Đề học kỳ 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Bảo Lộc – Lâm Đồng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Mã đề 111 Trang 1/6
SỞ GD VÀ ĐT LÂM ĐỒNG KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT BẢO LỘC MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 06 trang)
Họ và tên học sinh: ...................................................................Số báo danh: ....... Mã đề 111
Phần 1. Trắc nghiệm: (7.0đ)
Câu 1. Cho mẫu số liệu như sau:
Khi đó, mốt của mẫu số liệu đã cho là: (làm tròn và lấy một chữ số thập phân)
A.
0
4,4.
M
B.
0
3,4.
M
C.
0
3,3.
M
D.
0
3,5.
M
Câu 2. Trong không gian, cho hai hình bình hành
ABEF
không cùng thuộc một mặt phẳng (tham khảo
hình vẽ bên). Gọi
,
O O
lần lượt là tâm của
ABCD
.
ABEF
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
/ / .
BCE BOO
B.
/ / .
ADF BCE
C.
/ / .
ADF AOO
D.
/ / .
ACE BDF
Câu 3. Cho hàm số
( )
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Hỏi hàm số gián đoạn tại đểm nào sau đây ?.
A.
0
0.
x
B.
0
3.
x
C.
0
1.
x
D.
0
1.
x
Câu 4. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.
O
Gọi
I
là trung điểm của
.
SC
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
/ / .
OI SAB
B.
/ / .
OI SCD
C.
/ / .
OI SBC
D.
/ / .
OI SAC
Câu 5. Cho mẫu số liệu như sau:
O'
O
F
E
D
C
B
A
y
x
3
-3
2
-1
1
1
O
2
2332
21
[13; 15)[11; 13)[9; 11)
[7; 9)
[5; 7)[3; 5)[1; 3)
Tần số
Nhóm
Nhóm
Tần số
[1; 2) [2; 3) [3; 4)
[4; 5)
[5; 6)
2 3
5 2 4
Mã đề 111 Trang 2/6
Khi đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là: (làm tròn và lấy một chữ số thập phân)
A.
1
5,7.
Q
B.
1
9,4.
Q
C.
1
5,8.
Q
D.
1
5,6.
Q
Câu 6. Cho cấp số nhân
,
n
u
biết
1
2
u
và công bội
5.
q
Khi đó, giá trị của
3
u
bằng:
A. 25. B. 50. C.
75.
D.
50.
Câu 7. Tính giới hạn
1
4 1
lim
1
x
x
x
có kết quả bằng:
A.
0.
B.
.
C.
.
D. 5.
Câu 8. Cho mẫu số liệu như sau:
Khi đó, số trung bình của mẫu số liệu đã cho là: (làm tròn và lấy một chữ số thập phân)
A.
9,6.
x
B.
6,6.
x
C.
9,7.
x
D.
8,6.
x
Câu 9. Hàm số
2
5
4
x x
y
x
gián đoạn tại điểm nào sau đây ?.
A.
0
4.
x
B.
0
5.
x
C.
0
0.
x
D.
0
4.
x
Câu 10. Tính giới hạn
1
5.2 3
lim
2 4.3
n n
n n
có kết quả bằng:
A.
5
.
4
B.
5
.
4
C.
1
.
4
D.
1
.
4
Câu 11. Cho hàm số
( )
y f x
xác định trên đoạn
; .
a b
Khẳng định nào sau đây đúng ?.
A. Hàm số
( )
y f x
gọi liên tục trên đoạn
;
a b
nếu
( )
f x
liên tục trên khoảng
( ; )
a b
lim ( ) ( ), lim ( ) ( ).
x a x b
f x f a f x f b
B. m số
( )
y f x
gọi là liên tục trên đoạn
;
a b
nếu
( )
f x
liên tục trên khoảng
( ; )
a b
lim ( ) ( ), lim ( ) ( ).
x a x b
f x f b f x f a
C. m số
( )
y f x
gọi là liên tục trên đoạn
;
a b
nếu
( )
f x
liên tục trên khoảng
( ; )
a b
lim ( ) ( ), lim ( ) ( ).
x a x b
f x f a f x f b
D. Hàm số
( )
y f x
gọi liên tục trên đoạn
;
a b
nếu
( )
f x
liên tục trên khoảng
( ; )
a b
lim ( ) ( ), lim ( ) ( ).
x a x b
f x f b f x f a
Nhóm
Tần số
[2; 4) [4; 6) [6; 8) [8; 10) [10; 12) [12; 14)
[14; 16)
[16; 18)
6 3
5 3 4 5
6 2
Mã đề 111 Trang 3/6
Câu 12. Cho hình chóp
. .
S ABC
Gọi
, ,
M N P
lần lượt trung điểm của
, , .
SA SB SC
Chọn khẳng
định đúng trong các khẳng định sau:
A.
/ / .
MNP SBC
B.
/ / .
MNP SAB
C.
/ / .
MNP SAC
D.
/ / .
MNP ABC
Câu 13. Cho
1
sin , 0 .
3 2
a a
Khi đó, giá trị của
tan
a
bằng:
A.
1
.
2 2
B.
2 2.
C.
1
.
2 2
D.
2 2.
Câu 14. Cho mẫu số liệu như sau:
Khi đó, số trung bình của mẫu số liệu đã cho là: (làm tròn và lấy một chữ số thập phân)
A.
5,2.
x
B.
4,9.
x
C.
5,4.
x
D.
6,2.
x
Câu 15. Tính giới hạn
3
2 1
lim
1
x
x
x
có kết quả bằng:
A.
5
.
2
B.
1
.
2
C.
5
.
2
D.
1
2
Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?.
A.
2
2
1
1 cot , , .
sin
a a k k
a
B.
2 2
sin cos 1, .
a a a
C.
tan cot 1, , .
2
k
a a a k
D.
2
2
1
1 tan , , .
cos 2
a a k k
a
Câu 17. Phương trình
cos
x m
có nghiệm khi
m
thoả:
A.
1.
m
B.
1.
m
C.
2.
m
D.
.
m
Câu 18. Tính giới hạn
2
lim 2
n n n
có kết quả bằng:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 19. Biết
2
2
2 3 7
lim .
3 1
n n
a
n
Khi đó,
2
1
a
bằng:
A.
5
.
3
B.
2
.
3
C.
4
.
9
D.
13
.
9
16
5425
32
[8; 9)[7; 8)[6; 7)
[5; 6)
[4; 5)
[3; 4)[2; 3)[1; 2)
Tần số
Nhóm
Mã đề 111 Trang 4/6
Câu 20. Giải phương trình
2
sin
2
x
có nghiệm là:
A.
2
4
x k
3
2 , .
4
x k k
B.
2
4
x k
3
2 , .
2
x k k
C.
2
2
x k
3
2 , .
4
x k k
D.
2
4
x k
3
2 , .
4
x k k
Câu 21. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
lim ,
k
x
x


(
k
nguyên dương). B.
lim ,
k
x
x


(
k
nguyên dương chẵn).
C.
3
1
lim .
3
x
x

D.
2
1
lim .
2
x
x

Câu 22. Cho tứ diện
.
ABCD
Gọi
I
J
theo thứ tự là
trung điểm của
AD
,
AC
biết
G
là trọng tâm tam giác
BCD
(tham khảo hình vẽ bên). Khi đó, giao tuyến của
hai mặt phẳng
GIJ
BCD
là đường thẳng:
A. đi qua
I
và song song với
.
AB
B. đi qua
G
và song song với
.
BC
C. đi qua
G
và song song với
.
CD
D. đi qua
G
và song song với
.
BD
Câu 23. Trong không gian, khi nói về phép chiếu song song. Ta chỉ xét ảnh của đường thẳng, tia,
đoạn thẳng không song song với phương chiếu. Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng cắt nhau.
B. Hình chiếu song song của một đường thẳng là một đường thẳng.
C. Hình chiếu song song của một đoạn thẳng là một đoạn thẳng.
D. Hình chiếu song song của một tia là một tia.
Câu 24. Cho mẫu số liệu như sau:
Khi đó, trung vị của mẫu số liệu đã cho là:
A.
10.
e
M
B.
9.
e
M
C.
6.
e
M
D.
8
e
M
Câu 25. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hình lăng trụ có đáy là tam giác gọi là hình lăng trụ tam giác.
B. Hình lăng trụ có đáy là tứ giác gọi là hình lăng trụ tứ giác.
C. Hình lăng trụ có các cạnh bên cắt nhau.
D. Hình lăng trụ có hai mặt đáy song song với nhau.
J
I
G
M
D
C
B
A
Nhóm
Tần số
[2; 4)
[4; 6)
[6; 8) [8; 10) [10; 12) [12; 14)
[14; 16)
2 3
1 3 2 2
2
Mã đề 111 Trang 5/6
Câu 26. Cho cấp số cộng
,
n
u
biết
1
5
u
và công sai
3.
d
Khi đó, giá trị của
15
u
bằng :
A. 44. B. 47. C. 37. D. 27.
Câu 27. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
2 2
cos2 cos 2sin , .
a a a a
B.
sin 2 2sin cos , .
a a a a
C.
sin( ) sin cos cos sin , , .
a b a b a b a b
D.
cos( ) cos cos sin sin , , .
a b a b a b a b
Câu 28. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình nh m
.
O
Gọi
,
I J
lần lượt
trung điểm của
, .
SB SC
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
/ / .
OIJ SAD
B.
/ / .
OIJ SAC
C.
/ / .
OIJ SBC
D.
/ / .
OIJ ABCD
Câu 29. Trong không gian, khi nói về phép chiếu song song. Ta chỉ xét ảnh của đường thẳng, tia,
đoạn thẳng không song song với phương chiếu. y chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau:
A. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng.
B. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng làm thay đổi thứ
tự ba điểm đó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song hai đường thẳng song song hoặc
trùng nhau.
D. Phép chiếu song song làm thay đổi tỷ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng
song song hoặc trùng nhau.
Câu 30. Cho cấp số nhân
,
n
u
biết
1
u
và công bội
1.
q
Khi đó, tổng
n
số hạng đầu tiên của cấp
số nhân đó được tính theo công thức nào sau đây ?.
A.
1
1
.
1
n
n
u q
S
q
B.
1
1
.
1
n
n
u q
S
q
C.
1
.
1
n
n
n
u q
S
q
D.
1
1
.
1
n
n
u q
S
q
Câu 31. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình nh. Gọi
,
M N
lần lượt trung
điểm của
, .
SA SB
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
/ / .
MN AD
B.
/ / .
MN CD
C.
/ / .
MN AC
D.
/ / .
MN BC
Câu 32. Cho tứ diện
.
ABCD
Gọi
,
H K
lần lượt trọng tâm các tam giác
BCD
.
ACD
Chọn
khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
/ / .
HK ABC
B.
/ / .
HK CD
C.
/ / .
HK ABD
D.
/ / .
HK AB
Câu 33. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
?.
A.
tan .
y x
B.
2.
y x
C.
2
5 3.
y x x
D.
5
.
1
x
y
x
Mã đề 111 Trang 6/6
Câu 34. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình bình hành.
B. Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình thoi.
C. Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình vuông.
D. Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình chữ nhật.
Câu 35. Biết
2
2
2
lim 1.
2
x
x mx
x
Khi đó, giá trị của
m
là:
A.
3.
m
B.
2.
m
C.
1.
m
D.
3.
m
Phần 2. Tự luận: (3.0đ)
Câu 1. Tính các giới hạn sau:
a)
2
1
6 5
lim
1
x
x x
x
b)
2
2
2 7
lim .
4 9
x
x
x x

Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.
O
a) Gọi
H
là trung điểm của cạnh
.
SD
Chứng minh
/ / .
OH SAB
b) Gọi
J
là trọng tâm tam giác
,
SAB
lấy điểm
M
trên
BC
sao cho
2
MC BM
và lấy điểm
N
trên
AD
sao cho
2 .
ND NA
Chứng minh
/ / .
MNJ SCD
Câu 3. Cho hàm số
3
2 1 8
0
( )
3 2 0.
x x
khi x
f x
x
x m khi x
Tìm m để hàm số
( )
f x
liên tục tại điểm
0
0.
x
------ HẾT ------
SỞ GD VÀ ĐT LÂM ĐỒNG KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THPT BẢO LỘC MÔN: TOÁN 11
ĐÁP ÁN
Phần 1. Trắc nghiệm
Mã đề 111
1B 2B 3C 4A 5C 6D 7B 8A 9A 10C
11C 12D 13A 14A 15A 16A 17A 18B 19D 20A
21A 22D 23A 24B 25C 26C 27B 28A 29C 30A
31B 32B 33C 34A 35D
Phần tự luận
Câu 1. (1,0đ)
a) 0,5 điểm
2
1
6 5
lim
1
x
x x
x
1
1 5
lim
1
x
x x
x
0.2
1
lim 5 4
x
x
0.3
b) 0,5 điểm
2
2
2 7
lim
4 9
x
x
x x

2
2
2
2
7
2
lim
4 9
1
x
x
x
x
x x

0.2
2
2
7
2
lim
4 9
1
x
x
x x

2.
0.3
Câu 2. (1,0 điểm)
a) 0,5 điểm
+ Ta có
OH
là đường trung bình
của
/ / .
SBD OH SB
0,2
+ Ta có
/ /
/ / .
OH SB
OH SAB
SB SAB
(1) 0,3
b) 0,5 điểm
+ Ta có
/ /
/ / .
MN CD
MN SCD
CD SCD
0,2
+ Trong
,
ABCD
gọi
I
là trung điểm
AB
.
E IM CD
Hai tam giác
IBM
ECM
đồng dạng,
nên
1 1
2 3
IM BM IM
EM CM IE
+
SIE
1
3
IJ IM
IS IE
/ / / /
JM SE JM SCD
(2) 0,2
+ Từ (1) và (2) suy ra
/ / .
MNJ SCD
0,1
Câu 3. (1,0 điểm)
+ Ta có
0
( ) (0) 2
f x f m
0.2
+ Tính
3
0
2 1 8
lim
x
x x
x
3
0
(2 1 2) (2 8 )
lim
x
x x
x
3
0
2 1 2 2 8
lim
x
x x
x x
0,2
3
0
2
3
3
2 (1 ) 1
2 8
lim
1 1
4 2 8 8
x
x
x
x x
x x x
2
0 3
3
2 1
lim
1 1
4 2 8 (8 )
x
x
x x
0,2
1 13
1
12 12
0,2
Để hàm số liện tục tại
0
0
x
0
13
lim ( ) (0) 2
12
x
f x f m
11
.
12
m
0.2
E
S
H
J
N
M
I
O
D
C
B
A
Chú ý: Mọi cách giải khác có biểu điểm tương tự.
| 1/9

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT LÂM ĐỒNG KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT BẢO LỘC MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 06 trang)
Họ và tên học sinh: ...................................................................Số báo danh: ....... Mã đề 111
Phần 1. Trắc nghiệm: (7.0đ)
Câu 1. Cho mẫu số liệu như sau: Nhóm [1; 2) [2; 3) [3; 4) [4; 5) [5; 6) Tần số 2 3 5 2 4
Khi đó, mốt của mẫu số liệu đã cho là: (làm tròn và lấy một chữ số thập phân) A. M  4,4. B. M  3,4. C. M  3,3. D. M  3,5. 0 0 0 0
Câu 2. Trong không gian, cho hai hình bình hành ABCD D C
và ABEF không cùng thuộc một mặt phẳng (tham khảo O
hình vẽ bên). Gọi O, O lần lượt là tâm của ABCD và A B
ABEF. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: O'
A. BCE / / BOO. B.  ADF  / / BCE. F E
C.  ADF  / /  AOO. D.  ACE / / BDF . y
Câu 3. Cho hàm số y  f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. 3 2
Hỏi hàm số gián đoạn tại đểm nào sau đây ?. 1 A. x  0. B. x  3  . 0 0 x C. x  1  . D. x  1. O 1 0 0 -3 -1
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi I là trung điểm của
SC. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. OI / / SAB. B. OI / / SCD. C. OI / / SBC . D. OI / / SAC .
Câu 5. Cho mẫu số liệu như sau: Nhóm [1; 3) [3; 5) [5; 7) [7; 9) [9; 11) [11; 13) [13; 15) Tần số 1 2 2 3 3 2 2 Mã đề 111 Trang 1/6
Khi đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là: (làm tròn và lấy một chữ số thập phân) A. Q  5,7. B. Q  9,4. C. Q  5,8. D. Q  5,6. 1 1 1 1
Câu 6. Cho cấp số nhân u , biết u  2  và công bội q  5
 . Khi đó, giá trị của u bằng: n 1 3 A. 25. B. 50. C. 7  5. D. 5  0. 4x 1 Câu 7. Tính giới hạn lim có kết quả bằng: x 1  x 1 A. 0. B.  .  C.  .  D. 5.
Câu 8. Cho mẫu số liệu như sau: [2; 4) [4; 6) [6; 8)
[8; 10) [10; 12) [12; 14) [14; 16) [16; 18) Nhóm Tần số 6 3 5 3 4 5 6 2
Khi đó, số trung bình của mẫu số liệu đã cho là: (làm tròn và lấy một chữ số thập phân) A. x  9,6. B. x  6,6. C. x  9,7. D. x  8,6. 2 x  5x Câu 9. Hàm số y 
gián đoạn tại điểm nào sau đây ?. x  4 A. x  4. B. x  5  . C. x  0. D. x  4  . 0 0 0 0 5.2n  3n
Câu 10. Tính giới hạn lim có kết quả bằng: n 1 2   4.3n 5 5 1 1 A. . B.  . C.  . D. . 4 4 4 4
Câu 11. Cho hàm số y  f (x) xác định trên đoạn  ;
a b. Khẳng định nào sau đây đúng ?.
A. Hàm số y  f (x) gọi là liên tục trên đoạn a;b nếu f (x) liên tục trên khoảng ( ; a b) và
lim f (x)  f (a), lim f (x)  f (b). x a x b  
B. Hàm số y  f (x) gọi là liên tục trên đoạn a;b nếu f (x) liên tục trên khoảng ( ; a b) và lim f (x)  f ( ) b , lim f (x)  f (a). x a x b  
C. Hàm số y  f (x) gọi là liên tục trên đoạn a;b nếu f (x) liên tục trên khoảng ( ; a b) và
lim f (x)  f (a), lim f (x)  f ( ) b . x a x b  
D. Hàm số y  f (x) gọi là liên tục trên đoạn a;b nếu f (x) liên tục trên khoảng ( ; a b) và
lim f (x)  f (b), lim f (x)  f (a). x a x b   Mã đề 111 Trang 2/6
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của S , A SB, SC. Chọn khẳng
định đúng trong các khẳng định sau: A. MNP / / SBC . B. MNP / / SAB. C. MNP / / SAC . D. MNP / /  ABC . 1   
Câu 13. Cho sin a  , 0  a  . 
 Khi đó, giá trị của tan a bằng: 3  2  1 1 A. . B. 2 2. C.  . D. 2 2. 2 2 2 2
Câu 14. Cho mẫu số liệu như sau: Nhóm [1; 2) [2; 3) [3; 4) [4; 5) [5; 6) [6; 7) [7; 8) [8; 9) Tần số 2 3 5 2 4 5 6 1
Khi đó, số trung bình của mẫu số liệu đã cho là: (làm tròn và lấy một chữ số thập phân) A. x  5,2. B. x  4,9. C. x  5,4. D. x  6, 2. 2x 1
Câu 15. Tính giới hạn lim có kết quả bằng: x3 x 1 5 1 5 1 A. . B. . C.  . D.  2 2 2 2
Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?. 1 A. 2 1 cot a   , a  k ,k   . B. 2 2 sin a  cos a  1, . a 2   sin a  k 1    C.  tan a cot a  1, a  , k   .   D. 2 1 tan a  , a   k ,k  .    2  2 cos a  2 
Câu 17. Phương trình cos x  m có nghiệm khi m thoả: A. m  1. B. m  1. C. m  2  . D. m   .  Câu 18. Tính giới hạn  2 lim
n  2n  n có kết quả bằng: A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 2 2n  3n  7 Câu 19. Biết lim  . a Khi đó, 2 a 1 bằng: 2 3n 1 5 2 4 13 A. . B. . C. . D. . 3 3 9 9 Mã đề 111 Trang 3/6 2
Câu 20. Giải phương trình sin x  có nghiệm là: 2  3  3 A. x   k2 và x   k2 ,k  .  B. x   k2 và x   k2 ,k  .  4 4 4 2  3  3 C. x   k2 và x   k2 ,k  . 
D. x    k2 và x   k2 ,k  .  2 4 4 4
Câu 21. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. lim k
x  , ( k nguyên dương). B. lim k
x  , ( k nguyên dương chẵn). x x 1 1 C. lim   .  D. lim   .  A x 3  x  3 x 2  x  2 Câu 22. Cho tứ diện ABC .
D Gọi I và J theo thứ tự là I J
trung điểm của AD và AC, biết G là trọng tâm tam giác
BCD (tham khảo hình vẽ bên). Khi đó, giao tuyến của B D
hai mặt phẳng GIJ  và BCD là đường thẳng: G M C
A. đi qua I và song song với A .
B B. đi qua G và song song với B . C
C. đi qua G và song song với C .
D D. đi qua G và song song với B . D
Câu 23. Trong không gian, khi nói về phép chiếu song song. Ta chỉ xét ảnh của đường thẳng, tia,
đoạn thẳng không song song với phương chiếu. Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng cắt nhau.
B. Hình chiếu song song của một đường thẳng là một đường thẳng.
C. Hình chiếu song song của một đoạn thẳng là một đoạn thẳng.
D. Hình chiếu song song của một tia là một tia.
Câu 24. Cho mẫu số liệu như sau: [2; 4) [4; 6) Nhóm [6; 8)
[8; 10) [10; 12) [12; 14) [14; 16) Tần số 2 3 1 3 2 2 2
Khi đó, trung vị của mẫu số liệu đã cho là: A. M  10. B. M  9. C. M  6. D. M  8 e e e e
Câu 25. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hình lăng trụ có đáy là tam giác gọi là hình lăng trụ tam giác.
B. Hình lăng trụ có đáy là tứ giác gọi là hình lăng trụ tứ giác.
C. Hình lăng trụ có các cạnh bên cắt nhau.
D. Hình lăng trụ có hai mặt đáy song song với nhau. Mã đề 111 Trang 4/6
Câu 26. Cho cấp số cộng u ,biết u  5
 và công sai d  3. Khi đó, giá trị của u bằng : n 1 15 A. 44. B. 47. C. 37. D. 27.
Câu 27. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. 2 2
cos 2a  cos a  2sin a,  .
a B. sin 2a  2sin a cos a,  . a
C. sin(a  b)  sin a cosb  cos a sin b, a  , . b
D. cos(a  b)  cos a cosb  sin a sin b, a  , . b
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi I, J lần lượt là
trung điểm của SB, SC. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. OIJ  / / SAD. B. OIJ  / / SAC .
C. OIJ  / / SBC .
D. OIJ  / /  ABCD.
Câu 29. Trong không gian, khi nói về phép chiếu song song. Ta chỉ xét ảnh của đường thẳng, tia,
đoạn thẳng không song song với phương chiếu. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng.
B. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và làm thay đổi thứ tự ba điểm đó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
D. Phép chiếu song song làm thay đổi tỷ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
Câu 30. Cho cấp số nhân u , biết u và công bội q  1. Khi đó, tổng n số hạng đầu tiên của cấp n 1
số nhân đó được tính theo công thức nào sau đây ?. u 1 n  q u 1 q u 1 n  q u 1 n  q 1   n  1   1   A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . n 1 q n 1 n  q n 1 q n 1 q
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của S , A S .
B Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. MN / / A . D B. MN / /C . D C. MN / / AC. D. MN / /BC. Câu 32. Cho tứ diện ABC .
D Gọi H , K lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và AC . D Chọn
khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. HK / /  ABC . B. HK / /C . D C. HK / /  ABD. D. HK / / A . B
Câu 33. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ?. x  5 A. y  tan . x B. y  x  2. C. 2 y  x  5x  3. D. y  . x 1 Mã đề 111 Trang 5/6
Câu 34. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình bình hành.
B. Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình thoi.
C. Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình vuông.
D. Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình chữ nhật. 2 x  mx  2 Câu 35. Biết lim
 1. Khi đó, giá trị của m là: x2 x  2 A. m  3  . B. m  2. C. m  1. D. m  3.
Phần 2. Tự luận: (3.0đ)
Câu 1. Tính các giới hạn sau: 2 x  6x  5 2 2x  7 a) lim b) lim . x 1  x 1 2 x x  4x  9
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm . O
a) Gọi H là trung điểm của cạnh S .
D Chứng minh OH / / SAB.
b) Gọi J là trọng tâm tam giác SAB, lấy điểm M trên BC sao cho MC  2BM và lấy điểm N trên AD sao cho ND  2N .
A Chứng minh MNJ  / / SCD. 3  2 1 x  8  x  khi x  0
Câu 3. Cho hàm số f (x)   x 3
 x  m  2 khi x  0.
Tìm m để hàm số f (x) liên tục tại điểm x  0. 0 ------ HẾT ------ Mã đề 111 Trang 6/6
SỞ GD VÀ ĐT LÂM ĐỒNG KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THPT BẢO LỘC MÔN: TOÁN 11 ĐÁP ÁN Phần 1. Trắc nghiệm Mã đề 111 1B 2B 3C 4A 5C 6D 7B 8A 9A 10C 11C 12D 13A 14A 15A 16A 17A 18B 19D 20A 21A 22D 23A 24B 25C 26C 27B 28A 29C 30A 31B 32B 33C 34A 35D Phần tự luận Câu 1. (1,0đ)  MN / /CD + Ta có   MN / / SCD . 0,2 a) 0,5 điểm CD   SCD   2 x  6x  5 x  1x 5 lim 
+ Trong  ABCD, gọi I là trung điểm AB lim 0.2 x 1  x 1 x 1  x 1 và E  IM  C . D
 limx  5  4 0.3 x 1 
Hai tam giác IBM và ECM đồng dạng, b) 0,5 điểm IM BM 1 IM 1 nên     EM CM 2 IE 3 2  7  2 x 2  2x  7  2  lim  x lim   0.2 IJ IM 1 2 x x  4x  9 x + S  IE có   2  4 9  x 1   IS IE 3 2   x x 
 JM / /SE  JM / / SCD (2) 0,2  7  2   2   x lim    2. 0.3
+ Từ (1) và (2) suy ra MNJ  / / SCD. 0,1 x  4 9  1   2   x x  Câu 3. (1,0 điểm) Câu 2. (1,0 điểm)
+ Ta có f (x )  f (0)  m  2 0.2 0 3 S 2 1 x  8  x + Tính lim x0 x 3 H
(2 1 x  2)  (2  8  x)  lim x0 x J 3
 2 1 x  2 2  8  x  A N D  lim    0,2 x0 x x   I O B C   M  2(1 x)   3 1 2  8  x   lim    x0 x 1 x  
1 x42 8 x  8 x2 3 3   a) 0,5 điểm E     
+ Ta có OH là đường trung bình  2 1   lim    0,2 của S  BD  OH / /S . B 0,2 x0 3 3 2
 1 x 1 4  2 8  x  (8  x)     OH / /SB 1 13 + Ta có   (1) 0,3  1  0,2 SB   SAB OH / /SAB. 12 12
Để hàm số liện tục tại b) 0,5 điểm x  0 0 13  lim f (x)  f (0)   m  11 2  m   . 0.2 x0 12 12
Chú ý: Mọi cách giải khác có biểu điểm tương tự.
Document Outline

  • Đề toán kiểm tra học kỳ 1. Lớp 11
  • Đáp án toán 11. Học kỳ 1