Đề học kì 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, tỉnh Đồng Nai; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 111 – 112 – 113 – 114.

Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
(Đề kiểm tra 4 trang)
đề 111
ĐỀ KIỂM TRA HỌC II
Môn Toán Lớp 11
Năm học 2022 2023
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phần I. TRẮC NGHIỆM (7.0 Điểm)
Câu 1. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =5 sin x3cos x tại điểm hoành độ x
0
=
π
4
bằng
A 2. B 4. C
p
2. D 4
p
2.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số f (x) = x
4
+x
A 4x
3
+x. B x
3
+1. C x
3
+x. D 4x
3
+1.
Câu 3.
Cho hình chóp O.ABC, biết OA, OB, OC đôi một vuông góc. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A AB (O AC). B OA (OBC) . C OB (ABC). D AC (O AB) .
A
O
B
C
Câu 4. Cho hàm số f (x) = x
2
+1 y (u
n
) thỏa mãn lim u
n
=3. Tìm I =lim f (u
n
)
A I =10. B I =+∞. C I =1. D I = 4.
Câu 5. Đạo hàm của hàm số (1 2x)
5
bằng
A 10(1 2x)
4
. B 5(1 2x)
4
. C 10(1 2x)
4
. D 5(1 2x)
4
.
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A Hai mặt phẳng (P) (Q) vuông góc với nhau cắt nhau theo giao tuyến d. Với mỗi điểm A
thuộc (P) mỗi điểm B thuộc (Q) thì ta AB vuông góc với d.
B Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông
góc với mặt phẳng kia.
C Nếu hai mặt phẳng (P) (Q) cùng vuông góc với mặt phẳng (R) thì giao tuyến của (P) (Q)
nếu cũng sẽ vuông góc với (R).
D Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng K chứa điểm x
0
. Hàm số f (x) liên tục tại x = x
0
khi
A lim
xx
+
0
f (x) = f (x
0
). B lim
xx
0
f (x) = f (x
0
). C lim
xx
0
f (x) = f (x
0
). D lim
xx
0
f (x) 6= f (x
0
).
Câu 8.
Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông cân tại B, SA vuông góc
với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A (S AB) (S AC). B (S AB) (SBC).
C ( S AC) (SBC). D (ABC) (SBC).
A
C
S
B
Trang 1/4 đề 111 Toán 11
Câu 9. Biết lim
xx
0
f (x) =3, lim
xx
0
g(x) =4. Khi đó lim
xx
0
[f (x) · g(x)] bằng
A 12. B 12. C 1. D 7.
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y =cos x
A sin x. B tan x. C cos x. D sin x.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số f (x ) =
3x 1
1 2x
bằng
A
5
(1 2x)
2
. B
1
(1 2x)
2
. C
1
(1 2x)
2
. D
5
(1 2x)
2
.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số f (x ) =
1
x
A
1
x
. B
2
x
2
. C
1
x
2
1
x
2
.
Câu 13. Đạo hàm của hàm số f (x ) =2
p
x
A
p
x. B
1
2
p
x
. C
1
p
x
. D 4
p
x.
Câu 14. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t
3
+3t
2
9t. trong đó t được tính
bằng giây S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t =2 s bằng
A
15m/s. B 24m/s. C 9m/s. D 12m/s.
Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A lim n
k
=+∞, k Z
+
. B lim
1
n
k
=0, k Z
+
.
C lim
1
p
n
=0. D lim q
n
=0, q [1; 1].
Câu 16.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng
nào sau đây?
A (SBD). B (S AB).
C ( S AD). D (SBC).
B
A
D
S
C
Câu 17.
Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông tại B S A vuông góc với
mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sai?
A BC S A . B BC (S AB) .
C BC SB . D AC (SBC) .
A
C
S
B
Câu 18. Cho hai hàm số u(x) v(x) đạo hàm trên R thỏa mãn u(2) = 2, v(2) =3, u
0
(2) =4, v
0
(2) =5.
Đạo hàm của hàm số y = u(x) ·v(x) tại điểm x = 2 bằng
A 22. B 2. C 2. D 1.
Câu 19. Tổng S =1
1
2
+
1
4
1
8
+··· bằng
3 2
Trang 2/4 đề 111 Toán 11
. D
A S=
. B S=
2
. C S =1. D S=2.
3
Câu 20.
Cho hình lập phương ABCD · A
0
B
0
C
0
D
0
. Chọn mệnh đề đúng?
A
AC =
C
0
A
0
. B
AB +
AD +
AC =
A A
0
.
C
AB +
C
0
D
0
=
0 . D
AB =
CD .
B
A
D
A
0
B
0
C
0
D
0
C
Câu 21. Đạo hàm của hàm số y =cot x
A 1 +cot
2
x. B tan x. C 1 cot
2
x. D tan x.
Câu 22. Đạo hàm của hàm số f (x ) =sin 3x bằng
A cos3x. B 3cos 3x. C cos 3x. D
3cos 3x.
Câu 23. Gọi d tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = x
3
1 tại điểm tung độ bằng 7. Khi đó, hoành
độ tiếp điểm bằng
A 2. B 7. C 2. D 12.
Câu 24.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng a, S A vuông
góc với mặt phẳng (ABCD) SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(SBC) bằng
A a . B 2a .
C a
p
2 . D
a
p
2
2
.
B
A
D
S
C
Câu 25. Cho hàm số f (x) = 14 +9x x
2
. Bất phương trình f
0
(x ) > 0 bao nhiêu nghiệm nguyên
dương?
A vô số. B 0. C 4. D 5.
Câu 26. Biết rằng lim
xm
x
3
m
3
x
2
m
2
=3. Khi đó tập các giá tr m
A
½
4
3
¾
. B {6}. C {3}. D {2}.
Câu 27.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng a, S A (ABCD)
S A = a
p
2. Góc tạo bởi đường thẳng SC mặt phẳng (ABCD) bằng
A 30
. B 45
.
C 60
. D 90
.
B
A
D
S
C
Câu 28. Cho hàm số f (x ) = x
3
+x1 đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm hoành
độ bằng 1
A y =4x +5. B y =4x 3. C y = x +1. D y = x.
Câu 29. bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số f (x) =
(
m
2
+x khi x >1
(2m 1)x +2 khi x 6 1
liên tục tại
x =1
A 3. B 0. C 2. D 1.
Câu 30. Cho hàm số f (x) = asin2x +b cos3x. Khi đó f
0
³
π
6
´
bằng
Trang 3/4 đề 111 Toán 11
A a +3b. B a 3b. C
a
2
b. D
a
2
+b.
Câu 31. Đạo hàm của hàm số f (x ) =tan 2x +2 bằng
A 2 +2 tan
2
2x . B
1
sin
2
2x
. C 1 +2tan
2
2x . D 1 +tan
2
2x .
Câu 32.
Cho hình chóp S.ABC S A (ABC) tam giác ABC vuông B, AH đường
cao của tam giác S AB. Khẳng định nào sau đây sai?
A S A BC . B AH BC .
C AH AC . D AH SC .
A
C
S
B
Câu 33. Cho Parabol (P): y = 2x
2
; A, B hai điểm thuộc (P) lần lượt hoành độ a và b. Biết
rằng tiếp tuyến của (P) tại A B vuông góc với nhau. T ính a ·b
A a ·b =
1
16
. B a ·b =16. C a ·b =16. D a ·b =
1
16
.
Câu 34. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
2mx
2
+(m+3)x+1 tại điểm hoành độ bằng
1 song song với đường thẳng y =3x 1
A m =3. B m =1. C m =3. D
m = 1.
Câu 35.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD độ dài cạnh đáy
p
2a, độ dài cạnh bên
bằng
p
5a. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng
A 2a . B a .
C a
p
3 . D
p
2a.
B
A
D
S
C
Phần II. TỰ LUẬN (3.0 Điểm)
Bài 1.
1. Cho hàm số f (x) = x
3
3x
2
+1. Giải bất phương trình f
0
(x ) 6 0.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) =
p
x
2
x +1 tại điểm tung độ bằng 1.
Bài 2. Cho hàm số f (x) =
(
x
2
+mx +m
4
3
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a . Tam giác S AB tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
1. Tính tan của góc hợp SD mặt phẳng (ABCD).
2. Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC).
HẾT
Trang 4/4 đề 111 Toán 11
khi x > 1
4m
. Chứng minh rằng đúng 4 giá tr của tham
số m để hàm số f (x) liên tục tại x =1.
x 4m +2 khi x <1
Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
(Đề kiểm tra 4 trang)
đề 112
ĐỀ KIỂM TRA HỌC II
Môn Toán Lớp 11
Năm học 2022 2023
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phần I. TRẮC NGHIỆM (7.0 Điểm)
Câu 1. Cho hàm số f (x) = x
2
+1 y (u
n
) thỏa mãn lim u
n
=3. Tìm I =lim f (u
n
)
A I =+∞. B I =10. C I =4. D I =1.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y =cot x
A 1 cot
2
x. B 1 +cot
2
x. C tan x. D tan x.
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y =cos x
A sin x . B cos x. C tan x. D sin x.
Câu 4. Biết lim
xx
0
f (x) =3, lim
xx
0
g(x) =4. Khi đó lim
xx
0
[f (x) · g(x)] bằng
A 12. B 12. C 7. D 1.
Câu 5. Đạo hàm của hàm số (1 2x)
5
bằng
A 5(1 2x)
4
. B 10(1 2x)
4
. C 5(1 2x)
4
. D 10(1 2x)
4
.
Câu 6.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng
nào sau đây?
A (SBD). B (S AB).
C ( S AD). D (SBC).
B
A
D
S
C
Câu 7. Cho hai hàm số u(x ) v(x) đạo hàm trên R thỏa mãn u(2) =2, v(2) = 3, u
0
(2) =4, v
0
(2) =5.
Đạo hàm của hàm số y = u(x) ·v(x) tại điểm x = 2 bằng
A 1. B 22. C 2. D 2.
Câu 8. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t
3
+3t
2
9t. trong đó t được tính bằng
giây S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t =2 s bằng
A 12m/s. B 15m/s. C 9m/s. D 24m/s.
Câu 9. Tổng S =1
1
2
+
1
4
1
8
+··· bằng
2 3
2
.
Câu 10. Đạo hàm của hàm số f (x ) =
3x 1
1 2x
bằng
A
5
(1 2x)
2
. B
1
(1 2x)
2
. C
5
(1 2x)
2
. D
1
(1 2x)
2
.
Trang 1/4 đề 112 Toán 11
A S =2. B S =1. C S=
3
. D S =
Câu 11.
Cho hình lập phương ABCD · A
0
B
0
C
0
D
0
. Chọn mệnh đề đúng?
A
AB +
AD +
AC =
A A
0
. B
AB +
C
0
D
0
=
0 .
C
AC =
C
0
A
0
. D
AB =
CD .
B
A
D
A
0
B
0
C
0
D
0
C
Câu 12.
Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông tại B S A vuông góc với
mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sai?
A BC S A . B BC (S AB) .
C BC SB . D AC (SBC) .
A
C
S
B
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng K chứa điểm x
0
. Hàm số f (x) liên tục tại x = x
0
khi
A lim
xx
0
f (x) = f (x
0
). B lim
xx
0
f (x) 6= f (x
0
). C lim
xx
+
0
f (x) = f (x
0
). D lim
xx
0
f (x) = f (x
0
).
Câu 14.
Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông cân tại B, SA vuông góc
với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A
(S AB) (S AC). B (S AB) (SBC).
C ( S AC) (SBC). D (ABC) (SBC).
A
C
S
B
Câu 15. Đạo hàm của hàm số f (x ) =2
p
x
A
1
p
x
. B
1
2
p
x
. C
p
x. D 4
p
x.
Câu 16. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 5 sin x 3 cos x tại điểm hoành độ x
0
=
π
4
bằng
A 4
p
2. B
p
2. C 4. D 2.
Câu 17.
Cho hình chóp O.ABC, biết OA, OB, OC đôi một vuông góc. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A OA (OBC) . B OB (ABC). C AB (O AC). D AC (OAB) .
A
O
B
C
Câu 18. Đạo hàm của hàm số f (x ) =
1
x
1
x
2
. B
1
x
. C
2
x
2
. D
1
x
2
.
Câu 19. Đạo hàm của hàm số f (x ) = x
4
+x
A 4x
3
+1. B x
3
+x. C 4x
3
+x. D x
3
+1.
Trang 2/4 đề 112 Toán 11
A
Câu 20. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A lim n
k
=+∞, k Z
+
. B lim
1
n
k
=0, k Z
+
.
C lim
1
p
n
=0. D lim q
n
=0, q [1; 1].
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng y sẽ vuông
góc với mặt phẳng kia.
B Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
C Hai mặt phẳng (P) (Q) vuông góc với nhau cắt nhau theo giao tuyến d. Với mỗi điểm A
thuộc (P) mỗi điểm B thuộc (Q) thì ta AB vuông góc với d.
D Nếu hai mặt phẳng (P) (Q) cùng vuông góc với mặt phẳng (R) thì giao tuyến của (P) (Q)
nếu cũng sẽ vuông góc với (R).
Câu 22.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD độ dài cạnh đáy
p
2a, độ dài cạnh bên
bằng
p
5a. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng
A 2a . B a .
C a
p
3 . D
p
2a.
B
A
D
S
C
Câu 23. Cho hàm số f (x ) = x
3
+x1 đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm hoành
độ bằng 1
A y = x +1. B y =4x 3. C y =4x +5. D y = x .
Câu 24. Biết rằng lim
xm
x
3
m
3
x
2
m
2
=3. Khi đó tập các giá tr m
A
½
4
3
¾
. B {3}. C {6}. D {2}.
Câu 25. Gọi d tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = x
3
1 tại điểm tung độ bằng 7. Khi đó, hoành
độ tiếp điểm bằng
A 12. B 2. C 2. D 7.
Câu 26. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
2mx
2
+(m+3)x+1 tại điểm hoành độ bằng
1 song song với đường thẳng y =3x 1
A m =3. B m =1. C m =1. D m =3.
Câu 27. Cho hàm số f (x) = asin2x +b cos3x. Khi đó f
0
³
π
6
´
bằng
A a 3b. B
a
2
+b. C
a
2
b. D a +3b.
Câu 28.
Cho hình chóp S.ABC S A (ABC) tam giác ABC vuông B, AH đường
cao của tam giác S AB. Khẳng định nào sau đây sai?
A S A BC . B AH BC .
C AH AC . D AH SC .
A
C
S
B
Câu 29. Đạo hàm của hàm số f (x ) =tan 2x +2 bằng
A 1 +2 tan
2
2x . B 1 +tan
2
2x . C 2 +2tan
2
2x . D
1
sin
2
2x
.
Trang 3/4 đề 112 Toán 11
Câu 30. Cho hàm số f (x) = 14 +9x x
2
. Bất phương trình f
0
(x ) > 0 bao nhiêu nghiệm nguyên
dương?
A vô số. B 0. C 5. D 4.
Câu 31. Cho Parabol (P): y = 2x
2
; A, B hai điểm thuộc (P) lần lượt hoành độ a và b. Biết
rằng tiếp tuyến của (P) tại A B vuông góc với nhau. T ính a ·b
A a ·b =
1
16
. B a ·b =16. C a ·b =
1
16
. D a ·b =16.
Câu 32.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng a, S A vuông
góc với mặt phẳng (ABCD) SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(SBC) bằng
A a . B 2a .
C a
p
2 . D
a
p
2
2
.
B
A
D
S
C
Câu 33. bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số f (x) =
(
m
2
+x khi x >1
(2m 1)x +2 khi x 6 1
liên tục tại
x =1
A 1. B 2. C 3. D 0.
Câu 34. Đạo hàm của hàm số f (x ) =sin 3x bằng
A 3cos 3x. B cos 3x. C cos3x. D 3cos 3x.
Câu 35.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng a, S A (ABCD)
S A = a
p
2. Góc tạo bởi đường thẳng SC mặt phẳng (ABCD) bằng
A 30
. B 45
.
C 60
. D 90
.
B
A
D
S
C
Phần II. TỰ LUẬN (3.0 Điểm)
Bài 1.
1. Cho hàm số f (x) = x
3
3x
2
+1. Giải bất phương trình f
0
(x ) 6 0.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) =
p
x
2
x +1 tại điểm tung độ bằng 1.
Bài 2. Cho hàm số f (x) =
(
x
2
+mx +m
4
3
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a . Tam giác S AB tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
1. Tính tan của góc hợp SD mặt phẳng (ABCD).
2. Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC).
HẾT
Trang 4/4 đề 112 Toán 11
khi x > 1
4m
. Chứng minh rằng đúng 4 giá tr của tham
số m để hàm số f (x) liên tục tại x =1.
x 4m +2 khi x <1
Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
(Đề kiểm tra 4 trang)
đề 113
ĐỀ KIỂM TRA HỌC II
Môn Toán Lớp 11
Năm học 2022 2023
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phần I. TRẮC NGHIỆM (7.0 Điểm)
Câu 1.
Cho hình chóp O.ABC, biết OA, OB, OC đôi một vuông góc. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A OA (OBC) . B AB (O AC). C OB (ABC). D AC (O AB) .
A
O
B
C
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng K chứa điểm x
0
. Hàm số f (x) liên tục tại x = x
0
khi
A lim
xx
+
0
f (x) = f (x
0
). B lim
xx
0
f (x) 6= f (x
0
). C lim
xx
0
f (x) = f (x
0
). D lim
xx
0
f (x) = f (x
0
).
Câu 3. Cho hàm số f (x) = x
2
+1 y (u
n
) thỏa mãn lim u
n
=3. Tìm I =lim f (u
n
)
A I =10. B I =4. C I =+∞. D I =1.
Câu 4.
Cho hình lập phương ABCD · A
0
B
0
C
0
D
0
. Chọn mệnh đề đúng?
A
AB +
C
0
D
0
=
0 . B
AC =
C
0
A
0
.
C
AB =
CD . D
AB +
AD +
AC =
A A
0
.
B
A
D
A
0
B
0
C
0
D
0
C
Câu 5. Đạo hàm của hàm số (1 2x)
5
bằng
A 10(1 2x)
4
. B 5(1 2x)
4
. C 10(1 2x)
4
. D 5(1 2x)
4
.
Câu 6. Đạo hàm của hàm số f (x ) =
3x 1
1 2x
bằng
A
5
(1 2x)
2
. B
5
(1 2x)
2
. C
1
(1 2x)
2
. D
1
(1 2x)
2
.
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y =cot x
A 1 cot
2
x. B tan x. C 1 +cot
2
x. D tan x.
Câu 8.
Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông tại B S A vuông góc với
mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sai?
A BC S A . B BC (S AB) .
C BC SB . D AC (SBC) .
A
C
S
B
Câu 9. Đạo hàm của hàm số f (x ) = x
4
+x
Trang 1/4 đề 113 Toán 11
A 4x
3
+1. B 4x
3
+x. C x
3
+x. D x
3
+1.
Câu 10. Biết lim
xx
0
f (x) =3, lim
xx
0
g(x) =4. Khi đó lim
xx
0
[f (x) · g(x)] bằng
A 12. B 7. C 12. D 1.
Câu 11. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t
3
+3t
2
9t. trong đó t được tính
bằng giây S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t =2 s bằng
A 12m/s. B 9m/s. C 15m/s. D 24m/s.
Câu 12. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 5 sin x 3 cos x tại điểm hoành độ x
0
=
π
4
bằng
A 4
p
2. B
p
2. C 2. D 4.
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y =cos x
A sin x. B cos x. C tan x. D sin x.
Câu 14. Đạo hàm của hàm số f (x ) =2
p
x
A
1
2
p
x
. B
p
x. C 4
p
x. D
1
p
x
.
Câu 15.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng
nào sau đây?
A (SBD). B (S AB).
C ( S AD). D (SBC).
B
A
D
S
C
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A Hai mặt phẳng (P) (Q) vuông góc với nhau cắt nhau theo giao tuyến d. Với mỗi điểm A
thuộc (P) mỗi điểm B thuộc (Q) thì ta AB vuông góc với d.
B Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông
góc với mặt phẳng kia.
C Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D Nếu hai mặt phẳng (P) (Q) cùng vuông góc với mặt phẳng (R) thì giao tuyến của (P) (Q)
nếu cũng sẽ vuông góc với (R).
Câu 17. Tổng S =1
1
2
+
1
4
1
8
+··· bằng
3 2
3
. D S =1.
Câu 18. Cho hai hàm số u(x) v(x) đạo hàm trên R thỏa mãn u(2) = 2, v(2) =3, u
0
(2) =4, v
0
(2) =5.
Đạo hàm của hàm số y = u(x) ·v(x) tại điểm x = 2 bằng
A 1. B 22. C 2. D 2.
Câu 19. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A lim n
k
=+∞, k Z
+
. B lim
1
n
k
=0, k Z
+
.
C lim
1
p
n
=0. D lim q
n
=0, q [1; 1].
Trang 2/4 đề 113 Toán 11
A S =
. B S =2. C S =
2
Câu 20.
Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông cân tại B, SA vuông góc
với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A (S AB) (S AC). B (S AB) (SBC).
C ( S AC) (SBC). D (ABC) (SBC).
A
C
S
B
Câu 21. Đạo hàm của hàm số f (x ) =
1
x
A
2
. C
2
x
2
. D
1
x
2
.
Câu 22. Cho hàm số f (x) = asin2x +b cos3x. Khi đó f
0
³
π
6
´
bằng
A a +3b. B a 3b. C
a
2
+b.
D
a
2
b.
Câu 23. Cho hàm số f (x ) = x
3
+x1 đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm hoành
độ bằng 1
A y =4x +5. B y =4x 3. C y = x. D y = x +1.
Câu 24. Cho Parabol (P): y = 2x
2
; A, B hai điểm thuộc (P) lần lượt hoành độ a và b. Biết
rằng tiếp tuyến của (P) tại A B vuông góc với nhau. T ính a ·b
A
a ·b =
1
16
. B a ·b =16. C a ·b =16. D a ·b =
1
16
.
Câu 25. Đạo hàm của hàm số f (x ) =sin 3x bằng
A cos 3x. B 3 cos3x. C cos3x. D 3 cos3x.
Câu 26.
Cho hình chóp S.ABC S A (ABC) tam giác ABC vuông B, AH đường
cao của tam giác S AB. Khẳng định nào sau đây sai?
A S A BC . B AH BC .
C AH AC . D AH SC .
A
C
S
B
Câu 27. Đạo hàm của hàm số f (x ) =tan 2x +2 bằng
A 2 +2 tan
2
2x . B 1 +2 tan
2
2x . C
1
sin
2
2x
. D 1 +tan
2
2x .
Câu 28.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng a, S A (ABCD)
S A = a
p
2. Góc tạo bởi đường thẳng SC mặt phẳng (ABCD) bằng
A 30
. B 45
.
C 60
. D 90
.
B
A
D
S
C
Câu 29. Gọi d tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = x
3
1 tại điểm tung độ bằng 7. Khi đó, hoành
độ tiếp điểm bằng
A 2. B 2. C 12. D 7.
Câu 30. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
2mx
2
+(m+3)x+1 tại điểm hoành độ bằng
1 song song với đường thẳng y =3x 1
Trang 3/4 đề 113 Toán 11
x
1 1
x
. B
A m =3. B m =1. C m =1. D m =3.
Câu 31.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng a, S A vuông
góc với mặt phẳng (ABCD) SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(SBC) bằng
A a . B 2a .
C a
p
2 . D
a
p
2
2
.
B
A
D
S
C
Câu 32. Cho hàm số f (x) = 14 +9x x
2
. Bất phương trình f
0
(x ) > 0 bao nhiêu nghiệm nguyên
dương?
A 4. B vô số. C 0. D 5.
Câu 33. bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số f (x) =
(
m
2
+x khi x >1
(2m 1)x +2 khi x 6 1
liên tục tại
x =1
A 2. B 1. C 0. D 3.
Câu 34. Biết rằng lim
xm
x
3
m
3
x
2
m
2
=3. Khi đó tập các giá tr m
A {6}. B
½
4
3
¾
. C {3}. D {2}.
Câu 35.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD độ dài cạnh đáy
p
2a, độ dài cạnh bên
bằng
p
5a. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng
A 2a . B a .
C a
p
3 . D
p
2a.
B
A
D
S
C
Phần II. TỰ LUẬN (3.0 Điểm)
Bài 1.
1. Cho hàm số f (x) = x
3
3x
2
+1. Giải bất phương trình f
0
(x ) 6 0.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) =
p
x
2
x +1 tại điểm tung độ bằng 1.
Bài 2. Cho hàm số f (x) =
(
x
2
+mx +m
4
3
. Chứng minh rằng đúng 4 giá tr của tham
số m để hàm số f (x) liên tục tại x =1.
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a . Tam giác S AB tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
1. Tính tan của góc hợp SD mặt phẳng (ABCD).
2. Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC).
HẾT
Trang 4/4 đề 113 Toán 11
khi x > 1
4m
x 4m +2 khi x <1
Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
(Đề kiểm tra 4 trang)
đề 114
ĐỀ KIỂM TRA HỌC II
Môn Toán Lớp 11
Năm học 2022 2023
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phần I. TRẮC NGHIỆM (7.0 Điểm)
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A lim n
k
=+∞, k Z
+
. B lim
1
n
k
=0, k Z
+
.
C lim
1
p
n
=0. D lim q
n
=0, q [1; 1].
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng y sẽ vuông
góc với mặt phẳng kia.
B Nếu hai mặt phẳng (P) (Q) cùng vuông góc với mặt phẳng (R) thì giao tuyến của (P) (Q)
nếu cũng sẽ vuông góc với (R).
C Hai mặt phẳng (P) (Q) vuông góc với nhau cắt nhau theo giao tuyến d. Với mỗi điểm A
thuộc (P) mỗi điểm B thuộc (Q) thì ta AB vuông góc với d.
D Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 3.
Cho hình lập phương ABCD · A
0
B
0
C
0
D
0
. Chọn mệnh đề đúng?
A
AC =
C
0
A
0
. B
AB +
C
0
D
0
=
0 .
C
AB =
CD . D
AB +
AD +
AC =
A A
0
.
B
A
D
A
0
B
0
C
0
D
0
C
Câu 4.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng
nào sau đây?
A
(SBD). B
(S AB).
C ( S AD). D (SBC).
B
A
D
S
C
Câu 5. Cho hàm số f (x) = x
2
+1 y (u
n
) thỏa mãn lim u
n
=3. Tìm I =lim f (u
n
)
A I =+∞. B I =4. C I =1. D I = 10.
Câu 6. Tổng S =1
1
2
+
1
4
1
8
+··· bằng
A S =1. B I =
3
2
. C I =2. D I =
2
3
.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng K chứa điểm x
0
. Hàm số f (x) liên tục tại x = x
0
khi
A lim
xx
+
0
f (x) = f (x
0
). B lim
xx
0
f (x) 6= f (x
0
). C lim
xx
0
f (x) = f (x
0
). D lim
xx
0
f (x) = f (x
0
).
Trang 1/4 đề 114 Toán 11
Câu 8. Đạo hàm của hàm số f (x ) = x
4
+x
A 4x
3
+x. B x
3
+x. C x
3
+1. D 4x
3
+1.
Câu 9. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t
3
+3t
2
9t. trong đó t được tính bằng
giây S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t =2 s bằng
A 15m/s. B 12m/s. C 9m/s. D 24m/s.
Câu 10. Đạo hàm của hàm số f (x ) =2
p
x
A 4
p
x. B
1
2
p
x
. C
p
x. D
1
p
x
.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y =cot x
A tan x. B 1 cot
2
x. C tan x. D 1 +cot
2
x.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số f (x ) =
1
x
A
1
x
2
1
x
2
. C
1
x
. D
2
x
2
.
Câu 13.
Cho hình chóp O.ABC, biết OA, OB, OC đôi một vuông góc. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A OA (OBC) . B AB (O AC). C AC (O AB) . D OB (ABC).
A
O
B
C
Câu 14. Cho hai hàm số u(x) v(x) đạo hàm trên R thỏa mãn u(2) = 2, v(2) =3, u
0
(2) =4, v
0
(2) =5.
Đạo hàm của hàm số y = u(x) ·v(x) tại điểm x = 2 bằng
A 1. B 2. C 22. D 2.
Câu 15.
Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông cân tại B, SA vuông góc
với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A (S AB) (S AC). B (S AB) (SBC).
C ( S AC) (SBC). D (ABC) (SBC).
A
C
S
B
Câu 16. Đạo hàm của hàm số (1 2x)
5
bằng
A 10(1 2x)
4
. B 5(1 2x)
4
. C 5(1 2x)
4
. D 10(1 2x)
4
.
Câu 17. Biết lim
xx
0
f (x) =3, lim
xx
0
g(x) =4. Khi đó lim
xx
0
[f (x) · g(x)] bằng
A 12. B 1. C 12. D 7.
Câu 18. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 5 sin x 3 cos x tại điểm hoành độ x
0
=
π
4
bằng
A 4
p
2. B
p
2. C 4. D 2.
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y =cos x
A cos x . B sin x. C tan x. D sin x.
Câu 20. Đạo hàm của hàm số f (x ) =
3x 1
1 2x
bằng
A
1
(1 2x)
2
. B
1
(1 2x)
2
. C
5
(1 2x)
2
. D
5
(1 2x)
2
.
Trang 2/4 đề 114 Toán 11
. B
Câu 21.
Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông tại B S A vuông góc với
mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sai?
A BC S A . B BC (S AB) .
C BC SB . D AC (SBC) .
A
C
S
B
Câu 22. Cho hàm số f (x) = 14 +9x x
2
. Bất phương trình f
0
(x ) > 0 bao nhiêu nghiệm nguyên
dương?
A 0. B 4. C vô số. D 5.
Câu 23. Cho Parabol (P): y = 2x
2
; A, B hai điểm thuộc (P) lần lượt hoành độ a và b. Biết
rằng tiếp tuyến của (P) tại A B vuông góc với nhau. T ính a ·b
A a ·b =
1
16
. B a ·b =
1
16
. C a ·b =16. D a ·b =16.
Câu 24.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD độ dài cạnh đáy
p
2a, độ dài cạnh bên
bằng
p
5a. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng
A 2a . B a .
C a
p
3 . D
p
2a.
B
A
D
S
C
Câu 25. Cho hàm số f (x ) = x
3
+x1 đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm hoành
độ bằng 1
A y = x. B y =4x 3. C y = x +1. D y =4x +5.
Câu 26.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng a, S A vuông
góc với mặt phẳng (ABCD) SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(SBC) bằng
A a . B 2a .
C a
p
2 . D
a
p
2
2
.
B
A
D
S
C
Câu 27. Đạo hàm của hàm số f (x ) =tan 2x +2 bằng
A
1
sin
2
2x
.
B 2 +2 tan
2
2x . C 1 +tan
2
2x . D 1 +2 tan
2
2x .
Câu 28. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
2mx
2
+(m+3)x+1 tại điểm hoành độ bằng
1 song song với đường thẳng y =3x 1
A m =3. B m =1. C m =3. D m =1.
Câu 29. Gọi d tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = x
3
1 tại điểm tung độ bằng 7. Khi đó, hoành
độ tiếp điểm bằng
A 2. B 12. C 2. D 7.
Câu 30. bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số f (x) =
(
m
2
+x khi x >1
(2m 1)x +2 khi x 6 1
liên tục tại
x =1
A 0. B 2. C 1. D 3.
Trang 3/4 đề 114 Toán 11
Câu 31.
Cho hình chóp S.ABC S A (ABC) tam giác ABC vuông B, AH đường
cao của tam giác S AB. Khẳng định nào sau đây sai?
A S A BC . B AH BC .
C AH AC . D AH SC .
A
C
S
B
Câu 32. Cho hàm số f (x) = asin2x +b cos3x. Khi đó f
0
³
π
6
´
bằng
A a +3b. B
a
2
b. C
a
2
+b. D a 3b.
Câu 33. Biết rằng lim
xm
x
3
m
3
x
2
m
2
=3. Khi đó tập các giá tr m
A {6}. B {3}. C {2}. D
½
4
3
¾
.
Câu 34. Đạo hàm của hàm số f (x ) =sin 3x bằng
A 3cos 3x. B cos 3x. C cos3x. D 3cos 3x.
Câu 35.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng a, S A (ABCD)
S A = a
p
2. Góc tạo bởi đường thẳng SC mặt phẳng (ABCD) bằng
A 30
. B 45
.
C 60
. D 90
.
B
A
D
S
C
Phần II. TỰ LUẬN (3.0 Điểm)
Bài 1.
1. Cho hàm số f (x) = x
3
3x
2
+1. Giải bất phương trình f
0
(x ) 6 0.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) =
p
x
2
x +1 tại điểm tung độ bằng 1.
Bài 2. Cho hàm số f (x) =
(
x
2
+mx +m
4
3
. Chứng minh rằng đúng 4 giá tr của tham
số m để hàm số f (x) liên tục tại x =1.
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a . Tam giác S AB tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
1. Tính tan của góc hợp SD mặt phẳng (ABCD).
2. Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC).
HẾT
Trang 4/4 đề 114 Toán 11
khi x > 1
4m
x 4m +2 khi x <1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN C ĐỀ
đề thi 111
1 D
2 D
3 B
4 A
5 A
6 C
7 C
8 B
9 B
10 D
11 C
12 C
13 C
14 A
15 D
16 A
17 D
18 B
19 B
20 C
21 C
22 B
23 A
24 D
25 C
26 D
27 B
28 B
29 D
30 B
31 A
32 C
33 A
34 B
35 A
đề thi 112
1 B
2 A
3 A
4 B
5 D
6 A
7 D
8 B
9 C
10 B
11 B
12 D
13 A
14 B
15 A
16 A
17 A
18 D
19 A
20 D
21 D
22 A
23 B
24 D
25 C
26 B
27 A
28 C
29 C
30 D
31 C
32 D
33 A
34 A
35 B
đề thi 113
1 A
2 D
3 A
4 A
5 C
6 D
7 A
8 D
9 A
10 A
11 C
12 A
13 D
14 D
15 A
16 D
17 C
18 D
19 D
20 B
21 D
22 B
23 B
24 D
25 B
26 C
27 A
28 B
29 B
30 B
31 D
32 A
33 B
34 D
35 A
đề thi 114
1 D
2 B
3 B
4 A
5 D
6 D
7 D
8 D
9 A
10 D
11 B
12 A
13 A
14 D
15 B
16 D
17 C
18 A
19 B
20 B
21 D
22 B
23 B
24 A
25 B
26 D
27 B
28 B
29 C
30 C
31 C
32 D
33 C
34 A
35 B
1
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ 111
Câu 1. 1. Ta f
0
(
x
)
=3x
2
6x. Suy ra
f
0
(
x
)
6 0 3x
2
6x 6 0 0 6 x 6 2.
2. Gọi M
(
x
0
; y
0
)
tiếp điểm. Ta
f
0
(
x
)
=
2x 1
2
p
x
2
x +1
.
Theo đề bài
y
0
=1
q
x
2
0
x
0
+1 =1 x
2
0
x
0
=0 x
0
=0, x
0
=1
x
0
=0 f
0
(
0
)
=
1
2
, nên phương trình tiếp: y =
1
2
x +1.
x
0
=1 f
0
(
1
)
=
1
2
, nên phương trình tiếp: y =
1
2
x +
1
2
.
Câu 2. Ta
lim
x1
+
f
(
x
)
= m
4
+m +1, lim
x1
f
(
x
)
=4m
3
4m +2.
Hàm số liên tục tại x =1
g
(
m
)
= m
4
4m
3
+5m 1 =0.
Ta hàm số g
(
m
)
liên tục trên R
g
(
2
)
=37 >0, g
(
0
)
=1 <0, g
(
1
)
=1 >0, g
(
2
)
=7 <0, g
(
4
)
=19 >0.
Suy ra g
(
m
)
ít nhất 4 nghiệm. g
(
m
)
đa thức bậc bốn, nên g
(
m
)
đúng 4 nghiệm.
Câu 3.
Gọi H trung điểm AB, do tam giác ABC đều nên SH AB .
Ta (S AB) (ABCD) = AB SH (SAB) nên SH (ABCD) Gọi α góc hợp bởi SD mặt phẳng
(ABCD), ta α =
SDH.
tanα =
SH
DH
=
a
p
3
2
a
p
5
2
=
p
15
5
.
Kẻ đường cao AK đường cao tam giác S AB, (K SB) Ta
(
BC AB
BC SH
BC (S AB) BC AK.
Do đó AK (SBC) d(A, (SBC)) = AK.
Ta AD//(SBC) nên
d(D,(SBC)) = d(A, (SBC)) = AK =
a
p
3
2
.
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ 112
Câu 1. 1. Ta f
0
(
x
)
=3x
2
6x. Suy ra
f
0
(
x
)
6 0 3x
2
6x 6 0 0 6 x 6 2.
2. Gọi M
(
x
0
; y
0
)
tiếp điểm. Ta
f
0
(
x
)
=
2x 1
2
p
x
2
x +1
.
Theo đề bài
y
0
=1
q
x
2
0
x
0
+1 =1 x
2
0
x
0
=0 x
0
=0, x
0
=1
2
x
0
=0 f
0
(
0
)
=
1
2
, nên phương trình tiếp: y =
1
2
x +1.
x
0
=1 f
0
(
1
)
=
1
2
, nên phương trình tiếp: y =
1
2
x +
1
2
.
Câu 2. Ta
lim
x1
+
f
(
x
)
= m
4
+m +1, lim
x1
f
(
x
)
=4m
3
4m +2.
Hàm số liên tục tại x =1
g
(
m
)
= m
4
4m
3
+5m 1 =0.
Ta hàm số g
(
m
)
liên tục trên R
g
(
2
)
=37 >0, g
(
0
)
=1 <0, g
(
1
)
=1 >0, g
(
2
)
=7 <0, g
(
4
)
=19 >0.
Suy ra g
(
m
)
ít nhất 4 nghiệm. g
(
m
)
đa thức bậc bốn, nên g
(
m
)
đúng 4 nghiệm.
Câu 3.
Gọi H trung điểm AB, do tam giác ABC đều nên SH AB .
Ta (S AB) (ABCD) = AB SH (SAB) nên SH (ABCD) Gọi α góc hợp bởi SD mặt phẳng
(ABCD), ta α =
SDH.
tanα =
SH
DH
=
a
p
3
2
a
p
5
2
=
p
15
5
.
Kẻ đường cao AK đường cao tam giác S AB, (K SB) Ta
(
BC AB
BC SH
BC (S AB) BC AK.
Do đó AK (SBC) d(A, (SBC)) = AK.
Ta AD//(SBC) nên
d(D,(SBC)) = d(A, (SBC)) = AK =
a
p
3
2
.
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ 113
Câu 1. 1. Ta f
0
(
x
)
=3x
2
6x. Suy ra
f
0
(
x
)
6 0 3x
2
6x 6 0 0 6 x 6 2.
2. Gọi M
(
x
0
; y
0
)
tiếp điểm. Ta
f
0
(
x
)
=
2x 1
2
p
x
2
x +1
.
Theo đề bài
y
0
=1
q
x
2
0
x
0
+1 =1 x
2
0
x
0
=0 x
0
=0, x
0
=1
x
0
=0 f
0
(
0
)
=
1
2
, nên phương trình tiếp: y =
1
2
x +1.
x
0
=1 f
0
(
1
)
=
1
2
, nên phương trình tiếp: y =
1
2
x +
1
2
.
Câu 2. Ta
lim
x1
+
f
(
x
)
= m
4
+m +1, lim
x1
f
(
x
)
=4m
3
4m +2.
Hàm số liên tục tại x =1
g
(
m
)
= m
4
4m
3
+5m 1 =0.
Ta hàm số g
(
m
)
liên tục trên R
g
(
2
)
=37 >0, g
(
0
)
=1 <0, g
(
1
)
=1 >0, g
(
2
)
=7 <0, g
(
4
)
=19 >0.
Suy ra g
(
m
)
ít nhất 4 nghiệm. g
(
m
)
đa thức bậc bốn, nên g
(
m
)
đúng 4 nghiệm.
3
Câu 3.
Gọi H trung điểm AB, do tam giác ABC đều nên SH AB .
Ta (S AB) (ABCD) = AB SH (SAB) nên SH (ABCD) Gọi α góc hợp bởi SD mặt phẳng
(ABCD), ta α =
SDH.
tanα =
SH
DH
=
a
p
3
2
a
p
5
2
=
p
15
5
.
Kẻ đường cao AK đường cao tam giác S AB, (K SB) Ta
(
BC AB
BC SH
BC (S AB) BC AK.
Do đó AK (SBC) d(A, (SBC)) = AK.
Ta AD//(SBC) nên
d(D,(SBC)) = d(A, (SBC)) = AK =
a
p
3
2
.
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ 114
Câu 1. 1. Ta f
0
(
x
)
=3x
2
6x. Suy ra
f
0
(
x
)
6 0 3x
2
6x 6 0 0 6 x 6 2.
2. Gọi M
(
x
0
; y
0
)
tiếp điểm. Ta
f
0
(
x
)
=
2x 1
2
p
x
2
x +1
.
Theo đề bài
y
0
=1
q
x
2
0
x
0
+1 =1 x
2
0
x
0
=0 x
0
=0, x
0
=1
x
0
=0 f
0
(
0
)
=
1
2
, nên phương trình tiếp: y =
1
2
x +1.
x
0
=1 f
0
(
1
)
=
1
2
, nên phương trình tiếp: y =
1
2
x +
1
2
.
Câu 2. Ta
lim
x1
+
f
(
x
)
= m
4
+m +1, lim
x1
f
(
x
)
=4m
3
4m +2.
Hàm số liên tục tại x =1
g
(
m
)
= m
4
4m
3
+5m 1 =0.
Ta hàm số g
(
m
)
liên tục trên R
g
(
2
)
=37 >0, g
(
0
)
=1 <0, g
(
1
)
=1 >0, g
(
2
)
=7 <0, g
(
4
)
=19 >0.
Suy ra g
(
m
)
ít nhất 4 nghiệm. g
(
m
)
đa thức bậc bốn, nên g
(
m
)
đúng 4 nghiệm.
Câu 3.
Gọi H trung điểm AB, do tam giác ABC đều nên SH AB .
Ta (S AB) (ABCD) = AB SH (SAB) nên SH (ABCD) Gọi α góc hợp bởi SD mặt phẳng
(ABCD), ta α =
SDH.
tanα =
SH
DH
=
a
p
3
2
a
p
5
2
=
p
15
5
.
4
Kẻ đường cao AK đường cao tam giác S AB, (K SB) Ta
(
BC AB
BC SH
BC (S AB) BC AK.
Do đó AK (SBC) d(A, (SBC)) = AK.
Ta AD//(SBC) nên
d(D,(SBC)) = d(A, (SBC)) = AK =
a
p
3
2
.
5
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
1.1
Cho hàm số
3 2
( ) 3 1
f x x x
. Giải bất phương trình
f x
.
0.6
Ta có
2
' 3 6
f x x x
0.4
Suy ra
2
' 0 3 6 0 0 2.
f x x x x
0.2
1.2
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
( ) 1
f x x x
tại điểm có tung độ
bằng
1
.
0.6
Gọi
0 0
;
M x y
là tiếp điểm. Ta có
2
2 1
' .
2 1
x
f x
x x
Ta có
2 2
0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 0 0, 1.
y x x x x x x
0.2
+)
0
1
0 ' 0
2
x f
, nên phương trình tiếp:
1
1.
2
y x
0.2
+)
0
1
1 ' 1
2
x f
, nên phương trình tiếp:
1 1
.
2 2
y x
0.2
2
Cho hàm số
2 4
3
khi 1
( )
4 4 2 khi 1
x mx m m
f x
m x m m
. Chứng minh rằng có đúng
4
giá trị của
tham số
m
để hàm số
( )
f x
liên tục tại
1
x
.
0.4
Ta có
4 3
1 1
lim 1, lim 4 4 2
x x
f x m m f x m m
.
Hàm số liên tục tại
4 3
1 4 5 1 0
x g m m m m
.
0.2
Ta có hàm số
g m
liên tục trên
2 37 0, 0 1 0, 1 1 0, 2 7 0, 4 19 0
g g g g g
,
Suy ra
g m
có ít nhất
4
nghiệm. Mà
g m
là đa thức bậc bốn, nên
g m
có đúng
4
nghiệm.
0.2
3 Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
. Tam giác
SAB
là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.
1. Tính tan của góc hợp
SD
và mặt phẳng
( )
ABCD
?
2. Tính khoảng cách từ điểm
D
đến mặt phẳng
( )
SBC
1.4
1. Gọi
H
là trung điểm
AB
, do tam giác
ABC
đều nên
SH AB
.
Ta có ( ) ( )
SAB ABCD AB
( )
SH SAB
nên
( )
SH ABCD
. Gọi
là góc hợp
bởi
SD
và mặt phẳng
( ),
ABCD
ta có
SDH
.
0.4
3
15
2
tan .
5
5
2
a
SH
DH
a
0.2
2. Kẻ đường cao
AK
là đường cao tam giác
SAB
, (
K SB
)
Ta có
( ) .
BC AB
BC SAB BC AK
BC SH
Do đó ( ) ( ,( ))
AK SBC d A SBC AK
.
0.4
Ta có
/ /( )
AD SBC
nên
3
( ,( )) ( ,( )) .
2
a
d D SBC d A SBC AK
0.2
0.2
K
C
H
A
D
B
S
| 1/23

Preview text:

Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán – Lớp 11
(Đề kiểm tra có 4 trang)
Năm học 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 111
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phần I. TRẮC NGHIỆM (7.0 Điểm) π
Câu 1. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 5sin x−3cos x tại điểm có hoành độ x0 = bằng 4 p p A 2. B 4. C 2. D 4 2.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số f (x) = x4 + x là A 4x3 + x. B x3 + 1. C x3 + x. D 4x3 + 1. Câu 3.
Cho hình chóp O.ABC, biết O A, OB, OC đôi một vuông góc. Khẳng định nào C sau đây đúng? A AB ⊥ (OAC). B O A ⊥ (OBC) . C OB ⊥ (ABC). D AC ⊥ (OAB) . O B A
Câu 4. Cho hàm số f (x) = x2 + 1 và dãy (un) thỏa mãn lim un = 3. Tìm I = lim f (un) A I = 10. B I = +∞. C I = 1. D I = 4.
Câu 5. Đạo hàm của hàm số (1 − 2x)5 bằng A −10(1 − 2x)4. B 5(1 − 2x)4. C 10(1 − 2x)4. D −5(1 − 2x)4.
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A Hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d. Với mỗi điểm A
thuộc (P) và mỗi điểm B thuộc (Q) thì ta có AB vuông góc với d.
B Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
C Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) cùng vuông góc với mặt phẳng (R) thì giao tuyến của (P) và (Q)
nếu có cũng sẽ vuông góc với (R).
D Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng K chứa điểm x0. Hàm số f (x) liên tục tại x = x0 khi A lim f (x) = f (x0). B lim f (x) = f (x0). C lim f (x) = f (x0). D lim f (x) 6= f (x0). x→x+ x→x− x→x0 x→x0 0 0 Câu 8.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, S A vuông góc S
với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng? A (S AB) ⊥ (S AC). B (S AB) ⊥ (SBC). C (S AC) ⊥ (SBC). D (ABC) ⊥ (SBC). A C B
Trang 1/4 – Mã đề 111 – Toán 11
Câu 9. Biết lim f (x) = 3, lim g(x) = −4. Khi đó lim [f (x) · g(x)] bằng x→x0 x→x0 x→x0 A 12. B −12. C 1. D 7.
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = cos x là A sin x. B tan x. C −cos x. D −sin x. 3x − 1
Câu 11. Đạo hàm của hàm số f (x) = bằng 1 − 2x 5 1 1 −5 A . B − . C . D . (1 − 2x)2 (1 − 2x)2 (1 − 2x)2 (1 − 2x)2 1
Câu 12. Đạo hàm của hàm số f (x) = là x 1 2 1 1 A − . B . C − . D . x x2 x2 x2 p
Câu 13. Đạo hàm của hàm số f (x) = 2 x là p 1 1 p A x. B p . C p . D 4 x. 2 x x
Câu 14. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t3 + 3t2 − 9t. trong đó t được tính
bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t = 2 s bằng A 15m/s. B 24m/s. C 9m/s. D 12m/s.
Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1
A lim nk = +∞, k ∈ Z+. B lim = 0, k ∈ Z+. nk 1 C lim p = 0.
D lim qn = 0, q ∈ [−1;1]. n Câu 16.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng S nào sau đây? A (SBD). B (S AB). C (S AD). D (SBC). A D B C Câu 17.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và S A vuông góc với S
mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sai? A BC ⊥ S A . B BC ⊥ (S AB) . C BC ⊥ SB . D AC ⊥ (SBC) . A C B
Câu 18. Cho hai hàm số u(x) và v(x) có đạo hàm trên R thỏa mãn u(2) = 2, v(2) = 3, u0(2) = 4, v0(2) = −5.
Đạo hàm của hàm số y = u(x) · v(x) tại điểm x = 2 bằng A 22. B 2. C −2. D −1. 1 1 1
Câu 19. Tổng S = 1 − + − + ··· bằng 2 4 8 3 2 A S= . B S= . C S = 1. D S= 2. 2 3
Trang 2/4 – Mã đề 111 – Toán 11 Câu 20.
Cho hình lập phương ABCD · A0B0C0D0. Chọn mệnh đề đúng? A0 D0 −−→ −−−→ −−→ −−→ −−→ −−→ A AC = C0 A0 . B AB + AD + AC = A A0. −−→ −−−→ − → −−→ −−→ B0 C0 C AB + C0D0 = 0 . D AB = CD . A D B C
Câu 21. Đạo hàm của hàm số y = cot x là A 1 + cot2 x. B −tan x. C −1 − cot2 x. D tan x.
Câu 22. Đạo hàm của hàm số f (x) = sin3x bằng A cos 3x. B 3 cos 3x. C −cos3x. D −3cos3x.
Câu 23. Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = x3 −1 tại điểm có tung độ bằng 7. Khi đó, hoành độ tiếp điểm bằng A 2. B 7. C −2. D 12. Câu 24.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, S A vuông S
góc với mặt phẳng (ABCD) và S A = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng A a . B 2a . p A D p a 2 C a 2 . D . 2 B C
Câu 25. Cho hàm số f (x) = 14 + 9x − x2. Bất phương trình f 0(x) > 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương? A vô số. B 0. C 4. D 5. x3 − m3
Câu 26. Biết rằng lim
= 3. Khi đó tập các giá trị m là x→m x2 − m2 ½ 4 ¾ A . B {6}. C {3}. D {2}. 3 Câu 27.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, S A ⊥ (ABCD) và S p
S A = a 2. Góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng A 30◦ . B 45◦ . C 60◦ . D 90◦. A D B C
Câu 28. Cho hàm số f (x) = x3 + x−1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 là A y = 4x + 5. B y = 4x − 3. C y = x + 1. D y = x. (m2 + x khi x > 1
Câu 29. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số f (x) = liên tục tại (2m − 1)x + 2 khi x 6 1 x = 1 A 3. B 0. C 2. D 1. ³ π ´
Câu 30. Cho hàm số f (x) = a sin2x + b cos3x. Khi đó f 0 bằng 6
Trang 3/4 – Mã đề 111 – Toán 11 a a A a + 3b. B a − 3b. C − b. D + b. 2 2
Câu 31. Đạo hàm của hàm số f (x) = tan2x + 2 bằng 1 A 2 + 2tan2 2x. B − . C 1 + 2tan2 2x. D 1 + tan2 2x. sin2 2x Câu 32.
Cho hình chóp S.ABC có S A ⊥ (ABC) và tam giác ABC vuông ở B, AH là đường S
cao của tam giác S AB. Khẳng định nào sau đây sai? A S A ⊥ BC . B AH ⊥ BC . C AH ⊥ AC . D AH ⊥ SC . A C B
Câu 33. Cho Parabol (P) : y = 2x2; A, B là hai điểm thuộc (P) lần lượt có hoành độ là a và b. Biết
rằng tiếp tuyến của (P) tại A và B vuông góc với nhau. Tính a · b 1 1 A a · b = − . B a · b = 16. C a · b = −16. D a · b = . 16 16
Câu 34. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 −2mx2 +(m+3)x+1 tại điểm có hoành độ bằng
1 song song với đường thẳng y = 3x − 1 A m = −3. B m = 1. C m = 3. D m = −1. Câu 35. p
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy 2a, và độ dài cạnh bên S p bằng
5a. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng A 2a . B a . p p C a 3 . D 2a. A D B C
Phần II. TỰ LUẬN (3.0 Điểm) Bài 1.
1. Cho hàm số f (x) = x3 − 3x2 + 1. Giải bất phương trình f 0(x) 6 0. p
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = x2 − x + 1 tại điểm có tung độ bằng 1. (x2 + mx + m4 khi x > 1
Bài 2. Cho hàm số f (x) =
. Chứng minh rằng có đúng 4 giá trị của tham 3 4m x − 4m + 2 khi x < 1
số m để hàm số f (x) liên tục tại x = 1.
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác S AB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
1. Tính tan của góc hợp SD và mặt phẳng (ABCD).
2. Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC). HẾT
Trang 4/4 – Mã đề 111 – Toán 11
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán – Lớp 11
(Đề kiểm tra có 4 trang)
Năm học 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 112
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phần I. TRẮC NGHIỆM (7.0 Điểm)
Câu 1.
Cho hàm số f (x) = x2 + 1 và dãy (un) thỏa mãn lim un = 3. Tìm I = lim f (un) A I = +∞. B I = 10. C I = 4. D I = 1.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y = cot x là A −1 − cot2 x. B 1 + cot2 x. C tan x. D −tan x.
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y = cos x là A −sin x. B −cos x. C tan x. D sin x.
Câu 4. Biết lim f (x) = 3, lim g(x) = −4. Khi đó lim [f (x) · g(x)] bằng x→x0 x→x0 x→x0 A 12. B −12. C 7. D 1.
Câu 5. Đạo hàm của hàm số (1 − 2x)5 bằng A −5(1 − 2x)4. B 10(1 − 2x)4. C 5(1 − 2x)4. D −10(1 − 2x)4. Câu 6.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng S nào sau đây? A (SBD). B (S AB). C (S AD). D (SBC). A D B C
Câu 7. Cho hai hàm số u(x) và v(x) có đạo hàm trên R thỏa mãn u(2) = 2, v(2) = 3, u0(2) = 4, v0(2) = −5.
Đạo hàm của hàm số y = u(x) · v(x) tại điểm x = 2 bằng A −1. B 22. C −2. D 2.
Câu 8. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t3 +3t2 −9t. trong đó t được tính bằng
giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t = 2 s bằng A 12m/s. B 15m/s. C 9m/s. D 24m/s. 1 1 1
Câu 9. Tổng S = 1 − + − + ··· bằng 2 4 8 2 3 A S = 2. B S = 1. C S= . D S = . 3 2 3x − 1
Câu 10. Đạo hàm của hàm số f (x) = bằng 1 − 2x −5 1 5 1 A . B . C . D − . (1 − 2x)2 (1 − 2x)2 (1 − 2x)2 (1 − 2x)2
Trang 1/4 – Mã đề 112 – Toán 11 Câu 11.
Cho hình lập phương ABCD · A0B0C0D0. Chọn mệnh đề đúng? A0 D0 −−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−−→ − → A AB + AD + AC = A A0. B AB + C0D0 = 0 . −−→ −−−→ −−→ −−→ B0 C0 C AC = C0 A0 . D AB = CD . A D B C Câu 12.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và S A vuông góc với S
mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sai? A BC ⊥ S A . B BC ⊥ (S AB) . C BC ⊥ SB . D AC ⊥ (SBC) . A C B
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng K chứa điểm x0. Hàm số f (x) liên tục tại x = x0 khi A lim f (x) = f (x0). B lim f (x) 6= f (x0). C lim f (x) = f (x0). D lim f (x) = f (x0). x→x0 x→x0 x→x+ x→x− 0 0 Câu 14.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, S A vuông góc S
với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng? A (S AB) ⊥ (S AC). B (S AB) ⊥ (SBC). C (S AC) ⊥ (SBC). D (ABC) ⊥ (SBC). A C B p
Câu 15. Đạo hàm của hàm số f (x) = 2 x là 1 1 p p A p . B p . C x. D 4 x. x 2 x π
Câu 16. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 5sin x − 3cos x tại điểm có hoành độ x0 = 4 bằng p p A 4 2. B 2. C 4. D 2. Câu 17.
Cho hình chóp O.ABC, biết O A, OB, OC đôi một vuông góc. Khẳng định nào C sau đây đúng? A O A ⊥ (OBC) . B OB ⊥ (ABC). C AB ⊥ (OAC). D AC ⊥ (OAB) . O B A 1
Câu 18. Đạo hàm của hàm số f (x) = là x 1 1 2 1 A . B − . C . D − . x2 x x2 x2
Câu 19. Đạo hàm của hàm số f (x) = x4 + x là A 4x3 + 1. B x3 + x. C 4x3 + x. D x3 + 1.
Trang 2/4 – Mã đề 112 – Toán 11
Câu 20. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1
A lim nk = +∞, k ∈ Z+. B lim = 0, k ∈ Z+. nk 1 C lim p = 0.
D lim qn = 0, q ∈ [−1;1]. n
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
B Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
C Hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d. Với mỗi điểm A
thuộc (P) và mỗi điểm B thuộc (Q) thì ta có AB vuông góc với d.
D Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) cùng vuông góc với mặt phẳng (R) thì giao tuyến của (P) và (Q)
nếu có cũng sẽ vuông góc với (R). Câu 22. p
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy 2a, và độ dài cạnh bên S p bằng
5a. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng A 2a . B a . p p C a 3 . D 2a. A D B C
Câu 23. Cho hàm số f (x) = x3 + x−1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 là A y = x + 1. B y = 4x − 3. C y = 4x + 5. D y = x. x3 − m3
Câu 24. Biết rằng lim
= 3. Khi đó tập các giá trị m là x→m x2 − m2 ½ 4 ¾ A . B {3}. C {6}. D {2}. 3
Câu 25. Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = x3 −1 tại điểm có tung độ bằng 7. Khi đó, hoành độ tiếp điểm bằng A 12. B −2. C 2. D 7.
Câu 26. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 −2mx2 +(m+3)x+1 tại điểm có hoành độ bằng
1 song song với đường thẳng y = 3x − 1 A m = −3. B m = 1. C m = −1. D m = 3. ³ π ´
Câu 27. Cho hàm số f (x) = a sin2x + b cos3x. Khi đó f 0 bằng 6 a a A a − 3b. B + b. C − b. D a + 3b. 2 2 Câu 28.
Cho hình chóp S.ABC có S A ⊥ (ABC) và tam giác ABC vuông ở B, AH là đường S
cao của tam giác S AB. Khẳng định nào sau đây sai? A S A ⊥ BC . B AH ⊥ BC . C AH ⊥ AC . D AH ⊥ SC . A C B
Câu 29. Đạo hàm của hàm số f (x) = tan2x + 2 bằng 1 A 1 + 2tan2 2x. B 1 + tan2 2x. C 2 + 2tan2 2x. D − . sin2 2x
Trang 3/4 – Mã đề 112 – Toán 11
Câu 30. Cho hàm số f (x) = 14 + 9x − x2. Bất phương trình f 0(x) > 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương? A vô số. B 0. C 5. D 4.
Câu 31. Cho Parabol (P) : y = 2x2; A, B là hai điểm thuộc (P) lần lượt có hoành độ là a và b. Biết
rằng tiếp tuyến của (P) tại A và B vuông góc với nhau. Tính a · b 1 1 A a · b = . B a · b = 16. C a · b = − . D a · b = −16. 16 16 Câu 32.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, S A vuông S
góc với mặt phẳng (ABCD) và S A = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng A a . B 2a . p A D p a 2 C a 2 . D . 2 B C (m2 + x khi x > 1
Câu 33. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số f (x) = liên tục tại (2m − 1)x + 2 khi x 6 1 x = 1 A 1. B 2. C 3. D 0.
Câu 34. Đạo hàm của hàm số f (x) = sin3x bằng A 3 cos 3x. B cos 3x. C −cos3x. D −3cos3x. Câu 35.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, S A ⊥ (ABCD) và S p
S A = a 2. Góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng A 30◦ . B 45◦ . C 60◦ . D 90◦. A D B C
Phần II. TỰ LUẬN (3.0 Điểm) Bài 1.
1. Cho hàm số f (x) = x3 − 3x2 + 1. Giải bất phương trình f 0(x) 6 0. p
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = x2 − x + 1 tại điểm có tung độ bằng 1. (x2 + mx + m4 khi x > 1
Bài 2. Cho hàm số f (x) =
. Chứng minh rằng có đúng 4 giá trị của tham 3 4m x − 4m + 2 khi x < 1
số m để hàm số f (x) liên tục tại x = 1.
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác S AB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
1. Tính tan của góc hợp SD và mặt phẳng (ABCD).
2. Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC). HẾT
Trang 4/4 – Mã đề 112 – Toán 11
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán – Lớp 11
(Đề kiểm tra có 4 trang)
Năm học 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 113
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phần I. TRẮC NGHIỆM (7.0 Điểm) Câu 1.
Cho hình chóp O.ABC, biết O A, OB, OC đôi một vuông góc. Khẳng định nào C sau đây đúng? A O A ⊥ (OBC) . B AB ⊥ (OAC). C OB ⊥ (ABC). D AC ⊥ (OAB) . O B A
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng K chứa điểm x0. Hàm số f (x) liên tục tại x = x0 khi A lim f (x) = f (x0). B lim f (x) 6= f (x0). C lim f (x) = f (x0). D lim f (x) = f (x0). x→x+ x→x0 x→x− x→x0 0 0
Câu 3. Cho hàm số f (x) = x2 + 1 và dãy (un) thỏa mãn lim un = 3. Tìm I = lim f (un) A I = 10. B I = 4. C I = +∞. D I = 1. Câu 4.
Cho hình lập phương ABCD · A0B0C0D0. Chọn mệnh đề đúng? A0 D0 −−→ −−−→ − → −−→ −−−→ A AB + C0D0 = 0 . B AC = C0 A0 . −−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→ B0 C0 C AB = CD . D AB + AD + AC = A A0. A D B C
Câu 5. Đạo hàm của hàm số (1 − 2x)5 bằng A 10(1 − 2x)4. B 5(1 − 2x)4. C −10(1 − 2x)4. D −5(1 − 2x)4. 3x − 1
Câu 6. Đạo hàm của hàm số f (x) = bằng 1 − 2x −5 5 1 1 A . B . C − . D . (1 − 2x)2 (1 − 2x)2 (1 − 2x)2 (1 − 2x)2
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y = cot x là A −1 − cot2 x. B −tan x. C 1 + cot2 x. D tan x. Câu 8.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và S A vuông góc với S
mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sai? A BC ⊥ S A . B BC ⊥ (S AB) . C BC ⊥ SB . D AC ⊥ (SBC) . A C B
Câu 9. Đạo hàm của hàm số f (x) = x4 + x là
Trang 1/4 – Mã đề 113 – Toán 11 A 4x3 + 1. B 4x3 + x. C x3 + x. D x3 + 1.
Câu 10. Biết lim f (x) = 3, lim g(x) = −4. Khi đó lim [f (x) · g(x)] bằng x→x0 x→x0 x→x0 A −12. B 7. C 12. D 1.
Câu 11. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t3 + 3t2 − 9t. trong đó t được tính
bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t = 2 s bằng A 12m/s. B 9m/s. C 15m/s. D 24m/s. π
Câu 12. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 5sin x − 3cos x tại điểm có hoành độ x0 = 4 bằng p p A 4 2. B 2. C 2. D 4.
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y = cos x là A sin x. B −cos x. C tan x. D −sin x. p
Câu 14. Đạo hàm của hàm số f (x) = 2 x là 1 p p 1 A p . B x. C 4 x. D p . 2 x x Câu 15.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng S nào sau đây? A (SBD). B (S AB). C (S AD). D (SBC). A D B C
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A Hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d. Với mỗi điểm A
thuộc (P) và mỗi điểm B thuộc (Q) thì ta có AB vuông góc với d.
B Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
C Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) cùng vuông góc với mặt phẳng (R) thì giao tuyến của (P) và (Q)
nếu có cũng sẽ vuông góc với (R). 1 1 1
Câu 17. Tổng S = 1 − + − + ··· bằng 2 4 8 3 2 A S = . B S = 2. C S = . D S = 1. 2 3
Câu 18. Cho hai hàm số u(x) và v(x) có đạo hàm trên R thỏa mãn u(2) = 2, v(2) = 3, u0(2) = 4, v0(2) = −5.
Đạo hàm của hàm số y = u(x) · v(x) tại điểm x = 2 bằng A −1. B 22. C −2. D 2.
Câu 19. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1
A lim nk = +∞, k ∈ Z+. B lim = 0, k ∈ Z+. nk 1 C lim p = 0.
D lim qn = 0, q ∈ [−1;1]. n
Trang 2/4 – Mã đề 113 – Toán 11 Câu 20.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, S A vuông góc S
với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng? A (S AB) ⊥ (S AC). B (S AB) ⊥ (SBC). C (S AC) ⊥ (SBC). D (ABC) ⊥ (SBC). A C B 1
Câu 21. Đạo hàm của hàm số f (x) = là x 1 1 2 1 A − . B . C . D − . 2 x x x2 x2 ³ π ´
Câu 22. Cho hàm số f (x) = a sin2x + b cos3x. Khi đó f 0 bằng 6a a A a + 3b. B a − 3b. C + b. D − b. 2 2
Câu 23. Cho hàm số f (x) = x3 + x−1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 là A y = 4x + 5. B y = 4x − 3. C y = x. D y = x + 1.
Câu 24. Cho Parabol (P) : y = 2x2; A, B là hai điểm thuộc (P) lần lượt có hoành độ là a và b. Biết
rằng tiếp tuyến của (P) tại A và B vuông góc với nhau. Tính a · b 1 1 A a · b = . B a · b = 16. C a · b = −16. D a · b = − . 16 16
Câu 25. Đạo hàm của hàm số f (x) = sin3x bằng A −cos3x. B 3 cos 3x. C cos 3x. D −3cos3x. Câu 26.
Cho hình chóp S.ABC có S A ⊥ (ABC) và tam giác ABC vuông ở B, AH là đường S
cao của tam giác S AB. Khẳng định nào sau đây sai? A S A ⊥ BC . B AH ⊥ BC . C AH ⊥ AC . D AH ⊥ SC . A C B
Câu 27. Đạo hàm của hàm số f (x) = tan2x + 2 bằng 1 A 2 + 2tan2 2x. B 1 + 2tan2 2x. C − . D 1 + tan2 2x. sin2 2x Câu 28.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, S A ⊥ (ABCD) và S p
S A = a 2. Góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng A 30◦ . B 45◦ . C 60◦ . D 90◦. A D B C
Câu 29. Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = x3 −1 tại điểm có tung độ bằng 7. Khi đó, hoành độ tiếp điểm bằng A −2. B 2. C 12. D 7.
Câu 30. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 −2mx2 +(m+3)x+1 tại điểm có hoành độ bằng
1 song song với đường thẳng y = 3x − 1
Trang 3/4 – Mã đề 113 – Toán 11 A m = 3. B m = 1. C m = −1. D m = −3. Câu 31.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, S A vuông S
góc với mặt phẳng (ABCD) và S A = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng A a . B 2a . p A D p a 2 C a 2 . D . 2 B C
Câu 32. Cho hàm số f (x) = 14 + 9x − x2. Bất phương trình f 0(x) > 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương? A 4. B vô số. C 0. D 5. (m2 + x khi x > 1
Câu 33. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số f (x) = liên tục tại (2m − 1)x + 2 khi x 6 1 x = 1 A 2. B 1. C 0. D 3. x3 − m3
Câu 34. Biết rằng lim
= 3. Khi đó tập các giá trị m là x→m x2 − m2½4¾ A {6}. B . C {3}. D {2}. 3 Câu 35. p
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy 2a, và độ dài cạnh bên S p bằng
5a. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng A 2a . B a . p p C a 3 . D 2a. A D B C
Phần II. TỰ LUẬN (3.0 Điểm) Bài 1.
1. Cho hàm số f (x) = x3 − 3x2 + 1. Giải bất phương trình f 0(x) 6 0. p
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = x2 − x + 1 tại điểm có tung độ bằng 1. (x2 + mx + m4 khi x > 1
Bài 2. Cho hàm số f (x) =
. Chứng minh rằng có đúng 4 giá trị của tham 3 4m x − 4m + 2 khi x < 1
số m để hàm số f (x) liên tục tại x = 1.
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác S AB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
1. Tính tan của góc hợp SD và mặt phẳng (ABCD).
2. Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC). HẾT
Trang 4/4 – Mã đề 113 – Toán 11
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán – Lớp 11
(Đề kiểm tra có 4 trang)
Năm học 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 114
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phần I. TRẮC NGHIỆM (7.0 Điểm)
Câu 1.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1
A lim nk = +∞, k ∈ Z+. B lim = 0, k ∈ Z+. nk 1 C lim p = 0.
D lim qn = 0, q ∈ [−1;1]. n
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
B Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) cùng vuông góc với mặt phẳng (R) thì giao tuyến của (P) và (Q)
nếu có cũng sẽ vuông góc với (R).
C Hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d. Với mỗi điểm A
thuộc (P) và mỗi điểm B thuộc (Q) thì ta có AB vuông góc với d.
D Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. Câu 3.
Cho hình lập phương ABCD · A0B0C0D0. Chọn mệnh đề đúng? A0 D0 −−→ −−−→ −−→ −−−→ − → A AC = C0 A0 . B AB + C0D0 = 0 . −−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→ B0 C0 C AB = CD . D AB + AD + AC = A A0. A D B C Câu 4.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng S nào sau đây? A (SBD). B (S AB). C (S AD). D (SBC). A D B C
Câu 5. Cho hàm số f (x) = x2 + 1 và dãy (un) thỏa mãn lim un = 3. Tìm I = lim f (un) A I = +∞. B I = 4. C I = 1. D I = 10. 1 1 1
Câu 6. Tổng S = 1 − + − + ··· bằng 2 4 8 3 2 A S = 1. B I = . C I = 2. D I = . 2 3
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng K chứa điểm x0. Hàm số f (x) liên tục tại x = x0 khi A lim f (x) = f (x0). B lim f (x) 6= f (x0). C lim f (x) = f (x0). D lim f (x) = f (x0). x→x+ x→x0 x→x− x→x0 0 0
Trang 1/4 – Mã đề 114 – Toán 11
Câu 8. Đạo hàm của hàm số f (x) = x4 + x là A 4x3 + x. B x3 + x. C x3 + 1. D 4x3 + 1.
Câu 9. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t3 +3t2 −9t. trong đó t được tính bằng
giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t = 2 s bằng A 15m/s. B 12m/s. C 9m/s. D 24m/s. p
Câu 10. Đạo hàm của hàm số f (x) = 2 x là p 1 p 1 A 4 x. B p . C x. D p . 2 x x
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = cot x là A tan x. B −1 − cot2 x. C −tan x. D 1 + cot2 x. 1
Câu 12. Đạo hàm của hàm số f (x) = là x 1 1 1 2 A − . B . C − . D . x2 x2 x x2 Câu 13.
Cho hình chóp O.ABC, biết O A, OB, OC đôi một vuông góc. Khẳng định nào C sau đây đúng? A O A ⊥ (OBC) . B AB ⊥ (OAC). C AC ⊥ (OAB) . D OB ⊥ (ABC). O B A
Câu 14. Cho hai hàm số u(x) và v(x) có đạo hàm trên R thỏa mãn u(2) = 2, v(2) = 3, u0(2) = 4, v0(2) = −5.
Đạo hàm của hàm số y = u(x) · v(x) tại điểm x = 2 bằng A −1. B −2. C 22. D 2. Câu 15.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, S A vuông góc S
với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng? A (S AB) ⊥ (S AC). B (S AB) ⊥ (SBC). C (S AC) ⊥ (SBC). D (ABC) ⊥ (SBC). A C B
Câu 16. Đạo hàm của hàm số (1 − 2x)5 bằng A 10(1 − 2x)4. B −5(1 − 2x)4. C 5(1 − 2x)4. D −10(1 − 2x)4.
Câu 17. Biết lim f (x) = 3, lim g(x) = −4. Khi đó lim [f (x) · g(x)] bằng x→x0 x→x0 x→x0 A 12. B 1. C −12. D 7. π
Câu 18. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 5sin x − 3cos x tại điểm có hoành độ x0 = 4 bằng p p A 4 2. B 2. C 4. D 2.
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y = cos x là A −cos x. B −sin x. C tan x. D sin x. 3x − 1
Câu 20. Đạo hàm của hàm số f (x) = bằng 1 − 2x 1 1 −5 5 A − . B . C . D . (1 − 2x)2 (1 − 2x)2 (1 − 2x)2 (1 − 2x)2
Trang 2/4 – Mã đề 114 – Toán 11 Câu 21.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và S A vuông góc với S
mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sai? A BC ⊥ S A . B BC ⊥ (S AB) . C BC ⊥ SB . D AC ⊥ (SBC) . A C B
Câu 22. Cho hàm số f (x) = 14 + 9x − x2. Bất phương trình f 0(x) > 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương? A 0. B 4. C vô số. D 5.
Câu 23. Cho Parabol (P) : y = 2x2; A, B là hai điểm thuộc (P) lần lượt có hoành độ là a và b. Biết
rằng tiếp tuyến của (P) tại A và B vuông góc với nhau. Tính a · b 1 1 A a · b = . B a · b = − . C a · b = −16. D a · b = 16. 16 16 Câu 24. p
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy 2a, và độ dài cạnh bên S p bằng
5a. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng A 2a . B a . p p C a 3 . D 2a. A D B C
Câu 25. Cho hàm số f (x) = x3 + x−1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 là A y = x. B y = 4x − 3. C y = x + 1. D y = 4x + 5. Câu 26.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, S A vuông S
góc với mặt phẳng (ABCD) và S A = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng A a . B 2a . p A D p a 2 C a 2 . D . 2 B C
Câu 27. Đạo hàm của hàm số f (x) = tan2x + 2 bằng 1 A − . B 2 + 2tan2 2x. C 1 + tan2 2x. D 1 + 2tan2 2x. sin2 2x
Câu 28. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 −2mx2 +(m+3)x+1 tại điểm có hoành độ bằng
1 song song với đường thẳng y = 3x − 1 A m = 3. B m = 1. C m = −3. D m = −1.
Câu 29. Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = x3 −1 tại điểm có tung độ bằng 7. Khi đó, hoành độ tiếp điểm bằng A −2. B 12. C 2. D 7. (m2 + x khi x > 1
Câu 30. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số f (x) = liên tục tại (2m − 1)x + 2 khi x 6 1 x = 1 A 0. B 2. C 1. D 3.
Trang 3/4 – Mã đề 114 – Toán 11 Câu 31.
Cho hình chóp S.ABC có S A ⊥ (ABC) và tam giác ABC vuông ở B, AH là đường S
cao của tam giác S AB. Khẳng định nào sau đây sai? A S A ⊥ BC . B AH ⊥ BC . C AH ⊥ AC . D AH ⊥ SC . A C B ³ π ´
Câu 32. Cho hàm số f (x) = a sin2x + b cos3x. Khi đó f 0 bằng 6 a a A a + 3b. B − b. C + b. D a − 3b. 2 2 x3 − m3
Câu 33. Biết rằng lim
= 3. Khi đó tập các giá trị m là x→m x2 − m2 ½ 4 ¾ A {6}. B {3}. C {2}. D . 3
Câu 34. Đạo hàm của hàm số f (x) = sin3x bằng A 3 cos 3x. B cos 3x. C −cos3x. D −3cos3x. Câu 35.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, S A ⊥ (ABCD) và S p
S A = a 2. Góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng A 30◦ . B 45◦ . C 60◦ . D 90◦. A D B C
Phần II. TỰ LUẬN (3.0 Điểm) Bài 1.
1. Cho hàm số f (x) = x3 − 3x2 + 1. Giải bất phương trình f 0(x) 6 0. p
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = x2 − x + 1 tại điểm có tung độ bằng 1. (x2 + mx + m4 khi x > 1
Bài 2. Cho hàm số f (x) =
. Chứng minh rằng có đúng 4 giá trị của tham 3 4m x − 4m + 2 khi x < 1
số m để hàm số f (x) liên tục tại x = 1.
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác S AB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
1. Tính tan của góc hợp SD và mặt phẳng (ABCD).
2. Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC). HẾT
Trang 4/4 – Mã đề 114 – Toán 11 ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 111 1 D 5 A 9 B 13 C 17 D 21 C 25 C 29 D 33 A 2 D 6 C 10 D 14 A 18 B 22 B 26 D 30 B 34 B 3 B 7 C 11 C 15 D 19 B 23 A 27 B 31 A 4 A 8 B 12 C 16 A 20 C 24 D 28 B 32 C 35 A Mã đề thi 112 1 B 5 D 9 C 13 A 17 A 21 D 25 C 29 C 33 A 2 A 6 A 10 B 14 B 18 D 22 A 26 B 30 D 34 A 3 A 7 D 11 B 15 A 19 A 23 B 27 A 31 C 4 B 8 B 12 D 16 A 20 D 24 D 28 C 32 D 35 B Mã đề thi 113 1 A 5 C 9 A 13 D 17 C 21 D 25 B 29 B 33 B 2 D 6 D 10 A 14 D 18 D 22 B 26 C 30 B 34 D 3 A 7 A 11 C 15 A 19 D 23 B 27 A 31 D 4 A 8 D 12 A 16 D 20 B 24 D 28 B 32 A 35 A Mã đề thi 114 1 D 5 D 9 A 13 A 17 C 21 D 25 B 29 C 33 C 2 B 6 D 10 D 14 D 18 A 22 B 26 D 30 C 34 A 3 B 7 D 11 B 15 B 19 B 23 B 27 B 31 C 4 A 8 D 12 A 16 D 20 B 24 A 28 B 32 D 35 B 1
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 111 Câu 1.
1. Ta có f 0 (x) = 3x2 − 6x. Suy ra
f 0 (x) 6 0 ⇔ 3x2 − 6x 6 0 ⇔ 0 6 x 6 2.
2. Gọi M (x0; y0) là tiếp điểm. Ta có 2x − 1 f 0 (x) = p . 2 x2 − x + 1 Theo đề bài q y0 = 1 ⇔
x20 − x0 + 1 = 1 ⇔ x20 − x0 = 0 ⇔ x0 = 0, x0 = 1 1 1
• x0 = 0 ⇒ f 0 (0) = − , nên phương trình tiếp: y = − x + 1. 2 2 1 1 1
• x0 = 1 ⇒ f 0 (1) = , nên phương trình tiếp: y = x + . 2 2 2 Câu 2. Ta có
lim f (x) = m4 + m + 1, lim f (x) = 4m3 − 4m + 2. x→1+ x→1−
Hàm số liên tục tại x = 1
⇔ g (m) = m4 − 4m3 + 5m − 1 = 0.
Ta có hàm số g (m) liên tục trên R và
g (−2) = 37 > 0, g (0) = −1 < 0, g (1) = 1 > 0, g (2) = −7 < 0, g (4) = 19 > 0.
Suy ra g (m) có ít nhất 4 nghiệm. Mà g (m) là đa thức bậc bốn, nên g (m) có đúng 4 nghiệm. Câu 3.
Gọi H là trung điểm AB, do tam giác ABC đều nên SH ⊥ AB.
Ta có (S AB) ∩ (ABCD) = AB và SH ⊂ (S AB) nên SH ⊥ (ABCD) Gọi α là góc hợp bởi SD và mặt phẳng (ABCD), ta có α = SDH. p a 3 p SH 2 15 tan α = = p = . DH a 5 5 2
Kẻ đường cao AK là đường cao tam giác S AB, (K ∈ SB) Ta có
(BC ⊥ AB ⇒BC ⊥(SAB)⇒BC ⊥ AK. BC ⊥ SH
Do đó AK ⊥ (SBC) ⇒ d(A,(SBC)) = AK. Ta có AD//(SBC) nên p a 3
d(D, (SBC)) = d(A,(SBC)) = AK = . 2
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 112 Câu 1.
1. Ta có f 0 (x) = 3x2 − 6x. Suy ra
f 0 (x) 6 0 ⇔ 3x2 − 6x 6 0 ⇔ 0 6 x 6 2.
2. Gọi M (x0; y0) là tiếp điểm. Ta có 2x − 1 f 0 (x) = p . 2 x2 − x + 1 Theo đề bài q y0 = 1 ⇔
x20 − x0 + 1 = 1 ⇔ x20 − x0 = 0 ⇔ x0 = 0, x0 = 1 2 1 1
• x0 = 0 ⇒ f 0 (0) = − , nên phương trình tiếp: y = − x + 1. 2 2 1 1 1
• x0 = 1 ⇒ f 0 (1) = , nên phương trình tiếp: y = x + . 2 2 2 Câu 2. Ta có
lim f (x) = m4 + m + 1, lim f (x) = 4m3 − 4m + 2. x→1+ x→1−
Hàm số liên tục tại x = 1
⇔ g (m) = m4 − 4m3 + 5m − 1 = 0.
Ta có hàm số g (m) liên tục trên R và
g (−2) = 37 > 0, g (0) = −1 < 0, g (1) = 1 > 0, g (2) = −7 < 0, g (4) = 19 > 0.
Suy ra g (m) có ít nhất 4 nghiệm. Mà g (m) là đa thức bậc bốn, nên g (m) có đúng 4 nghiệm. Câu 3.
Gọi H là trung điểm AB, do tam giác ABC đều nên SH ⊥ AB.
Ta có (S AB) ∩ (ABCD) = AB và SH ⊂ (S AB) nên SH ⊥ (ABCD) Gọi α là góc hợp bởi SD và mặt phẳng (ABCD), ta có α = SDH. p a 3 p SH 2 15 tan α = = p = . DH a 5 5 2
Kẻ đường cao AK là đường cao tam giác S AB, (K ∈ SB) Ta có
(BC ⊥ AB ⇒BC ⊥(SAB)⇒BC ⊥ AK. BC ⊥ SH
Do đó AK ⊥ (SBC) ⇒ d(A,(SBC)) = AK. Ta có AD//(SBC) nên p a 3
d(D, (SBC)) = d(A,(SBC)) = AK = . 2
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 113 Câu 1.
1. Ta có f 0 (x) = 3x2 − 6x. Suy ra
f 0 (x) 6 0 ⇔ 3x2 − 6x 6 0 ⇔ 0 6 x 6 2.
2. Gọi M (x0; y0) là tiếp điểm. Ta có 2x − 1 f 0 (x) = p . 2 x2 − x + 1 Theo đề bài q y0 = 1 ⇔
x20 − x0 + 1 = 1 ⇔ x20 − x0 = 0 ⇔ x0 = 0, x0 = 1 1 1
• x0 = 0 ⇒ f 0 (0) = − , nên phương trình tiếp: y = − x + 1. 2 2 1 1 1
• x0 = 1 ⇒ f 0 (1) = , nên phương trình tiếp: y = x + . 2 2 2 Câu 2. Ta có
lim f (x) = m4 + m + 1, lim f (x) = 4m3 − 4m + 2. x→1+ x→1−
Hàm số liên tục tại x = 1
⇔ g (m) = m4 − 4m3 + 5m − 1 = 0.
Ta có hàm số g (m) liên tục trên R và
g (−2) = 37 > 0, g (0) = −1 < 0, g (1) = 1 > 0, g (2) = −7 < 0, g (4) = 19 > 0.
Suy ra g (m) có ít nhất 4 nghiệm. Mà g (m) là đa thức bậc bốn, nên g (m) có đúng 4 nghiệm. 3 Câu 3.
Gọi H là trung điểm AB, do tam giác ABC đều nên SH ⊥ AB.
Ta có (S AB) ∩ (ABCD) = AB và SH ⊂ (S AB) nên SH ⊥ (ABCD) Gọi α là góc hợp bởi SD và mặt phẳng (ABCD), ta có α = SDH. p a 3 p SH 2 15 tan α = = p = . DH a 5 5 2
Kẻ đường cao AK là đường cao tam giác S AB, (K ∈ SB) Ta có
(BC ⊥ AB ⇒BC ⊥(SAB)⇒BC ⊥ AK. BC ⊥ SH
Do đó AK ⊥ (SBC) ⇒ d(A,(SBC)) = AK. Ta có AD//(SBC) nên p a 3
d(D, (SBC)) = d(A,(SBC)) = AK = . 2
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 114 Câu 1.
1. Ta có f 0 (x) = 3x2 − 6x. Suy ra
f 0 (x) 6 0 ⇔ 3x2 − 6x 6 0 ⇔ 0 6 x 6 2.
2. Gọi M (x0; y0) là tiếp điểm. Ta có 2x − 1 f 0 (x) = p . 2 x2 − x + 1 Theo đề bài q y0 = 1 ⇔
x20 − x0 + 1 = 1 ⇔ x20 − x0 = 0 ⇔ x0 = 0, x0 = 1 1 1
• x0 = 0 ⇒ f 0 (0) = − , nên phương trình tiếp: y = − x + 1. 2 2 1 1 1
• x0 = 1 ⇒ f 0 (1) = , nên phương trình tiếp: y = x + . 2 2 2 Câu 2. Ta có
lim f (x) = m4 + m + 1, lim f (x) = 4m3 − 4m + 2. x→1+ x→1−
Hàm số liên tục tại x = 1
⇔ g (m) = m4 − 4m3 + 5m − 1 = 0.
Ta có hàm số g (m) liên tục trên R và
g (−2) = 37 > 0, g (0) = −1 < 0, g (1) = 1 > 0, g (2) = −7 < 0, g (4) = 19 > 0.
Suy ra g (m) có ít nhất 4 nghiệm. Mà g (m) là đa thức bậc bốn, nên g (m) có đúng 4 nghiệm. Câu 3.
Gọi H là trung điểm AB, do tam giác ABC đều nên SH ⊥ AB.
Ta có (S AB) ∩ (ABCD) = AB và SH ⊂ (S AB) nên SH ⊥ (ABCD) Gọi α là góc hợp bởi SD và mặt phẳng (ABCD), ta có α = SDH. p a 3 p SH 2 15 tan α = = p = . DH a 5 5 2 4
Kẻ đường cao AK là đường cao tam giác S AB, (K ∈ SB) Ta có
(BC ⊥ AB ⇒BC ⊥(SAB)⇒BC ⊥ AK. BC ⊥ SH
Do đó AK ⊥ (SBC) ⇒ d(A,(SBC)) = AK. Ta có AD//(SBC) nên p a 3
d(D, (SBC)) = d(A,(SBC)) = AK = . 2 5
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 1.1 Cho hàm số 3 2
f (x)  x  3x 1. Giải bất phương trình f (  x)  0 . 0.6 Ta có f  x 2 '  3x  6x 0.4 Suy ra f  x 2 '
 0  3x  6x  0  0  x  2. 0.2
1.2 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
f (x)  x  x 1 tại điểm có tung độ bằng 1. 0.6 2x 1
Gọi M  x ; y là tiếp điểm. Ta có f ' x  . 0 0  2 2 x  x 1 0.2 Ta có 2 2
y  1  x  x 1  1  x  x  0  x  0, x  1. 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0.2
+) x  0  f ' 0   , nên phương trình tiếp: y   x 1. 0   2 2 1 1 1 0.2
+) x  1 f ' 1  , nên phương trình tiếp: y  x  . 0   2 2 2 2 2 4 x  mx  m khi m 1 Cho hàm số f (x)  
. Chứng minh rằng có đúng 4 giá trị của 3
4m x  4m  2 khi m 1 0.4
tham số m để hàm số f (x) liên tục tại x  1. Ta có lim f  x 4
 m  m 1, lim f  x 3  4m  4m  2 . 0.2 x 1 x 1  
Hàm số liên tục tại x   g m 4 3 1
 m  4m  5m 1  0 .
Ta có hàm số g m liên tục trên  và 0.2
g 2  37  0, g 0  1 0, g  
1  1  0, g 2  7  0, g 4  19  0 ,
Suy ra g m có ít nhất 4 nghiệm. Mà g m là đa thức bậc bốn, nên g m có đúng 4 nghiệm. 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.
1. Tính tan của góc hợp SD và mặt phẳng (ABCD) ? 1.4
2. Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC)
1. Gọi H là trung điểm AB , do tam giác ABC đều nên SH  AB .
Ta có (SAB)  (ABCD)  AB và SH  (SAB) nên SH  (ABCD) . Gọi  là góc hợp
bởi SD và mặt phẳng (ABCD), ta có    SDH . 0.4 a 3 SH 15 2 0.2 tan    . DH a 5 5 2
2. Kẻ đường cao AK là đường cao tam giác SAB , ( K  SB ) BC  AB 0.4 Ta có 
 BC  (SAB)  BC  AK. BC  SH Do đó AK  (SBC)  d ( , A (SBC))  AK . a 3
Ta có AD / /(SBC) nên d (D,(SBC))  d( , A (SBC))  AK  . 2 0.2 S 0.2 K A D H B C
Document Outline

  • Chinhthuc
  • Dap an TL