Đề học kì 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Văn Linh – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Văn Linh, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi gồm 1 trang với 6 câu hỏi tự luận có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH HỒ CHÍ MINH
TRƯNG THPT NGUYN VĂN LINH
MA TRN Đ KIM TRA
MÔN: TOÁNLỚP: 11
KIM TRA HC KÌ II
NĂM HC 2023-2024
STT
Ni dung
Đặc t chi tiết
NB
TH
VD
VDC
1
Phương trình
mũ, logarit
Gii phương trình mũ, logarit dng:
a)
( ) ( )
ux vx
aa=
b)
( ) ( )
log log
aa
ux vx=
c)
( )
ux
ab
=
d)
( )
log
a
ux b=
Lưu ý:
( )
ux
( )
vx
đều có bc 1
3
1
2
Bt phương
trình mũ,
logarit
Gii bt phương trình mũ, logarit dng:
a)
(
)
ux
ab
>
(vi
ba
α
=
)
b)
( )
log
a
ux b
>
Lưu ý:
(
)
ux
bc 1 và các bt phương
trình có th có dng
,,<≤≥
.
1
1
3
Các
quy tc tính
đạo hàm
Tính đo hàm
a) Hàm đa thc
b) Đo hàm ca tích
c) Đo hàm ca thương
d) Đo hàm hàm hp
2
2
4
Phương trình
tiếp tuyến
a) Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th
hàm s tại mt đim
b) Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th
hàm s biết hoành đ ca tiếp đim.
1
1
5
Hình hc
1/ Chng minh đưng thng vuông góc vi
mặt phng
1
2/ Chng minh hai đưng thng vuông góc
hoc chng minh hai mt phng vuông góc
1
3/ Tính góc gia đưng thng mt
phng hoc góc gia hai mặt phng
1
4/ Tính khong cách gia 2 đưng thng
chéo nhau, gia đưng thng và mt phng
song song, gia hai mt phng song song;
khong ch t đim đến đưng thng
hocmặt phng.
1
6
Xác sut
Quy tc nhân xác sut hoc quy tc cng
xác suất
1
TNG
8
7
2
ĐỀ KIM TRA HC K 2 TOÁN 11 NĂM HC 2023 2024
Câu 1 (2 đim): Gii các phương trình sau:
a)
21
5 125
x
=
b)
12
11
44
−−
 
=
 
 
xx
c)
(
)
3
log 1 4 2x−=
d)
( ) ( )
log 1 2 log 3 5
ee
xx
−= +
Câu 2 (1 đim): Gii các bt phương trình sau:
a)
1
10 0,01
x+
b)
( )
1
2
log 3 4 2x+ >−
Câu 3 (2 đim): Tính đo hàm các hàm s sau:
a)
32
2 5 2024yx x x= +−
b)
12
34
x
y
x
=
+
c)
( )
2
2 10
x
y xx e= −+
d)
3
2cos
yx=
Câu 4 (1,5 đim):
a) Viết phương trình tiếp tuyến vi đ th hàm s
3
2yx
= +
tại đim
(
)
1;1
M
b) Viết phương trình tiếp tuyến vi đ th hàm s
3
1
x
y
x
+
=
tại đim hoành đ
bng 2
Câu 5 (3 đim): Cho hình chóp SABCD đáy là hình vuông tâm O cnh bng a,
( )
SA ABCD
,
2SA a=
a) Chng minh:
( )
CD SAD
b) Chng minh:
BD SO
c) Tính góc gia hai mt phng (SCD) và (ABCD)
d) Tính khong cách t O đến mt phng (SCD)
Câu 6 (0,5 đim): Tại tnh X, thng cho thy trong s nhng ngưi trên 50 tui
7,3% mắc bnh tim; 13,1% mc bnh cao huyết áp; 5,6% mc c bnh tim và bnh cao
huyết áp. Tính t l ngưi trên 50 tui ca tnh X không mc bnh nào c trong hai
bnh trên.
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH HỒ CHÍ MINH
TRƯNG THPT NGUYN VĂN LINH
ĐÁP ÁN & HƯNG DN CHM
MÔN: TOÁNLỚP: 11
KIM TRA HC KÌ II
NĂM HC 2023-2024
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIM
1a
21 3
5 125 5
2 13
2
x
x
x
= =
−=
⇔=
0,25
0,25
1b
12
11
44
12
3
2
−−
 
=
 
 
−=
⇔=
xx
xx
x
0,25
0,25
1c
( )
3
2
log 1 4 2
14 3
2
x
x
x
−=
⇔− =
⇔=
0,25
0,25
1d
( ) ( )
log 1 2 log 3 5
12 3 5
4
5
ee
xx
xx
x
−= +
⇒− = +
⇔=
Th li phương trình nhn nghim
4
5
x =
0,25
0,25
2a
1
12
10 0,01
10 10
12
3
x
x
x
x
+
+−
⇔≥
+ ≥−
≥−
0,25
0,25
2b
Điu kin:
3
34 0
4
xx+ > >−
( )
1
2
log 3 4 2+ >−x
2
1
34
2

⇔+ <


x
34 4⇔+ <x
0,25
1
4
⇔<x
Kết hp điu kin, ta đưc nghim
31
44
≤≤x
0,25
3a
32
2
2 5 2024
'3 4 5
yx x x
yxx
= +−
= −+
0,5
3b
( ) ( ) ( )( )
( )
( ) ( )
( )
(
)
2
2
2
12
34
12'34 1234'
'
34
2 3 4 1 2 .3
'
34
11
'
34
x
y
x
x x xx
y
x
xx
y
x
y
x
=
+
+ −− +
=
+
+ −−
=
+
=
+
0,25
0,25
3c
(
)
(
)
(
) (
)
(
)
(
)
(
)(
)
2
22
2
2 10
' 2 10 ' 2 10 '
' 4 1 2 10
= −+
= −+ + −+
= + −+
x
xx
xx
y xx e
y xx e xx e
y x e xx e
0,25
0,25
3d
( )
3
2
2
2cos
' 2.3 '
' 6 sin
yx
y cos x cosx
y cos x x
=
=
=
0,25
0,25
4a
Tiếp đim
( )
1;1M
, ta có
00
1; 1xy=−=
2
'3yx=
Hệ số góc
( )
2
31 3k =−=
Phương trình tiếp tuyến:
( )
3 1 13 4
yx x= + += +
0,25
0,25
0,25
4b
Ta có
00
32
25
21
xy
+
=⇒= =
( )
2
4
'
1
y
x
=
Hệ số góc
( )
2
4
4
21
k
= =
Phương trình tiếp tuyến:
( )
4 2 5 4 13
yx x= += +
0,25
0,25
0,25
5a
( )
( )
( )
( )
CD SA SA ABCD
CD AD ABC D hình vuông
CD SAD
⊥⊥
⇒⊥
0,75
0,25
5b
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
BD SA SA ABCD
BD AC tc dg chéo hình vuông
BD SAC
BD SO SO SAC
⊥⊥
⇒⊥
⇒⊥
0,5
0,25
0,25
5c
( ) ( )
( )
( )
(
)
( ) ( )
( )
( )
,,
SCD ABCD CD
SD CD CD SAD
AD CD ABCD hình vuông
SCD ABCD SD AD SDA
∩=
⊥⊥
⇒==
Xét tam giác SDA vuông ta A:
0
2
tan 2
55
SA a
SDA
AD a
SDA
= = =
⇒≈
0,25
0,25
5d
( )
( )
( )
(
)
1
,,
2
d O SCD d A SCD=
K AH là đưng cao ca tam giác SDA, ta có:
(
)
( )
( )
( )
AH SD AH dg cao SAD
AH CD CD SAD AH
AH SCD
⊥∆
⊥⊃
⇒⊥
( ) ( )
,AH SCD H SCD⊥∈
nên H là hình chiếu vuông góc ca A lên (SCD)
( )
( )
,d A SCD AH⇒=
Xét tam giác SDA vuông ti A có đưng cao AH:
( )
2
22 2 22
1 1 1 1 13
2
2
6
3
AH SA AD a a
a
AH a
= + = +=
⇒=
( )
( )
6
,
6
d O SCD a⇒=
0,25
0,25
6
A: “Mc bnh tim” ,
( )
0,073pA=
B: “Mc bnh cao huyết áp” ,
( )
0,131pB=
AB: “Mc bnh tim và bnh cao huyết áp” ,
( )
0,056p AB =
AB
: “Mc bnh tim hoc bnh cao huyết áp”
Thep quy tc cng xác sut:
(
) ( ) ( ) ( )
0,148pA B pA pB pAB
∪= + =
AB
: “Không mc bnh tim hoc bnh cao huyết áp”
( )
1 0,148 0,852 85,2%pA B∪= = =
0,5
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
MÔN: TOÁN – LỚP: 11
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 STT Nội dung Đặc tả chi tiết NB TH VD VDC Điểm 1
Phương trình Giải phương trình mũ, logarit dạng: 3 1 2 mũ, logarit a) u(x) v(x) a = a b) log u x = v x a ( ) loga ( ) c) u(x) a = b d) log u x = b a ( )
Lưu ý: u(x) và v(x) đều có bậc 1 2
Bất phương Giải bất phương trình mũ, logarit dạng: 1 1 1 trình mũ, a) u(x) a
> b (với b aα = ) logarit
b) log u x > b a ( )
Lưu ý: u(x) có bậc 1 và các bất phương trình có thể có dạng , < , ≤ ≥ . 3 Các Tính đạo hàm 2 2 2
quy tắc tính a) Hàm đa thức đạo hàm b) Đạo hàm của tích c) Đạo hàm của thương d) Đạo hàm hàm hợp 4
Phương trình a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị 1 1 1,5 tiếp tuyến hàm số tại một điểm
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
hàm số biết hoành độ của tiếp điểm. 5 Hình học
1/ Chứng minh đường thẳng vuông góc với 1 1 mặt phẳng
2/ Chứng minh hai đường thẳng vuông góc 1 1
hoặc chứng minh hai mặt phẳng vuông góc
3/ Tính góc giữa đường thẳng và mặt 1 0,5
phẳng hoặc góc giữa hai mặt phẳng
4/ Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng 1 0,5
chéo nhau, giữa đường thẳng và mặt phẳng
song song, giữa hai mặt phẳng song song;
khoảng cách từ điểm đến đường thẳng hoặcmặt phẳng. 6 Xác suất
Quy tắc nhân xác suất hoặc quy tắc cộng 1 0,5 xác suất TỔNG 8 7 2 10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – TOÁN 11 – NĂM HỌC 2023 – 2024
Câu 1 (2 điểm): Giải các phương trình sau: a) 2x 1 5 − =125 c) log 1− 4x = 2 3 ( ) x 1 − 2−x b)  1   1  = d) log − x = x + e (1 2 ) loge (3 5)  4   4    
Câu 2 (1 điểm): Giải các bất phương trình sau: a) 1 10 +x ≥ 0,01 b) log 3+ 4x > 2 − 1 ( ) 2
Câu 3 (2 điểm): Tính đạo hàm các hàm số sau: a) 3 2
y = x − 2x + 5x − 2024 c) = ( 2 2 − +10) x y x x e b) 1− 2x y = d) 3 y = 2cos x 3x + 4 Câu 4 (1,5 điểm):
a) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3
y = x + 2 tại điểm M ( 1; − ) 1
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3+ x y =
tại điểm có hoành độ x −1 bằng 2
Câu 5 (3 điểm): Cho hình chóp SABCD đáy là hình vuông tâm O cạnh bằng a,
SA ⊥ ( ABCD) , SA = a 2
a) Chứng minh: CD ⊥ (SAD)
b) Chứng minh: BD SO
c) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD)
d) Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD)
Câu 6 (0,5 điểm): Tại tỉnh X, thống kê cho thấy trong số những người trên 50 tuổi có
7,3% mắc bệnh tim; 13,1% mắc bệnh cao huyết áp; 5,6% mắc cả bệnh tim và bệnh cao
huyết áp. Tính tỉ lệ người trên 50 tuổi của tỉnh X không mắc bệnh nào cả trong hai bệnh trên.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
MÔN: TOÁN – LỚP: 11
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1a 2x 1 − 3 5 = 125 = 5 ⇔ 2x −1 = 3 0,25 x = 2 0,25 1b x 1 − 2 1 1 −     x =  4  4    
x −1 = 2 − x 0,25 3 ⇔ x = 0,25 2 1c log 1− 4x = 2 3 ( ) 2 ⇔ 1− 4x = 3 0,25 x = 2 − 0,25 1d log − x = x + e (1 2 ) loge (3 5)
⇒ 1− 2x = 3x + 5 0,25 4 ⇔ x = − 5
Thử lại phương trình nhận nghiệm 4 x = − 0,25 5 2a 1 10 +x ≥ 0,01 1+x 2 ⇔ 10 ≥10− ⇔ 1+ x ≥ 2 − 0,25 x ≥ 3 − 0,25 2b Điều kiện: 3
3+ 4x > 0 ⇔ x > − 4 log 3+ 4x > 2 − 1 ( ) 2 2  1 − 3 4  ⇔ + x <  0,25 2    ⇔ 3+ 4x < 4 1 ⇔ x < 4
Kết hợp điều kiện, ta được nghiệm 3 1 − ≤ x 0,25 4 4 3a 3 2
y = x − 2x + 5x − 2024 2
y ' = 3x − 4x + 5 0,5 3b 1− 2x y = 3x + 4
(1− 2x)'(3x + 4)−(1− 2x)(3x + 4)' y ' = 0,25 (3x + 4)2 2
− (3x + 4) − (1− 2x).3 y ' = (3x + 4)2 11 y ' − = ( 0,25 3x + 4)2 3c y = ( 2
2x x +10) xe y ' = ( 2
2x x +10)'( xe ) + ( 2
2x x +10)( xe )' 0,25 y ' = (4x − ) 1 x e + ( 2
2x x +10)( xe ) 0,25 3d 3 y = 2cos x 2
y ' = 2.3cos x(cosx)' 0,25 2 y ' = 6 − cos xsin x 0,25 4a Tiếp điểm M ( 1; − ) 1 , ta có x = 1; − y =1 0 0 2 y ' = 3x 0,25
Hệ số góc k = (− )2 3 1 = 3 0,25
Phương trình tiếp tuyến: y = 3(x + ) 1 +1 = 3x + 4 0,25 4b Ta có 3 2 x 2 y + = ⇒ = = 5 0,25 0 0 2 −1 4 y ' − = 0,25 (x − )2 1 Hệ số góc 4 k − = = 4 − (2− )2 1
Phương trình tiếp tuyến: y = 4 − (x − 2) + 5 = 4 − x +13 0,25 5a C
D SA (SA ⊥  ( ABCD)) 0,75 CD AD
( ABCD là hình vuông) ⇒ CD ⊥ (SAD) 0,25 5b
BD SA (SA ⊥  ( ABCD))  BD AC 0,5
(tc 2 dg chéo hình vuông) ⇒ BD ⊥ (SAC)
BD SO (SO ⊂ (SAC)) 0,25 0,25 5c (
SCD) ∩( ABCD) = CD
SD CD (CD ⊥ (SAD))  AD CD
( ABCD là hình vuông)
⇒ ((SCD) ( ABCD)) = (SD AD) =  , , SDA 0,25
Xét tam giác SDA vuông taị A: SA a 2 tan SDA = = = 2 AD a 0,25 ⇒  0 SDA ≈ 55 5d
d (O (SCD)) 1 , = d ( , A (SCD)) 2
Kẻ AH là đường cao của tam giác SDA, ta có: AH SD  ( AH là dg cao SAD) AH CD
(CD ⊥ (SAD) ⊃  AH ) AH ⊥ (SCD)
AH ⊥ (SCD), H ∈(SCD) nên H là hình chiếu vuông góc của A lên (SCD) d ( ,
A (SCD)) = AH 0,25
Xét tam giác SDA vuông tại A có đường cao AH: 1 1 1 1 1 3 = + = + = 2 2 2 AH SA AD ( )2 2 2 a 2 2 a a 6 AH = a 3
d (O (SCD)) 6 , = a 6 0,25 6
A: “Mắc bệnh tim” , p( A) = 0,073
B: “Mắc bệnh cao huyết áp” , p(B) = 0,131
AB: “Mắc bệnh tim và bệnh cao huyết áp” , p( AB) = 0,056
AB : “Mắc bệnh tim hoặc bệnh cao huyết áp”
Thep quy tắc cộng xác suất:
p( AB) = p( A) + p(B) − p( AB) = 0,148
AB : “Không mắc bệnh tim hoặc bệnh cao huyết áp” 0,5
p( AB) =1−0,148 = 0,852 = 85,2%