TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TỔ TOÁN - TIN MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2024 – 2025
Thời gian làm bài 90 phút (không kể giao đề)
Kiểm tra, ngày ... tháng ... năm 20...
Phn I. Câu trc nghim nhiu la chn (3,0 điểm).
Mi câu hi hc sinh ch ghi một phương án vào bài làm:
Câu 1. Nghim của phương trình x
2
+ 3x - 10 = 0 là:
A. x = 1 ; x = - 10 B. x = 5 ; x = - 2 C. x = - 1 ; x = 10 D. x = - 5 ; x = 2
Câu 2. Đồ th ca hàm s y = ax
2
( a ≠ 0) đi qua điểm A( 1;2 ) , khi đó giá tr ca a bng :
A. 1 B. 2 C. 2 D.
Câu 3. Phương trình x
2
2x m =0 có nghim khi :
A. m -1 B. m ≥ 1 C. m ≤ 1 D. m ≤ -1
Câu 4. Gi x
1
, x
2
là hai nghim của phương trình x
2
3x 7 = 0. Khi đó tích hai nghim của phương
trình có giá tr bng :
A. 3 B. 7 C. - 3 D. 7
Câu 5. Kết qu kho sát trc nghim môn toán với thang điểm 100 ca mt nhóm học sinh được cho
trong mu s liu sau:
68
50
49
56
69
74
41
59
79
61
50
57
60
65
65
68
85
50
78
61
90
86
65
95
80
63
a) C mu ca cuc kho sát là:
A. 20 B. 22 C. 24 D. 26
b) S học sinh đạt 50 đim là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
c) Tn s tương đối ca hc sinh đt t 60 đến dưới 80 điểm là:
A. 38,5% B. 11,54% C. 35% D. 50%
d) S điểm học sinh đạt được ch yếu là
A. T 50 đến dưới 60 điểm C. T 60 đến dưới 70 điểm
B. T 70 đến dưới 80 điểm D. T 80 đến dưới 90 điểm
Câu 6. Mt hp chứa 2 viên bi đỏ, 1 viên bi vàng 1 viên bi xanh. Các viên bi cùng kích thước
và khi lưng. Bn An ly ngẫu nhiên đồng thi 2 viên bi t hp
a) S phn t ca không gian mu ca phép th là :
A. 6 B. 4 C. 3 D. 12
b) Xác sut ca biến c “ Hai viên bi lấy ra cùng màu “ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Bán kính của đường tròn ngoi tiếp hình vuông có cnh bng 8cm là :
A. 
 B.
 C.
 D.

Câu 8. Quan sát hình v và cho biết độ dài bán kính đáy ca hình tr là :
A. 1 cm
B. 3,5 cm
C. 7 cm
D. 8 cm.
Phn II. Câu trc nghim “đúng – sai(2,0 điểm).
Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, học sinh ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào bài làm:
Câu 1. Mt hp cha 2 tm th màu xanh, 2 tm th màu trng 1 tm th màu đỏ cùng kích
thưc và khi lưng. Chn ra ngu nhiên 1 tm th t hp. Gi A là biến c ” Tm th ly ra có màu
xanh ” , B là biến c ” Tấm th ly ra có màu đỏ ” và C là biến c Tm th ly ra có màu trắng ”
a) Không gian mu ca phép th có 3 phn t.
b) S kết qu thun li cho biến c B là 1.
c) Xác sut ca biến c A là
d) Xác sut ca biến c C là
Câu 2.
a) Bán kính đáy của hình tr bng 2 lần đưng kính đáy của hình tr.
b) Đưng sinh ca hình nón có chiều cao 4cm và đường kính đáy 6cm là 5cm.
c) Th tích ca một thùng đựng nước hình tr có chiều cao là 8cm và bán kính đáy 3cm 24πcm
2
.
d) Din tích ca mt cầu có bán kính 7cm là 196πcm
2
.
Phn III. Câu trc nghim “Trả li ngn(2,0 điểm).
Hc sinh ch ghi câu tr li / kết qu vào bài làm
Câu 1. Phương trình x
2
- 15x 16 = 0 có tng 2 nghim là .
Câu 2. Bng thng kê sau cho biết s ợt mượn các loi sách trong mt tun ti thư viện ca mt
trưng Trung học cơ sở.
Loi sách
Sách giáo khoa
Sách tham kho
Truyn ngn
Tiu thuyết
S t
20
80
70
30
Hãy da vào bng thng kê ta có tn s tương đối v s ng sách giáo khoa được mượn là :
Câu 3: Mt hp cha 1 qu bóng màu đỏ, 1 qu bóng màu xanh 2 qu bóng màu ng. Các qu
bóng có cùng kích thưc và khối lượng. Bn Hoa ly ra ngẫu nhiên đồng thi 2 qu bóng t hp. Ta
có s phn t ca không gian mu ca phép th là:
Câu 4: Cho mt mt cu có din tích 324π cm
2
. Th tích ca hình cầu đó là:
Phn IV. T lun (3,0 điểm).
Bài 1. (1,0 đim).
Thi gian gii bài toán (tính theo phút) ca hc sinh lớp 9 đưc ghi li trong bng sau:
3
10
7
8
10
9
5
6
4
8
7
8
10
9
6
7
8
8
6
6
8
8
8
7
a) Lp bng tn s cho d liu trên.
b) Hãy v biểu đồ đoạn thng biu din s liu bng tn s .
Bài 2. (0,5 đim).
Gii phương trình : 
 
Bài 3 (1,5 đim).
Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Gi M là một điểm thuc đưng tròn sao cho MA > MB.
Đưng thng vuông góc vi AB ti A ct tiếp tuyến ti M ca đưng tròn (O) E. V MP vuông
góc vi AB (P AB), MQ vuông góc vi AE (Q AB).
a) Chng minh t giác AEMO ni tiếp.
b) Gi I là trung đim ca PQ. Chứng minh ba đim O, I, E thng hàng
--- Hết ---
H và tên hc sinh ......................................................................
Ch ký giám th ..........................................................................
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TỔ TOÁN - TIN MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2024 – 2025
Phn I. Trc nghim (3,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25.
Phn II. Câu trc nghim “đúng – sai” (4,0 điểm).
Trong mỗi Câu: Đúng 1 ý cho 0,1; đúng 2 ý cho 0,25; đúng 3 ý cho 0,5; đúng 4 ý cho 1,0.
Phn III. Câu trc nghim “Trả li ngn(2,0 điểm).
Câu 1: Kết qu là 15
Câu 2: Kết qu là 10%
Câu 3: Kết qu 6
Câu 4: Kết qu 972πcm
3
.
Phn IV. T lun (3,0 đim).
Câu
1
2
3
4
5a
5b
5c
5d
6a
6b
7
8
Đáp án
D
B
A
B
D
C
D
C
A
D
B
B
Câu
1a
1b
1c
1d
2a
2b
2c
2d
Đáp án
S
Đ
Đ
S
S
Đ
S
Đ
Bài 1(... đ)
ng dn
Đim
Lp bng tn s đúng
(Tìm được đúng 4 s có tn s đúng trở lên được 0,25)
0,5
b
V đúng biểu đồ đon thng
0,5
Bài 2(... đ)
a

 
󰇛

󰇜

Đặt

󰇛
󰇜
Thì ta có pt : 2t
2
+ t 3 = 0
Gii đưc

󰇛
󰉝
󰇜


󰇛
󰉗
󰇜
Vi
󰉼󰉹
󰇝

󰇞
0,25
0,25
Bài 3(... đ)
V hình đến hết câu a được 0,5
(Nếu v được hình tròn và đường kính AB được 0,25)
0,5
a
Xét t giác AEMO có:
Đề chn
(Học sinh có cách trình bày khác đúng cho đim ti đa)
--- Hết ---
Góc EAO = góc EMO = 90
0
Suy ra các điểm A, M, O, E thuộc đường tròn đưng kính EO.
Vy t giác AEMO ni tiếp
0,25
0,25
b
C/M tứ giác AQMP là hình chữ nhật .
Suy ra hai đường chéo PQ và AM cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
(tính chất hình chữ nhật).
Mà I là trung điểm của PQ (gt).
Suy ra I là trung điểm của AM.
Vì AE, EM là hai tiếp tuyến từ E tới (O) nên AE = EM (tính chất hai
tiếp tuyến).
Suy ra E thuộc đường trung trực của AM.
Mà AO = OM O thuộc đường trung trực của AM.
Suy ra OE đi qua trung điểm I của AM.
Vậy ba điểm O, I, E thẳng hàng.
0,25
0,25
0,25
0,2
0,25
0,25
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TỔ TOÁN - TIN MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2024 – 2025
Thời gian làm bài 90 phút (không kể giao đề)
Kiểm tra, ngày ... tháng ... năm 20...
Phn I. Câu trc nghim nhiu la chn (3,0 điểm).
Mi câu hi hc sinh ch ghi một phương án vào bài làm:
Câu 1. Nghim của phương trình x
2
- 7x +10 = 0 là:
A. x = 5 ; x = 2 B. x = 5 ; x = - 2 C. x = - 7 ; x = 10 D. x = - 5 ; x = 2
Câu 2. Đồ th ca hàm s y = ax
2
( a ≠ 0) đi qua điểm A( 2;2 ) , khi đó giá tr ca a bng :
A.1 B. 2 C. 2 D.
Câu 3. Phương trình x
2
2x + m =0 có nghim khi :
A.m ≥ 1 B. m ≥ -1 C. m ≤ 1 D. m ≤ -1
Câu 4. Gi x
1
, x
2
hai nghim của phương trình x
2
7x 3 = 0. Khi đó tích hai nghim của phương
trình có giá tr bng :
A. 3 B. 7 C. 3 D. 7
Câu 5. Kết qu kho sát trc nghim môn toán với thang điểm 100 ca mt nhóm học sinh đưc cho
trong mu s liu sau:
68
50
60
56
50
74
63
59
79
61
50
57
65
65
68
85
50
78
61
90
86
65
95
80
a) C mu ca cuc kho sát là:
B. 20 B. 22 C. 24 D. 26
b) S học sinh đạt 50 điểm là:
B. 1 B. 2 C. 3 D. 4
c) Tn s tương đối ca hc sinh đt t 60 đến dưới 80 đim là:
B. 38,5% B. 11,54% C. 50% D. 35%
d) S điểm hc sinh đạt được ch yếu là
C. T 50 đến dưới 60 điểm C. T 60 đến dưới 70 điểm
D. T 70 đến dưới 80 điểm D. T 80 đến dưới 90 điểm
Câu 6. Mt hp cha 2 viên bi đỏ, 2 viên bi vàng và 1 viên bi xanh. Các viên bi có cùng kích thưc
và khi lưng. Bn Bình ly ngẫu nhiên đồng thi 2 viên bi t hp
b) S phn t ca không gian mu ca phép th là :
A. 12 B. 10 C. 5 D. 3
b) Xác sut ca biến c “ Hai viên bi lấy ra cùng màu “ là:
A.
B.
C.

D.
Câu 7. Bán kính của đường tròn ngoi tiếp hình vuông có cnh bng 6cm là :
A.
 B. 
 C.
 D.

Câu 8. Quan sát hình v và cho biết độ dài bán kính đáy của hình tr là :
A. 4 cm
B. 5 cm
C. 8 cm
D. 10 cm.
Phn II. Câu trc nghim “đúng – sai(2,0 đim).
Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, học sinh ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào bài làm:
Câu 1. Mt hp cha 2 tm th màu xanh, 1 tm th màu trng 2 tm th màu đỏ cùng kích
thưc và khi lưng. Chn ra ngu nhiên 1 tm th t hp. Gi A là biến c ” Tm th ly ra có màu
xanh ” , B là biến c ” Tấm th ly ra có màu đỏ ” và C là biến c Tấm th ly ra có màu trắng ”
a) Không gian mu ca phép th có 5 phn t.
b) S kết qu thun li cho biến c B là 2.
c) Xác sut ca biến c A là
d) Xác sut ca biến c C là

Câu 2.
a) Đưng kính đáy của hình tr bng 2 ln bán kính đáy của hình tr.
b) Đưng sinh ca hình nón có chiu cao 8cm và đường kính đáy 12cm là 15cm.
c) Th tích ca một thùng đựng nước hình trchiu cao là 7cm và bán kính đáy 3cm là 63πcm
2
.
d) Din tích ca mt cu có bán kính 5cm là 40πcm
2
.
Phn III. Câu trc nghim “Trả li ngn(2,0 điểm).
Câu 1. Phương trình x
2
- 16x + 15= 0 có tng 2 nghim là .
Câu 2. Bng thng kê sau cho biết s ợt mượn các loi sách trong mt tun ti thư viện ca mt
trưng Trung học cơ sở.
Loi sách
Sách giáo khoa
Sách tham kho
Truyn ngn
Tiu thuyết
S t
20
80
70
30
Hãy da vào bng thng kê ta có tn s tương đối v s ng sách tham kho được mượn là :
Câu 3: Mt hp cha 2 qu bóng màu đỏ, 2 qu bóng màu xanh 1 qu bóng màu ng. Các qu
bóng có cùng kích thưc và khối lượng. Bn Hoa ly ra ngẫu nhiên đồng thi 2 qu bóng t hp. Ta
có s phn t ca không gian mu ca phép th là:
Câu 4: Cho mt mt cu có din tích là 576π cm
2
. Th tích ca hình cầu đó là:
Phn IV. T lun (3,0 điểm).
Bài 1. (1,0 đim).
Thi gian gii bài toán (tính theo phút) ca hc sinh lớp 9 đưc ghi li trong bng sau:
3
10
6
6
10
9
5
6
4
8
7
8
10
9
5 7
8
9
6
6
8
8
8
7
c) Lp bng tn s cho d liu trên.
d) Hãy v biểu đồ đoạn thng biu din s liu bng tn s .
Bài 2. (0,5 đim).
Gii phương trình : 
 
Bài 3 (1,5 đim).
Cho đường tròn (O; R), đường kính MN. Gi E là mt đim thuc đưng tròn sao cho ME > EN.
Đưng thng vuông góc vi MN ti M ct tiếp tuyến ti E ca đưng tròn (O) A. V EP vuông
góc vi MN (P MN), EQ vuông góc vi AM (Q AM).
a) Chng minh t giác AEOM ni tiếp.
b) Gọi B là trung đim ca PQ. Chng minh ba điểm O, B, A thng hàng
--- Hết ---
H và tên hc sinh ......................................................................
Ch ký giám th ..........................................................................
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TỔ TOÁN - TIN MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2024 – 2025
Phn I. Trc nghim (3,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25.
Phn II. Câu trc nghim “đúng – sai” (4,0 điểm).
Trong mỗi Câu: Đúng 1 ý cho 0,1; đúng 2 ý cho 0,25; đúng 3 ý cho 0,5; đúng 4 ý cho 1,0.
Phn III. Câu trc nghim “Trả li ngn(2,0 điểm).
Câu 1: Kết qu là 16
Câu 2: Kết qu là 40%
Câu 3: Kết qu 10
Câu 4: Kết qu 2304πcm
3
.
Phn IV. T lun (3,0 điểm).
Câu
1
2
3
4
5a
5b
5c
5d
6a
6b
7
8
Đáp án
A
D
C
A
C
D
C
C
B
B
A
A
Câu
1a
1b
1c
1d
2a
2b
2c
2d
Đáp án
Đ
Đ
S
S
Đ
S
Đ
S
Bài 1(... đ)
ng dn
Đim
Lp bng tn s đúng
(Tìm được đúng 4 s có tn s đúng trở lên được 0,25)
0,5
b
V đúng biểu đồ đon thng
0,5
Bài 2(... đ)
a

 
󰇛

󰇜

Đặt

󰇛
󰇜
Thì ta có pt : 2t
2
+ t 3 = 0
Gii đưc

󰇛
󰉝
󰇜


󰇛
󰉗
󰇜
Vi
󰉼󰉹
󰇝

󰇞
0,25
0,25
Bài 3(... đ)
V hình đến hết câu a được 0,5
(Nếu v được hình tròn và đường kính MN được 0,25)
0,5
a
Xét t giác AMOE có:
Góc AMO = góc AEO = 90
0
0,25
Đề l
(Học sinh có cách trình bày khác đúng cho đim ti đa)
--- Hết ---
Suy ra các điểm A, M, O, E thuộc đường tròn đường kính AO.
Vy t giác AMOE ni tiếp
0,25
b
C/M tứ giác MQEP là hình chữ nhật .
Suy ra hai đường chéo PQ và EM cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
(tính chất hình chữ nhật).
Mà B là trung điểm của PQ (gt).
Suy ra B là trung điểm của EM.
Vì AE, AM là hai tiếp tuyến từ A tới (O) nên AE = AM (tính chất hai
tiếp tuyến).
suy ra A thuộc đường trung trực của EM.
Mà OE = OM O thuộc đường trung trực của EM.
Suy ra OA đi qua trung điểm B của EM.
Vậy ba điểm O, B, A thẳng hàng.
0,25
0,25
0,25
0,2
0,25
0,25

Preview text:

TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TỔ TOÁN - TIN MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2024 – 2025 Đề Chẵn
Thời gian làm bài 90 phút (không kể giao đề)
Kiểm tra, ngày ... tháng ... năm 20...
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm).

Mỗi câu hỏi học sinh chỉ ghi một phương án vào bài làm:
Câu 1. Nghiệm của phương trình x2 + 3x - 10 = 0 là:
A. x = 1 ; x = - 10 B. x = 5 ; x = - 2
C. x = - 1 ; x = 10 D. x = - 5 ; x = 2
Câu 2. Đồ thị của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0) đi qua điểm A( 1;2 ) , khi đó giá trị của a bằng : 1 A. 1 B. 2 C. – 2 D. 2
Câu 3. Phương trình x2 – 2x – m =0 có nghiệm khi : A. m ≥ -1 B. m ≥ 1 C. m ≤ 1 D. m ≤ -1
Câu 4. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 – 3x – 7 = 0. Khi đó tích hai nghiệm của phương
trình có giá trị bằng : A. 3 B. – 7 C. - 3 D. 7
Câu 5. Kết quả khảo sát trắc nghiệm môn toán với thang điểm 100 của một nhóm học sinh được cho trong mẫu số liệu sau: 68 50 49 56 69 74 41 59 79 61 50 57 60 65 65 68 85 50 78 61 90 86 65 95 80 63
a) Cỡ mẫu của cuộc khảo sát là: A. 20 B. 22 C. 24 D. 26
b) Số học sinh đạt 50 điểm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
c) Tần số tương đối của học sinh đạt từ 60 đến dưới 80 điểm là: A. 38,5% B. 11,54% C. 35% D. 50%
d) Số điểm học sinh đạt được chủ yếu là
A. Từ 50 đến dưới 60 điểm
C. Từ 60 đến dưới 70 điểm
B. Từ 70 đến dưới 80 điểm
D. Từ 80 đến dưới 90 điểm
Câu 6. Một hộp chứa 2 viên bi đỏ, 1 viên bi vàng và 1 viên bi xanh. Các viên bi có cùng kích thước
và khối lượng. Bạn An lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp
a) Số phần tử của không gian mẫu của phép thử là : A. 6 B. 4 C. 3 D. 12
b) Xác suất của biến cố “ Hai viên bi lấy ra cùng màu “ là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 6
Câu 7. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp hình vuông có cạnh bằng 8cm là : A. 16√2𝑐𝑚 B. 4√2𝑐𝑚 C.16√3𝑐𝑚 D. 4√3𝑐𝑚
Câu 8. Quan sát hình vẽ và cho biết độ dài bán kính đáy của hình trụ là : A. 1 cm B. 3,5 cm C. 7 cm D. 8 cm.
Phần II. Câu trắc nghiệm “đúng – sai” (2,0 điểm).

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào bài làm:
Câu 1. Một hộp chứa 2 tấm thẻ màu xanh, 2 tấm thẻ màu trắng và 1 tấm thẻ màu đỏ có cùng kích
thước và khối lượng. Chọn ra ngẫu nhiên 1 tấm thẻ từ hộp. Gọi A là biến cố ” Tấm thẻ lấy ra có màu
xanh ” , B là biến cố ” Tấm thẻ lấy ra có màu đỏ ” và C là biến cố ” Tấm thẻ lấy ra có màu trắng ”
a) Không gian mẫu của phép thử có 3 phần tử.
b) Số kết quả thuận lợi cho biến cố B là 1. 2
c) Xác suất của biến cố A là 5 5
d) Xác suất của biến cố C là 2 Câu 2.
a) Bán kính đáy của hình trụ bằng 2 lần đường kính đáy của hình trụ.
b) Đường sinh của hình nón có chiều cao 4cm và đường kính đáy 6cm là 5cm.
c) Thể tích của một thùng đựng nước hình trụ có chiều cao là 8cm và bán kính đáy 3cm là 24πcm2.
d) Diện tích của mặt cầu có bán kính 7cm là 196πcm2.
Phần III. Câu trắc nghiệm “Trả lời ngắn” (2,0 điểm).
Học sinh chỉ ghi câu trả lời / kết quả vào bài làm
Câu 1. Phương trình x2 - 15x – 16 = 0 có tổng 2 nghiệm là .
Câu 2. Bảng thống kê sau cho biết số lượt mượn các loại sách trong một tuần tại thư viện của một
trường Trung học cơ sở.
Loại sách Sách giáo khoa Sách tham khảo Truyện ngắn Tiểu thuyết Số lượt 20 80 70 30
Hãy dựa vào bảng thống kê ta có tần số tương đối về số lượng sách giáo khoa được mượn là :
Câu 3: Một hộp chứa 1 quả bóng màu đỏ, 1 quả bóng màu xanh và 2 quả bóng màu vàng. Các quả
bóng có cùng kích thước và khối lượng. Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 quả bóng từ hộp. Ta
có số phần tử của không gian mẫu của phép thử là:
Câu 4: Cho một mặt cầu có diện tích là 324π cm2. Thể tích của hình cầu đó là:
Phần IV. Tự luận (3,0 điểm). Bài 1. (1,0 điểm).
Thời gian giải bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 9 được ghi lại trong bảng sau: 3 10 7 8 10 9 5 6 4 8 7 8 10 9 6 7 8 8 6 6 8 8 8 7
a) Lập bảng tần số cho dữ liệu trên.
b) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số liệu ở bảng tần số . Bài 2. (0,5 điểm).
Giải phương trình : 2𝑥2 + √𝑥2 − 4𝑥 + 1 = 8𝑥 + 1 Bài 3 (1,5 điểm).
Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Gọi M là một điểm thuộc đường tròn sao cho MA > MB.
Đường thẳng vuông góc với AB tại A cắt tiếp tuyến tại M của đường tròn (O) ở E. Vẽ MP vuông
góc với AB (P ∈ AB), MQ vuông góc với AE (Q ∈ AB).
a) Chứng minh tứ giác AEMO nội tiếp.
b) Gọi I là trung điểm của PQ. Chứng minh ba điểm O, I, E thẳng hàng --- Hết ---
Họ và tên học sinh ......................................................................
Chữ ký giám thị ..........................................................................
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TỔ TOÁN - TIN MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2024 – 2025 Đề chẵn
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25. Câu 1 2 3 4 5a 5b 5c 5d 6a 6b 7 8 Đáp án D B A B D C D C A D B B
Phần II. Câu trắc nghiệm “đúng – sai” (4,0 điểm).

Trong mỗi Câu: Đúng 1 ý cho 0,1; đúng 2 ý cho 0,25; đúng 3 ý cho 0,5; đúng 4 ý cho 1,0. Câu 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d Đáp án S Đ Đ S S Đ S Đ
Phần III. Câu trắc nghiệm “Trả lời ngắn” (2,0 điểm).
Câu 1: Kết quả là 15
Câu 2: Kết quả là 10%
Câu 3: Kết quả là 6
Câu 4: Kết quả là 972πcm3.
Phần IV. Tự luận (3,0 điểm). Bài 1(... đ) Hướng dẫn Điểm
Lập bảng tần số đúng 0,5
(Tìm được đúng 4 số có tần số đúng trở lên được 0,25) b
Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng 0,5 Bài 2(... đ) a
2𝑥2 + √𝑥2 − 4𝑥 + 1 = 8𝑥 + 1 0,25
2(𝑥2 − 4𝑥 + 1) + √𝑥2 − 4𝑥 + 1 − 3 = 0
Đặt 𝑡 = √𝑥2 − 4𝑥 + 1(𝑡 ≥ 0)
Thì ta có pt : 2t2 + t – 3 = 0 −3
Giải được 𝑡1 = 1 (𝑛ℎậ𝑛)𝑣à 𝑡2 = (𝑙𝑜ạ𝑖) 2 Với 𝑡
1 = 1 𝑡ì𝑚 đượ𝑐 𝑥 ∈ {0; 4} 0,25 Bài 3(... đ)
Vẽ hình đến hết câu a được 0,5 0,5
(Nếu vẽ được hình tròn và đường kính AB được 0,25) a Xét tứ giác AEMO có: Góc EAO = góc EMO = 900 0,25
Suy ra các điểm A, M, O, E thuộc đường tròn đường kính EO.
Vậy tứ giác AEMO nội tiếp 0,25 b
C/M tứ giác AQMP là hình chữ nhật . 0,25
Suy ra hai đường chéo PQ và AM cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
(tính chất hình chữ nhật).
Mà I là trung điểm của PQ (gt). 0,25
Suy ra I là trung điểm của AM.
Vì AE, EM là hai tiếp tuyến từ E tới (O) nên AE = EM (tính chất hai 0,25 0,25 tiếp tuyến). 0,25
Suy ra E thuộc đường trung trực của AM. 0,2
Mà AO = OM ⇒ O thuộc đường trung trực của AM.
Suy ra OE đi qua trung điểm I của AM.
Vậy ba điểm O, I, E thẳng hàng.
(Học sinh có cách trình bày khác đúng cho điểm tối đa) --- Hết ---
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TỔ TOÁN - TIN MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2024 – 2025 Đề Lẻ
Thời gian làm bài 90 phút (không kể giao đề)
Kiểm tra, ngày ... tháng ... năm 20...
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm).

Mỗi câu hỏi học sinh chỉ ghi một phương án vào bài làm:
Câu 1. Nghiệm của phương trình x2 - 7x +10 = 0 là: A. x = 5 ; x = 2 B. x = 5 ; x = - 2
C. x = - 7 ; x = 10 D. x = - 5 ; x = 2
Câu 2. Đồ thị của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0) đi qua điểm A( 2;2 ) , khi đó giá trị của a bằng : 1 A.1 B. 2 C. – 2 D. 2
Câu 3. Phương trình x2 – 2x + m =0 có nghiệm khi : A.m ≥ 1 B. m ≥ -1 C. m ≤ 1 D. m ≤ -1
Câu 4. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 – 7x – 3 = 0. Khi đó tích hai nghiệm của phương
trình có giá trị bằng : A.– 3 B. – 7 C. 3 D. 7
Câu 5. Kết quả khảo sát trắc nghiệm môn toán với thang điểm 100 của một nhóm học sinh được cho trong mẫu số liệu sau: 68 50 60 56 50 74 63 59 79 61 50 57 65 65 68 85 50 78 61 90 86 65 95 80
a) Cỡ mẫu của cuộc khảo sát là: B. 20 B. 22 C. 24 D. 26
b) Số học sinh đạt 50 điểm là: B. 1 B. 2 C. 3 D. 4
c) Tần số tương đối của học sinh đạt từ 60 đến dưới 80 điểm là: B. 38,5% B. 11,54% C. 50% D. 35%
d) Số điểm học sinh đạt được chủ yếu là
C. Từ 50 đến dưới 60 điểm
C. Từ 60 đến dưới 70 điểm
D. Từ 70 đến dưới 80 điểm
D. Từ 80 đến dưới 90 điểm
Câu 6. Một hộp chứa 2 viên bi đỏ, 2 viên bi vàng và 1 viên bi xanh. Các viên bi có cùng kích thước
và khối lượng. Bạn Bình lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp
b) Số phần tử của không gian mẫu của phép thử là : A. 12 B. 10 C. 5 D. 3
b) Xác suất của biến cố “ Hai viên bi lấy ra cùng màu “ là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 5 10 6
Câu 7. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp hình vuông có cạnh bằng 6cm là : A. 3√2𝑐𝑚 B. 12√2𝑐𝑚 C.12√3𝑐𝑚 D. 3√3𝑐𝑚
Câu 8. Quan sát hình vẽ và cho biết độ dài bán kính đáy của hình trụ là : A. 4 cm B. 5 cm C. 8 cm D. 10 cm.
Phần II. Câu trắc nghiệm “đúng – sai” (2,0 điểm).

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào bài làm:
Câu 1. Một hộp chứa 2 tấm thẻ màu xanh, 1 tấm thẻ màu trắng và 2 tấm thẻ màu đỏ có cùng kích
thước và khối lượng. Chọn ra ngẫu nhiên 1 tấm thẻ từ hộp. Gọi A là biến cố ” Tấm thẻ lấy ra có màu
xanh ” , B là biến cố ” Tấm thẻ lấy ra có màu đỏ ” và C là biến cố ” Tấm thẻ lấy ra có màu trắng ”
a) Không gian mẫu của phép thử có 5 phần tử.
b) Số kết quả thuận lợi cho biến cố B là 2. 1
c) Xác suất của biến cố A là 51
d) Xác suất của biến cố C là 10 Câu 2.
a) Đường kính đáy của hình trụ bằng 2 lần bán kính đáy của hình trụ.
b) Đường sinh của hình nón có chiều cao 8cm và đường kính đáy 12cm là 15cm.
c) Thể tích của một thùng đựng nước hình trụ có chiều cao là 7cm và bán kính đáy 3cm là 63πcm2.
d) Diện tích của mặt cầu có bán kính 5cm là 40πcm2.
Phần III. Câu trắc nghiệm “Trả lời ngắn” (2,0 điểm).
Câu 1. Phương trình x2 - 16x + 15= 0 có tổng 2 nghiệm là .
Câu 2. Bảng thống kê sau cho biết số lượt mượn các loại sách trong một tuần tại thư viện của một
trường Trung học cơ sở.
Loại sách Sách giáo khoa Sách tham khảo Truyện ngắn Tiểu thuyết Số lượt 20 80 70 30
Hãy dựa vào bảng thống kê ta có tần số tương đối về số lượng sách tham khảo được mượn là :
Câu 3: Một hộp chứa 2 quả bóng màu đỏ, 2 quả bóng màu xanh và 1 quả bóng màu vàng. Các quả
bóng có cùng kích thước và khối lượng. Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 quả bóng từ hộp. Ta
có số phần tử của không gian mẫu của phép thử là:
Câu 4: Cho một mặt cầu có diện tích là 576π cm2. Thể tích của hình cầu đó là:
Phần IV. Tự luận (3,0 điểm). Bài 1. (1,0 điểm).
Thời gian giải bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 9 được ghi lại trong bảng sau: 3 10 6 6 10 9 5 6 4 8 7 8 10 9 5 7 8 9 6 6 8 8 8 7
c) Lập bảng tần số cho dữ liệu trên.
d) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số liệu ở bảng tần số . Bài 2. (0,5 điểm).
Giải phương trình : 2𝑥2 + √𝑥2 − 3𝑥 + 1 = 6𝑥 + 1 Bài 3 (1,5 điểm).
Cho đường tròn (O; R), đường kính MN. Gọi E là một điểm thuộc đường tròn sao cho ME > EN.
Đường thẳng vuông góc với MN tại M cắt tiếp tuyến tại E của đường tròn (O) ở A. Vẽ EP vuông
góc với MN (P ∈ MN), EQ vuông góc với AM (Q ∈ AM).
a) Chứng minh tứ giác AEOM nội tiếp.
b) Gọi B là trung điểm của PQ. Chứng minh ba điểm O, B, A thẳng hàng --- Hết ---
Họ và tên học sinh ......................................................................
Chữ ký giám thị ..........................................................................
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TỔ TOÁN - TIN MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2024 – 2025 Đề lẻ
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25. Câu 1 2 3 4 5a 5b 5c 5d 6a 6b 7 8 Đáp án A D C A C D C C B B A A
Phần II. Câu trắc nghiệm “đúng – sai” (4,0 điểm).

Trong mỗi Câu: Đúng 1 ý cho 0,1; đúng 2 ý cho 0,25; đúng 3 ý cho 0,5; đúng 4 ý cho 1,0. Câu 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d Đáp án Đ Đ S S Đ S Đ S
Phần III. Câu trắc nghiệm “Trả lời ngắn” (2,0 điểm).
Câu 1: Kết quả là 16
Câu 2: Kết quả là 40%
Câu 3: Kết quả là 10
Câu 4: Kết quả là 2304πcm3.
Phần IV. Tự luận (3,0 điểm). Bài 1(... đ) Hướng dẫn Điểm
Lập bảng tần số đúng 0,5
(Tìm được đúng 4 số có tần số đúng trở lên được 0,25) b
Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng 0,5 Bài 2(... đ) a
2𝑥2 + √𝑥2 − 3𝑥 + 1 = 6𝑥 + 1 0,25
2(𝑥2 − 3𝑥 + 1) + √𝑥2 − 3𝑥 + 1 − 3 = 0
Đặt 𝑡 = √𝑥2 − 3𝑥 + 1(𝑡 ≥ 0)
Thì ta có pt : 2t2 + t – 3 = 0 −3
Giải được 𝑡1 = 1 (𝑛ℎậ𝑛)𝑣à 𝑡2 = (𝑙𝑜ạ𝑖) 2 Với 𝑡
1 = 1 𝑡ì𝑚 đượ𝑐 𝑥 ∈ {0; 3} 0,25 Bài 3(... đ)
Vẽ hình đến hết câu a được 0,5 0,5
(Nếu vẽ được hình tròn và đường kính MN được 0,25) a Xét tứ giác AMOE có: Góc AMO = góc AEO = 900 0,25
Suy ra các điểm A, M, O, E thuộc đường tròn đường kính AO.
Vậy tứ giác AMOE nội tiếp 0,25 b
C/M tứ giác MQEP là hình chữ nhật . 0,25
Suy ra hai đường chéo PQ và EM cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
(tính chất hình chữ nhật).
Mà B là trung điểm của PQ (gt). 0,25
Suy ra B là trung điểm của EM. 0,25
Vì AE, AM là hai tiếp tuyến từ A tới (O) nên AE = AM (tính chất hai 0,25 tiếp tuyến). 0,25
suy ra A thuộc đường trung trực của EM. 0,2
Mà OE = OM ⇒ O thuộc đường trung trực của EM.
Suy ra OA đi qua trung điểm B của EM.
Vậy ba điểm O, B, A thẳng hàng.
(Học sinh có cách trình bày khác đúng cho điểm tối đa) --- Hết ---