDO, có : 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 � = 𝐷𝐷𝐷𝐷𝑂𝑂
� = 90°( Vì Ax, By là các tiếp tuyến của (O) lần lượt tại A,B) AON � = BDO � (cùng phụ với DOB � )
⇒ ∆AON đồng dạng với ∆BDO (g.g) 0,25 ⇒ AN BO =
AN.BD = AO.BO AO BD Mà AO=BO=R 0,25 Nên AN.BD = R2 * chứng minh OC ⊥ AD Vì AN BO = AO BD ⇒ 2.AN 2.BO = AO BDAC BA = AO BD 0,25 ⇒ tanAOC = tanADB ⇒ AOC � = ADB � Mà ADB � + DAB
� = 90° ( vì ∆ADB vuông tại B) ⇒ AOC � + DAB � = 90° ⇒ OC ⊥ AD 0,25 Lập phương 2 vế x=�
3 1+√65-�3√65-1 ta được 3 2 2 3 3 3 3 3
𝑥𝑥3= ��1+√65� − 3 ��1+√65� . �√65-1 + 3�1+√65. ��√65 − 1� 3 Câu 18 3 − ��√65 − 1� (0,5đ) 3 3 3 3
𝑥𝑥3=1+√65 − 3. �√65-1. �1+√65. ��1+√65-�√65-1� + 1 − √65 0,25
𝑥𝑥3= − 3.4. 𝑥𝑥+2
𝑥𝑥3+12𝑥𝑥 − 2 = 0 Vậy Q=2024 0,25
HS giải cách khác đúng chấm điểm tương đương.

Document Outline

  • PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
  • HUYỆN BÌNH LỤC NĂM HỌC 2023 – 2024
  • Môn: Toán lớp 9
  • (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
  • PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
  • HUYỆN BÌNH LỤC NĂM HỌC 2023 – 2024
  • Môn: Toán lớp 9
  • (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
  • PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
  • HUYỆN BÌNH LỤC NĂM HỌC 2023 – 2024
  • Môn: Toán lớp 9
  • (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
  • PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
  • HUYỆN BÌNH LỤC NĂM HỌC 2023 – 2024
  • Môn: Toán lớp 9
  • (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)