Đề học kì 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Trưng Vương – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường THCS Trưng Vương, thành phố Hà Nội. Mời bạn đọc đón xem.

60m
40
°
A
H
B
TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 2024
Môn thi: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút.
Bài I (2,0 điểm) Cho hai biu thc:
4
34
22
x
B
x
x
x
x
=−
+
+
+−
vi
0, 4, 9.x x x
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
1.x =
2) Chng minh
.
2
1
B
x
=
+
3) Tìm
x
để biu thc
.P A B=
tha mãn
1
.
3
P
Bài II (2,0 điểm)
1) Giải phương trình: a)
9 9 4 4 2xx+ + =
; b)
6 9 1.xx + =
2) Gii h phương trình:
( ) ( )
( ) ( )
25
.
3 2 11
x y x y
x y x y
+ =
+ + =
Bài III (2,0 điểm) Trong mt phng ta đ
Oxy
cho hàm s
( )
1 2 3y m x m= +
(1) vi
1m
có đ th là đường thng
( )
.
m
d
1) Vi
2m =
v đ th hàm s (1).
2) Tìm
m
để
( )
m
d
song song với đưng thng
( )
1
: 2 9.d y x=+
3) Tìm
m
để
( )
,
m
d
trục hoành đường thng
( )
:1d y x=−
đôi một ct nhau to thành mt
tam giác có din tích là
1
(đvdt).
Bài IV (3,5 điểm)
1) Mt cánh diều được th vi dây dài
60 .m
Khi dây được diu
kéo căng tối đa và được ct ti một điểm trên mặt đất, người
ta nhn thy góc to bi dây th phương ngang của mt đt
khong
40 .
Hỏi khi đó cánh diều bay cao khong bao nhiêu ?
(Kết qu làm tròn đến ch s thp phân th hai).
2) Cho đưng tròn
( )
;,OR
hai tiếp tuyến ti
A
và
B
ca đưng tròn ct nhau ti đim
,M
đon thng
OM
ct đường tn
( )
O
ti
I
ct
AB
ti
.K
a) Chng minh bốn điểm
, , ,M A O B
cùng thuc một đường tròn.
b) Chng minh
2
.R OK OM=
điểm
I
m đưng tn ni tiếp tam giác
.MAB
c) K cát tuyến
MEF
ca
( )
O
(
EF
khác đường kính
E
nm gia
M
F
). Đường thng
qua
O
và vuông góc vi
,EF
ct tiếp tuyến ti
F
ca
( )
O
.N
Chng minh
N
thuc mt
đường thng c định.
Bài V (0,5 điểm) Cho các s thc dương
,,abc
tha n
.a b c+
m giá tr nh nht ca biu thc:
.
22
a b c
P
b c a c a b
= + +
+ + +
…………..……. Hết …………………
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ CHÍNH THC
TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 2024
Môn thi : TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài : 90 phút
HƯỚNG DẪN CHUNG
- Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
- Các ch m khác nếu đúng vẫn cho điểm tươngng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Đáp án
Điểm
I ý 1
(0,5đ)
Thay
= 1x
(tmđkxđ) vào biu thc
A
ta có
=
3
.
2
A
(kq để mu âm: -0,25đ)
0,5
I ý 2
(1,0đ)
(
)
(
)
+
= +
+−
−+
22
2 . 2
34x
B
x
x
xx
x
0,25
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
+ + +
=
−+
22
2 . 2
34
xx
x
B
xx
x
0,25
(
)
(
)
=
+−
2
2 . 2
x
B
xx
0,25
=
+
1
2
B
x
vi
0; 4.xx
0,25
I ý 3
(0,5đ)
(
)
−−
1 1 1
0.
33
3
3. 3
x
P
x
x
Th1:
00xx
. T đó gii được
9.x
0,25
Th2:
= 0( )x tm
. Vy
= 0( )x tm
hoc
9.x
0,25
II ý 1a
(0,5đ)
Đkxđ:
−1x
,
( )
+ = =3 2 1 4 ... 3( ).pt x x tm
Vy
= {3}S
0,5
II ý 1b
(0,5đ)
=31pt x
.
0,25
Th1:
= =3 1 16( )x x tm
; Th2:
= =3 1 4( )x x tm
.
= {4;16}S
.
0,25
II ý 2
(1đ)
( )
=−
+ = = =
+ = = =
+ =
53
3 5 5 3.1 2
5 11 1 1
5 5 3 11
xy
x y x x
hpt
x y y y
yy
Hs phi th hiện được đủ các bước của phương pháp giải: Thiếu -0,25đ/1bước.
0,75
Vy hpt có nghim
( ) ( )
=; 2;1 .xy
0,25
III ý 1
(0,75đ)
Vi
= 2m
m s (1) tr thành:
( )
= + = 2 1 2.2 3 1y x y x
0,25
V đồ th hàm s.
0,5
III ý 2
(0,75đ)
( )
m
d
song song vi đường thng
( )
=−
1
: 2 1d y x
=
1
1
m
m
aa
bb
0,25
ĐÁP ÁN

= =

=

+


1 2 3
3( )
2 3 9 3
mm
m tm
mm
0,5
III ý 3
(0,5đ)
( )
m
d
( )
d
luôn ct nhau ti điểm c định
(2;1)I
nên chiu cao
= 1IH
(đvdd).
0,25
+
( )
d
ct
Ox
ti
(1;0)A
( )
m
d
ct
Ox
ti
.B
+ Din tích tam giác là
1
3
1
.1. 1 2 1 2
1
2
B
B
B
x
AB AB x
x
=
= = =
=−
+ Thay tr li giải được
4
{0; }
3
m
0,25
IV p1
(0,5đ)
Cánh Diu cao:
=60.sin 40 38, 567... 38,57 .mm
(làm tròn 2 cs thp phân).
0,5
IV
Phần 2
(0,25đ)
(Vẽ
hình
đến
ý a)
0,25
IVa
(0,75đ)
+ Ch ra góc
MAO
vuông, t đó
,,A M O
thuc đường tròn đưng kính
MO
0,25
+ Ch ra góc
MBO
vuông, t đó
,,B M O
thuc đường tròn đưng kính
MO
0,25
+ Kết lun:
, , ,M A B O
cùng thuộc đường tròn đường kính
.MO
0,25
IVb
(1,5đ)
+ Ch ra
AB
vuông góc vi
MO
ti
.K
0,25
+ Ch ra
=
2
.OA OK OM
0,25
+ Suy ra
=
2
.R OK OM
0,25
+ Ch ra
AI
là phân giác góc
MAB
( hoc
BI
là phân giác góc
MBA
).
0,25
+ Ch ra:
MI
là phân giác góc
.AMB
0,25
+ Tam giác
MAB
I
là giao ca hai đưng phân giác nên
I
là tâm ni tiếp.
0,25
IVc
(0,5đ)
+ Ch ra
N
thuc đường thng
.AB
0,25
+ Lp lun: Cát tuyến
MEF
thay đổi thì đường thng
AB
không đổi. (đpcm)
0,25
Bài V
(0,5đ)
Nx:
0 1.
a
a b c
bc
+
+
T đó:
( )
( )
2
1 1 3 1 1 3 1 3
1.
4 4 4 4 2 4 4 2
1
bc
a a a
P
a
b c a b c bc b c b c
bc
+

+ + + + + =

+ + + + +

+
+
0,25
P
đạt gtnn là
3
2
ti
==( ).
2
a
b c tm
0,25
K
I
M
O
A
B
H
N
F
K
I
M
O
A
B
E
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn thi: TOÁN LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút.
Bài I (2,0 điểm) Cho hai biểu thức: x + 2 3 x x + 4 A = và B = − +
với x  0, x  4, x  9. x − 3 x + 2 x − 2 x − 4 1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 1. 2) Chứng minh B = . x + 2 1 −
3) Tìm x để biểu thức P = .
A B thỏa mãn P  . 3
Bài II (2,0 điểm)
1) Giải phương trình: a) 9x + 9 − 4x + 4 = 2 ;
b) x − 6 x + 9 = 1. 2
 ( x + y) − ( x y) = 5
2) Giải hệ phương trình: 
 (x + y) + (x y) . 3 2 =11
Bài III (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số y = (m − )
1 x − 2m + 3 (1) với m  1
có đồ thị là đường thẳng (d ). m
1) Với m = 2 vẽ đồ thị hàm số (1).
2) Tìm m để (d
song song với đường thẳng (d : y = 2x + 9. 1 ) m )
3) Tìm m để (d ), trục hoành và đường thẳng (d ) : y = x −1 đôi một cắt nhau tạo thành một m
tam giác có diện tích là 1(đvdt).
Bài IV (3,5 điểm) A
1) Một cánh diều được thả với dây dài 60 .
m Khi dây được diều
kéo căng tối đa và được cột tại một điểm trên mặt đất, người 60m
ta nhận thấy góc tạo bởi dây thả và phương ngang của mặt đất khoảng 40 .
 Hỏi khi đó cánh diều bay cao khoảng bao nhiêu ? 40° B H
(Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
2) Cho đường tròn (O; R), hai tiếp tuyến tại A B của đường tròn cắt nhau tại điểm M ,
đoạn thẳng OM cắt đường tròn (O) tại I và cắt AB tại K.
a) Chứng minh bốn điểm M , , A ,
O B cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh 2
R = OK.OM và điểm I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác . MAB
c) Kẻ cát tuyến MEF của (O) ( EF khác đường kính và E nằm giữa M F ). Đường thẳng
qua O và vuông góc với EF, cắt tiếp tuyến tại F của (O) ở N. Chứng minh N thuộc một
đường thẳng cố định.
Bài V (0,5 điểm) Cho các số thực dương a, ,
b c thỏa mãn a b + .
c Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a b c P = + + . b + c a + 2c a + 2b
…………..……. Hết …………………
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐÁP ÁN Môn thi : TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài : 90 phút HƯỚNG DẪN CHUNG
- Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm. HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Đáp án Điểm I ý 1
Thay x = 1 (tmđkxđ) vào biểu thức A ta có A =
3 . (kq để mẫu âm: -0,25đ) 0,5 (0,5đ) 2 3 x x + B = − + 4 x + 2
x − 2 ( x − 2).( x + 2) 0,25
3 ( x − 2) − x ( x + 2) + (x + 4) B = I ý 2 ( 0,25
x − 2).( x + 2) (1,0đ) x B = 2 ( 0,25
x + 2).( x − 2) B = 1
với x  0;x  4. 0,25 x + 2 −1 1 −1 x P     x 3 3 3.( x 3)  0. 3 − − I ý 3 0,25
(0,5đ) Th1: x  0  x  0. Từ đó giải được x  9.
Th2: x = 0 (tm). Vậy x = 0 (tm) hoặc x  9. 0,25
II ý 1a Đkxđ: x  −1, pt  (3 − 2) x + 1 = 4  ...  x = 3(tm). Vậy S = {3} (0,5đ) 0,5 pt x − 3 = 1 . II ý 1b 0,25
(0,5đ) Th1: x − 3 = 1  x = 16(tm); Th2: x − 3 = −1  x = 4(tm).S = {4;16}. 0,25 x + 3y = 5 x = 5 − 3y   x = 5 − 3.1 x = 2 hpt     5x y 11 5(5 − 3y)     + = + y = 11 y = 1 y =   1 II ý 2 0,75 (1đ)
Hs phải thể hiện được đủ các bước của phương pháp giải: Thiếu -0,25đ/1bước.
Vậy hpt có nghiệm (x;y) = (2; ) 1 . 0,25
Với m = 2 hàm số (1) trở thành: y = (2 − )
1 x − 2.2 + 3  y = x − 1 III ý 1 0,25
(0,75đ) Vẽ đồ thị hàm số. 0,5 a = III ý 2 ( a d
song song với đường thẳng (d : y 2x 1   m 1 1 ) = − m ) 0,25 (0,75đ) b   b m 1 m − 1 = 2 m = 3      m = 3(tm) − 2m + 3  9 m  − 0,5   3
(d và (d) luôn cắt nhau tại điểm cố định I(2;1)nên chiều cao IH = 1(đvdd). 0,25 m )
+ (d ) cắt Ox tại (
A 1;0) và (d cắt Ox tại B. m ) III ý 3 1 x = 3
(0,5đ) + Diện tích tam giác là 1  .1.AB = 1  AB = 2  x −1 = 2 B   2 B x = 1 −  B 0,25 4
+ Thay trở lại giải được m {0; } 3 IV p1 60.sin 40 38, 567...m 38, 57 . m (0,5đ) Cánh Diều cao: = 
(làm tròn 2 cs thập phân). 0,5 N A IV Phần 2 A (0,25đ) F H I K O (Vẽ M E 0,25 hình I K O đến M B ý a) B
+ Chỉ ra góc MAO vuông, từ đó ,
A M,O thuộc đường tròn đường kính MO 0,25 IVa
+ Chỉ ra góc MBO vuông, từ đó ,
B M,O thuộc đường tròn đường kính MO (0,75đ) 0,25
+ Kết luận: M, , A ,
B O cùng thuộc đường tròn đường kính MO. 0,25
+ Chỉ ra AB vuông góc với MO tại K. 0,25 2
+ Chỉ ra OA = OK.OM 0,25 2 R OK.OM IVb + Suy ra = 0,25
(1,5đ) + Chỉ ra AI là phân giác góc MAB ( hoặc BI là phân giác góc MBA). 0,25
+ Chỉ ra: MI là phân giác góc AMB. 0,25
+ Tam giác MAB I là giao của hai đường phân giác nên I là tâm nội tiếp. 0,25 AB IVc
+ Chỉ ra N thuộc đường thẳng . 0,25
(0,5đ) + Lập luận: Cát tuyến MEF thay đổi thì đường thẳng AB không đổi. (đpcm) 0,25 a
Nx: a b + c  0  1. Từ đó: b + c 0,25 a (b + c)2 Bài V 1  a  1 3 a 1 1 3 1 3 P  +  +1 + + . −  + − =   (0,5đ) b + c
a (b + c) + 4bc 4  b + c a  4 b + c 4 2 4 4 2 +1 b + c 3 a
P đạt gtnn là tại b = c = (tm). 0,25 2 2
Document Outline

  • 170270214588872
  • 1702702153989995