Đề học kì 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Phan Châu Trinh – Đà Nẵng
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Phan Châu Trinh, thành phố Đà Nẵng; đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.
Preview text:
Sở GD & ĐT TP. Đà Nẵng
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
Trường THPT Phan Châu Trinh
MÔN: TOÁN – LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
( Thời gian làm bài: 90 phút) (Đề có 04 trang)
Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (35 câu -7 điểm) Mã đề: 112
Câu 1: Đạo hàm của hàm số 1 y = là 2 x A. 2 − . B. 2 . C. 1 . D. 1 − . 3 x 3 x 4 x 4 x
Câu 2: Trong không gian cho hai vectơ u,v lần lượt là hai vecto chỉ phương của hai đường thẳng d,d ' thỏa
mãn: u = 4, v =1, . u v = 2
− . Khi đó, góc giữa hai đường thẳng (d,d ') bằng A. 60 . B. 120 . C. 30 . D. 90 . Câu 3: Cho hàm số 3 2
y = −x + mx − 2x −8 ( m là tham số). Tất cả các giá trị của m để y'< 0, x ∀ ∈ là A. m < 6.
B. m > − 6 . m < −
C. m∈(− 6; 6). D. 6 . m < 6 m > 6
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABC .
D Mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? A. (SBC). B. (SBD). C. (SAD). D. (SAB). 2 f (x) +1
Câu 5: Cho lim f (x) = 3, lim g (x) = 1 − . Tìm I = lim x→+∞ x→+∞
x→+∞ 2 + 3g ( x) A. 4 4 I = − . B. I = 7. − C. I = . D. I = 7. 5 5
Câu 6: Hàm số nào trong các hàm số sau liên tục trên ? 2
A. f (x) x + 3 + = . B. x 5
f ( x) = tan x + 5. C. f ( x) = .
D. f (x) = x − 6. 5 − x 2 x + 4
Câu 7: Một vật chuyển động theo phương trình s(t) 1 3 2
= t − 2t + 4t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ 3
khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Sau bao
lâu thì chuyển động dừng lại? A. 2 giây. B. 3giây. C. 0 giây. D. 1 giây. Câu
8: Trong các dãy số (un ) có số hạng tổng quát dưới đây, dãy số có giới hạ n bằng 0 là 4 n 5 n 7 n 1 n A. u . u . u . u . n B. C. D. 3 n n n 3 3 3
Câu 9: Hàm số f (x) = (x + )2023 3 1 có f '( ) 1 bằng A. 2023 2 . B. 2022 6069.2 . C. 2022 2 . D. 2022 2023.2 .
Câu 10: Điện lượng trong một dây dẫn theo thời gian được biểu thị bởi hàm số Q(t) 2
= 3t + 4t +1 (t được tính
bằng giây). Cường độ dòng điện tức thời trong dây dẫn tại thời điểm t = 2s 0 là A. 6 . A B. 21 . A C. 2 . A D. 16 . A Trang 1/4
Câu 11: Cho hai hàm số f (x) và g(x) có f '(2) = 3 và đạo hàm của hàm số f (x)−g(x) tại điểm x = 2 bằng 5
− . Khi đó g '(2) bằng A. 8. − B. 2. C. 2. − D. 8. Câu 12: 2 lim −
có kết quả nào sau đây? → 2 x 2 x − 4 A. 2. B. . −∞ C. 0. D. . +∞
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A . Cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. BC ⊥ (SAC).
B. BC ⊥ (SAB).
C. BC ⊥ (SAM ).
D. BC ⊥ (SCM ).
f (x) − f (3)
Câu 14: Cho hàm số y = f (x) có f '(3) = 1 − . Khi đó lim bằng x→3 x − 3 A. 4. − B. 0. C. 1. − D. 3.
Câu 15: Đạo hàm của hàm số π y = sin − os c 2x là 4 A. π π sin 2 .x
B. cos + 2sin 2 .x + x 4 C. 2sin 2 .x D. 1 cos 2sin 2 . 4 4
Câu 16: Một cấp số nhân có công bội 1
q = − , tổng của cấp số nhân lùi vô hạn bằng 2. Số hạng đầu u 2 1 của cấp số nhân đó là A. 9 u = . B. u = 5. C. u = 4. D. u = 3. 1 2 1 1 1
Câu 17: Hình bên là đồ thị của hàm số y = f (x) trên khoảng ( ;
a b). Biết rằng tại các điểm ,
A B,C đồ thị hàm số có tiếp tuyến được thể hiện trên hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f '(x < f ' x < f ' x .
f ' x < f ' x < f ' x . 2 ) ( 3) ( 1) B. ( 1) ( 2) ( 3)
C. f '(x < f ' x < f ' x .
f ' x < f ' x < f ' x . 3 ) ( 2) ( 1) D. ( 2 ) ( 1) ( 3) Câu 18: 3 lim
có kết quả nào sau đây? 1− 2n A. 3 . B. 0. C. 3 − . D. . −∞ 2 2
Câu 19: Cho hình lăng trụ ABC.A'B 'C' có đáy là tam giác đều cạnh . a Cạnh bên
BB' = a 6. Hình chiếu vuông góc H của A trên mặt phẳng ( A'B'C') trùng với trọng
tâm của tam giác A'B 'C ' (hình vẽ). Côsin của góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 2 3 2 15 A. . B. . C. . D. . 3 6 6 15
Câu 20: Cho dãy số (un ) thỏa mãn 1
limu = − Giá trị của lim( 2 − u bằng n ) n . 2 A. 1. B. 2. C. 1. − D. 4. − Trang 2/4
Câu 21: Cho hai hàm số f (x) và g (x) thỏa mãn f '(2) = 1 − và (x) 2 g
= 4x − x . Đạo hàm của hàm số
f (x).g (x) tại điểm x = 2 bằng A. 0. B. 1. − C. 4. D. 4. −
Câu 22: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hình chóp tam giác đều có tất cả các mặt là các tam giác bằng nhau.
B. Hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
C. Hình chóp tam giác đều là tứ diện đều.
D. Tứ diện đều là hình chóp tam giác đều.
Câu 23: Đạo hàm của hàm số y = x x (x > 0) là A. 3 ' x y = . B. 1 y ' = . C. 1 x y ' =1+ . D. y ' = . 2 2 x 2 x 2
Câu 24: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) 4 =
tại điểm có tung độ bằng 4 − 4 − x thì có hệ số góc là A. 4. B. 1 . 2 C. 16 . 49 D. 4. −
Câu 25: Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C 'D' . Gọi M là trung điểm của BB'.
Đặt CA = a,CB = , b DD ' = .
c Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 1
AM = a + b − . c B. 1
AM = a − b + . c 2 2 C. 1
AM = − a + b + . c D. 1
AM = −a + b + .c 2 2
Câu 26: Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C 'D' . Vectơ AB + AD + AA' bằng A. BD'. B. C' .A
C. A'C. D. AC '.
Câu 27: Đạo hàm của hàm số 2 y = sin 3x là A. 1 y ' = sin 2 .x
B. y ' = 6sin3 .x
C. y ' = 3sin 6 .x
D. y ' = 3sin3xcos3 .x 2
Câu 28: Hàm số nào sau đây có đạo hàm f (x) = ( − x)2 ' 3 1 ?
A. f (x) = 6
− (1− x). B. f (x) = (x− )3
1 . C. f (x) = 6(1− x). D. f x = ( − x)3 ( ) 1 .
Câu 29: Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. lim f (x) = . −∞
B. lim f (x) = . +∞
C. lim f (x) =1.
D. lim f (x) = 1 − . x 0− → x 0+ → x 0+ → x 0− →
Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B 'C ' có cạnh đáy bằng a , góc giữa đường thẳng A'B và mặt
phẳng (ABC) bằng 45°. Khoảng cách từ điểm A' đến mặt phẳng (ABC) bằng A. a 2. B. 2 . a C. . a D. a 3. Trang 3/4 Câu 31: Cho hàm số tan x y = y
2 có đạo hàm ' trên các khoảng thuộc tập xác định. Khẳng định nào sau đây đúng? A. y y x y = −sin . x
B. y = sin .x C. = tan . D. 1 = sin . x y ' y ' y ' 2 y ' 2
Câu 32: Xét các mệnh đề sau:
1. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) nếu d vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong (P).
2. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) nếu d vuông góc với hai đường thẳng bất kì cắt nhau nằm trong (P).
3. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) nếu d vuông góc với đường thẳng nằm trong (P).
4. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) nếu d vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong (P).
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 33: sin 3 lim x bằng x→0 x A. . +∞ B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 34: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh .
a Khoảng cách giữa đường
thẳng CD ' và mặt phẳng ( ABB ' A') bằng A. a 2 a 3 . B. a . C. . a D. . 2 2 2 f ' x
Câu 35: Cho hàm số f (x) có f '(x) = x − 6 . Hàm số f (x) ( ) + có đạo hàm là x 3 2 3 2
A. x − 6x + 2x − 6.
B. x − 6x + 6 . C. x − 5. D. 2x −12. 2 x 2 x
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36: (0,75đ) Cho hàm số = ( ) ax + b y f x =
với a,b∈ . Hãy xác định các hệ số a,b biết rằng f '(0) = 5 x +1 1
và đồ thị của hàm số
y = f (x) đi qua điểm A1;− . 2
Câu 37: (1,25 điểm)
a) (0.75đ) Cho hàm số 1 3 2
y = x − 2x + 5x −1
C . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) 3 có đồ thị ( ) biết
tiếp tuyến này song song với đường thẳng d : 2x − y + 7 = 0.
b) (0.5đ) Cho hàm số f (x) liên tục trên [2;4] sao cho f (2) = 2, f (4) = 7. Chứng minh phương
trình f (x) = 3 luôn có nghiệm.
Câu 38: (1.0đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB = a, AD = 2 . a Cạnh SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh SD và mặt phẳng đáy bằng 0 60 .
a) (0.5đ) Xác định góc giữa cạnh SD và mặt phẳng đáy. Từ đó tính độ dài đường cao của hình chóp.
b) (0.5đ) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của cạnh BC và cạnh .
CD Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng SO và MN. -----HẾT----- Trang 4/4 PHẦN TRẮC NGHIỆM Mã đề 111 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
D A D A C D B A D D A D B C D B A C
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A C B A C D D D C A C B A D C B D Mã đề 112 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
A A C B B C A D B D D B C C C D B B
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
C A D D A A D D C B B C B B C C B Mã đề 113 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
A B D B C B B D C C B A C C B B A D
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
C A D B D D A C B A D B B A C D B Mã đề 114 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
D C C D D A B B A C C D B B C A A D
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
B A C D C A D A B A D B A B B D B PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm
Cho hàm số = ( ) ax + b y f x =
với a,b∈ . Hãy xác định các hệ số a,b biết rằng x +1 1
f '(0) = 5 và đồ thị của hàm số y = f ( x) đi qua điểm A1;− . 2 ax + b a − b
Câu 36 y = f (x) =
⇒ y ' = f '(x) = 0,25 (0,75đ) x +1 (x + )2 1
f '(0) = 5 ⇔ a −b = 5 (*) và 1 (
A 1;− ) thuộc đồ thị của hàm số f ( x) : a + b = 1 − (**) 0,25 2 a = 2 Từ (*) và (**) suy ra: . b = 3 − 0,25 Câu 37 1 a) Cho hàm số 3 2
y = x − 2x + 5x −1
C . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ 3 có đồ thị ( ) 0,75
(`1,25đ) thị (C) biết tiếp tuyến này song song với đường thẳng d :2x− y+7=0.
d : 2x − y + 7 = 0 ⇒ y = 2x + 7
Gọi x là hoành độ tiếp điểm. Vì tiếp tuyến ∆ f ' x = 2. 0
song song với đường thẳng d : ( 0 ) 0,25 7 x =1⇒ y = 2 0 0
⇒ x − 4x + 3 = 0 ⇔ 0,25 0 0 3
x = 3 ⇒ y = 5 0 0 y = (x − ) 7 1 2 1 + = 2x + : ∆ 3 3 0,25 y = 2
(x −3)+5 = 2x −1
b) Cho hàm số f (x) liên tục trên trên [2;4] sao cho f (2) = 2, f (4) = 7. 0,5
Chứng minh phương trình f (x) = 3 luôn có nghiệm.
g (x) = f (x) − 3.
Vì f (x) liên tục trên đoạn [2;4] , do đó g (x) cũng liên tục trên đoạn [2;4]. 0,25
g (2) = f (2) − 3 = 2 − 3 = 1 −
⇒ g (2).g (4) < g ( ) = f ( ) 0 4 4 − 3 = 7 − 3 = 4
Do đó, phương trình g (x) = 0 luôn có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng (2;4)
nên phương trình f (x) = 3 luôn có nghiệm. 0,25
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB = a, AD = 2 . a Cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh SD và mặt phẳng đáy bằng 60.
Câu 38 a) Xác định góc giữa cạnh SD và mặt phẳng đáy. Từ đó tính độ dài đường cao của hình (1đ) chóp.
b) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của cạnh BC và cạnh .
CD Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng SO và MN.
a) Xác định góc giữa cạnh SD và mặt phẳng đáy. Từ đó tính độ dài đường cao của hình chóp. 0,5
Xác định được SD ABCD SD AD 60 , , . SDA 0,25 SA 0 tan SDA
SA AD.tan 60 2a 3. 0,25 AD
b) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của cạnh BC và cạnh . CD Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng SO và MN. 0,5
MN //BD MN//SBD
d MN SO d
SBD d SBD 1 , MN, I, d , A SBD
Với I AC MN 0,25 2
Kẻ AE BD và AK SE. Chứng minh được: AK SBD d ,
A SBD AK. Tam giác vuông AB.AD 2 BAD, có a AE
. Tam giác vuông SAE, có: 2 2 AB AD 5 . SA AE a 3 AK
d MN SO 1 a 3 , AK . 2 2 2 2 4 SA AE 0,25
Học sinh có cách giải khác nhưng đúng vẫn đạt điểm tối đa.
Document Outline
- MÃ ĐỀ 112
- ĐÁP ÁN CHI TIẾT