Đề học kì 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Điểu Cải – Đồng Nai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Điểu Cải, tỉnh Đồng Nai; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Mã đ 101 Trang 1/4
TRƯNG THPT ĐIU CẢI
T TOÁN
Đề chính thc
thi có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
NĂM HC: 2022 - 2023
MÔN: TOÁN – Lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H
và tên: ............................................................................
S báo danh:
........................
Mã đề 101
I. TRC NGHIM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1.
2
3
43
lim
3
x
xx
x
−+
bng
A. 2. B.
1.
C. 1. D. 3.
Câu 2. Cho hàm s
4
( ) (2 1)fx x= +
. Đạo hàm ca hàm s
( )
y fx=
A.
( )
3
' 4 (2 1) .fx xx= +
B.
C.
( )
3
' 8 (2 1) .fx xx= +
D.
( )
3
' 4( 2 1) .fx x= +
Câu 3. Cho hàm s
2
( ) 4 10 2fx x x=−+
. Tiếp tuyến ca đồ th hàm s đã cho tại điểm
0
1x
có h s góc là
A.
'
(1) 2.f =
B.
'
(1) 4.
f =
C.
'
(1) 4.f =
D.
'
(1) 2.f =
Câu 4. Cho hàm s
( ) sin 2fx x=
. Đạo hàm ca hàm s
( )
y fx=
A.
( )
' 2 cos 2fx x=
. B.
(
)
' cos 2 .
fx x=
C.
( )
' cos 2 .fx x=
D.
( )
' 2 cos 2fx x=
.
Câu 5. Cho
lim 0, ( )
n
u a aR=>∈
limv
n
= −∞
, khi đó
lim( . )
nn
uv
bng
A. a. B.
0
. C.
+∞
. D.
−∞
.
Câu 6. Cho hàm s
21
()
3
x
fx
x
. Đạo hàm ca hàm s
(
)
y fx
=
A.
2
5
'.
3
fx
x
B.
2
5
'.
3
fx
x
C.
2
7
'.
3
fx
x
D.
2
45
'.
3
x
fx
x

Câu 7. Trong các dãy s sau, dãy s nào được gi là y cp s nhân lùi vô hạn?
A.
1, 1,1; 1...−−
B.
1,3,5, 7...
C.
2,4,8,16...
D.
111
1, , , ...
248
Câu 8. Vi k nguyên dương, kết qu ca
lim
k
x
x
+∞
bng
A.
+∞
. B.
−∞
. C. 1. D. 0.
Câu 9. Đạo hàm ca hàm s
1
()fx
x
=
tại điểm
0
3x
bng
A.
1
.
9
B.
1
.
3
C.
1
.
9
D.
1
.
9
Câu 10. Cho hàm s
()fx x=
, đạo hàm ca hàm s
( )
y fx=
A.
'
1
() .
2
fx
x
=
B.
'
1
() .fx
x
=
C.
'
1
() .
2
fx
x
=
D.
'
2
() .fx
x
=
Câu 11. Trong các hàm s sau, hàm s nào liên tục trên R?
A.
( ) tanfx x=
. B.
cos
()
x
fx
x
=
. C.
2
() 3 2fx x x=−+
. D.
()
1
x
fx
x
=
.
Câu 12. Cho hàm s
( ) cos 5fx x=
. Đạo hàm ca hàm s
( )
y fx=
A.
( )
' 5sin .
fx x=
B.
( )
' 5sin5 .fx x=
C.
( )
' 5sin 5 .fx x
=
D.
( )
' sin 5 .
fx x=
Câu 13. Cho hàm s
42
1
() 3 5
4
fx x x x= +−
. Đạo hàm ca hàm s
( )
y fx=
Mã đ 101 Trang 2/4
A.
( )
3
' 6.fx x x= +
B.
( )
3
' 6.
fx x x=
C.
( )
3
' 6 4.fx x x=−−
D.
( )
3
' 6 1.
fx x x=−+
Câu 14. Cho hàm s
( ) tan .cotfx x x=
. Đạo hàm ca hàm s
( )
y fx=
A.
( )
2
1
' tan . .
sin
fx x
x
=
B.
( )
22
1
'.
sin .cos
fx
xx
=
C.
( )
2
1
' .cot .
cos
fx x
x
=
D.
(
)
' 0.
fx=
Câu 15. Cho hai hàm s
()y fx=
()y gx=
có đạo hàm ti
x
thuc khong xác đnh. Khi đó đạo hàm ca
hàm s
().()
y f x gx=
được tính theo công thức?
A.
'().() (). '().f xgx fxg x
B.
'().() (). '().f xgx fxg x
+
C.
'( ) '( ).f x gx+
D.
'( ) '( ).f x gx
Câu 16. Cho hai hàm s
4
()fx x=
() 3 2gx x=
lần lượt có đạo hàm
3
'( ) 4fx x=
'( ) 3
gx=
. Khi đó
đạo hàm ca hàm s
() ()f x gx
bng
A.
3
4 3.
x
B.
3
4 3.x +
C.
4
3 2.xx−+
D.
1.
Câu 17. Nếu
1q <
thì
lim
n
n
q
+∞
bng
A.
+∞
. B.
−∞
. C. 1. D. 0.
Câu 18. Cho hàm s
9
()fx x=
. Đạo hàm ca hàm s
( )
y fx
=
A.
8
'( ) 9 .fx x
=
B.
11
'( ) 10 .fx x=
C.
10
'( ) 9 .fx x=
D.
10
'( ) 10 .fx x=
Câu 19. Cho hàm s
32
() 3fx x x=
. Đạo hàm ca hàm s đã cho tại điểm
0
1
x 
bng
A.
3.
B.
4.
C.
9.
D.
6.
Câu 20.
42
lim
23
x
x
x
−∞
−+
bng
A.
2
. B.
2.
C.
−∞
. D.
.
+∞
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Biết
,SA SC SB SD= =
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
()
SO ABCD
. B.
()AB SAC
. C.
()AB SAD
. D.
()CD SBD
.
Câu 22. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thng là góc nhn.
B. Góc giữa hai đường thng
a
b
bng góc giữa hai đường thng
a
c
thì
b
song song vi
c
.
C. Góc giữa hai đường thng
a
b
bng góc giữa hai đường thng
a
c
khi
b
song song vi
c
hoc
b
trùng với
c
.
D. Góc giữa hai đường thng bng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
Câu 23. Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
có cnh bng a . Khong ch giữa đường thng A’C
mt phng (BCD) là
A.
a
B.
3a
C.
3
2
a
D.
2a
Câu 24. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
. Đường thng
SA
vuông góc với mặt phng
đáy,
2SA a=
. Khong cách d t điểm S đến mt phng (ABCD) bng
A.
2.da=
B.
2
.
2
a
d =
C.
.da=
D.
3da=
Câu 25. Cho hàm s
2
( ) 4sin cosfx x x= +
. Đạo hàm ca hàm s
(
)
y fx
=
A.
( )
2
' 4cos 2sin .fx x x=
B.
( )
2
' 4cos 2 sin .fx x x x=
C.
( )
2
' cos 2sin .fx x x=
D.
( )
' 4cos 2sin .cos .fx x x x=
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
AB BC
, cho
I
là trung điểm ca BC. Góc gia hai
mt phng
( )
SBC
( )
ABC
là góc nào sau đây?
A. Góc
SCA
. B. Góc
SCB
. C. Góc
SBA
. D. Góc
SIA
.
Mã đ 101 Trang 3/4
Câu 27. Cho t diện ABCD có
()AB BCD
và tam giác BCD vuông tại C. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào đúng?
A.
CD AD
B.
AB AD
C.
BC BD
D.
CD AC
Câu 28. Cho hàm s
2
( ) tan .cosfx x x=
. Đạo hàm ca hàm s
( )
y fx=
A.
( )
' 1 tan .sin 2fx x x= +
B.
( )
' 1.fx=
C.
( )
' tan .sin 2 .
fx x x
=
D.
( )
' cos 2 .fx x=
Câu 29. Mt vt chuyển động theo phương thẳng đứng có phương trình
4
1
() 3 1
2
gt t t= −+
, Tính gia tốc tc
thời của vt chuyển động ti thời điểm
4
ts=
.
A. 160
2
/.
ms
B. 142
2
/.ms
C. 125
2
/.
ms
D. 96
2
/.
ms
Câu 30. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình lăng trụ là hình hp.
B. Hình lập phương có 6 mặt là hình vuông.
C. Hình hp ch nht là hình lập phương.
D. Hình hộp là hình lăng trụ đứng.
Câu 31. Cho hình hp
.''' 'ABCD A B C D
. Trong các khng đnh sau khẳng định nào đúng?
A.
'AC AC AB AD=++
   
. B.
''
AC AB AB AD=++
   
.
C.
AC'''AB AD AC
=++
   
. D.
AC' 'AB AD AA=++
   
.
Câu 32. Trong không gian cho đường thng
không nằm trong mp
( )
P
, đường thng
được gọi là vuông
góc với mp
( )
P
nếu
A. Đường thng
vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nm trong mp
( )
.P
B. Đường thng
vuông góc với đường thng
a
nm trong mp
( )
.
P
C. Đường thng
vuông góc với mọi đường thng nm trong mp
( )
.P
D. Đường thng
vuông góc với đường thng
a
a
song song với mp
( )
P
Câu 33. Cho hình lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
có cnh bng
a
như hình vẽ sau.
Khi đó tích vô hướng ca
.AD AC =
 
A.
2
3
2
a
B.
2
a
C.
0
D.
2
2
2
a
Câu 34. Cho hàm s
( )
4
62
1
3. 5 1
32
x
fx x x= −+
. Đạo hàm cấp hai của hàm s
( )
y fx=
A.
42
'' 1fx x x
. B.
42
'' 10 18 10fx x x
.
C.
53
'' 2 6 10
fx x x x
. D.
42
'' 2 6 10fx x x
.
Câu 35. Cho hàm s
( ) cos(4 1)fx x= +
. Đạo hàm ca hàm s
( )
y fx=
A.
( )
' sin(4 1).fx x= +
B.
( )
' 4 sin(4 1).fx x=−+
C.
( )
' 4 sin(4 1).fx x= +
D.
( )
' sin(4 1).
fx x=−+
Mã đ 101 Trang 4/4
II. T LUN (3,0 điểm)
Câu 1: Tính đạo hàm ca các hàm s sau
a)
432
2023yxxxx= + −+
b)
sin 2 cosy xx
=
Câu 2: Cho hàm s
2
( ) sin 2fx x=
. Giải phương trình
''( ) 8 cos 2 0fx x
−=
.
Câu 3: Cho hàm s
32
4 31yx x x=+ −+
có đồ th là (C). Viết phương trình tiếp tuyến ca (C), biết tiếp tuyến
có hoành độ bng
1
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm O, cạnh a. Biết
( )
SA ABCD
, góc giữa
đường thng SB và mt phng (ABCD) bng
0
60
.
a) Chứng minh rằng:
(
)
BD SAC
.
b) Tính khong cách giữa hai đường thng SO và AB.
--------- HT ---------
Thí sinh không được s dụng tài liệu. Giáo viên coi kiểm tra không được giải thích gì thêm
Ch ký ca giáo viên coi kiểm tra 1:………; Ch ký của giáo viên coi kiểm tra 2 :……………
ĐÁP ÁN KIM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 11
I. TRẮC NGHIM
Câu
101
102
103
104
1
A
B
B
C
2
B
B
B
C
3
A
C
D
B
4
A
A
A
D
5
D
B
A
A
6
C
CD
B
C
7
D
D
C
B
8
A
B
C
B
9
CD
B
A
D
10
C
C
D
D
11
C
D
C
C
12
C
A
D
A
13
D
B
C
B
14
D
C
A
D
15
B
B
D
D
16
A
D
B
D
17
D
C
C
D
18
A
A
D
AD
19
C
C
B
A
20
A
A
BC
A
21
A
D
C
B
22
C
D
D
C
23
A
C
C
A
24
A
B
B
C
25
B
B
A
A
26
C
C
D
B
27
D
A
D
A
28
D
B
D
A
29
D
D
B
C
30
B
A
B
D
31
D
C
D
D
32
C
C
D
C
33
B
C
D
A
34
B
B
D
B
35
B
C
B
B
II. TỰ LUẬN
CÂU
NỘI DUNG
ĐIM
1
32
)' 4 3 2 1ay x x x
= +−
0.5
) ' 2 cos 2 sinby x x= +
0.5
2
'( ) 2 sin 4 , ''( ) 8 cos 4f x xf x x= =
2
''( ) 8cos 2 0 8cos 4 8 cos 2 0 2 cos 2 cos 2 1 0
cos 2 1
1
cos 2
3
2
fx x x x x x
xk
x
xk
x
π
π
π
−=−= =
=
=
⇔⇔
=±+
=
0.25
0.25
3
2
'3 8 3
yx x= +−
. Gi
00
(; )Mx y
là tiếp đim ca tiếp tuyến vi đ th (C)
Ta có
00 0
1 3, '( ) '(1) 8x y yx y=⇒= = =
0 00
: '( )( ) 8 5pttt y y x x x y y x = + ⇔=
0.25
0.25
4
) ( )
BD SA
a BD SAC
BD AC
⇒⊥
0.25
0..25
b) Gi là trung điểm ca khi đó
, vi là hình chiếu ca lên .
Góc giữa đường thng SB và mt phng (ABCD)
0
0
60 .tan 60 3SBA SA AB a
= ⇒= =
2 22
1 1 1 39
13
AH a
AH AE AS
= + ⇒=
0.25
0.25
Chú ý: Hc sinh giải cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa của câu đó.
E
AD
( ) ( )
( )
;;d SO AB d AB SOE AH= =
H
A
SE
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT ĐIỂU CẢI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ TOÁN
NĂM HỌC: 2022 - 2023 Đề chính thức
MÔN: TOÁN – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ........................ Mã đề 101
I. TRẮC NGHIỆM
(35 câu 7,0 điểm) 2 Câu 1. x − 4x + 3 lim bằng x→3 x − 3 A. 2. B. 1. − C. 1. D. 3. Câu 2. Cho hàm số 4
f (x) = (2x +1) . Đạo hàm của hàm số y = f (x) là A. f (x) 3 '
= 4x(2x +1) . B. f (x) 3 ' = 8(2x +1) . C. f (x) 3 '
= 8x(2x +1) . D. f (x) 3 ' = 4(2x +1) . Câu 3. Cho hàm số 2
f (x) = 4x −10x + 2 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm x 1 0 có hệ số góc là A. 'f(1) = 2 − . B. 'f(1) = 4 − .
C. 'f(1) = 4. D. 'f(1) = 2.
Câu 4. Cho hàm số f (x) = sin 2x . Đạo hàm của hàm số y = f (x) là
A. f '(x) = 2cos 2x .
B. f '(x) = −cos 2 .x
C. f '(x) = cos 2 .x
D. f '(x) = 2 − cos 2x .
Câu 5. Cho limu = a >
a R và limv = −∞ , khi đó lim(u v bằng n. n ) n 0, ( ) n A. a. B. 0 . C. +∞ . D. −∞ . Câu 6. Cho hàm số 2x 1 f (x) 
. Đạo hàm của hàm số y = f (x) là 3 x
A. f x 5 ' 5 7 4x 5  .
B. f 'x .
C. f 'x .
D. f 'x . 3 x2 3 x2 3 x2 3 x2
Câu 7. Trong các dãy số sau, dãy số nào được gọi là dãy cấp số nhân lùi vô hạn? A. 1, 1 − ,1; 1... − B. 1,3,5,7... C. 2,4,8,16... D. 1 1 1 1, , , ... 2 4 8
Câu 8. Với k nguyên dương, kết quả của lim k x bằng x→+∞ A. +∞ . B. −∞ . C. 1. D. 0.
Câu 9. Đạo hàm của hàm số 1
f (x) = tại điểm x  3 bằng x 0 A. 1 . B. 1. C. 1 − . D. 1 − . 9 3 9 9
Câu 10. Cho hàm số f (x) = x , đạo hàm của hàm số y = f (x) là A. ' 1 f (x) = . B. ' 1 f (x) = . C. ' 1 f (x) = . D. ' 2 f (x) = . 2x x 2 x x
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên R?
A. f (x) = tan x . B. cos ( ) x f x = . C. 2
f (x) = x −3x + 2 . D. ( ) x f x = . x x −1
Câu 12. Cho hàm số f (x) = cos5x . Đạo hàm của hàm số y = f (x) là
A. f '(x) = 5 − sin . x
B. f '(x) = 5sin5 .x
C. f '(x) = 5 − sin 5 . x
D. f '(x) = −sin 5 .x Câu 13. Cho hàm số 1 4 2
f (x) = x − 3x + x − 5. Đạo hàm của hàm số y = f ( x) là 4 Mã đề 101 Trang 1/4 A. f (x) 3 ' = x + 6 . x B. f (x) 3 ' = x − 6 . x C. f (x) 3 '
= x − 6x − 4. D. f (x) 3 ' = x − 6x +1.
Câu 14. Cho hàm số f (x) = tan .xcot x . Đạo hàm của hàm số y = f (x) là A. f (x) 1 ' tan . x − − =
. B. f (x) 1 ' =
. C. f (x) 1 ' = .cot .
x D. f '(x) = 0. 2 sin x 2 2 sin . x cos x 2 cos x
Câu 15. Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x) có đạo hàm tại x thuộc khoảng xác định. Khi đó đạo hàm của
hàm số y = f (x).g(x) được tính theo công thức?
A. f '(x).g(x) − f (x).g '(x).
B. f '(x).g(x) + f (x).g '(x).
C. f '(x) + g '(x).
D. f '(x) − g '(x).
Câu 16. Cho hai hàm số 4
f (x) = x g(x) = 3x − 2 lần lượt có đạo hàm 3
f '(x) = 4x g '(x) = 3. Khi đó
đạo hàm của hàm số f (x) − g(x) bằng A. 3 4x − 3. B. 3 4x + 3. C. 4
x − 3x + 2. D. 1.
Câu 17. Nếu q <1 thì lim n q bằng n→+∞ A. +∞ . B. −∞ . C. 1. D. 0. Câu 18. Cho hàm số 9
f (x) = x . Đạo hàm của hàm số y = f (x) là A. 8
f '(x) = 9x . B. 11
f '(x) =10x . C. 10
f '(x) = 9x . D. 10
f '(x) =10x . Câu 19. Cho hàm số 3 2
f (x) = x − 3x . Đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm x  1 0 bằng A. 3. B. 4. − C. 9. D. 6. Câu 20. 4x − 2 lim bằng x→−∞ 2 − x + 3 A. 2 − . B. 2. C. −∞ . D. . +∞
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Biết SA = SC, SB = SD . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. SO ⊥ (ABCD) .
B. AB ⊥ (SAC) .
C. AB ⊥ (SAD) .
D. CD ⊥ (SBD).
Câu 22. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
B. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng góc giữa hai đường thẳng a c thì b song song với c .
C. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng góc giữa hai đường thẳng a c khi b song song với c hoặc
b trùng với c .
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
Câu 23. Cho hình lập phương ABC .
D A'B'C 'D' có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa đường thẳng A’C’
mặt phẳng (BCD) là a 3 A. a B. a 3 C. D. a 2 2
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, SA = a 2 . Khoảng cách d từ điểm S đến mặt phẳng (ABCD) bằng
A. d = a 2. B. a 2 d = . C. d = . a
D. d = a 3 2 Câu 25. Cho hàm số 2
f (x) = 4sin x + cos x . Đạo hàm của hàm số y = f (x) là A. f (x) 2 '
= 4cos x − 2sin x . B. f (x) 2 '
= 4cos x − 2xsin x . C. f (x) 2 '
= cos x − 2sin x .
D. f '(x) = 4cos x − 2sin .xcos .x
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) và AB BC , cho I là trung điểm của BC. Góc giữa hai
mặt phẳng (SBC) và ( ABC) là góc nào sau đây? A. Góc  SCA . B. Góc  SCB . C. Góc  SBA. D. Góc  SIA. Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 27. Cho tứ diện ABCD có AB ⊥ (BCD) và tam giác BCD vuông tại C. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. CD AD
B. AB AD
C. BC BD
D. CD AC Câu 28. Cho hàm số 2
f (x) = tan .xcos x . Đạo hàm của hàm số y = f (x) là
A. f '(x) =1+ tan .xsin 2x B. f '(x) =1.
C. f '(x) = − tan .xsin 2 .x D. f '(x) = cos 2 .x
Câu 29. Một vật chuyển động theo phương thẳng đứng có phương trình 1 4
g(t) = t − 3t +1, Tính gia tốc tức 2
thời của vật chuyển động tại thời điểm t = 4s . A. 160 2 m / s . B. 142 2 m / s . C. 125 2 m / s . D. 96 2 m / s .
Câu 30. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình lăng trụ là hình hộp.
B. Hình lập phương có 6 mặt là hình vuông.
C. Hình hộp chữ nhật là hình lập phương.
D. Hình hộp là hình lăng trụ đứng.
Câu 31. Cho hình hộp ABC .
D A'B'C 'D'. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
   
   
A. AC ' = AC + AB + AD . B. AC ' = AB + AB '+ AD .
   
   
C. AC' = AB '+ AD '+ AC . D. AC' = AB + AD + AA'.
Câu 32. Trong không gian cho đường thẳng ∆ không nằm trong mp (P) , đường thẳng ∆ được gọi là vuông
góc với mp (P) nếu
A. Đường thẳng ∆ vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp (P).
B. Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng a nằm trong mp (P).
C. Đường thẳng ∆ vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp (P).
D. Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng a a song song với mp (P)
Câu 33. Cho hình lập phương ABC .
D A'B'C 'D' có cạnh bằng a như hình vẽ sau.  
Khi đó tích vô hướng của . AD AC = 2 a 3 2 a 2 A. B. 2 a C. 0 D. 2 2 4
Câu 34. Cho hàm số f (x) 1 6 x 2 = x − 3.
− 5x +1. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = f (x) là 3 2
A. f x 4 2 '
x x 1.
B. f x 4 2 '
10x 18x 10 .
C. f x 5 3 '
 2x 6x 10x .
D. f x 4 2 ''
 2x 6x 10 .
Câu 35. Cho hàm số f (x) = cos(4x +1) . Đạo hàm của hàm số y = f (x) là
A. f '(x) = sin(4x +1).
B. f '(x) = 4
− sin(4x +1). C. f '(x) = 4sin(4x +1). D. f '(x) = −sin(4x +1). Mã đề 101 Trang 3/4
II. TỰ LUẬN
(3,0 điểm)
Câu 1:
Tính đạo hàm của các hàm số sau a) 4 3 2
y = x x + x x + 2023
b) y = sin 2x − cos x Câu 2: Cho hàm số 2
f (x) = sin 2x . Giải phương trình f '(x) −8cos 2x = 0 . Câu 3: Cho hàm số 3 2
y = x + 4x − 3x +1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến có hoành độ bằng 1.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Biết SA ⊥ ( ABCD) , góc giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 0 60 .
a) Chứng minh rằng: BD ⊥ (SAC) .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và AB.
--------- HẾT ---------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi kiểm tra không được giải thích gì thêm
Chữ ký của giáo viên coi kiểm tra 1:………; Chữ ký của giáo viên coi kiểm tra 2 :…………… Mã đề 101 Trang 4/4
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 11 I. TRẮC NGHIỆM Câu MĐ MĐ MĐ MĐ 101 102 103 104 1 A B B C 2 B B B C 3 A C D B 4 A A A D 5 D B A A 6 C CD B C 7 D D C B 8 A B C B 9 CD B A D 10 C C D D 11 C D C C 12 C A D A 13 D B C B 14 D C A D 15 B B D D 16 A D B D 17 D C C D 18 A A D AD 19 C C B A 20 A A BC A 21 A D C B 22 C D D C 23 A C C A 24 A B B C 25 B B A A 26 C C D B 27 D A D A 28 D B D A 29 D D B C 30 B A B D 31 D C D D 32 C C D C 33 B C D A 34 B B D B 35 B C B B II. TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 3 2
a)y ' = 4x − 3x + 2x −1 0.5
b)y ' = 2cos 2x + sin x 0.5 2
f '(x) = 2sin 4x, ''( f x) = 8cos 4x 0.25 2
f '(x) −8cos 2x = 0 ⇔ 8cos 4x −8cos 2x = 0 ⇔ 2cos 2x − cos 2x −1 = 0 cos 2x =1 x = kπ  ⇔ 1  − ⇔ π cos2x = x = ± + kπ 0.25  2  3 3 2
y ' = 3x + 8x − 3. Gọi M (x ; y ) 0.25 0
0 là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị (C)
Ta có x =1⇒ y = 3, '
y (x ) = y '(1) = 8 0 0 0 0.25
pttt : y = y '(x )(x x ) + y y = 8x − 5 0 0 0 4 0.25 BD SA a)
 ⇒ BD ⊥ (SAC) BD AC  0..25
b) Gọi E là trung điểm của AD khi đó 0.25 d (S ;
O AB) = d ( A ;
B (SOE)) = AH , với H là hình chiếu của A lên SE .
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) là  0 0
SBA = 60 ⇒ SA = A . B tan 60 = a 3 1 1 1 39 = + ⇒ AH = a 2 2 2 AH AE AS 13 0.25
Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa của câu đó.
Document Outline

  • Ma_de_101
  • ĐÁP ÁN