Đề học kì 2 Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Thanh Trì – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Thanh Trì – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

BÀI I. (2,0 đim)
Cho hai biu thc
3
5
x
A
x
=
+
4 2 13
9
33
xx x
B
x
xx
−−
=++
+−
vi x ≥ 0; x ≠ 9.
1) Tính giá tr biu thc A khi x = 16
2) Rút gn biu thc P = B.A
3) Tìm các giá tr ca x tha mãn
( )
1 3. 2 3x xPx−= + + +
BÀI II. (2,5 đim)
1) Gii bài toán sau bng cách lp phương trình:
Mt đi xe theo kế hoch phi chuyn xong 200 tn than trong mt thi
gian quy đnh, mi ngày chuyn đưc mt khi ng than như nhau. Nh b
sung thêm xe, thc tế mi ngày đi chuyn thêm đưc 5 tn so vi kế hoch. Vì
vy chng nhng đã hoàn thành công vic sm hơn 1 ngày so vi quy đnh mà
còn chuyn t mc kế hoch 25 tn. Tính khi ng than đi xe phi
chuyn trong mt ngày theo kế hoch.
2) Mt hp sa hình tr bán kính đáy là 3,5 cm và chiu cao là 8 cm. Ngưi ta
dùng giy làm bao bì xung quanh hp sa (tr hai đáy). Tính din tích giy đ
làm bao bì (ly
14,3
π
).
BÀI III. (2,0 đim)
1) Gii h phương trình: 󰇱

+
|

|
= 5

+
|

|
= 3
2) Cho phương trình x
2
- (m + 1)x + m - 1= 0 (1)
a) Chng minh rng phương trình luôn có hai nghim phân bit vi mi m.
b) Tìm các giá tr ca m đ phương trình (1) hai nghim x
1
, x
2
tho mãn
+
= 1
BÀI IV. (3,0 đim)
Cho đưng tròn (O) hai đưng kính AB, MN vuông góc vi nhau. Trên
tia đi ca tia MA ly đim C. K MH vuông góc vi BC (H thuc BC).
1) Chng minh t giác BOMH ni tiếp đưc đưng tròn.
2) Gi E là giao đim ca MB OH. Chng minh HO là tia phân giác ca góc
MHB và
..ME MH BE HC=
.
3) Gi giao đim ca đưng tròn (O) vi đưng tròn ngoi tiếp tam giác MHC là
K. Chng minh ba đim
, , CKE
thng hàng.
BÀI V. (0,5 đim) Cho
;; 0xyz>
1xyz =
. Chng minh:
-----Hết-----
UBND HUYỆN THANH TRÌ
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
Môn: Toán 9
Thi gian: 90 phút
Ngày kim tra: 14 tháng 4 năm 2023
NG DN CHM
BÀI
NI DUNG
ĐIM
Bài I
(2,0đ)
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
16x =
Thay
16x =
(tha mãn ĐKXĐ) vào biu thc
A
Tính đưc
9
1
=A
0,25
0,25
2) Rút gn biu thc
B
4 2 13
9
33
xx x
B
x
xx
−−
=++
+−
( )
(
)
4 2 13
9
33
4 12 2 13 3
33
xx x
B
x
xx
x xx x x
B
xx
−−
=+−
+−
+ −−
=
+−
0,25
( )
( )
25
33
x
B
xx
=
+−
0,25
3
5
.
+
==
x
x
ABP
Kết lun
0,50
3)
( )
1 3. 2 3x xPx−= + + +
(x ≥ 0; x ≠ 9)
1 =
5 + 2
+ 3
+ 4
2
+ 3 = 0
2+ 8 2
4
+ 3 = 0
+ 3 4
+ 3
+ 4+ (2
+ 1) = 0
+ 3
2
+
1
= 0
Gii ra tìm đưc x=1 (tha mãn ĐKXĐ), x= -4 (loi)
0,25
0,25
Bài II
(2,5đ)
1) Gi khi ng than mà đi xe phi chuyn trong 1 ngày theo
kế hoch là x (tn; 0 < x < 200)
Thi gian đi xe vn chuyn theo kế hoch là
200
x
(ngày)
Thc tế mi ngày chuyn đưc x+5 (tn)
Thi gian đi xe vn chuyn theo thc tế
225
5x +
(ngày)
Theo đ ta có phương trình:
225 200
1
5xx
+=
+
Gii đưc phương trình đúng ra
20x =
(tha mãn ĐK ca n)
Kết lun đúng
2) Viết đúng công thc din tích xung quanh
Tính đúng din tích xung quanh
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,50
0,25
0,25
0,25
E
N
K
H
A
M
O
B
C
Bài III
(2,0đ)
1) Gii h phương trình: 󰇱

+
|

|
= 5

+
|

|
= 3
ĐKXĐ:
0; 9xx≤≠
;
2
1
y
0,25
Đặt:
1
3
a
x
=
;
|

|
= HPT
4a 5
23
b
ab
+=
+=
Gii ra tìm đưc
1; 1
ab
= =
0,25
Thay vào tìm x, y đối chiếu ĐKXĐ
Kết lun nghim ca h
( )
16;1
( )
16; 0
0,25
0,25
2) a) x
2
- (m + 1)x + m - 1= 0
= [
(
+ 1
)
]
4
(
1
)
=
2+ 5
Chứng minh được  =
(
1
)
+ 4 > 0 
Kết luận phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
0,25
0,25
b) Vì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt với mọi m nên
Theo Hệ thức Vi-et ta có
+
= + 1
.
= 1
+
= 1
(

)

= 1
(+ 1)
2
(
1
)
=
(
1
)
m = 1
Kết luận
0,25
0,25
BÀI IV
(3,0đ)
V đúng hình đến phn 1
0,25
1
Chng minh BOMH là t giác ni tiếp
*Ta có: 
= 90
(
MN AB
)
*Ta có: 
= 90
(
MH BC
)
*Xét t giác
BOMH
có:

+ 
= 90
+ 90
= 180
Mà hai góc này v trí đi nhau
Nên
BOMH
là t giác ni tiếp
0,25
0,25
0,25
2
Chng minh
HO
là tia phân giác ca góc
.MHB
Chng minh 
=45
0
Suy ra 
=45
0
Suy ra HO là tia phân giác góc MHB
0,25
0,25
Chng minh: ME.MH = BE.HC
Vì HO là tia phân giác ca 
󰆊
󰆎
󰆎
󰆌
ME MH
BE HB
⇒=
(1)
Xét tam giác 󰵎 vuông ti M có MH là đưng cao nên
= . 


=


(2)
T (1) và (2)


=


. = .  (đpcm)
0,25
0,
25
3
Gi giao đim ca đưng tròn
( )
O
vi đưng tròn ngoi tiếp
tam giác MHC K. Chng minh ba đim
, , CKE
thng hàng.
*T giác BOMH ni tiếp

= 
= 45
0
suy ra: 
+ 
= 45
0
(3)
Đưng tròn ngoi tiếp tam giác CHM có CM là đưng kính.
MB vuông góc vi MC nên MB là tiếp tuyến ca đưng tròn
ngoi tiếp tam giác CHM.
Suy ra: 
= 
(4)
Xét đưng tròn (O) có: 
+ 
= 45
0
(5)
T (3), (4), (5) suy ra: 
= 
Suy ra t giác BEKH ni tiếp
Suy ra: 
+ 
= 180
0
(6)

= 
(cùng ph góc MCB)
Xét đưng tròn ngoi tiếp tam giác CHM có: 
= 
Suy ra 
= 
(7)
T (6) và (7) suy ra: 
+ 
= 180
0
Nên ba đim E, K, C thng hàng.
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài V
(0,5đ)
Áp dng BĐT Cauchy cho hai s dương:
22
22
22
yy
xx
.x
1+y 1+y
yy
zz
.y
1+z 1+z
z xzx
.z
1+x 1+x
11
2
44
11
2
44
11
2
44
++
+≥ =
++
+≥ =
++
+≥ =
Cng vế vi vế ba BĐT trên ta đưc:
( )
yy
x zz x
xyz
yzx
2
22
1
11
1 41 41 4


+
++
+++++++


+ ++


1+y
+
1+z
+
1+x
3
4
+ +
4
+
(
+ +
)
1+y
+
1+z
+
1+x
3
(
+ +
)
4
3
4
3
4
. 3.

3
4
=
3
2
Dấu “=” xy ra
xyz1
⇔===
. BĐT đã cho đưc chng minh.
0,25
0,25
| 1/5

Preview text:

UBND HUYỆN THANH TRÌ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút
Ngày kiểm tra: 14 tháng 4 năm 2023 BÀI I. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức x −3 A = và 4 2x x −13 x B = + + với x ≥ 0; x ≠ 9. x + 5 x + 3 x −9 3− x
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 16
2) Rút gọn biểu thức P = B.A
3) Tìm các giá trị của x thỏa mãn x −1= ( x +3).P + 2 x +3 BÀI II. (2,5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một đội xe theo kế hoạch phải chuyển xong 200 tấn than trong một thời
gian quy định, mỗi ngày chuyển được một khối lượng than như nhau. Nhờ bổ
sung thêm xe, thực tế mỗi ngày đội chuyển thêm được 5 tấn so với kế hoạch. Vì
vậy chẳng những đã hoàn thành công việc sớm hơn 1 ngày so với quy định mà
còn chuyển vượt mức kế hoạch 25 tấn. Tính khối lượng than mà đội xe phải
chuyển trong một ngày theo kế hoạch.
2) Một hộp sữa hình trụ có bán kính đáy là 3,5 cm và chiều cao là 8 cm. Người ta
dùng giấy làm bao bì xung quanh hộp sữa (trừ hai đáy). Tính diện tích giấy để làm bao bì (lấy π ≈ 14 , 3 ).
BÀI III. (2,0 điểm) 4 + 1 = 5
1) Giải hệ phương trình: �√𝑥𝑥−3 |2𝑦𝑦−1| 1 + 2 = 3 √𝑥𝑥−3 |2𝑦𝑦−1|
2) Cho phương trình x2 - (m + 1)x + m - 1= 0 (1)
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn 1𝑥𝑥2 + 12 = 1 1 𝑥𝑥2 BÀI IV. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB, MN vuông góc với nhau. Trên
tia đối của tia MA lấy điểm C. Kẻ MH vuông góc với BC (H thuộc BC).
1) Chứng minh tứ giác BOMH nội tiếp được đường tròn.
2) Gọi E là giao điểm của MB và OH. Chứng minh HO là tia phân giác của góc
MHB và ME.MH = BE.HC .
3) Gọi giao điểm của đường tròn (O) với đường tròn ngoại tiếp tam giác MHC là
K. Chứng minh ba điểm C, K, E thẳng hàng. 2 2 2
BÀI V. (0,5 điểm) Cho ;x y;z > 0 và xyz =1. Chứng minh: x y z 3 + + ≥
1+ y 1+ z 1+ x 2 -----Hết----- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI NỘI DUNG ĐIỂM
Bài I 1) Tính giá trị của biểu thức A khi x =16
(2,0đ) Thay x =16 (thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thức A 0,25 Tính được 1 A = 0,25 9
2) Rút gọn biểu thức B 4 2x x −13 x B = + + x + 3 x −9 3− x 4 2x x −13 x B = + − 0,25 x + 3 x − 9 x − 3
4 x −12 + 2x x −13− x − 3 x B = ( x +3)( x −3) x − 25 B = ( 0,25 x + 3)( x −3) x − 5 P = . B A = x + 3 0,50 Kết luận
3) x −1= ( x +3).P + 2 x +3 (x ≥ 0; x ≠ 9)
⇔ 𝑥𝑥 − 1 = √𝑥𝑥 − 5 + 2√𝑥𝑥 + 3
⇔ 𝑥𝑥 + 4 − √𝑥𝑥 − 2√𝑥𝑥 + 3 = 0
⇔ 2𝑥𝑥 + 8 − 2√𝑥𝑥 − 4√𝑥𝑥 + 3 = 0
⇔ �𝑥𝑥 + 3 − 4√𝑥𝑥 + 3 + 4� + (𝑥𝑥 − 2√𝑥𝑥 + 1) = 0
⇔ �√𝑥𝑥 + 3 − 2�2 + �√𝑥𝑥 − 1�2 = 0 0,25
Giải ra tìm được x=1 (thỏa mãn ĐKXĐ), x= -4 (loại) 0,25
Bài II 1) Gọi khối lượng than mà đội xe phải chuyển trong 1 ngày theo 0,25
(2,5đ) kế hoạch là x (tấn; 0 < x < 200)
Thời gian đội xe vận chuyển theo kế hoạch là 200 (ngày) 0,25 x
Thực tế mỗi ngày chuyển được x+5 (tấn) 0,25
Thời gian đội xe vận chuyển theo thực tế là 225 (ngày) x 0,25 + 5
Theo đề ta có phương trình: 225 200 +1 = 0,25 x + 5 x
Giải được phương trình đúng ra x = 20 (thỏa mãn ĐK của ẩn) 0,50 Kết luận đúng 0,25
2) Viết đúng công thức diện tích xung quanh 0,25
Tính đúng diện tích xung quanh 0,25 Bài III 4 + 1 = 5 √𝑥𝑥−3 |2𝑦𝑦−1|
(2,0đ) 1) Giải hệ phương trình: � 1 + 2 = 3 √𝑥𝑥−3 |2𝑦𝑦−1| 0,25 ĐKXĐ: 1 0 ≤ ;
x x ≠ 9 ; y ≠ 2 Đặt: 1  + b = = a ; 1 = 𝑏𝑏 HPT 4a 5  x − 3 |2𝑦𝑦−1| a + 2b = 3 0,25
Giải ra tìm được a =1;b =1
Thay vào tìm x, y đối chiếu ĐKXĐ 0,25
Kết luận nghiệm của hệ là (16; ) 1 và(16;0) 0,25
2) a) x2 - (m + 1)x + m - 1= 0 0,25
∆= [−(𝑚𝑚 + 1)]2 − 4( 𝑚𝑚 − 1) = 𝑚𝑚2 − 2𝑚𝑚 + 5
Chứng minh được ∆ = (𝑚𝑚 − 1)2 + 4 > 0 ∀𝑚𝑚 0,25
Kết luận phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Vì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt với mọi m nên
Theo Hệ thức Vi-et ta có �𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = 𝑚𝑚 + 1
𝑥𝑥1. 𝑥𝑥2 = 𝑚𝑚 − 1 Mà 1 0,25
𝑥𝑥2 + 12 = 1 ⇔ (𝑥𝑥1+𝑥𝑥2)2−2𝑥𝑥1𝑥𝑥2 2 2 = 1 1 𝑥𝑥2 𝑥𝑥1𝑥𝑥2
⇒ (𝑚𝑚 + 1)2 − 2( 𝑚𝑚 − 1) = (𝑚𝑚 − 1)2 ⇔ m = −1 0,25 Kết luận
BÀI IV Vẽ đúng hình đến phần 1 0,25 (3,0đ) C M H K E A O B N 1
Chứng minh BOMH là tứ giác nội tiếp
*Ta có: 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀
� = 90∘ (MN AB)
*Ta có: 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀
� = 90∘ (MH BC ) 0,25
*Xét tứ giác BOMH có: 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � + 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 90∘ + 90∘ = 180∘ 0,25
Mà hai góc này ở vị trí đối nhau
Nên BOMH là tứ giác nội tiếp 0,25 2
Chứng minh HO là tia phân giác của góc MH . B
Chứng minh 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � =450 0,25
Suy ra 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � =450
Suy ra HO là tia phân giác góc MHB 0,25
Chứng minh: ME.MH = BE.HC
Vì HO là tia phân giác của 𝑀𝑀𝑀𝑀 �� 𝑀𝑀 �� ME MH ⇒ = (1) BE HB 0,25
Xét tam giác △ 𝑀𝑀𝑀𝑀𝐵𝐵 vuông tại M có MH là đường cao nên 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑀𝑀𝐵𝐵
𝑀𝑀𝑀𝑀2 = 𝑀𝑀𝐵𝐵. 𝑀𝑀𝑀𝑀 ⇒ 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑀𝑀(2)
Từ (1) và (2) ⇒ 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝐻𝐻𝐻𝐻 ⇒ 𝑀𝑀𝑀𝑀. 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑀𝑀. 𝑀𝑀𝐵𝐵 (đpcm) 0,25 𝐵𝐵𝑀𝑀 𝑀𝑀𝐻𝐻 3
Gọi giao điểm của đường tròn (O) với đường tròn ngoại tiếp
tam giác MHC là K. Chứng minh ba điểm C, K, E thẳng hàng. *Tứ giác BOMH nội tiếp 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀
� = 450 suy ra: 𝐾𝐾𝑀𝑀𝑀𝑀 � + 𝐾𝐾𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 450 (3)
Đường tròn ngoại tiếp tam giác CHM có CM là đường kính.
MB vuông góc với MC nên MB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CHM. 0,25
Suy ra: 𝐾𝐾𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝐾𝐾𝑀𝑀𝑀𝑀 � (4)
Xét đường tròn (O) có: 𝐾𝐾𝑀𝑀𝑀𝑀 � + 𝐾𝐾𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 450 (5)
Từ (3), (4), (5) suy ra: 𝐾𝐾𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝐾𝐾𝑀𝑀𝑀𝑀 � 0,25
Suy ra tứ giác BEKH nội tiếp
Suy ra: 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � + 𝑀𝑀𝐾𝐾𝑀𝑀 � = 1800 (6) Mà 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝐵𝐵𝑀𝑀𝑀𝑀 � (cùng phụ góc MCB)
Xét đường tròn ngoại tiếp tam giác CHM có: 𝐵𝐵𝐾𝐾𝑀𝑀 � = 𝐵𝐵𝑀𝑀𝑀𝑀 �
Suy ra 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝐵𝐵𝐾𝐾𝑀𝑀 � (7) 0,25
Từ (6) và (7) suy ra: 𝐵𝐵𝐾𝐾𝑀𝑀 � + 𝑀𝑀𝐾𝐾𝑀𝑀 � = 1800
Nên ba điểm E, K, C thẳng hàng. 0,25
Bài V Áp dụng BĐT Cauchy cho hai số dương: (0,5đ) 2 2 x 1+ y x 1+ y  + ≥ 2 . = x1+y 4 1+y 4  2 2y 1+ z y 1+ z  + ≥ 2 . = y 1+z 4 1+z 4 0,25   2 2 z 1+ x z 1+ x  + ≥ 2 . = z1+x 4 1+x 4 
Cộng vế với vế ba BĐT trên ta được:  x2 + y   y2 + z   z2 1 1 1+ x   +  +  +  +  +
 ≥ (x + y + z) 1+ y 4  1+ z 4  1+    x 4  𝑥𝑥2 𝑦𝑦2 𝑧𝑧2
3 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 𝑧𝑧
⇔ 1+y + 1+z + 1+x ≥ −4 − 4 + (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 𝑧𝑧) 0,25 𝑥𝑥2 𝑦𝑦2 𝑧𝑧2
3(𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 𝑧𝑧) 3 3 3 ⇔ 3 1+y + 1+z + 1+x ≥ 4
− 4 ≥ 4.3. �𝑥𝑥𝑦𝑦𝑧𝑧 − 4 3 = 2
Dấu “=” xảy ra ⇔ x = y = z = 1. BĐT đã cho được chứng minh.
Document Outline

  • BÀI I. (2,0 điểm)
  • BÀI II. (2,5 điểm)
  • 1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
  • Một đội xe theo kế hoạch phải chuyển xong 200 tấn than trong một thời gian quy định, mỗi ngày chuyển được một khối lượng than như nhau. Nhờ bổ sung thêm xe, thực tế mỗi ngày đội chuyển thêm được 5 tấn so với kế hoạch. Vì vậy chẳng những đã hoàn thành ...
  • 2) Một hộp sữa hình trụ có bán kính đáy là 3,5 cm và chiều cao là 8 cm. Người ta dùng giấy làm bao bì xung quanh hộp sữa (trừ hai đáy). Tính diện tích giấy để làm bao bì (lấy ).