.Đề học kì 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Thạch Thất – Hà Nội có đáp án

Đề học kì 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Thạch Thất – Hà Nội có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 9 287 tài liệu

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

.Đề học kì 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Thạch Thất – Hà Nội có đáp án

Đề học kì 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Thạch Thất – Hà Nội có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

9 5 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THẠCH THẤT
H và tên:……………………………...
Lớp:……Trường:……………………...
BÀI KIM TRA HC KÌ II
Năm hc: 2024 – 2025
MÔN: TOÁN LP 9
(Thi gian: 90 phút không k thi gian giao đ)
(Bài kim tra gm 04 trang)
(Hc sinh làm trc tiếp vào bài kim tra này)
Bài 1: (1,5 đim)
1) Ban ph huynh đt tng áo phông cho 40 hc sinh ca lp 9A. Ban ph huynh đo
chiu cao (đơn v: centimét) ca c lp đ quyết đnh chn các c áo, kết qu cho bi bng
tn s ghép nhóm như sau:
Nhóm [150; 155)
[155;160)
[160; 165)
[165; 170)
[170; 175)
Cng
Tn s (n) 5 11 12 8 4 N=40
Xác đnh tn s ghép nhóm và tìm tn s tương đi ghép nhóm ca nhóm [160; 165).
2) Hình bên mô t mt đĩa tròn bng bìa cng
đưc chia làm tám phn bng nhau và ghi các s 1;
2; 3; 4; ... ; 8. Chiếc kim đưc gn c định vào trc
quay tâm ca đĩa. Quay đĩa tròn mt ln. Tính xác
sut ca biến c A: “Chiếc kim ch vào hình qut ghi
s ln hơn 3”.
Bài 2: (2,5 điểm) Cho hai biểu thức
+
=
x5
A
2x 4
(với x > 0, x ≠ 4).
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9.
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Đặt
=
A
P
B
. Tìm giá trị của x để P > 1.
Bài 3: (2 điểm) Gii bài toán bng cách lp phương trình hoc h phương trình.
Để m rng kinh doanh, mt ca hàng đã vay 600 triu đng kì hn 12 tháng t hai
ngân hàng A và ngân hàng B vi lãi sut ln t là 8%/năm 9%/năm. Tng s tin lãi
mt năm phi tr cho c hai ngân hàng là 50 triu đng. Tính s tin ca hàng đã vay t mi
ngân hàng.
Bài 4: (3,5 điểm)
1) Mt bn nưc inox có dng mt hình tr vi chiu cao 1,75 m và bán kính đáy là
5 dm. Trong bn đang cha đy nưc. Hi trong bn cha bao nhiêu lít nưc ? (B qua b
dày ca bn nưc, ly π
3,14).
2) Cho tam giác ABC nhn ni tiếp đưng tròn (O), các đưng cao AD, BE, CF ct
nhau ti H. K đưng kính AQ ca đưng tròn (O) ct cnh BC ti I.
a) Chng minh bn đim A, F, H, E cùng thuc mt đưng tròn.
Đim
Li phê ca thy, cô giáo
2
b) Chng minh
BAD CAQ=
.
c) Gi P là giao đim ca AH và EF. Chng minh AEP đồng dng vi ∆ABI PI
song song vi HQ.
Bài 5: (0,5 điểm) Mt cái sân hình vuông ABCD có cnh 8 m. Ngưi ta mun lát gch
màu khác đ trang trí lên mnh sân hình vuông MNPQ ni tiếp trong sân hình vuông ABCD.
Tìm v trí ca M, N, P, Q đ hình vuông MNPQ có din tích nh nht ?
Bài làm
3
4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THẠCH THẤT
áp án gồm 03 trang)
HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 9
BÀI
Ý
NG DN
ĐIỂM
1
(1,5điểm)
a
Da vào bng tn s ghép nhóm đã cho, tn s ghép nhóm ca
nhóm [160; 165) là 12 và tn s tương đi ghép nhóm ca nhóm
[160; 165) là
12.100
% 30%
40
=
0,75
b
Có 5 kết qu thun li cho biến c A: “Chiếc kim ch vào hình
qut ghi s ln hơn 3” là 4; 5; 6; 7; 8.
Xác sut ca biến c A: “Chiếc kim ch vào hình qut ghi s ln
hơn 3” là:
5
0,625
8
=
0,75
2
(2,5điểm)
Cho hai biểu thức
x5
A
2x 4
+
=
x1 1
B
x4
x2 x2
=++
−+
với
x 0, x 4>≠
.
a
1) Thay x = 9 (TM) vào biểu thức A, ta có:
95 35 8
A4
23 4 2
29 4
++
= = = =
.
Vậy A = 4 khi x = 9.
0,5
b
=++
−+
x1 1
B
x4
x2 x2
với
x 0, x 4>≠
.
(
)
(
)
(
)
( )
+++−
=
−+
+
= =
−+
x x2 x2
B
x2 x2
x 2x x
B
x2
x2 x2
1,25
c
Ta có
A x5 x2 x5
P.
B
2x 4 x 2x
+− +
= = =
Ta có
x5 5 x
P1 10 0
2x 2x
+−
> −> >
2x 0>
nên
5 x 0 x 25 >⇔<
Kết hợp với điều kiện x > 0, x ≠ 4 suy ra
0 x 25<<
, x ≠ 4
0,25
0,25
0,25
Gi x (triu đng), y (triu đng) ln lưt là s tin mà ca hàng
đã vay t ngân hàng A và B (đk: 0 < x, y < 600).
Ca hàng đã vay tng 600 triu đng nên: x + y = 600.
0,5
0,25
3
(2,0điểm)
Vì lãi sut ca hai ngân hàng A và B ln lưt là 8%/năm và
9%/năm, tng tin lãi mt năm phi tr cho c hai ngân hàng là
50 triu đng nên: 8%.x + 9%.y = 50 hay 8x + 9y = 5000.
Ta có h phương trình:
+ = 600(1)
8 + 9 = 5000(2)
Gii h phương trình ta đưc: x = 400 (t/m) và y = 200 (t/m)
Vy s tin ca hàng đã vay t ngân hàng A và B ln lưt là 400
triu đng và 200 triu đng.
0,5
0,25
0,25
0,25
4
(3,5điểm)
1
Đổi 1,75m = 17,5 dm
Th tích c trong bn là:
π .R
2
h 3,14. 5
2
.17,5 = 1373,75 dm
3
= 1373,75 l
Vy th tích nưc xp x 1373,75 lít
0,5
2
0,25
a
Ta có
BE
AC
(gt) nên 
= 90
. Suy ra
AEH
vuông ti E.
Suy ra A, H, E cùng thuc đưng tròn đưng kính AH (1)
Ta có
CF
AB
(gt) nên 
= 90
. Suy ra
AFH
vuông ti F.
Suy ra A, H, F cùng thuc đưng tròn đưng kính AH (2)
T (1), (2) suy ra bn đim A, F, H, E cùng thuc đư
ng tròn
đưng kính AH.
0,5
0,5
b
Xét đưng tròn (O) có:

= 
(hai góc ni tiếp cùng chn cung 
)

= 90
(ni tiếp chn na đưng tròn)
Xét
ADB
ACQ
có: 
= 
; 
= 
= 90
.
Suy ra
( )
.ADB ACQ g g
∆∆
. Suy ra 
= 
.
0,5
0,5
c

= 
nên 
+ 
= 
+ 
.
Suy ra 
= 
.
Chng minh
( )
.AEP ABI g g∆∆
. T đó suy ra
AE AP
AB AI
=
(3)
Chng minh
( )
.AEH ABQ g g∆∆
. T đó suy ra
AE AH
AB AQ
=
(4)
T (3) và (4) suy ra
AP AH
AI AQ
=
hay
AP AI
AH AQ
=
.
0,25
0,25
D
Q
P
I
H
F
E
O
B
C
A
Suy ra
PI
song song vi
HQ
nh lý Thales đo).
0,25
V
(0,5điểm)
Gi cái sân đó hình vuông ABCD, phn nát gch màu trang trí
là hình vuông MNPQ
Ta có: ∆AMQ = ∆BNM = ∆CPN = ∆DQP.
Gi AM = x thì MB = 8 - x
Din tích hình vuông MNPQ din tích nh nht khi tng din
tích 4 tam giác vuông 4 góc hình vuông ABCD là ln nht. Gi
S là tng din tích 4 tam giác đó, ta có:
S = 2. AM. AQ
Mà AM + AQ = AM + MB = 8 (m)
(AM MB)
2
≥ 0.
AM
2
+ MB
2
≥ 2.AM.MB
(AM + MB)
2
≥ 4.AM.MB
2.AM.MB ≤
22
32
2
(AM MB) 8
2
=
+
=
Hay S ≤ 32.
Du “=” xy ra khi AM = MB =
AB
2
= 4.
Khi đó M, N, P, Q ln t trung đim ca các cnh AB, BC,
CD, DA.
Vy khi M, N, P, Q ln t trung đim ca các cnh AB, BC,
CD, DA thì hình vuông MNPQ có din tích nh nht.
0,25
0,25
Chú ý: - Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa;
- Đim toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm./.
--------------------- Hết -----------------
A
8-x
x
Q
P
N
M
D
C
B
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk2-toan-9
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II THẠCH THẤT
Năm học: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN LỚP 9
Họ và tên:……………………………..
(Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề)
Lớp:……Trường:……………………..
(Bài kiểm tra gồm 04 trang) Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
(Học sinh làm trực tiếp vào bài kiểm tra này) Bài 1: (1,5 điểm)
1) Ban phụ huynh đặt tặng áo phông cho 40 học sinh của lớp 9A. Ban phụ huynh đo
chiều cao (đơn vị: centimét) của cả lớp để quyết định chọn các cỡ áo, kết quả cho bởi bảng
tần số ghép nhóm như sau: Nhóm
[150; 155) [155;160) [160; 165) [165; 170) [170; 175) Cộng Tần số (n) 5 11 12 8 4 N=40
Xác định tần số ghép nhóm và tìm tần số tương đối ghép nhóm của nhóm [160; 165).
2) Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng
được chia làm tám phần bằng nhau và ghi các số 1;
2; 3; 4; ... ; 8. Chiếc kim được gắn cố định vào trục
quay ở tâm của đĩa. Quay đĩa tròn một lần. Tính xác
suất của biến cố A: “Chiếc kim chỉ vào hình quạt ghi số lớn hơn 3”.
Bài 2: (2,5 điểm) Cho hai biểu thức x + = 5 x 1 1 A và B = + + 2 x − 4 x − 4 x − 2 x + 2 (với x > 0, x ≠ 4).
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9.
b) Rút gọn biểu thức B. c) Đặt = A P
. Tìm giá trị của x để P > 1. B
Bài 3: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Để mở rộng kinh doanh, một cửa hàng đã vay 600 triệu đồng kì hạn 12 tháng từ hai
ngân hàng A và ngân hàng B với lãi suất lần lượt là 8%/năm và 9%/năm. Tổng số tiền lãi
một năm phải trả cho cả hai ngân hàng là 50 triệu đồng. Tính số tiền của hàng đã vay từ mỗi ngân hàng. Bài 4: (3,5 điểm)
1) Một bồn nước inox có dạng một hình trụ với chiều cao 1,75 m và bán kính đáy là
5 dm. Trong bồn đang chứa đầy nước. Hỏi trong bồn chứa bao nhiêu lít nước ? (Bỏ qua bề
dày của bồn nước, lấy π ≈3,14).
2) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O), các đường cao AD, BE, CF cắt
nhau tại H. Kẻ đường kính AQ của đường tròn (O) cắt cạnh BC tại I.
a) Chứng minh bốn điểm A, F, H, E cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh  =  BAD CAQ .
c) Gọi P là giao điểm của AH và EF. Chứng minh ∆AEP đồng dạng với ∆ABI và PI song song với HQ.
Bài 5: (0,5 điểm) Một cái sân hình vuông ABCD có cạnh là 8 m. Người ta muốn lát gạch
màu khác để trang trí lên mảnh sân hình vuông MNPQ nội tiếp trong sân hình vuông ABCD.
Tìm vị trí của M, N, P, Q để hình vuông MNPQ có diện tích nhỏ nhất ? Bài làm 2 3 4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM THẠCH THẤT
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2024 - 2025
(Đáp án gồm 03 trang) MÔN: TOÁN LỚP 9 BÀI Ý HƯỚNG DẪN ĐIỂM
a Dựa vào bảng tần số ghép nhóm đã cho, tần số ghép nhóm của
nhóm [160; 165) là 12 và tần số tương đối ghép nhóm của nhóm 0,75 [160; 165) là 12.100 % = 30% 40 1
b Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố A: “Chiếc kim chỉ vào hình (1,5điểm)
quạt ghi số lớn hơn 3” là 4; 5; 6; 7; 8.
Xác suất của biến cố A: “Chiếc kim chỉ vào hình quạt ghi số lớn 0,75
hơn 3” là: 5 = 0,625 8 + Cho hai biểu thức x 5 A = 2 x − 4 và x 1 1 B = + + với x > 0,x ≠ 4 . x − 4 x − 2 x + 2
1) Thay x = 9 (TM) vào biểu thức A, ta có: 9 +5 3+5 8 a A = = = = 4 0,5 2 9 − 4 2 3 . − 4 2 2 Vậy A = 4 khi x = 9. (2,5điểm) = x + 1 + 1 B với > ≠ . x 0,x 4 x − 4 x − 2 x + 2 x + x + 2 + x − 2 b B = ( 1,25 x − 2)( x +2) x + = 2 x x B ( x −2)( x +2) = x −2 + − + Ta có A x 5 x 2 x 5 P = = . = B 2 x − 4 x 2 x 0,25 c Ta có x + 5 5 − x P > 1 ⇔ −1 > 0 ⇔ > 0 0,25 2 x 2 x
mà 2 x > 0 nên 5− x > 0 ⇔ x < 25 0,25
Kết hợp với điều kiện x > 0, x ≠ 4 suy ra 0 < x < 25, x ≠ 4
Gọi x (triệu đồng), y (triệu đồng) lần lượt là số tiền mà cửa hàng 0,5
đã vay từ ngân hàng A và B (đk: 0 < x, y < 600).
Cừa hàng đã vay tổng 600 triệu đồng nên: x + y = 600. 0,25
Vì lãi suất của hai ngân hàng A và B lần lượt là 8%/năm và
9%/năm, tổng tiền lãi một năm phải trả cho cả hai ngân hàng là
50 triệu đồng nên: 8%.x + 9%.y = 50 hay 8x + 9y = 5000. 0,5
Ta có hệ phương trình: �𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 600(1) 3
8𝑥𝑥 + 9𝑦𝑦 = 5000(2) 0,25 (2,0điểm)
Giải hệ phương trình ta được: x = 400 (t/m) và y = 200 (t/m)
Vậy số tiền của hàng đã vay từ ngân hàng A và B lần lượt là 400 0,25
triệu đồng và 200 triệu đồng. 0,25 Đổi 1,75m = 17,5 dm
1 Thể tích nước trong bồn là:
π .R2h ≈ 3,14. 52.17,5 = 1373,75 dm3 = 1373,75 l 0,5
Vậy thể tích nước xấp xỉ 1373,75 lít A E 2 P O F 0,25 H B D I C 4 (3,5điểm) Q
Ta có BE AC (gt) nên 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 900. Suy ra AEH vuông tại E.
Suy ra A, H, E cùng thuộc đường tròn đường kính AH (1) 0,5
a Ta có CF AB (gt) nên 𝐴𝐴𝐻𝐻𝐴𝐴 � = 900. Suy ra A
FH vuông tại F.
Suy ra A, H, F cùng thuộc đường tròn đường kính AH (2)
Từ (1), (2) suy ra bốn điểm A, F, H, E cùng thuộc đường tròn 0,5 đường kính AH.
Xét đường tròn (O) có: 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� (hai góc nội tiếp cùng chắn cung 𝐴𝐴𝐴𝐴 � ) 0,5 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� = 900 (nội tiếp chắn nửa đường tròn) b Xét ADB A
CQ có: 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 �; 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 900. Suy ra ADBA
CQ(g.g). Suy ra 𝑩𝑩𝑩𝑩𝑩𝑩 � = 𝑪𝑪𝑩𝑩𝑪𝑪 �. 0,5 Vì 𝑩𝑩𝑩𝑩𝑩𝑩 � = 𝑪𝑪𝑩𝑩𝑪𝑪
� nên 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � + 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � + 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 �.
Suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐵𝐵 � = 𝑃𝑃𝐴𝐴𝐴𝐴 �. Chứng minh AEPA
BI (g.g). Từ đó suy ra AE AP = (3) AB AI 0,25 c Chứng minh AEH A
BQ(g.g) . Từ đó suy ra AE AH = (4) AB AQ 0,25
Từ (3) và (4) suy ra AP AH = hay AP AI = . AI AQ AH AQ
Suy ra PI song song với HQ (định lý Thales đảo). 0,25 A x M 8-x B N V (0,5điểm) Q C D P
Gọi cái sân đó là hình vuông ABCD, phần nát gạch màu trang trí là hình vuông MNPQ
Ta có: ∆AMQ = ∆BNM = ∆CPN = ∆DQP. Gọi AM = x thì MB = 8 - x
Diện tích hình vuông MNPQ có diện tích nhỏ nhất khi tổng diện
tích 4 tam giác vuông ở 4 góc hình vuông ABCD là lớn nhất. Gọi
S là tổng diện tích 4 tam giác đó, ta có: S = 2. AM. AQ Mà AM + AQ = AM + MB = 8 (m) (AM – MB)2 ≥ 0. AM2 + MB2 ≥ 2.AM.MB (AM + MB)2 ≥ 4.AM.MB 0,25 2 2 2.AM.MB ≤ (AM+ MB) 8 = 32 2 = 2 Hay S ≤ 32.
Dấu “=” xảy ra khi AM = MB = AB 2 = 4.
Khi đó M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, 0,25 CD, DA.
Vậy khi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC,
CD, DA thì hình vuông MNPQ có diện tích nhỏ nhất.
Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm./.
--------------------- Hết -----------------
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk2-toan-9
Document Outline

  • Bài kiểm tra Toán 9 HK II (24-25)
  • HD Chấm Toán 9 HKII (24-25)
  • Đề Thi HK2 Toán 9