Đề học kì 2 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Chu Văn An – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Chu Văn An – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

UBND QUN TÂY H
TRƯNG THCS CHU VĂN AN
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
MÔN: TOÁN – LP 9
Năm hc 2022 2023
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,0 đim) Cho hai biu thc:
x
M
x1
=
+
xx xx
N1 1
1x 1x

−+
=++


−+

với
x 0; x 1≥≠
1) Tính giá tr ca biu thc
M
ti
36=x
2) Chng t
N = 1 x.
3) Tìm giá tr ca x tha mãn
M.N x 3=−−.
Bài II (2,5 đim)
1) Gii bài toán bng cách lp phương trình hoc h phương trình.
Mt lâm trưng d định trng 75 ha rng trong mt s tun. Khi thc hin, do ci tiến kĩ
thut nên mi tun h trng vưt mc 5 ha so vi kế hoch. Vì vy lâm trưng đã trng đưc
80 ha và hoàn thành sm hơn d định 1 tun. Hi mi tun lâm trưng d định trng bao nhiêu
ha rng?
2) Mt chiếc nón đưng sinh bng 30cm, đưng kính đáy bng 40cm. Ngưi ta dùng
hai lp lá đ ph lên b mt xung quanh ca nón. Tính din tích lá cn dùng cho mt chiếc nón
đó.
Bài III (2,0 điểm)
1) Gii h phương trình sau:
2) Trong mt phng ta đ Oxy, cho parabol
(P)
:
2
yx=
đưng thng
1= ++(d) : y mx m
a) Khi m = 2, không v đồ th, hãy tìm ta đ giao đim ca
(P)
(d).
b) Tìm các giá tr ca m đ
(d)
ct
(P)
ti 2 đim phân bit nm v n phi ca trc
tung.
Bài IV (3,0 đim)
Cho
ΔABC
nhn
(AB < AC)
ni tiếp đưng tròn
(O)
, đưng cao
AH.
Gi
M
N
ln
t là hình chiếu ca
H
trên cnh
AB
AC.
1) Chng minh: Bn đim
A,M,H,N
cùng nm trên mt đưng tròn.
2) Chng minh: tam giác
AMN
và tam giác
ACB
đồng dng.
3) Đưng thng
NM
ct đưng thng
BC
ti
.P
Chng minh:
2
PH = PB.PC.
Bài V (0,5 đim) Cho a,b,c là các s dương tha mãn điu kin ab + bc +ca =1.
Chng minh rng:
222
3
2
111
abc
abc
++≤
+++
-------------------Hết-------------------
Giáo viên coi kim tra không gii thích gì thêm.
H và tên hc sinh: ……………………………………………
SBD: ……………
(Đề có 01 trang)
1
UBND QUN TÂY H
TRƯNG THCS CHU VĂN AN
NG DN CHM
MÔN: TOÁN – LP 9 HK II
Năm hc 2022 2023
BÀI CÂU NI DUNG ĐIM
1
2,0
a
0,5
Thay x = 36 (tmđk) vào M
6
x 36 6; M
7
⇒= = =
0,25
0,25
b
1,0
Rút gn đưc
N1x=
(đpcm)
1,0
c
0,5
( )
(
)( )
c) M.N 3 1 3
3 10
9( )
=−− =−−
+=
⇔=
x xx x
xx
x tmdk
0,25
0,25
2
2,5
1)
2,0
Gi s ha rng lâm trưng d định trng trong mi tun là x (ha; x > 0)
0,25
Thi gian trng rng theo theo kế hoch là:
75
x
(tun)
0,25
Thc tế mi tun lâm trưng trng đưc x + 5 (ha)
Thi gian trng rng trên thc tế là:
80
5x +
(tun)
0,25
0,25
thc tế hoàn thành sm hơn d định 1 tun nên ta phương trình
75 80
1
5xx
−=
+
0,25
2
10 375 0xx⇔+ =
Gii đưc x = 15 (TMĐK) hoc x = -25 (L)
0,5
Vy s ha rng lâm trưng d định trng trong mt tun là 15 ha
0,25
2)
0,5
Bán kính đáy ca hình nón là r = 40 : 2 = 20cm
Din tích xung quanh ca hình nón là
2
.20.30 600 ( )
S rl cm
ππ π
= = =
Ngưi ta dùng hai lp lá đ ph lên b mt xung quanh ca nón nên din
tích lá cn dùng cho mt chiếc nón đó là:
2
600 .2 1200 ( )cm
ππ
=
0,25
0,25
3
2,0
1
1,0
11
≠≠
(; )xy
0,25
Tìm đưc
1
1
1
11
12
=
=
x
y
0,5
2
2
1,0
...Tìm đưc
x = 2 (t/m)
y = 3 (t/m)
Vy nghim ca h
( ) ( )
23=;;xy
0,25
2a) Thay
m = 2
vào
2 1 23
= + +⇒ = +
yxm yx
ta đưc phương trình hoành đ giao đim ca
()P
()d
là:
2
2 3 0 (1) −=
xx
Gii phương trình
(1)
và tìm đưc ta đ giao đim là
11( ;)
A
39(; )B
0, 25
0, 25
2b)
(d)
ct
(P)
ti 2 đim phân bit nm v bên phi ca trc tung khi
phương trình hoành đ giao đim có hai nghim dương phân bit
0
0
0
1
0
∆>
>

> ∈∅

<−
>
...
m
b
m
m
a
c
a
Vy không có giá tr ca m tha mãn điu kin đ bài
0,25
0,25
4
3,0
V hình đến hết câu a
0,25
a
1,25
a) Chng minh đưc A, M, H, N cùng thuc mt đưng tròn
1,25
b
1,0
b) Chng minh đưc
AMN AHN ACB= =
AMN⇒∆
ACB
(g.g)
0,75
0,25
c
0,5
c) Chng minh đưc
( ).MHB MNH MAH= =
PMH⇒∆
PHN
(g.g)
2
.PM PN PH⇒=
0,25
Chng minh đưc
.PMB AMN ACB= =
PMB⇒∆
PCN
(g.g)
..PM PN PB PC⇒=
2
.PH PB PC⇒=
0,25
5
Cho a,b,c là các s dương tha mãn điu kin ab + bc +ca =1.
Chng minh rng:
222
3
2
111
abc
abc
++≤
+++
22
1 +=+++=+ +( )( )a ab bc ca a a b a c
tương t
2
1 +=+ +( )( )b babc
0, 5
o
M
N
H
C
B
P
A
3
0,5
2
1
+=+ +
( )( )c c ac b
Áp dng bt đng thc Cauchy cho các s dương
111
;;
abbcca+++
Ta có:
( )( )
( )( )
(
)( )
2
2
2
11 2 2
1
11 2 2
1
11 2 2
1
bb b
ab bc ab bc
abbc
b
cc c
bc ca bc ca
bcca
c
aa a
ca ab ca ab
caab
a
+≥ +≥
++ ++
++
+
+≥ +≥
++ ++
++
+
+≥ +≥
++ ++
++
+
Cng tng vế ca các bt đng thc ta có:
222
2
111
ab bc ca a b c
ab bc ca
abc

+++
++ + +

+++
+++

222
3
2
111
abc
abc
⇒≥ + +
+++
( Điu phi c/m)
*) Lưu ý: Nếu hc sinh gii theo cách khác đúng, cho đim tương đương.
| 1/4

Preview text:

UBND QUẬN TÂY HỒ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
MÔN: TOÁN – LỚP 9
Năm học 2022 – 2023 (Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,0 điểm) Cho hai biểu thức: x  −  +  M = và x x x x N = 1+ 1+  với x ≥ 0; x ≠ 1 x +1  1 x  1 x  − +   
1) Tính giá trị của biểu thức M tại x = 36 2) Chứng tỏ N = 1 − x.
3) Tìm giá trị của x thỏa mãn M.N = − x − 3.
Bài II (2,5 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Một lâm trường dự định trồng 75 ha rừng trong một số tuần. Khi thực hiện, do cải tiến kĩ
thuật nên mỗi tuần họ trồng vượt mức 5 ha so với kế hoạch. Vì vậy lâm trường đã trồng được
80 ha và hoàn thành sớm hơn dự định 1 tuần. Hỏi mỗi tuần lâm trường dự định trồng bao nhiêu ha rừng?
2) Một chiếc nón lá có đường sinh bằng 30cm, đường kính đáy bằng 40cm. Người ta dùng
hai lớp lá để phủ lên bề mặt xung quanh của nón. Tính diện tích lá cần dùng cho một chiếc nón đó.
Bài III (2,0 điểm)  2 3 7 + = 
1) Giải hệ phương trình sau:  x −1 y −1 2  3 2  − = 2
 x −1 y −1
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): 2 y = x và đường thẳng (d) : y = mx + m + 1
a) Khi m = 2, không vẽ đồ thị, hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
b) Tìm các giá trị của m để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt nằm về bên phải của trục tung.
Bài IV (3,0 điểm)
Cho ΔABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) , đường cao AH. Gọi M và N lần
lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC.
1) Chứng minh: Bốn điểm A, M, H, N cùng nằm trên một đường tròn.
2) Chứng minh: tam giác AMN và tam giác ACB đồng dạng.
3) Đường thẳng NM cắt đường thẳng BC tại P. Chứng minh: 2 PH = PB.PC.
Bài V (0,5 điểm) Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn điều kiện ab + bc +ca =1. Chứng minh rằng: a b c 3 + + ≤ 2 2 2 1+ a 1+ b 1+ c 2
-------------------Hết-------------------
Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: …………………………………………… SBD: …………… UBND QUẬN TÂY HỒ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
MÔN: TOÁN – LỚP 9 HK II
Năm học 2022 – 2023 BÀI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Thay x = 36 (tmđk) vào M a 0,25 6 0,5 ⇒ x = 36 = 6; M = 7 0,25 1 b
2,0 1,0 Rút gọn được N =1− x (đpcm) 1,0 c) M.N
= − x − 3 ⇔ x (1− x) = − x − 3 c
0,5 ⇔ ( x − 3)( x + ) 1 = 0 0,25 ⇔ x = 9(tmdk) 0,25
Gọi số ha rừng lâm trường dự định trồng trong mỗi tuần là x (ha; x > 0) 0,25
Thời gian trồng rừng theo theo kế hoạch là: 75 (tuần) 0,25 x
Thực tế mỗi tuần lâm trường trồng được x + 5 (ha) 0,25
1) Thời gian trồng rừng trên thực tế là: 80 (tuần) 0,25 2,0 x + 5
Vì thực tế hoàn thành sớm hơn dự định 1 tuần nên ta có phương trình 0,25 75 80 − = 1 x x + 5 2 2
x +10x − 375 = 0 2,5
Giải được x = 15 (TMĐK) hoặc x = -25 (L) 0,5
Vậy số ha rừng lâm trường dự định trồng trong một tuần là 15 ha 0,25
Bán kính đáy của hình nón là r = 40 : 2 = 20cm
Diện tích xung quanh của hình nón là 0,25 2) 2
S = π rl = π.20.30 = 600π (cm )
0,5 Người ta dùng hai lớp lá để phủ lên bề mặt xung quanh của nón nên diện 0,25
tích lá cần dùng cho một chiếc nón đó là: 2 600π.2 =1200π (cm )  2 3 7 + =
 x −1 y −1 2 
(x ≠ 1; y ≠ 1) 3 2 0,25  − = 2 3
 x −1 y −1 2,0  1 = 1 1  x −1 Tìm được 1,0  1 1 0,5  =  y −1 2 1  ...Tìm được x = 2 (t/m)  y = 3 (t/m) 0,25
Vậy nghiệm của hệ là (x;y) = (2;3)
2a) Thay m = 2 vào y = 2x + m + 1 ⇒ y = 2x + 3 0, 25
ta được phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 2
x − 2x − 3 = 0 (1)
Giải phương trình (1) và tìm được tọa độ giao điểm là A( 1 − ;1) và B 3 ( ;9) 0, 25 2
1,0 2b) (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt nằm về bên phải của trục tung khi
phương trình hoành độ giao điểm có hai nghiệm dương phân biệt  ∆ > 0 0,25 −  bm > 0 ⇔  > 0 ⇒ ... ⇒  ⇒ m ∈ ∅ a m < 1 −   c > 0  0,25 a
Vậy không có giá trị của m thỏa mãn điều kiện đề bài A o N M P H C B
Vẽ hình đến hết câu a 0,25
a) Chứng minh được A, M, H, N cùng thuộc một đường tròn a 1,25 1,25 0,75 b
b) Chứng minh được   
AMN = AHN = ACB 4 1,0 ⇒ AMN ACB (g.g) 3,0 0,25
c) Chứng minh được   
MHB = MNH (= MAH ). 0,25 ⇒ ∆ c PMH PHN (g.g) 2
PM.PN = PH
0,5 Chứng minh được   
PMB = AMN = ACB. 0,25 ⇒ PMB PC
N (g.g) ⇒ PM.PN = PB.PC 2
PH = PB.PC
Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn điều kiện ab + bc +ca =1. a b c 3 Chứng minh rằng: + + ≤ 2 2 2 1+ a 1+ b 1+ c 2 0, 5 2 2
1 + a = ab + bc + ca + a = (a + b)(a + c) 5 tương tự 2
1 + b = (b + a)(b + c) 2 0,5 2
1 + c = (c + a)(c + b)
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho các số dương 1 1 1 ; ;
a + b b + c c + a 1 1 2 b b 2b + ≥ ⇒ + ≥
a + b b + c
(a +b)(b + c) 2
a + b b + c 1+ b Ta có: 1 1 2 c c 2c + ≥ ⇒ + ≥
b + c c + a
(b + c)(c + a) 2
b + c c + a 1+ c 1 1 2 a a 2a + ≥ ⇒ + ≥
c + a a + b
(c + a)(a +b) 2
c + a a + b 1+ a
Cộng từng vế của các bất đẳng thức ta có:
a + b b + c c + a   + + ≥ 2 a b c  + +  2 2 2
a + b b + c c + a  1+ a 1+ b 1+ c  3 a b c ⇒ ≥ + + ( Điều phải c/m) 2 2 2 2 1+ a 1+ b 1+ c
*) Lưu ý: Nếu học sinh giải theo cách khác đúng, cho điểm tương đương. 3