Đề học kì 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Ninh Hòa – Khánh Hòa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem.

Đề kiểm tra HKI năm học 2023-2024 môn Toán lớp 9 - Trang 1/1 -
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ NINH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Bài 1 (2,00 điểm): Tính giá trị các biểu thức (Không dùng máy tính cầm tay)
1)
3
25 8A 
2)
15
27 12
5
B
3)
2
1
52
52
C
Bài 2 (2,00 điểm):
1) Rút gọn biểu thức
11
:
1
x
D
x
x x x






với
0; 1xx
.
2) Bác An thuê nhà vi giá
1500000
đồng/tháng, bác phi tr tin dch v gii thiu
đồng (tin dch v chi tr mt ln). Gi
x
(tháng) thi gian bác An thnhà,
y
ng) l tng s tin bác An phi tra
bao gồm tiên thuê nhà trong
x
(tháng) v tiền dịch vụ
giơ
i thiê
u.
a) Lp công thc tính
y
theo
x
.
b) Tính tổng số tiền bác An phi tr sau khi thuê nhà 5 tháng.
Bài 3 (2,00 điểm): Cho hàm số
3yx
có đồ thị l đường thẳng
d
.
1) Vẽ đồ thị
d
trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
.
2) m tất cả các giá trị ơng của
m
để đồ thị hm số
'd
:
2
86mmyx
song song với đường thẳng
d
.
Bài 4 (3,50 điểm): Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
AB > AC
, có đường cao
AH
.
1) Cho
3cmAB
;
4cmAC
. Tính độ di các đoạn thẳng
BC
,
AH
v sđo
ABC
(làm tròn đến đơn vị độ).
2) Vẽ đường tròn m
C
, bán kính
CA
. Đường thẳng
AH
cắt đường tròn
C
tại điểm
thứ hai l
D
.
a) Chứng minh
BD
là tiếp tuyến của đường tròn
C
.
b) Qua
C
kẻ đường thẳng vuông góc với
BC
cắt tia
BA
BD
lần lượt tại
E
F
. Trên cung nhỏ
AD
của đường tròn
C
ly điểm
M
bất kỳ, qua
M
kẻ tiếp tuyến với
đường tròn
C
cắt
AB
BD
lần lượt tại
P
Q
. Chứng minh
2 PE.QF EF
.
Bài 5 (0,50 điểm): Tìm diện tích lớn nhất của hình
chữ nhật
MNPQ
nội tiếp trong nửa đường tròn
O
bán kính
10cm
, biết một cạnh của hình chữ nhật nằm
dọc trên đường kính của đường tròn (như hình vẽ)
-------------Hết-------------
(Đề có 01 trang. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Q
P
N
B
O
A
M
PHÒNG GIÁO DC ĐÀO TẠO
THỊ XÃ NINH HÒA
ỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
M HỌC 2023-2024
N TOÁN LỚP 9
Bài
Đáp án
Điểm
1.1
Tính giá trị các biểu thức
3
25 8A 
1,00
Ta có:
52A 
(mỗi ý đúng ghi 0,25)
0,50
= 3
Vậy
3A
.
0,50
1.2
Tính giá trị các biểu thức
15
27 12
5
B
0,50
Tacó:
22
15
3 .3 2 .3
5
B
=
3 3 2 3 3
0,25
3 2 1 3 0B
. Vậy
0B
0,25
1.3
Tính giá trị các biểu thức
2
1
52
52
C
0,50
Ta có:
1 5 2
52
54
C

5 2 5 2
.
0,25
5 2 5 2 4C
.
Vậy
4C
.
0,25
2.1
Rút gọn biểu thức
11
:
1
x
D
x
x x x






với
0; 1xx
;
1,00
Với
0; 1xx
, ta có
11
:
1
1
x
D
x
x
x
x





0,25
. 1 1
:
11
x
D
xx
x
x
xx






0,25
2
1
1
:
1
x
D
x
x
x
11
.
1
xx
x
x x

0,25
1Dx
. Vậy
1Dx
với
0; 1xx
.
0,25
2.2
Bác An thuê nhà vi g
1500000
đồng/tháng, bác phi tr tin dch v gii
thiu
500000
đồng (tin dch v chi tr mt ln). Gi
x
(tháng) thi gian
bác An thnhà,
y
ng) l tng s tin bác An phải tra
bao g m tiên thuê nh
trong
x
(tháng) v tiền dịch vụ giới thiệu.
1,00
a) Lp công thc tính
y
theo
x
.
0,50
+) Tng s tin thuê trong
x
(tháng) bác An phi tr
1500000.x
ng).
0,25
+) Tng s tin bác phi tr bao gm tin thuê nhà trong
x
(tháng) tin dch
v gii thiu là:
1500000. 500000 yx
ng).
Vy công thc tính
y
theo
x
là:
1500000. 500000yx
.
0,25
b) Tính tổng số tiền bác An phi tr sau khi thuê nhà 5 tháng.
0,50
+) Tng s tin bác An phi tr sau khi thuê nhà 5 tháng là:
1500000.5 500000y 
.
0,25
8000000 y
.
Vậy tô
ng sô tiên bác An phi tr sau khi thuê nhà 5 tháng
8000000
ng).
0,25
3.1
Cho hm số
3yx
đồ thị l đường thẳng
d
. Vẽ đồ thị
d
trong mặt
phẳng tọa độ
Oxy
.
1,25
+ Xác định đúng tọa độ điểm thứ 1. Ví dụ
0;3
.
0,25
+ Xác định đúng tọa độ điểm thứ 2. Ví dụ
3;0
.
0,25
+ Vẽ đúng v đủ hệ trục tọa độ
Oxy
.
0,25
+ Vẽ đúng đồ thị.
(nếu biểu diễn đúng 2 điểm và vẽ đúng trên mặt phẳng tọa độ thì vẫn ghi đủ 1,25
điểm)
0,50
3.2
Tìm tất cả các giá trị dương của
m
để đồ thị hm số
'd
:
2
86mmyx
song song với đường thẳng
d
.
0,75
+ Ta có:
d
song song
'd
.
2
81m
;
63m 
.
0,25
2
9; 6 9mm
0,25
3; 3mm
3m
+) Kết hợp với điều kiện
0m
.
Vậy không có giá trị dương của
m
thỏa mãn điều kiện bi toán.
0,25
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
AB > AC
, có đường cao
AH
.
4
H
B
C
A
4.1
Cho
4cmAB
;
3cmAC
. Tính độ di các đoạn thẳng
BC
,
AH
v số đo
ABC
(làm tròn đến đơn vị độ).
1,50
+) Xét
ABC
vuông tại
A
, ta có:
2 2 2 2 2
4 3 25BC = AB AC
5 cmBC
.
0,50
+) Ta lại có:
4.3
2,4 cm
5
AB.AC
AB.AC = AH.BC AH =
BC
.
0,50
+) Ta có:
0
3
tan 37
4
AC
ABC = ABC
AB
Vậy
5 cmBC
;
2,4cmAH
;
0
37ABC
0,50
4.2.a
Vẽ đường tròn m
C
, bán kính
CA
. Đường thẳng
AH
cắt đường tròn
C
tại
điểm thứ hai l
D
.
a) Chứng minh
BD
là tiếp tuyến của đường tròn
C
.
1,00
D
H
B
C
A
+) Ta có:
AHC = DHC c.h- c.g.v ACH DCH
.
0,25
+) Ta có:
ABC = DBC c- g -c
.
0,25
0
90BAC BDC
.
0,25
Suy
BD CD
tại
D
,
DC
nên
BD
l tiếp tuyến của
C
.
0,25
4.2.b
Qua
C
kẻ đường thẳng vuông góc với
BC
cắt tia
BA
BD
lần ợt tại
E
F
. Trên cung nhỏ
AD
của đường tròn
C
lấy điểm
M
bất kỳ, qua
M
kẻ tiếp
tuyến với đường tròn
C
cắt
AB
BD
lần lượt tại
P
Q
. Chứng minh
2 PE.QF EF
.
1,00
Q
P
F
E
D
H
B
C
A
M
+) Ta có:
BEF
cân tại
B
(vì
;;BEF BAD BFE BDA BAD BDA
).
0
2 180ABD BEF
.
0,25
+) Xét tứ giác
BACD
, ta có:
00
90 180BAC = ADC ABD ACD
.
0,25
+) Xét
C
, ta có:
CP,CQ
là phân giác của
MCA
MCD
.
0
2 2 180ACD PCQ ABD PCQ
.
Suy ra
BEF PCQ
ggPEC PCQ
.
0,25
+) Tương tự, ta có:
ggCFQ PCQ
.
Suy ra
PEC CFQ
PE CE
CF QF

.
2
2
4
..
EF
PE QF CE CF CF
.
2 PE.QF EF
(đpcm).
Vậy
2 PE.QF EF
.
0,25
5
Tìm diện tích lớn nhất của hình chữ nhật
nội tiếp trong nửa đường tròn
O
bán kính
10cm
, biết một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc trên đường kính
của đường tròn (như hình vẽ)
0,50
x
Q
P
N
B
O
A
M
+) Gọi
x cm
l độ di cạnh hình chữ nhật không nằm dọc theo đường kính
đường tròn
0 10x
.
+) Khi đó độ di cạnh hình chữ nhật nằm dọc trên đường kính của đường tròn l
MQ=
22
2 10 x cm
0,25
+) Diện tích hình chữ nhật
2 2 2 2 2
.2 10 2 100S x x x x cm
.
+) Ta có:
22
22
100
2 100 2. 100.
2
xx
xx

Dấu “=” xảy ra khi v chỉ khi
22
100 5 2x x x
.
Vậy diện tích lớn nhất của hình chữ nhật l
2
100cm
khi
52x cm
.
0,25
---HẾT---
Ghi chú: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa theo từng phần tương ứng.
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 THỊ XÃ NINH HÒA MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
Bài 1 (2,00 điểm): Tính giá trị các biểu thức (Không dùng máy tính cầm tay) 15 1) 3 A  25  8 2) B  27  12  3) C     2 1 5 2 5 5  2 Bài 2 (2,00 điểm):x  1) Rút gọn biểu thức 1 1 D     :  
với x  0; x  1.
x 1 x x x
2) Bác An thuê nhà với giá 1500000 đồng/tháng, bác phải trả tiền dịch vụ giới thiệu là
500000 đồng (tiền dịch vụ chi trả một lần). Gọi x (tháng) là thời gian mà bác An thuê nhà,
y (đồng) là tổng số tiền bác An phải trả bao gồm tiền thuê nhà trong x (tháng) và tiền dịch vụ giới thiê ̣u.
a) Lập công thức tính y theo x .
b) Tính tổng số tiền bác An phải trả sau khi thuê nhà 5 tháng.
Bài 3 (2,00 điểm): Cho hàm số y x  3 có đồ thị là đường thẳng d  .
1) Vẽ đồ thị d  trong mặt phẳng tọa độ Oxy .
2) Tìm tất cả các giá trị dương của m để đồ thị hàm số d ' : y   2
m  8 x m  6
song song với đường thẳng d  .
Bài 4 (3,50 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A AB > AC , có đường cao AH .
1) Cho AB  3cm ; AC  4cm . Tính độ dài các đoạn thẳng BC , AH và số đo  ABC
(làm tròn đến đơn vị độ).
2) Vẽ đường tròn tâm C , bán kính CA . Đường thẳng AH cắt đường tròn C  tại điểm thứ hai là D .
a) Chứng minh BD là tiếp tuyến của đường tròn C .
b) Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt tia BA BD lần lượt tại E
F . Trên cung nhỏ AD của đường tròn C  lấy điểm M bất kỳ, qua M kẻ tiếp tuyến với
đường tròn C cắt AB BD lần lượt tại P Q . Chứng minh 2 PE.QF EF .
Bài 5 (0,50 điểm): Tìm diện tích lớn nhất của hình
chữ nhật MNPQ nội tiếp trong nửa đường tròn ON P
bán kính 10cm , biết một cạnh của hình chữ nhật nằm
dọc trên đường kính của đường tròn (như hình vẽ) A M O Q B
-------------Hết-------------
(Đề có 01 trang. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Đề kiểm tra HKI năm học 2023-2024 – môn Toán lớp 9 - Trang 1/1 -
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I THỊ XÃ NINH HÒA NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN LỚP 9 Bài Đáp án Điểm
Tính giá trị các biểu thức 3 A  25  8 1,00 Ta có: A  5  2
(mỗi ý đúng ghi 0,25) 0,50 1.1 = 3 0,50 Vậy A  3. 15
Tính giá trị các biểu thức B  27  12  0,50 5 1.2 Tacó: 2 2 15 B  3 .3  2 .3  = 3 3  2 3  3 0,25 5
B  3  2   1
3  0 . Vậy B  0 0,25
Tính giá trị các biểu thức C     2 1 5 2 0,50 5  2 1 5  2 1.3 Ta có: C
 5  2   5 2 5 2. 0,25 5  4
C  5  2  5  2  4 . Vậy 0,25 C  4 .   Rút gọn biểu thức x 1 1 D     :  
với x  0; x  1; 1,00
x 1 x x x    Với x 1 1
x  0; x  1, ta có D      x x   x   : 1 1  x 0,25 2.1   x. x 1 1   D    0,25 x
x   xx   : 1 1  x   x2 1
x  1 x   1 1 D   . x 0,25
x x   : 1 x x x   1
D x 1. Vậy D x 1 với x  0; x  1. 0,25
Bác An thuê nhà với giá 1500000 đồng/tháng, bác phải trả tiền dịch vụ giới
thiệu là 500000đồng (tiền dịch vụ chi trả một lần). Gọi x (tháng) là thời gian mà 2.2 1,00
bác An thuê nhà, y (đồng) là tổng số tiền bác An phải trả bao g ồm tiền thuê nhà
trong x (tháng) và tiền dịch vụ giới thiệu.
a) Lập công thức tính y theo x . 0,50
+) Tổng số tiền thuê trong x (tháng) bác An phải trả là 1500000.x (đồng). 0,25
+) Tổng số tiền bác phải trả bao gồm tiền thuê nhà trong x (tháng) và tiền dịch
vụ giới thiệu là: y  1500000.x  500000 (đồng). 0,25
Vậy công thức tính y theo x là: y  1500000.x  500000 .
b) Tính tổng số tiền bác An phải trả sau khi thuê nhà 5 tháng. 0,50
+) Tổng số tiền bác An phải trả sau khi thuê nhà 5 tháng là: 0,25
y  1500000.5  500000 . y  8000000 . 0,25
Vậy tổng số tiền bác An phải trả sau khi thuê nhà 5 tháng là 8000000 (đồng).
Cho hàm số y x  3 có đồ thị là đường thẳng d  . Vẽ đồ thị d  trong mặt phẳng tọa độ 1,25 Oxy .
+ Xác định đúng tọa độ điểm thứ 1. Ví dụ 0;3. 0,25 3.1
+ Xác định đúng tọa độ điểm thứ 2. Ví dụ 3;0 . 0,25
+ Vẽ đúng và đủ hệ trục tọa độ Oxy . 0,25 + Vẽ đúng đồ thị.
(nếu biểu diễn đúng 2 điểm và vẽ đúng trên mặt phẳng tọa độ thì vẫn ghi đủ 1,25 0,50 điểm)
Tìm tất cả các giá trị dương của m để đồ thị hàm số d ' : y   2
m  8 x m  6
song song với đường thẳng  0,75 d  .
+ Ta có: d  song song d ' . 0,25 2
m 8 1; m  6  3 . 3.2 2
m  9; m  6  9 0,25
m  3; m  3  m  3 0,25
+) Kết hợp với điều kiện m 0 .
Vậy không có giá trị dương của m thỏa mãn điều kiện bài toán.
Cho tam giác ABC vuông tại A AB > AC , có đường cao AH . A 4 B H C
Cho AB  4cm ; AC  3cm . Tính độ dài các đoạn thẳng BC , AH và số đo 4.1 1,50
ABC (làm tròn đến đơn vị độ). +) Xét ABC
vuông tại A, ta có: 0,50 2 2 2 2 2
BC = AB AC  4  3  25  BC  5 cm . AB.AC 4.3
+) Ta lại có: AB.AC = AH.BC AH =   2,4cm. 0,50 BC 5  AC 3  +) Ta có: 0 tan ABC =   ABC  37 AB 4 0,50 Vậy 
BC  5 cm ; AH  2, 4cm ; 0 ABC  37
Vẽ đường tròn tâm C , bán kính CA . Đường thẳng AH cắt đường tròn C tại
điểm thứ hai là D . 1,00
a) Chứng minh BD là tiếp tuyến của đường tròn C . A B H C 4.2.a D +) Ta có:       AHC = DHC
c.h - c.g.v ACH DCH . 0,25 +) Ta có: ABC = D
BC c - g - c. 0,25   0
BAC BDC  90 . 0,25
Suy BD CD tại D , mà D C nên BD là tiếp tuyến của C  . 0,25
Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt tia BA BD lần lượt tại E
F . Trên cung nhỏ AD của đường tròn C  lấy điểm M bất kỳ, qua M kẻ tiếp tuyến với đường tròn 1,00
C  cắt AB BD lần lượt tại P Q . Chứng minh
2 PE.QF EF . E A P 4.2.b M B H C Q D F       +) Ta có: B
EF cân tại B (vì BEF BA ; D BFE BD ; A BAD BDA). 0,25   0
ABD  2BEF 180 .   0  
+) Xét tứ giác BACD , ta có: 0
BAC = ADC  90  ABD ACD  180 . 0,25 
+) Xét C  , ta có: CP, CQ là phân giác của  MCA MCD .     0
ACD  2PCQ ABD  2PCQ 1  80 . 0,25  
Suy ra BEF PCQ PEC PCQ g  g .
+) Tương tự, ta có: CFQ PCQ g  g. Suy ra PEC PE CE CFQ   . CF QF 2 EF 2  P . E QF C . E CF CF  . 0,25 4
 2 PE.QF EF (đpcm).
Vậy 2 PE.QF EF .
Tìm diện tích lớn nhất của hình chữ nhật MNPQ nội tiếp trong nửa đường tròn
O bán kính 10cm , biết một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc trên đường kính 0,50
của đường tròn (như hình vẽ) N P x A M O Q B 5
+) Gọi xcm là độ dài cạnh hình chữ nhật không nằm dọc theo đường kính
đường tròn 0  x10 . 0,25
+) Khi đó độ dài cạnh hình chữ nhật nằm dọc trên đường kính của đường tròn là MQ = 2 2
2 10  x cm
+) Diện tích hình chữ nhật MNPQ là 2 2 2 S xx x  2  x   2 .2 10 2 100 cm  . 2 2 x  100  x +) Ta có: 2 2 x  2 100  x     2. 100. 0,25 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2 2
x  100  x x  5 2 .
Vậy diện tích lớn nhất của hình chữ nhật là 2
100 cm khi x  5 2 cm . ---HẾT---
Ghi chú: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa theo từng phần tương ứng.
Document Outline

  • De Toan 9 - KTHKI 2023-2024
  • Dap an Toan 9 - KTHKI 2023-2024