Đề học kì 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Xuân Trường – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi khảo sát chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định; đề thi cấu trúc 20% trắc nghiệm + 80% tự luận, thời gian làm bài 120 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
HUYỆN XUÂN TRƯNG
*****
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ THI KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC KÌ I
Năm học 2023-2024
Môn: Toán 9
Thi gian: 120 phút (Không k thời gian giao đ)
Họ và tên học sinh:……………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
Phn I. Trc nghim (2,0 điểm)
Em hãy chn và viết vào bài làm mt trong các ch A, B, C, D đứng trước phương án đúng.
Câu 1: Biu thc
2023
2 x
xác định khi và ch khi
A.
2.x
B.
C.
2.x
D.
0.x
Câu 2: Phương trình
2 1 5x 
nghim
A.
13.x
B.
13.x 
C.
3.x
D.
25.x
Câu 3: Hàm s
( 3) 1y m x
(
m
tham s) đồng biến trên khi và ch khi
A.
3.m 
B.
3.m 
C.
3.m 
D.
3.m 
Câu 4: Đường thng
( 1) 2y m x m
(
m
tham s) luôn đi qua điểm c định :
A.
3; 1 .
B.
1;1 .
C.
1;3 .
D.
1; 2 .
Câu 5: Đường thng
5y ax
đi qua điểm
1;3
h s góc bng
A.
1.
B.
1.
C.
2.
D.
2.
Câu 6: Landmark 81 là tòa nhà cao chọc trời ở Thành phố Hồ Chí Minh, hiện đang gi kỉ
lục là tòa nhà cao nhất Việt Nam, với thiết kế gồm 81 tầng, lấy cảm hứng từ những bó tre
truyền thống, tượng trưng cho sức mạnh và sự đoàn kết của dân tộc Việt Nam.
Tại một thời điểm trong ngày, các tia
nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ
bằng
0
65
và bóng của tòa nhà đó trên mặt đất
dài 215 m . Tính chiều cao của tòa nhà (Kết qu
làm tròn đến chữ số thâp phân thứ nhất).
A.
100,3 .m
B.
461,1 .m
C.
460,6 .m
D.
194,9 .m
Câu 7: Cho hình v, biết
5 ; ;OA cm AI IB
3.OI cm
Độ dài dây
AB
bng
A.
64 .cm
B.
16 .cm
C.
4.cm
D.
8.cm
I
B
A
O
Câu 8: Cho
BC
mt dây cung của đưng tròn
( ),O
Tiếp tuyến ti
B
C
ca
()O
ct nhau
ti
.M
Nếu
0
60BMC
thì
BOM
bng
A.
0
60 .
B.
0
120 .
C.
0
90 .
D.
0
30 .
Phn II. T lun (8,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) Rút gn các biu thc sau:
1)
1
5 18 3 32 50;
5
A
2)
6 2 3 2
8 2 15;
3 1 5 3
B

3)
11
( ) :
4
4 4 2
x
C
x
x x x x

vi
0; 4.xx
Bài 2: (2,25 điểm) Cho hàm s
21yx
(1).
1) V đồ th ca hàm s (1) trên. Tính góc to bởi đồ th hàm s trên vi trc Ox (s đo
góc làm tròn đến độ).
2) Tìm ta đ giao điểm ca đ th hàm s (1) và đưng thng
2yx
.
3) Tìm
m
để đồ th ca hàm s (1) song song với đường thng
2
( 2) 1y m x m
(m
tham s).
Bài 3: (2,75 điểm) Cho tam giác ABC ni tiếp đường tròn (O) BC đường kính. Gi H
G lần lượt là hình chiếu ca điểm O lên AB AC. Tiếp tuyến ti A ca đường tròn (O) ct
OH ti E.
1) Chng minh OH // AC EB là tiếp tuyến ca đưng tròn (O) .
2) Tiếp tuyến ti C của đưng tròn (O) ct AB ti D. Chng minh:
a)
. 2 . .CD BC BDGC
b)
.BOD CGD
Bài 4: (1,0 điểm)
1) Giải phương trình
2
2 13 23 2 5 13 4x x x x.
2) Cho các s thc dương
,ab
tho mãn
2ab
.
Chng minh
22
2( ) 4( ) 10.a b a b
--------------------- HẾT ----------------------
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
Huyện Xuân Trường
*****
ĐỀ CHÍNH THC
NG DN CHM
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC KÌ I
Năm học 2023-2024
Môn: Toán 9
Phn I. Trc nghim (2,0 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
C
C
D
B
D
A
Phn II. T lun:
Bài
Ý
Ni dung
Đim
1
1
(0,5
điểm)
Rút gn biu thc:
1
5 18 3 32 50
5
A
11
5 9.2 3 16.2 25.2 5.3 5 3.4 2 .5 2
55
A
15 2 12 2 2 4 2.
0,25
0,25
2
(0,75
điểm)
6 2 3 2
8 2 15
3 1 5 3
B

2
2 3( 3 1) 2( 5 3)
( 5 3)
3 1 ( 5 3)( 5 3)
2 3 5 3 5 3 0

0,5
0,25
3
(0,75
điểm)
11
( ) :
4
4 4 2
x
C
x
x x x x

vi
0; 4.xx
2
2
11
( ) :
( 2)( 2) ( 2) 2
22
:
( 2)( 2) 2
x
C
x x x x x
x x x
C
x x x x

0,25
0,25
2
4 ( 2)
.
( 2)( 2)
44
C =
4
( 2)( 2)
xx
C
x x x
x
xx


0,25
1
(1,25
điểm)
1) V đồ th ca hàm s (1) trên. Tính góc to bởi đồ th hàm s
trên vi trc Ox (s đo góc làm tròn đến độ).
Đồ th hàm s
21yx
(1)
+ Cho
01xy
ta đưc đim A
0;1
thuc trc Oy.
+ Cho
1
0
2
yx
ta đưc đim B
1
;0
2



thuc trc Ox
0,25
V đường thẳng đi qua hai đim A
0;1
B
1
;0
2



ta đưc đồ thm
0,25
2.
s
21yx
0,25
Ta có đim A
0;1
B
1
;0
2



;OA OB
11
1
22
AOB
vuông ti O (gt) có
tan
OA
ABO
OB
ịnh nghĩa TSLG)
0,25
tan
ABO
1
2
1
2
ABO
0
63
Vy góc to bi đ thm s trên vi trc Ox :
ABO
0
63
0,25
2.
(0,5
điểm)
2) Tìm tọa độ giao điểm của đồ th hàm s (1) đường thng
2yx
.
Hoành độ giao điểm của đồ th m s (1) đưng thng
2yx
nghim của phương trình:
2 1 2xx
1
31
3
xx
0,25
15
2
33
y
Ta đưc ta đ cn tìm là
15
;
33



0,25
3.
(0,5
điểm)
3) Tìm
m
để đ th ca hàm s (1) song song với đường thng
2
( 2) 1.y m x m
Đk:
2m 
Đồ th hàm s (1) song song với đường thng
2
( 2) 1y m x m
khi:
22
2 2 4
1 1 2
mm
mm



0,25
{
𝑚 = ±2
𝑚 2
𝑚 = −2(𝑇𝑀)
Vy 𝑚 = −2
0,25
3.
(2,75
điểm)
Bài 3: Cho tam giác ABC ni tiếp đường tròn (O) BC đưng
kính. Gi H và G lần lượt là hình chiếu của đim O lên AB AC. Tiếp
tuyến ti A ca đường tròn (O) ct OH ti E.
1) Chng minh OH // AC EB là tiếp tuyến ca đưng tròn (O) .
2) Tiếp tuyến ti C của đường tròn (O) ct AB ti D. Chng minh:
c)
. 2 . .CD BC BDGC
d)
.BOD CGD
1.
(1,5
điểm)
Chng minh OH // AC EB là tiếp tuyến ca đưng tròn (O).
Ta
ABC ni tiếp đường tròn (O) BC đường kính (gt)
ACB
vuông ti A(theo đnh lí)
AC
AB(1)
0,25
H là hình chiếu của điểm O lên AB(gt)
OH
AB(2)
T (1), (2)
OH // AC
0,25
OA = OC (bán kính (O))
ABO
cân ti O, có OH đưng cao
nên OH đồng thời là đường phân giác
AOH BOH
0,25
Chứng minh đưc
(c-g-c)EAO EBO
EAO EBO
0,5
Ta EA là tiếp tuyến ca đưng tròn (O) (gt)
EA
OA
0
90EAO
OB
EB,
()BO
EB
là tiếp tuyến ca đưng tròn
0,25
2.a)
(0,75
a) Chng minh
. 2 . .AC BD CDGH
Xét
BCD
vuông ti C( DC là tiếp tuyến của đường tròn (O))
H
G
E
O
C
B
A
D
điểm)
CA là đưng cao
. . .AC BD CD BC
(H thc v cạnh và đường cao)
0,25
Xét đường tròn (O) có: đường kính OG
dây AC ti G (gt)
OG đi qua trung đim ca AC( định lí quan h vuông góc gia
đường kính và dây)
AG = GC
0,25
. 2 .CD BC GC BD
0,25
2.b)
(0,5
điểm)
b) Chng minh
.BOD CGD
. 2 . ( ); 2CD BC BDGC cmt BC BO
..
CD CG
CD BO BDGC
BD BO
0,25
Xét
CDG
BDO
có:
CD CG
BD BO
(cmt)
DBO DCG
(cùng ph vi
ACB
)
CDG
BDO
(c.g.c)
CGD BOD
0,25
4
1
(0,5
điểm)
Giải phương trình
2
2 13 23 2 5 13 4x x x x
(1)
ĐK:
5 13
24
x
2
2
22
2
1 4 26 46 2 2 5 2 13 4 0
2 5 2 2 5 1 13 4 2 13 4 1 4 24 36 0
2 5 1 13 4 1 2 6 0
( ) x x x x
x x x x x x
x x x
0,25
2
2
2
2 5 1 0
2 5 1
13 4 1 0 13 4 1 3 (TM)
2 6 0
2 6 0
x
x
x x x
x
x






Vậy phương trình có 1 nghiệm
3.x
0,25
2
(0,5
điểm)
Cho các s thực dương
,ab
tho mãn
2ab
.
Chng minh
22
2( ) 4( ) 10.a b a b
Áp dng bt đng thc
2 2 2 2 2
( ) ( )( )ax by a b x y
Ta có
2 2 2
( 2( ) 2 ) a b ab
2 2 2 2 2 2
=(1. 2( ) 1.2 ) (1 1)(2 2 4 ) 4( ) 16a b ab a b ab a b
22
2( ) 2 4a b ab
Đẳng thc xy ra khi
.ab
0,25
Vi
, 0,ab
ta li có
4( ) 4 2 4 2 2a b a ab b ab
2 4(2 2 ) 4 2 2 (Theo Cauchy)ab ab
4( ) 2 6 a b ab
Đẳng thc xy ra khi
1.ab
Vy
22
2( ) 2 4( ) 2a b ab a b ab
22
= 2( ) +4( ) 10.a b a b
(đpcm)
Du “=” xy ra
1ab
.
0,25
Lưu ý:
1. ng dn chm ch trình bày mt cách gii vi các ý cơ bn hc sinh cn trình bày
được, nếu học sinh làm cách khác đúng thì giám kho vẫn cho điểm ti đa.
2. Hình v sai phần nào không cho điểm phn đó. Tổng điểm bài thi gi nguyên,
không làm tròn.
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2023-2024 ***** Môn: Toán 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Em hãy chọn và viết vào bài làm một trong các chữ A, B, C, D đứng trước phương án đúng. 2023 Câu 1: Biểu thức 2 
xác định khi và chỉ khi x A. x  2. B. x  2. C. x  2. D. x  0.
Câu 2: Phương trình
2x 1  5 có nghiệm là A. x  13. B. x  13.  C. x  3. D. x  25.
Câu 3: Hàm số y  (m  3)x 1 ( m là tham số) đồng biến trên khi và chỉ khi A. m  3.  B. m  3.  C. m  3.  D. m  3. 
Câu 4: Đường thẳng y  (m 1)x m  2 ( m là tham số) luôn đi qua điểm cố định là: A. 3;  1 . B.  1  ;  1 . C.  1  ;3. D. 1; 2  .
Câu 5: Đường thẳng y ax  5 đi qua điểm  1
 ;3 có hệ số góc bằng A. 1. B. 1.  C. 2.  D. 2.
Câu 6: Landmark 81 là tòa nhà cao chọc trời ở Thành phố Hồ Chí Minh, hiện đang giữ kỉ
lục là tòa nhà cao nhất Việt Nam, với thiết kế gồm 81 tầng, lấy cảm hứng từ những bó tre
truyền thống, tượng trưng cho sức mạnh và sự đoàn kết của dân tộc Việt Nam.
Tại một thời điểm trong ngày, các tia
nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 0
65 và bóng của tòa nhà đó trên mặt đất
dài 215 m . Tính chiều cao của tòa nhà (Kết quả
làm tròn đến chữ số thâp phân thứ nhất
). A. 100,3 . m B. 461,1 . m C. 460, 6 . m D. 194,9 . m
Câu 7: Cho hình vẽ, biết OA  5c ; m AI I ; B OI  3c .
m Độ dài dây AB bằng O A. 64 . cm B. 16 . cm C. 4 . cm D. 8 . cm B A I
Câu 8: Cho BC là một dây cung của đường tròn (O), Tiếp tuyến tại B C của ( ) O cắt nhau tại M . Nếu 0
BMC  60 thì BOM bằng A. 0 60 . B. 0 120 . C. 0 90 . D. 0 30 .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1:
(2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 1
1) A  5 18  3 32  50; 5 6  2 3 2 2) B    8  2 15; 3  1 5  3 1 1 x 3) C  (  ) : x x x  4 x  4 x  4 x  với 0; 4. 2 x
Bài 2:
(2,25 điểm) Cho hàm số y  2x 1 (1).
1) Vẽ đồ thị của hàm số (1) trên. Tính góc tạo bởi đồ thị hàm số trên với trục Ox (số đo
góc làm tròn đến độ).
2) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) và đường thẳng y  2  x .
3) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) song song với đường thẳng 2
y  (m  2)x m 1 (m là tham số).
Bài 3:
(2,75 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) BC là đường kính. Gọi H
G lần lượt là hình chiếu của điểm O lên AB AC. Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt
OH tại E.
1) Chứng minh OH // AC EB là tiếp tuyến của đường tròn (O) .
2) Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt AB tại D. Chứng minh: a) C . D BC  2B . D G . C b) BOD CG . D
Bài 4: (1,0 điểm) 1) Giải phương trình 2
2x 13x  23  2x  5  13  4x.
2) Cho các số thực dương a,b thoả mãn a b  2 . Chứng minh 2 2
2(a b )  4( a b )  10.
--------------------- HẾT ----------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM Huyện Xuân Trường
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ***** Năm học 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán 9
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A C C D B D A
Phần II. Tự luận: Bài Ý Nội dung Điểm 1 1   (0,5
Rút gọn biểu thức: A  5 18 3 32 50 5 điểm) 1 1 0,25
A  5 9.2  3 16.2 
25.2  5.3 5  3.4 2  .5 2 5 5 0,25
15 2 12 2  2  4 2. 6  2 3 2 2 B    8  2 15   3 1 5 3 (0,75 điểm) 2 3( 3 1) 2( 5  3) 2     1 ( 5 3) 0,5 3 1 ( 5  3)( 5  3)
 2 3  5  3  5  3  0 0,25 1 1 x C  (  ) : x x x  4 x  4 x  4 x  với 0; 4. 2 x 3 (0,75 1 1 x   điể C ( ) : m) 0,25 2
( x  2)( x  2) ( x  2) x  2 x x  2  x  2 x 0,25 C  : 2
( x  2)( x  2) x  2 x 4 x ( x  2) C  . 2
( x  2)( x  2) x 0,25 4 4 C = 
( x  2)( x  2) x  4
1) Vẽ đồ thị của hàm số (1) trên. Tính góc tạo bởi đồ thị hàm số
trên với trục Ox (số đo góc làm tròn đến độ).
Đồ thị hàm số y  2x 1 (1) 1
+ Cho x  0  y 1 ta được điểm A 0  ;1 thuộc trục Oy. (1,25 0,25     điểm) 1 1
+ Cho y  0  x  ta được điểm B ;0   thuộc trục Ox 2  2   1   0,25
Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A 0  ;1 và B ;0 
 ta được đồ thị hàm  2  2.
số y  2x 1 0,25  1   Ta có điể 1 1 m A 0  ;1 và B ;0   OA ; 1 OB  2  2 2 AOB
vuông tại O (gt) có OA tan ABO (định nghĩa TSLG) 0,25 OB 1 0,25 tan ABO 2 ABO 0 63 1 2
Vậy góc tạo bởi đồ thị hàm số trên với trục Ox : ABO 0 63 2.
2) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) và đường thẳng (0,5
y  2  x .
điểm) Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) và đường thẳng y  2 x là 0,25
nghiệm của phương trình:
2x 1  2  x 1
3x  1  x  3 1 5  0,25 y  2   3 3  1 5 
Ta được tọa độ cần tìm là ;    3 3  3.
3) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) song song với đường thẳng (0,5 2
y  (m  2)x m 1.
điểm) Đk: m   2
Đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng 2
y  (m  2)x m 1 0,25 khi: 2 2 m  2  2 m  4    m 1  1 m  2 𝑚 = ±2 ⇔ { ⇔ 𝑚 = −2(𝑇𝑀) 0,25 𝑚 ≠ 2 Vậy 𝑚 = −2
Bài 3: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) BC là đường
kính. Gọi H và G lần lượt là hình chiếu của điểm O lên AB AC. Tiếp
tuyến tại A của đường tròn (O) cắt OH tại E.
1) Chứng minh OH // AC EB là tiếp tuyến của đường tròn (O) .
2) Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt AB tại D. Chứng minh: c) C . D BC  2B . D G . C d) BOD CG . D D 3. (2,75 điểm) A E H G O C B 1.
Chứng minh OH // AC EB là tiếp tuyến của đường tròn (O). (1,5
điểm) Ta có  ABC nội tiếp đường tròn (O) BC là đường kính (gt) 0,25  A
CB vuông tại A(theo định lí)
AC AB(1)
H là hình chiếu của điểm O lên AB(gt)
OH AB(2)
Từ (1), (2)  OH // AC 0,25
OA = OC (bán kính (O))ABO
cân tại O, có OH là đường cao
nên OH đồng thời là đường phân giác  0,25 AOH BOH Chứng minh được EAO EB O (c-g-c)  0,5 EAO EBO
Ta có EA là tiếp tuyến của đường tròn (O) (gt)  EA OA 0,25  0 EAO  90
OB EB, B ( )
O EB là tiếp tuyến của đường tròn 2.a) a) Chứng minh A . C BD  2C . D GH. (0,75 Xét B
CD vuông tại C( DC là tiếp tuyến của đường tròn (O))
điểm) CA là đường cao  A . C BD C . D B .
C (Hệ thức về cạnh và đường cao) 0,25
Xét đường tròn (O) có: đường kính OG ⊥ dây AC tại G (gt) 0,25
OG đi qua trung điểm của AC( định lí quan hệ vuông góc giữa
đường kính và dây) AG = GCC . D BC  2G . C BD 0,25 2.b)
b) Chứng minh BOD CG . D (0,5
điểm) C . D BC  2B .
D GC(cmt); BC  2BO CD CG 0,25  C . D BO B . D GC   BD BO Xét CDG BDO có: 0,25 CD CG  (cmt) BD BO
DBO DCG (cùng phụ với ACB )
CDG BDO (c.g.c) CGDBOD 4 1 Giải phương trình 2
2x 13x  23  2x  5  13  4x (1) (0,5 điểm) ĐK: 5 13  x  2 4 2
(1)  4x  26x  46  2 2x  5  2 13  4x  0 2
 2x  5  2 2x  5 1 13  4x  2 13  4x 1  4x  24x  36  0 0,25
 2x  5  2 1
  13 4x  2 1
 2x  62  0 
  2x  5  2 1  0  2x 5 1       13  4x  2 1
 0   13 4x 1 x  3 (TM)       x  2 2x 6 0 2 6  0   0,25
Vậy phương trình có 1 nghiệm x  3. 2
Cho các số thực dương a,b thoả mãn a b  2 . (0,5 Chứng minh 2 2
2(a b )  4( a b )  10. điểm)
Áp dụng bất đẳng thức 2 2 2 2 2
(ax by)  (a b )(x y ) Ta có 2 2 2
( 2(a b )  2 ab) 2 2 2 2 2 2
=(1. 2(a b ) 1.2 ab)  (1 1)(2a  2b  4ab)  4(a b)  16 2 2  0,25
2(a b )  2 ab  4 Đẳng thức xảy ra khi a  . b Với ,
a b  0, ta lại có 4( a b)  4 a  2 ab b  4 2  2 ab
 2 4(2  2 ab)  4  2  2 ab (Theo Cauchy)
 4( a b)  2 ab  6 Đẳng thức xảy ra khi ab 1. Vậy 2 2
2(a b )  2 ab  4( a b)  2 ab 2 2
= 2(a b ) +4( a b)  10. (đpcm) 0,25
Dấu “=” xảy ra  a b  1. Lưu ý:
1. Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh cần trình bày
được, nếu học sinh làm cách khác đúng thì giám khảo vẫn cho điểm tối đa.
2. Hình vẽ sai phần nào không cho điểm phần đó. Tổng điểm bài thi giữ nguyên,
không làm tròn.